You are on page 1of 62

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI

---------------------------------------

BÁO CÁO MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

ĐỂ TÀI: WEBSITE TIN TỨC

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt


Sinh viên thực hiện: Đào Đức Hưng
Trần Thế Duy
Trần Văn Thuận
Trịnh Bá Khánh Duy
Lớp: WEB Khóa: 12
Nghề: Thiết kế và lập trình web

HÀ NỘI - 2022

1
MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................2
MỤC LỤC HÌNH VẼ................................................................................................5
Chương I. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI......................................................................7
1.1. Mục đích và ý tưởng đề tài..................................................................................7
1.2. Những yêu cầu của người dùng đối với hệ thống...............................................7
Chương II. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.............................................8
2.1. Các yêu cầu chức năng và phi chức năng...........................................................8
2.1.1 Các yêu cầu chức năng......................................................................................8
2.2. Phân tích các Actor và Use case của hệ thống....................................................8
2.2.1 Tìm các Actor của hệ thống..............................................................................8
2.2.2 Đặc tả các Use case của hệ thống....................................................................10
2.2.3 Kịch bản use case............................................................................................21
2.2.4 Biểu đồ use case..............................................................................................30
2.2.5 Biểu đồ tuần tự................................................................................................33
2.2.6 Biểu đồ hoạt động...........................................................................................47
Chương III. TỔNG KẾT..........................................................................................62
3.1. Thuận lợi...........................................................................................................62
3.2. Khó khăn...........................................................................................................62

MỤC LỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.2.1.1:Mối quan hệ giữa các actor và use case của hệ thống..........................9
Bảng 2.2.2.1: Đặc tả use case đăng nhập.................................................................10
Bảng 2.2.2.2: Đặc tả use case đăng ký.....................................................................10
Bảng 2.2.2.3: Đặc tả use case đăng xuẩt..................................................................10
Bảng 2.2.2.4: Đặc tả use case quên mật khẩu..........................................................10
Bảng 2.2.2.5: Đặc tả use case đổi mật khẩu.............................................................11
Bảng 2.2.2.6: Đặc tả use case thêm tài khoản..........................................................11
Bảng 2.2.2.7: Đặc tả use case sửa tài khoản............................................................11
Bảng 2.2.2.8: Đặc tả use case xoá tài khoản............................................................11
2
Bảng 2.2.2.9: Đặc tả use case phân quyền...............................................................12
Bảng 2.2.2.10: Đặc tả use case thêm danh mục.......................................................12
Bảng 2.2.2.11: Đặc tả use case sửa danh mục.........................................................12
Bảng 2.2.2.12:Đặc tả use case xóa danh mục..........................................................13
Bảng 2.2.2.13: Đặc tả use case xoá bài viết người dùng..........................................13
Bảng 2.2.2.14: Đặc tả use case duyệt bài viết..........................................................13
Bảng 2.2.2.15: Đặc tả use case thêm bài viết...........................................................13
Bảng 2.2.2.16: Đặc tả use case sửa bài viết.............................................................14
Bảng 2.2.2.17: Đặc tả use case xóa bài viết.............................................................14
Bảng 2.2.2.18: Đặc tả use case thêm bình luận........................................................14
Bảng 2.2.2.19: Đặc tả use case xoá bình luận..........................................................15
Bảng 2.2.2.20: Đặc tả use case báo cáo bình luận...................................................15
Bảng 2.2.2.21: Đặc tả use case xoá bình luận..........................................................15
Bảng 2.2.2.22: Đặc tả use case phản hồi người dùng..............................................15
Bảng 2.2.2.23: Đặc tả use case lịch sử bài viết........................................................16
Bảng 2.2.2.24: Đặc tả use case xoá bài viết trong danh sách bài viết đã xem.........16
Bảng 2.2.2.25: Đặc tả use case bỏ thích bài viết trong danh sách bài viết đã thích.16
Bảng 2.2.2.26: Đặc tả use case hiển thị form góp ý.................................................17
Bảng 2.2.2.27: Đặc tả use case chức năng gửi góp ý...............................................17
Bảng 2.2.2.28: Chức năng hiển thị tìm kiếm bài viết..............................................17
Bảng 2.2.2.29: Chức năng Danh sách danh mục.....................................................17
Bảng 2.2.2.30: Chức năng Danh sách bài viết.........................................................18
Bảng 2.2.2.31: Chức năng Danh sách người dùng...................................................18
Bảng 2.2.2.32: Chức năng hiển thị danh sách bài viết đã thích...............................18
Bảng 2.2.2.33: Chức năng xem bài viết...................................................................19
Bảng 2.2.3.1: Chức năng đăng nhập........................................................................20
Bảng 2.2.3.2: Chức năng đổi mật khẩu....................................................................20
Bảng 2.2.3.3: Chức năng quên mật khẩu.................................................................21
Bảng 2.2.3.4: Chức năng đăng ký tài khoản............................................................21
Bảng 2.2.3.5: Chức năng đăng bài viết....................................................................21
Bảng 2.2.3.6: Chức năng chỉnh sửa thông tin người dùng.......................................22
Bảng 2.2.3.7: Chức năng xoá lịch sử xem của người người dùng...........................22
Bảng 2.2.3.8: Chức năng xoá bài viết đã thích của người người dùng....................22
Bảng 2.2.3.9: Chức năng góp ý................................................................................22
Bảng 2.2.3.10: Chức năng tìm kiếm........................................................................23
Bảng 2.2.3.11: Thêm danh mục...............................................................................23
Bảng 2.2.3.12: Sửa danh mục..................................................................................24
Bảng 2.2.3.13: Xóa danh mục..................................................................................24
Bảng 2.2.3.14: Danh sách danh mục........................................................................24
Bảng 2.2.3.15: Thêm bài viết...................................................................................25
Bảng 2.2.3.16: Sửa bài viết......................................................................................25
Bảng 2.2.3.17: Xóa bài viết......................................................................................25
3
Bảng 2.2.3.18: Danh sách bài viết............................................................................26
Bảng 2.2.3.19: Khóa tài khoản người dùng.............................................................26
Bảng 2.2.3.20: Mở khóa tài khoản người dùng........................................................26
Bảng 2.2.3.21: Danh sách người dùng.....................................................................27
Bảng 2.2.3.22: Sửa comment...................................................................................27
Bảng 2.2.3.23: Xóa comment...................................................................................27
Bảng 2.2.3.24: Chức năng đăng xuất.......................................................................28
Bảng 2.2.3.25: Chức năng xem bài viết...................................................................28

