You are on page 1of 98

CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI

CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
TPM

ISO 9001 & ISAGO


CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/18

TÌNH TRẠNG BAN HÀNH

Số lần ban Số thứ tự phiếu đề nghị


Ngày ban hành Ngày hiệu lực
hành ban hành

01 24/01/2014 25/01/2014 02/HGS/2014

02 12/05/2014 15/05/2014 35/HGS/2014

03 25/08/2016 30/08/2015 91/HGS/2015

04 22/04/2016 25/04/2016 05/HGS/2016

Phê duyệt bởi Tổng giám đốc/ Ngày/ Date: 22/04/2016

Approved by General Director:

______________________

Bùi Tuấn Anh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/18

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƢƠNG -TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
00-01 00-25/04/2016 02-01 00-25/04/2016
00-02 00-25/04/2016 02-02 00-25/04/2016
00-03 00-25/04/2016 02-03 00-25/04/2016
00-04 00-25/04/2016 02-04 00-25/04/2016
00-05 00-25/04/2016 02-05 00-25/04/2016
00-06 00-25/04/2016 02-06 00-25/04/2016
00-07 00-25/04/2016 02-07 00-25/04/2016
00-08 00-25/04/2016 02-08 00-25/04/2016
00-09 00-25/04/2016 02-09 00-25/04/2016
00-10 00-25/04/2016 02-10 00-25/04/2016
00-11 00-25/04/2016 02-11 00-25/04/2016
00-12 00-25/04/2016 02-12 00-25/04/2016
00-13 00-25/04/2016 02-13 00-25/04/2016
00-14 00-25/04/2016 02-14 00-25/04/2016
00-15 00-25/04/2016 02-15 00-25/04/2016
00-16 00-25/04/2016 02-16 00-25/04/2016
00-17 00-25/04/2016 02-17 00-25/04/2016
00-18 00-25/04/2016 02-18 00-25/04/2016

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE
01-01 00-25/04/2016 CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY
01-02 00-25/04/2016 SEC-PAGE REV-DATE
01-03 00-25/04/2016 03-01 00-25/04/2016
01-04 00-25/04/2016 03-02 00-25/04/2016
01-05 00-25/04/2016 03-03 00-25/04/2016
01-06 00-25/04/2016 03-04 00-25/04/2016
01-07 00-25/04/2016 03-05 00-25/04/2016
01-08 00-25/04/2016 03-06 00-25/04/2016
01-09 00-25/04/2016 03-07 00-25/04/2016
01-10 00-25/04/2016 03-08 00-25/04/2016

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 22/04/2015
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phƣơng Hồng Minh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/18

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƢƠNG -TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
04-01 00-25/04/2016 07-01 00-25/04/2016
04-02 00-25/04/2016 07-02 00-25/04/2016
04-03 00-25/04/2016 07-03 00-25/04/2016
04-04 00-25/04/2016 07-04 00-25/04/2016
04-05 00-25/04/2016 07-05 00-25/04/2016
04-06 00-25/04/2016 07-06 00-25/04/2016
04-07 00-25/04/2016
04-08 00-25/04/2016

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
05-01 00-25/04/2016 08-01 00-25/04/2016
05-02 00-25/04/2016 08-02 00-25/04/2016
05-03 00-25/04/2016 08-03 00-25/04/2016
05-04 00-25/04/2016 08-04 00-25/04/2016
05-05 00-25/04/2016
05-06 00-25/04/2016

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
06-01 00-25/04/2016 09-01 00-25/04/2016
06-02 00-25/04/2016 09-02 00-25/04/2016
06-03 00-25/04/2016 09-03 00-25/04/2016
06-04 00-25/04/2016 09-04 00-25/04/2016
06-05 00-25/04/2016
06-06 00-25/04/2016
06-07 00-25/04/2016
06-08 00-25/04/2016

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 22/04/2015
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phƣơng Hồng Minh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/18

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƢƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
10-01 00-25/04/2016 11-01 00-25/04/2016
10-02 00-25/04/2016 11-02 00-25/04/2016
10-03 00-25/04/2016
10-04 00-25/04/2016
10-05 00-25/04/2016
10-06 00-25/04/2016

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 22/04/2015
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phƣơng Hồng Minh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/18

MỤC LỤC

CHƢƠNG TIÊU ĐỀ MÃ
CHƢƠNG 0 GIỚI THIỆU CHUNG TPM
0-1 Mục đích
0-2 Phạm vi áp dụng
0-3 Tài liệu viện dẫn
0-4 Quy định chung
0-5 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên lái, vận hành TTB
0-6 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên cân bằng trọng tải
0-7 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Hƣớng dẫn chất xếp
0-8 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Điều hành, giám sát
0-9 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Phục vụ hành khách
0-10 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Bốc xếp
0-11 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Vệ sinh tàu bay
0-12 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Quản lý ULD
0-13 Chƣơng trình đào tạo cho kỹ thuật viên mặt đất
CHƢƠNG 1 CHƢƠNG TRÌNH KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG TPM-01
KHÔNG DÂN DỤNG
1.1 Mục tiêu
1.2 Đối tƣợng
1.3 Thời lƣợng
1.4 Nội dung chƣơng trình
CHƢƠNG 2 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH TRANG THIẾT BỊ TPM-02
2.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên vận hành TTB
2.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ cho nhân viên vận hành TTB
2.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên vận hành TTB
CHƢƠNG 3 NHÂN VIÊN CÂN BẰNG TRỌNG TẢI TPM-03
3.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên cân bằng trọng tải
3.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên cân bằng trọng tải
3.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên cân bằng trọng tải
CHƢƠNG 4 NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN CHẤT XẾP TPM-04
4.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên hƣớng dẫn chất xếp
4.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên hƣớng dẫn chất xếp
4.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên hƣớng dẫn chất xếp
CHƢƠNG 5 NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH GIÁM SÁT TPM-05
5.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên điều hành giám sát
5.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên điều hành giám sát
5.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên điều hành giám sát

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/18

CHƢƠNG 6 NHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH TPM-06


6.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên Phục vụ hành khách
6.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên Phục vụ hành khách
6.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên Phục vụ hành khách
CHƢƠNG 7 NHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH LÝ (BỐC XẾP) TPM-07
7.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên bốc xếp
7.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên bốc xếp
7.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên bốc xếp
CHƢƠNG 8 NHÂN VIÊN VỆ SINH TÀU BAY TPM-08
8.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên vệ sinh tàu bay
8.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên vệ sinh tàu bay
8.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên vệ sinh tàu bay
CHƢƠNG 9 NHÂN VIÊN QUẢN LÝ ULD TPM-09
9.1 Đào tạo ban đầu cho nhân viên quản lý ULD
9.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ nhân viên quản lý ULD
9.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho nhân viên quản lý ULD
CHƢƠNG 10 KỸ THUẬT VIÊN MẶT ĐẤT TPM-10
10.1 Đào tạo ban đầu cho Kỹ thuật viên mặt đất
10.2 Đào tạo huấn luyện định kỳ Kỹ thuật viên mặt đất
10.3 Đào tạo huấn luyện phục hồi cho kỹ thuật viên mặt đất
CHƢƠNG 11 CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN NÂNG CAO TPM-11
CHO NHÂN VIÊN TRỰC CHUYẾN BAY/NHÓM
TRƢỞNG
11.1 Mục tiêu
11.2 Đối tƣợng
11.3 Thời lƣợng
11.4 Nội dung chƣơng trình

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/18

0.1 Mục đích


0.1.1 HGS xây dựng chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo:
i) Tất cả CBCNV tại từng vị trí làm việc liên quan trực tiếp đến an toàn an ninh có
đầy đủ kiến thức, kỹ năng, đào tạo và kinh nghiệm phù hợp với yêu cầu công
việc tại vị trí đó.
ii) Đồng thời yêu cầu những nhân viên đó phải duy trì năng lực làm việc dựa trên
quá trình đào tạo và huấn luyện liên tục.

0.2 Phạm vi áp dụng


0.2.1 Chƣơng trình đào tạo này áp dụng cho nhân viên mới đƣợc tuyển hoặc đào tạo,
huấn luyện chuyển loại, nâng cao và đào tạo định kỳ cho nhân viên phục vụ mặt
đất của Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội làm việc ở các vị trí công việc
chuyên môn thuộc chức danh: “Nhân viên lái vận hành TTB, phƣơng tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay” và “Nhân viên khai
thác mặt đất phục vụ chuyến bay”, bao gồm: Nhân viên cân bằng trọng tải,
nhân viên hƣớng dẫn chất xếp, nhân viên điều hành giám sát, nhân viên phục vụ
hành khách, nhân viên bốc xếp, nhân viên vệ sinh tàu bay, nhân viên quản lý
ULD, kỹ thuật viên mặt đất.
0.2.2 Chƣơng trình đào tạo này sẽ đƣợc các cấp cán bộ, các giáo viên kiêm nhiệm và
chuyên/nhân viên đào tạo của Công ty sử dụng nhƣ một bộ tiêu chuẩn áp dụng
trong công tác huấn luyện đào tạo.

0.3 Tài liệu viện dẫn


0.3.1 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và các văn bản hƣớng dẫn thi hành Luật;
0.3.2 Quy định của Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) về nhân viên hàng
không;
0.3.3 Bộ tiêu chuẩn của Chƣơng trình đánh giá an toàn trong khai thác mặt đất của
IATA (IATA Safety Audit for Ground Operations - ISAGO);
0.3.4 Tài liệu khai thác mặt đất của Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế (IATA) và
của các hãng hàng không;
0.3.5 Thông tƣ số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ GTVT quy định về
nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng
không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
0.3.6 Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về
đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.

0.4 Quy định chung


0.4.1 HGS đảm bảo mỗi chƣơng trình đào tạo đƣợc thực hiện giảng dạy bởi các giáo

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 9/18

viên và đánh giá viên là những ngƣời có năng lực, trình độ và, nếu cần, đƣợc cấp
chứng chỉ để thực hiện công tác huấn luyện đào tạo. Tiêu chuẩn giáo viên chuyên
ngành hàng không phải đáp ứng một số tiêu chuẩn cơ bản sau:
- Đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật về giáo dục đào tạo và dạy
nghề; đối với giáo viên chuyên nghiệp, giáo viên kiêm nghiệm phải có chứng chỉ
nghiệp vụ sƣ phạm.
- Đáp ứng các điều kiện theo quy định tại văn bản pháp luật chuyên ngành hàng
không tƣơng ứng.
- Có chứng chỉ chuyên môn liên quan hoặc có kinh nghiệm 5 năm làm việc trong
lĩnh vực chuyên môn liên quan đến môn giảng dạy.
0.4.2 HGS đảm bảo việc hoàn thành tất cả các yêu cầu đào tạo của nhân viên phục vụ
mặt đất, và công tác đánh giá kết quả của giáo viên và đánh giá viên đƣợc tài liệu
hóa bằng hồ sơ, và hồ sơ đó đƣợc lƣu giữ trong suốt thời gian làm việc của nhân
viên đó và tiếp tục đƣợc lƣu trữ thêm ít nhất là 2 năm kể từ khi ngƣời lao động
nghỉ hƣu hoặc chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định hiện hành và / hoặc
các hãng hàng không khách hàng.
0.4.3 HGS đảm bảo chƣơng trình đào tạo này sẽ đƣợc định kỳ xem xét hàng năm và
cập nhật để duy trì hoạt động khai thác có liên quan và phù hợp với yêu cầu của
các hãng hàng không khách hàng. Trung tâm đào tạo huấn luyện chịu trách
nhiệm phối hợp với các Đơn vị, giáo viên để đảm bảo tất cả các chƣơng trình đào
tạo đƣợc xem xét và phù hợp với yêu cầu đào tạo của các hãng hàng không khách
hàng.
0.4.4 Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không: HGS đảm bảo chƣơng trình đào tạo an
ninh phù hợp với Chƣơng trình an ninh của các Hãng hàng không khách hàng và
yêu cầu của Cục hàng không Việt Nam và Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.
Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không bao gồm đào tạo ban đầu và tái đào tạo
đƣợc cân bằng giữa đào tạo lý thuyết và thực hành để đảm bảo nhân viên thông
qua đào tạo nhận thức an ninh, đƣợc làm quen với biện pháp phòng ngừa và các
phƣơng pháp liên quan đến hành khách, hành lý, hàng hóa, thƣ tín, thiết bị, vật tƣ
sẽ đƣợc vận chuyển lên tàu bay, để có thể góp phần ngăn chặn các hành vi phá
hoại và các hình thức can thiệp trái phép.
0.4.5 Đào tạo hàng hóa nguy hiểm: HGS đảm bảo giáo viên dạy hàng hóa nguy hiểm:
i) Có kỹ năng giảng dạy đầy đủ và trƣớc khi giảng dạy phải hoàn thành chƣơng
trình đào tạo hàng hóa nguy hiểm cung cấp các kiến thức trong các môn học phù
hợp với trình độ sẽ đƣợc giảng dạy (Có chứng chỉ giảng dạy HHNH của IATA
và chứng chỉ HHNH các CAT phù hợp của IATA).
ii) thực hiện tối thiểu một khóa đào tạo hàng hóa nguy hiểm trong vòng 24 tháng;
hoặc tham gia khóa tái đào tạo về hàng hóa nguy hiểm; và:
iii) đƣợc cập nhật các quy định và tài liệu đào tạo hàng năm.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 10/18

0.4.6 HGS đảm bảo công tác đào tạo hàng hóa nguy hiểm đƣợc thực hiện bởi:
i) Một hãng hàng không là thành viên của IATA; hoặc
ii) Trung tâm đào tạo đƣợc IATA công nhận; hoặc
iii) Trung tâm đào tạo tại Việt Nam đƣợc Cục hàng không phê chuẩn cho việc tổ
chức đào tạo hàng hóa nguy hiểm.
0.4.7 Đào tạo an toàn hàng không: HGS có chƣơng trình đào tạo đảm bảo nhân viên
trong toàn tổ chức đƣợc đào tạo và có năng lực thực hiện các nhiệm vụ trong hệ
thống quản lý an toàn. Phạm vi đào tạo phù hợp với chức năng của nhân viên đó
trong hệ thống quản lý an toàn, cụ thể nhƣ sau:
- Tất cả nhân viên đƣợc đào tạo các thành phần ghi chú chữ (SMS) tại Bảng số 1
của Chƣơng 1, và
- Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên có nhiệm vụ cụ thể trong hệ thống quản lý
an toàn sẽ bao gồm các lính vực sau phù hợp với nhiệm vụ đƣợc giao:
(i) Đánh giá rủi ro an toàn:
(a) quản lý báo cáo an toàn;
(b) nhận dạng mối nguy;
(c) phân tích mối nguy;
(d) đánh giá rủi ro an toàn;
(e) quản lý và giảm thiểu rủi ro;
(f) thực hiện các biện pháp khắc phục.
(ii) Đảm bảo chất lƣợng:
(a) Xây dựng các chỉ số an toàn;
(b) Theo dõi và đo lƣờng việc thực hiện an toàn;
(c) Phƣơng pháp và kỹ thuật đánh giá an toàn.
Tham khảo Sổ tay quản lý an toàn (Chƣơng 5) để biết thêm thông tin.
0.5 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nhân viên điều khiển, vận hành trang thiết bị
hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của CHKSB.
0.5.1 Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới vận hành các trang thiết bị, phƣơng tiện và chức năng
phục vụ tàu bay phải hoàn thành các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo
định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo chung cho nhân viên phục vụ sân đỗ về phục vụ tàu bay và
chất xếp theo quy định tại Mục 2.1.4.1 Chƣơng 2 của tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 8 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 11/18

tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT ngày
29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện
an ninh hàng không.;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài liệu
này; và
vi) Chƣơng trình đào tạo chung cho lái xe có nhiệm vụ vận hành trang thiết
bị/phƣơng tiện trong khu bay bao gồm chứng chỉ lái vận hành trang thiết bị theo
yêu cầu của Cục hàng không Việt Nam theo quy định tại mục 2.1.4.1 Chƣơng 2
của tài liệu này;
vii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ điều khiển, vận hành trang thiết bị
hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của Cảng hàng không
đối với từng loại trang thiết bị theo quy định tại Tiểu mục 2.1.4.1 đến 2.1.4.3 -
Chƣơng 2 của Tài liệu này;
viii) Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu cầu của các Hãng
hàng không đối với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu
bay áp dụng cho từng loại tàu bay;
ix) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ cho nhân viên lái, vận hành xe kéo
đẩy tàu bay theo quy định tại Tiểu mục 2.1.4.2 - Chƣơng 2 của Tài liệu này;
0.5.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.5.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.5.4 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên điều khiển vận hành trang thiết bị, phƣơng tiện không làm
việc liên tục tại vị trí chuyên môn đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên
hoặc bị đình chỉ làm việc từ 03 tháng trở lên.

