Professional Documents
Culture Documents
Bài Soạn Đề Luyện Tập 4
Bài Soạn Đề Luyện Tập 4
USE OF ENGLISH
A/ Lunch is for sharing:
- Put together : (phr.v) tập hợp lại, sắp xếp, phối hợp, hợp lại
EX: Put two and two together and you get four.
- Post sth on swhere : (v) đăng (ảnh/ tin lên mạng xã hội/ lên trang webs,…)
EX: She hardly ever posts on Facebook.
- Keep a record of so/ sth : ghi chép lại, lưu lại thông tin/ hồ sơ/… của ai/ cái gì
EX: The weather centre keeps a record of the weather.
- (Be) proud of so/ sth : (adj) tự hào về …
EX: She had always been proud of her appearance.
= Take pride in so/ sth : (n)
EX: She had always taken pride in her appearance.
= (to) pride oneself on so/ sth : (v)
EX: She had always prided herself on her appearance.
- Get the chance to do sth : có được, chớp được, nhận được cơ hội làm gì
EX: And now he has got the chance to make his boasts come true.
- Mouth-watering : (adj) nhìn mà thèm, ngon lành (ngon chảy nước miếng)
EX: As the mouth-watering aroma (mùi thơm, hương vị: /əˈrəʊ.mə/) once again fills the air, John’s
smile bespeaks his approval.
- (Be) known as … : được biết đến là…, gọi là…
= (be) called …
EX: She prepared what are known as bento meals for her children.
- Takeaway : (n) đồ ăn mua mang đi
EX: Go out and get us some takeaway, will you?
- Consist of so/ sth : (v) bao gồm (các thành phần cấu tạo nên vật nằm sau từ này)
= Comprise : (v) bao gồm (các thành phần cấu tạo nên vật nằm sau từ này)
= Include : (v) bao gồm (liệt kê một/ một số thành phần của vật)
= Contain : (v) chứa đựng
EX: The team consists of four Europeans and two Americans.
- In particular : nói riêng, đặc biệt là, cụ thể là
EX: Are you looking for anything in particular?
- Compartment /kəmˈpɑːt.mənt/ : (n) ngăn (tủ)/ khoang (tàu)/ gian (nhà)
EX: a fridge with a small freezer compartment.
- Fascination /ˌfæs.ənˈeɪ.ʃən/ : (n) sự quyến rũ, sự hấp dẫn
EX: Mass murders hold a gruesome fascination for the public.
Fascinate /'fæsineit/ : (v) quyến rũ, làm hấp dẫn
EX: Science has always fascinated me.
Fascinating /'fæsineitiη/ : (adj) mê hồn, hấp dẫn
EX: I found the whole movie fascinating.
- Fairly /ˈfeə.li/ : (adv) hơi, khá
EX: Fairly good (khá tốt)
She's fairly tall. (cô ấy khá cao)
- Health-conscious : (adj) (là người) quan tâm, chú ý đến sức khỏe (của mình)
EX: Being a health-conscious person, I always try to improve my state of health.
- Focus on so/ sth : (v) tập trung vào
EX: It's important to focus on your strengths and to minimize your weaknesses.
- Aim at so/ sth : (v) nhắm, chĩa vào, nhằm vào ai/ cái gì
EX: There are hundreds of nuclear missiles aimed at the main cities.
- Emphasise /ˈem.fə.saɪz/ : (v) nhấn mạnh
EX: He emphasised that all the people taking part in the research were volunteers.
B/ Mr Bean:
13/ In length : (n) về độ dài, dài (bao nhiêu
b. Ở hiện tại: (được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc
giả định một điều trái ngược so với thực tế)
EX:
c. Ở tương lai: (được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì
đó tốt đẹp trong tương lai)
EX:
41/ Turn down = not accept : từ chối
42/ - Ambition /æmˈbɪʃ.ən/ : (n) sự tham vọng
EX: His ambition is ultimately to run his own business.
Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ : (adj) có nhiều tham vọng, có nhiều hoài bão
EX: an ambitious young lawyer
WRITING
1/ Used to + Vo : đã từng (diễn tả thói quen/ việc đã xảy ra trong quá khứ)
2/ Cấu trúc “thích làm A hơn làm B”
- Prefer doing A to doing B
= Would rather do A than do B
= Like doing A better than doing B
= Would prefer to do A rather than do B
3/ So sánh nhất (không ai bằng Lan => Lan là nhất)
4/ Thì hiện tại hoàn thành (đã từng chơi trước đây chưa? = đây là lần đầu tiên chơi phải không?)
5/ Câu bị động (Passive Voice).
*Lưu ý*: Nơi chốn + By O + Thời gian (vị trí của By + O)
6/ Cấu trúc “so…that” (quá … nên…), “be+adj+enough” (đủ … để…)
7/ Sự chuyển đổi giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
(đã lâu không nói chuyện = lần cuối nói chuyện là lâu rồi)