Professional Documents
Culture Documents
Soạn Địa 11 Cuối Kì 2
Soạn Địa 11 Cuối Kì 2
Tự luận:
+ Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển:
+ Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các
nước thành viên.
+ Xây dựng ĐNÁ thành một khu vực hòa bình,ổn định, có nền kinh tế, văn
hóa, xã hội phát triển.
+ Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa
ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế.
+ Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực.
+ thách thức : Cạnh tranh lẫn nhau. Hòa nhập chứ không “hòa tan”
Trắc nghiệm:
Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
Câu 2: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì?
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các
cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
A. Xích đạo.
C. Ôn đới.
Câu 4: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
Câu 5: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là?
Câu 6: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở
Đông Nam Á là?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 7: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển
kinh tế là?
Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì?
Câu 9: Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương
đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á?
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo so với Đông
Nam Á lục địa là?
A. Đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
Câu 11: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam hoặc tây bắc
– đông nam.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế
Câu 14: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông –
Tây không thuận lợi là do?
D. Các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Câu 15: “Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”.
Nguyên nhân là do?
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ
thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp
hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Câu 1: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu
hướng?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công
nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực
công nghiệp và dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng
khu vực dịch vụ.
Câu 2: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á
hiện nay là?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Câu 4: Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là?
A. Lúa mì.
B. Lúa nước.
C. Cà phê.
D. Cao su.
Câu 5: Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á
là?
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam
Á là?
Câu 7: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các
nước Đông Nam Á là?
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Câu 9: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào
sau đây?
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi, đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á?
Câu 11: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do?
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở
các nước Đông Nam Á là?
C. Các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng, có nhiều
ngư trường.
D. Phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
Câu 13: Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực
Đông Nam Á?
A. Ma-lay-si-a.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Xin-ga-po.
Câu 14: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ
yếu là do?
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành
chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?
Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được
lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là?
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 1: 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa
ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 3: Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của
ASEAN?
Câu 4: Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam
Á sau đây là?
A. Xin-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Cam-pu- chia.
Câu 5: Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm?
A. Đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực
Câu 6: Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập
ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng
hiện đại hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 9: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 11: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp
tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
Câu 12: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển
là?
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 13: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng
như toàn khu vực Đông Nam Á là?
B. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh
đến sự ổn định trong mục tiêu của mình
A. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, các tôn giáo đa dạng
và ảnh hưởng sâu rộng.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…
C. Sự ổn định trong khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp
vào công việc nội bộ của khu vực.
D. Khu vực đông dân, nguồn lao động trẻ và năng động.
Câu 15: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi
tham gia ASEAN là?
D. Các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.