You are on page 1of 3

UNIT 1 : MY FRIENDS

A. STRUCTURE:
1. Động từ nối :

Tất cả các từ + adj. Một số các từ thường gặp :


look : trông có vẻ grow : lớn lên remain : giữ nguyên

sound : nghe có vẻ stay : giữ nguyên

smell : ngửi thấy có vẻ become : trở nên

taste : nếm có vẻ get: trở nên

appear : trông có vẻ turn : trở nên

seem : có vẻ feel : cảm thấy

prove ; hoá ra find : tìm thấy

2. a) TOO….TO: quá…..đến nỗi

S be too adj (for O) to V1…..


Eg: She is very young. She can’t drive a car.
 She is too young to drive a car.
b) ENOUGH…TO: đủ

S be (not) adj enough (for O) to V1….


Eg: She is very young. She can’t drive a car.
 She isn’t old enough to drive a car.

S (don’t/doesn’t/didn’t) V enough Noun (for O) to V1…..


Eg: I want to go for a vacation but I don’t have money.
 I don’t have enough money to go for a vacation.

Would you like….?: Mời đi đâu….?


Trả lời: I’d love to/ That’s a good idea/ That’s sound great/ Sorry…
Would you like…?: Mời ăn hoặc uống…?
Trả lời: Yes, please/ No, thanks

It takes/ took O thời gian to V1…..


-> So spend(s)/ spent thời gian V_ing……

What…….look like?: ngoại hình bên ngoài


What/How be……like?: tính cách, đặc điểm

What (a/an) adj Noun!


How adj S be!
How adv S V!
B. VOCABULARY:

Humorous (a) Hài hước

Generous (a) Hào phóng

Attract (v) Thu hút

Reserved (a) Kín đáo

Receive (v) Nhận

Sociable (a) Chan hòa

Loose (a) Lỏng lẻo, không cố định

Prohibit (v) Cấm

Valueble (n) Giá trị

Beware (v) Thận trọng

You might also like