You are on page 1of 97

CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI

CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
TPM

ISO 9001 & ISAGO


CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/99

TÌNH TRẠNG BAN HÀNH

Số lần ban Số thứ tự phiếu đề nghị


Ngày ban hành Ngày hiệu lực
hành ban hành

01 24/01/2014 25/01/2014 02/HGS/2014

02 12/05/2014 15/05/2014 35/HGS/2014

03 25/08/2016 30/08/2015 91/HGS/2015

04 22/04/2016 25/04/2016 05/HGS/2016

05 08/05/2018 10/05/2018 09/HGS/2018

06 10/08/2018 15/08/2018 39/HGS/2018

Phê duyệt bởi Tổng giám đốc/ Ngày/ Date: 10/08/2016


Approved by General Director:

______________________
Bùi Tuấn Anh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/99

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

CHƯƠNG- LẦN SỬA-NGÀY CHƯƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


TRANG SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
01-01 00-15/08/2018 03-24 00-15/08/2018
01-02 00-15/08/2018 03-25 00-15/08/2018
01-03 00-15/08/2018 03-26 00-15/08/2018
01-04 00-15/08/2018 03-27 00-15/08/2018
01-05 00-15/08/2018 03-28 00-15/08/2018
01-06 00-15/08/2018 03-29 00-15/08/2018
01-07 00-15/08/2018 03-30 00-15/08/2018
01-08 00-15/08/2018 03-31 00-15/08/2018
01-09 00-15/08/2018 03-32 00-15/08/2018
01-10 00-15/08/2018 03-33 00-15/08/2018
01-11 00-15/08/2018 03-34 00-15/08/2018
01-12 00-15/08/2018 03-35 00-15/08/2018
03-36 00-15/08/2018
03-37 00-15/08/2018
CHƯƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY 03-38 00-15/08/2018
SEC-PAGE REV-DATE 03-39 00-15/08/2018
02-13 00-15/08/2018 03-40 00-15/08/2018
02-14 00-15/08/2018 03-41 00-15/08/2018
02-15 00-15/08/2018 03-42 00-15/08/2018
02-16 00-15/08/2018 03-43 00-15/08/2018
02-17 00-15/08/2018 03-44 00-15/08/2018
02-18 00-15/08/2018 03-45 00-15/08/2018
02-19 00-15/08/2018 03-46 00-15/08/2018
02-20 00-15/08/2018 03-47 00-15/08/2018
02-21 00-15/08/2018
02-22 00-15/08/2018
02-23 00-15/08/2018

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 10/08/2018
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phương Hồng Minh

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/99

CHƯƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY CHƯƠNG-TRANG LẦN SỬA-NGÀY


SEC-PAGE REV-DATE SEC-PAGE REV-DATE
04-47 00-15/08/2018 04-73 00-15/08/2018
04-48 00-15/08/2018 04-74 00-15/08/2018
04-49 00-15/08/2018 04-75 00-15/08/2018
04-50 00-15/08/2018 04-76 00-15/08/2018
04-51 00-15/08/2018 04-77 00-15/08/2018
04-52 00-15/08/2018 04-78 00-15/08/2018
04-53 00-15/08/2018 04-79 00-15/08/2018
04-54 00-15/08/2018 04-80 00-15/08/2018
04-55 00-15/08/2018 04-81 00-15/08/2018
04-56 00-15/08/2018 04-82 00-15/08/2018
04-57 00-15/08/2018 04-83 00-15/08/2018
04-58 00-15/08/2018 04-84 00-15/08/2018
04-59 00-15/08/2018 04-85 00-15/08/2018
04-60 00-15/08/2018 04-86 00-15/08/2018
04-61 00-15/08/2018 04-87 00-15/08/2018
04-62 00-15/08/2018 04-88 00-15/08/2018
04-63 00-15/08/2018 04-89 00-15/08/2018
04-64 00-15/08/2018 04-90 00-15/08/2018
04-65 00-15/08/2018 04-91 00-15/08/2018
04-66 00-15/08/2018 04-92 00-15/08/2018
04-67 00-15/08/2018 04-93 00-15/08/2018
04-68 00-15/08/2018 04-94 00-15/08/2018
04-69 00-15/08/2018 04-95 00-15/08/2018
04-70 00-15/08/2018
04-71 00-15/08/2018
04-72 00-15/08/2018

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 10/08/2018
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phương Hồng Minh

DANH SÁCH CÁC TRANG CÓ HIỆU LỰC

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/99

CHƯƠNG-TRANG SEC-PAGE LẦN SỬA-NGÀY


REV-DATE
05-96 00-15/08/2018
05-97 00-15/08/2018
05-98 00-15/08/2018
05-99 00-15/08/2018

Đại diện lãnh đạo xem xét và phê duyệt/ Date: 10/08/2018
Reviewed & accepted by SSQMR:

Phương Hồng Minh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/99

MỤC LỤC

Số TT Nội dung Trang


I KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH 02
II CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CHUNG 13
VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
III CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP 24
VỤ NHÂN VIÊN ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH THIẾT BỊ
HÀNG KHÔNG, PHƯƠNG TIỆN, HOẠT ĐỘNG TẠI
KHU VỰC HẠN CHẾ CỦA CẢNG HKSB
1 Chương trình 1: Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng 24
chỉ chuyên môn
2 Chương trình 2: Huấn luyện chuyển loại 40
3 Chương trình 3: Huấn luyện định kỳ 41
4 Chương trình 4: Huấn luyện phục hồi 43
IV CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP 47
VỤ KHAI THÁC MẶT ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY
5 Chương trình 5: Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng 48
chỉ chuyên môn
5.1 Nghiệp vụ cân bằng trọng tải tàu bay (cấp 1, 2, 3) 48
5.2 Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp (cấp 1, 2, 3, 4) 55
5.3 Nghiệp vụ Điều phối giám sát chuyến bay 62
5.4 Nghiệp vụ phục vụ hành khách 64
5.5 Nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa 74
5.6 Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay 76
5.7 Nghiệp vụ quản lý các thiết bị chất xếp (ULD) 78
5.8 Nghiệp vụ kỹ thuật viên mặt đất 79
5.9 Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa TTB khu bay 81
6 Chương trình 6: Huấn luyện chuyển loại 85
7 Chương trình 7: Huấn luyện định kỳ 86
8 Chương trình 8: Huấn luyện phục hồi 90
9 Chương trình 9: bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho nhân 94
viên quản lý chuyến bay/Nhóm trưởng
V PHỤ LỤC 96

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/99

KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH


CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN

1. Mục tiêu chương trình


Cung cấp cho học viên kiến thức chung về hàng không dân dụng; kiến thức
nghiệp vụ chuyên môn, kỹ năng và thái độ làm việc cho nhân viên hàng không theo vị
trí công việc chuyên môn. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện, học
viên có khả năng thực hiện nhiệm vụ ở vị trí công việc chuyên môn phù hợp, đáp ứng
yêu cầu khai thác, cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội và
yêu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng.

2. Đối tượng
Đào tạo, huấn luyện ban đầu hoặc chuyển loại để cấp chứng chỉ chuyên môn
cho nhân viên hàng không chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc
chuyên môn được chỉ định làm việc và đào tạo, huấn luyện phục hồi, định kỳ cho nhân
viên hàng không làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn theo quy định thuộc hai
chức danh nhân viên hàng không sau:
- Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
- Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
3. Những căn cứ xây dựng chương trình
- Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng
6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt
Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
- Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ giao
thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và
khai thác tàu bay (part 17, part 18);
- Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ giao
thông vận tải Quy định chi tiết quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Thông tư số 53/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ giao
thông vận tải quy định về hoạt động bay;
- Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014 Quy định chất lượng phục
vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay;
- Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ Giao Thông Vận
Tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không;
- Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ Giao Thông Vận
Tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh
hàng không dân dụng Việt Nam;
- Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT ngày 17/11/2017 của Bộ Giao Thông Vận
Tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/99

của Bộ Giao Thông Vận Tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không và
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng Việt Nam;
- Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/03/2018 của Bộ trưởng Bộ giao
thông vận tải Quy định nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
nhân viên hàng không;
- Chỉ thị số 4333/CT-CHK ngày 17/9/2013 của Cục trưởng Cục Hàng không
Việt Nam về việc đảm bảo chất lượng cơ bản dịch vụ vận chuyển hành khách bằng
đường hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
- Nghị định số 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực HKDD;
- Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao Động
Thương Binh và Xã Hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao
động;
- Các tài liệu của IATA như: IATA Airport Handling Manual; IATA Dangerous
Goods Regulations; IATA Dangerous Goods Training Manual; IATA Live Animal
Regulations Manual; IATA Perishable Cargo Regulations Manual; IATA Cargo
Introductory Course (OAG and TACT training Edition, Textbook, Course Guide);
IATA Introduction to Safety Management Systems Course e-Textbook;
- Quy định của Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) về nhân viên
hàng không;
- Bộ tiêu chuẩn của Chương trình đánh giá an toàn trong khai thác mặt đất của
IATA (IATA Safety Audit for Ground Operations - ISAGO);
- Tài liệu khai thác mặt đất của Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế (IATA) và
của các hãng hàng không;
- Các tài liệu khác liên quan.
4. Nội dung và phương pháp đào tạo, huấn luyện
a) Đa dạng hóa nội dung, tài liệu học tập, kể cả tài liệu học tập trên lớp, tại đơn
vị, trên thư viện và trên mạng Internet, đảm bảo đủ tài liệu nghiệp vụ chuyên ngành
cho dạy và học.
b) Vận dụng phương pháp đào tạo, huấn luyện đa dạng, kết hợp việc dạy và học
ở trên lớp với thực hành, thực tế, phù hợp với mục đích, nội dung chương trình và số
lượng học viên của từng khóa học trên cơ sở có định hướng, mục tiêu, quy định cụ thể
của đơn vị chủ quản, sự quản lý giám sát chặt chẽ của cơ sở đào tạo, huấn luyện và
hướng dẫn của giáo viên phụ trách môn học.
c) Áp dụng phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại, phát huy tính tích
cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức kỹ năng của người học. Tổng thời gian
học tập của các hình thức kết hợp không được phép thấp hơn tổng thời lượng của
chương trình đã được phê duyệt của chương trình này; học viên phải tham dự tối thiểu
80% thời gian chương trình học lý thuyết, thực hành theo quy định của chương trình
khóa học; ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 9/99

d) Phát triển năng lực, kỹ năng thực hành, kỹ năng mềm, hiểu biết văn hóa,
chính trị, xã hội, pháp luật, lịch sử truyền thống ngành hàng không và ngành giao
thông vận tải, tiếp cận với trình độ khoa học, công nghệ tiên tiến của thế giới.
đ) Nội dung chương trình này là yêu cầu tối thiểu bắt buộc được áp dụng cho
Trung tâm Đào tạo – Huấn luyện HGS. Trong trường hợp cần bổ sung thêm nội dung
khác theo yêu cầu riêng của Trung tâm Đào tạo – Huấn luyện, sự khác biệt theo khu
vực địa lý hoặc theo yêu cầu của người khai thác, cung cấp, sử dụng dịch vụ do Công
ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội xem xét quyết định.
5. Quy định chung
5.1 HGS đảm bảo mỗi chương trình đào tạo được thực hiện giảng dạy bởi các giáo
viên và đánh giá viên là những người có năng lực, trình độ và nếu cần, được cấp
chứng chỉ để thực hiện công tác huấn luyện đào tạo. Tiêu chuẩn giáo viên chuyên
ngành hàng không phải đáp ứng một số tiêu chuẩn cơ bản sau:
- Đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật về giáo dục đào tạo và dạy
nghề; đối với giáo viên chuyên nghiệp, giáo viên kiêm nghiệm phải có chứng chỉ
nghiệp vụ sư phạm.
- Đáp ứng các điều kiện theo quy định tại văn bản pháp luật chuyên ngành hàng
không tương ứng.
- Có chứng chỉ chuyên môn liên quan hoặc có kinh nghiệm 5 năm làm việc trong
lĩnh vực chuyên môn liên quan đến môn giảng dạy.
5.2 HGS đảm bảo việc hoàn thành tất cả các yêu cầu đào tạo của nhân viên phục vụ
mặt đất, và công tác đánh giá kết quả của giáo viên và đánh giá viên được tài liệu
hóa bằng hồ sơ, và hồ sơ đó được lưu giữ trong suốt thời gian làm việc của nhân
viên đó và tiếp tục được lưu trữ thêm ít nhất là 2 năm kể từ khi người lao động
nghỉ hưu hoặc chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định hiện hành và / hoặc
các hãng hàng không khách hàng.
5.3 HGS đảm bảo chương trình đào tạo này sẽ được định kỳ xem xét hàng năm và
cập nhật để duy trì hoạt động khai thác có liên quan và phù hợp với yêu cầu của
các hãng hàng không khách hàng. Trung tâm đào tạo huấn luyện chịu trách
nhiệm phối hợp với các Đơn vị, giáo viên để đảm bảo tất cả các chương trình đào
tạo được xem xét và phù hợp với yêu cầu đào tạo của các hãng hàng không khách
hàng.
5.4 Chương trình đào tạo an ninh hàng không: HGS đảm bảo chương trình đào tạo an
ninh phù hợp với Chương trình an ninh của các Hãng hàng không khách hàng và
yêu cầu của Cục hàng không Việt Nam và Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.
Chương trình đào tạo an ninh hàng không bao gồm đào tạo ban đầu và tái đào tạo
được cân bằng giữa đào tạo lý thuyết và thực hành để đảm bảo nhân viên thông
qua đào tạo nhận thức an ninh, được làm quen với biện pháp phòng ngừa và các
phương pháp liên quan đến hành khách, hành lý, hàng hóa, thư tín, thiết bị, vật tư

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 10/99

sẽ được vận chuyển lên tàu bay, để có thể góp phần ngăn chặn các hành vi phá
hoại và các hình thức can thiệp trái phép.
5.5 Đào tạo hàng hóa nguy hiểm: HGS đảm bảo giáo viên dạy hàng hóa nguy hiểm:
i) Có kỹ năng giảng dạy đầy đủ và trước khi giảng dạy phải hoàn thành chương
trình đào tạo hàng hóa nguy hiểm cung cấp các kiến thức trong các môn học phù
hợp với trình độ sẽ được giảng dạy (Có chứng chỉ giảng dạy HHNH của IATA
và chứng chỉ HHNH các CAT phù hợp của IATA).
ii) thực hiện tối thiểu một khóa đào tạo hàng hóa nguy hiểm trong vòng 24 tháng;
hoặc tham gia khóa tái đào tạo về hàng hóa nguy hiểm; và:
iii) được cập nhật các quy định và tài liệu đào tạo hàng năm.
5.6 HGS đảm bảo công tác đào tạo hàng hóa nguy hiểm được thực hiện bởi:
i) Một hãng hàng không là thành viên của IATA; hoặc
ii) Trung tâm đào tạo được IATA công nhận; hoặc
iii) Trung tâm đào tạo tại Việt Nam được Cục hàng không phê chuẩn cho việc tổ
chức đào tạo hàng hóa nguy hiểm.
5.7 Đào tạo an toàn hàng không: HGS có chương trình đào tạo đảm bảo nhân viên
trong toàn tổ chức được đào tạo và có năng lực thực hiện các nhiệm vụ trong hệ
thống quản lý an toàn. Phạm vi đào tạo phù hợp với chức năng của nhân viên đó
trong hệ thống quản lý an toàn, cụ thể như sau:
- Tất cả nhân viên được đào tạo các thành phần ghi chú chữ (SMS) tại Bảng số 1
của Chương 1, và
- Chương trình đào tạo cho nhân viên có nhiệm vụ cụ thể trong hệ thống quản lý
an toàn sẽ bao gồm các lính vực sau phù hợp với nhiệm vụ được giao:
(i) Đánh giá rủi ro an toàn:
(a) quản lý báo cáo an toàn;
(b) nhận dạng mối nguy;
(c) phân tích mối nguy;
(d) đánh giá rủi ro an toàn;
(e) quản lý và giảm thiểu rủi ro;
(f) thực hiện các biện pháp khắc phục.
(ii) Đảm bảo chất lượng:
(a) Xây dựng các chỉ số an toàn;
(b) Theo dõi và đo lường việc thực hiện an toàn;
(c) Phương pháp và kỹ thuật đánh giá an toàn.
Tham khảo Sổ tay quản lý an toàn (Chương 5) để biết thêm thông tin.
5.8 Các khóa đào tạo ban đầu và đào tạo định kỳ đều phải được đánh giá kết quả
bằng các hình thức thi viết, nói hoặc thực hành.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 11/99

