You are on page 1of 41

Trang chủ

Thư viện của bạn


Lời giải chuyên gia
Học phần, sách giáo khoa, câu hỏi

Ảnh hồ sơ
Dùng thử miễn phí
Toán cho nhà kinh tế 2

Học

Toán cho nhà kinh tế 2


34 người học trong 1 ngày qua

4.8 (4 đánh giá)


Hoạt động trong lớp
Quizlet Live cổ điển
Cột mốc
Hoạt động tự học
Thẻ ghi nhớ
Học
Kiểm tra
Ghép thẻ
Ảnh hồ sơ
Tạo bởi
quizlette2773951
Giáo viên
Thuật ngữ trong học phần này (180)

Bảng chữ cái


a
Đáp án đúng là: điểm dừng của hàm số.
Vì: Điểm các đạo riêng cấp 1 của hàm số triệt tiêu được gọi là điểm dừng của
hàm số.
Tham khảo: Mục 5.1.2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr.60).

The correct answer is: điểm dừng của hàm số.

Biểu thức vi phân của hàm y=x^2.e^(-5x) là


The correct answer is: dy=(2x-5x^2 )e^(-5x).dx

Biểu thức vi phân của hàm y=x^2.e^(-5x) là


The correct answer is: dy=(2x-5x^2 )e^(-5x).dx

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=lnx/y là:


Đúng. Đáp án đúng là: dw=1/xy dx-lnx/y^2 dy Vì: w_x^'=1/xy;w_y^'=-lnx/y^2
Lập theo công thức của biểu thức vi phân.
Tham khảo: Mục 4.5. Vi phân (BG, tr. 52).
The correct answer is: dw=1/xy dx-lnx/y^2 dy

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=sin⁡(3x-2y) là:


Đúng. Đáp án đúng là: dw=3.cos⁡(3x-2y)dx-2cos⁡(3x-2y) Vì: w_x^'=3cos⁡(3x-
2y),w_y^'=-2cos⁡(3x-2y) Lập theo công thức của biểu thức vi phân.
Tham khảo: Mục 4.5. Vi phân (BG, tr. 52).

The correct answer is: dw=3.cos⁡(3x-2y)dx-2cos(3x-2y)dy

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số y=x^x là:


The correct answer is: dy=x^x.(1+ln⁡x).dx

Cho hàm f(x)=√x,g(x)=e^x(x-1). Đạo hàm của hàm h(x)=g(f(x)) là:


The correct answer is: d

Cho hàm lợi nhuận phụ thuộc vào mức sản lượng của một doanh nghiệp là:π=-
Q^3+15Q^2+600Q+800 Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:
The correct answer is: 10800

Cho hàm số (x^2-3x+2).e^(-2x). Hàm số giảm trên:


The correct answer is: (-∞,2-1/√2)∪(2+1/√2,+∞)

Cho hàm số y=√((2x+1)/(x+1)). Giá trị y'(1) là:


The correct answer is: a

Cho hàm số y=√(-3x^2+4x-1)Tập xác định của hàm số là:


[1/3,1]

Cho hàm số y=√(-4x^2+7x-3). Giá trị lớn nhất của hàm số là:
The correct answer is: 1/4

Cho hàm số y=√(x-1)⋅√(3-x)+√(x^2-4x+3) Tập xác định của hàm số là:


The correct answer is: {1,3}

Cho hàm số y=√x.e^(-2x). Khoảng tăng của hàm số là:


The correct answer is: (0,1/4)

Cho hàm số y=√x.sin⁡2x Khi đó y'(π/4) là:


The correct answer is: y'(π/4)=1/√π

Cho hàm số y=∛(2x-1).∛((4-5x)^2 ). Số điểm tới hạn của hàm số là:


Đúng. Đáp án đúng là: 3 Vì: y^'=6(3-5x)/(3∛((2x-1)^2 ).∛(4-5x)) Ta thấy hàm
số xác định với mọi x và y' = 0 tại x = 3/5; y' không xác định tại x = 1/2 và 4/5.
⇒Hàm số có 3 điểm tới hạn. Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của
hàm số (BG, tr.33).
The correct answer is: 3
Cho hàm số y=∛(5-4x). Kết luận đúng về hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: Hàm số không đạt cực đại.Vì: y'=(-4)/(3∛((5-4x)^2 ))<0
Do đó y không đạt cực trị
Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: Hàm số không đạt cực đại.

Cho hàm số y=∛x. Số điểm tới hạn của hàm số là:


Đúng. Đáp án đúng là: 1 Vì: y^'=1/(3∛(x^2 )) y' không xác định tại x = 0 Tham
khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: 1

Cho hàm số y=1/3 x^3-2x^2+4x+3. Số điểm cực trị của hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: 0 Vì: y^'=x^2-4x+4=(x-2)^2 Giải y' = 0 ta được 1
nghiệm y'=0⇔x^2-4x+4=0⇔x=2
y^'≥0,∀x. ⇒ Hàm số không có cực trị.Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực
trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: 0

Cho hàm số y=(2x^2-5x+1).e^(-2x). Số điểm cực trị của hàm số là:


The correct answer is: 2
Cho hàm số y=2x^3-3x^2+9. Số điểm cực trị của hàm số là:
The correct answer is: 2

Cho hàm số y=2x^3-5x^2+x-4 y^'(1) có giá trị là:


Đáp án đúng là: -3 Vì: Ta có: y^'=6x^2-10x+1 => y^'=6.1^2-10.1+1=-3. Tham
khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số (BG, tr.21).

The correct answer is: -3

Cho hàm số y=(2x-3)^1982 xác định trên [2,3]. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại:
Đúng. Đáp án đúng là: 2 Vì: y^'=1982.(2x-3)^1981.2 Giải y' = 0 ta được nghiệm
x = 3/2. Tính y(2), y(3) và y(3/2) để tìm GTNN Tham khảo: Mục 3.2.5. Bài toán
cực trị toàn thể (BG, tr.36).

