You are on page 1of 7

Chart Title

Chart Title
12

10

0
1 2 3 4 5 6 7
Mô hình AHP trong lựa chọn mua ô tô

Bước 1: Xác định các lựa chọn tiềm năng


A1
A2
A3
Bước 2: Thành lập hội đồng ra quyết định
D1 D2 D3
Bước 3: Bộ tiêu chuẩn
C1: Giá
C2: Thương hiệu
C3: Màu sắc
C4: Nhiên liệu
C5: Nội thất
C6: Dịch vụ
C7: Tiện ích
Bước 4: Xác định trọng số
4.1. Xác định trung bình trọng số
Xác định TBTS của các tiêu chí
Bộ trọng số được quy ước như sau RQT
5

D1 D2 D3
C1 RQT QT RQT
C2 TB KQT QT
C3 TB KQT TB
C4 TB KQT QT
C5 QT TB QT
C6 QT QT TB
C7 QT QT TB

4.2. Xác định trọng số đối với các lựa chọn tiềm năng so với bộ tiêu chuẩn
D1 D2 D3
A1 800 650 501
C1 A2 720 780 613
A3 690 880 699
A1 T RT TB
C2 A2 TB T TB
A3 KT TB TB
A1 T KT T
C3 A2 TB T TB
A3 KT TB TB
A1 TB RT T
C4 A2 T T T
A3 KT TB TB
A1 T RT TB
C5 A2 T RT T
A3 TB T T
A1 TB TB KT
C6 A2 TB T KT
A3 TB T KT
A1 TB T RT
C7 A2 TB T T
A3 KT KT TB

Chi phí: Giá trị cụ thể


Thụ hưởng: Quy ước bằng bộ thang đo
RQT (RT) QT (Tốt) TB KQT (KT) RKQT (RKT)
5 4 3 2 1
lựa chọn mua ô tô

QT TB KQT RKQT
4 3 2 1

D1 D2 D3 TB
C1 5 4 5 4.67
C2 3 2 4 3.00
C3 3 2 3 2.67
C4 3 2 4 3.00
C5 4 3 4 3.67
C6 4 4 3 3.67
C7 4 4 3 3.67

D1 D2 D3 D1 D2 D3 Tổng
800 650 501 0.63 0.77 1.00 2.40
720 780 613 0.70 0.64 0.82 2.16
690 880 699 0.73 0.57 0.72 2.01
4 5 3 0.8 1 0.6 2.40
3 4 3 0.6 0.8 0.6 2.00
2 3 3 0.4 0.6 0.6 1.60
4 2 4 1 0.5 1 2.50
3 4 3 0.75 1 0.75 2.50
2 3 3 0.5 0.75 0.75 2.00
3 5 4 0.6 1 0.8 2.40
4 4 4 0.8 0.8 0.8 2.40
2 3 3 0.4 0.6 0.6 1.60
4 5 3 0.8 1 0.6 2.40
4 5 4 0.8 1 0.8 2.60
3 4 4 0.6 0.8 0.8 2.20
3 3 2 0.75 0.75 0.5 2.00
3 4 2 0.75 1 0.5 2.25
3 4 2 0.75 1 0.5 2.25
3 4 5 0.6 0.8 1 2.40
3 4 4 0.6 0.8 0.8 2.20
2 2 3 0.4 0.4 0.6 1.40
A1 16.50
chi phí = m
A2 16.11

A3

thụ hưởng

You might also like