Professional Documents
Culture Documents
Mi
xi . fi M 1 M 2 ... Mn i 1
d. 3,5 x = = = n
fi M 1 M 2 Mn Mi
...
x1 x2 xn i 1 xi
n
Nếu M1 = M2 = …=Mn thì
om
e. 5,5 x = trong bài này vì M1 = M2 nên
1
xi
.c
2
x = 3 Kq
1 1
ng
2 6
đúng?
a. 1,1 tỉ đồng
ng
b. 1,2 tỉ đồng
c. 1,5 tỉ đồng
o
d. 1,6 tỉ đồng
du
e. 1,3 tỉ đồng
u
3. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới
đây đúng về chỉ số doanh thu:
cu
a. 1,25
b. 1,045
c. 1,36
d. 1,17
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng sản phẩm
= 0,95x1,1 = 1,045
4. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 130%
b.140%
c.120%
d.125%
e.110%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Lời giải: Ap dụng công thức : Doanh thu = Chỉ số giá cả x Khối lượng sản phẩm
Chỉ số tổng hợp về giá cả = Doanh thu : Khối lượng sản phẩm
= 120:100 = 1,2
5. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng
bằng:
a. 110%
b. 117%
c. 120%
d. 125%
e. 131%
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng
Chỉ số tổng hợp về khối lượng = Doanh thu : Giá cả
104,5:95 = 1,1
om
6. Chỉ só năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay
đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
.c
a. 1,0
b.1,15
ng
c.1,20
d.1,25 co
e.1,30
Lời giải: Chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động = Chỉ số NSLĐ bình quân : Chỉ số NSLĐ đã loại trừ thay đổi
kết cấu lao động:
an
= 1,25:1,25 =1
th
7. Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi Số sinh viên
ng
18 20
19 26
o
20 24
du
c. 19,05
cu
d. 18,75
e. 19,25
Lời giải: Ap dụng công thức tính Trung Bình cộng Gia Quyền:
fi . xi (18 . 20 19 . 26 20 . 24 )
x = 19 , 05
fi 70
8. Kết quả thi kết thúc học phàn của một lớp như sau:
Số sinh viên Điểm
2 10
4 9
12 7
20 5
16 4
8 2
Created by: Vu Tran Hung 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,2
b. 7,6
c. 8,3
d. 5,1
e. 7,5
Lời giải: áp dụng công thức tính trung bình cộng gia quyền ta có:
( 2 . 10 4 .9 12 . 7 20 . 5 16 . 4 8 .2 )
x = 5 ,1
62
9. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường; Trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng Số sinh viên
om
38 2 Ap dụng Công thức TB cộng Gia Quyền ta có:
40 4 (xi.fi) = (38.2+40.4+42.8+46.20+48.10+50.2+54.4)
.c
42 8 = 2288
46 20 fi = (2+4+8+10+20+2+4)=50
ng
48 10 x =2288/50=45,76kq
50 2
co
54 4
Tính trọng lượng TB :
an
f. 46,20
g. 47,50
th
h. 48,36
i. 47,23
j. 45,76
ng
10. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau;
Mức lương (1000 đồng) Số công nhân
o
400 – 600 22
du
600 – 800 44
800 – 1.000 18
u
1.000 – 1.200 6
cu
11. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tahngs 5/1999 như sau:
NSLĐ kg/1CN Số CN
100 – 200 24
Created by: Vu Tran Hung 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
200 – 300 32
300 – 400 20
400 – 500 40
500 – 600 50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp:
a. 150,12
b. 212,24
c. 245,75
d. 386,14
e. 550,26
12. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức
lương như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
om
300-400 25
400-500 60
500-600 75
.c
600-700 90
700-800 50
ng
800-900 60
Xác định giá trị mốt: co
a. 715,20 n = 360
b. 618,75
c. 627,20
an
d. 535,20
e. 646,50
th
S1
ng
S1: fo – fo – 1
S2: fo – fo + 1
u
15
Mo = 600 + 100. 627,20kq
15 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 192
d. 190
e. 193
Lời giải: Ap dụng công thức tính trung vị ta có:
f
( Se 1)
2
Me = xe + he.
fe
Trong đó: xe: Giới hạn đầu nhóm Trung Vị
he: Khoảng cách của nhóm giữa Trung Vị
fe: Tần số nhóm chứa TV
Se-1: Tổng các tần số của nhóm đứng trên nhóm Tv
om
55 40
Me = 180 + 40. 195
40
.c
14. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày,Tháng 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
ng
Giá trị hàng tồn kho 160 200 260 300 400
(triệu đồng)
co
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy
an
tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng?