The correct answer is: 2

Cho hàm số y=(2x-3)/(4-x). Đạo hàm cấp hai y″ là:


The correct answer is: y"=10/(4-x)^3

Cho hàm số y=3x^2+e^(-x^2+3). Số điểm tới hạn của hàm số là:


The correct answer is: 3

Cho hàm số y=(3x^3-5x+1).sin⁡x Đạo hàm y^' là:


(9x^2-5)sin⁡x +(3x^3-5x+1) cos⁡x
Cho hàm số y=(-3x+5).e^(2x^2-x+1). Hàm số tăng trên:
The correct answer is: ((23-√145)/24,(23+√145)/24)

Cho hàm số y=(3x-1) √x. Hàm số tăng trên


The correct answer is: (1/9,+∞)

Cho hàm số y=(3x-2).e^(-2x) Giá trị của y″ (1) là:


The correct answer is: y"(1)=-8e^(-2)

Cho hàm số y=(4x^3-2x^2+1)^2014 Đạo hàm y' là:


The correct answer is: b

Cho hàm số y=(5x^2-3x-1)^6. y'(1) có giá trị là:


The correct answer is: 42

Cho hàm số y=5x^2-4cos⁡x+3 Đạo hàm y^' là:


d. y'=10x+4 sin⁡x

Cho hàm số y=(5x^2-7x+2)^2014. Số điểm cực trị của hàm số là:


The correct answer is: 3
Cho hàm số y=(5x-3)^2.(4-7x)^3. Số điểm dừng nhưng không phải là điểm cực
trị của hàm số là:
The correct answer is: 1

cho hàm số y = e^|căn x|/(x^2+1) tập xác định của hàm số là:
Đáp án đúng là: R Vì: Biểu thức xác định tại mọi x Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm
số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr.4).

The correct answer is: R

Cho hàm số y=e^(-2x^3+5x^2-4x+1). Số điểm cực trị của hàm số là:


The correct answer is: 2

Cho hàm số y=e^(-2x)/(3x+1), giá trị y'(0) là:


The correct answer is: y'(0)=-5

Cho hàm số y=e^(-4x^2+3x+1)/(x-1). Số điểm tới hạn của hàm số là:


The correct answer is: 0

Cho hàm số y=e^sin⁡x -s⁡in(x) . Số điểm dừng của hàm số trên [-π/2,π] là:
The correct answer is: 4

cho hàm số y =ln^3 (2x) giá trị y'(e/2)


The correct answer is: y'(e/2)=6/e

Cho hàm số y=ln⁡(2x^2-4x+7). Số điểm tới hạn của hàm số là:


The correct answer is: 1

Cho hàm số y=ln⁡(2x^2-5x+8).Tập xác định của hàm số là:


R

Cho hàm số y=ln⁡((2x-3)/(7-4x)). Đạo hàm y^' có giá trị là:


The correct answer is: b

Cho hàm số y=〖sin〗^5⁡(3x). Vi phân của hàm số tại x_0=π/12 với số gia Δx=0,1
là:
dy(π/12)=1,5/(4√2)

Cho hàm số y=sin⁡(√(2x-1)). Đạo hàm y' là:


The correct answer is: y'=1/√(2x-1)⋅cos(√(2x-1))

Cho hàm số y=sin⁡(cos⁡x). Đạo hàm y' là:


The correct answer is: y'=-s⁡inx.cos(cos⁡x )

Cho hàm số: y = x^2 - 3x, e^x -1, Giá trị của y(cosx) tại x0=-pi/3
(-5)/4

Cho hàm số y=(x^2-5x+4)^10. Hàm số tăng trên:


The correct answer is: (1,5/2) và (4,+∞)

Cho hàm số y=x^2 ln⁡x. Điểm cực trị của hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: 2013Vì: TXĐ: (0,+∞) y^'=2x ln⁡x+x=x(2 ln⁡x+1) y^'=0⇒2
ln⁡x=-1⇒x=e^(-1/2). y^″=2 ln⁡x+3;y^″ (e^(-1/2))=2>0. Hàm số đạt cực tiểu tại
x=e^(-1/2). Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: e^(-1/2)

Cho hàm số y=x^2 ln⁡x. Điểm cực trị của hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: 2013Vì: TXĐ: (0,+∞) y^'=2x ln⁡x+x=x(2 ln⁡x+1) y^'=0⇒2
ln⁡x=-1⇒x=e^(-1/2). y^″=2 ln⁡x+3;y^″ (e^(-1/2))=2>0. Hàm số đạt cực tiểu tại
x=e^(-1/2). Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: e^(-1/2)

Cho hàm số y=x^2.ln⁡x. Số điểm tới hạn của hàm số là:


The correct answer is: 1

Cho hàm số y=x^3-2x^2+x+3. Số điểm dừng của hàm số là:


Đúng. Đáp án đúng là: 2 Vì: y^'=3x^2-4x+1 Giải y'=0 ta được 2 nghiệm:
y'=3x^2-4x+1=0⇔x_1=1;x_2=1/3 ⇒x_1=1;x_2=1/3 là các điểm dừng. Tham
khảo: Mục 3.2.2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr.34).

The correct answer is: 2

Cho hàm số y=x^3/3-3/2 x^2+2x-1. Hàm số tăng trên:


The correct answer is: 2 khoảng (-∞,1) và (2,+∞)

Cho hàm số y=x^3-4x^2+5x-2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0,2] là:
The correct answer is: -2

Cho hàm số y=x^4-8x^3+22x^2-24x+9. Số điểm cực đại của hàm số là:


The correct answer is: 1

Cho hàm số y=x.√(4-3x). Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1,4/3] là:
The correct answer is: 16/(9√3)

cho hàm số y = x.e^2x df(1/2)với số gia deta x=0,1 có giá trị là:
The correct answer is: 0,2e

Cho hàm số y=x.e^(-3x^2 ). Số điểm cực tiểu của hàm số là:


The correct answer is: 1
Cho hàm số y=x.ln⁡2 x. Số điểm dừng của hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: 1 Vì: y'=ln⁡2 x+1 Giải y' = 0 ta được y'=0⇒ln⁡2
x+1=0⇔ln⁡2 x=-1
⇔2x=e^(-1)⇔x=1/2e → Hàm số có 1 điểm dừng. Tham khảo: Mục 3.2. Tìm
các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: 1

Cho y=e^√x. Đạo hàm cấp 2 của y là:


The correct answer is: c

Cho y=(x^2+e^x)^x. Đạo hàm y' là:


The correct answer is: a

Cho y=(x^2+e^x)^x. Đạo hàm y' là:


The correct answer is: a

Đạo hàm cấp 2 của y=e^(-1/x) là:


The correct answer is: a

Đạo hàm của y=(2x-1).tan⁡(1-4x) là:


The correct answer is: c
Đạo hàm của y= căn 3 (5x^2-2x+1)
The correct answer is: a

đạo hàm của y = tan^3(6x) là;


The correct answer is: d

Đạo hàm của y=x^2.√(3x-1) là:


The correct answer is: y'=(15x^2-4x)/(2√(3x-1))

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=3x^2-2xy+y^3 tại điểm (1, 2) là:
Đúng. Đáp án đúng là: 2 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến x rồi thay x = 1,
y = 2 vào tìm giá trị: w'_x=6x-2y
w'_x(1,2)=6.1-2.2=2 Tham khảo: Mục 4.4.1. Đạo hàm riêng tại một điểm (BG,
tr. 51).

