Professional Documents
Culture Documents
HD ôn tập - Hóa học - HKII - final
HD ôn tập - Hóa học - HKII - final
2. Xử lý nước. - Phân tích được khả năng phản ứng của các nguyên tố
nhóm VIIA và viết được phương trình hóa học minh họa.
- Mô tả được quy trình cung cấp nước sạch
và xử lý nước thải trong hộ gia đình, trong - Trình bày và giải thích được xu hướng tính chất của các
nhà máy, xí nghiệp. nguyên tố khí hiếm.
- Trình bày được ứng dụng của khí hiếm.
3. Liên kết hoá học và công thức hoá học.
- Liên kết ion và hợp chất ion: mô tả được sự hình thành
các ion, mô tả sự hình thành liên kết ion giữa các nguyên
tố kim loại và phi kim.
- Liên kết cộng hoá trị và hợp chất cộng hoá trị: giải thích
sự hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử,
mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử cộng hóa
trị đơn giản và phức tạp.
- Giải thích được sự khác biệt về nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi của các hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị
1
Chương 2: Bản chất của vật chất. Chương 4: Phản ứng hoá học.
1. Các trạng thái của vật chất. 1. Phản ứng oxi hóa – khử.
- Định nghĩa được và xác định được chất oxi hóa, chất
- Trình bày được các khái niệm điểm sôi,
khử, sự khử, sự oxi hoá.
điểm đông đặc, sự bay hơi, sự sôi, sự nóng
2. Điện hóa học.
chảy, sự đông đặc, sự thăng hoa.
- Định nghĩa được khái niệm: sự điện phân, chất điện
- Trình bày và giải thích được các quá phân, anode, cathode. mô tả được các sản phẩm điện
trình chuyển đổi trạng thái của vật chất. cực và các hiện tượng điện phân.
- Đề xuất được phương pháp làm thay đổi - mô tả được các sản phẩm điện cực và các hiện tượng
trạng thái các chất. điện phân.
- Viết được các bán phản ứng đơn giản để mô tả sự hình
2. Việc tách và tinh chế các chất. thành sản phẩm tại các điện cực.
- Mô tả được và giải thích được các - Mô tả được phương pháp mạ điện với copper.
phương pháp tách và tinh chế bằng cách
sử dụng được dung môi thích hợp, lọc, kết
tinh, chưng cất, chưng cất phân đoạn và
giấy sắc ký Chương 5: Acid và base.
- Trình bày được các khái niệm về độ tinh - Mô tả được tính trung hòa, tính acid và tính kiềm
khiết hóa học. tương đối về độ pH.
2
PHIẾU BÀI TẬP THAM KHẢO
Môn: Hóa học – Lớp 9
Họ và tên: ………………………………………………. – Lớp: …………
a. Chất xúc tác nào hiệu quả nhất trong việc giảm tổng lượng ô nhiễm?
3
Câu 4[A01]. a. Viết sự sắp xếp electron và vẽ mô hình sự sắp xếp electron trong nguyên tử các
nguyên tố:
Hydrogen (H, Z =1) Oxygen (O, Z = 8) Chlorine (Cl, Z = 17)
b. Hãy vẽ thêm vào tất cả các electron ở lớp ngoài cùng trong mỗi trường hợp để biểu diễn sự hình
thành liên kết trong những phân tử dưới đây:
4
Calcium chloride
d. Sử dụng các từ sau để điền vào chỗ trống:
ion kim phi kim ion kim loại lực hút tĩnh điện
ion trái dấu phi kim dùng chung electron
Liên kết cộng hóa trị đơn được hình thành giữa các nguyên tử ………..…. do sự ………………..…
Liên kết ion hình thành giữa …………………….. và ………………………. do ………………..…
giữa các …………………………….
Câu 5. Thí nghiệm sau đây được thực hiện bằng cách sử dụng dung dịch ammonia đậm đặc và
dung dịch hydrochloric acid đậm đặc.
a[A01]. Ammonia chứa nguyên tố nitơ (nitrogen) và hydrogen, có công thức hóa học là NH3. Nêu
tên loại liên kết tồn tại ở ammonia.
………………………………………………………………………………………………………
b[A01]. Vẽ một sơ đồ bằng “chấm và dấu chéo” để biểu diễn sự hình thành liên kết trong một phân
tử ammonia. Chỉ biểu diễn các electron trong các mức năng lượng ngoài cùng.
5
e[A02]. Hãy giải thích tại sao vòng khói trắng được tạo thành ở vị trí nằm gần hydrochloric acid
đậm đặc hơn.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
g*[A02]. Tên của chất hóa học được tạo thành khi ammonia và hydrogen chloride phản ứng với
nhau là gì? Hãy viết phương trình dạng chữ và phương trình hóa học của phản ứng này.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 7[A01]. Sơ đồ bên dưới thể hiện một phần của Bảng Tuần hoàn bao gồm Chu kì 3 và 4 cùng
với Nhóm IV
a. Kim loại hoạt động nhất và có tính kim loại nhất được tìm thấy ở đâu trong Bảng tuần hoàn?
…………………………………………………………………………………………………………
b. Phi kim hoạt động nhất và có tính phi kim nhất được tìm thấy ở đâu trong Bảng tuần hoàn?
…………………………………………………………………………………………………………
c. Kim loại nào hoạt động hơn, sodium (Na) hay potassium (K)?
…………………………………………………………………………………………………………
d. Khi đi từ trên xuống dưới trong Nhóm IV (từ C đến Pb), xu hướng tính chất nào được thể hiện?
…………………………………………………………………………………………………………
e. Bốn nguyên tố nào tạo thành các oxide base? (viết tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………
g. Nguyên tố nào trong các nguyên tố ở Chu kì 3 tạo ra một oxide lưỡng tính?
…………………………………………………………………………………………………………
6
h. Những nguyên tố nào không bao giờ tạo thành các oxide?
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8[A02]. Cân bằng, xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong các phản ứng
………………..…. ………………..….
………………..…. ………………..
….
……………….. ………………..
…. ….
FeO + CO → Fe + CO2 CuO + H2 → Cu + H2O
……………….. ………………..….
….
Câu 9[A02]. Hoàn thành bảng bên dưới về các thí nghiệm điện phân nóng chảy hoặc điện phân
dung dịch muối.
Chất điện phân Phản ứng tại cathode Phản ứng tại anode
Lead chloride, PbCl2 nóng chảy
Aluminium oxide, Al2O3 nóng chảy
Dung dịch iron (II) sulfate, FeSO4
Dung dịch sulfuric acid, H2SO4
Dung dịch zinc (II) chloride, ZnCl2
Sodium bromide, NaBr nóng chảy
Câu 10. Giản đồ dưới đây biểu diễn thiết bị được dùng để điện phân dung dịch sodium chloride
đậm đặc.
7
b[A01]. Trong giản đồ, bán phản ứng xảy ra ở điện cực dương là
A. 2Cl- → Cl2 + 2e . B. Cl- → Cl + 1e. C. 2Cl- + 2e → Cl2. D. Cl- + 1e → Cl.
c[A02]. 2 điện cực được làm từ chất có tên là …………………….. lý do sử dụng chất này vì ……
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 11[A03]. a. Điền tên các điện cực vào mô hình điện phân (1) (2) (3) (4) dưới đây:
(5
)
Dung
dịch
CuSO4