e. 250
th
f. 260
g. 310
ng
h. 320
i. 280
o
y 264 kq
5
15. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:
u
16. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
Năm 1995 1996 1997
Sản lượng 100 300 400
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
(1.000 tấn)
Hãy tính tốc độ phát triển Trung bình:
a. 3,2
b. 2,0
c. 2,5
d. 3
e. 2,6
yn 400
n 1 3 1 2 , 0 KQ
Lời giải: Tốc độ Trung Bình bằng: t =
y1 100
17. Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
Năm 1990 1991 1992
Sản lượng 100 200 400
om
(1.000tấn)
Hãy Tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:
a. 1,2 lần
.c
b. 1 lần
c. 1,5 lần
d. 1,3 lần
ng
e. 1,8 lần co
yn 400
Lời Giải: Tốc độ tăng (giảm) trung bình : a= t -1 mà t = n 1
= 3 1 2 ,0
y1 100
an
a = 2,0 – 1 = 1 lần
th
18. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc (giảm) sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu
dưới đây:
ng
(1.000 tấn)
du
yi 1 150
a. 1.200 tấn Lời giải ADCT ta có: gi = 1 , 5 x 1000 1 . 500 tan
u
100 100
cu
b. 1.300 tấn
c. 1.500 tấn
d. 1.600 tấn
e. 1.700 tấn
19. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
(1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái)
A 20 100 22 120
B 30(po) 150(qo) 32(p1) 160(q1)
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ gốc?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
p 1 . qo 22 . 100 32 . 150
Ta áp dụng công thức: Ip = 1 , 076
po . qo 20 . 100 30 . 150
a. 2,105
b. 1,812
c. 1,076
d. 1,213
e. 1,098
20. Có 2 loại hàng hoá tiêu thụ trên thi trường trong 2 năm như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
(1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái)
A 30 200 32 220
om
B 40(po) 300(qo) 42(p1) 320(q1)
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
.c
p 1 .q 1 ( 32 . 220 42 . 320 )
a. 1,055 Lời giải: ADCT: Ip = 1 , 055
po . q 1 ( 30 . 220 40 . 320 )
ng
b. 1,102
c. 1,215
co
d. 1,275
e. 1,175
an
21. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
th
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
u
a. 1,232
cu
b. 1,183
c. 1,125
d. 1,215
e. 1,015
22. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
(1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái)
A 10 100 32 120
B 20(po) 150(qo) 34(p1) 160(q1)
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
a. 1,215
b. 1,106
Created by: Vu Tran Hung 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 1,115
d. 1,206
e. 1,216
23. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
Địa phương A Địa phương B
Mặt hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
(1.000đ)(pA) (Cái)(qA) (1.000đ)(pB) (Cái)(qB)
A 6,0 1200 7,0 1500
B 8,0 2400 9,0 2000
om
c. 1,1
d. 1,2
e. 0,7
.c
Lời Giải: Chỉ số giá cả của địa phương A so với địa phương B
ng
pA ( qA qB ) 6 . 3500 8 . 3600
là:= 0 , 86
co
pB ( qA qB ) 7 . 3500 9 . 3600
24. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
an
Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian của NLĐ của doanh nghiệp cố định
th
a. 3500
b. 3760
c. 3100
u
d. 3800
cu
e. 3900
Lời giải: áp dụng công thức: Tổng giá trị sản xuất = IC + V + M + C1 =
(400+700+200) + (350+680+170) +(100+390+90)+(200+400+80) = 3760
25. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian của NLĐ của doanh nghiệp cố định
Nông nghiệp 40 35 10 20
Công nghiệp 70 68 39 40
Dịch vụ 20IC 17V 9M 8C1
Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng:
a. 254
b. 260
c. 285
d. 195
Created by: Vu Tran Hung 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
e. 250
Lời Giải: GDP( Tính theo phương pháp sản xuất) = (GO) “ Tổng giá trị sản xuất các ngành” -
(IC)”Tổng chi phí trung gian” + T “Thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ”
GDP = GO – IC + T = 3760 – 130 + 8 = 254
26. Biết tốc độ phát triển trên định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:
i yi y1 yi
a. 0,35 Ai = 1 T 1 1, 4 1 0 ,4
y1 y1 y1
b. 0,4
c. 0,25
d. 0,37
e. 0,3
27. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90 = 1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T89 =
om
1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:
.c
Ti 1 , 60
a. 1,2 Tốc độ phát triển liên hoàn = ti = 1, 2
Ti 1 , 33
ng
1
b. 1,3 co
c. 1,4
d. 1,5
e. 1,1
an
28. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
th
b. 1,46
du
c. 1,55
d. 1,68
e. 1,45
u
cu
29. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu
bằng;
a. 1,3 Doanh thu = Giá cả x Khối lượng = 0,9 x 1,2 = 1,08
b. 1,25
c. 1,08
d. 1,12
e. 1,05
30. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%, chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 125% Chỉ số về giá = Doanh thu ; Khối lượng = 110 :100 110%
b. 110%
c. 115%
d. 130%
e. 128%
Created by: Vu Tran Hung 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
31. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng
bằng:
a. 120%
b. 115%
c. 130%
d. 125%
e. 140%
32. Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100tỉ đồng
1991: 120tỉ đồng
1992: 130tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
a. 1,2 tỉ đồng
om
b. 1,0 tỉ đồng
yi 120
c. 1,3 tỉ đồng gi = 1
1, 2
.c
100 100
d. 1,25 tỉ đồng
e. 1,15 tỉ đồng
80 25
Năng suất lao động trung bình bằng:
th
( 50 . 10 60 . 15 80 . 25 )
b. 70 x = 68
50
o
c. 55
du
d. 63
e. 73
u
34. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuát một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.