0.6 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên cân bằng trọng tải
0.6.1 Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới cân bằng trọng tải tàu bay phải hoàn thành các khóa
đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên cân bằng trọng
tải theo quy định tại Chƣơng 3 của Tài liệu này;
Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 12/18

iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 10 theo nội dung chƣơng
trình quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong
vòng 24 tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài liệu
này;
0.6.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.6.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.6.4 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên cân bằng trọng tải không làm việc liên tục tại vị trí chuyên
môn đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.7 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên hƣớng dẫn chất xếp
0.7.1 Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới phục vụ tàu bay và hƣớng dẫn chất xếp phải hoàn thành
các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên hƣớng dẫn chất
xếp theo quy định tại Chƣơng 4 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 10 theo nội dung chƣơng
trình quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong
vòng 24 tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
vi) Chƣơng trình đào tạo về kiểm soát tải cho nhân viên có nhiệm vụ giám sát chất
xếp tàu bay theo quy định tại Chƣơng 4 của tài liệu này;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 13/18

vii) Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa tàu bay theo yêu cầu của các Hãng hàng
không đối với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa tàu bay áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay theo quy định tại Chƣơng 4 của tài liệu
này;
0.7.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.7.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.7.4 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên hƣớng dẫn chất xếp không làm việc liên tục tại vị trí chuyên
môn đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.8 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Điều hành giám sát
0.8.1 Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới phục vụ tàu bay và hƣớng dẫn chất xếp phải hoàn thành
các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo dành cho nhân viên Cân bằng trọng tải theo quy định tại
Chƣơng 3 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo dành cho nhân viên Hƣớng dẫn chất xếp theo quy định tại
Chƣơng 4 của Tài liệu này;
iv) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên điều hành giám
sát theo quy định tại Chƣơng 5 của Tài liệu này;
v) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 10 theo nội dung chƣơng
trình quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong
vòng 24 tháng;
vi) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.;
vii) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
0.8.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.8.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 14/18

nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.8.4 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên điều hành giám sát không làm việc liên tục tại vị trí chuyên
môn đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.9 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Phục vụ hành khách
0.9.1 Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới phục vụ hành khách phải hoàn thành các khóa đào tạo
huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên Phục vụ hành
khách theo quy định tại Chƣơng 6 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 9 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24
tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
vi) Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa khoang hành khách tàu bay theo yêu cầu của
các Hãng hàng không đối với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa khoang
hành tàu bay áp dụng cho từng loại tàu bay khai thác tại sân bay theo quy định tại
Chƣơng 9 của tài liệu này;
0.9.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.9.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.9.4 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên phục vụ hành khách không làm việc liên tục tại vị trí chuyên
môn đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.10 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên phục vụ hành lý, hàng hóa (Bốc xếp)
0.10.1Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 15/18

trách nhiệm liên quan tới phục vụ và bốc xếp hành lý, hàng hóa phải hoàn thành
các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên bốc xếp theo quy
định tại Chƣơng 7 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 8 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24
tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
vi) Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa tàu bay theo yêu cầu của các Hãng hàng
không đối với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa tàu bay áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay theo quy định tại Chƣơng 7 của tài liệu
này;
0.10.2Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.10.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có
thời gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.10.4Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên bốc xếp không làm việc liên tục tại vị trí chuyên môn đƣợc
chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.11 Chƣơng trình đào tạo cho nhân viên Vệ sinh tàu bay
0.11.1Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc
trách nhiệm liên quan tới làm vệ sinh tàu bay phải hoàn thành các khóa đào tạo
huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ dành cho nhân viên vệ sinh tàu bay
theo quy định tại Chƣơng 7 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 16/18

động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.
iv) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
v) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 8 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24
tháng;
0.11.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.11.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có
thời gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.11.4Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên vệ sinh tàu bay không làm việc liên tục tại vị trí chuyên môn
đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.
0.12 Chƣơng trình đào tạo nhân viên quản lý ULD
0.12.1Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả nhân viên quản lý ULD có
nhiệm vụ và/hoặc trách nhiệm liên quan tới chức năng quản lý ULD phải hoàn
thành các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ cho nhân viên quản lý ULD theo quy
định tại Chƣơng 9 của Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 8 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24
tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
0.12.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.12.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có
thời gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 17/18

0.12.4Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho kỹ thuật viên mặt đất không làm việc liên tục tại vị trí chuyên môn đƣợc
chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

0.13 Chƣơng trình đào tạo kỹ thuật viên mặt đất


0.13.1Chƣơng trình đào tạo này nhằm đảm bảo tất cả kỹ thuật viên mặt đất có nhiệm
vụ và/hoặc trách nhiệm liên quan tới chức năng phục vụ tàu bay phải hoàn thành
các khóa đào tạo huấn luyện ban đầu và đào tạo định kỳ bao gồm:
i) Chƣơng trình bồi dƣỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng theo quy định
tại Chƣơng 1 của Tài liệu này;
ii) Chƣơng trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ cho kỹ thuật viên mặt đất trong đó
bao gồm việc hỗ trợ quá trình tàu bay di chuyển theo quy định tại Chƣơng 10 của
Tài liệu này;
iii) Chƣơng trình đào tạo về hàng hóa nguy hiểm CAT 8 theo nội dung chƣơng trình
quy định tại Bảng 2, Chƣơng 1 của Tài liệu này và đào tạo định kỳ trong vòng 24
tháng;
iv) Chƣơng trình đào tạo an ninh hàng không để làm quen và biết cách tuân thủ các
yêu cầu liên quan về an ninh hàng không và có khả năng ngăn chặn các hành
động can thiệp bất hợp pháp theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không;
v) Chƣơng trình đào tạo an toàn sân đỗ theo quy định tại Bảng 1, Chƣơng 1 của Tài
liệu này;
vi) Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu cầu của các Hãng
hàng không đối với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu
bay áp dụng cho từng loại tàu bay khai thác tại sân bay theo quy định tại Chƣơng
10 của tài liệu này;
0.13.2 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải đƣợc đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.
0.13.3 Chƣơng trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có
thời gian làm việc liên tục 02 năm (24 tháng) sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
0.13.4Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ đƣợc thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho kỹ thuật viên mặt đất không làm việc liên tục tại vị trí chuyên môn đƣợc
chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
GIỚI THIỆU CHUNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 18/18

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/10
DỤNG

CHƢƠNG TRÌNH 1:
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

1.1 Mục tiêu


- Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về hàng không dân dụng, pháp
luật về hàng không dân dụng, về an ninh, an toàn hàng không, các quy định và
cách thức hoạt động trên sân đỗ để làm cơ sở tiếp thu tốt nội dung chƣơng trình
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn.

1.2 Đối tƣợng


- Những ngƣời tham gia các chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên
môn nhân viên hàng không.

1.3 Thời lƣợng: 100 – 104 giờ,


- Trong đó: Lý thuyết: 96 - 100 giờ, Thực hành: 04 giờ.

(1 giờ lý thuyết = 45 phút, 1 giờ thực hành = 60 phút)

1.4 Nội dung chƣơng trình


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng c
TT
(giờ)
1.4.1 Khái quát chung về hàng không dân dụng 02 02
a) Lịch sử và sự phát triển ngành hàng không dân dụng
(Thế giới và Việt Nam)
b) Tổ chức về hàng không dân dụng
- Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO).
- Tổ chức ngành HKDD Việt Nam; chức năng, nhiệm
vụ cơ bản của các cơ quan, đơn vị trong ngành HKDD
Việt Nam.
- Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nƣớc về HKDD
Việt Nam (Chính phủ, Bộ GTVT, Các Bộ, ngành liên
quan, Cục HKVN, các Cảng vụ hàng không; chức năng,
nhiệm vụ và mối quan hệ).
c) - Địa lý hàng không
1.4.2 Khái quát chung về CHKSB 02 02
- Khái niệm, phân loại, các chức năng, các thành phần
cấu thành CHKSB; quản lý, khai thác CHKSB.
- Mô hình tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Công ty Cổ
phần Phục vụ mặt đất Hà Nội.
- Mối quan hệ giữa các cơ quan, đơn vị trong và ngoài

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/10
DỤNG

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng c
TT
(giờ)
Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội.
- Các quy định nội bộ, nội quy lao động, các chế độ
chính sách của Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà
Nội.
1.4.3 Pháp luật về Hàng không dân dụng 08 08
- Pháp luật quốc tế về HKDD (các Điều ƣớc quốc tế, các
Hiệp định song phƣơng, đa phƣơng về HKDD).
+ Các điều ƣớc quốc tế về HKDD;
+ Các phụ ƣớc (Annex) của ICAO;
+ Các quy định của ICAO về khai thác cảng hàng
không, khai thác bay, vận chuyển hàng không;
+ Các Hiệp định hàng không song phƣơng và đa
phƣơng của Việt Nam.
- Luật HKDD Việt Nam sửa đổi số 61/2014/QH13; Hệ
thống các văn bản hƣớng dẫn thi hành Luật HKDD Việt
Nam.
- Giới thiệu các nội dung liên quan đến lĩnh vực
CHKSB; Nhân viên hàng không; Hoạt động bay; Quản
lý hoạt động bay; Vận chuyển hàng không, an ninh hàng
không… của Luật HKDDVN.
- Giới thiệu các văn bản hƣớng dẫn thi hành Luật
HKDDVN liên quan trực tiếp đến lĩnh vực hoạt động
của Tổng công ty cảng HKVN.
- Nghị định 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực HKDD.
1.4.4 An toàn hàng không 04 04
- Khái quát chung về an toàn hàng không.
- Hệ thống các văn bản pháp luật về an toàn HKDD.
- Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của TCT Cảng hàng
không Việt Nam, HGS; các quy định về an toàn tại Cảng
hàng không quốc tế Nội Bài và TCT Cảng HKVN.
- Hệ thống thanh tra, quản lý, giám sát ATHK.
- Công tác phòng ngừa sự cố, tai nạn tàu bay và điều tra tai
nạn tàu bay.
- Yếu tố con ngƣời đối với an toàn hàng không nói chung
và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ hàng không
tại CHKSB.
1.4.5 Giới thiệu hệ thống quản lý ATANCL của HGS 08 08
(Hệ thống quản lý tích hợp theo ISO & ISAGO)
- Giới thiệu về hệ thống quản lý chất lƣợng (QMS) theo
ISO 9001

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/10
DỤNG

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng c
TT
(giờ)
- Giới thiệu về hệ thống quản lý an toàn (SMS)
- Giới thiệu các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO và ISAGO
- Giới thiệu về hệ thống quản lý tích hợp ATANCL của
HGS và hệ thống tài liệu liên quan.
1.4.6 An toàn sân đỗ 16 16
(Học viên đƣợc cấp chứng chỉ ATSĐ)
Huấn luyện định kỳ trong vòng 24 tháng
(Chi tiết tại Bảng 01)
1.4.7 An toàn, vệ sinh lao động 08 08
- Những vấn đề chung về công tác an toàn vệ sinh lao
động.
- Các quy định của Nhà nƣớc và đơn vị về vệ sinh an
toàn lao động, bảo hộ lao động.
- Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn, vệ sinh lao
động trong quá trình khai thác và cung cấp dịch vụ tại
CHKSB.
- Các biện pháp chủ yếu của đơn vị đảm bảo an toàn, vệ
sinh lao động.
- Các quy định khác liên quan.
1.4.8 An ninh hàng không (*) 12 12
(Học viên đƣợc cấp chứng chỉ ANHK)
Huấn luyện định kỳ trong vòng 36 tháng;
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ an
ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn luyện
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục hàng
không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi
dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
- Nhân viên nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng 12 12
không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của
CHKSB.
- Nhân viên mặt đất phục vụ chuyến bay.
1.4.9 Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại 08 04 04
cảng hàng không, sân bay
- Công tác khẩn nguy tại cảng HK, SB.
- Phòng chống cháy nổ tại cảng HK, SB.
- Tầm quan trọng của công tác phòng chống cháy, nổ;
Các yếu tố có nguy cơ gây cháy, nổ tại sân bay.
- Pháp luật Phòng cháy, chữa cháy.
- Biện pháp phòng chống cháy nổ tại đơn vị và xử lý