The correct answer is: 2

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=(4x-3y)^2 là:


Đúng. Đáp án đúng là: w_x^'=8(4x-3y) Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến x
coi y là hằng số: w'_x=2.(4x-3y)×4=8(4x-3y)
Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: w_x^'=8(4x-3y)


Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=ln⁡(4x-3y) tại điểm (1, 0) là:
Đúng. Đáp án đúng là: 1 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến x rồi thay x = 1,
y = 0 vào tìm giá trị của biểu thức:
w'_x=4/(4x-3y) w'_x(1,0)=4/(4-0)=1 Tham khảo: Mục 4.4.1. Đạo hàm riêng tại
một điểm (BG, tr. 51).

The correct answer is: 1

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=x^3+xy^2-3x+y là:


Đúng. Đáp án đúng là: 3x^2+y^2-3 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến x:
w'_x=(x^3 )_x'+y^2 (x)_x'-3(x)_x'+0 =3x^2+y^2-3
Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: 3x^2+y^2-3

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=x^4+2x^2 y-3 sin⁡x+√y là:
Đúng. Đáp án đúng là: 4x^3+4xy-3 cos⁡x. Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến
x. Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: w_x^'=4x^3+4xy-3cos⁡x

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=y^2+y/x+√x là:


Đúng. Đáp án đúng là: w_x^'=-y/x^2 +1/(2√x) Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo
biến x coi y là hằng số. Chú ý: (1/x)_x^'=-1/x^2 và(√x)^'=1/(2√x)
Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: w_x^'=-y/x^2 +1/(2√x)


Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=4x^2+3xy-y^3 tại điểm (1, 2) là:
Đúng. Đáp án đúng là: -9 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y rồi thay x =
1, y = 2 vào tìm giá trị: w'_y=3x-3y^2 w'_y(1,2)=3.1-3.2^2=-9
Tham khảo: Mục 4.4.1. Đạo hàm riêng tại một điểm (BG, tr. 51).

The correct answer is: -9

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x^2/(3x-2y) là:


Đúng. Đáp án đúng là: w_y^'=(2x^2)/(3x-2y)^2 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số
theo biến y coi biến số x là hằng số:
w'_y=-(x^2 (3x-2y)_y^')/(3x-2y)^2 =(2x^2 y)/(3x-2y)^2 Tham khảo: Mục 4.4.2.
Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: w_y^'=(2x^2)/(3x-2y)^2

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x^2.y-√x.e^y là:


Đúng. Đáp án đúng là: x^2-√x.e^y Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y:
w'_y=x^2.y'_y-√x.(e^y)_y'=x^2.1-√x.e^y =x^2-√x.e^y
Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: x^2-√x.e^y

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x^3+xy^2-3x+y là:


Đúng. Đáp án đúng là: 2xy+1 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y. Tham
khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).
The correct answer is: 2xy+1

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x^4+x^2 y-sin⁡x+2√y là:
Đúng. Đáp án đúng là: x^2+1/√y Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y. Coi x
là hằng số. Chú ý: (√y)_y'=1/(2√y)
Tham khảo: Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).

The correct answer is: x^2+1/√y

Điểm (1, -2) thuộc miền xác định của hàm số:
Đúng. Đáp án đúng là: √(1+3x+y) Vì: Thay x = 1, y = -2 vào các biểu thức chỉ
biểu thức của đáp án D xác định giá trị
Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG,
tr. 46 - 47).

The correct answer is: w=√(1+3x+y)

Điểm (2, -1) thuộc miền xác định của hàm số:
Đúng. Đáp án đúng là: w=e^xy Vì: Thay x = 2, y = -1 vào các biểu thức chỉ biểu
thức của đáp án B xác định giá trị Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của
hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 - 47).

The correct answer is: w=e^xy

Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số được gọi chung là:
Đúng. Đáp án đúng là: điểm cực trị. Vì: Theo tên gọi. Tham khảo: Mục 5.1.1.
Khái niệm cực trị (BG, tr.60).

The correct answer is: điểm cực trị.

Đường mức của hàm số w = 2x - 3y - 1 ứng với mức w0 = 2 có phương trình là:
Đúng. Đáp án đúng là: 2x-3y=3 Vì: Cho w = w0 và chuyển 1 sang vế phải: 2x -
3y - 1 = 2⇔2x -3y=3 Tham khảo: Mục 4.1.5. Đường mức (BG, tr. 48).

The correct answer is: 2x-3y=3

Đường mức của hàm số w=x^2+3y^2-x ứng với mức w0 = 1 có phương trình là:
Đúng. Đáp án đúng là: x^2+3y^2-x=1 Vì: Cho w = w0 Tham khảo: Mục 4.1.5.
Đường mức (BG, tr. 48).

The correct answer is: x^2+3y^2-x=1

Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm được cho bởi:TC=Q^3-
2Q^2+5Q+30 Tính chi phí của doanh nghiệp khi thực hiện một đơn hàng 300
sản phẩm?
Đúng. Đáp án đúng là: 26.821.530 Vì: Thay Q = 300 ta được kết quả. Tham
khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13).

The correct answer is: 26.821.530

Giả sử doanh nghiệp độc quyền sản xuất một loại sản phẩm với hàm cầu là
p=300-2Q. Doanh thu cận biên tại mức sản lượng Q = 9 là:
Đúng. Đáp án đúng là: 264 Vì: TR=p.Q=(300-2Q)Q=-2Q^2+300Q ⇒TR^'=-
4Q+300⇒TR^' (9)=264 Tham khảo: Mục 3.3.1.1. Đạo hàm và giá trị cận biên
trong kinh tế (BG, tr.36).

The correct answer is: 264

Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh với hàm sản xuất
ngắn hạn là Q=30√L. Cho biết giá mỗi đơn vị sản phẩm là p=$2, giá thuê một
đơn vị lao động là w_L=$5 và chi phí cố định C_0=15. Tại mức sử dụng 9 đơn
vị lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp là:
Đáp án đúng là: π=$120 Vì: Tại L = 9, sản lượng là Q = 90, doanh thu là TR =
p.Q = 2.90 = 180. Chi phí thuê lao động là TC = 5.9 = 45. Suy ra lợi nhuận
π=180-(45+15)=120 Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).