5.9 Chương trình đào tạo huấn luyện định kỳ (Recurrent) dành cho nhân viên có thời
gian làm việc liên tục 03 năm (36 tháng) sẽ được thực hiện để đảm bảo tất cả
nhân viên duy trì năng lực thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.
5.10 Huấn luyện phục hồi (Refresh) sẽ được thực hiện nhằm phục hồi khả năng làm
việc cho nhân viên không làm việc liên tục tại vị trí chuyên môn được chỉ định
với thời gian từ 06 tháng trở lên hoặc bị đình chỉ làm việc từ 03 tháng trở lên.
6. Kết cấu chương trình: gồm 3 phần:
Phần I. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG
KHÔNG DÂN DỤNG

Phần II: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ ĐIỀU
KHIỂN VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀNG KHÔNG, PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG
TẠI KHU VỰC HẠN CHẾ CỦA CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Chương trình 1: Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn
nghiệp vụ điều khiển vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực
hạn chế của cảng hàng không sân bay theo phân loại thiết bị:
1) Thiết bị cấp 1(5): xe băng tải hành lý hàng hóa; xe đầu kéo hành lý, hàng
hóa; xe hút vệ sinh tàu bay; xe cấp nước sạch; xe xúc nâng.
2) Thiết bị cấp 2 (5): xe khởi động khí; xe nâng khách tàn tật; xe thang hành
khách; xe nâng hàng; xe kéo đẩy tàu bay.
3. Thiết bị không phân cấp (4): xe ôtô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở
khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay); xe chở
khách (từ 30 chỗ trở lên); xe cấp nhiên liệu cho tàu bay; xe cấp điện cho tàu bay; xe
cấp khí lạnh cho tàu bay.
Chương trình 2: Đào tạo, huấn luyện chuyển loại để cấp chứng chỉ chuyên
môn nghiệp vụ điều khiển vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu
vực hạn chế của cảng hàng không sân bay.
Chương trình 3: Đào tạo, huấn luyện định kỳ nghiệp vụ điều khiển vận hành
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không
sân bay.
Chương trình 4: Đào tạo, huấn luyện phục hồi nghiệp vụ điều khiển vận hành
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không
sân bay.

Phần III: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ KHAI
THÁC MẶT ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY
Chương trình 5: Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn
cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, gồm 09 vị trí như sau:

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 12/99

1) Nghiệp vụ Cân bằng trọng tải tàu bay


2) Nghiệp vụ Giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và
hướng dẫn chất xếp hành lý, hàng hóa lên tàu bay
3) Nghiệp vụ Điều phối giám sát chuyến bay
4) Nghiệp vụ Phục vụ hành khách
5) Nghiệp vụ Phục vụ hành lý, hàng hóa
6) Nghiệp vụ Vệ sinh tàu bay
7) Nghiệp vụ Quản lý các thiết bị chất xếp (ULD)
8) Nghiệp vụ Kỹ thuật viên mặt đất
9) Nghiệp vụ Bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay
Chương trình 6: Đào tạo, huấn luyện chuyển loại cho nhân viên khai thác mặt
đất phục vụ chuyến bay.
Chương trình 7: Huấn luyện định kỳ cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ
chuyến bay.
Chương trình 8: Huấn luyện phục hồi cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ
chuyến bay.
Chương trình 9: Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho nhân viên quản lý chuyến
bay, nhóm trưởng.
Phần: CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Mẫu chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không của HGS
Phụ lục 2: Mẫu giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ của HGS

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 13/99

CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

1. Mục tiêu
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hàng không dân dụng, pháp
luật về hàng không dân dụng, về an ninh, an toàn hàng không, khẩn nguy, các quy
định và cách thức hoạt động trên khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay để
làm cơ sở tiếp thu tốt nội dung chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên
môn.

2. Đối tượng
Dành cho những người được chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện
ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn nhân viên điều khiển vận hành thiết bị hàng
không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay và
nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.

3. Thời lượng: 108 - 124 giờ (tùy theo từng vị trí làm việc của nhân viên hàng
không)
(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện

Thời Trong đó


Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
1 Khái quát chung về hàng không dân dụng 04 04
a) Lịch sử và sự phát triển ngành hàng không dân dụng
(Thế giới và Việt Nam)
b) Tổ chức về hàng không dân dụng
- Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO).
- Tổ chức ngành HKDD Việt Nam; chức năng, nhiệm
vụ cơ bản của các cơ quan, đơn vị trong ngành HKDD
Việt Nam.
- Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về HKDD
Việt Nam (Chính phủ, Bộ GTVT, Các Bộ, ngành liên
quan, Cục HKVN, các Cảng vụ hàng không; chức
năng, nhiệm vụ và mối quan hệ).
c) - Địa lý hàng không
2 Khái quát chung về CHKSB 04 04
- Khái niệm, phân loại, các chức năng, các thành phần
cấu thành CHKSB; quản lý, khai thác CHKSB.
- Mô hình tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Công ty

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 14/99

Thời Trong đó


Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội.
- Mối quan hệ giữa các cơ quan, đơn vị trong và ngoài
Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà Nội.
- Các quy định nội bộ, nội quy lao động, các chế độ
chính sách của Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Hà
Nội.
3 Pháp luật về Hàng không dân dụng 08 08
- Pháp luật quốc tế về HKDD (các Điều ước quốc tế,
các Hiệp định song phương, đa phương về HKDD).
+ Giới thiệu các Phụ ước, Điều ước quốc tế về
HKDD;
+ Các quy định của ICAO về khai thác cảng hàng
không, khai thác bay, vận chuyển hàng không;
+ Các Hiệp định hàng không song phương và đa
phương của Việt Nam.
- Luật HKDD Việt Nam; Hệ thống các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật HKDD Việt Nam.
- Giới thiệu các nội dung liên quan đến lĩnh vực
CHKSB; Nhân viên hàng không; Hoạt động bay;
Quản lý hoạt động bay; Vận chuyển hàng không, an
ninh hàng không… của Luật HKDDVN.
- Giới thiệu các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
HKDDVN liên quan trực tiếp đến lĩnh vực hoạt động
của Tổng công ty cảng HKVN.
- Nghị định 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực HKDD.
- Chỉ thị số 4333/CT-CHK ngày 17/9/2013 của Cục
trưởng Cục Hàng không Việt Nam về việc đảm bảo
chất lượng cơ bản dịch vụ vận chuyển hành khách
bằng đường hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
4 An toàn hàng không 24 24
(Học viên được cấp chứng nhận hoàn thành huấn
luyện An toàn hàng không)
(Huấn luyện định kỳ trong vòng 36 tháng)
4.1 An toàn hàng không 08 08
- Khái quát chung về an toàn hàng không.
- Hệ thống các văn bản pháp luật về an toàn HKDD.
- Hệ thống quản lý an toàn (SMS)
- Các quy định về an toàn tại Cảng hàng không quốc tế
Nội Bài và các cảng hàng không thuộc Tổng công ty

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 15/99

Thời Trong đó


Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
Cảng HKVN.
- Hệ thống thanh tra, quản lý, giám sát ATHK.
- Công tác phòng ngừa sự cố, tai nạn tàu bay và điều
tra tai nạn tàu bay.
- Yếu tố con người đối với an toàn hàng không nói
chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ
hàng không tại CHKSB.
4.2 An toàn sân đỗ 16 16
(Chi tiết tại Bảng 01)
5 Giới thiệu hệ thống quản lý ATANCL của HGS 08 08
(Hệ thống quản lý tích hợp theo ISO & ISAGO)
(Chỉ áp dụng cho nhân viên HGS;
Đào tạo định kỳ dành cho nhân viên khối gián tiếp
trong vòng 36 tháng)
(Chi tiết tại bảng 03)
- Giới thiệu về hệ thống quản lý chất lượng (QMS)
theo ISO 9001 và hệ thống quản lý an toàn (SMS)
theo ISAGO.
- Giới thiệu các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO và ISAGO
- Giới thiệu về hệ thống quản lý tích hợp của HGS và
hệ thống tài liệu liên quan.
6 An toàn, vệ sinh lao động 08 08
- Những vấn đề chung về công tác an toàn vệ sinh lao
động.
- Các quy định của Nhà nước và đơn vị về vệ sinh an
toàn lao động, bảo hộ lao động.
- Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn, vệ sinh lao
động trong quá trình khai thác và cung cấp dịch vụ tại
CHKSB.
- Các biện pháp chủ yếu của đơn vị đảm bảo an toàn,
vệ sinh lao động.
- Các quy định khác liên quan.
7 An ninh hàng không (Huấn luyện định kỳ trong vòng 08-16 08-16
36 tháng).
Áp dụng Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
an ninh hàng không của các cơ sở đào tạo, huấn luyện
được Cục hàng không Việt Nam phê duyệt. (Theo quy
định tại Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày
16/11/2017 của Bộ Giao Thông Vận Tải quy định về
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 16/99

Thời Trong đó


Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
hàng không).
- Nhân viên làm việc thường xuyên trong khu vực hạn 08 08
chế (nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
sửa chữa bảo dưỡng TTB...)
- Nhân viên K.thác mặt đất phục vụ chuyến bay 16 16
- Nhân viên vệ sinh tàu bay 14 14
- Nhân viên bảo vệ của doanh nghiệp 16 16
- Nhân viên đảm bảo hoạt động bay 16 16
8 Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại 08 08
cảng hàng không, sân bay
- Công tác khẩn nguy tại cảng HK, SB.
- Phòng chống cháy nổ tại cảng HK, SB.
- Tầm quan trọng của công tác phòng chống cháy, nổ;
Các yếu tố có nguy cơ gây cháy, nổ tại sân bay.
- Pháp luật Phòng cháy, chữa cháy.
- Biện pháp phòng chống cháy nổ tại đơn vị và xử lý
tình huống khi xảy ra cháy, nổ.
- Cách sử dụng công cụ phòng cháy chữa cháy.
9 Hàng nguy hiểm: 16-24 16-24
(Học viên được cấp chứng nhận hoàn thành Hàng hóa
nguy hiểm)
Huấn luyện định kỳ trong vòng 24 tháng
(Chi tiết tại Bảng 02)
Theo quy định tại Phần 18 Vận chuyển Hàng nguy
hiểm bằng đường hàng không, Bộ Quy chế An toàn
hàng không 2011 và Tài liệu các quy định về hàng hóa
nguy hiểm của IATA, Mục 1.5 theo CAT phù hợp với
yêu cầu chuyên môn.
- Nhân viên nghiệp vụ CBTT, Hướng dẫn chất xếp 24 24
hành lý, hàng hóa lên tàu bay, Điều phối giám sát
chuyến bay: CAT 10
- Nhân viên phục vụ hành khách: CAT 9 16 16
- Nhân viên phục vụ hành lý, nhân viên lái vận hành 16 16
TTB mặt đất: CAT8
10 Văn hoá doanh nghiệp và Quan hệ khách hàng 08 08
- Khái niệm văn hoá và văn hóa doanh nghiệp
- Vai trò, vị trí của văn hóa doanh nghiệp
- Những nội dung cơ bản của văn hoá doanh nghiệp
- Quan hệ khách hàng, mục tiêu và lợi ích của quan hệ
khách hàng

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG I CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-01
KHÁI QUÁT CHƯƠNG MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
TRÌNH Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 17/99

Thời Trong đó


Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với khách hàng
- Giới thiệu nội dung Quyết định số 2534/QĐ-BGTVT
ngày 18/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quy tắc
ứng xử của của CB-CC-Viên chức làm việc trong
ngành GTVT và các quy định của TCT Cảng hàng
không Việt Nam, Cảng hàng không quốc tế Nội Bài
- Văn hóa an toàn giao thông hàng không
11 Làm việc nhóm 04 04
- Khái niệm, vai trò, ý nghĩa của làm việc nhóm
- Các hình thức làm việc nhóm
- Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả
12 Ôn tập và kiểm tra 08 08
- - Ôn tập 04 04
- - Kiểm tra 04 04

TỔNG CỘNG 108-124 108-124

Ghi chú:
a) Sau khi hoàn thành chương trình này, học viên được cấp chứng nhận hoàn
thành chương trình “Kiến thức chung về Hàng không dân dụng”, hoặc cấp giấy
chứng nhận khi hoàn thành môn học.
b) Sau khi hoàn thành môn học an ninh hàng không học viên được cấp chứng
nhận huấn luyện an ninh hàng không theo Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày
16/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ,
huấn luyện an ninh hàng không.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
BẢNG 1
NỘI DUNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN AN TOÀN SÂN ĐỖ

I. Đào tạo ban đầu


Môn học
STT Chức năng
1A CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU
AN TOÀN SÂN ĐỖ (Thời lượng: 16 giờ)
1 - Triết lý chung về An toàn
a) Chính sách an toàn chung của công ty Tất cả
b) Trách nhiệm của người lao động và người sử dụng lao Tất cả
động
2 - Quy định về An toàn
a) Quy định hàng không quốc tế Tất cả
b) Quy định hàng không quốc gia Tất cả
c) Quy định sân đỗ cảng hàng không Tất cả
d) An toàn lao động & Vận dụng thực tế Tất cả
3 - Mối nguy
a) Luồng di chuyển của phương tiện Tất cả
b) Luồng di chuyển của người đi bộ Tất cả
c) Luồng di chuyển của tàu bay Tất cả
d) Động cơ tàu bay phản lực Tất cả
e) Máy bay cánh quạt và máy bay trực thăng Tất cả
f) Râu (Antena) của tàu bay và các vị trí dễ va chạm của tàu Tất cả
bay Chức năng 2-5
g) Trang thiết bị sân đỗ Tất cả
h) Nạp nhiên liệu và sự cố tràn dầu tàu bay Tất cả
i) Điều kiện thời tiết theo mùa và bất thường Tất cả
j) Điều kiện khai thác vào ban đêm Tất cả
k) Điều kiện làm việc trên cao Tất cả
l) Trơn, trượt, ngã Tất cả
m) Tiếng ồn Tất cả
n Làm việc bằng tay
4 - Nhân tố con người Tất cả
a) Động lực và thái độ Chức năng 4-5
b) Cách cư xử của con người Tất cả
c) Kỹ năng giao tiếp Tất cả
d) Sự căng thẳng Tất cả
e) Thái độ làm việc Tất cả
f) Sự ảnh hưởng của chất ảnh hưởng đến hành vi Tất cả
g) Sự mệt mỏi Tất cả
h) Áp lực thời gian Tất cả
i) Áp lực của các cấp quản lý Tất cả
j) Nhận thức tình huống Tất cả
k) Làm việc nhóm Tất cả
5 - Quy định về sơ đồ, biển báo, ký hiệu trên sân đỗ và Tất cả
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 2/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Môn học
STT Chức năng
những tín hiệu
6 - Tình huống khẩn nguy
a) Chế độ báo cáo Tất cả
b) Chấn thương Tất cả
c) Mối đe dọa khủng bố Tất cả
d) Rò rỉ Tất cả
e) Báo động và chấm dứt tín hiệu khẩn cấp Tất cả
f) Chấm dứt nạp nhiên liệu Tất cả
g) Tín hiệu khẩn cấp từ mặt đất đến khoang lái tàu bay Tất cả
h) Cháy nố Tất cả
i) Hiện tượng thời tiết cực đoan Tất cả
j) Quy trình khẩn nguy khi tàu bay đỗ Tất cả
7 - Ngăn ngừa các vật gây nguy hiểm đến an toàn trên sân Tất cả
đỗ
8 - Bảo hộ cá nhân
a) Trang thiết bị bảo hộ cá nhân Tất cả
b) An toàn và sức khỏe nghề nghiệp Tất cả
c) Phòng chống chấn thương cơ, xương, khớp Tất cả
d) Tác động của thời tiết Tất cả
9 - Tai nạn, sự cố, các sự việc gần xảy ra sự cố
a) Chấn thương cá nhân Tất cả
b) Sự hỏng hóc của tàu bay, trang thiết bị và cơ sở vật chất Tất cả
c) Chế độ báo cáo Tất cả
d) Điều tra, nghiên cứu Chức năng 4-5
e) Phương án phòng ngừa Tất cả
f) Chi phí của tai nạn, sự cố Tất cả
g) Đánh giá mức độ rủi ro Tất cả
10 - Giám sát An toàn sân đỗ
a) Tạo ra văn hóa báo cáo mở Chức năng 4-5
b) Giám sát thực hiện nhiệm vụ Chức năng 4-5
c) Điều phối các hoạt động trên sân đỗ Chức năng 4-5
d) Quản lý khối lượng công việc Chức năng 4-5
e) Đưa ra quyết định Chức năng 4-5
f) Lập kế hoạch Chức năng 4-5

II. Huấn luyện định kỳ

STT Nội dung Thời lượng

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 3/99
KHÔNG DÂN DỤNG

(giờ)
1B NỘI DUNG HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ AN TOÀN SÂN ĐỖ 04
- Nhắc lại các quy định chung về an toàn hàng không của ngành và
của sân bay;
+ Quy định An toàn HKDD theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT,
ngày 27/01/2011 Ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân
dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay;
+ Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT, ngày 30/6/2016 Quy định chi tiết
về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
+ Quy định về an toàn của Cảng hàng không QT Nội Bài
- Cập nhật những quy định mới về an toàn hàng không;
- Quy định và quy trình an toàn khi hoạt động trên sân đỗ;
- Biển báo và dấu hiệu trên sân đỗ;
- Nhận biết các loại TTB, phương tiện trên sân đỗ;
- Quy trình chất xếp an toàn; các lưu ý khi chất xếp hàng hóa/hành lý
tại tàu bay;
- Lưu ý an toàn trong quá trình mở/đóng cửa máy bay;
- Nhận dạng các mối nguy;
- Nhân tố con người đối với an toàn hàng không và trách nhiệm của
nhân viên đối với an toàn trên sân đỗ;
- Phân tích các hình ảnh liên quan đến an toàn trong ngành hàng
không, các bài học kinh nghiệm từ các sự cố, tai nạn và các nguy
cơ gây mất an toàn đã hoặc có thể xảy ra.

