Professional Documents
Culture Documents
Vệ Sinh Nam Châm, Sàng Đá Và Xoắn Ốc: Right Quality, on Time
Vệ Sinh Nam Châm, Sàng Đá Và Xoắn Ốc: Right Quality, on Time
Time
STT : HV/GMP-07
Chữ ký
Họ và tên
Chức danh
Ngày
STT: HV/GMP-07
VỆ SINH NAM CHÂM, Ngà y hiệu lự c: 18/03/2021
Right Quality, on
Time SÀNG ĐÁ VÀ XOẮN ỐC Lầ n soá t xét: 09
Trang: 2 / 9
STT Phần thay đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú
Lần soát Lần soát
Ngày hiệu lực Ngày hiệu lực Ngày sửa đổi
xét xét
STT Phần thay đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú
Lần soát Lần soát
Ngày hiệu lực Ngày hiệu lực Ngày sửa đổi
xét xét
Sử a lạ i số lượ ng thanh
nam châ m và độ mạ nh củ a
nam châ m dâ y chuyề n
11. 08 20/09/2016 Mụ c: 6.1.2 09 18/03/2017 17/03/2017
Tiê u xay, Pin Mill, Trộ n,
chà vỏ và dâ y chuyề n
nghiề n
Sử a lạ i tầ n suấ t vệ sinh
nam châ m dâ y chuyề n
12. 08 20/09/2016 Mụ c: 6.1.2 Tiê u xay, Pin Mill, Trộ n, 09 18/03/2017 17/03/2017
chà vỏ và dâ y chuyề n
nghiề n
Sử a lạ i giớ i hạ n củ a tạ p
13. 08 20/09/2016 Mụ c: 6.1.4 chấ t kim loạ i củ a gia vị 09 18/03/2017 17/03/2017
khá c dâ y chuyề n Pin Mill
Sử a lạ i độ mạ nh củ a nam
14. 08 20/09/2016 Mụ c: 6.5.2 châ m bă ng tả i và nam 09 18/03/2017 17/03/2017
châ m tự vệ sinh
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
STT: HV/GMP-07
VỆ SINH NAM CHÂM, Ngà y hiệu lự c: 18/03/2021
Right Quality, on
Time SÀNG ĐÁ VÀ XOẮN ỐC Lầ n soá t xét: 09
Trang: 4 / 9
Mục đích:
- Nhằ m đả m bả o tấ t cả nam châ m, sà ng đá , xoắ n ố c đượ c vệ sinh phù hợ p theo yêu cầ u
1. Phạm vi áp dụng:
- Á p dụ ng cho việc vệ sinh nam châ m, sà ng đá và xoắ n ố c tạ i cô ng ty HFV.
2. Tài liệu tham khảo:
- Hướ ng dẫ n sử dụ ng củ a nhà sả n xuấ t
3. Thuật ngữ và chữ viết tắt:
- QC : Quality Control/ Kiểm soá t chấ t lượ ng
4. Tài liệu đính kèm:
- Vệ sinh nam châ m/sà ng đá /xoắ n ố c : HV/GMP-07/FM01
5. Yêu cầu:
- Tấ t cả nam châ m, sà ng đá , xoắ n ố c đượ c vệ sinh đạ t yêu cầ u theo tầ n suấ t qui định.
5.1. Vệ sinh nam châm:
- Lấ y nam châ m ra, quét sạ ch tạ p chấ t trên bề mặ t nam châ m bằ ng vả i sạ ch.
- Thu lạ i tạ p chấ t sau vệ sinh, câ n khố i lượ ng và đự ng trong bao có nhã n ghi rõ rà ng.
- Tầ n suấ t vệ sinh: dự a và o kế hoạ ch vệ sinh củ a mỗ i vị trí nam châ m cầ n vệ sinh trong qui
trình sả n xuấ t.
- Nam châ m đượ c đặ t tạ i nơi nguyên liệu có thể tiếp xú c trướ c khi đi và o qui trình tiếp theo
- Nam châ m cầ n đượ c vệ sinh mộ t cá ch hiệu quả như tầ n suấ t để đạ t hoạ t lự c tố t hơn.
6.1.1 Các bước thực hiện:
1. Ngưng cho nguyên liệu đi qua nam châ m và chắ c chắ n rằ ng khô ng cò n nguyên liệu
bên trong nam châ m.