Giả sử doanh thu và chi phí của một nhà sản xuất được cho tương ứng bởi: TR=-
70Q^2+5000Q TC=2Q^3+20Q^2-1000Q+4000 Lợi nhuận tối đa của doanh
nghiệp là:
The correct answer is: 64.000

Giả sử doanh thu và chi phí của một nhà sản xuất được cho tương ứng bởi: TR=-
70Q^2+5000Q TC=2Q^3+20Q^2-1000Q+4000 Lợi nhuận tối đa của doanh
nghiệp là:
The correct answer is: 64.000

Giả sử hàm chi phí của một doanh nghiệp là TC=Q^3-3Q+1. Chi phí cận biên
tại mức sản lượng Q = 3 là:
Đúng. Đáp án đúng là: 24 Vì: TC'=3Q^2-3 ⇒ TC' (3)=24 Tham khảo: Mục
3.3.1.1. Đạo hàm và giá trị cận biên trong kinh tế (BG, tr.36).
The correct answer is: 24

Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa là: Q_s=2p^2-3p+1
Q_d=25-p Mức giá cân bằng là:
The correct answer is: p_0=4

Giả sử hàm sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp là Q=2√L. Cho biết giá của
một đơn vị sản phẩm là p = $5, giá thuê một đơn vị lao động là wL = $1. Mức
sử dụng lao động cho lợi nhuận tối đa là:
The correct answer is: 25

Giả sử hàm sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp là Q=30∛(L^2 ). Giá trị
sản phẩm hiện vật cận biên của lao động tại L = 27 là:
Đúng. Đáp án đúng là: 20/3 Vì: Q'=30.2/(3∛L)=20/∛L⇒Q' (27)=20/3 Tham
khảo: Mục 3.3.1.1. Đạo hàm và giá trị cận biên trong kinh tế (BG, tr.36).

The correct answer is: 20/3

Giả sử hàm sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp là Q=1000 căn bậc 7 L^4
The correct answer is: 10.000.000

Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho
bởi:TR=20Q+3Q^2 TC=Q^2+10Q+5 Lợi nhuận của doanh nghiệp khi sản xuất
Q = 20 sản phẩm là:
Đáp án đúng là: 995 Vì: Giá trị TR(20) = 1600, TC(20) = 605. Suy ra lợi nhuận
= TR - TC = 995

Giả sử một doanh nghiệp có hàm sản xuất là Q=20√L. Sản phẩm hiện vật cận
biên của lao động tại mức L = 9 (đơn vị lao động) là:
Đúng. Đáp án đúng là: 10/3 Vì: Q'=20/(2√L)=10/√L ⇒Q' (9)=10/3 Tham khảo:
Mục 3.3.1.1. Đạo hàm và giá trị cận biên trong kinh tế (BG, tr.36).

The correct answer is: 10/3

Giá trị của hàm số w=(3x+e^y)/(2x+y) tại điểm (1, 0) là


Đúng. Đáp án đúng là: 2 Vì: Thay x = 1, y = 0 vào biểu thức ta tính được giá trị
của hàm số: (3.1+e^0)/(2.1+0)=4/2=2
Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG,
tr. 46 - 47).

The correct answer is: 2

Giá trị của hàm số w=ln⁡( 2x-y)+x^3-2y tại điểm (1, 1) là:
Đúng. Đáp án đúng là: -1 Vì: Thay x = 1, y = 1 vào biểu thức ta tính được giá trị
của hàm số: ln⁡(2.1-1)+1^3-2.1=ln⁡1+1-2=-1

The correct answer is: -1

Giá trị của hàm số w=x^2+2xy-3y^2 tại điểm (1, -1) là:
Đúng. Đáp án đúng là: -4 Vì: Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta tính được giá
trị của hàm số:
1^2+2.1.(-1)-3.(-1)^2=-4 Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho
dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 - 47).

The correct answer is: -4

Giá trị của hàm số w=(x^3-2√xy)/(x+2y) tại điểm (1, 4) là:


Đúng. Đáp án đúng là: -1/3 Vì: Thay x = 1, y = 4 vào biểu thức ta tính được giá
trị của hàm số: (1^3-2.√1.4)/(1+2.4)=(1-4)/9=-1/3
Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG,
tr. 46 - 47).

The correct answer is: -1/3

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có đạo hàm riêng theo biến x là w_x^'=3x-2y+1 Biết
rằng hàm số w có điểm dừng là M_0 (x_0,y_0 ) với x_0=2, khi đó giá trị y_0 là:
The correct answer is: 7/2

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có đạo hàm riêng theo biến x là w_x^'=x^2-3xy+1.


Biết rằng hàm số w có điểm dừng là M_0 (x_0,y_0 ) với x_0=1, khi đó giá trị
y_0 là:
The correct answer is: 2/3

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có đạo hàm riêng theo biến x là w_y^'=2x+y-3. Biết
rằng hàm số w có điểm dừng là M_0 (x_0,y_0 ) với x_0=3/2, khi đó giá trị y_0
là:
Đúng. Đáp án đúng là: 0 Vì: Điểm dừng thỏa mãn w_y^'=0, thay x = 3/2 vào,
giải tìm được giá trị của y: 2.3/2 +y-3= 0 =>y= 0
Tham khảo: Mục 5.1.2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr.60).

The correct answer is: 0

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có số đạo hàm riêng cấp 2 nhiều nhất là:
Đúng. Đáp án đúng là: 4 Vì: Hàm số 2 biến số có thể có 4 đạo hàm riêng cấp 2
là w"_xx,w"_xy,w"_yx,w"_yy

The correct answer is: 4

Hàm số w=3x^2+y^2-3x-2y có điểm dừng là:


The correct answer is: M_0(1/2;1)

Hàm số w=(3x-2y)^2 có tổng hai đạo hàm riêng cấp 2 w_xy^''+w_xx^'' bằng:
Đúng. Đáp án đúng là: 6 Vì: w_x^'=6(3x-2y)=18x-12y w_xx^'' = 18, w_xy^'' = -
12 Tham khảo: Mục 4.6. Đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2 biến số (BG, tr. 53).