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/10
DỤNG

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng c
TT
(giờ)
tình huống khi xảy ra cháy, nổ.
- Cách sử dụng công cụ phòng cháy chữa cháy.
- Thực hành (sử dụng các thiết bị phòng cháy chữa
cháy).
1.4.10 Hàng h a nguy hiểm: 16-24 16-24
(Học viên đƣợc cấp chứng chỉ Hàng h a nguy hiểm)
Huấn luyện định kỳ trong vòng 24 tháng
(Chi tiết tại Bảng 02)
Theo quy định tại Phần 18 Vận chuyển Hàng nguy hiểm
bằng đƣờng hàng không, Bộ Quy chế An toàn hàng
không 2011 và Tài liệu các quy định về hàng hóa nguy
hiểm của IATA, Mục 1.5 theo CAT phù hợp với yêu
cầu chuyên môn.
- Nhân viên nghiệp vụ CBTT, hƣớng dẫn chất xếp hành 24 24
lý, hàng hóa lên tàu bay, điều hành giám sát: CAT 10
- Nhân viên phục vụ hành khách: CAT 9 16 16
- Nhân viên phục vụ hành lý, nhân viên lái vận hành 16 16
TTB mặt đất, nhân viên quản lý và khai thác ULD, nhân
viên vệ sinh tàu bay, kỹ thuật viên mặt đất: CAT8
1.4.11 Văn hoá doanh nghiệp và Quan hệ khách hàng 08 08
- Văn hóa an toàn giao thông hàng không
- Khái niệm văn hoá và văn hóa doanh nghiệp
- Vai trò, vị trí của văn hóa doanh nghiệp
- Những nội dung cơ bản của văn hoá doanh nghiệp
- Quan hệ khách hàng, mục tiêu và lợi ích của quan hệ
khách hàng
- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với khách hàng
- Giới thiệu nội dung Quyết định số 2534/QĐ-BGTVT
ngày 18/8/2008 của Bộ trƣởng Bộ GTVT về quy tắc
ứng xử của của CB-CC-Viên chức làm việc trong ngành
GTVT và các quy định của TCT Cảng hàng không Việt
Nam, Cảng hàng không quốc tế Nội Bài
1.4.12 Làm việc nh m 04 04
- Khái niệm, vai trò, ý nghĩa của làm việc nhóm
- Các hình thức làm việc nhóm
- Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả
TỔNG CỘNG 100-104 96-100 04
Ghi chú:(*) Học viên được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình Nhận thức
về An ninh hàng không theo quy định tại thông tư số 29/2014/TT-BGTVT, ngày
29/07/2014 của Bộ GTVT.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/10
DỤNG

BẢNG 1

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO AN TOÀN

Môn học
STT Chức năng
1A CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO AN TOÀN BAN ĐẦU
AN TOÀN SÂN ĐỖ (Thời lƣợng: 16 giờ)
1 - Triết lý chung về An toàn
a) Chính sách an toàn chung của công ty (SMS) Tất cả
b) Trách nhiệm của ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động Tất cả
(SMS)
2 - Quy định về An toàn
a) Quy định hàng không quốc tế (SMS) Tất cả
b) Quy định hàng không quốc gia (SMS) Tất cả
c) Quy định sân đỗ cảng hàng không (SMS) Tất cả
d) An toàn lao động & Vận dụng thực tế (SMS) Tất cả
3 - Mối nguy
a) Luồng di chuyển của phƣơng tiện Tất cả
b) Luồng di chuyển của ngƣời đi bộ Tất cả
c) Luồng di chuyển của tàu bay Tất cả
d) Động cơ tàu bay phản lực Tất cả
e) Máy bay cánh quạt và máy bay trực thăng Tất cả
f) Râu (Antena) của tàu bay và các vị trí dễ va chạm của tàu bay Tất cả
g) Trang thiết bị sân đỗ Chức năng 2-5
h) Nạp nhiên liệu và sự cố tràn dầu tàu bay Tất cả
i) Điều kiện thời tiết theo mùa và bất thƣờng Tất cả
j) Điều kiện khai thác vào ban đêm Tất cả
k) Điều kiện làm việc trên cao Tất cả
l) Trơn, trƣợt, ngã Tất cả
m) Tiếng ồn Tất cả
n) Làm việc bằng tay Tất cả
o) Không gian hạn chế Tất cả
p) Thiết bị văn phòng Tất cả
q) Màn hình hiển thị Tất cả
r) Bạo lực (Tấn công bằng lời nói và hành động, các hành vi gây Tất cả
rối trật tự công cộng)
s) Làm việc đơn lẻ Tất cả
4 - Nhân tố con ngƣời Tất cả
a) Động lực và thái độ Chức năng 4-5
b) Cách cƣ xử của con ngƣời Tất cả
c) Kỹ năng giao tiếp Tất cả
d) Sự căng thẳng Tất cả
e) Thái độ làm việc Tất cả
f) Sự ảnh hƣởng của chất ảnh hƣởng đến hành vi Tất cả

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/10
DỤNG

Môn học
STT Chức năng
g) Sự mệt mỏi Tất cả
h) Áp lực thời gian Tất cả
i) Áp lực của các cấp quản lý Tất cả
j) Nhận thức tình huống Tất cả
k) Làm việc nhóm Tất cả
5 - Quy định về sơ đồ, biển báo, ký hiệu trên sân đỗ và những Chức năng 1-5
tín hiệu
6 - Tình huống khẩn nguy
a) Chế độ báo cáo Tất cả
b) Chấn thƣơng Tất cả
c) Mối đe dọa khủng bố Tất cả
d) Rò rỉ Chức năng 1-5
e) Báo động và chấm dứt tín hiệu khẩn cấp Chức năng 1-5
f) Chấm dứt nạp nhiên liệu Chức năng 1-5
g) Tín hiệu khẩn cấp từ mặt đất đến khoang lái tàu bay Chức năng 1-5
h) Cháy nố Tất cả
i) Hiện tƣợng thời tiết cực đoan Chức năng 1-5
j) Quy trình khẩn nguy khi tàu bay đỗ Chức năng 1-5
7 - Ngăn ngừa các vật gây nguy hiểm đến an toàn trên sân đỗ Chức năng 1-5
8 - Bảo hộ cá nhân
a) Trang thiết bị bảo hộ cá nhân Tất cả
b) An toàn và sức khỏe nghề nghiệp Tất cả
c) Phòng chống chấn thƣơng cơ, xƣơng, khớp Tất cả
d) Tác động của thời tiết Chức năng 1-5
9 - Tai nạn, sự cố, các sự việc gần xảy ra sự cố
a) Chấn thƣơng cá nhân (SMS) Tất cả
b) Sự hỏng hóc của tàu bay, trang thiết bị và cơ sở vật chất Chức năng 1-5
c) Chế độ báo cáo (SMS) Tất cả
d) Điều tra, nghiên cứu Chức năng 4-5
e) Phƣơng án phòng ngừa (SMS) Tất cả
f) Chi phí của tai nạn, sự cố Tất cả
g) Đánh giá mức độ rủi ro Tất cả
10 - Giám sát An toàn sân đỗ
a) Tạo ra văn hóa báo cáo mở (SMS) Chức năng 4-5
b) Giám sát thực hiện nhiệm vụ Chức năng 4-5
c) Điều phối các hoạt động trên sân đỗ Chức năng 4-5
d) Quản lý khối lƣợng công việc Chức năng 4-5
e) Đƣa ra quyết định Chức năng 4-5
f) Lập kế hoạch Chức năng 4-5

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/10
DỤNG

Nội dung Thời lƣợng


STT
(giờ)
1B CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHẮC LẠI AN TOÀN 04
- Nhắc lại các quy định chung về an toàn hàng không của ngành và
của sân bay;
- Cập nhật chính sách, mục tiệu, quy trình, quy định của HGS về an
toàn; các yêu cầu của Hãng hàng không về an toàn.
- Quy định và quy trình an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Biển báo và dấu hiệu trên sân đỗ;
- Nhận biết các loại TTB, phƣơng tiện trên sân đỗ;
- Quy trình chất xếp an toàn; các lƣu ý khi chất xếp hàng hóa/hành lý
tại tàu bay;
- Lƣu ý an toàn trong quá trình mở/đóng cửa máy bay;
- Nhận dạng các mối nguy;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và trách nhiệm của
nhân viên đối với an toàn trên sân đỗ;
- Phân tích các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành hàng
không, các bài học kinh nghiệm từ các sự cố, tai nạn và các nguy
cơ gây mất an toàn đã hoặc có thể xảy ra.

Ghi chú:
Để xác định các nội dung học áp dụng đối với đào tạo an toàn sân đỗ, nhân viên
phục vụ mặt đất đƣợc chia thành các nhóm theo chức năng khai thác nhƣ sau:
- Chức năng 1: Nhân viên có nhiệm vụ yêu cầu phải ra vào khu vực sân đỗ.
- Chức năng 2: Nhân viên có nhiệm vụ vận hành các TTB mặt đất cơ bản (VD:
xe đầu kéo, xe băng tải).
- Chức năng 3: Nhân viên có nhiệm vụ yêu cầu: (1) vận hành các TTB chuyên
dụng (VD: xe kéo đẩy, xe nâng), (2) thực hiện kiểm soát trong quá trình tàu bay
di chuyển, hoặc (3) thực hiện nhiệm vụ lãnh đạo một số nhân viên khác.
- Chức năng 4: Nhân sự ở mức quản lý cao, bao gồm nhân viên giám sát/nhóm
trƣởng có nhiệm vụ: (1) chỉ đạo điều động nguồn nhân lực và/hoặc nhân viên,
hoặc (2) kiểm soát các hoạt động khai thác.
- Chức năng 5: Nhân viên quản lý tại sân bay có nhiệm vụ đối với các vấn đề
nguồn lực, sức khỏe và an toàn, quản lý tai nạn và kiểm soát ngân sách.
- Chức năng 6: Nhân viên làm việc tại quầy vé, quầy thủ tục hành khách và
boarding.
- Chức năng 7: Nhân viên làm việc trong khu vực kho hàng.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/10
DỤNG

BẢNG 2

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG HÓA NGUY HIỂM

STT Môn học Thời lƣợng


(giờ)
2A CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU HHNH
1 Yêu cầu đào tạo chung: Hàng hóa nguy hiểm (theo quy định của
IATA)
 Nhận biết hàng hóa nguy hiểm;
 Mỗi chức danh học 01 CAT phù hợp với yêu cầu công việc
chuyên môn;
 Quy trình xử lý khẩn cấp sự cố liên quan đến hàng nguy hiểm.
2 Cat 08: Nhân viên phục vụ hành lý; Nhân viên điều khiển, vận 16
hành TTB mặt đất, Nhân viên quản lý và khai thác ULD; Nhân
viên vệ sinh tàu bay; Kỹ thuật viên mặt đất.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy trình lƣu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trƣởng;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK
3 Cat 09: Nhân viên phục vụ hành khách. 16
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK
4 Cat 10: Nhân viên Cân bằng trọng tải, Hƣớng dẫn chất xếp, Điều
hành phục vụ. 24
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Danh mục hàng hóa nguy hiểm;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú (ULD và kiện hàng);
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy trình lƣu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trƣởng;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK
2B CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH KỲ HHNH

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 9/10
DỤNG

1 Cat 08: Nhân viên phục vụ hành lý; Nhân viên điều khiển, vận 08
hành TTB mặt đất; Nhân viên quản lý và khai thác ULD; Nhân
viên vệ sinh tàu bay; Kỹ thuật viên mặt đất.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy trình lƣu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trƣởng;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý của hành khách và tổ
bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK
2 Cat 09: Nhân viên phục vụ hành khách. 08
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý của hành khách và tổ
bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK
3 Cat 10: Nhân viên Cân bằng trọng tải, Hƣớng dẫn chất xếp, 16
Điều hành phục vụ.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Danh mục hàng hóa nguy hiểm;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú (ULD và kiện hàng);
 Nhận biết hàng nguy hiểm không đƣợc khai báo;
 Quy trình lƣu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trƣởng;
 Quy định hàng nguy hiểm trong hành lý hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
 Quy trình phục vụ hàng hóa nguy hiểm của các HHK

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 1 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-01
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNG KHÔNG DÂN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 10/10
DỤNG

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/18
PHƢƠNG TIỆN

CHƢƠNG TRÌNH 2:

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN


ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH TRANG THIẾT BỊ, PHƢƠNG TIỆN HOẠT
ĐỘNG TẠI KHU VỰC HẠN CHẾ CỦA CHKSB

2.1 Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân
viên điều khiển vận hành trang thiết bị, phƣơng tiện

2.1.1 Mục tiêu


- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức nghiệp vụ và kỹ năng điều khiển, vận
hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của Cảng
hàng không, sân bay.
- Sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học, ngƣời học có khả năng điều khiển,
vận hành các loại thiết bị hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của hàng không sân bay ở vị trí công việc chuyên môn phù hợp.

2.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đƣợc bố trí làm việc tại vị trí “Nhân viên điều khiển, vận
hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của CHK,
SB”, chƣa có chứng chỉ chuyên môn về nghiệp vụ điều khiển, vận hành thiết bị
hàng không, phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của hàng không, sân bay.
- Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên, đối với nhân viên điều
khiển phƣơng tiện phải có giấy phép lái xe cơ giới đƣờng bộ phù hợp còn hiệu
lực; trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời khai thác, cung cấp và sử dụng
dịch vụ.

2.1.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: Từ 316 - 558 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Từ 212 - 558 giờ, tùy theo từng loại, nhóm
thiết bị, phƣơng tiện, bao gồm cả lý thuyết, thực hành, thực tập.

a) Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 1 322 giờ


Chƣơng trình đào tạo cơ bản cho nhân viên điều khiển vận
1 32 giờ
hành TTB, phƣơng tiện
2 Điều khiển, vận hành xe băng tải hành lý hàng hóa 54 giờ
3 Điều khiển, vận hành xe đầu kéo hành lý, hàng hóa 164 giờ
4 Điều khiển, vận hành xe hút vệ sinh tàu bay 36 giờ
5 Điều khiển, vận hành xe cấp nƣớc sạch 36 giờ
b) Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 2 558 giờ
1 Điều khiển, vận hành xe khởi động khí 46 giờ
2 Điều khiển, vận hành xe nâng khách tàn tật 70 giờ
3 Điều khiển, vận hành xe thang hành khách 94 giờ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/18
PHƢƠNG TIỆN

4 Điều khiển, vận hành xe nâng hàng 124 giờ


5 Điều khiển, vận hành xe kéo đẩy tàu bay 224 giờ
c) Điều khiển, vận hành trang thiết bị không phân cấp 212 giờ
Chƣơng trình đào tạo cơ bản cho nhân viên điều khiển vận
1 32 giờ
hành TTB, phƣơng tiện
2 Điều khiển, vận hành xe chở khách (từ 60 chỗ trở lên) 24 giờ
3 Điều khiển, vận hành xe ôtô thông thƣờng (đến 60 chỗ ngồi) 24 giờ
4 Điều khiển, vận hành xe cấp phát nhiên liệu 36 giờ
5 Điều khiển, vận hành xe cấp điện tàu bay 48 giờ
6 Điều khiển, vận hành xe cấp khí lạnh 48 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút.
- Thời gian học lý thuyết tính/khóa học.
- Thời gian thực hành tính/nhóm 04 học viên.
- Thời gian thực tập được tính/01 học viên.