4
MỤC LỤC HÌNH VẼ

Hình 2.2.4.1:Use case tổng quát...............................................................................30


Hình 2.2.4.2: Use case đăng nhập............................................................................31
Hình 2.2.4.3: Use case quản lý bài viết....................................................................31
Hình 2.2.4.4: Use quản lý danh mục........................................................................32
Hình 2.2.4.5: Use case quản lý tài khoản.................................................................32
Hình 2.2.5.1: Biểu đồ tuần tự đăng ký.....................................................................33
Hình 2.2.5.2: Biểu đồ tuần tự đăng xuất..................................................................33
Hình 2.2.5.3: Biểu đồ tuần tự đăng nhập.................................................................34
Hình 2.2.5.4: Biểu đồ tuần tự quên mật khẩu..........................................................34
Hình 2.2.5.5: Biểu đồ tuần tự sửa danh mục............................................................35
Hình 2.2.5.6: Biểu đồ tuần tự thêm danh mục.........................................................35
Hình 2.2.5.7: Biểu đồ tuần tự xoá danh mục...........................................................36
Hình 2.2.5.8: Biểu dồ tuần tự thêm tài khoản..........................................................36
Hình 2.2.5.9: Biểu đồ tuần tự sửa tài khoản.............................................................37
Hình 2.2.5.10:Biểu đồ tuần tự xoá tài khoản...........................................................37
Hình 2.2.5.11: Biểu đồ tuần tự duyệt bài viết..........................................................38
Hình 2.2.5.12: Biểu đồ thêm bình luận....................................................................38
Hình 2.2.5.13: Biểu đồ tuần tự thêm bài viết...........................................................39
Hình 2.2.5.14:Biểu đồ tuần tự xoá bài viết..............................................................39
Hình 2.2.5.15: Biểu đồ tuần tự sửa bài viết.............................................................40
Hình 2.2.5.16: Biểu đồ tuần tự ẩn bình luận............................................................40
Hình 2.2.5.17:Biểu đồ tuần tự trả lời phản hồi........................................................41
Hình 2.2.5.18: Biểu đồ tuần tự hiện bình luận.........................................................42
Hình 2.2.5.19: Biểu đồ tuần tự báo cáo bình luận....................................................42
Hình 2.2.5.20: Biểu đồ tuần tự quản lý thông tin cá nhân.......................................43
Hình 2.2.5.21: Biểu đồ tuần tự xem lịch sử bài viết................................................44
Hình 2.2.5.22: Biểu đồ tuần tự góp ý.......................................................................44
Hình 2.2.5.23: Biểu đồ tuần tự thêm tin yêu thích...................................................45
Hình 2.2.5.24: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm..................................................................45
Hình 2.2.5.25: Biểu đồ tuần tự xem tin yêu thích....................................................46
Hình 2.2.5.26: Biểu đồ tuần tự đổi mật khẩu...........................................................46
Hình 2.2.5.27: Biểu đồ tuần tự xem bài viết............................................................47
Hình 2.2.6.1:Biểu đồ hoạt động đăng kí..................................................................47
Hình 2.2.6.2: Biểu đồ hoạt động đăng nhập.............................................................48
Hình 2.2.6.3: Biểu đồ hoạt động đăng xuất.............................................................48
Hình 2.2.6.4: Biểu đồ hoạt động quên mật khẩu......................................................49
Hình 2.2.6.5: Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu........................................................49
Hình 2.2.6.6: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin..................................................50
Hình 2.2.6.7: Chức năng thêm tài khoản.................................................................50
5
Hình 2.2.6.8: Chức năng sửa tài khoản....................................................................51
Hình 2.2.6.9: Chức năng xoá tài khoản....................................................................51
Hình 2.2.6.10: Chức năng thêm danh mục...............................................................51
Hình 2.2.6.11: Chức năng sửa danh mục.................................................................52
Hình 2.2.6.12:Chức năng xoá danh mục..................................................................52
Hình 2.2.6.13: Chức năng thêm bài viết..................................................................53
Hình 2.2.6.14: Chức năng sửa bài viết.....................................................................53
Hình 2.2.6.15: Chức năng xoá bài viết.....................................................................54
Hình 2.2.6.16: Chức năng duyệt bài viết.................................................................54
Hình 2.2.6.17: Chức năng thêm bình luận...............................................................55
Hình 2.2.6.18: Chức năng ẩn bình luận...................................................................55
ình 2.2.6.19: Chức năng hiện bình luận..................................................................56
Hình 2.2.6.20: Chức năng báo cáo bình luận...........................................................56
Hình 2.2.6.21:Chức năng trả phản hồi người dùng..................................................57
Hình 2.2.6.22: Chức năng thêm bài viết yêu thích...................................................57
Hình 2.2.6.23: Chức năng xoá bài viết yêu thích.....................................................58
Hình 2.2.6.24: Chức năng tìm kiếm.........................................................................59
Hình 2.2.6.25: Chức năng danh sách bài viết yêu thích...........................................59
Hình 2.2.6.26: Chức năng góp ý..............................................................................60
Hình 2.2.6.27: Chức năng lich sử bài viết................................................................61
Hình 2.2.6.28: Chức năng xem bài viết...................................................................61