The correct answer is: 6

Hàm số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng là w_x^'=2mx+y-3;w_y^'=x-5 trong đó


m là tham số. Điểm M_0(5,-1) là điểm dừng của hàm số w khi m có giá trị là:
2/5
Hàm số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng là w_x^'=2x+my-3;w_y^'=mx-6y-5
trong đó m là tham số. Điểm M_0(1,-1) là điểm dừng của hàm số w khi m có giá
trị là:
The correct answer is: -1

Hàm số w=f(x,y) có đạo hàm riêng theo biến x w_x^'=3x-4y. Đạo hàm riêng cấp
2 w_xy^'' của hàm số là:
Đúng. Đáp án đúng là: w_xy^''=-4 Vì: Lấy đạo hàm riêng theo biến y của w_x^'
khi đó ta coi x là hằng số: w"_xy=(w'_x )_y^'=(3x-4y)_y^'=-4
Tham khảo: Mục 4.6. Đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2 biến số (BG, tr. 53).

The correct answer is: w_xy^''=-4

Hàm số w=x^0,2 y^0,5 có đạo hàm riêng cấp 2 w_xy^'' là:


Đúng. Đáp án đúng là: 0,1x^(-0,8) y^(-0,5) Vì: w_x^'=0,2x^(-0,8) y^0,5
Tiếp tục lấy đạo hàm theo y: w"_xy=(w'_x )_y^'=0,2.0,5x^(-0,8) y^(-0,5)
=0,1x^(-0,8) y^(-0,5) Tham khảo: Mục 4.6. Đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2
biến số (BG, tr. 53).

The correct answer is: 0,1x^(-0,8) y^(-0,5)

Hàm số w=x^2+2xy-y^2+3x có điểm dừng là:


The correct answer is: M_0(-3/4;-3/4)

Hàm số w=x^2-y^2+3x-2y có điểm dừng là:


The correct answer is: M_0 (-3/2;-1)
ho hàm số y=sin⁡(2x-5) Đạo hàm y' là:
d. y'=2.cos(2x-5)

Kết quả đúng của tích phân:


I=∫〖1/x⋅ln⁡x⋅dx〗
ln^2⁡x/2+C

Kết quả đúng của tích phân:


I=∫2^x.3^2x dx
Đúng. Đáp án đúng là: (18^x)/(ln⁡1 8)+C
Vì: I=∫2^x.3^2x dx=∫〖18^x.dx〗=(18^x)/(ln⁡1 8)+C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74)

The correct answer is: (18^x)/(ln⁡1 8)+C

Kết quả đúng của tích phân: I=∫〖(x^2+x+1).ln⁡x.dx〗


The correct answer is: (x^3/3+x^2/2+x)⋅ln⁡x-(x^3/9+x^2/4+x)+C

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số w=x^2+y^2 với điều kiện ràng buộc là
phương trình 3x+2y=26, hàm Lagrange L có điểm dừng là M_0 (x_0,y_0,λ_0 )
với y_0=λ_0=4 và x_0 có giá trị là:
Đáp án đúng là: 6 Vì: Thay y = 4 vào phương trình ràng buộc tìm x. Ta có: 3x +
2.4 = 26 → x = 6
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: 6

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số w=x.y với điều kiện ràng buộc là
phương trình 3x+y=12, hàm Lagrange có các đạo hàm riêng cấp 1 là L_x^'=y-
3λ;L_y^'=x-λ Khi đó, điểm dừng của hàm Lagrange L là M_0 (x_0,y_0,λ_0 )
với:
The correct answer is: x_0=2;y_0=6;λ_0=2

Miền xác định của hàm số w=√(1-x^2-2y^2 ) là:


Vì: Biểu thức chứa căn bậc 2 có nghĩa khi biểu thức bên trong căn đó phải lớn
hơn hoặc bằng 0.
Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG,
tr. 46 - 47).
}
Đúng. Đáp án đúng là: {(x,y):1-x^2-2y^2≥0

The correct answer is: [(x,y):1-x^2-2y^2≥0]

Miền xác định của hàm số w=(2x.sin⁡3y-e^y)/(x-y) là:


Vì: Biểu thức này có nghĩa khi mẫu số khác 0. Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác
định của hàm số cho dạng biểu thức (BG, tr. 46 - 47).
}
Đúng. Đáp án đúng là: {(x,y):x-y≠0

The correct answer is: [(x,y):x-y≠0]


Miền xác định của hàm số w=3x+2 ln⁡( x-2y) là:
Vì: Biểu thức bên trong logarit phải lớn hơn 0. Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác
định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 - 47).
}
Đúng. Đáp án đúng là: {(x,y):x-2y>0

The correct answer is: [(x,y):x-2y>0]

Miền xác định của hàm số w=x^2+2xy-5y^3+x-3y là:


Đúng. Đáp án đúng là: với mọi (x,y)
Vì: Biểu thức luôn có nghĩa với mọi giá trị của x và y.
Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG,
tr. 46 - 47).

The correct answer is: với mọi (x,y)

Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh với giá bán một đơn vị
sản phẩm là p = $40. Cho biết hàm chi phí của doanh nghiệp là:
TC=3Q^2+4Q+30 Mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa là:
The correct answer is: 6

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta
biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng M_0 (x_0,y_0,-1/2) và L_xx^''=-
2λ;L_xy^''=L_yx^''=0;L_yy^''=-4λ;g_x^'= 3;g_y^'=1. Khi đó tại điểm
(x_0,y_0 ), hàm số với điều kiện đã cho:
The correct answer is: đạt giá trị cực tiểu.
Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta
biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng M_0 (x_0,y_0,1/2) và L_xx^''=-
2λ;L_xy^''=L_yx^''=0;L_yy^''=-4λ;g_x^'= 3;g_y^'=-1. Khi đó tại điểm
(x_0,y_0 ), hàm số với điều kiện đã cho:
The correct answer is: đạt giá trị cực đại.

Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, hàm sản xuất Q=f(K,L) sẽ phải thỏa
mãn điều kiện:
Đúng. Đáp án đúng là: Q_KK^''≤0;Q_LL^''≤0,∀K,L>0 Vì: Theo quy luật lợi ích
cận biên giảm dần các đạo hàm riêng cấp 2 theo cùng 1 biến số phải âm.
Tham khảo: Mục 4.7.2. Đạo hàm riêng cấp 2 và quy luật lợi ích cận biên giảm
dần (BG, tr. 55).