2.1.4 Nội dung chƣơng trình


2.1.4.1 Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 1
- Dành cho nhân viên mới tuyển dụng hoặc chuyển loại các loại nhân viên khác
sang có giấy phép lái xe cơ giới đƣờng bộ phù hợp còn hiệu lực, chƣa qua đào
tạo nghiệp vụ về điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ lái vận hành trang thiết bị
cấp 1 đã đƣợc đào tạo.

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 322 84 238
A Chƣơng trình đạo tạo chung cho nhân viên điều khiển vận 32 32
hành trang thiết bị, phƣơng tiện tại khu vực hạn chế
A1 Phục vụ tàu bay và chất xếp 16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
Nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc trách nhiệm phục vụ tàu bay
sẽ đƣợc đào tạo các môn sau phù hợp với chức năng đƣợc
phân công:
i) Quy trình báo cáo bất thƣờng/tai nạn/sự cố
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tƣơng thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm bảo an
toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống vận hành
tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hƣ hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất xếp và phục
vụ tàu bay
xii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiii) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút vệ sinh và
cấp nƣớc sạch tàu
xiv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
A2 Đ ng mở cửa hầm hàng tàu bay 08
Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không đối với những nhân viên có
nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu bay áp dụng cho từng
loại tàu bay.
A3 Quy định chung đối với lái xe trên sân đỗ 08 08
1. Tổng quát
a) Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
b) Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện
c) Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
d) Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
e) Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
2. Sân đỗ, vị trí đỗ và đƣờng công vụ
a) Làm quen sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ khai thác, luồng di chuyển
của phƣơng tiện, đƣờng công vụ, đƣờng lăn tàu bay;
b) Quy định Cảng hàng không, quy định và quy trình; liên
quan đến khai thác trang thiết bị trên sân đỗ;
c) Quy định khi băng qua luồng di chuyển của tàu bay;
d) Quy tắc di chuyển của ngƣời đi bộ.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
3. Khu vực tàu bay di chuyển
a) Xác định khu vực không có vật cản, khu vực hạn chế tiếp
cận;
b) Yêu cầu và quy định của Cảng hàng không;
c) Đài chỉ huy;
d) Sơ đồ Cảng hàng không;
e) Khu vực hoạt động của lái xe;
f) Quy định và yêu cầu giao tiếp bằng bộ đàm;
g) Làm quen tàu bay.
4. Đánh giá
B Kiến thức, kỹ năng điều khiển trang thiết bị, phƣơng tiện 290 52 238
B1 Điều khiển, vận hành xe băng tải 54 10 44
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 08 08
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 42 42
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Vận hành xe băng tải tiếp cận mô hình tàu bay;
- Vận hành xe băng tải để lên/xuống hàng hoá, hành lý;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B2 Điều khiển, vận hành xe đầu kéo 164 14 150
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 148 148
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Vận hành xe đầu kéo có gắn dolly không có hành lý, hàng
hoá;
- Vận hành xe đầu kéo có gắn dolly có hành lý, hàng hoá;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B3 Điều khiển, vận hành xe hút vệ sinh tàu bay 36 14 22
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Xả, súc, rửa thùng;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 4 02 02
B4 Điều khiển, vận hành xe cấp nƣớc sạch 36 14 22
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 4 02 02
TỔNG CỘNG 426 180 246

2.1.4.2 Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 2


- Dành cho nhân viên đã qua huấn luyện đào tạo nhân viên điều khiển, vận hành
trang thiết bị cấp 1, có kinh nghiệm vận hành trang thiết bị cấp 1 từ 6 tháng trở
lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ lái vận hành trang thiết bị
cấp 2 đã đƣợc đào tạo.
Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
1 Điều khiển, vận hành xe khởi động khí 46 14 32
a - Triết lý chung 12 12
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn khí cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 30 30
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác kết nối;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
2 Điều khiển, vận hành xe phục vụ hành khách cần trợ giúp 70 14 56
đặc biệt
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 54 54
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Di chuyển xe phục vụ hành khách cần trợ giúp đặc biệt tại
bãi tập;
- Vận hành xe phục vụ hành khách cần trợ giúp đặc biệt tiếp
cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập & kiểm tra 04 02 02
3 Điều khiển, vận hành xe thang hành khách 94 14 80
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 78 78
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Điều chỉnh độ cao và di chuyển tại bãi tập;
- Vận hành xe thang hành khách tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Kiểm tra 04 02 02
4 Điều khiển, vận hành xe kéo đẩy tàu bay 224 42 182
a Đặc tính kỹ thuật, quy trình điều khiển và vận hành 40 40
(cho 02 loại xe kéo đẩy tàu bay có dùng cần kéo và không

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
dùng cần kéo)
i) Nguyên tắc tắc chung về kéo đẩy tàu bay: 08 08
+ Phạm vi hoạt động;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Các mối nguy hiểm liên quan trong quá trình vận hành;
+ Biện pháp phòng ngừa an toàn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp;
+ Quy trình báo cáo bất thƣờng, tai nạn, sự cố.
ii) Đặc tính kỹ thuật, quy trình điều khiển và vận hành 16 16
+ Đặc tính kỹ thuật; Các tiêu chuẩn của thiết bị;
+ Quy trình phục vụ; tiếp cận mô hình; đẩy tàu bay
+ Quy trình phục vụ các Hãng hàng không
iii) Thao tác vận hành các loại xe kéo đẩy; 08 08
+ Xe kéo đẩy sử dụng cần kéo;
+ Xe kéo đẩy không sử dụng cần;
+ Cần kéo đẩy
iv) Quy trình kết nối/ngắt kết nối với tàu bay 02 02
v) Tiêu chuẩn giao tiếp bằng lời nói trong hoạt động kéo đẩy 02 02
tàu bay: Kéo đẩy bằng bánh mũi
vi) Tín hiệu giao tiếp không lời dƣới mặt đất, các tín hiệu 02 02
giao tiếp phối hợp trong quá trình: Kéo đẩy bằng bánh mũi;
Tàu bay tự lăn vào và lăn ra
vii) Hỗ trợ trong quá trình di chuyển tàu bay: 02 02
+ Phạm vi hoạt động, nguyên tắc, trách nhiệm;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Tín hiệu tay tiêu chuẩn.
b Thực hành & Thực tập 180 180
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Thao tác liên kết đẩy cần vào mô hình;
- Di chuyển xe kéo đẩy vào bãi tập;
- Vận hành xe tiếp cận mô hình;
- Vận hành xe đẩy mô hình;
- Vận hành xe kéo mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
5 Điều khiển, vận hành xe nâng hàng tầm thấp và cao 124 26 98
a - Triết lý chung 24 24
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 9/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 96 96
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Vận hành xe nâng hàng tiếp cận mô hình máy bay;
- Thao tác nâng/hạ ULD từ dolly và di chuyển ULD ra vào
hầm hàng máy bay mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp: Khi động cơ không nổ máy đƣợc,
các thao tác kỹ thuật khác..
c Kiểm tra 04 02 02
TỔNG CỘNG 558 110 448

2.1.4.3 Điều khiển, vận hành trang thiết bị không phân cấp
- Dành cho nhân viên mới tuyển dụng hoặc chuyển loại các loại nhân viên khác
sang, có giấy phép lái xe cơ giới đƣờng bộ phù hợp còn hiệu lực (tùy thuộc vào
yêu cầu của từng loại trang thiết bị).
- Đối với nhân viên vận hành các trang thiết bị khác chuyển sang, không phải học
lại kiến thức chung và chƣơng trình đào tạo chung cho nhân viên điều khiển, vận
hành TTB, phƣơng tiện tại khu vực hạn chế.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ lái vận hành trang thiết bị
đã đƣợc đào tạo.

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 212 94 118
A Chƣơng trình đạo tạo chung cho nhân viên điều khiển vận 32 32
hành trang thiết bị, phƣơng tiện tại khu vực hạn chế
A1 Phục vụ tàu bay và chất xếp 16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 10/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
Nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc trách nhiệm phục vụ tàu bay
sẽ đƣợc đào tạo các môn sau phù hợp với chức năng đƣợc
phân công:
i) Quy trình báo cáo bất thƣờng/tai nạn/sự cố
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tƣơng thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm bảo an
toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống vận hành
tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hƣ hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất xếp và phục
vụ tàu bay
xii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiii) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút vệ sinh và
cấp nƣớc sạch tàu
xiv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
A2 Đ ng mở cửa hầm hàng tàu bay 08
Chƣơng trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không đối với những nhân viên có
nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu bay áp dụng cho từng
loại tàu bay.
A3 Quy định chung đối với lái xe trên sân đỗ 08 08
1. Tổng quát
a) Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
b) Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện
c) Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
d) Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
e) Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
2. Sân đỗ, vị trí đỗ và đƣờng công vụ
a) Làm quen sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ khai thác, luồng di chuyển
của phƣơng tiện, đƣờng công vụ, đƣờng lăn tàu bay;
b) Quy định Cảng hàng không, quy định và quy trình; liên
quan đến khai thác trang thiết bị trên sân đỗ;
c) Quy định khi băng qua luồng di chuyển của tàu bay;
d) Quy tắc di chuyển của ngƣời đi bộ.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 11/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
3. Khu vực tàu bay di chuyển
a) Xác định khu vực không có vật cản, khu vực hạn chế tiếp
cận;
b) Yêu cầu và quy định của Cảng hàng không;
c) Đài chỉ huy;
d) Sơ đồ Cảng hàng không;
e) Khu vực hoạt động của lái xe;
f) Quy định và yêu cầu giao tiếp bằng bộ đàm;
g) Làm quen tàu bay.
4. Đánh giá
B Kiến thức, kỹ năng điều khiển trang thiết bị, phƣơng tiện 180 62 118
B1 Điều khiển, vận hành xe ôtô thông thƣờng 24 10 14
(đến 60 chỗ ngồi)
a - Triết lý chung 08 08
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 12 12
(thời lƣợng thực hành, thực tập đƣợc tính cho một loại xe)
- Thao tác kiểm tra xe trƣớc khi sử dụng;
- Tiếp cận tàu bay;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
- Tham gia phục vụ 12 chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ trợ
của giáo viên (20'/chuyến).
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B2 Điều khiển, vận hành xe chở khách trong sân đỗ 24 10 14
(trên 60 chỗ ngồi)
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển 08 08
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 12/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 12 12
(Tính cho một loại xe)
- Thao tác kiểm tra xe trƣớc khi sử dụng;
- Tiếp cận tàu bay;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
- Tham gia phục vụ 12 chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ trợ
của giáo viên (20'/chuyến).
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B3 Điều khiển, vận hành xe cấp phát nhiên liệu cho TTB 36 14 22
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Tiêu chuẩn cấp phát nhiên liệu;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi cấp phát;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận trang thiết bị và cấp phát nhiên liệu
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
- Tham gia vận hành xe cấp phát nhiên liệu cho các trang thiết
bị mặt đất dƣới sự giám sát và hỗ trợ của giáo viên.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B4 Điều khiển, vận hành xe cấp điện 48 14 34
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 13/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn nguồn điện cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 32 32
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Thao tác gắn/tháo cáp;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
B5 Điều khiển, vận hành xe cấp khí lạnh 48 14 34
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển và vận 12 12
hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của ngƣời điều khiển vận hành
phƣơng tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phƣơng tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn khí cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 32 32
- Thao tác kiểm tra thiết bị trƣớc khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác kết nối;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
d Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
TỔNG CỘNG 316 194 122

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 14/18
PHƢƠNG TIỆN

2.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên lái, vận hành TTB, phƣơng tiện

2.2.1 Mục tiêu


- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phƣơng tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên
môn.

2.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay đã đã có chứng chỉ
chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên
tục 24 tháng ở vị trí phù hợp.

2.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 25 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 07 giờ; trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 01 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút.

2.2.4 Nội dung chƣơng trình


2.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, chƣơng 1)
- Nhắc lại các quy định về an toàn hàng không liên quan
trực tiếp đến lĩnh vực điều khiển vận hành phƣơng tiện,
thiết bị tại khu vực hạn chế của CHKSB.
- Quy định và quy trình an toàn khi hoạt động trên sân đỗ.
- Sơ đồ, biển báo và dấu hiệu trên sân đỗ.
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và trách
nhiệm của nhân viên đối với an toàn trên sân đỗ.
- Phân tích các hình ảnh, tƣ liệu liên quan đến an toàn
trong ngành HKDD, các bài học kinh nghiệm từ các sự
cố, tai nạn và các nguy cơ gây mất an toàn đã hoặc có thể
xảy ra.
b An ninh hàng không 06 06

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 15/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ an
ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn luyện Cảng
hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục hàng không phê
duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT ngày
29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi dƣỡng
nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng nguy hiểm CAT 8 08 08
(Theo Bảng 2B, chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18
2.2.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc điều khiển, vận hành và quy trình
phục vụ & an toàn trên sân đỗ.
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra bài
học kinh nghiệm.
b Thực hành: 01 01
Thực hiện các thao tác kiểm tra trƣớc và sau khi điều
khiển, vận hành phƣơng tiện, trang bị, thiết bị:
01 giờ/01 thiết bị/ khóa
c Kiêm tra, đánh giá 02 02 00
TỔNG CỘNG 07 06 01

2.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên lái, vận hành TTB, phƣơng tiện

2.3.1 Mục tiêu


- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của Cảng hàng không, sân bay sau thời gian nghỉ
giãn cách tại vị trí làm việc theo quy định.

2.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phƣơng tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay” đã có chứng chỉ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 16/18
PHƢƠNG TIỆN

chuyên môn, năng định và giấy phép nhân viên hàng không nhƣng không làm
việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên
hoặc bị đình chỉ làm việc từ 3 tháng trở lên theo quy định tại Khoản 6, Điều 47
của Thông tƣ 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 Quy định chi tiết về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay.

2.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 26 - 58 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Từ 08-32 giờ, tùy theo số lƣợng thiết bị,
phƣơng tiện cần huấn luyện phục hồi.
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

2.3.4 Nội dung chƣơng trình


2.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.