cu
Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình
quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
a. 3 Lời giải: Ap dụng công thức Tbình cộng điều hoà ta có:
2
b. 2,4 x = 2 ,4
1 1
2 3
c. 2,8
d. 1,5
e. 3,5
35. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhan, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất
sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất
một sản phẩm của 2 công nhân.
a. 3,6
b. 3,2
Created by: Vu Tran Hung 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 3,43
d. 2,4
e. 4,15
om
b. 8
c. 6
d. 15
.c
e. 17
ng
37. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Xí nghiệp Lượng sản phẩm
co Giá thành một đơn vị sản phẩm
(tr.đồng/tấn)
A 2000 5
B 1600 6
an
C 1800 7
th
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:
a. 5,96
ng
b. 6,1
c. 5,85
o
d. 6,25
du
e. 5,75
38. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra
u
39. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6
giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một
sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ
công nhân trên.
a. 10,8
Created by: Vu Tran Hung 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. 12,25
c. 11,20
d. 9,38
e. 12,3
40. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
Điểm Số sinh viên đạt
10 -
9 2
8 3
5 18
3 3
2 2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,12
om
b. 5,31
c. 5,17
d. 4,32
.c
e. 6,51
41. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:
ng
NSLĐ (kg/người) Số công nhân co
50-60 120
60-70 160
70-80 140
an
b. 62,1
c. 64,3
ng
d. 63,8
e. 67,2
o
du
42. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:
Mức lương
(1.000 đồng) Số người
u
400-500 30
cu
500-600 40
600-700 80
700-800 50
800-900 20
Xác định giá trị mốt về thu nhạp:
a. 628,3
b. 657,1
c. 723,4
d. 642,8
e. 600,3
43. Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:
Ngày 1-6 có 200 người
Ngày 15-6 Nhận thêm 10 người
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Ngày 20-6 5 người
Và từ đó đến cuối tahngs tuy không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
a. 200
b. 201
c. 208
d. 203
e. 210
44. Số công nhân của một phân xưởng trong tahngs 4/2000 bién động như sau:
Ngày 1-4 có 100 công nhân
Ngày 20-4 thêm 20 công nhân
Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng o thay đổi:
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tahngs 4-2000.
om
a. 105
b. 110
c. 115
.c
d. 108
e. 120
ng
45. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
co
Giá (1.000d) Lượng tiêu thụ (Kg)
Loại hàng
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20 40 10 14
an
B 10 20 30 20
th
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký gốc.
ng
a. 2,0
b. 2,5
c. 1,8
o
d. 3,2
du
e. 2,4
u
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký nghiên cứu:
a. 2,3
b.1,19
c. 1,81
d. 1,32
e. 1,24
47. Số công nhân của một nhà máy trong tháng 6/2000 biến động như sau:
Ngày 1-6 400 công nhân
16-6 đến 20-6 nhận thêm 10 công nhân
Created by: Vu Tran Hung 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Ngày 21-6 đến 25-6 cho thôi 20 công nhân
Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6 cho thôi việc 15 công nhan.
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6-2000
a. 396
b. 409
c. 411
d. 409
e. 402
om
B 20 23,0 +15
Tính chỉ số chung về giá thành(áp dụng công thức quyền số kỳ gốc)
.c
a. 98,33
b. 97,2
ng
c. 99,1
d. 96%
co
e. 95,3%
Giá đơn vị (1000đ) Tổng chi phí năm Lượng tiêu thụ
Các loại chi phí
th
Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp:
o
du
a. 1,187
b. 1,245
c. 1,324
u
d. 1,275
cu
e. 1,024
c 1
GO GO V
c c 1
x c
V V V
Dùng để phân tích:
a. Hiêuh quả sử dụng lao động
b. Hiệu quả sử dụng vốn lao động
c. Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản
d. Hiệu quả sử dụng tài sản cố đinh
e. Các ý đã nêu đều không đúng
Created by: Vu Tran Hung 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
51. Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau để làm một
sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gain hao phí bình quân để
sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
52. Giá trị xuất khẩu của Việt Namo qua các năm như sau:
Năm 1989 1990 1991
Giá trị xuất khẩu 1950 2400 2100
(triệu USD)
om
Tính tốc độ phát triển bình quân mỗi năm của xuất khẩu nước ta:
a. 0,52
b. 1,037
.c
c. 0,435
d. 0,382
ng
Năng suất lao động 53. Có tài liệu về tính hình thực hiện kế hoạch
Số công nhân
(sp/cn)
co doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X
trong quý I năm 1998 như sau:
Quý I -1998
an
Số 3 55,0 100
Số 4 66,0 102
o
du
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế haọch bình quân chung về doanh thu của 4 của hàng trên.