Ghi chú:
Để xác định các nội dung học áp dụng đối với đào tạo an toàn sân đỗ, nhân viên
phục vụ mặt đất được chia thành các nhóm theo chức năng khai thác như sau:
- Chức năng 1: Nhân viên có nhiệm vụ yêu cầu phải ra vào khu vực sân đỗ.
- Chức năng 2: Nhân viên có nhiệm vụ vận hành các TTB mặt đất cơ bản (VD:
xe đầu kéo, xe băng tải).
- Chức năng 3: Nhân viên có nhiệm vụ yêu cầu: (1) vận hành các TTB chuyên
dụng (VD: xe kéo đẩy, xe nâng), (2) thực hiện kiểm soát trong quá trình tàu bay
di chuyển, hoặc (3) thực hiện nhiệm vụ lãnh đạo một số nhân viên khác.
- Chức năng 4: Nhân sự ở mức quản lý cao, bao gồm nhân viên giám sát/nhóm
trưởng có nhiệm vụ: (1) chỉ đạo điều động nguồn nhân lực và/hoặc nhân viên,
hoặc (2) kiểm soát các hoạt động khai thác.
- Chức năng 5: Nhân viên quản lý tại sân bay có nhiệm vụ đối với các vấn đề
nguồn lực, sức khỏe và an toàn, quản lý tai nạn và kiểm soát ngân sách.

BẢNG 2
NỘI DUNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VỀ
NHẬN THỨC HÀNG NGUY HIỂM

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 4/99
KHÔNG DÂN DỤNG

I. Đào tạo ban đầu


STT Môn học Thời lượng
(giờ)
2A NỘI DUNG ĐÀO TẠO BAN ĐẦU HHNH
1 Yêu cầu đào tạo chung: Hàng nguy hiểm (theo quy định của
IATA)
 Nhận biết hàng hóa nguy hiểm;
 Mỗi chức danh học 01 CAT phù hợp với yêu cầu công việc
chuyên môn;
 Quy trình xử lý khẩn cấp sự cố liên quan đến hàng nguy hiểm.
2 Cat 08: Nhân viên phục vụ hành lý; Nhân viên điều khiển, vận 16
hành TTB mặt đất.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy trình lưu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trưởng;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
3 Cat 09: Nhân viên phục vụ hành khách. 16
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
4 Cat 10: Nhân viên Cân bằng trọng tải, Hướng dẫn chất xếp, Điều
hành phục vụ. 24
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Danh mục hàng hóa nguy hiểm;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú (ULD và kiện hàng);
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy trình lưu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trưởng;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 5/99
KHÔNG DÂN DỤNG

II. Huấn luyện định kỳ


2B NỘI DUNG HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ HHNH
1 Cat 08: Nhân viên phục vụ hành lý; Nhân viên điều khiển, vận 08
hành TTB mặt đất.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy trình lưu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trưởng;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
2 Cat 09: Nhân viên phục vụ hành khách. 08
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú;
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.
3 Cat 10: Nhân viên Cân bằng trọng tải, Hướng dẫn chất xếp, Điều 16
hành phục vụ.
 Triết lý chung về hàng hóa nguy hiểm;
 Các quy định hạn chế vận chuyển;
 Danh mục hàng hóa nguy hiểm;
 Nhận dạng nhãn và ghi chú (ULD và kiện hàng);
 Nhận biết hàng nguy hiểm không được khai báo;
 Quy trình lưu trữ và chất xếp;
 Mẫu thông báo hàng nguy hiểm cho Cơ trưởng;
 Quy định HNH trong hành lý của hành khách và tổ bay;
 Quy trình khẩn nguy.

BẢNG 3
NỘI DUNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ CHO NHÂN VIÊN KHỐI
GIÁN TIẾP

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 6/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Nhắc lại và cập nhật hệ thống quản lý ATANCL của 02 02


HGS
(Hệ thống quản lý tích hợp theo ISO & ISAGO)
(Chỉ áp dụng cho nhân viên HGS;
Đào tạo định kỳ dành cho nhân viên khối gián tiếp
trong vòng 36 tháng)
(Chi tiết tại bảng 03)
- Nhắc lại và cập nhật hệ thống quản lý chất lượng
(QMS) theo ISO 9001 và hệ thống quản lý an toàn
(SMS) theo ISAGO.
- Nhắc lại và cập nhật các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO
và ISAGO
- Nhắc lại và cập nhật về hệ thống quản lý tích hợp
của HGS và hệ thống tài liệu liên quan.

CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN ĐIỀU KHIỂN VẬN
HÀNH THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN HÀNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG TẠI KHU
VỰC HẠN CHẾ CỦA CẢNG HKSB

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 7/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Chương trình 1
Đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên điều
khiển vận hành trang phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế của Cảng HK,SB

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức nghiệp vụ và kỹ năng điều khiển, vận
hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế của Cảng hàng
không, sân bay. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học có khả năng điều
khiển, vận hành các loại phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế của hàng không sân bay ở vị trí công việc chuyên môn phù hợp.

2. Đối tượng
Dành cho những người được bố trí làm việc tại vị trí “Nhân viên điều khiển, vận
hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế của CHK, SB”,
chưa có chứng chỉ chuyên môn về nghiệp vụ điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên, đối với nhân viên điều
khiển phương tiện phải có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ phù hợp còn hiệu lực;
trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người khai thác, cung cấp và sử dụng dịch vụ.

3. Thời lượng
- Thời lượng chương trình: Từ 322 - 598 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 108 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Từ 214 - 598 giờ, tùy theo từng loại, nhóm
thiết bị, phương tiện, bao gồm cả lý thuyết, thực hành, thực tập.

3.1. Điều khiển, vận hành thiết bị cấp 1: 360 giờ


3.1.1. Chương trình đào tạo cơ bản cho nhân viên điều khiển 34 giờ
vận hành TTB, phương tiện
3.1.2. Điều khiển, vận hành xe băng tải hành lý hàng hóa 54 giờ
3.1.3. Điều khiển, vận hành xe đầu kéo hành lý, hàng hóa 164 giờ
3.1.4. Điều khiển, vận hành xe hút vệ sinh tàu bay 36 giờ
3.1.5. Điều khiển, vận hành xe cấp nước sạch 36 giờ
3.1.6. Điều khiển, vận hành xe xúc nâng 36 giờ

3.2 . Điều khiển, vận hành thiết bị cấp 2: 598 giờ


3.2.1. Điều khiển, vận hành xe khởi động khí 46 giờ
3.2.2. Điều khiển, vận hành xe nâng khách tàn tật 70 giờ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 8/99
KHÔNG DÂN DỤNG

3.2.3.Điều khiển, vận hành xe thang hành khách 94 giờ


3.2.4. Điều khiển, vận hành xe nâng hàng 124 giờ
3.2.5. Điều khiển, vận hành xe kéo đẩy tàu bay 264 giờ

3.3. Điều khiển, vận hành thiết bị không phân cấp: 214 giờ
3.3.1. Chương trình đào tạo cơ bản cho nhân viên điều khiển 34 giờ
vận hành TTB, phương tiện
3.3.2. Xe chở khách (từ 30 chỗ trở lên) 24 giờ
3.3.3. Xe ôtô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên 24 giờ
khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu
bay)
3.3.4. Xe cấp phát nhiên liệu cho TTB khu bay 36 giờ
3.3.5. Xe cấp điện cho tàu bay 48 giờ
3.3.6. Xe cấp khí lạnh cho tàu bay 48 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút.
- Thời gian học lý thuyết tính/khóa học.
- Thời gian thực hành tính/nhóm 05 học viên.
- Thời gian thực tập được tính/01 học viên.

4. Nội dung chương trình


4.1. Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 1
Dành cho người được bố trí điều khiển, vận hành các trang thiết bị cấp 1 nhưng
chưa có chứng chỉ chuyên môn điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay phù hợp theo quy định.
Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học được cấp chứng chỉ chuyên môn
điều khiển, vận hành trang thiết bị theo chuyên môn được đào tạo.

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 108 108
II Nghiệp vụ chuyên môn 360 100 260
A Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ 34 34
A1 Phục vụ tàu bay và chất xếp 16 16
Nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc trách nhiệm phục vụ
tàu bay sẽ được đào tạo các môn sau phù hợp với chức
năng được phân công:
i) Quy trình báo cáo bất thường/tai nạn/sự cố

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 9/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tương thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống vận
hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hư hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất xếp
và phục vụ tàu bay
xii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiii) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút vệ
sinh và cấp nước sạch tàu
xiv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
A2 Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay 04 04
Chương trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu bay
theo yêu cầu của các Hãng hàng không đối với những
nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu bay
áp dụng cho từng loại tàu bay.
A3 Quy định chung đối với lái xe trên sân đỗ 08 08
1. Tổng quát
a) Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển vận
hành phương tiện;
b) Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện
c) Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
d) Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
e) Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
2. Sân đỗ, vị trí đỗ và đường công vụ
a) Làm quen sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ khai thác, luồng di
chuyển của phương tiện, đường công vụ, đường lăn
tàu bay;
b) Quy định Cảng hàng không, quy định và quy trình;
liên quan đến khai thác trang thiết bị trên sân đỗ;
c) Quy định khi băng qua luồng di chuyển của tàu bay;
d) Quy tắc di chuyển của người đi bộ.
3. Khu vực tàu bay di chuyển

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 10/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
a) Xác định khu vực không có vật cản, khu vực hạn
chế tiếp cận;
b) Yêu cầu và quy định của Cảng hàng không;
c) Đài chỉ huy;
d) Sơ đồ Cảng hàng không;
e) Khu vực hoạt động của lái xe;
f) Quy định và yêu cầu giao tiếp bằng bộ đàm;
g) Làm quen tàu bay.
A4 Nghiệp vụ hỗ trợ phục vụ chuyến bay (nếu có) 04 04
Đặt chèn và chóp an toàn cho tàu bay, cảnh giới tàu
bay; Néo đầu, chống đuôi tàu bay; Thang kéo đẩy tay,
Thang kỹ thuật; Cần kéo tàu bay; xinhan cảnh giới cho
phương tiện
A5 Kiểm tra, đánh giá 02 02
B Kiến thức, kỹ năng điều khiển trang thiết bị, 326 66 260
phương tiện
B1 Điều khiển, vận hành xe băng tải 54 10 44
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển 08 08
và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển vận
hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 42 42
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Vận hành xe băng tải tiếp cận mô hình tàu bay;
- Vận hành xe băng tải để lên/xuống hàng hoá, hành
lý;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra, 04 02 02
B2 Điều khiển, vận hành xe đầu kéo 164 14 150
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển 12 12
và vận hành
- Triết lý chung

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 11/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển vận
hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 148 148
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Vận hành xe đầu kéo có gắn dolly không có hành lý,
hàng hoá;
- Vận hành xe đầu kéo có gắn dolly có hành lý, hàng
hoá;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
B3 Điều khiển, vận hành xe hút vệ sinh tàu bay 36 14 22
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển 12 12
và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển vận
hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Xả, súc, rửa thùng;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 4 02 02
B4 Điều khiển, vận hành xe cấp nước sạch 36 14 22
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều khiển 12 12
và vận hành

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 12/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển vận
hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 4 02 02
B5 Điều khiển, vận hành xe xúc nâng 36 14 22
a - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống trên xe, 12 12
đặc tính kỹ thuật
- Quy trình điều khiển, vận hành xe
- Thao tác tiếp cận, phục vụ, kết thúc quá trình phục
vụ và di chuyển xe về vị trí tập kết
- Qui trình, thao tác kiểm tra xe
- Qui trình và thao tác xử lý khẩn cấp xe trong quá
trình phục vụ
- Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận
hành
b Thực hành & thực tập 20 20
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
TỔNG CỘNG 468 208 260

4.2. Điều khiển, vận hành trang thiết bị cấp 2


Dành cho nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn điều khiển vận hành trang
thiết bị cấp 1, có kinh nghiệm vận hành trang thiết bị cấp 1 từ 6 tháng trở lên. Sau khi
hoàn thành chương trình khóa học người học được cấp chứng chỉ chuyên môn nghiệp
vụ điều khiển, vận hành trang thiết bị theo chuyên môn được đào tạo.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 13/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
1 Điều khiển, vận hành xe khởi động khí 46 14 32
a - Triết lý chung 12 12
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn khí cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 30 30
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác kết nối;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
2 Điều khiển, vận hành xe phục vụ hành khách 70 14 56
cần trợ giúp đặc biệt
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 12 12
khiển và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 54 54

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 14/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Di chuyển xe phục vụ hành khách cần trợ giúp
đặc biệt tại bãi tập;
- Vận hành xe phục vụ hành khách cần trợ giúp
đặc biệt tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
3 Điều khiển, vận hành xe thang hành khách 94 14 80
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 12 12
khiển và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 78 78
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Điều chỉnh độ cao và di chuyển tại bãi tập;
- Vận hành xe thang hành khách tiếp cận mô
hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
4 Điều khiển, vận hành xe kéo đẩy tàu bay 264 82 182
a Đặc tính kỹ thuật, quy trình điều khiển và vận 40 40
hành
(cho 02 loại xe kéo đẩy tàu bay có dùng cần kéo
và không dùng cần kéo)
i) Nguyên tắc tắc chung về kéo đẩy tàu bay: 08 08
+ Phạm vi hoạt động;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Các mối nguy hiểm liên quan trong quá trình
vận hành;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 15/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Biện pháp phòng ngừa an toàn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp;
+ Quy trình báo cáo bất thường, tai nạn, sự cố.
ii) Đặc tính kỹ thuật, quy trình điều khiển và vận 16 16
hành
+ Đặc tính kỹ thuật; Các tiêu chuẩn của thiết bị;
+ Quy trình phục vụ; tiếp cận mô hình; đẩy tàu
bay
iii) Thao tác vận hành các loại xe kéo đẩy; 08 08
+ Xe kéo đẩy sử dụng cần kéo;
+ Xe kéo đẩy không sử dụng cần;
+ Cần kéo đẩy
iv) Quy trình kết nối/ngắt kết nối với tàu bay 02 02
v) Tiêu chuẩn giao tiếp bằng lời nói trong hoạt 02 02
động kéo đẩy tàu bay: Kéo đẩy bằng bánh mũi
vi) Tín hiệu giao tiếp không lời dưới mặt đất, các 02 02
tín hiệu giao tiếp phối hợp trong quá trình: Kéo
đẩy bằng bánh mũi; Tàu bay tự lăn vào và lăn ra
vii) Hỗ trợ trong quá trình di chuyển tàu bay: 02 02
+ Phạm vi hoạt động, nguyên tắc, trách nhiệm;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Tín hiệu tay tiêu chuẩn.
b Thực hành & Thực tập 180 180
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Thao tác liên kết đẩy cần vào mô hình;
- Di chuyển xe kéo đẩy vào bãi tập;
- Vận hành xe tiếp cận mô hình;
- Vận hành xe đẩy mô hình;
- Vận hành xe kéo mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
5 Điều khiển, vận hành xe nâng hàng tầm thấp 124 26 98
và cao
a - Triết lý chung 24 24
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 16/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Số Thời Trong đó
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 96 96
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Vận hành xe nâng hàng tiếp cận mô hình máy
bay;
- Thao tác nâng/hạ ULD từ dolly và di chuyển
ULD ra vào hầm hàng máy bay mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp: Khi động cơ không nổ
máy được, các thao tác kỹ thuật khác..
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
TỔNG CỘNG 598 150 448

4.3. Điều khiển, vận hành trang thiết bị không phân cấp
Dành cho người được bố trí điều khiển, vận hành các trang thiết bị không phân
cấp nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay phù hợp theo
quy định. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học được cấp chứng chỉ
chuyên môn điều khiển, vận hành trang thiết bị theo chuyên môn được đào tạo.