2.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ


Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết 08 08
- Nhắc lại nguyên tắc điều khiển, vận hành, quy trình 04 04
phục vụ.
- Giới thiệu đặc tính kỹ thuật, Nguyên tắc điều khiển, 04 04
vận hành, quy trình phục vụ của trang thiết bị mới (nếu
có).
b Thực hành (nhân viên điều khiển, vận hành phƣơng
tiện, thiết bị hàng không nào thì huấn luyện phục hồi
phƣơng tiện, trang bị, thiết bị đó).
b.1 Xe ôtô thông thƣờng 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
(thời lƣợng thực hành đƣợc tính cho một loại xe).

b.2 Xe cấp phát nhiên liệu 08 08


- Thực hành;
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên. 04
b.3 Xe băng chuyền hành lý, hàng hoá 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 17/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
trợ của giáo viên.
b.4 Xe đầu kéo hành lý, hàng hoá 12 12
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.5 Xe chở khách trong sân bay (thời lƣợng thực hành 08 08
đƣợc tính cho một loại xe).
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.6 Xe h t vệ sinh 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành thực tế dƣới sự giám sát và hỗ trợ của giáo 04
viên.
b.7 Xe cấp nƣớc sạch 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.8 Xe cấp điện tàu bay 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.9 Xe cấp khí lạnh 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.10 Xe khởi động khí 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.11 Xe phục vụ hành khách cần trợ gi p đặc biệt 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.12 Xe thang hành khách 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 04
trợ của giáo viên.
b.13 Xe nâng hàng 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 08

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
NHÂN VIÊN LÁI VẬN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH TRANG THIẾT BỊ, Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 18/18
PHƢƠNG TIỆN

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
trợ của giáo viên.
b.14 Xe kéo đẩy tàu bay 32 32
- Thực hành; 16
- Vận hành phục vụ chuyến bay dƣới sự giám sát và hỗ 16
trợ của giáo viên.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá: 04 02 02

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TẦU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/8

CHƢƠNG TRÌNH 3:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI TÀU BAY

3.1 Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên
môn cho nhân viên cân bằng trọng tải

3.1.1 Mục tiêu


- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn và thái
độ làm việc về cân bằng trọng tải tàu bay; sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học,
ngƣời học có khả năng thực hiện nhiệm vụ ở vị trí nhân viên cân bằng trọng tải tàu
bay theo quy định.

3.1.2 Đối tƣợng


Dành cho nhân viên hàng không đƣợc bố trí làm việc ở vị trí cân bằng trọng tải tàu
bay nhƣng chƣa có chứng chỉ chuyên môn. Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH,
trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời khai thác, cung cấp và sử dụng dịch vụ.

3.1.3 Thời lƣợng


a) Cân bằng trọng tải các loại tàu bay cấp 1 (CRJ900, F100, MD90, B737, A319,
A320, A321 và các loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 245 giờ,
gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 141 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 68 giờ
+ Thực hành: 69 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
b) Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 2 (B727F, B737F, B767, B767F, A300, A330 và
các loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 20 giờ, gồm:
+ Lý thuyết: 08 giờ
+ Thực hành: 08 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
c) Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3 (A340, B777, B777F, B747, B747F và các tàu bay
khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 32 giờ, gồm:
+ Lý thuyết: 16 giờ
+ Thực hành: 12 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính cho khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm tối đa 05 học viên/nhóm.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/8

3.1.4 Chƣơng trình đào tạo


3.1.4.1 Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 1 (nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn sau khi hoàn thành kh a học)
- Đào tạo ban đầu cho nhân viên bố trí làm việc ở vị trí cân bằng trọng tải tàu bay
chƣa qua đào tạo nghiệp vụ về cân bằng trọng tải tàu bay.
Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 141 72 69
a Lý thuyết cơ bản về cân bằng trọng tải tàu bay 48 48
i) Giới thiệu chung về cân bằng trọng tải :
+ Thuật ngữ, định nghĩa, mã khai thác, các từ viết tắt;
+ Nguyên tắc cân bằng trọng tải, hậu quả của việc chất
xếp không chính xác
ii) Cấu trúc tàu bay và giới hạn chất xếp:
+ Các giới hạn về cân bằng trọng tải tàu bay; khu vực
giới hạn
+ Giới hạn chất xếp trong hầm hàng; vị trí các thiết bị
chất xếp;
+ Giới hạn kết hợp, giới hạn tích lũy
+ Hệ thống khóa chốt hầm hàng.
iii) Các thiết bị chất xếp (ULD):
+ Mã nhận dạng theo IATA;
+ Yêu cầu về giới hạn tổng tải trọng và trên hầm hàng
+ Giới hạn/quy định về chằng buộc, tháo dỡ thùng mâm;
+ Các loại thẻ.
iv) Chất xếp rời:
+ Các nguyên tắc về chất xếp rời;
+ Quy định hạn chế về tải: lƣới, chằng buộc, hạn chế
khối lƣợng.
v) Bảng tải:
+ Tính toán, xuất, kiểm tra (bảng tính tay & bảng tính
máy).
+ Quy trình thay đổi tải giờ chót.
vi) Bảng/sơ đồ cân bằng trọng tải:
+ Tính toán, xuất, kiểm tra (tất cả các phƣơng pháp thông
thƣờng).
vii) Bảng hƣớng dẫn chất xếp (LIR):
+ Thiết kế và nguyên tắc đánh số hầm, khoang hàng;
+ Xuất và kiểm tra bảng hƣớng dẫn chất xếp (điện tử và
bằng tay);
viii) Điện văn khai thác:
+ Đọc và gửi các điện văn tiêu chuẩn.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TẦU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/8

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
(ix) Quy trình cân bằng trọng tải của các Hãng hàng
không
b Cân bằng trọng tải các loại tàu bay thân hẹp (CRJ900, 20 20
F100, MD90, B737, A319, A320, A321)
Giới thiệu chung: Kích thƣớc, đặc điểm, sơ đồ ghế
khoang hành khách, cấu hình hầm hàng, sức chứa, cửa và
giới hạn chất xếp của từng loại tàu bay nguyên tắc chất
xếp và qui định vận chuyển của Hãng vận chuyển.
Các giới hạn trọng lƣợng tối đa, trọng lƣợng khai thác và
các chỉ số tƣơng ứng.
Bảng cân bằng trọng tải (Load/Trimsheet) và bảng hƣớng
dẫn chất xếp (LIR).
c Thực hành 24 24
Tính toán và hoàn thành bảng cân bằng, trọng tải của
từng loại tàu bay.
d Kiến tập quan sát thực tế (15 chuyến bay; 03 giờ/01 45 45
chuyến bay)
e Ôn tập, kiểm tra kết thúc khóa học 04 04
TỔNG CỘNG 245 172 73

3.1.4.2 Cân bằng trọng tải cấp 2
- Yêu cầu: Dành cho những ngƣời đã qua đào tạo cân bằng trọng tải các loại tàu
bay cấp 1 và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tƣơng ứng từ 6 tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ cân bằng trọng tải cấp 2.
Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a Nghiệp vụ chuyên môn 08 08
Cân bằng trọng tải loại tàu bay B727F, B737F, B767,
B767F, A300, A330.
Giới thiệu chung: Kích thƣớc, đặc điểm, cấu hình hầm
hàng, cửa và giới hạn chất xếp của tàu bay nguyên tắc
chất xếp và qui định vận chuyển của ngƣời vận chuyển.
Các giới hạn trọng lƣợng tối đa, trọng lƣợng khai thác và
các chỉ số tƣơng ứng.
Bảng CBTT (Load/Trimsheet) và bảng hƣớng dẫn chất
xếp (LIR).
Quy trình cân bằng trọng tải của các Hãng hàng không
b Thực hành 08 08
Tính toán và hoàn tất bảng cân bằng trọng tải tàu bay.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/8

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
c Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 20 12 08

3.1.4.3 Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3


- Yêu cầu: Dành cho những ngƣời đã qua đào tạo CBTT các loại tàu bay cấp 2 và
có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tƣơng ứng từ 6 tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ cân bằng trọng tải cấp 3.
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
A Nghiệp vụ chuyên môn 16 16
- Cân bằng trọng tải loại tàu bay A340, B777, B777F,
B747, B747F.
- Giới thiệu chung: Kích thƣớc, đặc điểm, sơ đồ ghế
khoang hành khách, cấu hình hầm hàng, cửa và giới hạn
chất xếp của từng loại tàu bay, nguyên tắc chất xếp và
qui định vận chuyển của ngƣời vận chuyển.
- Các giới hạn trọng lƣợng tối đa, trọng lƣợng khai thác
và các chỉ số tƣơng ứng.
- Bảng CBTT (Load/Trimsheet) và bảng hƣớng dẫn chất
xếp (LIR).
- Quy trình cân bằng trọng tải của các Hãng hàng không
b Thực hành 12 12
Tính toán và hoàn tất bảng cân bằng trọng tải tàu bay.
c Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 32 20 12

3.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay
3.2.1 Mục tiêu
- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

3.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên cân bằng trọng tải” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí
công việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).

3.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 36 giờ, gồm:

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TẦU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/8

- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ


- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

3.2.4 Nội dung chƣơng trình


3.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
a1 Các quy định về an toàn hàng không
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
a2 Các nội dung về an toàn hàng không liên quan đến
nghiệp vụ cân bằng trọng tải chuyến bay
- Quy trình chất xếp an toàn; các lƣu ý khi chất xếp
hàng hóa/hành lý tại tàu bay;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 10 16 16
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 26 26

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/8

3.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về cân bằng trọng tải tàu bay; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc cân bằng trọng tải;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
Tính toán và hoàn tất bảng cân bằng trọng tải của
từng loại tàu bay.
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

3.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay
3.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay sau thời gian nghỉ giãn cách tại
vị trí làm việc theo quy định.

3.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay” đã có chứng chỉ chuyên môn,
nhƣng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ
06 tháng trở lên hoặc bị đình chỉ làm việc từ 3 tháng trở lên.

3.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 10 - 36 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

3.3.4 Nội dung chƣơng trình


3.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TẦU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/8

3.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về cân bằng trọng tải tàu bay; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc cân bằng trọng tải của các Hãng
hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
Tính toán và hoàn tất bảng cân bằng trọng tải của
từng loại tàu bay.
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 3 Ký hiệu: TPM-03
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN CÂN BẰNG Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TRỌNG TẢI TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/8

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/8

CHƢƠNG TRÌNH 4:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN CHẤT XẾP

4.1 Chƣơng trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân
viên Hƣớng dẫn chất xếp
4.1.1 Mục tiêu
- Trang bị cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng về hƣớng dẫn chất xếp hàng hóa, hành lý
lên, xuống tàu bay; sau khi hoàn tất khóa học, ngƣời học có khả năng thực hiện
nhiệm vụ của nhân viên hƣớng dẫn chất xếp hành lý, hàng hóa lên, xuống theo quy
định.

4.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho nhân viên hàng không đƣợc bố trí làm việc ở vị trí trí hƣớng dẫn chất xếp
hành lý, hàng hoá lên, xuống tàu bay nhƣng chƣa có chứng chỉ chuyên môn.
- Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời khai
thác, cung cấp và sử dụng dịch vụ.

4.1.3 Thời lƣợng


a) Hướng dẫn chất x p các loại tàu bay cấp 1 (CRJ900, F100, MD90, B737, A319,
A320, A321 và các loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 210
giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 106 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 48 giờ
+ Thực hành: 54 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ

b) Hướng dẫn chất x p các loại tàu bay cấp 2 (B727F, B737F, B767, B767F,
A300, A330 và các loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 44 giờ.

c) Hướng dẫn chất x p các loại tàu bay cấp 3 (A340, B777, B777F, B747, B747F
và các tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tƣơng đƣơng): 44 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,.
- Thời gian thực hành tính chung/khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm, tối đa 05 học viên/nhóm.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/8

4.1.4 Chƣơng trình đào tạo


4.1.4.1 Nhân viên hƣớng dẫn chất xếp cấp 1 (nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn sau khi hoàn thành kh a học)
- Đào tạo ban đầu cho nhân viên bố trí làm việc ở vị trí hƣớng dẫn chất xếp chƣa
qua đào tạo nghiệp vụ về hƣớng dẫn chất xếp.

Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 106 52 54
a Lý thuyết cơ bản về cân bằng trọng tải tàu bay 32 32
i) Giới thiệu chung về cân bằng trọng tải :
+ Thuật ngữ, định nghĩa, mã khai thác, các từ viết tắt;
+ Nguyên tắc cân bằng trọng tải, hậu quả của việc
chất xếp không chính xác
ii) Cấu trúc tàu bay và giới hạn chất xếp:
+ Kiến thức chung về giới hạn hầm hàng (mối quan
hệ giữa tải và giới hạn tổng trọng lƣợng ULD);
+ Giới hạn khu vực ;
+ Giới hạn của mỗi khoang hầm hàng/vị trí ULD
+ Giới hạn kết hợp,
+ Giới hạn tích lũy
+ Hệ thống khóa chốt hầm hàng.
iii) Các thiết bị chất xếp (ULD):
+ Giới hạn/quy định về chằng buộc
+ Các loại thẻ.
iv) Chất xếp rời:
+ Các nguyên tắc về chất xếp rời hành lý, hàng hóa;
+ Quy trình chằng buộc;
+ Cách sử dụng lƣới
v) Bảng hƣớng dẫn chất xếp (LIR):
+ Thiết kế và nguyên tắc đánh số hầm, khoang hàng;
+ Sử dụng bảng hƣớng dẫn chất xếp;
vi) Điện văn khai thác:
+ Đọc các điện văn tiêu chuẩn.
vii) Hàng hóa nguy hiểm:
+ Mã hàng hóa IMP;
+ Thẻ, nhãn ULD và kiện hàng;
+ Khả năng chất xếp tƣơng thích và không tƣơng
thích;
+ Khả năng tiếp cận tàu bay;
+ Các tiêu chí từ chối;
+ Quy trình khẩn nguy.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/8

vii) Các loại tải đặc biệt (VD: hàng dễ hƣ hỏng, EAT
AVI WET OBX, LHO):
+ Mã hàng hóa IMP;
+ Thẻ, nhãn;
+ Khả năng chất xếp
ix) Tiếp cận và vận hành thiết bị chất xếp:
+ Các khu vực của tàu bay dễ bị hƣ hỏng do TTB mặt đất
gây ra;
+ Ghi nhận và báo cáo hƣ hỏng tàu bay do TTB mặt đất
gây ra.
x) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay:
+ Đóng mở cửa hầm hàng;
+ Hệ thống chất xếp trong tàu bay;
+ Hệ thống khóa ULD tay và tự động;
+ Sơ đồ và cấu trúc hầm hàng của các HHK.
xi) Quy trình báo cáo bất thƣờng/sự cố/tai nạn
xi) Quy định an toàn trong quá trình nạp dầu
xii) Nhận dạng/hậu quả của hệ thống chất xếp trên
tàu bị sự cố
xiii) Hậu quả của việc tải bị hƣ hỏng hoặc rò rỉ
xiv) Thông báo tải cho cơ trƣởng
xv) Quy trình khách lên/xuống tàu bay.
xvi) Đ ng mở cửa tàu bay (theo yêu cầu của các Hãng
hàng không áp dụng đối với từng loại tàu bay khai thác
do Công ty phục vụ).
xv) Quy trình của các Hãng hàng không
b Hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay thân hẹp 16 16
(CRJ900, F100, MD90, B737, A319, A320, A321)
- Cấu hình, kích thƣớc, giới hạn của từng loại tàu bay
- Cửa khoang khách; cửa hầm hàng, cấu trúc khoang
hàng; các giới hạn chất xếp; lƣới ràng, khóa chốt; quy
trình chất xếp.
c Thực hành 24 24
Hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay, chất xếp ULD
d Thực tập (15 chuyến bay) 30 30
e Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 210 152 58