a. 110,5 ty%
u
b. 102,2%
cu
c. 112,4%
d. 105,35
54. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về nămg suất một loại cây trồng của một địa phương
trong thời gian 1986-1990 là 106,4%, trong thời gian 1990-1995 là 108,2%. Hãy tính tốc độ phát
triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng đó trong thời gain 1986-1995.
a. 106,4%
b. 102,2%
c. 107,3%
d. 105,3%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
4 2
5 4
6 9
7 3
8 2
a. 6,24
b. 5,62
om
c. 6,94
d. 5,95
.c
56. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 3 xí nghiệp trong tháng 5-1990 như sau:
NSLĐ trung bình 1 Cn
Xí nghiệp Số công nhân
ng
(sản phẩm)
Số 1 100 co 200
Số 2 200 380
Số 3 300 600
an
b. 460
c. 420
ng
d. 440
o
57. Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng
du
b. 6,83
cu
c. 6,93
d. 7,08
58. Dưới đay là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vế xổ số:
98 120 80 132 126 144 92 90 124 140
90 130 52 122 129 190 89 112 123 148
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Kỳ Gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ Gốc Kỳ nghiên cứu
A 10 15 5 6
B 2 4 15 10
60. Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu:
Của các cửa hàng trong quý I năm 1995 như sau:
Quý I - 1995
Cửa hàng Kế hoạch về doanh thu (triệu % hoàn thành kế hoạch
om
đồng)
Số 1 50 104
Số 2 52 105
.c
Số 3 60 95
Số 4 70 92
c. 98,27%
d. 95,13%
th
1. Điều tra chọn mẫu a. Chỉ điều tra ở một bộ phân chủ yếu của tổng thể
2. Điều tra trọng điểm b. Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả
o
3. Điều tra chuyên đề c. Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm trí chỉ một đơn
vị nhưng đi sau mọi khía cạnh.
u
cu
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai.
a. Cặp 1 và (b)
b. Cặp 2 và (a)
c. Cặp 3 và (b)
d. Cặp 3 và #
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào trên đay là đúng:
a. Cặp 1 và b
b. Cặp 2 và c
c. Cặp 2 và b
d. Cặp 3 và c
om
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
a. cặp 1 và a
b. cặp 2 và b
.c
c. cặp 2 và c
d. cặp 1 và b
ng
64. Tốc độ phát triển sản xuất của một xí nghiệp năm 1993 so với năm 1992 là 105%. Năm 1994 so với
co
năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
a. 100%
b. 110%
an
c. 105%
d. 108%
th
65. trong trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
ng
c. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng.
du
d. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với măt chất của hiện tượng
e. Không nghiên cứu theo các trường hợp điều tra.
u
cu
67. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khoe toàn bộ lao động trong
doanh nghiệp:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
a. Phân xưởng
b. Tổ lao động
c. Người lao động
d. Nữ công nhân
e. Nam công nhân
68. tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân:
a. Giới tính
b. Tình trạng hôn nhân
c. Nghề nghiệp
d. Bậc thợ
e. Nới cư trú
69. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây:
om
a. Ngành nghề
b. Tên công ty
c. Doanh thu bán hàng
.c
d. Địa chỉ công ty
e. Thị trường tiêu thụ
ng
70. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
a. Mức năng suất lao động
co
b. Hiệu suất sử dụng vốn
c. Tổng giá trị sản xuất
an
71. trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ:
ng
a. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
b. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
o
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
a. Tiêu thức phân tổ
b. Chỉ tiêu thống kê
c. Khoảng cách phân tổ
d. Trung vị
e. Mốt
74. Chỉ tiêu thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Số lượng lao động
Created by: Vu Tran Hung 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. Số lượng tài sản cố định
c. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
d. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
e. Doanh thu
om
.c
ng
co
a. đồ thị kết cấu
an
b. đồ thị liên hệ
c. đồ thị phát triển
th
0%
cu
28%
33%
39%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
77. Số trung bình cộng phản ánh:
a. tổng khối lượng của hiện tượng
b. Kết cấu của hiện tượng
c. Xu hướng của hiện tượng
d. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
e. Các ý nêu ra đều không đúng
78. Có các lượng biến : x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x3 = 53; x4 = 55; x5 = 60; x6 = 67. Kết quả nào dưới
đây là đúng về trung bình cộng:
a. x = 52
b. x = 54
c. x = 56
d. x= 58
e. x= 62
om
79. Công thức :
n
.c
xi
x = i 1
Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
n
ng
a. Chỉ só giá
b. Chỉ số khối lượng
co
c. Trung bình cộng giản đơn
d. Trung bình cộng gia quyền
an
e. Trung vị
th
xi . fi
80. Công thức: x = Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?
fi
ng
a. chỉ số
b. trung bình cộng giản đơn
o
d. trung vị
e. Mốt
u
cu
Mi
81. Công thức: x = i
n
1
dùng đẻ tính trị số nào dưới đây?