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 108 108
II Nghiệp vụ chuyên môn 214 96 118
A Chương trình đạo tạo chung cho nhân viên 34 34
điều khiển vận hành trang thiết bị, phương
tiện tại khu vực hạn chế
A1 Phục vụ tàu bay và chất xếp 16
Nhân viên có nhiệm vụ và/hoặc trách nhiệm phục
vụ tàu bay sẽ được đào tạo các môn sau phù hợp
với chức năng được phân công:
i) Quy trình báo cáo bất thường/tai nạn/sự cố
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 17/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tương thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và
đảm bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ
thống vận hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hư hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất
xếp và phục vụ tàu bay
xii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiii) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút
vệ sinh và cấp nước sạch tàu
xiv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
A2 Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay 04
Chương trình đào tạo đóng mở cửa hầm hàng tàu
bay theo yêu cầu của các Hãng hàng không đối
với những nhân viên có nhiệm vụ đóng mở cửa
hầm hàng tàu bay áp dụng cho từng loại tàu bay.
A3 Quy định chung đối với lái xe trên sân đỗ 08 08
1. Tổng quát
a) Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
b) Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện
c) Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
d) Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn
hạn chế;
e) Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
2. Sân đỗ, vị trí đỗ và đường công vụ
a) Làm quen sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ khai thác,
luồng di chuyển của phương tiện, đường công vụ,
đường lăn tàu bay;
b) Quy định Cảng hàng không, quy định và quy
trình; liên quan đến khai thác trang thiết bị trên
sân đỗ;
c) Quy định khi băng qua luồng di chuyển của
tàu bay;
d) Quy tắc di chuyển của người đi bộ.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 18/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
3. Khu vực tàu bay di chuyển
a) Xác định khu vực không có vật cản, khu vực
hạn chế tiếp cận;
b) Yêu cầu và quy định của Cảng hàng không;
c) Đài chỉ huy;
d) Sơ đồ Cảng hàng không;
e) Khu vực hoạt động của lái xe;
f) Quy định và yêu cầu giao tiếp bằng bộ đàm;
g) Làm quen tàu bay.

A4 Nghiệp vụ hỗ trợ phục vụ chuyến bay (nếu có) 04 04


Đặt chèn và chóp an toàn cho tàu bay, cảnh giới
tàu bay; Néo đầu, chống đuôi tàu bay; Thang kéo
đẩy tay, Thang kỹ thuật; Cần kéo tàu bay; xinhan
cảnh giới cho phương tiện
A5 Kiểm tra, đánh giá 02 02
B Kiến thức, kỹ năng điều khiển tthiết bị, 180 62 118
phương tiện
B1 Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán 24 10 14
tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30
chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)
a - Triết lý chung 08 08
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 12 12
(thời lượng thực hành, thực tập được tính cho
một loại xe)
- Thao tác kiểm tra xe trước khi sử dụng;
- Tiếp cận tàu bay;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
- Tham gia phục vụ 12 chuyến bay dưới sự giám

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 19/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
sát và hỗ trợ của giáo viên (20'/chuyến).
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
B2 Điều khiển, vận hành xe chở khách trong sân 24 10 14
đỗ (30 chỗ ngồi trở lên)
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 08 08
khiển
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập (Tính cho một loại xe) 12 12
- Thao tác kiểm tra xe trước khi sử dụng;
- Tiếp cận tàu bay;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
- Tham gia phục vụ 12 chuyến bay dưới sự giám
sát và hỗ trợ của giáo viên (20'/chuyến).
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
B3 Điều khiển, vận hành xe cấp phát nhiên liệu 36 14 22
cho TTB
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 12 12
khiển và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Đặc tính kỹ thuật;
+ Tiêu chuẩn cấp phát nhiên liệu;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 20/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn;
+ Quy trình xử lý khẩn cấp.
b Thực hành & Thực tập 20 20
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi cấp phát;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận trang thiết bị và cấp phát nhiên liệu;
- Thao tác xử lý khẩn cấp;
- Tham gia vận hành xe cấp phát nhiên liệu cho
các trang thiết bị mặt đất dưới sự giám sát và hỗ
trợ của giáo viên.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
B4 Điều khiển, vận hành xe cấp điện 48 14 34
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 12 12
khiển và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn nguồn điện cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 32 32
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Thao tác gắn/tháo cáp;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
c Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
B5 Điều khiển, vận hành xe cấp khí lạnh 48 14 34
a Đặc tính kỹ thuật, nguyên tắc và quy trình điều 12 12
khiển và vận hành
- Triết lý chung
+ Vai trò và trách nhiệm của người điều khiển

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 21/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
SốTT Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
vận hành phương tiện;
+ Quy định tiêu chuẩn trang thiết bị và phương
tiện;
+ Đặc tính kỹ thuật
+ Nguyên tắc điều khiển, vận hành;
+ Tiêu chuẩn khí cấp cho máy bay;
+ Các mối nguy hiểm khi lái xe trong sân đỗ;
+ Quy trình phục vụ trong điều kiện tầm nhìn hạn
chế;
+ Quy trình báo cáo sự cố và tai nạn.
+ Quy trình xử lý khẩn cấp
b Thực hành & Thực tập 32 32
- Thao tác kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng;
- Thao tác khởi động thiết bị;
- Thao tác di chuyển;
- Tiếp cận mô hình;
- Thao tác kết nối;
- Thao tác xử lý khẩn cấp.
d Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
TỔNG CỘNG 322 204 118

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 22/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Chương trình 2
HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI
Cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1. Mục tiêu
Chương trình được áp dụng cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng
không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay có
chứng chỉ chuyên môn điều khiển, vận hành ít nhất một loại thiết bị hàng không,
phương tiện và có nhu cầu chuyển sang điều khiển, vận hành loại thiết bị hàng không,
phương tiện khác. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học có khả năng
thực hiện điều khiển, vận hành các loại thiết bị hàng không, phương tiện phù hợp được
chuyển loại.

2. Đối tượng
Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay đã được đào tạo, huấn luyện và có
chứng chỉ chuyên môn điều khiển, vận hành ít nhất một loại thiết bị hàng không,
phương tiện theo chương trình đào tạo, huấn luyện ban đầu (Chương trình 1) được
người sử dụng lao động chỉ định huấn luyện chuyển loại thiết bị hàng không, phương
tiện khác.

3. Chương trình

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 23/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Áp dụng Chương trình đào tạo, huấn luyện ban đầu (Chương trình 1) tương ứng
với loại thiết bị được chỉ định huấn luyện chuyển loại. Người học không phải học lại
toàn bộ nội dung “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” và nội dung chuyên môn
đã được học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc những nội
dung mới cần được cập nhật.

Chương trình 3
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
Cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết thiết bị hàng không, phương
tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1. Mục tiêu
Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay các kiến
thức và kỹ năng đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về chuyên môn
nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân
viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn.

2. Đối tượng
Dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay đã đã có chứng chỉ chuyên
môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá
36 tháng ở vị trí phù hợp.
Thời gian đào tạo định kỳ: Trong vòng 36 tháng/lần

3. Thời lượng:
- Phần kiến thức chung: 30 giờ
- Chuyên môn, nghiệp vụ: 09 giờ (Áp dụng cho từng nhóm trang bị, thiết bị)
(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4. Nội dung huấn luyện:

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 24/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Trong đó
Thời
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành

I Kiến thức chung về hàng không 30 30


1 Pháp luật về hàng không dân dụng 02 02
An ninh hàng không (Theo quy định tại Thông tư số
43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ Giao
2 08 08
Thông Vận Tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không)
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
3 (Theo Phụ lục 1B, chương I)
4 An toàn, vệ sinh lao động 02 02
Công tác khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại 04 04
5 cảng hàng không, sân bay
Nhận thức về hàng nguy hiểm CAT 8 08 08
6 (Theo Phụ lục 2B, chương I)
7 Ôn tập, kiểm tra 02 02
II Chuyên môn nghiệp vụ 09 06 03
(Áp dụng cho từng nhóm trang bị, thiết bị có tính
năng vận hành và quy trình phục vụ tương đồng):
- Nhóm 1: Xe đầu kéo; xe băng tải; xe xúc nâng; xe ô
tô thông thường; xe chở khách sân đỗ; xe cấp nhiên
liệu cho TTB.
- Nhóm 2: Xe cấp điện; xe cấp khí lạnh; xe khởi
động khí; xe cấp nước sạch; xe hút vệ sinh.
- Nhóm 3: Xe kéo đẩy tàu bay; xe thang; xe nâng; xe
phục vụ hành khách cần trợ giúp đặc biệt.
a Lý thuyết 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc điều khiển, vận hành và quy
trình phục vụ & an toàn trên sân đỗ.
- Cập nhật/ nhắc lại quy trình xử lý các tình huống.
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
b Thực hành (01 giờ/ 01 thiết bị) 01 01
Thực hiện các thao tác kiểm tra trước và sau khi điều
khiển, vận hành phương tiện, trang bị, thiết bị
c Ôn tập, kiểm tra (áp dụng cho từng nhóm trang bị, 04 02 02
thiết bị)

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 25/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Chương trình 4
HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI
cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1. Mục tiêu
Huấn luyện lại một số kiến thức đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến
thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho người học phục hồi khả năng làm việc tại
vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của Cảng hàng không, sân bay sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí
làm việc theo quy định.
2. Đối tượng
Dành cho những người đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh “Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay” đã có chứng chỉ chuyên môn,
năng định và giấy phép nhân viên hàng không nhưng không được giao thực hiện công
việc tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay từ 03 tháng trở lên theo quy
định tại điểm 1, Điều 60 của Thông tư 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ
trưởng Bộ giao thông vận tải Quy định chi tiết về quản lý khai thác cảng hàng không,
sân bay.
3. Thời lượng: 38 - 62 giờ (tùy theo thiết bị, phương tiện cần huấn luyện phục
hồi); gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 30 giờ;
- Kiến thức chuyên môn: từ 08-32 giờ. Thời gian tính/ 01 học viên.
(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4. Nội dung huấn luyện

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 26/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Stt Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về hàng không 30 30
1 Pháp luật về hàng không dân dụng 02 02
2 An ninh hàng không (Theo quy định tại Thông tư
số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ
08 08
Giao Thông Vận Tải quy định về đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không)
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
3 (Theo Phụ lục 1B, chương I)
4 An toàn, vệ sinh lao động 02 02
Công tác khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại 04 04
5 cảng hàng không, sân bay
Nhận thức về hàng nguy hiểm CAT 8 08 08
6 (Theo Phụ lục 2B, chương I)
7 Ôn tập, kiểm tra 02 02
II Nghiệp vụ chuyên môn
a Lý thuyết (áp dụng từng loại phương tiện, trang 08 08
bị, thiết bị)
- Nhắc lại nguyên tắc điều khiển, vận hành, quy 04 04
trình phục vụ.
- Giới thiệu đặc tính kỹ thuật, Nguyên tắc điều 04 04
khiển, vận hành, quy trình phục vụ của trang thiết
bị mới (nếu có).
b Thực hành (nhân viên điều khiển, vận hành
phương tiện, thiết bị hàng không nào thì huấn luyện
phục hồi phương tiện, trang bị, thiết bị đó).
b.1 Xe ôtô thông thường 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
(thời lượng thực hành được tính cho một loại xe).
b.2 Xe cấp phát nhiên liệu cho TTB 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
b.3 Xe băng chuyền hành lý, hàng hoá 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
b.4 Xe đầu kéo hành lý, hàng hoá 16 16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 27/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Stt Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.5 Xe chở khách trong sân đỗ (thời lượng thực hành 08 08
được tính cho một loại xe).
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
b.6 Xe hút vệ sinh 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành thực tế dưới sự giám sát và hỗ trợ của 04
giáo viên.
b.7 Xe cấp nước sạch 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
b.8 Thiết bị cấp điện tàu bay 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.9 Thiết bị cấp khí lạnh 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.10 Thiết bị khởi động khí 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.11 Xe phục vụ hành khách cần trợ giúp đặc biệt 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.12 Xe thang hành khách 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.
b.13 Xe nâng hàng 16 16
- Thực hành; 08
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 08
hỗ trợ của giáo viên.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 28/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Stt Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
b.14 Xe kéo đẩy tàu bay 32 32
- Thực hành; 16
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 16
hỗ trợ của giáo viên.
b.15 Xe xúc nâng 08 08
- Thực hành; 04
- Vận hành phục vụ chuyến bay dưới sự giám sát và 04
hỗ trợ của giáo viên.
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá (áp dụng từng loại 04 02 02
phương tiện, trang bị, thiết bị)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ


KHAI THÁC MẶT ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 29/99
KHÔNG DÂN DỤNG

1.Mục tiêu :
Trang bị cho người học những kiến thức nghiệp vụ và kỹ năng làm việc để thực
hiện nhiệm vụ của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay. Sau khi hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện, người học có khả năng thực hiện nhiệm vụ tại
các vị trí công việc chuyên môn phù hợp.

2.Đối tượng :
Những người được bố trí làm việc tại các vị trí chuyên môn thuộc chức danh
nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn
phù hợp.

3.Thời lượng: theo chương trình 5


(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4.Nội dung đào tạo, huấn luyện: theo chương trình 5

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 30/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Chương trình 5
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU
ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CHO NHÂN VIÊN KHAI
THÁC MẶT ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY

I. NGHIỆP VỤ CÂN BẰNG TRỌNG TẢI TÀU BAY

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn và
thái độ làm việc về cân bằng trọng tải tàu bay; sau khi hoàn thành chương trình khóa
học, người học có khả năng thực hiện nhiệm vụ ở vị trí nhân viên cân bằng trọng tải
tàu bay theo quy định.

2. Đối tượng
Dành cho nhân viên hàng không được bố trí làm việc ở vị trí cân bằng trọng tải
tàu bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn.
Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người
khai thác, cung cấp và sử dụng dịch vụ.