6
Chương I. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

I.1. Mục đích và ý tưởng đề tài


- Đây là một website giúp người dùng tìm thấy thông tin cần thiết về chủ đề học
tập nhằm mục đích giúp cho những người học lập trình có thêm những thông
chính xác về ngôn ngữ lập trình
I.2. Những yêu cầu của người dùng đối với hệ thống

- Trang quản trị


o Quản lý danh mục: bao gồm thêm sửa xoá danh mục
o Quản lý bài viết: bao gồm thêm sửa xoá bài viết
o Quản lý tài khoản: bao gồm thêm sửa xoá tài khoản, phân quyền
o Quản lý bình luận: tìm kiếm comment, xoá bình luận, ẩn bình luận
o Phản hồi người dùng
- Trang người dùng :
o Bình luận : bao gồm thêm sửa xoá bình luận
o Báo cáo bình luận : báo cáo các bình luận cho người quản trị
o Tin đã xem : lưu lại các bài viết người dùng đã xem
o Tin yêu thích : lưu lại các bài viết yêu thích
o Tìm kiếm bài viết : dùng để tìm kiếm bài viết
o Đăng bài : bao gồm thêm sửa xoá bài viết (phải thông qua kiểm duyệt của
quản trị viên)

7
Chương II. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

II.1. Các yêu cầu chức năng và phi chức năng


II.1.1 Các yêu cầu chức năng
Các yêu cầu chức năng trên:
● Hệ thống phải cho phép quản lý các dữ liệu liên quan đến bài viết như: danh
mục, bình luận
● Thống kê chi tiết lượt truy cập vào hệ thống, lượt xem của từng bài viết
● Có chức năng thông báo đến cho người dùng những thông tin quan trọng như:
thông báo có người bình luận bài viết, bài viết đã được duyệt, …
2.1.2 Các yêu cầu phi chức năng
Các yêu cầu phi chức năng:
● Hệ thống tin cậy và chính xác, giao diện dễ sử dụng, truy cập dữ liệu nhanh
chóng
● Đảm bảo tính bảo mật cho người sử dụng
● Có tính linh hoạt cao, mở rộng hệ thống dễ dàng
● Dễ dàng bảo trì hệ thống khi gặp lỗi
II.2. Phân tích các Actor và Use case của hệ thống
II.2.1 Tìm các Actor của hệ thống
Qua phân tích nhóm đã xác định được hệ thống gồm có 3 actor như sau:
 Quản trị viên: là người có toàn quyền trong hệ thống và sử dụng hệ thống để
quản lý các tài khoản, các bài viết, …
 Biên tập viên: sử dụng hệ thống nhằm mục đích đăng bài viết, kiểm duyệt
bài viết của người dùng, phản hồi người dùng, …
 Khách hàng: cần đăng nhập để sử dụng hệ thống nhằm mục đích đăng bài,
bình luận, xem bài viết, …
 Guest: chưa đăng nhập nhưng cũng có thể xem bài viết
Dựa trên yêu của người sử dụng, nhóm đã phân tích được các Use case:
 Đăng nhập: Use case này dùng để đăng nhập vào hệ thống
 Đăng ký: Use case này dùng để tạo tài khoản để đăng nhập vào hệ thống
 Đăng xuất: Use case này dùng để thoát tài khoản ra khỏi hệ thống
 Quên mật khẩu: Use case này dùng để lấy lại mật khẩu trong trường hợp
quên hoặc mất
 Tìm kiếm: Use case này dùng để tìm kiếm các bài viết
 Bình luận: dùng để bình luận bài viết
 Báo cáo bình luận: dùng để báo cáo cho quản trị viên
 Tin đã xem: lưu lại các bài viết người dùng đã xem
 Tin yêu thích: lưu lại các bài viết yêu thích
8
 Đăng bài: cho phép người dùng đăng bài, phải thông qua người kiểm duyệt
 Quản lý danh mục: bao gồm thêm sửa xoá danh mục, danh sách danh mục
 Quản lý bài viết: bao gồm thêm sửa xoá bài viết, danh sách bài viết, tìm kiếm
bài viết
 Quản lý tài khoản: Use case này dùng để quản lý các tài khoản, phân quyền
 Quản lý bình luận: tìm kiếm comment, xoá bình luận, ẩn bình luận
 Phản hồi người dùng
 Các chức năng trên đều phải đăng nhập để sử dụng

Qua phân tích Actor và Use case ta thiết lập được bảng mối quan hệ giữa các
actor và use case của hệ thống như sau :

Actor Use case


Quản trị viên - Đăng nhập
- Đăng xuất
- Quên mật khẩu
- Đổi mật khẩu
- Quản lý thông tin
- Quản lý tài khoản
+ Thêm tài khoản
+ Sửa tài khoản
+ Xóa tài khoản
+ Phân quyền
- Quản lý danh mục
+ Thêm danh mục
+ Sửa danh mục
+ Xóa danh mục
- Quản lý bài viết
+ Thêm bài viết
+ Sửa bài viết
+ Xóa bài viết
- Quản lý bài viết người dùng
+ xoá bài viết
+ duyệt bài viết
- Quản lý bình luận
+ Ẩn bình luận
+ Xóa bình luận
- Bình luận
- Phản hồi người dùng
Biên tập viên - Đăng nhập
- Đăng xuất
9
-
Đổi mật khẩu
-
Quên mật khẩu
-
Quản lý thông tin
-
Quản lý bài viết
+ Thêm bài viết
+ Sửa bài viết
- + Xóa bài viết
- Quản lý bài viết người dùng
+ xoá bài viết
+ duyệt bài viết
- Phản hồi người dùng
- Bình luận
Khách hàng - Đăng nhập
- Đăng xuất
- Đăng ký
- Quên mật khẩu
- Bình luận
+ Thêm bình luận
+ Xóa bình luận
+ Sửa bình luận
- Báo cáo bình luận
- Quản lý thông tin
- Quản lý đăng bài
+ Thêm Bài viết
+ Sửa bài viết
+ Xóa bài viết
- Xem bài viết
- Xem lịch sử bài viết
- Tìm kiếm
- Tin yêu thích
- Ý kiến
Bảng 2.2.1.1:Mối quan hệ giữa các actor và use case của hệ thống