2. Lấ y nam châ m ra.
3. Vệ sinh nam châ m bằ ng chổ i nhự a hoặ c vả i và chắ c chắ n rằ ng khô ng cò n kim loạ i, bù n
đấ t, bụ i bá m và o nam châ m.
4. Thu gom tạ p chấ t thu đượ c để trong bao, câ n và bá o cá o hà ng ngà y.
5. Sau khi vệ sinh lắ p nam châ m và o đú ng vị trí.
6. Bắ t đầ u phố i hà ng và tiếp tụ c qui trình là m việc.
6.1.2 Tần suất vệ sinh:
1. Tạ i điểm phố i hà ng (ASTA): tầ n suấ t vệ sinh 2 giờ / 1 lầ n (12,000 gauss – 3 nam
châ m).
2. Sau xoắ n ố c thứ nhấ t (ASTA): tầ n suấ t vệ sinh 1 lầ n/ 1 ngà y (7,000 gauss – 2 nam
châ m).
STT: HV/GMP-07
VỆ SINH NAM CHÂM, Ngà y hiệu lự c: 18/03/2021
Right Quality, on
Time SÀNG ĐÁ VÀ XOẮN ỐC Lầ n soá t xét: 09
Trang: 5 / 9
3. Sau xoắ n ố c thứ hai (ASTA): tầ n suấ t vệ sinh 30 phú t/ 1 lầ n (7,000 gauss – 1 nam
châ m).
4. Phố i hà ng – ST: tầ n suấ t vệ sinh 4 giờ / 1 lầ n (7,000 gauss – 4 nam châ m).
5. Phố i hà ng – là m sạ ch sơ bộ : tầ n suấ t vệ sinh 4 giờ / 1 lầ n (7,000 gauss – 6 nam châ m).
6. Câ n định lượ ng – tiêu xay: tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ / 1 lầ n (6,000-8,000 gauss – 7 nam
châ m).
7. Đó ng gó i bao Jumbo – tiêu xay: tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ / 1 lầ n (11,000-12,000 -11 nam
châ m, 6,000-8,000 gauss – 5 nam châ m).
8. Đó ng gó i 25/50kg – tiêu xay: tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ / 1 lầ n (11,000 -12,000 gauss – 11
nam châ m).
9. Dâ y chuyền trộ n: Nam châ m sau bồ n trộ n trướ c sà ng: Tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ /1 lầ n
(6,000 -8,000 gauss – 13 nam châ m). Tạ i đó ng gó i Tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ /1 lầ n (11,000 -
12,000 gauss – 7 nam châ m).
10. Phố i hà ng – tiêu nghiền: tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ / 1 lầ n (6,000 -8,000 gauss – 11 nam
châ m).
11. Phố i hà ng – tiêu trắ ng: tầ n suấ t vệ sinh 8 giờ / 1 lầ n (6,000 -8,000 gauss – 5 nam
châ m).
12. Nam châ m sau silo nguyên liệu tạ i Pinmill: Ttầ n suấ t vệ sinh nam châ m mỗ i 8h/ lầ n
(6,000 -8,000 Gauss củ a 8 nam châ m).
13. Nam châ m sau vít tả i lạ nh, tầ n suấ t vệ sinh nam châ m sau ngườ ng sả n xuấ t hoặ c khi
thay đổ i sả n phẩ m gia vị khá c hoặ c từ tiêu muntok sang sả n phẩ m khá c (7,000 Gauss củ a
1 tấ m (miếng) nam châ m).
14. Nam châ m trướ c đó ng hà ng thà nh phẩ m Pinmill: tầ n suấ t vệ sinh nam châ m tạ i vị trí
nà y là mỗ i 8 tiếng/ lầ n (8000-9000 Gauss củ a 11 nam châ m).
6.1.3 Kiểm tra sức hút và tính toàn vẹn của nam châm:
- Kiểm tra ở 3 vị trí củ a mỗ i thanh nam châ m bằ ng má y đo độ mạ nh (ở giữ a, 2 đầ u) cho
tấ t cả cá c thanh nam châ m ở cá c dâ y chuyền.
- Độ mạ nh củ a mỗ i nam châ m phả i đượ c kiểm tra mỗ i nă m bở i nhà cung cấ p và bá o cá o tính
toà n vẹn củ a nam châ m.
Ghi chú: Xem hướ ng dẫ n vậ n hà nh để bả o trì và qui trình sả n xuấ t đượ c an toà n.