3. Thời lượng: 115 - 279 giờ

3.1 Cân bằng trọng tải các loại tàu bay cấp 1 (ATR72, B737, A320 và các
loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 279 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 124 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 155 giờ

3.2 Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 2 (B737F, B767F, A330 và các loại tàu
bay khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 115 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 115 giờ,

3.3 Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3 (B777, B777F, B747F và các tàu bay
khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 115 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 115 giờ,

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 31/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính cho khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm tối đa 05 học viên/nhóm.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:

4.1 Nghiệp vụ Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 1


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí cân bằng
trọng tải tàu bay chưa qua đào tạo nghiệp vụ về cân bằng trọng tải tàu bay. Hoàn thành
chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn về cân bằng trọng tải tàu bay
cấp 1.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về hàng không
124 124
II Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ
16 16
1 Quy trình Phục vụ hành khách, hành lý 08 08
- Qui trình phục vụ hành khách
- Qui trình phục vụ hành lý
- Ôn tập, kiểm tra
2 Tiếng Anh chuyên ngành 08 08
- Phát âm và ngữ điệu
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Ôn tập, kiểm tra
III Nghiệp vụ cân bằng trọng tải 139 76 63
1 Lý thuyết cân bằng trọng tải cơ bản 24 24
i) Giới thiệu chung về cân bằng trọng tải :
+ Thuật ngữ, định nghĩa, mã khai thác, các từ viết tắt;
+ Nguyên tắc cân bằng trọng tải, hậu quả của việc
chất xếp không chính xác
ii) Cấu trúc tàu bay và giới hạn chất xếp:
+ Các giới hạn về cân bằng trọng tải tàu bay; khu vực
giới hạn
+ Giới hạn chất xếp trong hầm hàng; vị trí các thiết bị
chất xếp;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 32/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Giới hạn kết hợp, giới hạn tích lũy
+ Hệ thống khóa chốt hầm hàng.
iii) Các thiết bị chất xếp (ULD):
+ Mã nhận dạng theo IATA;
+ Yêu cầu về giới hạn tổng tải trọng và trên hầm hàng
+ Giới hạn/quy định về chằng buộc, tháo dỡ thùng
mâm;
+ Các loại thẻ.
iv) Chất xếp rời:
+ Các nguyên tắc về chất xếp rời;
+ Quy định hạn chế về tải: lưới, chằng buộc, hạn chế
khối lượng.
v) Bảng tải:
+ Tính toán, xuất, kiểm tra (bảng tính tay & bảng tính
máy).
+ Quy trình thay đổi tải giờ chót.
vi) Bảng/sơ đồ cân bằng trọng tải:
+ Tính toán, xuất, kiểm tra (tất cả các phương pháp
thông thường).
vii) Bảng hướng dẫn chất xếp (LIR):
+ Thiết kế và nguyên tắc đánh số hầm, khoang hàng;
+ Xuất và kiểm tra bảng hướng dẫn chất xếp (điện tử
và bằng tay);
viii) Điện văn khai thác:
+ Đọc và gửi các điện văn tiêu chuẩn.
1. Cân bằng trọng tải tàu bay ATR72 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí trên cabin
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
2. Cân bằng trọng tải tàu bay A320 32 16 16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 33/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí trên cabin
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
3. Cân bằng trọng tải tàu bay B737 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí trên cabin
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
5 Kiến tập, quan sát thực tế (5 chuyến bay; 03 15 15
giờ/01 chuyến bay)
6 Ôn tập, Kiểm tra kết thúc khóa học 04 04
Tổng cộng (I + II + III) 279 216 63

4.2 Nghiệp vụ cân bằng trọng tải tàu bay cấp 2

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 34/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Dành cho những người đã qua đào tạo cân bằng trọng tải các loại tàu bay cấp 1
và có kinh nghiệm làm việc liên tục ở vị trí tương ứng từ 6 tháng trở lên. Sau khi hoàn
thành khóa học được cấp chứng chỉ nghiệp vụ cân bằng trọng tải tàu bay cấp 2.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 2
1. Cân bằng trọng tải tàu bay B737F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
2. Cân bằng trọng tải tàu bay B767F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
3. Cân bằng trọng tải tàu bay A330 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí trên cabin
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 35/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
II Kiến tập, quan sát thực tế (5 chuyến bay; 03 15 15
giờ/01 chuyến bay)
III Ôn tập, Kiểm tra kết thúc khóa học 04 04
Tổng cộng (I + II + III) 115 52 63

4.3 Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3


Dành cho những người đã qua đào tạo CBTT các loại tàu bay cấp 2 và có kinh
nghiệm làm việc ở vị trí tương ứng từ 6 tháng trở lên. Sau khi hoàn thành chương trình
khóa học được cấp chứng chỉ nghiệp vụ cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Cân bằng trọng tải tàu bay cấp 3
1. Cân bằng trọng tải tàu bay B777 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí trên cabin
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
2. Cân bằng trọng tải tàu bay B777F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 36/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
3. Cân bằng trọng tải tàu bay B747F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng
- Thiết bị chất xếp (ULD)
- Giới hạn chất xếp
- Kích thước kiện hàng tối đa
- Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng,
mất
- Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay
- Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet,
L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay
II Kiến tập, quan sát thực tế (5 chuyến bay; 03 15 15
giờ/01 chuyến bay)
III Ôn tập, Kiểm tra kết thúc khóa học 04 04
Tổng cộng (I + II + III) 115 52 63

II. NGHIỆP VỤ HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng về hướng dẫn chất xếp hàng hóa,
hành lý lên, xuống tàu bay; sau khi hoàn tất khóa học, người học có khả năng thực
hiện nhiệm vụ của nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý, hàng hóa lên, xuống tàu bay
theo quy định.

2. Đối tượng
Dành cho nhân viên hàng không được bố trí làm việc ở vị trí trí hướng dẫn chất
xếp hành lý, hàng hoá lên, xuống tàu bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 37/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người
khai thác, cung cấp và sử dụng dịch vụ.

3. Thời lượng: 115 - 303 giờ


3.1 Hướng dẫn chất xếp các loại tàu bay cấp 1 (ATR72, B737, A320 và các
loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 303 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 124 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 179 giờ

3.2 Hướng dẫn chất xếp các loại tàu bay cấp 2 (B737F, B767F, A330 và các
loại tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 115 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 115 giờ

3.3 Hướng dẫn chất xếp các loại tàu bay cấp 3 (B777, B777F, B747F và các
tàu bay khác có tính năng kỹ thuật tương đương): 115 giờ
- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 115giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính cho khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm tối đa 05 học viên/nhóm.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:

4.1 Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp cấp 1


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí hướng dẫn
chất xếp hành lý, hành hóa trên tàu bay chưa qua đào tạo nghiệp vụ về hướng dẫn chất
xếp. Hoàn thành chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn về hướng dẫn
chất xếp cấp 1.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 38/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về hàng không 124 124

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 39/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
II Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ 36 36
1 Tiếng Anh chuyên ngành 08 08
- Phát âm và ngữ điệu
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Ôn tập, kiểm tra
2 Quy trình Phục vụ hành khách, hành lý 08 08
- Qui trình phục vụ hành khách
- Qui trình phục vụ hành lý
- Ôn tập, kiểm tra
3 Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận 04 04
cung cấp dịch vụ mặt đất, dịch vụ trên không
- Các quy chuẩn về hợp đồng phục vụ mặt đất
- Các điều khoản trong hợp đồng phục vụ mặt đất
giữa công ty và các hãng hàng không khách hàng
- Ôn tập, kiểm tra
4 Nghiệp vụ giám sát sân đỗ 16 16
- Quy trình giám sát sân đỗ
- Quy trình phục vụ và tiêu chuẩn phục vụ của các
đơn vị
- Kiểm soát các dịch vụ không phù hợp
- Kế hoạch khẩn nguy
- Ôn tập, kiểm tra
III Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tàu bay cấp 1 139 74 65
1 Lý thuyết hướng dẫn chất xếp cơ bản 24 24
i) Giới thiệu chung về cân bằng trọng tải :
+ Thuật ngữ, định nghĩa, mã khai thác, các từ viết tắt;
+ Nguyên tắc cân bằng trọng tải, hậu quả của việc
chất xếp không chính xác
ii) Cấu trúc tàu bay và giới hạn chất xếp:
+ Kiến thức chung về giới hạn hầm hàng (mối quan
hệ giữa tải và giới hạn tổng trọng lượng ULD);
+ Giới hạn khu vực ;
+ Giới hạn của mỗi khoang hầm hàng/vị trí ULD
+ Giới hạn kết hợp,

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 40/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Giới hạn tích lũy
+ Hệ thống khóa chốt hầm hàng.
iii) Các thiết bị chất xếp (ULD):
+ Giới hạn/quy định về chằng buộc
+ Các loại thẻ.
iv) Chất xếp rời:
+ Các nguyên tắc về chất xếp rời hành lý, hàng hóa;
+ Quy trình chằng buộc;
+ Cách sử dụng lưới
v) Bảng hướng dẫn chất xếp (LIR):
+ Thiết kế và nguyên tắc đánh số hầm, khoang hàng;
+ Sử dụng bảng hướng dẫn chất xếp;
vi) Điện văn khai thác:
+ Đọc các điện văn tiêu chuẩn.
vii) Hàng hóa nguy hiểm:
+ Mã hàng hóa IMP;
+ Thẻ, nhãn ULD và kiện hàng;
+ Khả năng chất xếp;
+ Khả năng tiếp cận tàu bay;
+ Các tiêu chí từ chối;
+ Quy trình khẩn nguy.
vii) Các loại tải đặc biệt (VD: hàng dễ hư hỏng,
EAT, AVI, WET, OBX, LHO):
+ Mã hàng hóa IMP;
+ Thẻ, nhãn;
+ Khả năng chất xếp
ix) Tiếp cận và vận hành thiết bị chất xếp:
+ Các khu vực của tàu bay dễ bị hư hỏng do TTB
mặt đất gây ra;
+ Ghi nhận và báo cáo hư hỏng tàu bay do TTB mặt
đất gây ra.
x) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay:
+ Đóng mở cửa hầm hàng;
+ Hệ thống chất xếp trong tàu bay;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 41/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
+ Hệ thống khóa chốt ULD;
+ Sơ đồ và cấu trúc hầm hàng của các HHK.
xi) Quy trình báo cáo bất thường/sự cố/tai nạn
xi) Quy định an toàn trong quá trình nạp dầu
xii) Nhận dạng/hậu quả của hệ thống chất xếp trên
tàu bị sự cố
xiii) Hậu quả của việc tải bị hư hỏng hoặc rò rỉ
xiv) Thông báo tải cho cơ trưởng
xv) Quy trình khách lên/xuống tàu bay.
xvi) Đóng mở cửa tàu bay (theo yêu cầu của các
Hãng hàng không áp dụng đối với từng loại tàu bay
khai thác do Công ty phục vụ).
2 Hướng dẫn chất xếp tàu bay ATR72 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Kiểm tra hệ thống lưới ngăn
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
3 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B737 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Kiểm tra hệ thống lưới ngăn
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
4 Hướng dẫn chất xếp tàu bay A320 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
5 Kiến tập, quan sát thực tế (05 chuyến bay; 03 15 15
giờ/chuyến bay
6 Kiểm tra 04 02 02
Cộng 303 238 65

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 42/99
KHÔNG DÂN DỤNG

4.2 Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp cấp 2


Dành cho những người đã qua đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp các loại
tàu bay cấp 1 và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương ứng từ 6 tháng trở lên. Sau khi
hoàn thành chương trình khóa học được cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp
cấp 2.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tàu bay cấp 2 96 48 48
1 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B737F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Hệ thống khóa chốt
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
- Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
2 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B767F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Hệ thống khóa chốt
- Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
3 Hướng dẫn chất xếp tàu bay A330 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
- Thiết bị chất tải
- Hệ thống khóa chốt
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
II Kiến tập, quan sát thực tế (05 chuyến bay; 03 15 15
giờ/chuyến bay

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 43/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
III Kiểm tra 04 02 02
Cộng 115 50 65

4.3 Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp cấp 3


Dành cho những người đã qua đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp các loại
tàu bay cấp 2 và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương ứng từ 6 tháng trở lên. Sau khi
hoàn thành khóa học được cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp cấp 3.
Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tàu bay cấp 3 96 48 48
1 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B777 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Hệ thống khóa chốt
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và
đảm bảo an toàn ULD
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
2 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B777F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Hệ thống khóa chốt
- Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và
đảm bảo an toàn ULD
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
3 Hướng dẫn chất xếp tàu bay B747F 32 16 16
- Các thông số kỹ thuật của tàu bay
- Thiết bị chất tải
- Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng
- Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 44/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
đảm bảo an toàn ULD
- Hệ thống khóa chốt
- Cấu hình chất xếp
- Giới hạn chất xếp
II Kiến tập, quan sát thực tế (05 chuyến bay; 03 15 15
giờ/chuyến bay
III Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
Cộng 115 50 65

III. NGHIỆP VỤ ĐIỀU PHỐI GIÁM SÁT CHUYẾN BAY

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức, phương pháp và kỹ năng nghiệp vụ về
hoạt động điều phối, giám sát chuyến bay. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học,
người học có khả năng điều hành và phối hợp hiệu quả với các đơn vị liên quan để
cung cấp các dịch vụ phục vụ mặt đất đảm bảo an toàn, hiệu quả, chất lượng.

2. Đối tượng
Dành cho những người bố trí làm việc tại vị trí điều phối giám sát chuyến bay
hoặc chuyển loại cho nhân viên hàng không đã có chứng chỉ chuyên môn về nghiệp vụ
cân bằng trọng tải hoặc nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp (chỉ học những môn mà học
viên chưa được học và cập nhật, bổ sung những nội dung mới). Yêu cầu về trình độ:
Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người khai thác
và cung cấp dịch vụ.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 45/99
KHÔNG DÂN DỤNG

3. Thời lượng: 93 giờ


- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Kiến thức nghiệp vụ: 93 giờ (Thực hành: 24 giờ)

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính cho khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm tối đa 05 học viên/nhóm.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


- Dành cho nhân viên đã qua đào tạo nghiệp vụ Cân bằng trọng tải; hoặc nghiệp
vụ Hướng dẫn chất xếp.
- Những nội dung nhân viên đã được học có thể lược bỏ bớt trong quá trình đào
tạo.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ 29 29
1 Tiếng Anh chuyên ngành 08 08
- Phát âm và ngữ điệu
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Ôn tập, kiểm tra
2 Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến 17 17
bay
- Phục vụ hành khách, hành lý 08 08
- Phuc vụ sân đỗ 04 04
- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp 04 04
- Ôn tập, kiểm tra 01 01
3 Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thoả thuận 04 04
cung cấp dịch vụ mặt đất, dịch vụ trên không
- Các quy chuẩn về hợp đồng phục vụ mặt đất
- Các điều khoản trong hợp đồng phục vụ mặt đất
giữa công ty và các hãng hàng không khách hàng
- Ôn tập, kiểm tra
III Nghiệp vụ chuyên môn 64 38 26
1 Kiến thức điều phối bay 08 08
- Nghiệp vụ điều phối
i) Quy trình báo cáo bất thường/tai nạn/sự cố

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 46/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Xử lý tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tương thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và đảm
bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống
vận hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hư hỏng
xi) Tiếp cận và vận hành các thiết bị phục vụ chất
xếp và phục vụ tàu bay
xii) Thông báo tải cho Cơ trưởng
xiii) Quy trình khách lên/xuống tàu bay
xiv) Tiêu chuẩn làm vệ sinh tàu bay, phục vụ hút vệ
sinh và cấp nước sạch tàu
xv) Các hoạt động di chuyển tàu bay
2 Quy trình kiểm soát 48 24 24
- Giám sát sân đỗ
- Tiêu chuẩn phục vụ của các đơn vị
- Kiểm soát các dịch vụ không phù hợp
- Kế hoạch khẩn nguy
3 Ôn tập 04 04
4 Kiểm tra 04 02 02
Cộng 93 67 26

IV. NGHIỆP VỤ PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn về
phục vụ hành khách. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học có khả
năng thực hiện nhiệm vụ phục vụ hành khách ở các vị trí công việc phù hợp với
chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo.

2. Đối tượng

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 47/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Dành cho nhân viên bố trí vào làm việc ở các vị trí phục vụ hành khách, chưa
qua đào tạo nghiệp vụ về phục vụ hành khách.
Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo
yêu cầu của người khai thác và cung cấp dịch vụ.