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/8

4.1.4.2 Nhân viên hƣớng dẫn chất xếp cấp 2


- Dành cho những ngƣời đã qua đào tạo hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay cấp 1
và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tƣơng ứng từ 6 tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ hƣớng dẫn chất xếp cấp 2.
Số Môn học Thời Trong đ
TT lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a Nghiệp vụ chuyên môn 16 16
- Hƣớng dẫn chất xếp loại tàu bay B727F, B737F, B767,
B767F, A300, A330.
- Cấu hình, kích thƣớc, giới hạn của tàu bay.
- Cửa hầm hàng; cấu trúc khoang hàng; các giới hạn chất
xếp; lƣới ràng, khóa móc: sàn chính & sàn dƣới; quy trình
chất xếp.
- Hƣớng dẫn vận hành đóng mở cửa tàu bay (cửa hành
khách/ hầm hàng chính) đối với các Hãng hàng không
Công ty hiện đang phục vụ
- Quy trình của các Hãng hàng không
b Thực hành 24 24
Hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay, chất xếp ULD
c Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 44 20 24

4.1.4.3 Nhân viên hƣớng dẫn chất xếp cấp 3


- Dành cho những ngƣời đã qua đào tạo nghiệp vụ hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu
bay cấp 2 và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tƣơng ứng từ 6 tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ hƣớng dẫn chất xếp cấp 3.
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Nghiệp vụ chuyên môn 16 16
- Hƣớng dẫn chất xếp loại tàu bay A340, B767F, B767,
B777, B777F, B747, B747F và tƣơng đƣơng
- Cấu hình, kích thƣớc, giới hạn của tàu bay; cửa
khoang khách, cửa hầm hàng; bảng điều khiển, cấu trúc
khoang hàng; các giới hạn chất xếp lƣới ràng, khóa
móc, hệ thống chất xếp trong khoang hàng; quy trình
chất xếp.
- Hƣớng dẫn vận hành đóng mở cửa tàu bay (cửa hành
khách/ hầm hàng chính) đối với các Hãng hàng không
Công ty hiện đang phục vụ
- Quy trình của các Hãng hàng không
b Thực hành 24 24
Hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay, chất xếp ULD

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/8

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
c Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 44 20 24

4.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên Hƣớng dẫn chất xếp
4.2.1 Mục tiêu
- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

4.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên Hƣớng dẫn chất xếp” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí
công việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).

4.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 36 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

4.2.4 Nội dung chƣơng trình


4.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
a1 Các quy định về an toàn hàng không
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
a2 Các nội dung về an toàn hàng không liên quan đến
nghiệp vụ Hƣớng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa
lên xuống tàu bay
- Quy trình chất xếp an toàn; các lƣu ý khi chất xếp
hàng hóa/hành lý tại tàu bay;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/8

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 10 16 16
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 26 26
4.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về hƣớng dẫn chất xếp; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc an toàn trong hƣớng dẫn chất
xếp;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
- Thực hành hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

4.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên hƣớng dẫn chất xếp
4.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên hƣớng dẫn chất xếp sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí
làm việc theo quy định.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/8

4.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên hƣớng dẫn chất xếp” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng
không làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng
trở lên.

4.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 10 - 36 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

4.3.4 Nội dung chƣơng trình


4.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
4.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về hƣớng dẫn chất xếp; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc an toàn trong hƣớng dẫn chất
xếp đối với các loại tàu bay Công ty phục vụ;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
- Thực hành hƣớng dẫn chất xếp các loại tàu bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 4 Ký hiệu: TPM-04
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN HƢỚNG DẪN Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHẤT XẾP CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/8

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/6

CHƢƠNG TRÌNH 5:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
ĐIỀU HÀNH GIÁM SÁT

5.1 Huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên Điều
hành giám sát
5.1.1 Mục tiêu
- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức, phƣơng pháp và kỹ năng nghiệp vụ về hoạt
động điều hành, phục vụ. Sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học, ngƣời học có
khả năng điều hành và phối hợp hiệu quả với các đơn vị liên quan để cung cấp các
dịch vụ phục vụ mặt đất đảm bảo an toàn, hiệu quả, chất lƣợng.

5.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời bố trí làm việc tại vị trí điều hành phục vụ hoặc chuyển loại
cho nhân viên hàng không đã có chứng chỉ chuyên môn về cân bằng trọng tải,
hƣớng dẫn chất xếp, phục vụ hành khách (chỉ học những môn mà học viên chƣa
đƣợc học và cập nhật, bổ sung những nội dung mới).
- Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo yêu
cầu của ngƣời khai thác và cung cấp dịch vụ.

5.1.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 176 giờ, gồm:
- Kiến thức chung (cho nhân viên mới): 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 72 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 48 giờ
+ Thực hành: 20 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/nhóm tối đa 05 học viên.

5.1.4 Chƣơng trình đào tạo


- Dành cho nhân viên đã qua đào tạo nghiệp vụ cân bằng trọng tải (Chƣơng 3);
Hƣớng dẫn chất xếp nhóm 1 (Chƣơng 4) và nghiệp vụ phục vụ hành khách giai
đoạn 1 (Chƣơng 6).

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Lý thuyết về nghiệp vụ điều hành giám sát 48 48
- Nghiệp vụ điều phối
i) Quy trình báo cáo bất thƣờng/tai nạn/sự cố

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/6

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Xử lý tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tƣơng thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống
vận hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hƣ hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất
xếp và phục vụ tàu bay
xii) Thông báo tải cho Cơ trƣởng
xiii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiv) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút vệ
sinh và cấp nƣớc sạch tàu
xv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
- Dây chuyền hoạt động phục vụ mặt đất
- Thời gian quay đầu tối thiểu của tàu bay, áp dụng
cho từng chặng bay cụ thể
- Quy trình giám sát, phối hợp các hoạt động phục vụ
mặt đất thực hiện theo bộ Quy trình đang đƣợc áp
dụng.
- Tiêu chuẩn và quy trình phục vụ của các hãng hàng
không khách hàng.
- Tình huống bất thƣờng và cách xử lý.
II Thực tập (10 chuyến bay) 20 20
III Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 72 52 20

5.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên Điều hành giám sát
5.2.1 Mục tiêu
- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/6

5.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên Điều hành giám sát” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí
công việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).

5.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 36 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 06 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

5.2.4 Nội dung chƣơng trình


5.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
a1 Các quy định về an toàn hàng không
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
a2 Các nội dung về an toàn hàng không liên quan đến
nghiệp vụ giám sát điều phối chuyến bay
- Quy trình chất xếp an toàn; các lƣu ý khi chất xếp
hàng hóa/hành lý tại tàu bay;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/6

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 10 16 16
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 26 26

5.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về điều hành giám sát 04 04
- Nhắc lại quy trình điều phối chuyến bay;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
b Thực hành 04 04
Quản lý, giám sát quy tắc, quy trình phục vụ chuyến
bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

5.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên điều hành giám sát
5.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên điều hành giám sát sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí
làm việc theo quy định.

5.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên điều hành giám sát” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng
không làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng
trở lên.

5.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 10 - 36 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 26 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/6

5.3.4 Nội dung chƣơng trình


5.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
5.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về điều hành giám sát 04 04
- Nhắc lại quy trình điều phối chuyến bay;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
b Thực hành 04 04
Quản lý, giám sát quy tắc, quy trình phục vụ chuyến
bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 5 Ký hiệu: TPM-05
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
GIÁM SÁT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/6

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/8

CHƢƠNG TRÌNH 6:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

6.1 Huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên Phục
vụ hành khách

6.1.1 Mục tiêu


- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn về phục
vụ hành khách.
- Sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học, ngƣời học có khả năng thực hiện nhiệm
vụ phục vụ hành khách ở các vị trí công việc phù hợp với chuyên môn nghiệp vụ
đƣợc đào tạo (nghiệp vụ phục vụ hành khách đi, đến, chuyển tiếp, hành khách cần
sự giúp đỡ và hành khách bị thất lạc hành lý).

6.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho nhân viên bố trí vào làm việc ở các vị trí phục vụ hành khách, chƣa qua
đào tạo nghiệp vụ về phục vụ hành khách.
- Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo yêu
cầu của ngƣời khai thác và cung cấp dịch vụ.

6.1.3 Thời lƣợng


6.1.3.1 Nghiệp vụ phục vụ hành khách
a) Nghiệp vụ phục vụ k ác cơ bả (giai đoạn 1)
- Thời lƣợng: 404 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 300 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 160 giờ
+ Thực hành, thực tập: 136 giờ
+ Kiểm tra cuối khóa: 04 giờ
b) Nghiệp vụ phục vụ hành khách nâng cao 50 giờ , trong đó:
+ Lý thuyết: 44 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra cuối khóa: 02 giờ
c) Nghiệp vụ tìm ki m hành lý thất lạc: 204 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 80 giờ
+ Thực hành, thực tập: 120 giờ
+ Kiểm tra cuối khóa: 04 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính chung/khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm, tối đa 05 học viên/nhóm.
6.1.4 Chƣơng trình đào tạo

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/8

6.1.4.1 Nghiệp vụ phục vụ hành khách giai đoạn 1 (nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn sau khi hoàn thành kh a học)
- Đào tạo ban đầu cho nhân viên bố trí làm việc ở vị trí nhân viên phục vụ hành
khách chƣa qua đào tạo nghiệp vụ.
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 300 164 136
a) Lý thuyết về nghiệp vụ chuyên môn 164 164
1 Vé hành khách 16 16
- Cách đọc vé và các chứng từ hàng không.
- Quy định chấp nhận vé và các chứng từ hàng không khác.
2 Giấy tờ du lịch 16 16
- Các loại giấy tờ du lịch và cách kiểm tra.
- Cách tìm các thông tin liên quan đến giấy tờ du lịch
quốc tế.
3 Tiếng Anh chuyên ngành 16 16
- Các định nghĩa thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến
công việc.
- Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại quầy, cửa khởi
hành.
4 Kỹ năng giao tiếp 08 08
- Cách thức giao tiếp, ứng xử với hành khách khó tính.
- Các bƣớc phục vụ hành khách.
- Cách giao tiếp với các dạng khách hàng.
- Xử lý than phiền và một số tình huống đặc biệt.
5 Chính sách và quy định làm thủ tục hành lý 16 16
- Khái niệm, phân biệt hành lý, hàng hóa.
- Quy định chấp nhận vận chuyển hành lý, hàng hóa
- Quy trình, quy định xử lý HHNH
6 Chính sách và quy trình phục vụ hành khách đi 16 16
- Khái niệm và các đối tƣợng hành khách và quy trình
phục vụ.
- Chính sách và quy trình làm thủ tục hành khách
- Cách sắp xếp chỗ ngồi trên tàu bay, lối đi, khách yêu
cầu sự trợ giúp đặc biệt.
- Quy trình làm thủ tục CKI bằng tay.
- Quy trình boarding bằng xe thang & cầu HK
- Hƣớng dẫn đóng cửa cabin tàu bay theo yêu cầu của các
Hãng hàng không áp dụng cho từng loại tàu bay khai thác
tại sân bay.
- Quy trình thủ tục an ninh.
7 Chính sách phục vụ các hãng 16 16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/8

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
- Quy trình & chính sách làm thủ tục, boarding, quy định
HLXT của các hãng: VJ, TR, AK, FD, HX, ZA v..v..
8 Hệ thống làm thủ tục 24 24
- SITA DCS. 24 24

9 Quy trình phục vụ hành khách đặc biệt, cần sự giúp 08 08


đỡ
- Khái niệm và hành khách cần sự giúp đỡ và quy trình
phục vụ.
- Cách sử dụng xe lăn
10 Quy trình phục vụ hành khách đến - chuyển tiếp 16 16
- Quy trình thủ tục An ninh.
- Quy trình phục vụ hành khách đến và chuyển tiếp.
- Quy trình phối hợp phục vụ hành khách chuyển tiếp và
làm thủ tục cho hành khách chuyển tiếp.
- Hƣớng dẫn mở cửa cabin tàu bay theo yêu cầu của các
Hãng hàng không áp dụng cho từng loại tàu bay khai thác
tại sân bay.
11 Quy trình phối hợp, phục vụ 08 08
- Quy trình phối hợp kiểm soát tải.
- Quy trình xử lý vũ khí và ngƣời ngƣời đƣợc phép mang
vũ khí.
- Quy trình liên lạc (các Hãng hàng không, nhân viên cân
bằng tải, nhà chức trách sân bay, những đơn vị khác….)
- Quy trình bảo vệ, bảo mật an ninh tài liệu và dữ liệu.
- Quy trình xử lý sự cố bất thƣờng (cháy, HHNH, uy hiếp
an ninh …..)
- Quy trình khẩn nguy
b) Thực hành 16 16
1 Thực hành quy trình phục vụ chuyến bay đi
Sử dụng hệ thống phần mềm làm thủ tục, ngƣời học đóng
vai các tình huống làm thủ tục trên chuyến bay của các 16 16
hãng:
c) Thực tập 120 120
- Thực tập quy trình phục vụ đón chuyến bay đến và 40 40
phục vụ hành khách chuyển tiếp trên chuyến bay thực tế;
- Thực tập quy trình phục vụ hành khách đi của các hãng 80 80
trên các chuyến bay thực tế.
d) Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 404 264 140

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/8

6.1.4.2. Nghiệp vụ phục vụ hành khách nâng cao


- Dành cho những ngƣời đã qua đào tạo giai đoạn 1 và có kinh nghiệm làm việc 6
tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ phục vụ hành khách nâng
cao.
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Quy trình, chính sách phục vụ của các hãng hàng 16 12 04
không AY, QR, NH v..v..
- Chính sách phục vụ của hãng, giấy tờ du lịch. 08 08
- Thực hành quy trình phục vụ. 04 04
- Kiểm tra kết thúc. 04 04
II Chuyên môn, nghiệp vụ nâng cao 32 32
1 Xử lý tình huống hệ thống thủ tục ngừng hoạt động 08 08
- Hệ thống ngƣng hoạt động trƣớc khi làm thủ tục.
- Hệ thống ngƣng hoạt động trong khi làm thủ tục.
- Hệ thống ngƣng hoạt động trƣớc khi hành khách ra cửa
khởi hành.
- Hệ thống ngƣng hoạt động khi hành khách đang ra cửa
khởi hành.
- Kiểm tra kết thúc.
2 Xử lý tình huống phát sinh dành cho nhân viên và 16 16
cán bộ trực chuyến
- Hƣớng dẫn xử lý các tình huống phát sinh tại quầy.
- Hƣớng dẫn xử lý các tình huống phát sinh tại cửa khởi
hành.
- Kiểm tra kết thúc.
3 Kỹ năng giao tiếp nâng cao 08 08
- Khái niệm và nhận biết hành khách hạng nhất, hạng
thƣơng gia.
- Quy trình phục vụ hành khách hạng nhất, hạng thƣơng
gia.
III Kiểm tra kết thúc 02 02
TỔNG CỘNG 50 46 04
6.1.4.3. Nghiệp vụ tìm kiếm hành lý thất lạc
- Dành cho những ngƣời đã hoàn thành giai đoạn 1 và có kinh nghiệm làm việc 6
tháng trở lên.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ tìm kiếm hành lý thất lạc.