The correct answer is: Q_KK^''≤0;Q_LL^''≤0,∀K,L>0

thực hiện giải bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc bằng phương pháp nhân tử
Lagrange. Tại điểm dừng Mo(Xo, Yo, λo) của hàm số, xét điều kiện đủ, ta có
ma trận
Đúng. Đáp án đúng là: đạt giá trị cực đại. Vì: Tính định thức cấp 3: |H ̅ |=0+2+2-
(0+0+0)=4>0. Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG,
tr.65).

The correct answer is: đạt giá trị cực đại.

thực hiện giải bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc bằng phương pháp nhân tử
Lagrange. Tại điểm dừng Mo(Xo, Yo, λo) của hàm số, xét điều kiện đủ, ta có
ma trận . Khi đó tại điểm (Xo, Yo) hàm số với điều kiện đã cho
Đúng. Đáp án đúng là: đạt giá trị cực tiểu Vì: Tính định thức cấp 3: |H ̅ |=0-2-2-
(0+0+0)=-4

The correct answer is: đạt giá trị cực tiểu.

Tính tích phân: ∫(3x^2+2x)/(x+1)⋅dx


Đúng. Đáp án đúng là: (3x^2)/2-x+ln⁡|x+1|+C
Vì: Sử dụng công thức tích phân cơ bản
∫〖(3x^2+2x)/(x+1)⋅dx〗=∫〖(3x-1+1/(x+1))⋅dx〗
=(3x^2)/2-x+ln⁡|x+1|+C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các
công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: (3x^2)/2-x+ln⁡|x+1|+C

Tính tích phân: ∫(3x+1)^8⋅dx


The correct answer is: 1/27⋅(3x+1)^9+C

Tính tích phân: ∫〖(3x+2)/(2x^2+x-3)⋅dx〗


The correct answer is: ln⁡|x-1|+1/2 ln⁡|2x+3|+C

Tính tích phân: ∫(cos⁡2 x)/(cos⁡x+sin⁡x )⋅dx


Đúng. Đáp án đúng là: sin⁡x+cos⁡x+C
Vì:
∫(cos⁡2 x)/(cos⁡x+sin⁡x )⋅dx=∫〖(〖cos〗^2⁡x-〖sin〗^2⁡x)/(cos⁡x+sin⁡x )⋅dx〗
=∫〖(cos⁡x-sin⁡x ).dx〗=sin⁡x+cos⁡x+C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các
công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: sin⁡x+cos⁡x+C

Tính tích phân: ∫dx/(1-cos⁡2 x)


The correct answer is: -1/2cot⁡x+C

Tính tích phân: ∫(e^3x-1)/(e^x-1)⋅dx


Đúng. Đáp án đúng là: 1/2⋅e^2x+e^x+x+C
Vì: Sử dụng tính bất biến của tích phân để ra kết quả
∫(e^3x-1)/(e^x-1)⋅dx=∫〖(e^2x+e^x+1)〗 dx
=∫〖e^2x.dx〗+∫〖e^x.dx〗+∫dx=e^2x/2+e^x+x+C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các
công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: 1/2⋅e^2x+e^x+x+C

Tinh tích phân: ∫(e^x⋅dx)/(e^x+1)


Đúng. Đáp án đúng là: ln⁡(e^x+1)+C
Vì:
∫(e^x⋅dx)/(e^x+1)=∫(d(e^x+1))/(e^x+1)=ln⁡( e^x+1)+C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74)

The correct answer is: ln⁡(e^x+1)+C


Tính tích phân: ∫e^x⋅sin⁡x⋅dx
The correct answer is: (e^x⋅(sin⁡x-cos⁡x ))/2+C

Tính tích phân: ∫ln⁡x⋅dx


The correct answer is: x(ln⁡x-1)+C

Tính tích phân: ∫〖〖sin〗^3⁡x⋅〖cos〗^2⁡x⋅dx〗


The correct answer is: 〖cos〗^5⁡x/5-〖cos〗^3⁡x/3+C

Tính tích phân: ∫〖sin^3⁡x⋅dx〗


Đúng. Đáp án đúng là: 〖cos〗^3⁡x/3-cos⁡x+C
Vì: Sử dụng tính bất biến của tích phân để ra kết quả
∫〖sin^3⁡x⋅dx〗=-∫〖sin^2⁡x.d(cos⁡x)〗
=∫〖(cos^2⁡x-1)d(cos⁡x)〗=cos^3⁡x/3-cos⁡x+C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74)

The correct answer is: cos^3⁡x/3-cos⁡x+C

Tính tích phân: ∫〖(x^2+1)^3⋅dx〗


Đúng. Đáp án đúng là: c. x^7/7+3⋅x^5/5+x^3+x+C
Vì: Sử dụng công thức tích phân cơ bản
∫〖(x^2+1)^3⋅dx〗=∫〖(x^6+3x^4+3x^2+1)〗 dx
=x^7/7+3⋅x^5/5+x^3+x+C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các
công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is:c. x^7/7+3⋅x^5/5+x^3+x+C

Tính tích phân: ∫(x^2 dx)/√(x^3+1)


The correct answer is: 2/3 √(x^3+1)+C

Tinh tích phân: ∫〖(x+1)/(x^2-7x+10)⋅dx〗


The correct answer is: 2 ln⁡|x-5|-ln⁡|x-2|+C

Tính tích phân: ∫〖x⋅(x^2+1)^9⋅dx〗


The correct answer is: 1/20⋅(x^2+1)^10+C

tính tích phân căn(1+lnx)/x dx


The correct answer is: a

Tính tích phân: I=∫2sin^2〖x/2〗⋅dx


Đúng. Đáp án đúng là: x-sin⁡x+C
Vì: Sử dụng công thức lượng giác, sau đó áp dụng công thức tích phân cơ bản.
I=∫〖2 〖sin〗^2⁡〖x/2〗⋅dx〗=∫〖(1-cos⁡x ).dx〗
=x-sin⁡x+C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các
công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: x-sin⁡x+C

Tính tích phân: I=∫〖cos^4⁡x.dx〗


The correct answer is: 3/8 x+1/4 sin⁡2 x+1/32 sin⁡4 x+C

Tính tích phân: I=∫〖cos⁡x.cos⁡2 x.cos⁡3 x.dx〗


The correct answer is: a

Tính tích phân: I=∫cot⁡x⋅dx


Đúng. Đáp án đúng là: ln⁡|sin⁡x|+C
Vì:
I=∫cot⁡x⋅dx=∫cosxdx/sinx
=∫(d(s⁡inx))/sinx =ln⁡|s⁡inx|+C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74)