3. Thời lượng: Từ 50 đến 400 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 116 giờ
- Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ : 32 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Từ 50 đến 252 giờ, tùy theo từng nghiệp vụ:
+ Nghiệp vụ phục vụ hành khách
chuyến bay đến – chuyển tiếp (trả hành lý): 76 giờ
+ Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay: 100 giờ
+ Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội: 192 giờ
+ Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế: 252 giờ
+ Nghiệp vụ phục vụ hành khách quốc tế : 96 giờ
+ Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường: 92 giờ
+ Nghiệp vụ nhân viên quản lý chuyến bay : 50 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính cho khóa học.
- Thời gian thực tập tính theo nhóm tối đa 05 học viên/nhóm.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí phục vụ hành
khách chưa qua đào tạo nghiệp vụ phục vụ hành khách. Sau khi hoàn thành chương
trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn phục vụ hành khách theo nghiệp vụ
được đào tạo.

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng (*) 116 116
II Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ (*) 32 32
1 Quan hệ khách hàng (Kỹ năng giao tiếp) 16 16
- Cách thức giao tiếp, ứng xử với hành khách
khó tính 14 14
- Các bước phục vụ hành khách

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 48/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Cách giao tiếp với khách hàng
- Xử lý phàn nàn của khách hàng và một số tình
huống đặc biệt
- Ôn tập và kiểm tra 02 02
2 Tiếng Anh chuyên ngành 16 16
- Các định nghĩa thuật ngữ chuyên ngành
14 14
- Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp
- Ôn tập và kiểm tra 02 02
III Chuyên môn nghiệp vụ
Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến -
1 76 36 40
chuyển tiếp (trả hành lý)
1.1 Nghiệp vụ phục vụ chuyến bay đến 16 16
- Quy trình thủ tục An ninh.
- Quy trình phục vụ hành khách đến và chuyển
tiếp.
- Quy trình phối hợp phục vụ hành khách
chuyển tiếp và làm thủ tục cho hành khách
chuyển tiếp.
- Hướng dẫn mở cửa cabin tàu bay theo yêu cầu
của các Hãng hàng không áp dụng cho từng
loại tàu bay khai thác tại sân bay.
1.2 Nghiệp vụ trả hành lý 4 4
- Quy trình trả hành lý thất lạc
- Quy trình quản lý và xuất nhập kho
Quy trình phục vụ hành khách đặc biệt, cần sự trợ
1.3 4 4
giúp
- Khái niệm hành khách đặc biệt, cần sự giúp đỡ
và quy trình phục vụ.
- Cách sử dụng xe lăn
1.4 Quy trình phối hợp, phục vụ 8 8
- Quy trình xử lý vũ khí và người được phép
mang vũ khí.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 49/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Quy trình liên lạc (các Hãng hàng không, nhà
chức trách sân bay, những đơn vị khác….)
- Quy trình bảo vệ, bảo mật an ninh tài liệu và
dữ liệu.
- Quy trình xử lý sự cố bất thường (cháy,
HHNH, uy hiếp an ninh …..)
- Quy trình khẩn nguy
- An toàn và sức khỏe
1.5 Thực hành phục vụ chuyến bay đến 40 40
1.6 Ôn tập kiểm tra 4 4
2 Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay 100 44 56
2.1 Quy trình hướng dẫn khách lên máy bay 8 8
- Hướng dẫn công việc cho khách lên máy bay
- Quy trình boarding bằng xe thang và cầu HK
- Hướng dẫn đóng cửa cabin tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay.
- Quy trình thủ tục an ninh.
Quy trình phục vụ hành khách đặc biệt, cần sự trợ
2.2 8 8
giúp
- Khái niệm hành khách đặc biệt, cần sự giúp đỡ
và quy trình phục vụ
- Cách sử dụng xe lăn
2.3 Chính sách phục vụ các hãng 8 8
- Quy trình & chính sách boarding, quy định
hành lý xách tay của các hãng: VJ, TR, AK,
FD, HX, v..v..
2.4 Vé hành khách 4 4
- Cách đọc vé và các chứng từ hàng không
- Quy định chấp nhận vé và các chứng từ hàng
không khác
2.5 Hệ thống làm thủ tục 4 4

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 50/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Hệ thống kiểm soát khách tại cửa khởi hành
(áp dụng cho nhân viên sử dụng hệ thống kiểm
soát khách tại cửa khởi hành)
2.6 Quy trình phối hợp, phục vụ 8 8
- Quy trình xử lý vũ khí và người được phép
mang vũ khí
- Quy trình liên lạc (các Hãng hàng không, nhân
viên cân bằng tải, nhà chức trách sân bay,
những đơn vị khác….)
- Quy trình bảo vệ, bảo mật an ninh tài liệu và
dữ liệu
- Quy trình xử lý sự cố bất thường (cháy,
HHNH, uy hiếp an ninh …..)
- Quy trình khẩn nguy
- An toàn và sức khỏe
2.7 Thực hành phục vụ chuyến bay đi 56 56
2.8 Ôn tập kiểm tra 4 4
3 Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội 192 72 120
3.1 Vé hành khách 8 8
- Cách đọc vé và các chứng từ hàng không
- Quy định chấp nhận vé và các chứng từ hàng
không khác
3.2 Giấy tờ du lịch 4 4
- Các loại giấy tờ du lịch và cách kiểm tra
3.3 Chính sách và quy trình làm thủ tục hành lý 8 8
- Khái niệm, phân biệt hành lý, hàng hóa
- Quy định chấp nhận vận chuyển hành lý
- Quy trình, quy định xử lý HHNH và hành lý
đặc biệt
3.4 Chính sách và quy trình phục vụ hành khách đi 16 16
- Khái niệm và các đối tượng hành khách và quy
trình phục vụ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 51/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Chính sách và quy trình làm thủ tục hành
khách
- Cách sắp xếp chỗ ngồi trên tàu bay, lối đi,
khách yêu cầu sự trợ giúp đặc biệt
- Quy trình làm thủ tục CKI bằng tay
- Quy trình boarding bằng xe thang & cầu HK
- Hướng dẫn đóng cửa cabin tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay
- Quy trình thủ tục an ninh
3.5 Chính sách phục vụ các hãng 8 8
- Quy trình & chính sách làm thủ tục, boarding,
quy định hành lý xách tay của các hãng: VJ,
HA…
Quy trình phục vụ hành khách đặc biệt, cần sự trợ
3.6 8 8
giúp
- Khái niệm hành khách đặc biệt, cần sự giúp đỡ
và quy trình phục vụ.
- Cách sử dụng xe lăn
3.7 Hệ thống làm thủ tục 8 8
- Hệ thống làm thủ tục ( Local DCS, Sita DCS,
DCS hãng ) dành cho nhân viên
3.8 Quy trình phối hợp, phục vụ 8 8
- Quy trình phối hợp kiểm soát tải
- Quy trình xử lý vũ khí và người được phép
mang vũ khí
- Quy trình liên lạc (các Hãng hàng không, nhân
viên cân bằng tải, nhà chức trách sân bay,
những đơn vị khác….)
- Quy trình bảo vệ, bảo mật an ninh tài liệu và
dữ liệu
- Quy trình xử lý sự cố bất thường (cháy,
HHNH, uy hiếp an ninh …..)
- Quy trình khẩn nguy

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 52/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- An toàn và sức khỏe
3.9 Thực hành phục vụ chuyến bay đi 120 120
3.10 Ôn tập kiểm tra 4 4
4 Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế 252 116 136
4.1 Vé hành khách 16 16
- Cách đọc vé và các chứng từ hàng không
- Quy định chấp nhận vé và các chứng từ hàng
không khác
4.2 Giấy tờ du lịch 16 16
- Các loại giấy tờ du lịch và cách kiểm tra
- Cách tra cứu các thông tin liên quan đến giấy
tờ du lịch quốc tế
4.3 Chính sách và quy trình làm thủ tục hành lý 16 16
- Khái niệm, phân biệt hành lý, hàng hóa
- Quy định chấp nhận vận chuyển hành lý
- Các điều kiện làm thủ tục thẳng cho hành lý
- Quy trình, quy định xử lý HHNH và hành lý
đặc biệt
4.4 Chính sách và quy trình phục vụ hành khách đi 16 16
- Khái niệm và các đối tượng hành khách và quy
trình phục vụ
- Chính sách và quy trình làm thủ tục hành
khách
- Cách sắp xếp chỗ ngồi trên tàu bay, lối đi,
khách yêu cầu sự trợ giúp đặc biệt
- Quy trình làm thủ tục CKI bằng tay
- Quy trình boarding bằng xe thang & cầu HK
- Hướng dẫn đóng cửa cabin tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay
- Quy trình thủ tục an ninh

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 53/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
4.5 Chính sách phục vụ các hãng 8 8
- Quy trình & chính sách làm thủ tục, boarding,
quy định HLXT của các hãng: VJ,
TR,AK,FD,HX, 7C, LJ ….
Quy trình phục vụ hành khách đặc biệt, cần sự trợ
4.6 8 8
giúp
- Khái niệm hành khách đặc biệt, cần sự giúp đỡ
và quy trình phục vụ
- Cách sử dụng xe lăn
4.7 Hệ thống làm thủ tục 40 24 16
- Hệ thống làm thủ tục ( Local DCS, Sita DCS,
DCS các hãng ) dành cho nhân viên
4.8 Quy trình phối hợp, phục vụ 8 8
- Quy trình phối hợp kiểm soát tải
- Quy trình xử lý vũ khí vàngười được phép
mang vũ khí
- Quy trình liên lạc (các Hãng hàng không, nhân
viên cân bằng tải, nhà chức trách sân bay,
những đơn vị khác….)
- Quy trình bảo vệ, bảo mật an ninh tài liệu và
dữ liệu
- Quy trình xử lý sự cố bất thường (cháy,
HHNH, uy hiếp an ninh …..)
- Quy trình khẩn nguy
- An toàn và sức khỏe
4.9 Thực hành phục vụ chuyến bay đi 120 120
4.10 Ôn tập kiểm tra 4 4
Nghiệp vụ phục vụ hành khách quốc tế:
5 Áp dụng cho đối tượng đã học nghiệp vụ làm thủ tục 96 56 40
hành khách quốc nội (mục 3)
5.1 Vé hành khách 4 4
- Quy định chấp nhận vé và các chứng từ hàng
không chặng bay quốc tế

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 54/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
5.2 Giấy tờ du lịch 8 8
- Các loại giấy tờ du lịch quốc tế và cách kiểm
tra
- Cách tra cứu các thông tin liên quan đến giấy
tờ du lịch quốc tế
5.3 Chính sách và quy trình làm thủ tục hành lý 4 4
- Quy định chấp nhận vận chuyển hành lý, hàng
hóa đối với đường bay quốc tế
- Quy trình, quy định xử lý HHNH
5.4 Chính sách và quy trình phục vụ hành khách đi 4 4
- Chính sách và quy trình làm thủ tục hành
khách trên đường bay quốc tế
- Quy trình boarding bằng xe thang & cầu HK
- Hướng dẫn đóng cửa cabin tàu bay theo yêu
cầu của các Hãng hàng không áp dụng cho
từng loại tàu bay khai thác tại sân bay
- Quy trình thủ tục an ninh
5.5 Chính sách phục vụ các hãng 8 8
- Quy trình & chính sách làm thủ tục, boarding,
quy định HLXT của các hãng: VJ,
TR,AK,FD,HX, 7C, LJ ….
5.6 Hệ thống làm thủ tục 40 24 16
- Hệ thống làm thủ tục ( Local DCS, Sita DCS,
DCS hãng ) dành cho nhân viên
5.7 Thực hành phục vụ chuyến bay đi 24 24
5.8 Ôn tập kiểm tra 4 4
Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường:
6 Áp dụng cho đối tượng đã học nghiệp vụ phục hành 92 52 40
khách chuyến bay đến - trả hành lý (mục 1)
6.1 Quy trình tìm kiếm hành lý thất lạc 16 16
- Khái niệm về hành lý bất thường và cách xử lý
- Quy trình tìm kiếm hành lý thất lạc

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 55/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
6.2 Hệ thống tìm kiếm 32 32
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống hỗ trợ tìm kiếm
hành lý thất lạc
- Hệ thống tìm kiềm hành lý thất lạc World
Tracer (cách tạo các hồ sơ hành lý bất thường
và truy tìm hành lý thất lạc trên hệ thống)
- Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc của hãng
(chính sách phục vụ và hệ thống tìm kiếm hành
lý thất lạc)
6.3 Thực hành phục vụ chuyến bay đến 40 40
6.4 Ôn tập kiểm tra 4 4
Nghiệp vụ nhân viên quản lý chuyến bay:
Áp dụng cho đối tượng đã học ít nhất 01 nghiệp vụ
7 34 30 04
(mục 1, 2, 3, 4, 5, 6) và có kinh nghiệm làm việc từ 06
tháng trở lên
Quy trình phục vụ, hệ thống làm thủ tục của các hãng
7.1 08 04 04
hàng không EK, QR, TK v..v..
- Quy trình phục vụ của hãng, giấy tờ du lịch 04 04
- Thực hành hệ thống làm thủ tục 04 04
7.2 Chuyên môn, nghiệp vụ nâng cao 24 24
Xử lý tình huống khi hệ thống thủ tục ngừng hoạt
a 08 08
động
- Hệ thống ngưng hoạt động trước khi làm thủ
tục
- Hệ thống ngưng hoạt động trong khi làm thủ
tục
- Hệ thống ngưng hoạt động trước khi hành
khách ra cửa khởi hành
- Hệ thống ngưng hoạt động khi hành khách
đang ra cửa khởi hành
b Xử lý tình huống phát sinh 08 08
- Hướng dẫn xử lý các tình huống phát sinh tại
quầy
- Hướng dẫn xử lý các tình huống phát sinh tại
cửa khởi hành

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 56/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
c Kỹ năng quản lý nhóm 08 08
- Khái niệm và cách phát triển hoạt động nhóm
- Vòng tròn chất lượng PDCA
- Nghiệp vụ đánh giá chuyến bay và nhân viên
phục vụ
7.3 Kiểm tra kết thúc 02 02

(*) Áp dụng cho học viên tham gia học các nghiệp vụ phục vụ hành khách nêu tại các
mục 1, 2, 3 và 4.

V. NGHIỆP VỤ PHỤC VỤ HÀNH LÝ, HÀNG HÓA

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức về hành lý và hàng hóa, nguyên tắc
chất xếp hành lý, hàng hóa. Sau khi hoàn thành khóa học, người học có khả năng phân
loại chính xác các hành lý, hàng khóa theo yêu cầu của từng hãng và chất xếp đúng
nguyên tắc nhằm giảm thiểu tối đa các hư hỏng, thất lạc hành lý có thể xảy ra.

2. Đối tượng
Dành cho những người thực hiện công việc bốc xếp, phục vụ hành lý, hàng hóa.
Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người
khai thác.

3. Thời lượng: 274 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 116 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 158 giờ, trong đó:
+ Nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu băng chuyền: 80 giờ
+ Nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay: 78 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí phục vụ hành
lý tại đầu băng chuyền và phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay. Sau khi hoàn thành

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 57/99
KHÔNG DÂN DỤNG

chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn về phục vụ hành lý, hàng hóa tại
đầu băng chuyền và chứng chỉ chuyên môn phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay.