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chuyên môn 80 80

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/8

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
1 Quy trình tìm kiếm hành lý thất lạc 32 32
- Khái niệm về hành lý bất thƣờng và cách xử lý.
- Quy trình tìm kiếm hành lý thất lạc.
2 Hệ thống tìm kiếm 48 48
- Hƣớng dẫn sử dụng hệ thống hỗ trợ tìm kiếm hành
lý thất lạc.
- Hệ thống tìm kiềm hành lý thất lạc World Tracer
(cách tạo các hồ sơ hành lý bất thƣờng và truy tìm
hành lý thất lạc trên hệ thống).
- Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc của hãng (chính
sách phục vụ và hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc).
II Thực tập (Thực hiện xử lý các tình huống hành lý 120 120
bất thƣờng trên chuyến bay thật và tiến hành tạo hồ
sơ, theo dõi, truy tìm)
III Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 204 84 120

6.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên Phục vụ hành khách
6.2.1 Mục tiêu
- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

6.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên Phục vụ hành khách” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí
công việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).

6.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 28 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

6.2.4 Nội dung chƣơng trình


6.2.4.1 Kiến thức chung
Số Môn học Thời Trong đ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/8

TT lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a An toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
- Nhận biết các loại trang thiết bị trên sân đỗ;
- Giới hạn các khu vực liên quan và biển báo, dấu
hiệu trên sân đỗ;
- Lƣu ý trong quá trình đóng mở cửa tàu bay
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 9 08 08
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18

6.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về phục vụ hành khách 04 04
- Củng cố kiến thức về kiểm tra giấy tờ du lịch;
- Nhắc lại quy trình phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
Thực hành nghiệp vụ, kỹ năng phục vụ hành khách
liên quan đến vị trí công việc đang đảm nhận
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/8

6.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên phục vụ hành khách
6.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên phục vụ hành khách sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí
làm việc theo quy định.

6.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên phục vụ hành khách” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng
không làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng
trở lên.

6.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 14 - 32 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 14 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

6.3.4 Nội dung chƣơng trình


6.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
6.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về phục vụ hành khách 08 08
- Củng cố kiến thức về kiểm tra giấy tờ du lịch;
- Nhắc lại quy trình phục vụ;
- Cập nhật chính sách các hãng hàng không
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 04 04
Thực hành nghiệp vụ, kỹ năng phục vụ hành khách
liên quan đến vị trí công việc đang đảm nhận
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 14 10 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 6 Ký hiệu: TPM-06
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
HÀNH KHÁCH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/8

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

CHƢƠNG TRÌNH 7:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
PHỤC VỤ HÀNH LÝ, HÀNG HÓA (NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

7.1 Huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn cho nhân
viên Phục vụ hành lý, hàng hóa (Bốc xếp)

7.1.1 Mục tiêu


- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức về hành lý và hàng hóa, nguyên tắc chất
xếp hành lý, hàng hóa;
- Sau khi hoàn tất khóa học, ngƣời học sẽ phân loại chính xác các hành lý theo yêu
cầu của từng hãng và chất xếp đúng nguyên tắc nhằm giảm thiểu tối đa các hƣ hỏng,
thất lạc hành lý có thể xảy ra.

7.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời thực hiện công việc bốc xếp, phục vụ hành lý, hàng hóa
- Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời
khai thác.

7.1.3 Thời lƣợng


- Tổng thời lƣợng: 262 giờ, trong đó:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 158 giờ, trong đó:
Trong đ :
a) Nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu băng chuyền: 80 giờ
+ Lý thuyết: 24 giờ
+ Thực hành, thực tập: 52 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
b) Nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay: 78 giờ
+ Lý thuyết: 24 giờ
+ Thực hành, thực tập: 50 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên.

7.1.4 Chƣơng trình đào tạo


- Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên bố trí làm việc tại vị trí nhân viên phục vụ
hành lý tại đầu băng chuyền và phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng
hóa.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 158 56 102
A Nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu băng chuyền 80 28 52
(bốc xếp trong nhà)
a) Lý thuyết về nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu 24 24
băng chuyền
Lý thuyết cơ bản về phục vụ hành lý: 16 16
i) Quy trình xử lý hành lý, hàng hóa (Nhận dạng,
phân loại, chất xếp hành lý hàng hóa trong ULD);
ii) Quy trình xử lý hành lý bằng tay;
iii) ULDs (Đọc codes, kiểm tra, chất xếp, gắn thẻ,
loại bỏ);
iv) Hàng hóa nguy hiểm (Quy trình, Quy định, thủ
tục);
v) An ninh (Quy trình, Quy định, thủ tục);
vi) Kiểm soát tải (thứ tự, phối hợp, quy trình);
vii) Trao đổi thông tin trong quá trình phục vụ
(Hãng hàng không, kiểm soát tải, nhà chức trách,
các đơn vị khác…);
viii) Bảo vệ và bảo mật tài liệu;
ix) Bảo về và bảo mật thông tin;
x) Quy trình xử lý bất thƣờng, khẩn nguy (trƣờng
hợp cháy nổ, hàng nguy hiểm, an ninh…)
xi) Sức khỏe và an toàn;
xii) Quy trình khẩn nguy.
xiii) Quy trình phục vụ của các Hãng hàng không
Quy trình phục vụ hành lý tại khu vực băng chuyền 08 08
đối với các Hãng hàng không Công ty đang phục vụ.
b) Thực hành 16 16
- Tập đọc thẻ hành lý và phân loại hành lý; tập điền,
lƣu thẻ hành lý và điền các biểu mẫu; quan sát các
chuyến bay thật.
c) Thực tập (12 chuyến bay) 36 36
- Phục vụ các chuyến bay đi và đến do Công ty HGS
phục vụ.
d) Kiểm tra kết thúc 04 04

B Nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay 78 28 50


(bốc xếp ngoài tàu)
a) Lý thuyết về nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa 24 24
tại tàu bay

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
- Quy trình phục vụ hành lý tại tàu bay 04
- Lý thuyết cơ bản về phục vụ chất xếp tại tàu bay 08
i) Quy trình báo cáo bất thƣờng/tai nạn/sự cố
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tƣơng thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và
đảm bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống
vận hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hƣ hỏng
xi) Quy trình phục vụ của các Hãng hàng không
- Giới thiệu các loại tàu bay và hầm hàng: 08
- Quy trình về chất xếp hành lý, hàng hóa;
- Nhãn thùng/mâm;
- Quy định an toàn trong quá trình phục vụ.
- Đóng rút chèn và đặt nón an toàn; 02
- Các tín hiệu cho TTB tiếp cận;
- Quy trình ứng phó tình huống khẩn nguy.
- Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu cầu của 02
các Hãng hàng không đối với những nhân viên có
nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu bay áp dụng
cho từng loại tàu bay.
b) Thực hành 14 14
- Phân biệt nhãn thùng hàng hóa, hành lý;
- Đóng /rút chèn; đặt/thu nón an toàn
- Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay
- Quan sát các chuyến bay thật.
c) Thực tập (12 chuyến bay) 36 36
d) Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 262 156 106

7.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên bốc xếp

7.2.1 Mục tiêu


- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

7.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên Bốc xếp” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí công việc
chuyên môn 02 năm (24 tháng).

7.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 28 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 04 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

7.2.4 Nội dung chƣơng trình


7.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn sân đỗ (Theo Bảng 1B, Chƣơng 1) 04 04
a1 Các quy định về an toàn hàng không
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
a2 Các nội dung về an toàn hàng không liên quan đến
nghiệp vụ phục vụ hành lý
- Nhận biết các loại trang thiết bị trên sân đỗ;
- Giới hạn các khu vực liên quan và biển báo, dấu
hiệu trên sân đỗ;
- Các lƣu ý về an toàn khi đóng mở cửa tàu bay;
- Quy trình chất xếp an toàn; các lƣu ý khi chất xếp
hàng hóa/hành lý tại tàu bay;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 8 08 08
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18
7.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về phục vụ hành lý, hàng hóa 04 04
Nhắc lại quy trình phục vụ hành lý;
Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành
Thực hành trên một số chuyến bay 04
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06

7.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên bốc xếp
7.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên bốc xếp sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí làm việc
theo quy định.

7.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên bốc xếp” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng không làm
việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

7.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 10 - 28 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 10 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 7 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-07
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
HÀNH LÝ, HÀNG HÓA Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/6
(NHÂN VIÊN BỐC XẾP)

- Thời gian tính/ 01 học viên.

7.3.4 Nội dung chƣơng trình


7.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
7.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về phục vụ hành lý, hàng hóa 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ hành lý, hàng hóa của
các Hãng hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Thực hành
Thực hành trên một số chuyến bay 04 04
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 10 06 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 8 Ký hiệu: TPM-08
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN VỆ SINH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/4

CHƢƠNG TRÌNH 8:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
VỆ SINH TÀU BAY

8.1 Huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn cho nhân
viên Vệ sinh tàu bay

8.1.1 Mục tiêu


- Trang bị cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng và quy trình thực hiện công việc làm vệ
sinh tàu bay đáp ứng yêu cầu của ngƣời khai thác tàu bay.

8.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời bố trí thực hiện công việc làm vệ sinh bên trong tàu bay;
- Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời
khai thác.

8.1.3 Thời lƣợng


- Tổng thời lƣợng: 154 giờ, trong đó:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 50 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 24 giờ
+ Thực hành: 22 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/nhóm tối đa 05 học viên.

8.1.4 Chƣơng trình đào tạo


- Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên bố trí làm việc tại vị trí nhân viên vệ sinh
tàu bay.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ vệ sinh tàu bay.

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 50 28 22
a Cơ bản về nghiệp vụ vệ sinh tàu bay 24 24
- Quy trình làm vệ sinh tàu bay;
- Giới thiệu sơ đồ khoang hành khách và các thiết bị
trên tàu bay;
- Giới thiệu các vật tƣ cần cung cấp trên mỗi chuyến
bay;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 8 Ký hiệu: TPM-08
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN VỆ SINH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/4

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Các bƣớc làm vệ sinh ở từng vị trí trên tàu bay.
b Thực hành 08 08
- Nhận biết, phân loại và chuẩn bị vật tƣ cho mỗi
chuyến bay;
- Sử dụng các công cụ làm vệ sinh tàu bay
c Thực tập: Làm vệ sinh tàu bay trên tàu bay của các 14 14
hãng (14 chuyến bay).
d Ôn tập, kiểm tra 04 04
TỔNG CỘNG 154 128 26

8.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên Vệ sinh tàu bay

8.2.1 Mục tiêu


- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.

8.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên Vệ sinh tàu bay có thời gian làm việc liên tục ở vị trí công
việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).

8.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 02 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,

8.2.4 Nội dung chƣơng trình


8.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn sân đỗ (Theo Bảng 1B, Chƣơng 1) 04 04
Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 8 Ký hiệu: TPM-08
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN VỆ SINH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/4

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
- Nhận biết các loại trang thiết bị trên sân đỗ;
- Giới hạn các khu vực liên quan và biển báo, dấu
hiệu trên sân đỗ;
- Các lƣu ý an toàn khi làm vệ sinh tàu bay;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 8 08 08
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18

8.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về vệ sinh tàu bay 04 04
- Nhắc lại quy trình làm vệ sinh máy bay;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 02 02
Thực hành trên một số chuyến bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 08 06 02

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 8 Ký hiệu: TPM-08
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN VỆ SINH Ngày hiệu lực: 25/04/2016
TÀU BAY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/4

8.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên vệ sinh tàu bay
8.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không và luyện
tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm việc tại vị trí nhân viên
vệ sinh sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí làm việc theo quy định.

8.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên vệ sinh” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng không làm
việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở lên.

8.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 08 - 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

8.3.4 Nội dung chƣơng trình


8.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
8.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về vệ sinh tàu bay 04 04
- Nhắc lại quy trình làm vệ sinh máy bay của các
Hãng hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Thực hành 02 02
Thực hành trên một số chuyến bay
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 08 06 02

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 9 Ký hiệu: TPM-09
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ULD CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/4

CHƢƠNG TRÌNH 9:
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN
QUẢN LÝ ULD

9.1 Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân
viên quản lý ULD
9.1.1 Mục tiêu
- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức, phƣơng pháp và kỹ năng nghiệp vụ về hoạt
động điều hành, phục vụ. Sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học, ngƣời học có
khả năng quản lý ULD của các Hãng hàng không đảm bảo an toàn, hiệu quả, chất
lƣợng.
9.1.2 Đối tƣợng
- Dành cho nhân viên đƣợc bố trí làm việc ở chức danh quản lý ULD chƣa có chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn.
- Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo yêu
cầu của ngƣời khai thác và cung cấp dịch vụ.
9.1.3 Thời lƣợng
- Thời lƣợng chƣơng trình: 164 giờ, gồm
- Kiến thức chung (cho nhân viên mới): 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 60 giờ, trong đó
+ Lý thuyết: 32 giờ
+ Thực hành: 24 giờ
+ Kiểm tra: 04 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/nhóm tối đa 05 học viên.
9.1.4 Chƣơng trình đào tạo
- Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên bố trí làm việc tại vị trí nhân viên quản lý
ULD.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ quản lý ULD.
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Nghiệp vụ chuyên môn 60 36 24
a) Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 32 32
- Giới thiệu về các thiết bị chất xếp (ULD) và phân
biệt mã các thiết bị chất xếp
- Khai thác, tiếp nhận, quản lý, bàn giao các thiết bị
chất xếp
- Hƣớng dẫn cách sử dụng hệ thống quản lý ULD
của đơn vị

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 9 Ký hiệu: TPM-09
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ULD CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/4

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
- Các mẫu điện văn ULD và quy định gửi điện văn
của các Hãng hàng không
b) Thực tập 24 24
- Tham gia tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi điện văn
ULD đối với các Hãng hàng không Công ty đang
phục vụ.
c) Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 164 136 28

9.2 Huấn luyện định kỳ cho nhân viên quản lý ULD


9.2.1 Mục tiêu
- Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về
chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành
để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí chuyên môn.
9.2.2 Đối tƣợng
- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên quản lý ULD” có thời gian làm việc liên tục ở vị trí công
việc chuyên môn 02 năm (24 tháng).
9.2.3 Thời lƣợng
- Thời lƣợng chƣơng trình: 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 02 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
9.2.4 Nội dung chƣơng trình
9.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
- Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến lĩnh vực khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
- Cập nhật những quy định mới về an ninh, an toàn
hàng không
- Các lƣu ý khi chất xếp ULD;
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 9 Ký hiệu: TPM-09
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ULD CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/4

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
- Các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành
hàng không.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 8 08 08
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18

9.2.4.2 Nghiệp vụ chuyên môn


Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 04 04
- Nhắc lại quy trình tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi
điện văn ULD;
- Nhắc lại quy đinh an toàn trong quản lý ULD;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
b Thực hành 02 02
- Tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi điện văn ULD
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 08 06 02
9.3 Huấn luyện phục hồi cho nhân viên quản lý ULD
9.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí nhân viên quản lý ULD sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí làm
việc theo quy định.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 9 Ký hiệu: TPM-09
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ULD CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/4

9.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên quản lý ULD” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng không
làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở
lên.