The correct answer is: ln⁡|sin⁡x |+C

Tính tích phân: I=∫dx/(1+∛(x+1))


The correct answer is: b

Tính tích phân: I=∫dx/(3 sin⁡x+4 cos⁡x+5)


The correct answer is: (-2)/(3+tan⁡〖x/2〗 )+C

Tính tích phân: I=∫dx/cos⁡x


The correct answer is: ln⁡|tan⁡(x/2+π/4) |+C

Tính tích phân: I = ∫dx/sin⁡x


The correct answer is: ln⁡|tan⁡〖x/2〗 |+C

Tính tích phân: I=∫e^8x.dx


Đúng. Đáp án đúng là: 1/8 e^8x+C
Vì: I=∫e^8x.dx=1/8∫e^8x.d(8x)=1/8 e^8x+C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74)

The correct answer is: 1/8 e^8x+C

Tính tích phân: I=∫〖tan〗^2⁡x⋅dx


The correct answer is: tan⁡x-x+C

Tính tích phân:


I=∫(x^2-2x+4/x).dx
The correct answer is: x^3/3-x^2+4 ln⁡|x|+C

Tính tích phân: I=∫〖(x+sin⁡x )^2⋅dx〗


The correct answer is: c

Tính tích phân: I=∫〖x.e^3x.dx〗


The correct answer is: 1/3 x.e^3x-1/9.e^3x+C

Tính tích phân: I=∫〖(x.e^x)/(x+1)^2 ⋅dx〗


the correct answer is: c

Tính tích phân: I=∫〖x.ln⁡x.dx〗


The correct answer is: 1/2 x^2 ln⁡x-1/4 x^2+C

Tính tích phân X^2dx/(x+2)^2*(x+1)


The correct answer is: 4/(x+1)+ln⁡|x+1|+C

Vi phân của hàm số w=3x^2+ xy-y^2 tại điểm x_0=0,y_0=1 ứng với
∆x=0,01;Δy=0,02 bằng:
Đúng. Đáp án đúng là: -0,03 Vì: w_x^'=6x+y,w_y^'=x-2y Tính theo công thức
vi phân tại một điểm: dw(0,1)=w'_x (0,1).Δx+w'_y (0,1).Δy
=1.0,01+(-2).0,02=-0,03 Tham khảo: Mục 4.5. Vi phân (BG, tr. 52).

The correct answer is: −0,03

Với hàm sản xuất dạng Cobb - Douglas Q=a.K^α L^β (a,α,β>0), theo quy luật
lợi ích cận biên giảm dần các tham số α,β phải thỏa mãn điều kiện:
Đúng. Đáp án đúng là: α≤1,β≤1 Vì: Q_KK^''=a.α.(α-1) K^(α-2) L^β≤0;
Q_LL^''=a.β(β-1) K^α L^(β-2 )≤0 Tham khảo: Mục 4.7.2. Đạo hàm riêng cấp 2
và quy luật lợi ích cận biên giảm dần (BG, tr. 55).

The correct answer is: α≤1,β≤1

Xét bài toán: "Giả sử doanh nghiệp cạnh tranh thuần tuý sản xuất 2 loại sản
phẩm với hàm chi phí kết hợp: TC=4Q_1^2+2Q_1 Q_2+3Q_2^2+5. Với giá thị
trường của sản phẩm 1 là $40 và giá của sản phẩm 2 là $35, hãy chọn một cơ
cấu sản lượng (Q1, Q2) để hàm lợi nhuận đạt giá trị tối đa".
Để giải bài toán thông qua việc tìm cực trị của hàm số, ta sẽ tìm cực đại của hàm
lợi nhuận:
Đúng. Đáp án đúng là: π=40Q_1+35Q_2-(4Q_1^2+2Q_1 Q_2+ 3Q_2^2+5) Vì:
Doanh thu của doanh nghiệp là TR=40Q_1+35Q_2
π=TR-TC=40Q_1+35Q_2-(4Q_1^2+2Q_1 Q_2+ 3Q_2^2+5)
Tham khảo: Mục 5.2.1. Chọn mức sản lượng tối ưu (BG, tr.63).

The correct answer is: π=40Q_1+35Q_2-(4Q_1^2+2Q_1 Q_2+ 3Q_2^2+5)

Xét bài toán: "Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích u = x0,4.y0,5. Trong điều
kiện giá của hàng hóa thứ nhất là $4, giá của hàng hóa thứ hai là $5 và thu nhập
dành cho tiêu dùng là $200 hãy xác định giỏ hàng đem lại lợi ích tối đa cho
người tiêu dùng".
Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực đại của hàm lợi ích thì hàm
Lagrange là:
Đáp án đúng là: L=x^0,4 y^0,5+λ(200-4x-5y) Vì: Điều kiện ràng buộc ngân
sách là 4x+5y=200.
Tham khảo: Mục 5.4. Ứng dụng trong kinh tế học: Bài toán tối đa hóa lợi ích
tiêu dùng (BG, tr.66).

The correct answer is: L=x^0,4 y^0,5+λ(200-4x-5y)


Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=2x+3y với điều kiện ràng buộc là phương
trình x^2+3y^2=28. Hàm Lagrange L=2x+3y+λ(28-x^2-3y^2 ) có các đạo hàm
riêng cấp 1 L_x^'=2-2λx;L_y^'= 3-6λy. Hàm số L có điểm dừng là M_0
(x_0,y_0,λ_0 ) với y_0=-2 và λ_0 có giá trị là:
Đúng. Đáp án đúng là: -1/4 Vì: Thay y=-2 vào phương trình L_y^'=0 tìm được
giá trị của λ_0. Ta có: 3-6.λ.(-2)=0⇒λ=(-1)/4
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: -1/4

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=2x-3y với điều kiện ràng buộc là phương
trình x^2+3y^2=28. Hàm Lagrange L=2x-3y+λ(28-x^2-3y^2 ) có các đạo hàm
riêng cấp 1 L_x^'=2-2λx;L_y^'= -3-6λy. Hàm số L có điểm dừng là M_0
(x_0,y_0,λ_0 ) với x_0=2 và λ_0 có giá trị là:
The correct answer is: -1/2

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương
trình 〖3x〗^2+y^2=7. Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange
L=3x+2y+λ(7-3x^2-y^2 ) ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm
(x_0=1;y_0=2) ứng với λ_0=1/2. Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng
phương trình 3x^2+y^2=8 thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:
The correct answer is: tăng 1/2 đơn vị

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương
trình 〖3x〗^2+y^2=7. Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange
L=3x+2y+λ(7-3x^2-y^2 ) ta biết hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm (x_0=-
1;y_0=-2) ứng với λ_0=-1/2. Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương
trình 3x^2+y^2=8 thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:
Đúng. Đáp án đúng là: giảm 1/2 đơn vị.
Vì: Theo ý nghĩa của nhân tử Lagrange:(d¯w)/db=¯λ
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: giảm 1/2 đơn vị.