II.2.2 Đặc tả các Use case của hệ thống


Dựa trên các use case đã phân tích ta đã thiết lập được các bảng đặc tả sau:

Requirements UC này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống.
Actors Khách hàng, quản trị viên, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và chưa đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Nếu thực hiện thành công thì sẽ thông báo bạn đã đăng nhập
thành công. Ngược lại thì thông báo lỗi tương ứng.
10
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.2: Đặc tả use case đăng nhập

Requirements UC này cho phép người dùng đăng kí tài khoản mới
Actors Guest
Pre-conditions Khách hàng chưa có tài khoản
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công hệ thống sẽ thông báo người
dùng đã đăng kí tài khoản thành công. Ngược lại hệ thống sẽ
thông báo lỗi tương ứng
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.3: Đặc tả use case đăng ký

Requirements UC này cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống
Actors Khách hàng, quản trị viên, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công thì sẽ đăng xuất khỏi hệ thống
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.4: Đặc tả use case đăng xuẩt

Requirements UC này cho phép người dùng lấy lại mật khẩu.
Actors Khách hàng, quản trị viên, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và quên mật khẩu
Post-conditions Nếu thực hiện thành công sẽ thông báo thành công. ngược lại thì
sẽ thông báo lỗi tương ứng
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.5: Đặc tả use case quên mật khẩu

Requirements UC này cho phép người dùng đổi mật khẩu của tài khoản.
Actors Khách hàng, quản trị viên, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ thông báo người
dùng đã đổi mật khẩu thành công. Ngược lại thì thông báo lỗi
tương ứng.
11
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.6: Đặc tả use case đổi mật khẩu

Requirements UC này cho phép người dùng thêm tài khoản vào hệ thống
Actors Quản trị viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thực hiện thành công thì sẽ thông báo thêm tài khoản thành
công. Ngược lại thì báo lỗi.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.7: Đặc tả use case thêm tài khoản

Requirements UC này cho phép người dùng sửa tài khoản đã tồn tại trong hệ
thống.
Actors Quản trị viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thành công thì sẽ thông báo thành công. Ngược lại thì sẽ
thông báo lỗi.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.8: Đặc tả use case sửa tài khoản

Requirements UC này cho phép người dùng xoá tài khoản đã tồn tại trong hệ
thống.
Actors Quản trị viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thực hiện thành công thì tài khoản sẽ xoá tài khoản khỏi hệ
thống.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.9: Đặc tả use case xoá tài khoản

Requirements UC này cho phép người dùng phân quyền quản trị cho tài khoản.
Actors Quản trị viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thực hiện thành công tài khoản sẽ có quyền được sử dụng
12
các chức năng tương ứng với quyền được phân.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.10: Đặc tả use case phân quyền

Requirements Use case này cho phép người dùng có thể tạo ra một danh mục
mới để phân mục các bài viết, giúp người dùng dễ dàng phân loại
và tìm kiếm các bài viết có hạng mục tương ứng.
Actors QTV, Biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo thêm danh mục mới thành công.
Danh mục mới được lưu vào CSDL.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.11: Đặc tả use case thêm danh mục

Requirements Use case này cho phép người dùng cập nhật thông tin về danh
mục, chẳng hạn như tên, mô tả hoặc các thuộc tính khác. Việc
sửa đổi thông tin này giúp cho việc quản lý nội dung trở nên
chính xác hơn và dễ dàng quản lý hơn.
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Danh mục cần sửa đã tồn tại trong CSDL của trang tin tức.
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo sửa danh mục thành công. Thông
tin của danh mục được cập nhật trong CSDL.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.12: Đặc tả use case sửa danh mục

Requirements Use case này cho phép người dùng xóa đi những danh mục có
thể là không cần sử dụng đến nữa
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Danh mục cần xóa phải tồn tại trong CSDL của trang tin tức.
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa danh mục thành công. Lúc
này danh mục sẽ bị xóa khỏi CSDL.
Constraints Không
Include Không
13
Extend Không
Bảng 2.2.2.13:Đặc tả use case xóa danh mục

Requirements UC này cho phép quản trị viên xoá bài viết người dùng đăng
Actors QTV, Biên tập viên
Pre-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa danh mục thành công. Lúc
này danh mục sẽ bị xóa khỏi CSDL.
Post-conditions Nếu thực hiện thành công hiển thị
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.14: Đặc tả use case xoá bài viết người dùng

Requirements UC này cho phép quản trị viên duyệt bài viết của khách hàng.
Actors QTV, Biên tập viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thực hiện thành công sẽ thông báo đến người dùng bài viết
của bạn đã được thông qua.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.15: Đặc tả use case duyệt bài viết