Mi
i 1 xi
a. Trung bình cộng giản đơn
b. Trung bình cộng gia quyền
c. Trung bình cộng điều hoà
d. Trung vị
e. Mốt
82. trong một dẫy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị:
a. Lượng biến lớn nhất
b. Lượng biến nhỏ nhất
c. Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
d. Lượng biến trung bình
Created by: Vu Tran Hung 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
e. Các trường hợp đưa ra đều đúng
83. trong một dẫy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt:
a. Lượng biến lớn nhất
b. Lượng biến trung bình
c. Lượng biến được gặp nhiều nhất
d. Lượng biến nhỏ nhất
e. Các trường hợp đưa ra đều o đúng
84. Dẫy số thời gian có các giá trị y1, y2, … yn. Công thức :
n
yn
y1 y2 ... yn
y = i 1
dùng để xác định chỉ tiêu nào?
n n
a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
om
b. Tốc độ phát triển
c. Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ tăng hoặc giẳm
.c
d.
e. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
ng
85. Dãy số thời gian có trị số: y1, y2, … yn . Công thức i = yi – yi-1 Xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Mức độ trung bình theo thời gian
co
b. Tốc độ phát triển
c. Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối
d. Tốc độ tăng hoặc giảm
an
86. Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị nhỏ nhất là Xmin. Công thức nào dưới
đây xác định độ phân tán:
ng
a. Xmax + Xmim
o
b. Xmax x Xmim
du
c. Xmax :Xmim
d. Xmax - Xmim
e. (Xmax + Xmim)/2
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. Tốc độ phát triển định gốc
c. Mức độ trung bình theo thời gian
d. Lượng tăng (giảm) tuyêt đối
e. Các ý đưa ra đều không đúng
89. ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti -1 xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
b. Tốc độ tăng (giảm0 dịnh gốc
c. Tốc độ tăng (giảm ) liên hoàn
d. Lượng tăng giảm tuyệt đối
e. Các ý đưa ra đều đúng
om
p 1 .q 1
Công thức: Ip = Tính
po . q 1
.c
a. Chỉ số đơn về giá
b. Chỉ số tổng hợp về giá
c. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
ng
d. Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hoá
e. Các trường hợp đưa ra o đúng
co
91. po – giá ký gốc và p1 – giá ký báo cáo
an
a.
b. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
o
d.
e. Chỉ số không gian về giá
u
qo – llượng hàng hoa ský gốc và q1 – lượng hàng háo ký báo cáo
p 1 .q 1
Công thức tính: Ipq = tính chỉ số:
po . qo
93. Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS công thức C1 + C2 + V + m tính chỉ tiêu già
dưới đây?
a. Tổng giá thành sản phẩm
b. Tổng thu nhập quôc sdân
c. Tổng sản phẩm xã hội
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
d. Tổng lợi nhuân
e. Các trường hợp đưa ra đêu fkhông đúng
95. Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gí dưới đây;
a. thu nhập quốc dân
b. Doanh thu
c. Tổng lợi nhuận
om
d. Gái thành dưới san rphẩm
e. Các chỉ tiêu nêu ra đều không đúng
.c
96. Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA
Công thức C1 + C2 + V + M phản ánh chỉ tiêu;
ng
a. tổng sản phẩm quốc nội
b. chi phsi trung gian co
c. tổng giá trị sản xuất
d. Gái trị gia tăng
e. Gái trị gai tăng thuần
an
97. Chi phí vật chất ( C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí
th
khác là:
a. tổng sản phẩm xã hội
ng
98. tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoa và dịch vụ là:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Tổng giá trị sản phẩm vật chất Tổng giá trị tích luỹ Chênh lệch giá trị
om
và dịch vụ tiêu dùng cho dân cư + (TSCĐ, TSLĐ.. + Xuất khẩu sản phẩm vật chất và
và xã hội cho sản xuất Sản phẩm dịch vụ
.c
Để xác định GDP:
a. Theo phương pháp sản xuất
ng
b. Theo phương pháp phân phối
c. Theo phươưng pháp sử dụng cuối cùng
d. Các phương pháp đưa ra đều đúng
co
e. Các phương pháp đưa ra đều o đúng
102. GDP –CI để xác định:
an
quả đó là;
du
a. doanh thu
b. lợi nhuận
c. Hiệu quả kinh tế
u
d. Gái thành
cu
104. Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
a. lợi ích cá nhân
b. lợi ích tập thể
c. lợi ích toàn xã hội
d. lợi ích doanh nghiệp
e. các trường hợp đưa ra đêu fo đúng
105. tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
a. Lợi ích toàn xã hội
b. Lợi ích tập thể
c. Lợi ích doanh nghiệp
d. Các trường hợp nêu ra đều đúng
e. Các trường hợp nêu ra đều o đúng.