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương
trình 3x^2+y^2=28. Hàm Lagrange L=3x+2y+λ(28-3x^2-y^2 ) có các đạo hàm
riêng cấp 1 L_x^'=3-6λx;L_y^'= 2-2λy. Hàm số L có điểm dừng là M_0
(x_0,y_0,λ_0 ) khi đó:
Đúng. Đáp án đúng là: y_0=2x_0 Vì: Từ 2 phương trình L_y^'=0,L_x^'=0 biểu
diễn x, y qua λ từ đó rút được tỉ lệ giữa x và y.
3-6λx=0⇒x=1/2λ
2-2λy=0⇒y=1/λ
⇒y=2x
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: y_0=2x_0

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương
trình 〖3x〗^2+y^2=28. Hàm Lagrange L=3x+2y+λ(28-3x^2-y^2 ) có các đạo
hàm riêng cấp 1 L_x^'=3-6λx;L_y^'= 2-2λy. Hàm số L có điểm dừng là M_0
(x_0,y_0,λ_0 ) với λ_0=-1/4 và:
Đúng. Đáp án đúng là: x_0=-2;y_0=-4 Vì: Thay λ=-1/4 vào phương trình
L_y^'=0 tìm y, thay vào phương trình L_x^'=0 tìm x. Ta có:
3-6.((-1)/4)x=0⇒x=-2
2-2.((-1)/4)y=0⇒y=-4
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).
The correct answer is: x_0=-2;y_0=-4

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=f(x,y) với điều kiện g(x,y)=b. Khi sử
dụng phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:
Đúng. Đáp án đúng là: L=f(x,y)+λ[b-g(x,y)] Vì: Cách lập hàm Lagrange. Tham
khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: L=f(x,y)+λ[b-g(x,y)]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=x.y với điều kiện 3x-y=5. Khi sử dụng
phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:
Đúng. Đáp án đúng là: L=x.y+λ(5-3x+y) Vì: Hàm x.y là hàm Mục tiêu, phương
trình ràng buộc là 3x-y=5. Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử
Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: L=x.y+λ(5-3x+y)

Xét hàm sản xuất Q =f(K,L). Trong kinh tế học, giá trị f_K^' (K_0,L_0) được
gọi là:
Đúng. Đáp án đúng là: giá trị sản phẩm hiện vật cận biên của tư bản tại điểm
(K_0,L_0). Vì: Theo ý nghĩa kinh tế của đạo hàm riêng.
Tham khảo: Mục 4.7.1. Đạo hàm riêng và giá trị cận biên (BG, tr. 54).

The correct answer is: giá trị sản phẩm hiện vật cận biên của tư bản tại điểm
(K_0,L_0 ).
Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng: w_x^'=2x-2y+1;w_y^'= -
2x+4y+3. Biết rằng điểm M_0 (-5/2,-2) là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm
dừng M_0:
là điểm cực tiểu của hàm số.

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng: w_x^'=-2x-2y-3;w_y^'= -


2x-6y+1. Biết rằng điểm M_0 (-5/2,1) là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm
dừng M_0:
là điểm cực đại của hàm số.

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng: w_x^'=3x^2-2y-1;w_y^'= -


2x+2y. Biết rằng điểm M_0 (1,1) là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng
M_0:
The correct answer is: là điểm cực tiểu của hàm số.

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng: w_x^'=3x^2-2y-1;w_y^'= -


2x+2y. Biết rằng điểm M_0 (-1/3,-1/3) là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm
dừng M_0:
không là điểm cực trị của hàm số.

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y). Ký hiệu: a_11,a_12,a_21,a_22 lần lượt là giá trị
của các đạo hàm riêng cấp 2 w_xx^'',w_xy^'',w_yx^'',w_yy^'' tính tại điểm dừng
M_0(x_0,y_0). Khi đó, định thức D để xét điều kiện đủ của cực trị là:
The correct answer is: a

xét hàm số 2 biến số w = f(x,y) ký hiệu D = a11 a12... với a11, a12, a21, a22 lần
lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 W''xx, W''xy, W''yy tính tại điểm
dừng Mo (Xo, Yo). Khi đó điều kiện đủ để điểm Mo(Xo, Yo) là điểm cực tiểu
của hàm số w là:
Đúng. Đáp án đúng là: D>0;a_11>0 Vì: Theo điều kiện đủ của cực trị. Tham
khảo: Mục 5.1.3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr.60).

xét hàm số 2 biến số w = f(x,y) ký hiệu D = a11 a12... với a11, a12, a21, a22 lần
lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 W''xx, W''xy, W''yy tính tại điểm
dừng Mo (Xo, Yo). Khi đó nếu D<0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0
không là điểm cực trị của hàm số.

xét hàm số 2 biến số w = f(x,y) ký hiệu D = a11 a12... với a11, a12, a21, a22 lần
lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 W''xx, W''xy, W''yy tính tại điểm
dừng Mo (Xo, Yo). Khi đó nếu D>0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0
Đáp án đúng là: là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của
a_11 Vì: Theo điều kiện đủ của cực trị. Tham khảo: Mục 5.1.3. Điều kiện đủ của
cực trị (BG, tr.60).

The correct answer is: là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo
dấu của a_11.

Giới thiệu
Giới thiệu về Quizlet
Tuyển dụng
Quảng cáo trên Quizlet
Tải ứng dụng
Dành cho học sinh
Thẻ ghi nhớ
Học
Lời giải
Dành cho giáo viên
Live
Cột mốc
Blog
Tài nguyên
Trung tâm hỗ trợ
Quy tắc danh dự
Nguyên tắc cộng đồng
Quyền riêng tư
Điều khoản
Chính sách quảng cáo và cookie
Ngôn ngữ

Tiếng Việt
© 2023 Quizlet, Inc.

COPPA Safe Harbor Certification seal

You might also like