Requirements Use case này cho phép người thêm một bài viết mới vào trang tin
tức, bao gồm tiêu đề, hình ảnh, nội dung, bài viết thuộc danh
mục nào
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo thêm bài viết mới thành công. Bài
viết mới sẽ được thêm vào CSDL và hiển thị trên trang tin tức.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.16: Đặc tả use case thêm bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng sửa đổi nội dung của một bài
viết trên trang tin tức.
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Bài viết cần sửa đã được tạo trước đó trong CSDL của trang tin
tức.
14
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo sửa bài viết thành công. Dữ liệu
bài viết sẽ được thay đổi theo chỉnh sửa.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.17: Đặc tả use case sửa bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng xóa một bài viết trên trang tin
tức.
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Bài viết cần xóa phải có tồn tại trong CSDL của trang tin tức.
Post-conditions Hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa bài viết thành công. Bài viết
sẽ được xóa bỏ khỏi trang tin tức và không còn hiển thị trên
trang.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.18: Đặc tả use case xóa bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng có thể thêm bình luận dưới
mỗi bài biết
Actors Người dùng, QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Nếu thành công thì bình luận sẽ được hiển thị dưới mỗi bài viết.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.19: Đặc tả use case thêm bình luận

Requirements Use case này cho phép người dùng có thể xóa bỏ những
comment không còn hữu ích hoặc không phù hợp trên trang web.
Quá trình xóa comment giúp giữ cho nội dung trên trang web
luôn chính xác và phù hợp với mục đích của trang web.
Actors Khách hàng, QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Người dùng đã viết một comment trên trang web.
Post-conditions Comment đã được xóa khỏi trang web.
Người dùng không thể xem hoặc chỉnh sửa lại comment đã bị
xóa.
Các thành viên khác trên trang web cũng không thể xem hoặc trả
15
lời lại comment đã bị xóa.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.20: Đặc tả use case xoá bình luận

Requirements Use case này cho phép người dùng báo cáo những bình luận
không đúng mực.
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Nếu thực hiện thành công sẽ gửi thông tin báo cáo đến quản trị
viên.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.21: Đặc tả use case báo cáo bình luận

Requirements Use case này cho phép quản trị viên ẩn bình luận những bình
luận đã bị báo cáo.
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Nếu thực hiện thành công sẽ thông báo đến người dùng bình luận
đã bị ẩn do vi phạm.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.22: Đặc tả use case xoá bình luận

Requirements UC này cho phép quản trị viên trả lời những góp ý của người
dùng.
Actors QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu thực hiện thành công sẽ hiển thị lên form trả lời góp ý của
người dùng.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.23: Đặc tả use case phản hồi người dùng

Requirements Use case này cho phép người dùng hiển thi giao diên chứa danh
sách các bài viết đã xem theo thứ tự từ mới nhất đến cũ nhất
16
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa danh sách các bài viết người dùng đã xem
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.24: Đặc tả use case lịch sử bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng hiển thi giao diên chứa danh
sách các bài viết đã thích theo thứ tự từ mới nhất đến cũ nhất
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa danh sách các bài viết người dùng đã thích
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.25: Đặc tả use case xoá bài viết trong danh sách bài viết đã xem

Requirements Use case này cho phép người bỏ thích bài viết trong danh sách
các bài viết đã thích
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa danh sách các bài viết người dùng đã thích và không chứa
các bài viết đã bị bỏ thích. Nếu thất bại sẽ hiển thị thông báo
tương ứng
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.26: Đặc tả use case bỏ thích bài viết trong danh sách bài viết đã thích

Requirements Use case này cho phép người dùng hiển thi giao diên chứa form
góp y
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa form góp ý
Constraints Không
Include Không
17
Extend Không
Bảng 2.2.2.27: Đặc tả use case hiển thị form góp ý

Requirements Use case này cho phép người dùng gửi góp ý cho người quản trị
trang website sau khi đã hoàn thành việc nhập thông tin của
người dùng trong giao diện thay đổi mật khẩu
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ lưu nội dung
form góp ý và trả về thông báo cảm ơn nếu các trường hợp lệ.
Nếu thất bại sẽ trả về thông báo tương ứng
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.28: Đặc tả use case chức năng gửi góp ý

Requirements Use case này cho phép người dùng hiển thị danh sách các bài
viết theo nội dung mà họ nhập vào form tìm kiếm
Actors Khách hàng
Pre-conditions
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa danh sách các bài viết theo nội dung mà người dùng nhập
vào form tìm kiếm
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.29: Chức năng hiển thị tìm kiếm bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng xem tổng thể danh mục, gồm
những danh mục hiện có và các thao tác xem chi tiết thêm sửa
xóa
Actors QTV
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Hiển thị đầy đủ các danh mục hiện có trên website
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.30: Chức năng Danh sách danh mục

Requirements Use case này cho phép người dùng xem và quản lý tổng thể danh
sách bài viết, gồm những bài viết hiện có và các thao tác xem chi
18
tiết thêm sửa xóa
Actors QTV
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions Hiển thị đầy đủ danh sách bài viết hiện có trên website
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.31: Chức năng Danh sách bài viết

Requirements Use case này cho phép người dùng xem và quản lý các tài khoản
hiện có trên hệ thống
Actors QTV
Pre-conditions Người dùng đã có account và đã đăng nhập vào hệ thống.
Post-conditions QTV có thể xem và quản lý danh sách người dùng trên trang web
một cách hiệu quả.
QTV có thể thực hiện các hoạt động quản lý người dùng như sửa
thông tin, khóa tài khoản, hoặc xóa tài khoản nếu cần.
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.32: Chức năng Danh sách người dùng

Requirements Use case này cho phép người dùng xoá bài viết trong danh sách
các bài viết đã xem
Actors Khách hàng
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị giao diện
chứa danh sách các bài viết người dùng đã xem và không chứa
các bài viết đã bị xoá. Nếu thất bại sẽ hiển thị thông báo tương
ứng
Constraints Không
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.33: Chức năng hiển thị danh sách bài viết đã thích

Requirements Use case này cho phép người dùng xem bài viết
Actors Khách hàng, QTV, biên tập viên
Pre-conditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions Nếu use case thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiển thị ra nội
dung bài viết người dùng đã chọn.
Constraints Không
19
Include Không
Extend Không
Bảng 2.2.2.34: Chức năng xem bài viết