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 116 116
II Nghiệp vụ chuyên môn 158 52 106
A Nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu băng chuyền 80 26 54
(bốc xếp trong nhà)
a) Lý thuyết về nghiệp vụ phục vụ hành lý tại đầu 24 24
băng chuyền
Lý thuyết cơ bản về phục vụ hành lý: 16 16
i) Quy trình xử lý hành lý, hàng hóa (Nhận dạng,
phân loại, chất xếp hành lý hàng hóa trong ULD);
ii) Quy trình xử lý hành lý bằng tay;
iii) Quy trình xử lý hành lý đến và chuyển tiếp
iv) ULDs (Đọc codes, kiểm tra, chất xếp, gắn thẻ,
loại bỏ);
v) Hàng hóa nguy hiểm (Quy trình, Quy định, thủ
tục);
vi) An ninh (Quy trình, Quy định, thủ tục);
vii) Kiểm soát tải (thứ tự, phối hợp, quy trình);
viii) Trao đổi thông tin trong quá trình phục vụ
(Hãng hàng không, kiểm soát tải, nhà chức trách,
các đơn vị khác…);
ix) Bảo vệ và bảo mật tài liệu;
x) Bảo về và bảo mật thông tin;
xi) Quy trình xử lý bất thường, khẩn nguy (trường
hợp cháy nổ, hàng nguy hiểm, an ninh…)
xii) Sức khỏe và an toàn;
xiii) Quy trình khẩn nguy.
Quy trình phục vụ hành lý tại khu vực băng chuyền 08 08
đối với các Hãng hàng không Công ty đang phục
vụ.
b) Thực hành 16 16
- Tập đọc thẻ hành lý và phân loại hành lý; tập
điền, lưu thẻ hành lý và điền các biểu mẫu; quan
sát các chuyến bay thật.
c) Thực tập (12 chuyến bay) 36 36
- Phục vụ các chuyến bay đi và đến do Công ty

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 58/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
HGS phục vụ.
d) Ôn tập, kiểm tra kết thúc 04 02 02
B Nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu 78 26 52
bay (bốc xếp ngoài tàu)
a) Lý thuyết về nghiệp vụ phục vụ hành lý, hàng 26 26
hóa tại tàu bay
- Quy trình phục vụ hành lý tại tàu bay 04 04
- Lý thuyết cơ bản về phục vụ chất xếp tại tàu bay 08 08
i) Quy trình báo cáo bất thường/tai nạn/sự cố
ii) Chất xếp rời
iii) An toàn trong quá trình nạp dầu
iv) Nguyên tắc chất xếp tàu bay
v) Phục vụ tải đặc biệt
vi) Chất xếp không tương thích
vii) Phục vụ ULD
viii) Vận hành hệ thống chất xếp trên tàu bay và
đảm bảo an toàn ULD
ix) Nhận dạng/ hậu quả của việc trục trặc hệ thống
vận hành tải trên tàu bay
x) Hậu quả của việc tải bị rò rỉ và hư hỏng
- Giới thiệu các loại tàu bay và hầm hàng: 08 08
- Quy trình về chất xếp hành lý, hàng hóa;
- Nhãn thùng/mâm;
- Quy định an toàn trong quá trình phục vụ.
- Đóng rút chèn và đặt nón an toàn; 02 02
- Các tín hiệu cho TTB tiếp cận;
- Quy trình ứng phó tình huống khẩn nguy.
- Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay theo yêu cầu của 02 02
các Hãng hàng không đối với những nhân viên có
nhiệm vụ đóng mở cửa hầm hàng tàu bay áp dụng
cho từng loại tàu bay.
b) Thực hành 14 14
- Phân biệt nhãn thùng hàng hóa, hành lý;
- Đóng/rút chèn; đặt/thu nón an toàn
- Đóng mở cửa hầm hàng tàu bay
- Quan sát các chuyến bay thật.
c) Thực tập (12 chuyến bay) 36 36
d) Ôn tập, kiểm tra kết thúc 04 02 02
TỔNG CỘNG (I + II) 274 168 106

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 59/99
KHÔNG DÂN DỤNG

VI. NGHIỆP VỤ VỆ SINH TÀU BAY


1. Mục tiêu
Trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng và quy trình thực hiện công việc làm
vệ sinh tàu bay đáp ứng yêu cầu của người khai thác tàu bay. Sau khi hoàn tất khóa
học, người học có khả năng thực hiện công việc làm vệ sinh bên trong tàu bay theo
quy định.

2. Đối tượng
Dành cho những người được bố trí thực hiện công việc làm vệ sinh bên trong
tàu bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp PTTH, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người
khai thác.

3. Thời lượng: 158 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 114 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 50 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên.
4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:
Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí làm vệ sinh
tàu bay. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn vệ
sinh trong tàu bay.

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 114 114
II Nghiệp vụ chuyên môn 50 26 24
a Cơ bản về nghiệp vụ vệ sinh tàu bay 24 24
- Quy trình làm vệ sinh tàu bay;
- Giới thiệu sơ đồ khoang hành khách và các thiết
bị trên tàu bay;
- Giới thiệu các vật tư cần cung cấp trên mỗi
chuyến bay;
- Các bước làm vệ sinh ở từng vị trí trên tàu bay.
b Thực hành 08 08
- Nhận biết, phân loại và chuẩn bị vật tư cho mỗi
chuyến bay;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 60/99
KHÔNG DÂN DỤNG

- Sử dụng các công cụ làm vệ sinh tàu bay


c Thực tập: Làm vệ sinh tàu bay trên tàu bay của 14 14
các hãng (14 chuyến bay).
d Ôn tập, kiểm tra 04 02 02
TỔNG CỘNG 164 140 24

VII. NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC THIẾT BỊ CHẤT XẾP (ULD)
1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức, phương pháp và kỹ năng quản lý, khai
thác các thiết bị chất xếp (ULD). Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người
học có khả năng quản lý, khai thác ULD đảm bảo an toàn, hiệu quả, chất lượng.

2. Đối tượng
Dành cho những người được bố trí thực hiện nhiệm vụ ở vị trí quản lý ULD
nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp phổ thông trung học, trình độ tiếng Anh theo
yêu cầu của người khai thác và cung cấp dịch vụ.

3. Thời lượng: 204 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 116 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 88 giờ

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên.

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí quản lý ULD.
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn quản lý
ULD.

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về Hàng không dân dụng 116 116
II Nghiệp vụ chuyên môn 88 48 40
a) Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 44 44
- Giới thiệu về các thiết bị chất xếp (ULD) và phân
biệt mã các thiết bị chất xếp

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 61/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
- Khai thác, tiếp nhận, quản lý, bàn giao các thiết
bị chất xếp
- Hướng dẫn cách sử dụng hệ thống quản lý ULD
của đơn vị
- Các mẫu điện văn ULD và quy định gửi điện văn
của các Hãng hàng không
b) Thực tập (20 chuyến bay) 40 40
- Tham gia tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi điện
văn ULD đối với các Hãng hàng không Công ty
đang phục vụ.
c) Kiểm tra kết thúc 04 04
TỔNG CỘNG 204 164 40

VIII. NGHIỆP VỤ KỸ THUẬT VIÊN MẶT ĐẤT

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những kiến thức nghiệp vụ, thông tin kỹ thuật, kỹ năng
vận hành thiết bị hàng không, các tín hiệu tiêu chuẩn, quy trình làm việc trong quá
trình phục vụ tàu bay và hỗ trợ tàu bay di chuyển dưới mặt đất (kéo đẩy tàu bay). Sau
khi hoàn thành chương trình khóa học, người học có đủ kiến thức, năng lực để thực
hiện nhiệm vụ, các quy trình và khả năng vận hành các loại thiết bị hàng không ở vị trí
công việc chuyên môn phù hợp.

2. Đối tượng
Dành cho những người được bố trí thực hiện nhiệm vụ ở vị trí “Kỹ thuật viên
mặt đất” nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp trung cấp về chuyên ngành kỹ thuật máy bay
trở lên; trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của người khai thác, cung cấp và sử dụng dịch
vụ.

3. Thời lượng: 212 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 108 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: 104 giờ
Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 62/99
KHÔNG DÂN DỤNG

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


Đào tạo ban đầu dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí kỹ thuật viên
mặt đất. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn kỹ
thuật viên mặt đất.
Thời Trong đó
Stt Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung HKDD 108 108
II Kiến thức nghiệp vụ 104 42 62
a Đặc tính kỹ thuật, quy trình và nguyên tắc khai 40 40
thác
i) Quy trình phục vụ tàu bay đến 20 20
- Kiểm tra sân đỗ trước khi đón tàu
- QT đóng rút chèn tàu bay
- QT trải và thu nón an toàn
- QT kiểm tra vòng kín máy bay
- Các điểm nguy hiểm cần chú ý khi tiếp cận máy
bay
- Cách thức đưa thang công tác tiếp cận AC
- QT tra nạp và hút rút nhiên liệu cho AC
- Những chú ý về an toàn trong quá trình nạp –hút
nhiên liệu
- QT tra nạp dầu nhờn cho IDG, ENGINE, AIR
STATER
- QT đóng mở cửa buồng hàng, cửa cabin
- Làm việc trong điều kiện thời tiết bất thường
- Quy trình báo cáo bất thường/sự cố/tai nạn
- Hỗ trợ và kiểm tra phục vụ các TTB mặt đất như:
xe cấp khí lạnh, xe điện, xe khởi động khí, xe hút
vệ sinh và nước sạch
ii) Quy trình phục vụ tàu bay khởi hành và chỉ 20 20
huy kéo đẩy tàu bay
- QT kiểm tra vòng kín trước khi AC khởi hành
- Hiệp đồng với nhân viên lái xe kéo đẩy tàu bay
- Hiệp đồng với nhân viên cảnh giới tàu bay
- Chỉ huy nổ máy động cơ bằng nguồn trên máy
bay
- Chỉ huy nổ máy bằng nguồn mặt đất
- Quy trình kết nối/ngắt kết nối cần kéo hoặc xe
kéo với tàu bay
- Tiêu chuẩn giao tiếp bằng lời nói trong hoạt động

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 63/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Stt Môn học lượng Lý Thực
(giờ) thuyết hành
kéo đẩy tàu bay (từ mặt đất lên buồng lái)
- Tín hiệu giao tiếp không lời dưới mặt đất, các tín
hiệu giao tiếp phối hợp trong quá trình kéo đẩy (từ
mặt đất lên buồng lái và với nhân viên kéo đẩy).
- Hỗ trợ trong quá trình di chuyển tàu bay:
+ Phạm vi hoạt động, nguyên tắc, trách nhiệm;
+ Thông lệ, quy trình;
+ Tín hiệu tay tiêu chuẩn.
b Thực hành & Thực tập 60 60
- Tham gia phục vụ tàu bay cho 20 chuyến bay
dưới sự giám sát và hỗ trợ của giáo viên (02h/1
chuyến bay).
- Tham gia phục vụ chỉ huy kéo, đẩy 20 chuyến
bay dưới sự giám sát và hỗ trợ của giáo viên
(01h/1chuyến bay).
c Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 02 02
TỔNG CỘNG (I +II) 212 150 62

IX. NGHIỆP VỤ BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ HÀNG KHÔNG,


PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TẠI KHU BAY

1. Mục tiêu
Trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng và quy trình thực hiện công việc bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng
hàng không sân bay. Sau khi hoàn thành khóa học, người học có khả năng thực hiện
công việc bảo dưỡng sửa chữa trang thiết bị theo quy định.

2. Đối tượng
Dành cho những người được bố trí thực hiện công việc bảo dưỡng, sửa chữa
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không sân
bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp.

3. Thời lượng: 724 giờ, gồm:


- Kiến thức chung về hàng không: 92 giờ
- Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ : 08 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Từ 16 - 88 giờ
(Thời lượng tùy thuộc theo từng loại thiết bị, phương tiện)

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 64/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Ghi chú:
- 01 giờ lý thuyết = 45 phút, 01 giờ thực hành, thực tập = 60 phút,
- Thời gian thực hành tính/khóa học.
- Thời gian thực tập tính/ nhóm tối đa 05 học viên

4. Nội dung đào tạo, huấn luyện:


Đào tạo dành cho nhân viên được bố trí làm việc ở vị trí bảo dưỡng, sửa chữa
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không sân
bay. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp chứng chỉ chuyên môn theo
nghiệp vụ đã học.

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
Kiến thức chung về hàng không
I 92 92
(Trừ môn hàng hóa nguy hiểm)
II Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ 8 8
Tổng quát về hoạt động khai thác phương tiện
1 4 4  
hoạt động trên khu bay
-         Giới thiệu chung về cảng hàng không sân bay,
sân đỗ tàu bay và các dịch vụ cung cấp cho tàu bay
-         Qui chế quản lý khai thác kỹ thuật các phương
tiện hoạt động trên khu bay
-         Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị
-         Giới thiệu các thiết bị hàng không, phương
tiện hoạt động trên khu bay
-         Giới thiệu về tính năng, đặc tính kỹ thuật của
thiết bị
Qui trình, hướng dẫn công việc bảo dưỡng sửa
2 4 4  
chữa trang thiết bị
III Chuyên môn nghiệp vụ      
Bảo dưỡng sửa chữa xe thông thường 48 24 24
1 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe (động cơ, gầm, điện, lạnh…)
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe chở khách trên 45 chỗ 16 8 8
Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
2  
thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
3 Bảo dưỡng sửa chữa xe tra nạp nhiên liệu cho các 16 8 8
  phương tiện

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 65/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
  Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe xúc nâng 16 8 8
4 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe băng chuyền 32 16 16
5 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Điều khiển, vận hành xe hút vệ sinh 16 8 8
6 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
  Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe nước sạch 16 8 8
7
Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
       
thống trên xe
 
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe thang 48 24 24
8
Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
       
thống trên xe
 
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe phục vụ hành khách cần
40 16 24
9 sự trợ giúp đặc biệt, xe suất ăn, xe nâng vật tư
  Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe đầu kéo 16 8 8
10 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe nâng hàng 88 40 48
11 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
12 Bảo dưỡng sửa chữa xe kéo đẩy càng mũi tàu bay 88 40 48

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 66/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Môn học/ Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
dùng cần kéo, không dùng cần kéo
Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
       
thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe cấp điện cho tàu bay
56 32 24
(GPU)
13 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
       
thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe cấp khí lạnh (ACU) 56 32 24
14 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
     
  thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
Bảo dưỡng sửa chữa xe cấp khí khởi động tàu bay
56 32 24
(ASU)
15 Đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ
       
thống trên xe
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa
IV Ôn tập (áp dụng cho từng loại xe, thiết bị) 4 4  
V Kiểm tra (áp dụng cho từng loại xe, thiết bị) 4 2 2
  TỔNG CỘNG 724 418 306

Chương trình 6
HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 67/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

1. Mục tiêu
Chương trình được áp dụng cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến
bay có chứng chỉ chuyên môn và có nhu cầu chuyển sang làm việc ở vị trí công việc
chuyên môn khác thuộc chức danh nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
Sau khi hoàn thành chương trình huấn luyện, người học có khả năng thực hiện nhiệm
vụ ở các vị trí công việc chuyên môn phù hợp được chuyển loại.

2. Đối tượng
Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay đã được đào tạo, huấn luyện
và có chứng chỉ chuyên môn ít nhất 01 nghiệp vụ theo chương trình đào tạo, huấn
luyện ban đầu (Chương trình 5), được người sử dụng lao động chỉ định huấn luyện
chuyển loại nghiệp vụ chuyên môn khác.

3. Chương trình
Áp dụng Chương trình đào tạo, huấn luyện ban đầu (Chương trình 5) tương ứng
với nghiệp vụ được chỉ định huấn luyện chuyển loại. Người học không phải học lại
toàn bộ nội dung về “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” và nội dung chuyên
môn đã được học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc những
nội dung mới cần được cập nhật, bổ sung.

Chương trình 7
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 68/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

1. Mục tiêu
Huấn luyện nhắc lại cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay các
kiến thức và kỹ năng đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới về chuyên
môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho
nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn.
2. Đối tượng
Dành cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay đã có chứng chỉ
chuyên môn, có thời gian làm việc liên tục ở vị trí công việc chuyên môn phù hợp.
Thời gian định kỳ đào tạo: Trong vòng 36 tháng/lần.