Created by: Vu Tran Hung 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
om
d. Hiệu quả kinh tế sử dungh vốn vay
e. Các ý trên nêu ra không đúng
.c
108. Công thức:
ng
KQ
H= ( trong đó: KQ – kết quả sản xuất kinh doanh; V – vốn
V
T
co
W
sản xuất;
an
109. Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản 10 tỉ đồng, mức lợi nhuận thu về hàng năm bằng 2 tỷ đồng,
thời hạn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:
a. 15 năm Thời hạn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản = Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản/
u
c. 10
d. 5
e. 4
110. tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 100 tỉ đồng, lợi nhuận thu về hàng năm bằng 20 tỉ đồng
thì hiệu suất vốn đâu ftư xây dựng cơ bản bằng:
a. 0,1
b. 1,5
c. 0,2
d. 0,25
e. 0,30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
(1.000 tấn)
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
a. 135
b. 145
c. 150
d. 152
e. 170
112. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng 100 120 140 150
(1.000 tấn)
Xác định mức độ trung bình theo thời gian;
a. 130,0
om
b. 128
c. 127,5
d. 126,4
.c
e. 130,4
ng
113.
pA ( qA qB )
co
Công thức
pB ( qA qB )
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. 6
c. 7,5
d. 9
e. 8,5
y1 yn
y2 ... yn 1
2 2
117. Công thức: y =
n 1
Trong đó: Yi (I = 1, 2, 3, …n) là mức độ của dẫy số thờiđiểm có khoảng cách thời gian bằng nhau:
Công thức trên đẻ xác định;
a. Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng
nhau:
b. Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời kỳ
c. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
om
d. Tốc độ tăng hoặc giảm
e. Gái trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm.
.c
118. cho dãy số lượng biến: 3; 7; 5; 4; 2; 11; 7. Tính trung vị:
a. 8
ng
b. 6
c. 4
d. 11
co
e. 7
an
pA . qA
để tính chỉ số nào dưới đay:
pA . qB
o
120. Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1.
Công thức: ai(5) = ti(%) – 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
a. Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc
b. Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn
c. Lượng tăng (hặc giảm) tuyệt đối
d. Tốc độ phát triển
e. Lượng tăng 9hoặc giảm) định gốc
121. có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:
Năm 1985 1986 1987 1988 1989
Sản lượng 40 50 70 80 100
(1000T)
Tính trung bình ???
a. 70
Created by: Vu Tran Hung 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. 68
c. 65
d. 69
e. 72
122. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 1-6
Giá trị hàng tồn kho
(triệu đồng) 100 120 140 150 160 180
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy
tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:
a. 142
b. 145
c. 150
om
d. 138
e. 147
.c
123. biết yi( i = 1, 2, 3, ,…n) là các mức độ của dãy số thời điểm cso khaỏng cách không bằng nhau:
ti ( I = 1, 2, 3, … n) là độ dài thời gian có mức độ yi
ng
Công thức:
co
n
an
yi . fi
y = i 1
Để tính
th
fi
i 1
ng
c. Mức độ trung bình theo thời gian đối với dẫy số thời điểm có khoảng cách thời gian không
du
bằng nhau.
d. Công thức để tính tốc độ phát triển
e. Công thức để tính tốc độ tăng
u
cu
124. Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh té cólượng kết quả như sau;
Số điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 2
Số sinh viên đạt 1 2 4 8 12 30 16 7 2
a. 8
b. 4
c. 5,2
d. 7
e. 9
125. Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:
Năm 1995 1996 1997 1998 1999
Sản lượng(1000) 200 220 260 300 320
Tính sản lượng trung bình năm
a. 260
b. 280
Created by: Vu Tran Hung 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 250
d. 320
e. 310
126. Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
Giá trị hàng tồn kho 300 280 320 360 400
(triệu đồng)
Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.
a. 300,5
b. 324,4
c. 327,5
d. 290,1
e. 350,8
om
127. Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:
Ngày, tháng 1-1 1-2 1-3 1-4
.c
Giá trị hàng tồn kho 700 900 600 800
(triệu dồng)
ng
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quýI.
a. 750 co
b. 720
c. 740
d. 780
an
e. 690
th
Sản lượng
(1000T) 200 240 280 300
o
du
Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997
a. 40
b.100
u
c. 60
cu
d. 80
Hãy tính lượng tăng hặc giảm tuyệt đối trung bình
e. 500
f. 400
g. 300
h. 600
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Sản lượng
(1000T) 300 400 500 600
Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997
i. 2
j. 3
k. 4
l. 1
m. 5
131. Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng
om
(1000T) 600 800 700 900
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990.