20
II.2.3 Kịch bản use case

Người dùng Hệ thống


Người dùng chọn chức năng đăng nhập
Hiển thị form đăng nhập
Người dùng cần nhập tài khoản và mật khẩu
chọn chức năng đăng nhập.
Nếu tài khoản hoặc mật khẩu
đúng Thông báo “Bạn đã
đăng nhập thành công”
Nếu tài khoản hoặc mật khẩu
sai Thông báo tài khoản hoặc
mật khẩu không chính xác
Bảng 2.2.3.35: Chức năng đăng nhập

Người dùng Hệ thống


Người dùng chọn chức năng đổi mật khẩu.
Hiển thị form đổi mật khẩu
Người dùng cần nhập mật khẩu cũ và mật
khẩu mới
Nếu thành công thì thông báo
thay đổi mật khẩu thành công.
Ngược lại thì báo lỗi tương
ứng.
Bảng 2.2.3.36: Chức năng đổi mật khẩu

Người dùng Hệ thống


Người dùng chọn chức năng quên mật khẩu
Hiển thị giao diện Quên mật
khẩu
Người dùng cần chọn gửi mã xác thực
Gửi mã xác minh về email của
người dùng.
Người dùng cần nhập mã xác minh
Nếu mã xác minh đúng thì cho
phép đổi mật khẩu. Ngược lại
thì thông báo lỗi.
Nhập mật khẩu mới. Chọn đổi mật khẩu
Thông báo đổi mật khẩu thành
công.Ngược lại sẽ thông báo
lỗi tương ứng.
21
Bảng 2.2.3.37: Chức năng quên mật khẩu

Người dùng Hệ thống


Chọn chức năng đăng ký tài khoản
Hiển thị giao diện đăng ký tài khoản
Nhập những thông tin mà hệ thống yêu
cầu và ấn đăng ký
Nếu thông tin hợp lệ thì thông báo
thành công. Ngược lại thì thông báo lỗi
tương ứng
Bảng 2.2.3.38: Chức năng đăng ký tài khoản

Người dùng Hệ thống


Người dùng cần đăng nhập thành công
vào hệ thống. Chọn chức năng đăng bài
trong phần quản lí bài viết
Hiển thị lên form đăng bài viết
Cần nhập đủ các số liệu như tiêu đề bài
viết, nội dụng, mô tả, … Nhấn đăng bài
Tiếp nhận thông tin đăng bài và gửi
thông báo đến người kiểm duyệt. Nếu
người kiểm duyệt xác nhận bài viết thì
gửi thông báo đến người dùng bạn đã
đăng bài thành công. Ngược lại là bài
viết của bạn không được chấp thuận
Bảng 2.2.3.39: Chức năng đăng bài viết

Người sử dụng Hệ thống


Yêu cầu chức năng thay đổi thông tin
người cá nhân
Hiển thị giao form diện chứa thông tin
người dùng và có thể thay đổi
Chỉnh sủa các thông tin muốn thay thế
như: tên, email, số điện thoại, …
Kiển tra thông tin người dùng đã nhập
Nếu có lỗi thì sẽ hiển thị thông báo
tương ứng
Chỉnh sửa lại thông tin không hợp lệ
Kiển tra thông tin thông tin người dùng
đã nhập
22
Nếu hợp lệ sẽ hiển thị giao diện hiển
thị thông tin người dùng với thông báo
“Thay đổi thông tin thành công”
Bảng 2.2.3.40: Chức năng chỉnh sửa thông tin người dùng

Người sử dụng Hệ thống


Nhấn vào chức năng lịch sử xem
Hiện thị giao diện chứa danh sách các
bài viết đã xem theo thứ tự mới nhất
đến cũ nhất
Nhấn vào nút xoá
Xoá bài viết tương ứng và hiển thị
thông báo “Xoá bài viết khỏi lịch sử
xem thành công”
Bảng 2.2.3.41: Chức năng xoá lịch sử xem của người người dùng

Người sử dụng Hệ thống


Nhấn vào chức năng lịch sử thích
Hiện thị giao diện chứa danh sách các
bài viết đã thích theo thứ tự mới nhất
đến cũ nhất
Nhấn vào nút xoá
Xoá bài viết tương ứng và hiển thị
thông báo “Xoá bài viết khỏi lịch sử
thích thành công”
Bảng 2.2.3.42: Chức năng xoá bài viết đã thích của người người dùng

Người sử dụng Hệ thống


Yêu cầu chức năng góp ý
Hiển thị giao diện chứa form góp ý
Nhập tên, email, tiêu đề, nội dung
Kiển tra thông tin người dùng đã nhập
Nếu có lỗi thì sẽ hiển thị thông báo
tương ứng
Chỉnh sửa lại thông tin không hợp lệ
Kiển tra thông tin thông tin người dùng
đã nhập
Nếu hợp lệ sẽ hiển thị “Góp ý thành
công”
Bảng 2.2.3.43: Chức năng góp ý

23
Người sử dụng Hệ thống
Nhấn vào biểu tượng tìm kiếm
Hiển thị form nhập nội dung tìm kiếm
Nhập tên, email, tiêu đề, nội dung
Kiển tra thông tin người dùng đã nhập
- Nếu không tìm thấy hiển thị giao
hiện kết quả tìm kiểm với “Nội
dung bạn đã tìm kiếm không tồn
tại trên trang”
- Nếu tìm thấy hiển thị giao hiện
kết quả tìm kiểm với nội dung
người dùng đã tìm kiếm
Bảng 2.2.3.44: Chức năng tìm kiếm