9.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 08 - 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

9.3.4 Nội dung chƣơng trình


9.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
9.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 04 04
- Nhắc lại quy trình tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi
điện văn ULD;
- Nhắc lại quy đinh an toàn trong quản lý ULD;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
b Thực hành 02 02
- Tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi điện văn ULD
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 08 06 02

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/6

CHƢƠNG TRÌNH 10:


CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
KỸ THUẬT VIÊN MẶT ĐẤT

10.1 Đào tạo ban đầu cấp chứng chỉ chuyên môn cho Kỹ thuật viên mặt đất
10.1.1 Mục tiêu
- Trang bị cho ngƣời học những kiến thức nghiệp vụ, thông tin kỹ thuật, kỹ năng
vận hành thiết bị hàng không, các tín hiệu tiêu chuẩn, quy trình làm việc trong
quá trình phục vụ tàu bay và hỗ trợ tàu bay di chuyển dƣới mặt đất (kéo đẩy tàu
bay).
- Sau khi hoàn thành chƣơng trình khóa học, ngƣời học có đủ kiến thức, năng lực
để thực hiện nhiệm vụ, các quy trình và khả năng vận hành các loại thiết bị hàng
không ở vị trí công việc chuyên môn phù hợp.

10.1.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đƣợc bố trí làm việc tại vị trí “Kỹ thuật viên mặt đất”.
- Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp trung cấp về chuyên ngành kỹ thuật máy bay trở
lên; trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của ngƣời khai thác, cung cấp và sử dụng
dịch vụ.

10.1.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 208 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 104 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn kỹ thuật viên mặt đất: 104 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút.
- Thời gian học lý thuyết tính/khóa học.
- Thời gian thực hành tính/nhóm 04 học viên.
- Thời gian thực tập được tính/01 học viên.

10.1.4 Nội dung chƣơng trình đào tạo nghiệp vụ kỹ thuật viên mặt đất
- Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên bố trí làm việc tại vị trí kỹ thuật viên mặt
đất.
- Sau khóa học nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ nghiệp vụ kỹ thuật viên mặt đất.
Thời Trong đ
S
Môn học lƣợng Lý Th c
tt
(giờ) thuy t hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 104 100 04
II Kiến thức nghiệp vụ 104 42 62
a Đặc tính kỹ thuật, quy trình và nguyên tắc khai thác 40 40
i) Quy trình phục vụ tàu bay đến 20 20
- Kiểm tra sân đỗ trƣớc khi đón tàu
- QT đóng rút chèn tàu bay
- QT trải và thu nón an toàn
Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/6

Thời Trong đ
S
Môn học lƣợng Lý Th c
tt
(giờ) thuy t hành
- QT kiểm tra vòng kín máy bay
- Các điểm nguy hiểm cần chú ý khi tiếp cận máy bay
- Cách thức đƣa thang công tác tiếp cận AC
- QT tra nạp và hút rút nhiên liệu cho AC
- Những chú ý về an toàn trong quá trình nạp –hút nhiên liệu
- QT tra nạp dầu nhờn cho IDG, ENGINE, AIR STATER
- QT đóng mở cửa buồng hàng, cửa cabin
- Làm việc trong điều kiện thời tiết bất thƣờng
- Quy trình báo cáo bất thƣờng/sự cố/tai nạn
- Hỗ trợ và kiểm tra phục vụ các TTB mặt đất nhƣ: xe cấp khí
lạnh, xe điện, xe khởi động khí, xe hút vệ sinh và nƣớc sạch
ii) Quy trình phục vụ tàu bay khởi hành và chỉ huy kéo 20 20
đẩy tàu bay
- QT kiểm tra vòng kín trƣớc khi AC khởi hành
- Hiệp đồng với nhân viên lái xe kéo đẩy tàu bay
- Hiệp đồng với nhân viên cảnh giới tàu bay
- Chỉ huy nổ máy động cơ bằng nguồn trên máy bay
- Chỉ huy nổ máy bằng nguồn mặt đất
- Quy trình kết nối/ngắt kết nối cần kéo hoặc xe kéo với tàu
bay
- Tiêu chuẩn giao tiếp bằng lời nói trong hoạt động kéo đẩy
tàu bay (từ mặt đất lên buồng lái)
- Tín hiệu giao tiếp không lời dƣới mặt đất, các tín hiệu giao
tiếp phối hợp trong quá trình kéo đẩy (từ mặt đất lên buồng lái
và với nhân viên kéo đẩy).
- Hỗ trợ trong quá trình di chuyển tàu bay:
+ Phạm vi hoạt động, nguyên tắc, trách nhiệm;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Tín hiệu tay tiêu chuẩn.
b Thực hành & Thực tập 60 60
- Tham gia phục vụ tàu bay cho 20 chuyến bay dƣới sự giám
sát và hỗ trợ của giáo viên (02h/1 chuyến bay).
- Tham gia phục vụ chỉ huy kéo, đẩy 20 chuyến bay dƣới sự
giám sát và hỗ trợ của giáo viên (01h/1chuyến bay).
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
TỔNG CỘNG 208 142 66

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/6

10.2 Huấn luyện định kỳ cho kỹ thuật viên mặt đất

10.2.1 Mục tiêu


- Huấn luyện nhắc lại cho kỹ thuật viên mặt đất các kiến thức và kỹ năng đã đƣợc
học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy
chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên duy trì đủ
điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn.

10.2.2 Đối tƣợng


- Dành cho kỹ thuật viên mặt đất đã qua lớp huấn luyện ban đầu và có thời gian
làm việc liên tục 24 tháng ở vị trí phù hợp.

10.2.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ; trong đó:
+ Lý thuyết: 04 giờ
+ Thực hành: 02 giờ
+ Kiểm tra: 02 giờ
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút.

10.2.4 Nội dung chƣơng trình


10.2.4.1 Kiến thức chung
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
(Theo Bảng 1B, Chƣơng 1)
- Nhắc lại các quy định an toàn hàng không liên quan
đến phục vụ chuyến bay, điều khiển vận hành phƣơng
tiện, thiết bị tại khu vực hạn chế của CHKSB.
- Cập nhật những quy định, quy trình về an toàn khi
hoạt động trên sân đỗ.
- Sơ đồ, biển báo và dấu hiệu trên sân đỗ.
- Nhân tố con ngƣời đối với an toàn hàng không và
trách nhiệm của nhân viên đối với an toàn sân đỗ;
- Phân tích các hình ảnh, tƣ liệu liên quan đến an
toàn trong ngành HKDD, các bài học kinh nghiệm từ
các sự cố, tai nạn và các nguy cơ gây mất an toàn đã
hoặc có thể xảy ra.
b Huấn luyện định kỳ an ninh hàng không cho nhân 06 06
viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
Áp dụng Chƣơng trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của Trung tâm đào tạo huấn
Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/6

Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
luyện Cảng hàng không quốc tế Nội Bài đã đƣợc Cục
hàng không phê duyệt.
(Theo quy định tại Thông tƣ số 29/2014/TT-BGTVT
ngày 29/07/2014 của Bộ GTVT quy định về đào tạo,
bồi dƣỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK).
c Hàng hóa nguy hiểm CAT 8 08 08
(Theo Bảng 2B, Chƣơng 1)
TỔNG CỘNG 18 18

10.2.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ


Thời Trong đ
Stt Môn học lƣợng Lý Th c
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ tàu bay (thông thoại, chỉ
huy kéo đẩy tàu bay, đóng rút chèn, trải nón, phối hợp
phục vụ) & an toàn trên sân đỗ
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra bài
học kinh nghiệm.
b Thực hành: 02 02
Thực hiện các thao tác, nghiệp vụ của kỹ thuật viên
mặt đất trong chuyến bay thực tế.
c Kiêm tra, đánh giá 02 02 00
TỔNG CỘNG 08 06 02

10.3 Huấn luyện phục hồi cho kỹ thuật viên mặt đất
10.3.1 Mục tiêu
- Huấn luyện lại một số kiến thức đã đƣợc học; cập nhật, bổ sung những kiến thức
mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho ngƣời học phục hồi khả năng làm
việc tại vị trí kỹ thuật viên mặt đất sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí làm việc
theo quy định.

10.3.2 Đối tƣợng


- Dành cho những ngƣời đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Kỹ thuật viên mặt đất” đã có chứng chỉ chuyên môn, nhƣng không
làm việc liên tục tại vị trí làm việc đƣợc chỉ định với thời gian từ 06 tháng trở
lên.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/6

10.3.3 Thời lƣợng


- Thời lƣợng chƣơng trình: 08 - 26 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 18 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 08 giờ,
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian tính/ 01 học viên.

10.3.4 Nội dung chƣơng trình


10.3.4.1 Kiến thức chung về hàng không: Áp dụng chƣơng trình đào tạo huấn luyện
định kỳ đối với nhân viên đã hết hiệu lực chứng chỉ.
10.3.4.2 Chuyên môn nghiệp vụ
Thời Trong đ
Số
Môn học lƣợng Lý Th c
TT
(giờ) thuy t hành
a Lý thuyết về nghiệp vụ kỹ thuật viên mặt đất 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ tàu bay (thông thoại, chỉ
huy kéo đẩy tàu bay, đóng rút chèn, trải nón, phối
hợp phục vụ) & an toàn trên sân đỗ
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
b Thực hành 02 02
- Phục vụ chuyến bay thực tế
c Kiểm tra 02 02
TỔNG CỘNG 08 06 02

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
CHƢƠNG 10 Ký hiệu: TPM-10
MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
KỸ THUẬT VIÊN MẶT Ngày hiệu lực: 25/04/2016
ĐẤT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/6

Trang này cố ý để trống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 11 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-11
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
CHUYẾN BAY/NHÓM Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 1/2
TRƢỞNG

CHƢƠNG 11: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NÂNG CAO


DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ CHUYẾN BAY/NHÓM TRƢỞNG

11.1 Mục tiêu đào tạo


- Đào tạo nâng cao, bồi dƣỡng kiến thức chuyên môn và kỹ năng lãnh đạo, quản lý
nhằm đảm bảo nhân viên có đủ kỹ năng cần thiết để kiểm soát tốt chuyến bay và
giải quyết các tình huống phát sinh hiệu quả.

11.2 Đối tƣợng


- Dành cho những nhân viên có kinh nghiệm từ 6 tháng trở lên, có trình độ chuyên
môn giỏi và thái độ làm việc tốt.

11.3 Thời lƣợng: 52-68 giờ


11.4 Chƣơng trình đào tạo
Thời Trong đ
Số Môn học lƣợng
TT Lý Thực
(giờ)
thuyết hành
1 Kỹ năng giao tiếp dành cho nhân viên quản 08 08
lý chuyến bay/nh m trƣởng
- Kỹ năng giao tiếp trong làm việc nhóm
- Nhận diện khách hàng
- Một số kỹ năng giao tiếp cần thiết dành cho
nhóm trƣởng/nhân viên quản lý chuyến bay
2 Kỹ năng trực chuyến bay 08 08
- Vai trò của nhóm trƣởng trực chuyến;
- Giới thiệu về kỹ năng lãnh đạo;
- Lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp;
- Kỹ năng ra quyết định;
- Kỹ năng lãnh đạo nhóm;
- Kỹ năng khuyến khích, động viên.
- Kỹ năng báo cáo

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
CHƢƠNG 11 CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-11
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 04/00
CHUYẾN BAY/NHÓM Ngày hiệu lực: 25/04/2016
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/2
TRƢỞNG

Thời Trong đ
Số Môn học lƣợng
TT Lý Thực
(giờ)
thuyết hành
3 Kỹ năng ứng phó tình huống khẩn nguy 08 08
- Kế hoạch khẩn nguy;
- Yêu cầu của các hãng hàng không về xử lý
tình huống khẩn nguy;
- Triển khai phƣơng án ứng phó tình huống
khẩn nguy;
- Các quy trình tổ chức thực hiện;
- Thực hành các tình huống khẩn nguy:
+ Sự cố tràn dầu;
+ Sự cố cháy máy bay;
+ Sự cố về hàng hóa nguy
hiểm;
+ Sự cố liên quan đến an ninh.
- Xử lý tình huống đe dọa đánh bom.
4 Kỹ năng đánh giá, nhận dạng mối nguy và 08 08
đánh giá rủi ro
- Tiêu chí đánh giá, định lƣợng;
- Nhận dạng mối nguy;
- Đánh giá rủi ro.
5 Kỹ năng giải quyết tình huống bất thƣờng 16-32 08-16 08-16
dành cho nhân viên quản lý chuyến
bay/nh m trƣởng (Theo bộ phận công tác)
- Kiến thức và kỹ năng chuyên môn nghiệp
vụ liên quan nâng cao;
- Kỹ năng xử lý tình huống phát sinh.
i) Quản lý chuyến bay đến/đi 32 16 16
ii) Nhóm trƣởng lái xe 32 16 16
iii) Nhóm trƣởng bốc xếp 16 08 08
iii) Nhóm trƣởng vệ sinh 16 08 08
6 Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 04
TỔNG CỘNG 52-68 44-52 08-16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng

You might also like