3. Thời lượng: từ 35 đến 44 giờ


- Kiến thức chung về hàng không: 30 – 38 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: từ 05 giờ đến 06 giờ

4. Nội dung huấn luyện:

Thời Trong đó
Số lượng
Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về hàng không 30-38 30-38
1 Pháp luật về hàng không dân dụng 02 02
An ninh hàng không (Theo quy định tại Thông tư
số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ
2 08 08
Giao Thông Vận Tải quy định về đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không)
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
3 (Theo Phụ lục 1B, chương I)
4 An toàn, vệ sinh lao động 02 02
Công tác khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại 04 04
5 cảng hàng không, sân bay
Nhận thức về hàng nguy hiểm 08-16 08-16
6 (Theo Phụ lục 2B, chương I)
7 Ôn tập, kiểm tra 02 02
II Chuyên môn nghiệp vụ 05-06 05-06
1 Nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay 06 06
1.1 Lý thuyết về cân bằng trọng tải tàu bay; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc cân bằng trọng tải;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 69/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
1.2 Kiểm tra 02 02
2 Nhân viên Hướng dẫn chất xếp 05 05
2.1 Lý thuyết về hướng dẫn chất xếp; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc an toàn trong hướng dẫn chất
xếp;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân
đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
2.2 Kiểm tra 01 01
3 Nhân viên Điều phối giám sát 05 05
3.1 Lý thuyết về điều hành giám sát 04 04
- Nhắc lại quy trình điều phối chuyến bay;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân
đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
3.2 Kiểm tra 01 01
4 Nhân viên Phục vụ hành khách 05 05
4.1 Lý thuyết về phục vụ hành khách 04 04
- Củng cố kiến thức về kiểm tra giấy tờ du lịch;
- Nhắc lại quy trình phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và
rút ra bài học kinh nghiệm.
4.2 Kiểm tra 01 01
5 Nhân viên Phục vụ hành lý, hàng hóa
5.1 Phục vụ hành lý, hàng hóa tại tàu bay 05 05
a Lý thuyết về phục vụ hành lý, hàng hóa 04 04
Nhắc lại quy trình phục vụ hành lý;
Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 70/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Ôn tập, kiểm tra 01 01
5.2 Phục vụ hành lý, hàng hóa tại đầu băng chuyền 05 05
a Lý thuyết về phục vụ hành lý, hàng hóa 04 04
Nhắc lại quy trình phục vụ hành lý;
Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
Phân tích các tình huống liên quan điển hình và rút
ra bài học kinh nghiệm.
b Ôn tập, kiểm tra 01 01
6 Nhân viên Vệ sinh tàu bay 05 05
6.1 Lý thuyết về vệ sinh tàu bay 04 04
- Nhắc lại quy trình làm vệ sinh máy bay;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và
rút ra bài học kinh nghiệm.
6.2 Ôn tập, kiểm tra 01 01
7 Nhân viên quản lý ULD 05 05
7.1 Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 04 04
- Nhắc lại quy trình tiếp nhận, bàn giao, quản lý,
gửi điện văn ULD;
- Nhắc lại quy đinh an toàn trong quản lý ULD;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
7.2 Kiểm tra 01 01
8 Kỹ thuật viên mặt đất 05 05
8.1 Lý thuyết 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ tàu bay (thông thoại,
chỉ huy kéo đẩy tàu bay, đóng rút chèn, trải nón,
phối hợp phục vụ) & an toàn trên sân đỗ
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình
huống;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
8.2 Kiểm tra, đánh giá 01 01
9 Nghiệp vụ Bảo dưỡng, sửa chữa các phương 05 05

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 71/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số lượng
Nội dung Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
tiện hoạt động trên khu bay.
9.1 - Nhắc lại qui trình, hướng dẫn công việc bảo 04 04
dưỡng sửa chữa trang thiết bị
- Cập nhật tính năng, đặc tính kỹ thuật của thiết bị
mới (nếu có)
9.2 Kiểm tra, đánh giá 01 01

Chương trình 8
HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI
Cho nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

1. Mục tiêu

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 72/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Huấn luyện lại một số kiến thức đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến
thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, pháp luật, an ninh, an toàn hàng không, hàng
nguy hiểm và luyện tập thực hành giúp cho người học phục hồi khả năng làm việc tại
vị trí làm việc sau thời gian nghỉ giãn cách tại vị trí làm việc theo quy định.
2. Đối tượng
Dành cho những người đang làm việc ở các vị trí công việc chuyên môn thuộc
chức danh nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay đã có chứng chỉ chuyên
môn, nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được chỉ định với thời gian từ
06 tháng trở lên hoặc bị đình chỉ làm việc từ 3 tháng trở lên.
3. Thời lượng: từ 31 giờ đến 42 giờ
- Kiến thức chung về hàng không: từ 26 đến 34 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: từ 05 đến 08 giờ
(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4. Nội dung huấn luyện

Thời Trong đó
Số
Môn học lượng Lý Thực
TT
(giờ) thuyết hành
I Kiến thức chung về hàng không 26-34 26-34
1 Pháp luật về hàng không dân dụng 02 02
An ninh hàng không (Theo quy định tại Thông tư
số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ
2 08 08
Giao Thông Vận Tải quy định về đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không)
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ 04 04
3 (Theo Phụ lục 1B, chương I)
4 An toàn, vệ sinh lao động 02 02
Nhận thức về hàng nguy hiểm 08-16 08-16
5 (Theo Phụ lục 2B, chương I)
6 Ôn tập, kiểm tra 02 02
II Chuyên môn nghiệp vụ 8-14 6-10 2-4
1 Nhân viên cân bằng trọng tải tàu bay 08 06 02
1.1 Lý thuyết về cân bằng trọng tải tàu bay; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc cân bằng trọng tải của các
Hãng hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 73/99
KHÔNG DÂN DỤNG

phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
1.2 Thực hành 02 02
Tính toán và hoàn tất bảng cân bằng trọng tải của
từng loại tàu bay.
1.3 Kiểm tra 02 02
2 Nhân viên hướng dẫn chất xếp 08 06 02
2.1 Lý thuyết về hướng dẫn chất xếp; 04 04
- Nhắc lại nguyên tắc an toàn trong hướng dẫn chất
xếp đối với các loại tàu bay Công ty phục vụ;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân
đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống uy hiếp an toàn và rút ra
bài học kinh nghiệm.
2.2 Thực hành 02 02
- Thực hành hướng dẫn chất xếp các loại tàu bay
2.3 Kiểm tra 02 02
3 Nhân viên điều phối giám sát 08 06 02
3.1 Lý thuyết về điều phối giám sát 04 04
- Nhắc lại quy trình điều phối chuyến bay;
- Nhắc lại quy đinh an toàn khi hoạt động trên sân
đỗ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
3.2 Thực hành 02 02
Quản lý, giám sát quy tắc, quy trình phục vụ
chuyến bay
3.3 Kiểm tra 02 02
4 Nhân viên phục vụ hành khách 14 10 04
4.1 Lý thuyết về phục vụ hành khách 08 08
- Củng cố kiến thức về kiểm tra giấy tờ du lịch;
- Nhắc lại quy trình phục vụ;
- Cập nhật chính sách các hãng hàng không
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và
rút ra bài học kinh nghiệm.
4.2 Thực hành 04 04

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 74/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thực hành nghiệp vụ, kỹ năng phục vụ hành khách


liên quan đến vị trí công việc đang đảm nhận
4.3 Kiểm tra 02 02
5 Nhân viên phục vụ hành lý hàng hóa 10 06 04
5.1 Lý thuyết về phục vụ hành lý, hàng hóa 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ hành lý, hàng hóa của
các Hãng hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và
rút ra bài học kinh nghiệm.
5.2 Thực hành
Thực hành trên một số chuyến bay 04 04
5.3 Kiểm tra 02 02
6 Nhân viên vệ sinh tàu bay 08 06 02
6.1 Lý thuyết về vệ sinh tàu bay 04 04
- Nhắc lại quy trình làm vệ sinh máy bay của các
Hãng hàng không Công ty đang phục vụ;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống liên quan điển hình và
rút ra bài học kinh nghiệm.
6.2 Thực hành 02 02
Thực hành trên một số chuyến bay
6.3 Kiểm tra 02 02
7 Nhân viên quản lý ULD 08 06 02
7.1 Lý thuyết về nghiệp vụ quản lý ULD 04 04
- Nhắc lại quy trình tiếp nhận, bàn giao, quản lý,
gửi điện văn ULD;
- Nhắc lại quy đinh an toàn trong quản lý ULD;
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống
phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
7.2 Thực hành 02 02
- Tiếp nhận, bàn giao, quản lý, gửi điện văn ULD
7.3 Kiểm tra 02 02
8 Kỹ thuật viên mặt đất 08 06 02
8.1 Lý thuyết về nghiệp vụ kỹ thuật viên mặt đất 04 04
- Nhắc lại quy trình phục vụ tàu bay (thông thoại,
chỉ huy kéo đẩy tàu bay, đóng rút chèn, trải nón,
phối hợp phục vụ) & an toàn trên sân đỗ
- Cập nhật / nhắc lại quy trình xử lý các tình huống

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 75/99
KHÔNG DÂN DỤNG

phát sinh;
- Phân tích các tình huống và rút kinh nghiệm giải
quyết vấn đề.
8.2 Thực hành 02 02
- Phục vụ chuyến bay thực tế
8.3 Kiểm tra 02 02
9 Nghiệp vụ Bảo dưỡng, sửa chữa các phương 05 05
tiện hoạt động trên khu bay.
9.1 - Nhắc lại qui trình, hướng dẫn công việc bảo 04 04
dưỡng sửa chữa trang thiết bị
- Nhắc lại đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm
việc của hệ thống trên xe
9.2 Kiểm tra, đánh giá 01 01

Chương trình 9
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ CHUYẾN BAY/NHÓM TRƯỞNG

1. Mục tiêu
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng quản lý, kỹ năng mềm
cho nhân viên quản lý chuyến bay và nhóm trưởng, đặc biệt là khả năng nhận dạng
nguy cơ và phân tích, đánh giá rủi ro an toàn hàng không và khả năng giải quyết tình

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 76/99
KHÔNG DÂN DỤNG

huống bất thường và ứng phó tình trạng khẩn nguy tại nơi làm việc nhằm đảm bảo
nhân viên có đủ kỹ năng cần thiết kiểm soát tốt chuyến bay đảm bảo an toàn, hiệu quả.
2. Đối tượng

Dành cho nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản lý chuyên bay và nhóm trưởng,
có kinh nghiệm từ 6 tháng trở lên, có trình độ chuyên môn giỏi và thái độ làm việc tốt.

3. Thời lượng: từ 44 - 60 giờ


- Kiến thức chung về hàng không: 00 giờ
- Nghiệp vụ chuyên môn: Lý thuyết 36-44, thực hành 08-16
(Một giờ học lý thuyết là 45 phút, một giờ học thực hành là 60 phút)

4. Nội dung huấn luyện

Thời Trong đó
Số Môn học lượng
TT Lý Thực
(giờ) thuyết hành
1 Kỹ năng trực chuyến bay 08 08
- Vai trò của nhóm trưởng trực chuyến;
- Giới thiệu về kỹ năng lãnh đạo;
- Lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp;
- Kỹ năng ra quyết định;
- Kỹ năng lãnh đạo nhóm;
- Kỹ năng khuyến khích, động viên.
- Kỹ năng báo cáo
2 Kỹ năng ứng phó tình huống khẩn nguy 08 08
- Kế hoạch khẩn nguy;
- Yêu cầu của các hãng hàng không về xử lý tình
huống khẩn nguy;
- Triển khai phương án ứng phó tình huống khẩn
nguy;
- Các quy trình tổ chức thực hiện;
- Thực hành các tình huống khẩn nguy:
+ Sự cố tràn dầu;
+ Sự cố cháy máy bay;
+ Sự cố về hàng hóa nguy hiểm;
+ Sự cố liên quan đến an ninh.
- Xử lý tình huống đe dọa đánh bom.
3 Kỹ năng đánh giá, nhận dạng mối nguy và đánh 08 08
giá rủi ro
- Tiêu chí đánh giá, định lượng;
- Nhận dạng mối nguy;
- Đánh giá rủi ro.

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG II CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ
Ký hiệu: TPM-02
CHƯƠNG TRÌNH BỒI MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
DƯỠNG KIẾN THỨC Ngày hiệu lực: 15/08/2018
CHUNG VỀ HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 77/99
KHÔNG DÂN DỤNG

Thời Trong đó
Số Môn học lượng
TT Lý Thực
(giờ) thuyết hành
4 Kỹ năng giải quyết tình huống bất thường dành 16-32 08-16 08-16
cho nhân viên quản lý chuyến bay/nhóm trưởng
(Theo bộ phận công tác)
- Kiến thức và kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ liên
quan nâng cao;
- Kỹ năng xử lý tình huống phát sinh.
i) Quản lý chuyến bay đến/đi 32 16 16
ii) Nhóm trưởng lái xe 32 16 16
iii) Nhóm trưởng bốc xếp 16 08 08
iii) Nhóm trưởng vệ sinh 16 08 08
5 Ôn tập, kiểm tra, đánh giá 04 04
TỔNG CỘNG 44-60 36-44 08-16

Tài liệu được kiểm soát. Xác nhận đúng phiên bản trước khi sử dụng
Nghiêm cấm sử dụng trái phép hoặc nhân bản tài liệu này
CHƯƠNG IV CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
LUYỆN NGHIỆP VỤ KHAI THÁC MẶT Ngày hiệu lực: 15/08/2018
ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 78/99

Phụ lục 1
MẪU GIẤY CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số / QĐ/CHK ngày tháng năm của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)

CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI CỘNG HÒA


HANOI GROUND SERVIES JOINTSTOCK COMPANY

Logo của HGS


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-Freedom-Happiness

CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN


PROFESSIONAL CERTIFICATE
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI
GENERAL DIRECTOR OF HANOI GROUND SERVIES JOINTSTOCK
COMPANY
Ảnh màu
(Color Photo) CHỨNG NHẬN
4cm x 6cm
Ông/Bà (Mr/Ms):
Ngày sinh (Date of Birth):........................................................................................................................
Nơi sinh (Place of Birth): ........................................................................................................................
Đã hoàn thành khoá bồi dưỡng nghiệp vụ (Have successfuly completed the course of):.........................
.................................................................................................................................................................
Thời gian khóa học từ ngày (from): …………….………đến ngày (to): …..…………….......................
Tốt nghiệp loại (Grade): .........................................................................................................................................
...........,ngày (day) . .. tháng (month) ... năm (year) ....
TỔNG GIÁM ĐỐC
CHƯƠNG IV CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
LUYỆN NGHIỆP VỤ KHAI THÁC MẶT Ngày hiệu lực: 15/08/2018
ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 79/99

Số QĐ/Decision N0: XXXXXX (GENERAL DIRECTOR)


Số vào sổ/Manual N0: /CCCM (Ký tên, đóng dấu/Sign and Stamp)

Phụ lục 2
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số / QĐ/CHK ngày tháng năm của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)
CHƯƠNG IV CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ Ký hiệu: TPM-04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN MẶT ĐẤT HÀ NỘI Lần ban hành/Sủa đổi: 06/00
LUYỆN NGHIỆP VỤ KHAI THÁC MẶT Ngày hiệu lực: 15/08/2018
ĐẤT PHỤC VỤ CHUYẾN BAY CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trang/tổng số trang: 80/99

CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI CỘNG HÒA


HANOI GROUND SERVIES JOINTSTOCK COMPANY GIẤY CHỨNG NHẬN
CERTIFICATE OF TRAINING
Logo của HGS TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAGENERAL
VIỆT NAM
DIRECTOR OF HANOI GROUND SERVIES JOINTSTOCK
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc COMPANY
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-Freedom-Happiness CHỨNG NHẬN
CERTIFIES THAT

Ảnh màu
(Color Photo)
4cm x 6cm
Ông/Bà (Mr/Ms):
Ngày sinh (Date of Birth):........................................................................................................................
Nơi sinh (Place of Birth): ........................................................................................................................
Đã hoàn thành khoá bồi dưỡng nghiệp vụ (Have successfuly completed the course of):.........................
.................................................................................................................................................................
Thời gian khóa học từ ngày (from): …………….………đến ngày (to): …..…………….......................
Tốt nghiệp loại (Grade): .........................................................................................................................................
...........,ngày (day) . .. tháng (month) ... năm (year) ....
GIÁM ĐỐC
Số QĐ/Decision N0: XXXXXX (GENERAL DIRECTOR)
Số vào sổ/Manual N0: /GCN (Ký tên, đóng dấu/Sign and Stamp)

You might also like