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
danh mục của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách
danh mục
Người dùng nhấn vào nút "Thêm danh mục
mới".
Hệ thống hiển thị một biểu mẫu
để người dùng nhập thông tin
của danh mục mới, bao gồm:
- Tên danh mục
- Mô tả danh mục
Người dùng nhập thông tin của danh mục
mới và nhấn vào nút "Thêm".
Bảng 2.2.3.45: Thêm danh mục

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
danh mục của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách
danh mục
Người dùng tìm kiếm danh mục cần sửa đổi
và chọn nút "Sửa" ở cạnh danh mục đó.
Hệ thống hiển thị một biểu mẫu
để người dùng sửa thông tin
của danh mục, bao gồm:
- Tên danh mục
24
- Mô tả danh mục
Người dùng nhập thông tin cần sửa của danh
mục và nhấn vào nút "Sửa".
Bảng 2.2.3.46: Sửa danh mục

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
danh mục của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách
danh mục
Người dùng tìm kiếm danh mục cần xóa và
chọn nút "Xóa" ở cạnh danh mục đó.
Hệ thống hiển thị cảnh báo xác
nhận về việc xóa danh mục,
yêu cầu người dùng xác nhận
lại việc muốn xóa danh mục
này.
Người dùng xác nhận việc xóa danh mục
bằng cách nhấn nút "Xóa".
Bảng 2.2.3.47: Xóa danh mục

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
danh mục của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách
danh mục hiện có trên hệ thống
Bảng 2.2.3.48: Danh sách danh mục

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
bài viết của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách bài
viết hiện có trên hệ thống
Người dùng nhấn vào nút "Thêm bài viết
mới".
Hệ thống hiển thị một biểu mẫu
để người dùng nhập thông tin
của bài viết mới, bao gồm:
- Tiêu đề
- Ảnh thumbnail
- Nội dung
25
- Danh mục
Người dùng nhập đầy đủ thông tin của bài
viết mới và nhấn vào nút "Thêm".
Bảng 2.2.3.49: Thêm bài viết

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
bài viết của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách bài
viết hiện có trên hệ thống
Người dùng tìm kiếm bài viết cần sửa và
chọn nút "Sửa" ở cạnh bài viết đó.
Hệ thống hiển thị một biểu mẫu
để người dùng nhập thông tin
của bài viết mới, bao gồm:
- Tiêu đề
- Ảnh thumbnail
- Nội dung
- Danh mục
Người dùng nhập thông tin cần sửa của bài
viết và nhấn vào nút "Sửa".
Bảng 2.2.3.50: Sửa bài viết

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
bài viết của trang tin tức
Hệ thống hiện ra danh sách bài
viết hiện có trên hệ thống
Người dùng tìm kiếm bài viết cần xóa và
chọn nút "Xóa" ở cạnh bài viết đó.
Hệ thống hiển thị cảnh báo xác
nhận về việc xóa bài viết, yêu
cầu người dùng xác nhận lại
việc muốn xóa bài viết này.
Người dùng xác nhận việc xóa bài viết bằng
cách nhấn nút "Xóa".
Bảng 2.2.3.51: Xóa bài viết

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
bài viết của trang tin tức
26
Hệ thống hiện ra danh sách bài
viết hiện có trên hệ thống
Bảng 2.2.3.52: Danh sách bài viết

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
tài khoản người dùng
Hệ thống hiện ra danh sách tài
khoản người dùng hiện có trên
hệ thống
Người dùng chọn tài khoản người dùng cần
khóa và chọn nút "Khóa" để khóa tài khoản.
Hệ thống hiển thị cảnh báo xác
nhận về việc khóa tài khoản và
yêu cầu người dùng xác nhận
lại việc muốn khóa tài khoản
này.
Người dùng xác nhận việc khóa tài khoản
bằng cách nhấn nút "Khóa".
Bảng 2.2.3.53: Khóa tài khoản người dùng

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
tài khoản người dùng
Hệ thống hiện ra danh sách tài
khoản người dùng hiện có trên
hệ thống
Người dùng chọn tài khoản người dùng cần
mở khóa và chọn nút "Mở khóa" để mở
khóa tài khoản chỉ định.
Hệ thống hiển thị thông báo
xác nhận về việc mở khóa tài
khoản và yêu cầu người dùng
xác nhận lại việc muốn mở
khóa tài khoản này.
Người dùng xác nhận việc mở khóa tài
khoản bằng cách nhấn nút "Mở khóa".
Bảng 2.2.3.54: Mở khóa tài khoản người dùng

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào giao diện quản lý
27
tài khoản người dùng
Hệ thống hiện ra danh sách tài
khoản người dùng hiện có trên
hệ thống
Bảng 2.2.3.55: Danh sách người dùng

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào bài viết có chứa
comment cần sửa
Hệ thống hiện ra những tài
khoản người dùng có comment
Người dùng chọn nút “Sửa” cạnh comment
cần sửa
Hệ thống hiển thị trang sửa
comment với nội dung
comment ban đầu được hiển thị
trong ô nhập liệu.
Người dùng sửa những gì cần sửa và sau đó
nhấn nút “Sửa” để áp dụng thay đổi.
Bảng 2.2.3.56: Sửa comment

Người dùng Hệ thống


Người dùng truy cập vào bài viết có chứa
comment cần xóa
Hệ thống hiện ra những tài
khoản người dùng có comment
Người dùng chọn nút “Xóa” cạnh comment
cần xóa
Hệ thống hiển thị thông báo
xác nhận bạn có muốn xóa
comment này
Người dùng xác nhận bằng cách nhấn nút
“Xóa” hoặc “Không”
Bảng 2.2.3.57: Xóa comment

Người dùng Hệ thống


Người dùng cần đăng nhập thành công
vào hệ thống. Chọn chức năng đăng
xuất.
Hiển thị lên thông báo “Bạn có muốn
đăng xuất không ?”
28
Người dùng chọn “có”
Đăng xuất ra khỏi hệ thống. Chuyển
hướng về trang chủ.
Bảng 2.2.3.58: Chức năng đăng xuất