6.1.4 Giới hạn tạp chất thu được sau khi vệ sinh nam châm:
1. Tạ i vị trí phố i hà ng ASTA: 2.5 kg/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
2. Sau xoắ n ố c thứ nhấ t (ASTA): 1.5 kgs/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
3. Sau xoắ n ố c thứ hai (ASTA): 1 kg/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
STT: HV/GMP-07
VỆ SINH NAM CHÂM, Ngà y hiệu lự c: 18/03/2021
Right Quality, on
Time SÀNG ĐÁ VÀ XOẮN ỐC Lầ n soá t xét: 09
Trang: 6 / 9
4. Phố i hà ng – ST: * Đố i vớ i tiêu đen và tiêu trắ ng: 500gr/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
* Đố i vớ i tiêu pinhead ( tiêu trứ ng): 750gr/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
5.Phố i hà ng – là m sạ ch sơ bộ : 2kg/ 10 tấ n nguyên liệu ( hoặ c 5 kg/ 25 tấ n nguyên liệu)
6. Câ n định lượ ng – tiêu xay: 35 gr/ Ca sả n xuấ t 8 tiếng
7. Đó ng gó i Jumbo – tiêu xay: 20gr/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
8. Đó ng gó i bao 25/50kg – tiêu xay: 20 gr/ ca sả n xuấ t 8 tiếng
9. Output – Blender: * Đố i vớ i tiêu đen: 35gr/ca sả n xuấ t 8 tiếng
* Đố i vớ i tiêu trắ ng: 20gr/ca sả n xuấ t 8 tiếng
10. Phố i hà ng – tiêu nghiền: * Đố i vớ i tiêu đen: 100gr/ca sả n xuấ t 8 tiếng
* Đố i vớ i tiêu trắ ng: 50gr/ca sả n xuấ t 8 tiếng
11. Phố i hà ng – tiêu trắ ng: 35gr/ca sả n xuấ t 8 tiếng.
12. Phố i hà ng Pin Mill: * Cho tiêu đen: 100g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Tiêu trắ ng: 50g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Quế: 100g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Gia vị khá c: 100g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
13. Đầ u ra vít tả i lạ nh: * Cho tiêu đen: Khô ng kim loạ i/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Tiêu trắ ng: Khô ng kim loạ i / ca sả n xuấ t 8 giờ
* Gia vị khá c: Khô ng kim loạ i / ca sả n xuấ t 8 giờ
14. Thà nh phẩ m Pinmill: *Tiêu đen: 20g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Tiêu trắ ng: 20g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
* Gia vị khá c: 20g/ ca sả n xuấ t 8 giờ
Ghi chú: Số lượ ng tạ p chấ t (đấ t, đá …) vượ t quá giớ i hạ n tớ i hạ n thì tiến hà nh điều tra nguyên
nhâ n để thự c hiện hà nh độ ng khắ c phụ c (nếu có ).
Nếu phá t hiện kim loạ i bắ t đượ c ở nam châ m cho cá c sả n phẩ m hay cô ng đoạ n sau má y dò / tá ch
kim loạ i thì tiến hà nh điều tra nguyên nhâ n, thự c hiện hà nh độ ng khắ c phụ c để ngă n ngừ a tá i
diễn.
6.1.5 Xem xét giới hạn từ tính của nam châm sau khi kiểm tra hàng năm:
- Nam châ m tạ i khu vự c đó ng hà ng thà nh phẩ m có giá trị từ tính nhỏ nhấ t là 5000 gauss tạ i
đỉnh và ít nhấ t 2 lớ p nam châ m. Nếu khô ng đạ t tiêu chuẩ n tạ i thờ i điểm thẩ m tra từ tính, cầ n thay
thế nam châ m mớ i.
- Nam châ m đượ c đặ t tạ i điểm phố i hà ng và nhữ ng cô ng đoạ n khá c có từ tính nhỏ nhấ t là 2000
gauss tạ i đỉnh vớ i 1 lớ p nam châ m nhỏ nhấ t, nếu khô ng đạ t tiêu chuẩ n tạ i thờ i điểm thẩ m tra từ
tính thì tiến hà nh thay thế nam châ m mớ i.
STT: HV/GMP-07
VỆ SINH NAM CHÂM, Ngà y hiệu lự c: 18/03/2021
Right Quality, on
Time SÀNG ĐÁ VÀ XOẮN ỐC Lầ n soá t xét: 09
Trang: 7 / 9