.c
m. 60%
n. 40%
ng
o. 50%
p. 70% co
q. 45%
an
Sản lượng
(1000T) 250 300 320
ng
Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm của năm 1996 so với 1995.
r. 2500T
o
s. 2800T
du
t. 2000T
u. 1200T
v. 2900T
u
cu
134. Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:
Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian của NSLĐ của doanh nghiệp cố định
- Nông nghiệp 150 200 250 40
- Công nghiệp 400 400 700 60
- Dịch vụ 150 180 250 180
Hãy tính tổng giá trị sản xuất trong năm.
a. 2960
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
b. 2850
c. 3150
d. 2680
e. 2750
135. Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương a như sau:
Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian của NSLĐ của doanh nghiệp cố định
- Nông nghiệp 150 200 250 40
- Công nghiệp 400 400 700 60
- Dịch vụ 150 180 250 180
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được.
om
Trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.
a. 2350
b. 2270
.c
c. 2450
d. 1980
ng
e. 2190
co
136. Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:
Địa phương A Địa phương B
Mặt hàng Giá đơn vị Lượng bán ra Giá đơn vị Lượng bán ra
an
b. 0,89
du
c. 0,82
d. 0,91
u
e. 0,88
cu
137. Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.
a. 200
b.250
c. 300
d. 340
138. Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt:
Số con trong gia đình Số gia đính
0 12
1 18
2 40
3 82
4 21
5 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
6 trở lên 3
a. 15
b. 18
c. 2
d.3
om
a. 2 sản phẩm
b. 5 sản phẩm
c. 4 sản phẩm
.c
d. 6 sản phẩm
ng
140. Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của một hợp tác xã từ số liệu sau:
Năng suất lúa (tạ/ha) co Diện tích (ha)
Dưới 30 150
Từ 30 đến 35 100
Từ 35 đến 40 200
an
Từ 40 đến 45 400
Từ 45 đến 50 250
th
Từ 50 trở lên 50
ng
a. 42,5 tạ/ha
o
b. 41,3 ta/ha
du
c. 40,3 tạ/ha
d. 38,4tạ/ha
u
cu
141. Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng
nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lượng bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là
1 triệu đồng.
Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
a. 1,5 tr đồng
b. 1,4
c. 1,1
d.1,2
142. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ, người thứ hai
làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian
hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân.
a. 3,5 phút
b. 2,9 phút
c. 2,7 phút
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
d. 3,1 phút
143. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm người thứ nhất hết 2 phút,
người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người thứ hai chiếm 60% trong
tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của
một công nhân.
a. 3,642 phút
b.3,333 phút
c. 2,965 phút
d. 3,854 phút
144. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125% năm 1992 so với năm
1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
a. 105%
om
b. 115%
c. 130%
d. 108%
.c
145. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104% năm 2000 so với năm
1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm vểan xuất của xí nghiệp.
ng
a. 108,88% co
b. 112,30
c. 106,25
d. 109,73
an
146. tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 1995 như sau;
th
Quý I Quý II
Xí nghiệp Tổng sản lượng Tỷ lệ% Tổng sản lượng Tỷ lệ %
ng
Vải (nghìn mét) Vải loại Vải (nghìn mét) Vải loại
A 240 91 232,5 93
o
B 360 93 366,6 94
du
Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong cả 6 tháng.
u
a. 94,2%
cu
b. 93,5%
c. 92,9%
d. 91,8%
147. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:
QuýI Quý II
Loại thuốc lá Giá bán Lượng bán Giá bán Lượng bán
(1000đ/gói) (gói) (1000đ/gói) (gói)
Vinataba 7 100 6,8 120
Thang Long 2 60 2,2 80
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B
a. 99,8%
b.100,81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 102,75
d. 101,12
149. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 giờ.
Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công nhân sản xuất 1 sản
phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân 2 tổ.
a. 10 phút 28 giây
b. 10 phút 12 giây
c. 10 phút 15 giây
d.10 phút 49 giây
150. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 5 năm 1998 như sau:
QuýI Quý II
om
Loại thuốc lá Giá bán Lượng bán Giá bán Lượng bán
(1000đ/gói) (gói) (1000đ/gói) (gói)
Vinataba 7 500 7,2 600
.c
Thang Long 2 400 2,5 500
ng
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuôc slá của cửa hàng A so với cửa hang B.
a. 125,3% co
b. 118,2%
c. 98,2%
d.93,41%
an
B 40 44 +12
du
Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.
u
a. 95.33%
cu
b. 83,99%
c. 88,2%
d. 92,99%
Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.
a. 97,05%
b. 99,3%
Created by: Vu Tran Hung 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
c. 96,9%
d. 99,95%
om
d. 99,12%
.c
Doanh thu (1000 đồng) Tỷ lệ % giảm giá hàng
Tên hàng
ng
Năm 1990 Năm 1991 1991so với 1990
A 200 240 -4,0
co
B 300 320 -6,0
Tính chỉ số tổng hợp về giá cả theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu.