Người dùng Hệ thống


Người dùng chọn xem bài viết
Hiển thị lên giao diện chứa nội dung
của bài viết
Bảng 2.2.3.59: Chức năng xem bài viết

29
II.2.4 Biểu đồ use case

Hình 2.2.4.1:Use case tổng quát

30
Hình 2.2.4.2: Use case đăng nhập

Hình 2.2.4.3: Use case quản lý bài viết

31
Hình 2.2.4.4: Use quản lý danh mục

Hình 2.2.4.5: Use case quản lý tài khoản

32
II.2.5 Biểu đồ tuần tự

Hình 2.2.5.6: Biểu đồ tuần tự đăng ký

Hình 2.2.5.7: Biểu đồ tuần tự đăng xuất

33
Hình 2.2.5.8: Biểu đồ tuần tự đăng nhập

Hình 2.2.5.9: Biểu đồ tuần tự quên mật khẩu

34
Hình 2.2.5.10: Biểu đồ tuần tự sửa danh mục

Hình 2.2.5.11: Biểu đồ tuần tự thêm danh mục

35
Hình 2.2.5.12: Biểu đồ tuần tự xoá danh mục

Hình 2.2.5.13: Biểu dồ tuần tự thêm tài khoản

36
Hình 2.2.5.14: Biểu đồ tuần tự sửa tài khoản

Hình 2.2.5.15:Biểu đồ tuần tự xoá tài khoản

37
Hình 2.2.5.16: Biểu đồ tuần tự duyệt bài viết

Hình 2.2.5.17: Biểu đồ thêm bình luận

38
Hình 2.2.5.18: Biểu đồ tuần tự thêm bài viết

Hình 2.2.5.19:Biểu đồ tuần tự xoá bài viết

39
Hình 2.2.5.20: Biểu đồ tuần tự sửa bài viết

Hình 2.2.5.21: Biểu đồ tuần tự ẩn bình luận

40
Hình 2.2.5.22:Biểu đồ tuần tự trả lời phản hồi

41
Hình 2.2.5.23: Biểu đồ tuần tự hiện bình luận

Hình 2.2.5.24: Biểu đồ tuần tự báo cáo bình luận

42
Hình 2.2.5.25: Biểu đồ tuần tự quản lý thông tin cá nhân

43
Hình 2.2.5.26: Biểu đồ tuần tự xem lịch sử bài viết

Hình 2.2.5.27: Biểu đồ tuần tự góp ý

44
Hình 2.2.5.28: Biểu đồ tuần tự thêm tin yêu thích

Hình 2.2.5.29: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

45
Hình 2.2.5.30: Biểu đồ tuần tự xem tin yêu thích

Hình 2.2.5.31: Biểu đồ tuần tự đổi mật khẩu

46
Hình 2.2.5.32: Biểu đồ tuần tự xem bài viết

II.2.6 Biểu đồ hoạt động

Hình 2.2.6.33:Biểu đồ hoạt động đăng kí

47
Hình 2.2.6.34: Biểu đồ hoạt động đăng nhập

Hình 2.2.6.35: Biểu đồ hoạt động đăng xuất

48
Hình 2.2.6.36: Biểu đồ hoạt động quên mật khẩu

Hình 2.2.6.37: Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu

49
Hình 2.2.6.38: Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin

Hình 2.2.6.39: Chức năng thêm tài khoản

50
Hình 2.2.6.40: Chức năng sửa tài khoản

Hình 2.2.6.41: Chức năng xoá tài khoản

Hình 2.2.6.42: Chức năng thêm danh mục

51
Hình 2.2.6.43: Chức năng sửa danh mục

Hình 2.2.6.44:Chức năng xoá danh mục

52
Hình 2.2.6.45: Chức năng thêm bài viết

Hình 2.2.6.46: Chức năng sửa bài viết

53
Hình 2.2.6.47: Chức năng xoá bài viết

Hình 2.2.6.48: Chức năng duyệt bài viết

54
Hình 2.2.6.49: Chức năng thêm bình luận

Hình 2.2.6.50: Chức năng ẩn bình luận

55
Hình 2.2.6.51: Chức năng hiện bình luận

Hình 2.2.6.52: Chức năng báo cáo bình luận

56
Hình 2.2.6.53:Chức năng trả phản hồi người dùng

Hình 2.2.6.54: Chức năng thêm bài viết yêu thích

57
Hình 2.2.6.55: Chức năng xoá bài viết yêu thích

58
Hình 2.2.6.56: Chức năng tìm kiếm

Hình 2.2.6.57: Chức năng danh sách bài viết yêu thích

59
Hình 2.2.6.58: Chức năng góp ý

60
Hình 2.2.6.59: Chức năng lich sử bài viết

Hình 2.2.6.60: Chức năng xem bài viết

61
Chương III.TỔNG KẾT
III.1. Thuận lợi
- Nhóm đã hoàn thành phân tích và thiết kế các nhu cầu cơ bản và nghiệp vụ của đề
tài yêu cầu như:
 Xác thực người dùng (đăng nhâp, đăng ký, quên mật khẩu)
 Quản lý bài viết (xem, thêm, sửa, xoá, duyệt, tìm kiếm)
 Quản lý bình luận (xem, thêm, sửa, xoá, ẩn, hiện, báo cáo)
 Quản lý góp ý/ đóng góp (xem, trả lời)
 Quản lý bài viết yêu thích, lịch sử xem
III.2. Khó khăn
- Nhóm chưa thể hoàn thành được tất cả các test case tồn tại trên hệ thống vì:
 Có thể có những tình huống hoặc kịch bản không được dự đoán trước
 Thời gian và nguồn lực

62

You might also like