an
a. 96,5%
th
b. 93,9%
c. 94,85%
d. 95,2%
ng
155. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
o
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.
a. 1.300T
b. 1.200T
c. 1.110T
d. 1.250T
156. . Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1000 100 120 180 160
tấn)
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1991.
a. 1.000T
b. 1.100T
c. 1.150T
d. 1.250T
Created by: Vu Tran Hung 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
157. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Tính tốc độ tăng trung bình hàng năm trong thời gian từ 1990 – 1992
a. 31%
b. 32%
c. 34%
d. 35%
158. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
om
Năm 1985 1986 1987
Sản lượng (1000 200 240 270
tấn)
.c
Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 1985 – 1987
ng
a. 18%
b. 21% co
c. 16%
d. 23%
an
159. Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau;
Phân xưởng Năng suất lao động (kg) Số công nhân
th
1 40-50 10
2 50-60 30
ng
3 60-70 45
4 70-80 80
o
5 80-90 30
du
6 90-100 5
u
a. 76,3kg
cu
b. 74,12kg
c. 75,18kg
d. 70,89kg
160. Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau:
Phân xưởng Năng suất lao động (kg) Số công nhân
1 20-30 20
2 30-40 30
3 40-50 45
4 50-60 80
5 60-70 25
a. 51,23kg
b. 53,18kg
c. 50,63kg
Created by: Vu Tran Hung 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
d. 54,12kg
161. Có tài liệu về NSLĐ của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 3 xí nghiệp trong tháng 8 –
1990 như sau:
Xí nghiệp Số lượng công nhân NSLĐ trung bình Giá thành trung bình 1
1 Cn (sp) Sản phẩm (1000đ)
Số 1 100 200 10
Sô 2 140 220 12
Số 3 180 240 14
Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 3 xí nghiệp.
a. 132000đ
b. 11600đ
om
c. 12500đ
d. 12800đ
.c
162. Có tài liệu về NSLĐ của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 4 xí nghiệp trong tháng 4- 1985
như sau:
ng
Xí nghiệp Số lượng công nhân NSLĐ trung bình Giá thành trung bình 1
1 Cn (sp)
co Sản phẩm (1000đ)
Số 1 80 20 100
Sô 2 100 24 110
Số 3 120 25 120
an
Số 4 140 26 140
th
Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 4 xí nghiệp.
ng
a. 125300đ
b. 121600đ
c. 132000đ
o
d. 115600đ
du
Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu:
a. 99,4%
b. 108,3%
c. 118,3%
d. 118,2%
e. 105,35
164. Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:
NSLĐ 1 CN (kg) Số CN
Tên xí nghiệp
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Số 1 80 75 100 180
Created by: Vu Tran Hung 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
Số 2 65 65 100 100
Số 3 50 50 100 100
Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ trung bình của 3 xí nghiệp.
a. 1,08 = 0.92*1,17
b. 1,22 = 1,15*1,06
c. 1,012 = 0,965*1,048
d. 1,06 = 0,96*1,10
165. Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Tên xí nghiệp Giá thành đơn vị Số lượng sp Giá thành đơn vị Số lượng sp
(1000đ) (cái) (1000đ) (cái)
Số 1 100 2000 95 6000
om
Số 2 105 3500 100 4000
Số 3 110 4500 105 2000
.c
Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành trung bình của 3 xí
nghiệp.
ng
a. 0,925 = 0,951*0,972
b. 0,962=0,934*1,03
co
c. 0,982= 0,964*1,02
d. 0,96 = 0,93*1,03
an
166. Có só liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và HP của 2 loại sp A và B như sau:
th
b. 138,2%
cu
c. 133%
d. 125,2%
167. Có tài liệu về giá và lượng hàng hoá bán ra của 2 loại sản phẩm ở HN và HP như sau:
Hà Nội Hải Phòng
Mặt hàng Giá đơn vị Lượng bán Giá đơn vị Lượng bán
(1000đ) (cái) (1000đ) (cái)
A 8.0 2000 6.0 3000
B 4.0 4000 3.0 2000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thống kê Kinh tế
168. Một xí nghiệp có số liệu sau về các chi phí hành chính:
Giá đơn vị (1000 đ) Tổng chi phí năm
Loại chi phí
Năm 1985 Năm 1990 1990 (1000đ)
- Cước bưu điện 180 250 5000
- Giấy bút 350 480 9600
- Mực photo 50 80 640
Tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức thích hợp
a. 145%
b. 138%
c. 165%
d. 128%
om
169. Một cửa hàng bán hoa quả có các số liệu hàng bán trong 2 tháng 5 và 6 như sau:
Giá 1 kg (1000 đ) Số lượng bán
Loại quả
Tháng 5 Tháng 6 Trong tháng 6 kg
.c
- Cam 6,0 6,4 100
- Táo 8,0 8,5 120
ng
- Nho 8,5 9,0 80
co
a. 112%
b. 121%
an
c. 106%
th
d. 115%
The End
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt