You are on page 1of 201

BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Mục Lục
ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ (THEO GP DẠY NGHỀ 2019).....12
DẠY NGHỀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP............................................................13
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG.........................................................................................14
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP........................................................14
BÁO CÁO..........................................................................................................16
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG..................................................................16
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP..............................................16
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG BIÊN SOẠN.......................................20
CHƯƠNG TRÌNH CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ..........................................20
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO..................................21
CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ........................................................................21
KỸ THUẬT ẨM THỰC (HỆ 550 TIẾT)...............................................................22
KỸ THUẬT NHÀ HÀNG & PHA CHẾ THỨC UỐNG (HỆ 550 TIẾT)................27
KỸ THUẬT THẨM MỸ (HỆ 550 TIẾT)...............................................................32
KỸ THUẬT TẠO MẪU TÓC VÀ TRANG ĐIỂM (HỆ 550 TIẾT).........................37
HỒ SƠ MINH CHỨNG.......................................................................................42
HỒ SƠ GIÁO VIÊN............................................................................................47
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TỔNG HỢP....................................................115
V/V ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHO PHÉP THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH TƯ VẤN &
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA........................................................................115
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP........................................................................................117
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA..........................117
SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP....................................................................................117
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA...................................117
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, CƠ CẤU TỔ CHỨC, CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHO HOẠT
ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA...............119
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP....................................124
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP.................126
ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP – QUẢN LÝ NHÀ HÀNG (HỆ 440 TIẾT)...................130
ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)............................................................134
THỢ BÁNH CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT).........................................................137
PHA CHẾ THỨC UỐNG CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)....................................140
CẮT UỐN TÓC CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)...................................................143
TRANG TRÍ MÓNG CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)............................................146
TRANG ĐIỂM CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT).....................................................149
XĂM PHUN NGHỆ THUẬT (HỆ 300 TIẾT)...............................................................152
HỐ SƠ GIÁO VIÊN BỔ SUNG........................................................................155
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG..........171
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2017................................................173
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2018HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM
2019.................................................................................................................175

Trang 2
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 3
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 4
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 5
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 6
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 7
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 8
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 9
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 10
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ (theo GP dạy nghề 2019)
Số
lượng
Quy mô Trình độ
STT Tên nghề Hệ/tiêt tuyển
tuyển sinh đào tạo
sinh
2022
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 300 550 Sơ cấp 105
2 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300 550 Sơ cấp 52
3 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 120 550 Sơ cấp
4 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 120 550 Sơ cấp
5 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng 50 440 Sơ cấp
6 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp 300 300 Sơ cấp
7 Pha Chế Thức Uống Chuyên Nghiệp 200 300 Sơ cấp
8 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 50 300 Sơ cấp
9 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 200 300 Sơ cấp
10 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 50 300 Sơ cấp
11 Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp 40 300 Sơ cấp
12 Xăm Phun Nghệ Thuật 50 300 Sơ cấp
Tổng cộng 1.780 157

LƯU Ý: SỐ LƯỢNG TUYỂN SINH TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG 09/2022

Trang 11
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Dạy Nghề Bảo Hiểm Thất Nghiệp


MỨC HỖ TRỢ
STT Năm NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ/TIẾT HỌC NGHỀ
(đồng/người/tháng)
1. Đầu bếp
2. Pha chế thức uống
3. Bánh Á – Âu
216 Tiết ( từ 03
4. Trang trí bánh kem
- 06 tháng)
5. Cắm hoa
( Bếp, pha chế,
6. Cắt uốn tóc
tóc: học cả tuần
1 2013 7. Trang điểm 300.000
– 03 tháng
8. Trang trí móng
Các nghề còn lại
9. Massage trị liệu
2-4-6 hoặc 3-5-7
10. Xăm phun
: 06 tháng )
11. Nhiếp ảnh
12. Thiết kế quảng cáo
13. Quay và dựng phim
2 01/2014 Như trên 300 Tiết 600.000
3 03/2014 Như trên Như trên 1.000.000
01/2015 Giữ 12 nghề trên
4 Như trên Như trên
Bỏ nghề Quay & dựng phim
05/2015 Giữ 10 nghề bên trên
5 Như trên 1.000.000
Bỏ nghề Thiết kế quảng cáo + Nhiếp Ảnh
06/2015 Bỏ nghề Massage trị liệu,
6 Như trên 1.000.000
Thêm lại nghề nhiếp ảnh
7 07/2015 Bỏ thêm nghề cắm hoa , còn 9 nghề Như trên 1.000.000
Thêm 5 nghề 492 Tiết
1. Đầu bếp & Quản lý nhà hàng 216 Tiết ( từ 03
2. Pha chế & Quản lý Bar Cà phê - 06 tháng)
8 10/2015 3. Trang trí Bánh kem & Bánh Việt Á Âu 492 tiết ( 05 1.000.000
4. Trang điểm – Hóa Trang tháng, học cả
5. Cắt - Uốn & Tạo mẫu tóc tuần)
Tổng 14 nghề
04/2016 Bỏ nghề Trang điểm – Hóa trang
9 Như trên 1.000.000
Tổng còn 13 nghề
1. Đầu bếp & Quản lý nhà hàng
2. Pha chế
3. Trang trí Bánh kem & Bánh Việt Á Âu
4. Cắt - Uốn & Tạo mẫu tóc
10 08/2016 5. Trang trí móng Như trên 1.000.000
6. Trang điểm & hóa trang
7. Xăm phun
8. Nhiếp ảnh
Bỏ hết những nghề còn lại, chỉ còn 8 nghề

Trang 12
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

MỨC HỖ TRỢ
STT Năm NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ/TIẾT HỌC NGHỀ
(đồng/người/tháng)
Thay đổi thành 7 nghề này :
1. Đầu bếp & Quản lý nhà hàng
2. Pha chế & Quản lý Bar Cà phê
3. Trang trí Bánh kem & Bánh Việt Á Âu
11 10/2016 4. Cắt - Uốn & Tạo mẫu tóc Như trên 1.000.000
5. Trang điểm & hóa trang
6. Trang trí móng
7. Xăm phun
12 12/2016 Bỏ nghề xăm phun Như trên 1.000.000
Chỉ còn 03 nghề này
1. Kỹ Thuật Ẩm Thực 460Tiết - 5Tháng
13 01/2017 1.000.000
2. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300Tiết - 3tháng
3. Xăm Nghệ Thuật
14 08/2017 4. Bỏ nghề xăm 460 Tiết -5Tháng 1.000.000
Đổi thành 04 nghề này:
1.Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống
15 11/2017 2.Kỹ Thuật Bếp Bánh 515Tiết - 5.5tháng 1.000.000
3.Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm
4.Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Trí Móng
16 08/2018 Như trên 550Tiết - 6 tháng 1.000.000
Chỉ còn 02 nghề này
17 12/2018 1. Kỹ Thuật Ẩm Thực 460Tiết - 5tháng 1.000.000
2. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ
Chỉ còn 02 nghề này
03/2019 1. Kỹ Thuật Ẩm Thực 352Tiết - 4 tháng
18 1.000.000
2. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ
Đổi địa chỉ trụ sở chính thành : 167 PĐP
1. Kỹ Thuật Ẩm Thực
19 02/2020 2. Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 550Tiết - 6 tháng 1.000.000
3. Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm
1. Kỹ Thuật Ẩm Thực
05/2020 2. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 550Tiết - 6 tháng 1.000.000
20
3. Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống
4. Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm
01/2021 1. Kỹ Thuật Ẩm Thực 1.000.000
21 550Tiết - 6 tháng
4. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ
06/2021 1. Kỹ Thuật Ẩm Thực 1.500.000
22 550Tiết - 6 tháng
2. Kỹ Thuật Thẩm Mỹ

Trang 13
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

MỨC HỖ TRỢ
STT CĂN CỨ NĂM NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ/TIẾT HỌC NGHỀ
(đồng/người/tháng)

Bếp, Pha chế, 216 Tiết


1 Quyết định học nghề 7/2013 300.000
bánh .... 06 tháng
300 Tiết
2 Quyết định học nghề 01/2014 600.000
06 tháng
300 Tiết
3 Quyết định học nghề 03/2014 1.000.000
03 tháng
492 Tiết
4 Quyết định học nghề 10/2015 1.000.000
05 tháng
300 Tiết
5 Quyết định học nghề 11/2016 1.000.000
03 tháng
460 Tiết
6 Quyết định học nghề 01/2017 KTAT, KTTM 1.000.000
05 tháng
KTNH&PCTU
KTBB 515 Tiết
7 Quyết định học nghề 11/2017 1.000.000
KTTMT&TĐ 5.5 tháng
KTTMT&TTM
550 Tiết
8 Quyết định học nghề 08/2018 1.000.000
6 tháng
460 Tiết
9 Quyết định học nghề 12/2018 1.000.000
05 tháng
352 Tiết
10 Quyết định học nghề 03/2019 1.000.000
04 tháng
550 Tiết
11 Quyết định học nghề 02/2020 1.000.000
6 tháng
Quyết định số
17/2021/QĐ-TTg ngày
12 06/2021 550 Tiết 1.500.000
31/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ

Trang 14
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 04/2019-ĐKHĐ
Biên Hòa, ngày 15 tháng 10 năm 2019

ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Kính gửi: SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn & đào tạo nghiệp vụ Rosa
2. Địa chỉ trụ sở chính: 167 Phan Đình Phùng - Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
- Điện thoại: 0251 882 0369
- Email: congtyrosa@gmail.com
- Website: http://rosa.edu.vn – http://daynghebodoi.com
- Địa điểm kinh doanh:169/2/4, Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Điện thoại: 0251 855 777
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:
- Số: 43/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 22 tháng 5 năm 2019
4. Họ tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người đứng đầu: NGUYỄN NGỌC ANH THƯ
- Địa chỉ: 62/11, Đường 30/4, Quyết Thắng, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Số CMND: 271378656; Cấp ngày: 23/02/2017
5. Nội dung đăng ký bổ sung
- Bãi bỏ địa điểm: E32 & E33, D7, Võ Thị Sáu, Thống Nhất, Biên Hòa, Đồng Nai
- Bãi bỏ nghề: Kỹ Thuật Viên Thẩm Mỹ, Thiết Kế Tạo Mẫu Tóc, Kỹ Thuật Viên Ẩm
Thực, Nấn Ăn – Đãi Tiệc
- Thêm 02 nghề mới: Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha chế Thức Uống, Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc
& Trang Điểm
- Thay đổi thời lượng 02 nghề Kỹ Thuật Ẩm Thực, Kỹ Thuật Thẩm Mỹ từ 352 tiết sang
550 tiết
- Quy mô tuyển sinh được thay đổi như sau:

QUY MÔ
TRÌNH ĐỘ
STT TÊN NGHỀ TUYỂN Ghi chú
ĐÀO TẠO
SINH
Trang 15
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Tại trụ sở chính: 167 Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 300 Sơ cấp Chuyển từ CS2 sang
2 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 50 Sơ cấp trụ sở chính

Tại phân hiệu / Cơ Sở 2: 169/2/4, Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế
1 120 Sơ cấp
Thức Uống
Đăng ký bổ sung
2 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300 Sơ cấp
mới
Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang
3 120 Sơ cấp
Điểm
Đổi tên nghề và giữ
Đầu Bếp Chuyên Nghiệp &
4 50 Sơ cấp nguyên quy mô
Quản Lý Nhà Hàng
tuyển sinh
5 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 200 Sơ cấp
Chuyển từ trụ sở
6 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 50 Sơ cấp
chính sang CS2
Trang Trí Móng Chuyên và giữ nguyên quy
7 40 Sơ cấp
Nghiệp mô tuyển sinh
8 Xăm Phun Nghệ Thuật 50 Sơ cấp

6. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định về giáo dục nghề nghiệp và các quy
định có liên quan của pháp luật./.

   GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ....

NGUYỄN NGỌC ANH THƯ

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 04/2019-ĐKHĐ
Biên Hòa, ngày 15 tháng 10 năm 2019

Trang 16
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

BÁO CÁO
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
1. Nghề: Ẩm thực & Thẩm mỹ - Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Quy mô Trình độ
STT Tên nghề Hệ/tiêt
tuyển sinh đào tạo
1 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 120 550 Sơ cấp
2 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300 550 Sơ cấp
3 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 120 550 Sơ cấp

a. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo


 Cơ sở vật chất
- Cơ sở vật chất: (đính kèm giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư & Ông
Nguyễn Dương Hoàng Hiển)
- Có 12 phòng học. Tổng diện tích sử dụng: 1000 m2
b. Thiết bị, dụng cụ đào tạo
- Bổ sung các thiết bị sau:

STT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng


1 Máy xay sinh tố Cái 5
2 Máy cán mì quay tay Cái 3
3 Máy sên nhân Cái 2
4 Máy cắt củ quả Cái 1
5 Máy trộn ngang Cái 2
6 Mô hình học trang điểm Cái 5
7 Máy sấy Gel Cái 5
8 Tủ lạnh Cái 2
9 Bếp khè Cái 3
10 Máy uốn setting Cái 1
11 Máy đánh trứng – trộn bột Cái 2
12 Ghế gội đầu Cái 1
13 Ghế cắt tóc Cái 5
14 Bếp Á Cái 2
15 Nồi các loại Cái 20
16 Ghế Nail Cái 3
17 Máy Sấy tóc Cái 5
18 Bảng màu mắt Cái 2
19 Kiếng Cái 5
20 Bàn ghế Bộ 10
21 Máy quạt Cái 20
22 Máy lạnh Cái 2
23 Tủ Cái 3
24 Cân Cái 2
Trang 17
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

25 Xửng hấp Cái 2


26 Nồi áp suất Cái 3
27 Bảng Cái 3
28 Giá để tóc giả Cái 30
29 Ấm siêu tốc Cái 5
30 Xửng tre hấp Cái 6
31 Tivi Cái 3
32 Máy ép Cái 3
33 Bếp nướng than Cái 1
34 Lò nướng lu Cái 1
35 Máy lọc nước Cái 2
36 Thau các loại Cái 20

c. Giáo viên
- Tổng số giáo viên của nghề: 25
- Tỷ lệ học sinh quy đổi/giáo viên quy đổi: 20 học viên/1 giáo viên
- Giáo viên cơ hữu: 07 giáo viên

Nghiệp Tổng số
Trình Môn học
STT Họ & tên vụ sư giờ giảng Ghi chú
độ giảng dạy
phạm dạy/ năm
Giải nhất sinh viên khởi
Nguyễn Ngọc Quản Lý Ẩm
1 Đại học Bậc 2 30 nghiệp
Anh Thư Thực
Đại học SPKT_TPHCM
Cao Pha chế 1 Cao đẳng Y Tế Bình
2 Ứng Thị Thúy 432
đẳng Pha chế 2 Dương
Đinh Thị Xuân Sư phạm Cô dâu
3 Sơ cấp 480 Giáo viên dạy giỏi
Phụng nghề 1,2,3,4,5
Sư phạm Cắt tóc nữ
4 Nguyễn Ái Quốc Đại học 480 Đại học GTVT HCM
nghề 1,2,3
Giải nhì món ngon Việt
Bếp 1 - Bếp 2 Giải nhất bánh tét
Trần Ngọc Trung Bếp 3 - Bếp 4 Giải nhì chiếc thìa vàng
5 576
Nghĩa cấp Bếp 5 - Bếp 6 Giải nhất thuyết trình
Bếp 7 Huy chương vàng món
ngon các nước
Pha chế 1,2,3
Nguyễn Thanh Sư phạm Báo cáo -
6 Đại học 480 Đại học Lạc Hồng
Nam nghề Thực Hành
Tốt Nghiệp
Cắt tóc nữ 1
Nguyễn Vũ Sơn Trung Sư phạm Cao Đẳng Nghề Đồng
7 Cắt tóc nữ 2 576
Thanh cấp nghề Nai
Cắt tóc nữ 3
- Giáo viên thỉnh giảng
Nghiệp Tổng số
Trình Môn học
STT Họ & tên vụ sư giờ giảng Ghi chú
độ giảng dạy
phạm dạy/ năm
1 Nguyễn Minh Cao Bếp 1,2,3,4,5,6,7,8 384 Cao đẳng VHNT DL Sài

Trang 18
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Đoàn Đẳng Gòn


Giải nhất tỉa tại Thái Lan
Phạm Văn
2 Sơ cấp Tỉa cơ bản 192 Giải đồng tỉa tại Thái Lan
Hoàng
Giải bạc đầu bếp tài năng
Tỉa cơ bản Giải A tỉa rau củ

Trần Cường Quản lý ẩm thực Giải bạc thi tỉa tại Thái Lan
3 Sơ cấp phạm 288
Thịnh Bếp 1 -Bếp 2 Giải nhì món ngon đất Việt
nghề
Bếp 3 - Bếp 4 Huy chương vàng tỉa Malaysia
Sư Trang điểm cá
Nguyễn Ngọc
4 Đại học phạm nhân - dự tiệc 480 Đại học kinh tế HCM
Thủy
nghề Cô dâu 1,2,3,4,5
Sư Cắt tóc nữ 1
Chứng nhận cắt & nhuộm
5 Hồ Vinh Sơ cấp phạm Cắt tóc nữ 2 384
Chứng nhận uốn & cắt tóc
nghề Cắt tóc nữ 3
Trần Thị Thiện Trang điểm
6 Sơ cấp Bậc 2 384 Giáo viên dạy giỏi
Thy 1,2,3,4,5,6
Thực hành, Ôn tập
Sư & thi
7 Lê Quốc Nghị Đại học phạm Báo cáo - Thực 288 Đại học Lạc Hồng
nghề Hành Tốt Nghiệp
Pha chế 1,2
Giải khuyến khích món ngon
Phạm Thị
8 Sơ cấp Bếp 1 – Bếp 2 192 Huy chương đồng Đầu Bếp
Thiên Hương
Việt Nam Tài Năng
Vũ Duy
9 Sơ cấp Bếp 1,2,3,4,5,6,7,8 192 Giải C tỉa rau củ
Thường
Trang trí móng
10 Trần Thị Tánh Sơ cấp 288 Giáo viên dạy giỏi
1,2,3,4,5,6
Vũ Đức Khánh Cắt tóc nữ 1,2,3
11 Sơ cấp 288 Cây kéo vàng toàn quốc
Hoàng Thực hành, Ôn tập
Trang điểm cá nhân
- dự tiệc
Tạ Thị Thanh
12 Đại học Bậc 2 Cô dâu 1,2,3,4,5 480 Đại học SPKT_TPHCM
Thùy
Báo cáo - Thực
Hành Tốt Nghiệp
Uốn, Duỗi
Lê Quốc Nhuộm The Workshop 2012
13 Sơ cấp 384
Thắng Thực hành, Ôn tập Alfaraef Workshop
& thi
Sư Cắt tóc nữ 1,2,3
Trần Thị Ngọc The Lolane hair professional
14 phạm Thực hành, Ôn 384
Lan workshop
nghề tập & thi

Trần Minh Giải 3 tỉa năm 2016
15 Sơ cấp phạm Tỉa cơ bản 192
Phước Giải 4 tỉa năm 2015
nghề
16 Phạm Trung Sơ cấp Sư Uốn, Duỗi 384 The Workshop 2012
Quân phạm Nhuộm Alfaraef Workshop
nghề Thực hành, Ôn tập

Trang 19
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

& thi
Tóc Nam 1
Đặng Sơn
17 Sơ cấp Tóc Nam 2 384 Swan professional
Thạch
Tóc Nam 3

2. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương
trình đào tạo chi tiết kèm theo)
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề.

 
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- Lưu: VT, ....

NGUYỄN NGỌC ANH THƯ

Trang 20
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

Số 06/2019/ QĐ – BGĐ Đồng Nai, ngày 15 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG BIÊN SOẠN


CHƯƠNG TRÌNH CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ
- Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014.         
- Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 13/07/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp;
- Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
- Căn cứ vào quyền hạn của Giám Đốc Công Ty TNHH TV & ĐT Nghiệp vụ Rosa
- Giám Đốc Công Ty TNHH TV & ĐT Nghiệp vụ Rosa

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng Biên soạn Chương trình các nghề hệ Sơ cấp nghề năm 2019, gồm
các ông bà có tên sau:
1. Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư - Giám đốc - Chủ tịch hội đồng
2. Ông Nguyễn Dương Hoàng Hiển - P.Giám đốc - P.Chủ tịch hội đồng.
3. Bà Đỗ Thị Mỹ Tú - Nhân viên văn phòng - Thư ký hội đồng.
4. Các ông, bà trưởng bộ môn – nghề hoặc giáo viên giảng dạy chính của từng bộ môn –
nghề là thành viên hội đồng.
Điều 2. Các ông bà có tên trên chịu trách nhiệm thực hiện việc biên soạn Chương trình các
nghề hệ Sơ cấp nghề theo kế hoạch năm 2019 của công ty dưới sự điều hành của hội đồng.
Điều 3. Thời gian thực hiện công việc từ 15 tháng 10 năm 2019 đến hết khi hoàn tất các
chương trình dạy nghề sơ cấp hồ sơ đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Đồng Nai
cấp phép cộng nhận hoạt động dạy nghề hoặc giám đốc công ty ra quyết định giải thể hội đồng.

  GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- Lưu: VT, ....

Nguyễn Ngọc Anh Thư

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

Trang 21
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Số 01/2019/ QĐ – Rosa Đồng Nai, ngày 15 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


CÁC NGHỀ HỆ SƠ CẤP NGHỀ

- Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014.         
- Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 13/07/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp;
- Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
- Căn cứ vào quyền hạn của Giám Đốc Công Ty TNHH TV & ĐT Nghiệp vụ Rosa
- Giám Đốc Công Ty TNHH TV & ĐT Nghiệp vụ Rosa

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chương trình đào tạo trình độ sơ cấp nghề của
04 nghề áp dụng cho các lớp. ( Có chương trình học kèm theo )

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp .

Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng phòng, Trưởng bộ môn, và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.

  GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở LĐTBXH;
- Lưu: VT, ....

Nguyễn Ngọc Anh Thư

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Trang 22
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Biên Hòa, 15 tháng 10 năm 2019


Chương Trình Sơ Cấp Nghề
Tên nghề:

KỸ THUẬT ẨM THỰC (HỆ 550 TIẾT)


(Kèm theo quyết định ban hành chương trình đào tạo các nghề Số:01/2019/ QĐ – Rosa)

- Tên nghề: Kỹ thuật ẩm thực (hệ 550 tiết)


- Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Người từ 15 tuổi trở lên.
- Số môn học, mô đun đào tạo: 13
- Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề kỹ thuật ẩm thực
- Giáo trình:
o Lý thuyết: Bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo),...
o Thực hành: Giáo trình nấu ăn – Rosa, giáo trình bánh – Rosa, giáo trình pha chế-
_Rosa(có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)(1)

I) Mục tiêu đào tạo


- Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về chế biến món ăn, món bánh trong các cơ sở
kinh doanh tiệm bánh,...
- Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm

II) Thời gian đào tạo


1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
- Thời gian khoá học: 06 - 12 tháng
- Thời gian thực học: 504 tiết
- Thời gian thực hành: 414 tiết
- Thời gian thực tập, ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 22 tiết (Trong đó thời gian ôn tập
14 tiết, thi cuối khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học: Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 550
tiết, trong đó:
- Học lý thuyết: 104 tiết
- Học thực hành: 414 tiết
- Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

Trang 23
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Thời gian đào tạo
(tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Tổng
Lý Kiểm tra,
Học số Thực hành
thuyết Thi
MĐ 01 Bếp 1 12 48 8 38 2
MĐ 02 Bếp 2 12 48 8 38 2
MĐ 03 Bếp 3 12 48 8 38 2
MĐ 04 Bếp 4 8 32 2 28 2
MĐ 05 Tỉa cơ bản 8 32 2 28 2
MĐ 06 Quản lý ẩm thực 8 32 26 4 2
MĐ 07 Pha chế 1 12 48 8 38 2
MĐ 08 Pha chế 2 12 48 8 38 2
MĐ 09 Pha chế 3 12 48 8 38 2
MĐ 10 Bánh Việt Á Âu 1 12 48 8 38 2
MĐ 11 Bánh Việt Á Âu 2 12 48 8 38 2
MĐ 12 Báo cáo-Thực Hành Tốt Nghiệp 12 48 8 38 2
MĐ 13 Thực hành, Ôn tập & thi 6 22 2 12 8
Tổng cộng 138 550 104 414 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã MH, Tên môn học, Nội dung chi tiết
MĐ mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Xóc chảo, chặt bằm, cắt thái, Cơm chiên rau củ
2. Giò heo muối chiên giòn - Lẩu riêu cua bắp bò
3. Bồ câu nấu đậu - Cá chẽm hấp kỳ lân
4. Chả đùm - Lẩu gà lá chanh
5. Cơm hấp lá sen - Mì vịt tiềm
6. Lẩu hải sản sa tế - Nghêu chiên sốt cay
MĐ 01 Bếp 1
7. Gà đút lò - Súp cay tứ xuyên
8. Bò tân tiến - Bánh mì- Sườn que nướng mật ong
9. Bao Tử Hầm Tiêu - Gỏi khổ qua tôm thịt
10. Lẩu Tôm Chua Cay - Cua sốt phô mai
11. Chả giò singapore - Súp tứ vị
12. Vịt nướng muối ớt - Cá chẽm sốt chua ngọt
1. Càng cua bách hoa + Gỏi xoài hải sản tai heo
2. Cơm cuộn Sushi + Lẩu Lươn
3. Tôm bọc khoai môn + Bê thui nấu tiêu xanh
4. Cơm chiên jambon cua + Gà quay sốt cay
5. Mực nhồi thịt kim chi + Lẩu sứa
6. Cá basa nướng tỏi + Súp bồ câu củ sen
MĐ 02 Bếp 2
7. Gỏi sứa xoài xanh + Bắp bò hầm Táo
8. Sườn non hầm tương quế lâm + Lẩu hoa đồng nội
9. Cá hấp triều châu + Vịt hầm bát bảo
10. Cơm chiên cà ri + Gỏi sò huyết
11. Bò nướng lụi bánh hỏi - Lẩu gà lá é
12. Kiểm tra

Trang 24
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1. Tôm chiên xù + Bắp bò hầm Táo


2. Nấm hương bách hoa - lẩu cung đình
3. Sò điệp chiên giòn - Tôm tiềm tứ xuyên
4. Gỏi khoai môn - Lẩu cá đuối
5. Súp bào ngư nấu cua - Gỏi rau câu tôm thịt
6. Lẩu bò - Bắp Bò trộn cải mầm
MĐ 03 Bếp 3
7. Tôm cuộn hoành thánh - Gà ác tiềm thuốc bắc thố
8. Chả giò ốc - Cá hấp kỳ lân
9. Jambon cuộn trứng. - Gà Nổ Muối
10. Cải thìa xào nấm sốt tôm cua - Thỏ hầm rượu vang
11. Cá Saba nướng giấy bạc - Giò heo hải sâm
12. Kiểm tra
1. Trang phục & tác phong phục vụ
2. Thiết kế và trang trí món Việt Á Âu
3. Người phục vụ, người quản lý. Lập kế hoạch và quản trị nhân sự
Quản lý ẩm 4. Cách xếp bàn tiệc, xếp khăn Âu Á
MĐ 04
thực 5. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm.
6. Phối hợp Gia vị trong chế biến món ăn Việt – Á - Âu
7. Quy trình đóng mở cửa và vệ sinh an toàn thực phẩm
8. Tính khẩu phần- xây dựng thực đơn (menu)
1. Giới thiệu nghề cắt tỉa, trang trí vành đĩa, đĩa trái cây
2. Tỉa hoa xiên, Tỉa hoa loa kèn,tỉa trang trí ly
3. Tỉa cá chép, trang trí đĩa trái cây
4. Tỉa song ngư + Trang trí xếp dĩa Trái cây
MĐ 05 Tỉa cơ bản
5. Trang trí vành ly (cherry,dâu bướm).Tỉa giỏ dưa hấu
6. Tỉa hình con bướm, hoa hồng cà chua, chi trên cành
7. Tỉa hoa hồng khối, hoa sen hành tây + Mẫu sáng tạo
8. Trang trí vành ly + Khắc chữ dưa hấu
1. Cánh gà nướng & xôi cuộn - Lẩu thái sa tế hải sản
2. Gà nướng sả ớt - Lẩu Uyên ương
3. Nướng xiên que - Lẩu bò satế
4. Tôm nướng bơ tỏi, bẹ sữa nướng - Lẩu cá thác lác
MĐ 06 Bếp 4
5. Bò Cuộn Nấm Nướng- Lẩu tôm chua cay
6. Nấm, đậu hủ non nướng giấy bạc- Lẩu Kim Chi
7. Vịt nướng chao - Lẩu nấm
8. Cá lóc nướng mỡ hành - Lẩu lươn lá giang
1. Nguyên liệu, cách sử dụng máy xay, máy ép, lựa chọn trái cây.
2. Sinh tố socola sữa chua, mãng cầu bơ, chanh tuyết
3. Nước ép táo-nho, táo-lê, sinh tố táo- sầu riêng, yaourt mãng cầu
4. Sinh tố: Khoai tây, Chuối, Saboche, Chuối, Ca Cao
5. Nước ép: chanh dây, cam rum, xoài rum, cam sữa, cam xí muội
6. Nước ép: Cà rốt, táo. Sinh tố:cà rốt,Cà chua,Sinh tố Sapoche
MĐ 07 Pha chế 1
7. Nước ép: cà chua.Sinh Tố: Cà Chua, Sinh tố Sapoche - Cafe
8. Sinh tố dưa gang,chuối;Nước ép:Bưởi cam,bưởi nho,cam cà rốt
9. Nước ép: Thơm, Bưởi. Sinh Tố: Chanh dây, Khoai môn, Thơm
10. Nước ép: Nho, Cam,Dâu,Tắc. Sinh Tố: Cam,Dâu
11. Sinh tố dừa, sampoche, kiwi, xoài - thơm, dâu - sữa chua
12. Kiểm tra
Trang 25
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1. Cà phê việt Nam: đen nóng, đen đá, sữa nóng – sữa đá, bạc sỉu
2. Các loại sữa nóng: sữa chanh, sữa tắc, đá me, dâu, bạc hà
3. Trái cây trộn và dằm kem, dằm yaourt, me đá dằm, me sữa
4. Pha chế trà lipton trái cây 5 món
5. Các loại trà trái cây: Trà táo, vải, cam - dâu, chanh dây - bạc hà
6. Pha chế lipton: nóng, đá, sữa đá, bạc hà
MĐ 08 Pha chế 2
7. Yaourt: xoài, Cà chua, Nước dừa, bạc hà, Cà Phê, Cocktail
8. Bông cúc, Sâm bổ lượng, rong biển, La hán quả, Nước atiso
9. Thức uống giải nhiệt: atiso, Củ sen hầm nước mía, nha đam
10. Thức uống giải nhiệt: Nước mát mía lau,Trà Bí Đao, Sữa gạo
11. Chanh muối đá, Xí muội nóng, đá, rhum, Siro chanh bạc hà
12. Yaourt xoài, Cà chua, Nước dừa, bạc hà, Cà phê, Cocktail
1. Soda: ý, Blue, Dâu, Bạc Hà - Thơm, Trái Cây
2. Sorbet: chanh, chanh muối, chanh – bạc hà, mâm xôi, Cam, dâu
3. Trà sữa cơ bản:Trà sữa cà phê, Ca cao-cà phê, xí muội
4. Cookie xay : Original, Cookies dừa, Cookies Bạc Hà
5. Thức uống giải nhiệt: Atiso, Củ sen hầm nước mía, Nha Đam
6. Matcha nóng, Matcha đá, Matcha đá xay
MĐ 09 Pha chế 3
7. Milk shake: dâu tây, môn, bạc hà, socola, sầu riêng, chanh dây
8. Soda ý: Italia Dâu, Italian Mojito, Soda Mâm Xôi
9. Smoothies: Water melon, Pineapple,Banana,Blueberry,Red berry
10. Thức uống sáng tạo
11. Smoothies : Strawberry, Coconut, Apple, Orange
12. Kiểm tra
1. Bánh bông lan mẫu chiếc nón đính hoa
2. Bánh bông lan mẫu socola bào sợi, trái cây
3. Thực hành
4. Bánh flan caramel - Flan gato
5. Bánh mứt trong kết hợp hoa
Bánh Việt – 6. Thực hành
MĐ 10
Á – Âu 1 7. Bánh hạnh nhân các kiểu
8. Bánh tiramisu
9. Thực hành
10. Bánh pudding chanh dây
11. Bánh Brownie + cheescake nướng vân thủy
12. Kiểm tra
1. Bánh bông lan cuộn trái cây
2. jelly cream flower (rau câu hoa hàn quốc)
3. Kiểm tra
4. Bánh cupcake hoa hiện đại (kem bơ)
5. Bánh dứa đài loan
Bánh Việt - Á 6. Bánh mì tươi
MĐ 11
- Âu 2 7. Thực hành
8. Bánh bông lan socola
9. Bánh Su kem
10. Thực hành
11. Bánh bông lan trứng muối
12. Bánh Brownie + cheescake nướng vân thủy
MĐ 12 Báo cáo-Thực Hành Tốt Nghiệp
Trang 26
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

MĐ 13 Thực hành, Ôn tập & thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


- Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
- Thời gian: 10 giờ
- Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
- Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị trong thực hành nấu ăn, bánh để đánh giá kỹ năng
- Thái độ: Đánh giá qua quá trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
 Tôn trọng kỷ luật, nội quy lớp học.
 Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thủ quy tắc an
toàn; có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

TM. Hội đồng Biên soạn


Chủ tịch – GĐ. Cty

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 27
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 15 tháng 10 năm 2019

Chương Trình Sơ Cấp Nghề


Tên nghề:
KỸ THUẬT NHÀ HÀNG & PHA CHẾ THỨC UỐNG
(HỆ 550 TIẾT)
(Kèm theo quyết định ban hành chương trình đào tạo các nghề Số:01/2019/ QĐ – Rosa)

- Tên nghề: Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống (Hệ 550 tiết)
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Người từ 15 tuổi trở lên.
- Số môn học, mô đun đào tạo: 13
- Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề kỹ thuật ẩm thực
- Giáo trình: Lý thuyết: Bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo), …,Thực hành: Giáo trình nấu ăn – Rosa, giáo trình pha chế_Rosa (có chương
trình dạy nghề chi tiết kèm theo)(1)
I) Mục tiêu đào tạo
- Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về chế biến món ăn, món nước trong các cơ sở
kinh doanh tiệm ăn, pha chế,...
- Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm

II) Thời gian đào tạo


1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức
tức từ 2 – 3 giờ tùy theo buổi)
- Thời gian khoá học: 06 - 12 tháng
- Thời gian thực học: 470 tiết
- Thời gian thực hành: 384 tiết
- Thời gian thực tập,ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 70 tiết (Trong đó thời gian ôn tập,
thực tập 62 tiết, thi cuối khóa 8 tiết)

2) Phân bổ thời gian thực học: Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 550
tiết, trong đó:
- Học lý thuyết: 86 tiết
- Học thực hành: 384 tiết
- Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

Trang 28
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Tổng
Học số Lý Kiểm tra,
Thực hành
thuyết Thi
MĐ 01 Bếp 1 12 48 8 38 2
MĐ 02 Bếp 2 12 48 8 38 2
MĐ 03 Bếp 3 12 48 8 38 2
MĐ 04 Bếp 4 12 48 8 38 2
MĐ 05 Bếp 5 12 48 8 38 2
MĐ 06 Bếp 6 12 48 8 38 2
MĐ 07 Bếp 7 8 32 2 28 2
MĐ 08 Tỉa cơ bản 8 32 2 28 2
MĐ 09 Quản lý ẩm thực 8 32 2 28 2
MĐ 10 Pha chế 1 12 48 8 38 2
MĐ 11 Pha chế 2 12 48 8 38 2
MĐ 12 Báo cáo-Thực Hành Tốt Nghiệp 12 48 8 38 2
MĐ 13 Thực hành, Ôn tập & thi 6 22 6 8 8
Tổng cộng 138 550 84 434 32

IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn
Nội dung chi tiết
MH, học, mô
(có thể thay đổi theo thị trường)
MĐ đun
1. Xóc chảo, chặt bằm, cắt thái, Cơm chiên rau củ
2. Giò heo muối chiên giòn - Lẩu riêu cua bắp bò
3. Bồ câu nấu đậu - Cá chẽm hấp kỳ lân
4. Chả đùm - Lẩu gà lá chanh
5. Cơm hấp lá sen - Mì vịt tiềm
MĐ 6. Lẩu hải sản sa tế - Nghêu chiên sốt cay
Bếp 1
01 7. Gà đút lò - Súp cay tứ xuyên
8. Bò tân tiến - Bánh mì- Sườn que nướng mật ong
9. Bao Tử Hầm Tiêu - Gỏi khổ qua tôm thịt
10. Lẩu Tôm Chua Cay - Cua sốt phô mai
11. Chả giò singapore - Súp tứ vị
12. Vịt nướng muối ớt - Cá chẽm sốt chua ngọt
1. Càng cua bách hoa + Gỏi xoài hải sản tai heo
2. Cơm cuộn Sushi + Lẩu Lươn
3. Tôm bọc khoai môn + Bê thui nấu tiêu xanh
4. Cơm chiên jambon cua + Gà quay sốt cay
5. Mực nhồi thịt kim chi + Lẩu sứa
MĐ 6. Cá basa nướng tỏi + Súp bồ câu củ sen
Bếp 2
02 7. Gỏi sứa xoài xanh + Bắp bò hầm Táo
8. Sườn non hầm tương quế lâm + Lẩu hoa đồng nội
9. Cá hấp triều châu + Vịt hầm bát bảo
10. Cơm chiên cà ri + Gỏi sò huyết
11. Bò nướng lụi bánh hỏi - Lẩu gà lá é
12. Kiểm tra
Trang 29
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1. Tôm chiên xù + Bắp bò hầm Táo


2. Nấm hương bách hoa - lẩu cung đình
3. Sò điệp chiên giòn - Tôm tiềm tứ xuyên
4. Gỏi khoai môn - Lẩu cá đuối
5. Súp bào ngư nấu cua - Gỏi rau câu tôm thịt
MĐ 6. Lẩu bò - Bắp Bò trộn cải mầm
Bếp 3
03 7. Tôm cuộn hoành thánh - Gà ác tiềm thuốc bắc thố
8. Chả giò ốc - Cá hấp kỳ lân
9. Jambon cuộn trứng. - Gà Nổ Muối
10. Cải thìa xào nấm sốt tôm cua - Thỏ hầm rượu vang + bánh mì
11. Cá Saba nướng giấy bạc - Giò heo hải sâm
12. Kiểm tra
1. Trang phục & tác phong phục vụ
2. Thiết kế và trang trí món Việt Á Âu
3. Người phục vụ, người quản lý. Lập kế hoạch và quản trị nhân sự
MĐ Quản lý 4. Cách xếp bàn tiệc, xếp khăn Âu Á
04 ẩm thực 5. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm.
6. Phối hợp Gia vị trong chế biến món ăn Việt – Á - Âu
7. Quy trình đóng mở cửa và vệ sinh an toàn thực phẩm
8. Tính khẩu phần- xây dựng thực đơn (menu)
1. Giới thiệu về nghề cắt tỉa, trang trí vành đĩa, trái cây lạnh
2. Tỉa hoa xiên, Tỉa hoa loa kèn,tỉa trang trí ly (ấn hình, xoắn).
3. Tỉa cá chép, trang trí đĩa trái cây
MĐ Tỉa cơ 4. Tỉa song ngư + Trang trí xếp dĩa Trái cây
05 bản 5. Trang trí vành ly (cherry,dâu bướm).Tỉa giỏ dưa hấu rosa
6. Tỉa hình con bướm, hoa hồng cà chua, chi trên cành
7. Tỉa hoa hồng khối, hoa sen hành tây + Mẫu sáng tạo
8. Trang trí vành ly (chanh, cam, thơm) + Khắc chữ dưa hấu
1. Cánh gà nướng & xôi cuộn nướng - Lẩu thái sa tế hải sản
2. Gà nướng sả ớt - Lẩu Uyên ương
3. Nướng xiên que: cá kèo, bạch tuột, chân gà - Lẩu bò sa tế
MĐ 4. Tôm nướng bơ tỏi, bẹ sữa nướng - Lẩu cá thác lác
Bếp 4
06 5. Bò Cuộn Nấm Nướng- Lẩu tôm chua cay
6. Nấm, đậu hủ non nướng giấy bạc- Lẩu Kim Chi
7. Vịt nướng chao - Lẩu nấm
8. Cá lóc nướng mỡ hành - Lẩu lươn lá giang
1. Cánh gà nướng & xôi cuộn nướng - Lẩu thái sa tế hải sản
2. Gà nướng sả ớt - Lẩu Uyên ương
3. Thực hành
4. Nướng xiên que: cá kèo, bạch tuột, chân gà - Lẩu bò sa tế
5. Tôm nướng bơ tỏi, bẹ sữa nướng - Lẩu cá thác lác
MĐ 6. Thực hành
Bếp 5
07 7. Bò Cuộn Nấm Nướng- Lẩu tôm chua cay
8. Nấm, đậu hủ non nướng giấy bạc- Lẩu Kim Chi
9. Thực hành
10. Vịt nướng chao - Lẩu nấm
11. Cá lóc nướng mỡ hành - Lẩu lươn lá giang
12. Kiểm tra
MĐ Bếp 6 1. Ốc mỡ Cháy Tỏi - Đậu hủ non nướng giấy bạc
Trang 30
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

2. Lẩu cua tía tô - Ốc mỡ xào bơ cay - Cá thu nướng


3. Thực hành
4. Bạch tuột nhúng giấm, hấp thái, hấp sả, xông hơi
5. Ốc Len xào dừa - Ốc hương xào me, Hến xúc bánh đa
6. Thực hành
08 7. Càng ghẹ rang muối ớt - Hàu sữa nướng mỡ hành
8. Sò diệp nướng mỡ hành,Cua rang me, Bạch tuột nướng
9. Thực hành
10. Ốc nhồi hấp sả - Cháo hàu,hến - Sò huyết cháy tỏi
11. Gỏi ốc giác, ốc giác xào sa tế
12. Kiểm tra
1. Mì đen - Lẩu nấm ashima
2. Lẩu kim chi- Bò nướng (Bulgogi)
3. Cơm cuộn trứng- Sườn nướng (kalbi-gui)
MĐ 4. Miến trộn- Kim chi
Bếp 7
09 5. Canh rong biển- mì udon
6. Gà nướng (dak-gui) - Cơm trộn
7. Bò cuộn nấm kim châm- Lẩu Sukiyaki
8. Sushi-Mì cay
1. Nguyên liệu, thao tác sử dụng máy. Cách lựa chọn trái cây.
2. Sinh tố socola sữa chua, sinh tố mãng cầu bơ, sinh tố chanh tuyết
3. Nước ép táo - nho, táo - lê, sinh tố táo - sầu riêng, yaourt mãng cầu
4. Nước ép: Sơ ri, Sinh tố: Khoai tây, Chuối, Saboche, Chuối, Ca Cao
5. Nước ép: chanh dây, cam rum, xoài rum, cam sữa, cam xí muội
MĐ 6. Nước ép: Cà rốt, cà chua. Sinh tố: cà rốt. Cà chua,saboche
Pha chế 1
10 7. Nước ép: Cà rốt, cà chua. Sinh Tố: Cà Rốt, Cà Chua, Saboche
8. Sinh tố dưa gang, chuối, dâu; Nước ép Bưởi cam, bưởi nho
9. Nước ép: Thơm, Bưởi. Sinh Tố: Chanh dây, Khoai môn, Thơm
10. Nước ép: Nho, Cam,Dâu,Tắc. Sinh Tố: Cam,Dâu
11. Sinh tố dừa, sampoche, kiwi, xoài - thơm, dâu - sữa chua
12. Kiểm tra
1. Cà phê việt Nam: Cà phê nóng, sữa nóng, đá, sữa đá, bạc sỉu
2. Các loại sữa nóng: sữa chanh, tắc, đá me, dâu tươi, bạc hà
3. Trái cây trộn và dằm kem, dằm yaourt, me đá, me sữa đá
4. Pha chế trà lipton trái cây 5 món
5. Trà lạnh trái cây: Trà táo, vải, cam - dâu, chanh dây - bạc hà
MĐ 6. Pha chế lipton: nóng, đá, sữa đá, bạc hà
Pha chế 2
11 7. Yaourt: yaourt xoài, Cà chua, Nước dừa, bạc hà, Cà Phê, Cocktail
8. Nước mát giải nhiệt: Bông cúc, Sâm bổ lượng, rong biển, La hán quả
9. Thức uống giải nhiệt: atiso, Củ sen hầm nước mía, nha đam
10. Thức uống giải nhiệt: Nước mát mía lau,Trà Bí Đao, Sữa gạo
11. Chanh muối đá, nóng, xí muội đá, xí muội rhum, Siro chanh bạc hà
12. Yaourt xoài, Cà chua, Nước dừa, bạc hà, Cà phê, Cocktail

Báo cáo-Thực Hành Tốt Nghiệp
12

Thực hành, Ôn tập & thi
13

Trang 31
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


- Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
- Thời gian: 10 giờ
- Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết
yêu cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
- Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận
hành, sử dụng các dụng cụ, thiết bị trong thực hành nấu ăn, bánh để đánh giá kỹ năng
nghề.
- Thái độ: Đánh giá qua quá trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
 Tôn trọng kỷ luật, nội quy lớp học.
 Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thủ quy tắc an
toàn; có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

TM. Hội đồng Biên soạn


Chủ tịch – GĐ. Cty

Nguyễn Ngọc Anh Thư

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 15 tháng 10 năm 2019

Trang 32
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ


Tên nghề:
KỸ THUẬT THẨM MỸ (HỆ 550 TIẾT)
(Kèm theo quyết định ban hành chương trình đào tạo các nghề Số:01/2019/ QĐ – Rosa)

- Tên nghề: Kỹ Thuật Thẩm Mỹ (Hệ 550 Tiết)


- Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
- Số môn học, mô đun đào tạo: 16
- Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
- Giáo trình: Lý thuyết: bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo), …, Thực hành: giáo trình thẩm mỹ tổng hợp của – Rosa (có chương trình dạy
nghề chi tiết kèm theo)(1)
I) Mục tiêu đào tạo
Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản làm đẹp, trang điểm, làm móng, cắt uốn, duỗi nhuộm
tóc cơ bản.,...Theo xu hướng mới của thị trường. Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
- Thời gian khoá học: 06 - 12 tháng
- Thời gian thực học: 448 tiết
- Thời gian thực hành: 386 tiết
- Thời gian thực tập,ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 62 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 48
tiết, thi cuối khóa 4 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học: Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề:
550 tiết, trong đó:
- Học lý thuyết: 102 tiết
- Học thực hành: 386 tiết
- Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

Trang 33
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Trong đó
Modun Tên môn học Buổi Tổng
Học số Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra, Thi
MĐ 01 Cắt tóc nữ 1 10 40 4 34 2
MĐ 02 Cắt tóc nữ 2 10 40 4 34 2
MĐ 03 Cắt tóc nữ 3 10 40 4 34 2
MĐ 04 Uốn 8 32 4 26 2
MĐ 05 Duỗi 8 32 4 26 2
MĐ 06 Nhuộm 8 32 4 26 2
MĐ 07 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 6 24 4 18 2
MĐ 08 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 6 24 4 18 2
MĐ 09 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 6 24 4 18 2
MĐ 10 Trang điểm 1 11 42 4 36 2
MĐ 11 Trang điểm 2 11 42 4 36 2
MĐ 12 Trang điểm 3 11 42 4 36 2
MĐ 13 Trang trí móng 1 11 42 4 36 2
MĐ 14 Trang trí móng 2 11 42 4 36 2
MĐ 15 Báo cáo - Thực Hành Tốt Nghiệp 11 42 4 36 2
MĐ 16 Thực hành, Ôn tập & thi 3 10 2 6 2
Tổng cộng 138 550 62 456 32

IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết
MH,MĐ học, mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Lý thuyết cơ bản về tóc.
2. Kỹ thuật cầm kéo, thao tác chia tóc và các điểm trên đầu.
3. Kiểu tóc ngang thường
4. Kiểu tóc sole đuôi bầu
Cắt uốn tóc 5. Tóc lolo thường
MĐ 01
nữ 1 6. Tóc stone
7. Kéo, sấy tạo kiểu
8. Tóc tém thường
9. Kỹ thuật tỉa mỏng tóc 1 (tỉa ngọn mềm)
10.Kiểm tra
1. Cắt tóc tém chúi
2. Stone Nhật
3. Cắt tóc tém sole
4. Cắt tóc tém Nhật
Cắt uốn tóc 5. Thực hành
MĐ 02
nữ 2 6. Tém sole Hàn Quốc
7. Kỹ thuật tỉa mỏng 2 (tỉa ngọn)
8. Kiểu tóc sư tử
9. Tóc lolo chúi (Bob)
10.Kiểm tra
MĐ 03 Cắt uốn tóc 1. Tóc chiếc lá hiện đại
nữ 3 2. Thực hành
Trang 34
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

3. Tóc sole 2 tầng đuôi nhọn


4. Thực hành
5. Tóc tém đuôi dài
6. Tóc Bob hiện đại bất đối xứng
7. Tóc kỹ thuật số tuổi teen
8. Kỹ thuật tỉa mỏng 3
9. Tóc tém chúi
10.Ôn Tập - Kiểm Tra
1. Hướng dẫn cách tạo kiểu tóc uốn phù hợp với từng khuôn mặt
2. Hướng dẫn thực hành các kiểu tóc uốn
3. Hướng dẫn thực hành các kiểu tóc uốn
4. Uốn setting
MĐ 04 Uốn tóc
5. Kỹ thuật uốn setting phồng cúp
6. Uốn lạnh, uốn cây xương và ống gai
7. Hướng dẫn kỹ thuật phục hồi tóc
8. Uốn kiểu xiên - Kiểu ngang - Tư vấn khách hàng sau khi uốn
1. Mối tương quan giữa hóa chất và kết cấu tóc
2. Các dung dịch thuốc duỗi, công thức pha thuốc duỗi, dập
3. Thực hành duỗi tóc có kết cấu trung bình
4. Thực hành duỗi tóc có kết cấu khỏe
MĐ 05 Duỗi tóc
5. Thực hành duỗi tóc yếu
6. Thực hành duỗi tóc rất yếu
7. Thực hành duỗi phồng cúp
8. Tư vấn khách hàng sau khi duỗi tóc thẳng
1. Đặc tính của tóc và da đầu
2. Hệ thống thông số màu_Lý thuyết về màu
3. Màu nhuộm bền
4. Lý thuyết, thông số về màu, Dung dịch oxy hóa, thuốc tẩy tóc
MĐ 06 Nhuộm tóc
5. Nhuộm trên tóc bạc
6. Các dạng thuốc tẩy, nhuộm nâng tông đặc biệt highlight zig zig
7. Phương pháp chỉnh sửa màu
8. Tư vấn khách hàng sau khi nhuộm
1. Dụng Cụ Nghề Tóc Nam & Luyện Tập Thao Tác
Modul Linh 2. Cắt tóc trân phương lài thấp
Hoạt theo 3. Cắt Tóc Húi Cua
MĐ 07
nhu cầu thị 4. Cắt Tóc Armani Thấp
trường 5. Mẫu hiện đại
6. Cạo mặt, lấy ráy tai
1. Dụng Cụ Nghề Tóc Nam & Luyện Tập Thao Tác
Modul Linh 2. Cắt đầu đinh tròn
Hoạt theo 3. Cắt tóc nam theo xu hướng hiện đại
MĐ 08
nhu cầu thị 4. Cắt đầu đinh đều 3 phân
trường 5. Cắt tóc mẫu hiện đại
6. Cạo mặt, cạo râu, lấy ráy tai
MĐ 09 Modul Linh 1. Dụng cụ nghề tóc nam, luyện tập
Hoạt theo 2. Cắt Tóc Xì Tôn
nhu cầu thị 3. Cắt tóc trân phương lài vừa
trường 4. Cắt Kiểu Tóc A Bu
5. Thực hành
Trang 35
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

6. Cắt Tóc Armani Vừa


1. Tư vấn mỹ phẩm – biễu diễn các bước đánh nền - Hướng dẫn,
phân biệt công dụng và cách sử dụng mỹ phẩm
2. Thực hành kỹ thuật đánh nền : pha màu nền , cách ứng dụng
nền theo từng loại da …
3. Nhận dạng gương mặt vẽ lông mày phù hợp từng gương mặt -
Phân biệt các dạng chân mày theo từng khuôn mặt - Thực hành
tỉa chân mày,sử dụng dụng cụ tỉa chân mày
MĐ 10 Trang điểm 1 4. Tạo khối Highlight và shadding đánh má hồng
5. Thực hành kỹ thuật đánh nền tự Thực hành kỹ thuật đánh nền
(dự tiệc ban đêm)
6. Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban ngày)
7. Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban đêm)
8. Các bước vẽ chân mày, Gắn mi giả, má hồng, môi son
9. Thực hành chỉnh sữa khi vẽ lông mày bị lỗi
10.Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban đêm)
1. Giới thiệu nghề trang điểm, ứng dụng thực tế
2. Khái quát về kĩ thuật trang điểm, chải bới tóc cô dâu từ cơ bán
đến dự tiệc, chụp hình studio, ngoại cảnh
3. Kỹ thuật vẽ mắt màu môi dựa trên giáo trình
4. Vàng đồng rêu
5. Tông vàng
MĐ 11 Trang điểm 2
6. Hướng dẫn dùng dụng cụ bới tóc - Kỹ thuật bới tóc cơ bản
7. Tím Huế
8. Tông hồng tím
9. Hướng dẫn kiểu tóc cô dâu đội khăn đóng
10.Tông hồng dâu
11.Tông tím than
1. Tông cam nâu
2. Tông vàng beige
3. Bới tóc theo phong cách cổ điển
4. Tông xanh mạ đen
5. Tông nâu khói
MĐ 12 Trang điểm 3 6. Hướng dẫn các kiểu bím (bím thừng, bím nổi…),
7. Tông vàng khói
8. Tông xám kim tuyến
9. Hướng dẫn kiểu tóc - Thác nước
10.Tông xanh tím
11.Tông màu đào
MĐ 13 Trang trí 1. Giới thiệu vật liệu và dụng cụ, sử dụng kềm cắt da.
móng 1 2. Cắt da tay – chân - khóe chân
3. Thực hành Kỹ thuật cắt da chân, khóe chân
4. Kỹ thuật cắt giũa, tạo form móng vuông, tròn, bầu. Đánh bóng
5. Thực hành: Cắt da tay, giũa móng tay,
6. Kỹ thuật sơn móng cơ bản. Phương pháp phối màu sơn trên móng.
7. Kỹ thuật sơn móng kiểu thời trang. Kỹ thuật sơn đầu móng
8. Sử dụng cọ nét, chấm bi, thực hành vẽ những nét hoa văn
9. Kỹ thuật vẽ kim cọ nét và phương pháp phối màu
10.Kỹ thuật vẽ kim cọ nét tạo hình và kẻ sọc kim
Trang 36
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

11.Kỹ năng sử dụng cọ nét lá đơn giản, lá nâng cao


1. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu.Thực hành vẽ cọ kim
2. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét cơ bản.
3. Thực hành Kỹ thuật vẽ kim tạo hình và kẻ sọc kim.
4. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét tạo hình
5. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét ráp hoa.
Trang trí
MĐ 14 6. Thực hành Mẫu vẽ cọ nét phối hợp đính hạt đá.
móng 2
7. Thực hành Mẫu vẽ cọ nét phối hợp sơn kiểu.
8. Phương pháp vẽ cọ nét phối hợp sơn kiểu, đính hạt đá.
9. Thực hành Kỹ thuật sơn lam màu kết hợp vẽ cọ nét.
10.Thực hành Mẫu vẽ kết hợp phụ liệu trang trí móng.
11.Thực hành Mẫu vẽ kết hợp phụ liệu trang trí móng.
MĐ 15 Báo cáo - Thực Hành Tốt Nghiệp
MĐ 16 Thực hành, Ôn tập & thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


- Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
- Thời gian: 4 giờ
- Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết
yêu cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
- Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận
hành, sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
- Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
 Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
 Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc
an toàn; có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

TM. Hội đồng Biên soạn


Chủ tịch – GĐ. CTy

Nguyễn Ngọc Anh Thư

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TẠO NGHIỆP VỤ ROSA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Trang 37
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Biên Hòa, 15 tháng 10 năm 2019

Chương trình sơ cấp nghề


Tên nghề:
KỸ THUẬT TẠO MẪU TÓC VÀ TRANG ĐIỂM (HỆ 550 TIẾT)
(Kèm theo quyết định ban hành chương trình đào tạo các nghề Số:01/2019/ QĐ – Rosa)

- Tên nghề: Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc Và Trang Điểm (Hệ 550 Tiết)
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Người từ 15 tuổi trở lên.
- Số môn học, mô đun đào tạo: 16
- Bằng cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
- Giáo trình: Lý thuyết: Bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo), …,Thực hành: Giáo trình thẩm mỹ tổng hợp của Rosa(có chương trình dạy nghề
chi tiết kèm theo)(1)
I) Mục tiêu đào tạo
Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản làm đẹp, trang điểm, cắt uốn, duỗi nhuộm tóc cơ
bản.,...Theo xu hướng mới của thị trường. Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
- Thời gian khoá học: 06 - 12 tháng
- Thời gian thực học: 512 tiết
- Thời gian thực hành: 432 tiết
- Thời gian thực tập,ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 28 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 20
tiết, thi cuối khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học: Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 550
tiết, trong đó:
- Học lý thuyết: 80 tiết
- Học thực hành: 432 tiết
- Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

Trang 38
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Tổng
Học số Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra, Thi
MĐ 01 Cắt tóc nữ 1 10 40 4 34 2
MĐ 02 Cắt tóc nữ 2 10 40 4 34 2
MĐ 03 Cắt tóc nữ 3 10 40 4 34 2
MĐ 04 Uốn 8 32 4 26 2
MĐ 05 Duỗi 8 32 4 26 2
MĐ 06 Nhuộm 8 32 4 26 2
MĐ 07 Tóc nam 1 6 24 4 18 2
MĐ 08 Tóc nam 2 6 24 4 18 2
MĐ 09 Tóc nam 3 6 24 4 18 2
MĐ 10 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 8 30 4 24 2
MĐ 11 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 8 30 4 24 2
MĐ 12 Modul Linh Hoạt theo nhu cầu thị trường 8 30 4 24 2
MĐ 13 Trang điểm 1 12 48 8 38 2
MĐ 14 Trang điểm 2 12 48 8 38 2
MĐ 15 Báo cáo - Thực Hành Tốt Nghiệp 12 48 8 38 2
MĐ 16 Thực hành, Ôn tập & thi 7 28 8 12 8
Tổng cộng 138 550 80 432 38
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết
MH,MĐ học, mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Lý thuyết cơ bản về tóc. Kỹ thuật cầm kéo, thao tác chia tóc
và các điểm trên đầu. Góc độ
2. Kiểu ngang thường
3. Kiểu tóc sole đuôi bầu
4. Tóc sole tầng thấp
Cắt uốn tóc
MĐ 01 5. Tóc sole tầng giữa
nữ 1
6. Tóc sole tầng cao
7. Tóc chiếc lá bầu
8. Tóc chiếc lá nhọn
9. Tóc sư tử
10. Kỹ thuật tỉa mỏng tóc
MĐ 02 Cắt uốn tóc 1. Ngang vểnh sole
nữ 2 2. Mái hất
3. Mái xéo
4. Mái ngang (ngang sole- ngang búp bê)
5. Bồ câu
6. Tóc bob
7. Ngang chuối
Trang 39
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

8. Tém tomboy
9. Tém Nhật
10. Kỹ thuật tỉa mỏng tóc
1. Tóc stone
2. Kéo, sấy tạo kiểu
3. Kiểu tóc ngang thường
4. Tóc chiếc lá sole bầu
Cắt uốn tóc 5. Tóc stone
MĐ 03
nữ 3 6. Kỹ thuật tỉa mỏng tóc
7. Tóc tém đuôi dài
8. Kiểu tóc lolo Nhật
9. Tóc Bob hiện đại bất đối xứng
10. Kiểu tóc ngang chúi
1. Lý thuyết về uốn tóc chuyên nghiệp
2. Uốn tóc kiểu xiên
3. Uốn tóc kiểu ngang
4. Uốn bay
MĐ 04 Uốn tóc
5. Sấy tạo kiểu
6. Uốn lọn
7. Uốn đứng
8. Tư vấn khách hàng sau khi uốn
1. Giới thiệu về các dụng cụ trong kỹ thuật duỗi, các dung dịch -
công thức pha thuốc duỗi, dập
2. Cách tạo kiểu tóc uốn phù hợp với từng khôn mặt
3. Thực hành duỗi tóc có kết cấu trung bình
MĐ 05 Duỗi tóc 4. Thực hành duỗi tóc có kết cấu khỏe
5. Thực hành duỗi tóc yếu
6. Thực hành duỗi tóc rất yếu
7. Thực hành duỗi phồng cúp
8. Tư vấn khách hàng sau khi duỗi tóc thẳng
1. Đặc tính của tóc và da đầu
2. Hệ thống thông số màu_Lý thuyết về màu
3. Lý thuyết về màu, Dung dịch oxy hóa thuốc tẩy tóc, Hệ thống
thông số màu
MĐ 06 Nhuộm tóc 4. Nhuộm trên tóc bạc
5. Các dạng thuốc tẩy, nhuộm nâng tông đặc biệt highlight zig zig
6. Phương pháp chỉnh sửa màu
7. Tư vấn khách hàng sau khi nhuộm
8. Thực hành - Kiểm tra cuối khóa
1. Dụng Cụ Nghề Tóc Nam & Luyện Tập Thao Tác
2. Cắt tóc trân phương lài thấp
3. Cắt Tóc Húi Cua
MĐ 07 Tóc nam 1
4. Cắt Tóc Armani Thấp
5. Mẫu hiện đại
6. Cạo mặt, lấy ráy tai
MĐ 08 Tóc nam 2 1. Dụng Cụ Nghề Tóc Nam & Luyện Tập Thao Tác
2. Cắt đầu đinh tròn
3. Cắt tóc nam theo xu hướng hiện đại
4. Cắt đầu đinh đều 3 phân
Trang 40
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

5. Cắt tóc mẫu hiện đại


6. Cạo mặt, cạo râu, lấy ráy tai
1. Cắt Tóc Xì Tôn
2. Cắt tóc trân phương lài vừa
3. Under cut
MĐ 09 Tóc nam 3
4. Cắt Kiểu Tóc TA Bu
5. Cắt Tóc Armani Vừa
6. Cắt đầu đinh tròn
1. Tông nâu beige
2. Tông nhũ hồng xám
Modul Linh 3. Tông vàng đồng
Hoạt theo 4. Tông xám tro
MĐ 10
nhu cầu thị 5. Tông rượu vang
trường 6. Tông xanh khói
7. Tông đen huyền bí
8. Kiểu tóc dạo phố
1. Hướng dẫn vẽ trên giấy tông màu mắt
2. Thực hành tô trên giấy tông màu mắt, mày, môi từng khuôn mặt.
Modul Linh 3. Tông đồng rượu
Hoạt theo 4. Tông xanh ngọc
MĐ 11
nhu cầu thị 5. Tông kim xanh dương
trường 6. Tông hồng xám
7. Tông xà cừ hồng phấn
8. Kiểu đánh tán: Hồng xám
1. Tông cam nâu
2. Tông vàng beige
Modul Linh 3. Tông xanh mạ đen
Hoạt theo 4. Tông nâu khói
MĐ 12
nhu cầu thị 5. Tông vàng khói
trường 6. Tông xám kim tuyến
7. Tông xanh tím
8. Tông màu đào
1. Tư vấn mỹ phẩm, các bước đánh nền, công dụng và cách sử
dụng
2. Thực hành kỹ thuật đánh nền : pha màu nền , cách ứng dụng
nền theo từng loại da …
3. Nhận dạng gương mặt vẽ lông mày phù hợp từng gương mặt -
Phân biệt các dạng chân mày theo từng khuôn mặt - Thực hành
tỉa chân mày,hướng dẫn sử dụng dụng cụ tỉa chân mày
4. Tạo khối thực hành Highlight và shadding đánh má hồng
MĐ 13 Trang điểm 1
5. Thực hành kỹ thuật đánh nền tự nhiên (dự tiệc ban ngày)
6. Thực hành kỹ thuật đánh nền (dự tiệc ban đêm)
7. Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban ngày)
8. Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban đêm)
9. Các bước chân mày sắc xảo - Gắn mi giả,đánh má hồng, son
10. Thực hành chỉnh sữa khi vẽ lông mày bị lỗi
11. Thực hành kỹ thuật đánh nền (cô dâu ban đêm)
12. Kiểm tra
MĐ 14 Trang điểm 2 1. Giới thiệu nghề trang điểm, ứng dụng thực tế
Trang 41
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

2. Khái quát về kĩ thuật trang điểm , chải bới tóc cô dâu từ cơ


bán đến dự tiệc , chụp hình studio , chụp hình ngoại cảnh …
3. Kỹ thuật vẽ mắt màu môi dựa trên giáo trình trang điểm
4. Vàng đồng rêu
5. Tông vàng
6. Hướng dẫn sử dụng dụng cụ - kỹ thuật bới tóc cơ bản
7. Tím Huế
8. Tông hồng tím
9. Hướng dẫn kiểu tóc cô dâu đội khăn đóng
10. Tông hồng dâu
11. Tông tím than
12. Kiểm tra
MĐ 15 Báo cáo - Thực Hành Tốt Nghiệp
MĐ 16 Ôn tập và thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


- Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
- Thời gian: 10 giờ
- Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết
yêu cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
- Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận
hành, sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
- Thái độ: Đánh giá quá trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
 Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
 Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thủ quy tắc an
toàn; có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

TM. Hội đồng Biên soạn


Chủ tịch – GĐ. Cty

NGUYỄN NGỌC ANH THƯ

Trang 42
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỒ SƠ MINH CHỨNG

Trang 43
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 44
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 45
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 46
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 47
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỒ SƠ GIÁO VIÊN

Trang 48
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 49
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 50
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 51
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 52
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 53
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 54
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 55
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 56
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 57
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 58
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 59
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 60
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 61
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 62
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 63
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 64
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 65
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 66
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 67
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 68
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 69
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 70
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 71
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 72
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 73
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 74
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 75
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 76
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 77
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 78
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 79
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 80
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 81
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 82
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 83
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 84
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 85
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 86
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 87
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 88
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 89
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 90
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 91
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 92
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 93
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 94
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 95
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 96
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 97
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 98
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 99
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 100
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 101
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 102
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 103
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 104
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 105
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 106
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 107
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 108
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 109
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 110
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 111
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 112
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 113
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TỔNG HỢP


Sở Lao Động Thương binh và Xã hội Tỉnh Đồng Nai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công ty TNHH tư vấn & đào tạo nghiệp vụ Rosa
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 01/2019-ĐKHĐ
V/v đề nghị thành lập, cho phép thành lập Công Ty TNHH
Biên Hòa, ngày 02 tháng 04 năm 2019
Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa

Kính Gửi: Sở Lao Động – Thương Binh & Xã Hội Tỉnh Đồng Nai
1. Tên cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA
Tên tiếng anh: Rosa Culinary & Beauty School
2. Lý do đề nghị thành lập: Thay đổi trụ sở chính, quy mô tuyển sinh, chương trình đào tạo của
các ngành nghề
3. Thông tin về cơ sở giáo dục nghề nghiệp đề nghị thành lập, cho phép thành lập
- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Công Ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 167, Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hoà, Đồng Nai
- Điện thoại: 0944386161 - Email: congtyrosa@gmail.com
- Website: rosa.edu.vn
- Địa điểm kinh doanh 2: 169/2/4 - Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
4. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Đào Tạo Nghề Ẩm Thực
& Thẩm Mỹ
5. Ngành, nghề đào tạo và trình độ đào tạo
STT Tên nghề Quy mô tuyển sinh
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 300
2 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300
3 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 120
4 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 120
5 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng 50
6 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp 300
7 Pha Chế Thức Uống Chuyên Nghiệp 200
8 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 50
9 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 200
10 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 50
11 Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp 40
12 Xăm Phun Nghệ Thuật 50
Tổng cộng 1.780
 Chi tiết:
a) Tại trụ sở chính: Số 167, Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hoà, Đồng Nai
STT TÊN NGHỀ Quy mô tuyển sinh Trình độ đào tạo
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 300 Sơ cấp
2 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 50 Sơ cấp
b) Tại phân hiệu / CS 2: 169/2/4 Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng
Nai
Quy mô
STT TÊN NGHỀ Trình độ đào tạo
tuyển sinh
1 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 300 Sơ cấp
2 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 120 Sơ cấp
3 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 120 Sơ cấp
Trang 114
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

4 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng 50 Sơ cấp


5 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp 300 Sơ cấp
6 Pha Chế Thức Uống Chuyên Nghiệp 200 Sơ cấp
7 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 200 Sơ cấp
8 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 50 Sơ cấp
9 Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp 40 Sơ cấp
10 Xăm Phun Nghệ Thuật 50 Sơ cấp
6. Dự kiến quy mô tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh
a) Tại trụ sở chính
- Đối tượng tuyển sinh: học viên tự do, học viên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, học viên bộ
đội xuất ngũ
- Quy mô tuyển sinh
Tên ngành, nghề Thời gian Dự kiến quy mô tuyển sinh
TT
và trình độ đào tạo đào tạo 2020 2021 2022 2023 2024
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 550 300 300 300 300 300
2 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 300 50 50 50 50 50
Tổng cộng   350 350 350 350 350
b) Tại phân hiệu/CS 2: 169/2/4 Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai. 
- Đối tượng tuyển sinh: học viên tự do, học viên hưởng trợ cấp thất nghiệp, bộ đội xuất ngũ
- Quy mô tuyển sinh:
Tên ngành, nghề Thời gian Dự kiến quy mô tuyển sinh
TT
và trình độ đào tạo đào tạo 2020 2021 2022 2023
1 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 550 300 300 300 300
2 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 550 120 120 120 120
3 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 550 120 120 120 120
4 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng 440 50 50 50 50
5 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp 300 300 300 300 300
6 Pha Chế Thức Uống Chuyên Nghiệp 300 200 200 200 200
7 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 300 200 200 200 200
8 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 300 50 50 50 50
9 Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp 300 40 40 40 40
10 Xăm Phun Nghệ Thuật 300 50 50 50 50
Tổng cộng 1.430 1.430 1.430 1.430

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định của Pháp Luật về giáo dục nghề nghiệp
và các quy định của pháp luật liên quan. Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Đồng
Nai xem xét quyết định./.
 
 Nơi nhận: Giám đốc
- Như trên
- Lưu: VP

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 115
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Biên Hòa, ngày 01 tháng 04 năm 2019

ĐỀ ÁN THÀNH LẬP
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA

Phần thứ nhất


SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO
NGHIỆP VỤ ROSA

1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
Ở các nước công nghiệp phát triển, nền kinh tế đã mang lại cho người dân có mức sống cao
với thu nhập bình quân đầu người (GDP) từ 10.000 – 25.000 USD/năm. Đời sống kinh tế phát
triển luôn đồng hành với những nhu cầu về văn hóa tinh thần, mọi người dân có điều kiện học
tập, vui chơi giải trí, được hưởng thụ những chính sách phúc lợi xã hội mang lại. Đa dạng hóa
các loại hình đào tạo vừa phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, vừa góp phần năng cao dân
trí. Đây là cơ hội cho tất cả công dân trong xã hội tham gia học tập không có sự phân biệt đẳng
cấp, tôn giáo, tuổi tác. Như LêNin đã từng nói “ Học, học nữa, học mãi ’’ đã có nhiều tấm
gương của những người lớn tuổi ở các nước vẫn tham gia học nghề, học đại học và tham gia
các hoạt động văn hóa từ thiện khác.
Ở nước ta, kết quả công cuộc đổi mới đã đem lại một nền kinh tế phát triển, chính trị ổn định,
văn hóa xã hội và đặc biệt về an ninh trật tự đã được thế giới thừa nhận là mảnh đất an toàn
của khu vực Đông Nam Á. Thu nhập bình quân đầu người (GDP) trên 500 USD/năm. Đặc biệt
Tp. Biên Hòa ước đạt 1000 USD/ năm – Tỉnh Đồng Nai đã đạt (GDP) trên 785 USD/năm. Đời
sống nhân dân đã được cải thiện rõ rệt là động lực cho việc đẩy nhanh tiến độ phát triển kinh tế
xã hội.
Khi cuộc sống đã được năng cao, nhu cầu được tự do học tập, năng cao hiểu biết, năng cao
trình độ chuyên môn nghiệp vụ là một qui luật tất yếu của một xã hội văn minh phát triển. Nhu
cầu chính đáng đó phải được đáp ứng vừa ích nước, vừa lợi nhà. Vì thế việc mở Trường Đào
tạo nghề Ẩm thực thẩm mỹ – Văn hóa ẩm thực - Tỉnh Đồng Nai là góp phần thỏa mãn những
nhu cầu trên của xã hội.
2. Thực trạng nguồn nhân lực và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu
của thị trường lao động trên địa bàn
Qua khảo sát thực tế các hộ gia đình trên địa bàn thành phố Biên Hòa và một số Huyện trong
Tỉnh đã cho thấy một lực lượng lao động rất lớn là chị em phụ nữ ở các lứa tuổi khác nhau
trong các hộ gia đình rất mong muốn được trang bi kiến thức từ cơ bản trở lên về ẩm thực
thẩm mỹ và văn hóa ẩm thực.
Với dân số trên 2,2 triệu người, trên 497.190 hộ gia đình. Số chị em phụ nữ trong độ tuổi lao
động khoảng gần 70.000 người. Trong đó số nữ thanh niên ở các trường Trung học, Cao
đẳng, Đại học nhân các dịp nghỉ hè cũng có nhu cầu học nghề. Số chị em phụ nữ chuẩn bị lập
gia đình cũng có nhu cầu học tập Ẩm thực thẩm mỹ – Văn hóa ẩm thực để về làm tròn bổn
phận làm dâu, làm vợ, làm mẹ trong gia đình. Đặc biệt số phụ nữ ở độ tuổi từ 25 – 50 ở các
hộ gia đình rất muốn tham gia học tập ở các chương trình đào tạo ngắn hạn hoặc các lớp mở
vào buổi tối, phù hợp với điều kiện của họ. Bản thân mỗi phụ nữ trong thời đại ngày nay họ

Trang 116
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

muốn vươn lên làm chủ bản thân, gia đình và tham gia các công tác xã hội. Đặc biệt họ rất
cần kiến thức và kinh nghiệm để chăm lo mái ấm gia đình, không chỉ đơn thuần là một người
phụ nữ đảm đang mà họ còn học tập để có kiến thức, kinh nghiệm sống, đối nhân xử thế, giao
tiếp, chăm lo hạnh phúc gia đình.
Một loại đối tượng mới xuất hiện đó là người giúp việc cũng muốn được trang bị kiến thức,
kinh nghiệm để làm người giúp việc cho các gia đình và lao động hợp tác ra nước ngoài.
3. Thực trạng công tác giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn
- Trên địa bàn thành phố Biên Hòa có hơn 100 nhà hàng, 16
khách sạn đạt chuẩn.
- Trên 1200 cơ sở kinh doanh dịch vụ phục vụ nhu cầu ăn
uống, giải khát và có hàng ngàn hộ kinh doanh nhỏ dịch vụ ăn uống. Các doanh nghiệp và các
cơ sở kinh doanh dịch vụ hiện nay hàng năm cần tuyển dụng trên 1000 lao động có khả năng
và chuyên môn thuộc lĩnh vực nghề Ẩm thực thẩm mỹ – Văn hóa ẩm thực để phục vụ cho các
hoạt động kinh doanh.
- Việc tuyển chọn nhân sự ngày càng khắt khe hơn khi yêu
cầu công việc đòi hỏi người lao động phải có tay nghề, trình độ và thái độ phục vụ tốt hơn,
khách hàng ngày càng nhiều, ngày càng “ khó tính hơn ’’ đặc biệt là khách hàng nước ngoài
vào Việt Nam ngày càng gia tăng, vì thế các doanh nghiệp và các cơ sở dịch vụ đã có sự đổi
mới toàn diện trong đó có khâu nhân sự, tinh giảm bộ máy gọn nhẹ và hiệu quả.
- Mặc khác: hiện có một lực lượng khoảng trên 5000 lao
động tại các doanh nghiệp và các cơ sở dịch vụ đại bộ phận chưa được đào tạo một cách bài
bản về chuyên môn nghiệp vụ, số rất ít được đào tạo nhưng chưa hoàn chỉnh và chưa phù hợp
với yêu cầu phát triển ngày càng cao của cuộc sống chính vì thế cần phải được đào tạo lại, bồi
dưỡng, bổ túc thường xuyên để năng cao tay nghề, chuyên môn nghiệp vụ.
- Như vậy: số lượng người có nhu cầu đào tạo và đào tạo lại
là con số không nhỏ. Từ đó minh chứng nhu cầu người học về Ẩm thực thẩm mỹ – Văn hóa
ẩm thực. Hiện nay trên địa bàn Đồng Nai là rất lớn.
4. Nhu cầu đào tạo Công Ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa trên địa bàn Biên
Hòa
- Theo niên giám thống kê 2018 đã cho thấy hệ thống kinh doanh dịch vụ, nhà
hàng, khách sạn, ăn uống ở địa bàn Tp. Biên Hòa nói riêng, Tỉnh Đồng Nai nói chung là rất
lớn. Số lượng lao động đang làm việc và số lao động cần tuyển dụng ở lĩnh vực này hàng năm
rất lớn, có chiều hướng cung không đủ cầu.
- Số lượng lao động hàng năm cần tuyển dụng từ 40.000  50.000 lao động phục
vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
- Số lượng lao động hiện đang làm việc kinh doanh thương nghiệp, ăn uống là trên
22.000 người.
- Tổng số nhà hàng, dịch vụ ăn uống, khách sạn là 12.550.
- Nhu cầu tuyển dụng hàng năm ở lĩnh vực ăn uống, dịch vụ từ 1.200 – 1.500 lao
động.
 Về Du Lịch: số điểm kinh doanh dịch vụ là là 80, có 16 khách sạn đạt
chuẩn, trên 20 điểm bán hàng ăn uống, phục vụ trên 50.000 lượt khách nội địa và 30.000
khách Quốc tế / năm (theo niên giám thống kê 2005)
- Xuất phát từ yêu cầu mở rộng kinh doanh dịch vụ, năng cao chất lượng phục vụ
khách hàng. Các doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh dịch vụ đang cần số lượng lớn lao động
có trình độ và chuyên môn nghiệp vụ để đáp ứng với đòi hỏi ngày càng cao trong công việc
tổ chức quản lý, phục vụ khách hàng, đồng thời với việc bồi dưỡng đào tạo lại số lao động
đương chức để bổ sung kiến thức mới, từ sự đòi hỏi của các doanh nghiệp và cơ sở kinh

Trang 117
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

doanh, dịch vụ  Vì thế công ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa - Tỉnh
Đồng Nai phải sớm ra đời.

Trang 118
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Phần thứ hai


MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, CƠ CẤU TỔ CHỨC, CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHO
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ ROSA

I. Thông tin chung về Công Ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa đề nghị thành
lập, cho phép thành lập
1. Tên công ty: Công Ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo Nghiệp Vụ Rosa
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 167, Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
3. Địa điểm kinh doanh 2: E32 & E33, Đường D7, KDC Võ Thị Sáu, Thống Nhất, Biên
Hòa, Đồng Nai - Điện thoại: 08.86.88.71.88
4. Địa điểm kinh doanh : 169/2/4 - Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
5. Website: rosa.edu.vn – daynghebodoi.com
6. Email: congtyrosa@gmail.com
7. Cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
8. Họ và tên Giám đốc trung tâm: Nguyễn Ngọc Anh Thư (Có sơ yếu lý lịch kèm theo)
9. Chức năng, nhiệm vụ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Đào Tạo Nghề Ẩm Thực & Thẩm Mỹ
II. Mục tiêu đào tạo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
1. Mục tiêu chung: Đào Tạo Nghề Ẩm Thực & Thẩm Mỹ
2. Mục tiêu cụ thể
a) Dự kiến quy mô tuyển sinh
Thời gian Dự kiến quy mô tuyển sinh
TT Tên ngành, nghề và trình độ đào tạo
đào tạo 2020 2021 2022 2023
1 Kỹ Thuật Ẩm Thực 550 300 300 300 300
3 Thợ Bánh Chuyên Nghiệp 300 50 50 50 50
2 Kỹ Thuật Thẩm Mỹ 550 300 300 300 300
4 Kỹ Thuật Nhà Hàng & Pha Chế Thức Uống 550 120 120 120 120
5 Kỹ Thuật Tạo Mẫu Tóc & Trang Điểm 550 120 120 120 120
6 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng 440 50 50 50 50
7 Đầu Bếp Chuyên Nghiệp 300 300 300 300 300
8 Pha Chế Thức Uống Chuyên Nghiệp 300 200 200 200 200
9 Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp 300 200 200 200 200
10 Trang Điểm Chuyên Nghiệp 300 50 50 50 50
11 Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp 300 40 40 40 40
12 Xăm Phun Nghệ Thuật 300 50 50 50 50
IV Tổng cộng
III. Cơ cấu tổ chức.
1. Cơ cấu tổ chức :
Cơ cấu tổ chức của trung tâm dạy nghề bao gồm:
1. 1 Giám đốc và các phó giám đốc.
1.2. Phòng đào tạo; các phòng hoặc bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ khác.
2. Nhiệm vụ & quyền hạn
Nhiệm Vụ
a. Tổ chức đào tạo nhân lực ở trình độ sơ cấp nghề nhằm trang bị cho người học năng lực thực
hành các nghề kỹ thuật ẩm thực và thẩm mỹ, tạo điều kiện cho họ có khả năng lý thuyết và
thực hành để tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu
cầu của thị trường lao động.

Trang 119
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

b. Tổ chức xây dựng và thực hiện các chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề ẩm thực và
thẩm mỹ.
c. Xây dựng kế hoạch tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh học nghề.
d. Tổ chức các hoạt động dạy và học; kiểm tra, cấp chứng chỉ sơ cấp nghề theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
e. Tuyển dụng, quản lý đội ngũ giáo viên, cán bộ, nhân viên của trung tâm đủ về số lượng; phù
hợp với ngành nghề, quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định của pháp luật.
f. Tư vấn học nghề, tư vấn việc làm miễn phí cho người học nghề.
g. Quản lý, cơ sở vật chất, thiết bị và tài chính theo quy định của pháp luật.
h. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định.
Quyền hạn
a. Được chủ động xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển công ty với chiến lược
phát triển dạy nghề và quy hoạch mạng lưới các trung tâm dạy nghề nhằm đáp ứng yêu cầu của
thị trường lao động.
b. Được tổ chức đào tạo các chương trình dạy nghề thường xuyên theo quy định của pháp luật.
c. Được huy động, nhận tài trợ, quản lý, sử dụng các nguồn lực theo quy định của pháp luật
nhằm thực hiện các hoạt động dạy nghề.
d. Sử dụng nguồn thu từ hoạt động kinh tế để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của trung tâm, chi
cho các hoạt động dạy nghề và bổ sung nguồn tài chính của trung tâm.
IV. Các điều kiện bảo đảm cho hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất: (đính kèm 03 giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư & Ông
Nguyễn Dương Hoàng Hiển)
- Diện tích đất sử dụng: Tổng diện tích sử dụng là: 3.264 m2 cho 03 ca học
b) Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương tiện đào tạo theo từng ngành, nghề
 Nghề Ẩm thực
T
Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
T
1 Lò nướng ngang 2 tầng Cái 4
2 Lò nướng ngang 1 tầng Cái 4
3 Lò nướng điện đối lưu 6 mâm Cái 1
4 Lò nướng than cỡ lớn Cái 4
5 Máy xay chả lụa Cái 2
6 Máy sên nhân Cái 2
7 Máy chặt xương Cái 2
8 Máy xay thịt Cái 2
9 Máy rang cà phê Cái 2
10 Máy làm bánh cá Cái 3
11 Máy cán mì quay tay Cái 5
12 Bếp chiên Cái 3
13 Máy điện làm bánh ốc quế Cái 2
14 Máy trộn bột ngang Cái 3
15 Bếp âu Cái 2
16 Bếp Á Cái 2
17 Bếp điện hồng ngoại Cái 4
18 Máy đánh bột bánh mì Cái 2

Trang 120
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

19 Máy đánh trứng cầm tay Cái 20


20 Máy làm mì Cái 2
21 Máy cắt thịt Cái 1
22 Máy đánh trứng Sinmag 10 lít Cái 2
23 Máy đánh trứng Kitchenaid Cái 5
24 Bếp gas gia đình 2 lò Cái 5
25 Máy pha cà phê ý Cái 2
26 Máy xay cà phê Cái 2
27 Máy xay sinh tố Cái 5
28 Máy xay đá Cái 2
29 Máy ép nước cam Cái 2
30 Máy lạnh Cái 5
 Nghề thẩm mỹ
STT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1 Máy uốn tóc Cái 3
2 Máy duỗi Cái 20
3 Máy kẹp tóc Cái 20
4 Tông đơ cắt Cái 10
5 Máy xăm body Cái 5
6 Máy xăm thẩm mỹ Cái 5
7 Ghế nail Cái 2
8 Ghế gội Cái 3
9 Ghế tóc nam Cái 3
10 Máy mài móng Cái 5
11 Máy sấy gel Cái 5
12 Máy sấy tóc Cái 10

3. Đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý


 Nghề Ẩm thực
- Tổng số giáo viên của nghề: 14 được phân công giảng dạy 03 ca.
- Tỷ lệ học sinh quy đổi/giáo viên quy đổi: 20 học viên/1 giáo viên
- Giáo viên cơ hữu : 04 giáo viên
Chứng chỉ Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
sư phạm giảng dạy
- Đại học
Nguyễn Ngọc Nghề Ẩm - Giải nhất sinh viên khởi nghiệp
1 - Tin học B Bậc 2
Anh Thư thực - Đại học SPKT_TPHCM
- Anh văn B
- Đại học
Lê Thị Ánh ĐH Sư Lý thuyết
2 - Tin học B - Đại học Quy Nhơn
Tuyết phạm ẩm thực
- Anh văn B
Nguyễn Duy Sư phạm - Giải C tỉa củ quả
3 - Sơ cấp Nghề Bếp
Khương nghề - Giáo viên dạy giỏi
- Cao đẳng
Phạm Thị Sư phạm
4 - Tiếng anh B Pha chế - Cao đẳng KTCN Đồng Nai
Hiền nghề
- Access
Trang 121
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

- Giáo viên thỉnh giảng: 10 giáo viên


Chứng chỉ Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
sư phạm giảng dạy
ĐH Sư Lý thuyết
1 Hồ Trường Giang Đại học Đại học sư phạm HCM
phạm ẩm thực
Sư phạm
2 Lê Quốc Nghị Đại học Pha chế Đại học Lạc Hồng
nghề
Đại học
Sư phạm
3 Lý Ngọc Phụng Tin học B Bánh Đại học Lạc Hồng
nghề
Anh Văn B
Giải nhất thi tại Thái Lan
4 Phạm Văn Hoàng Sơ cấp Tỉa cơ bản Giải đồng thi tỉa tại Thái Lan
Giải bạc đầu bếp tài năng
Giải A tỉa rau củ
Huy chương bạc tỉa củ quả
Sư phạm Huy chương bạc lẩu bò
5 Trần Cường Thịnh Sơ cấp Ẩm thực
nghề Giải bạc thi tỉa tại Thái Lan
Giải nhì món ngon đất Việt
Giải ba món ngon đất Việt
Giải nhì món ngon đất Việt
Giải nhất bánh tét ba màu
6 Trần Ngọc Nghĩa Trung cấp Ẩm thực Giải nhì chiếc thìa vàng
Giải nhất thuyết trình nghề bếp
Huy chương vàng món ngon các nước
7 Lê Thị Dạ Ngọc Đại học Bậc 2 Ẩm thực Đại học SPKT_TPHCM
8 Nguyễn Minh Đoàn Cao Đẳng Ẩm thực Cao đẳng VHNT & DL Sài Gòn
9 Hồ Thị Hồng Châu Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
10 Phan Hạnh Quỳnh Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
 Nghề Thẩm mỹ
- Tổng số giáo viên của nghề: 11 được phân công giảng dạy 03 ca.
- Tỷ lệ học sinh quy đổi/giáo viên quy đổi: 20 học viên/1 giáo viên
- Giáo viên cơ hữu : 02 giáo viên
Chứng chỉ sư Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
phạm giảng dạy
1 Ứng Thị Thúy Cao đẳng thẩm mỹ Cao đẳng Y Tế Bình Dương
2 Đinh Thị Xuân Phụng Sơ cấp Sư phạm nghề thẩm mỹ Giáo viên dạy giỏi

- Giáo viên Thỉnh giảng: 09 giáo viên


Chứng chỉ sư Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
phạm giảng dạy
1 Lê Minh Đức Sơ cấp Thẩm mỹ Giải nhất cây kéo vàng
2 Nguyễn Ái Quốc Đại học Sư phạm nghề Thẩm mỹ Đại học GTVT HCM
3 Nguyễn Ngọc Thủy Đại học Sư phạm nghề Thẩm mỹ Đại học Kinh tế HCM
4 Phạm Thị Hồng Loan Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
5 Tạ Thị Thanh Thùy Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
6 Trần Thị Thiện Thy Sơ cấp Bậc 2 Thẩm mỹ Giáo viên dạy giỏi
7 Vũ Đức Khánh Hoàng Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ Cây kéo vàng
8 Trần Thị Ngọc Lan Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ Chứng nhận tóc

Trang 122
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Chứng nhận cắt & nhuộm


9 Hồ Vinh Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ
Chứng nhận uốn & cắt tóc
3. Chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy cho từng ngành, nghề đào tạo.
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương
trình đào tạo chi tiết kèm theo)

Giám Đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 123
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Sở Lao Động Thương binh và CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Xã hội Tỉnh Đồng Nai Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Công ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo ---------------
Nghiệp Vụ Rosa
-------
Số:01/BC-Rosa Biên Hòa, ngày 01 tháng 04 năm 2019
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG

I. Thông tin về cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp


1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn & đào tạo nghiệp vụ Rosa
- Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): Rosa Culinary & Beauty School
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 167,Phan Đình Phùng, Thanh Bình, Biên Hoà, Đồng Nai
- Địa điểm kinh doanh 2: 169/2/4 - Phan Đình Phùng, P.Thanh Bình, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai
- Địa điểm kinh doanh 3: E32 & E33, Đường D7, P.Thống Nhất, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai
- Website: rosa.edu.vn – daynghebodoi.com
- Email:congtyrosa@gmail.com
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: 3600878994 cấp ngày 22, tháng 12, năm 2006
do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp:
4. Cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Lao Động Thương binh và Xã hội Tỉnh Đồng Nai
5. Chức năng, nhiệm vụ: Đào Tạo Nghề Ẩm Thực & Thẩm Mỹ
6. Tổ chức bộ máy: (đính kèm hồ sơ )
II. Thực trạng chung về điều kiện bảo đảm đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
a) Tổng quan về cơ sở vật chất chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Tại trụ sở chính : (đính kèm giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư & Ông
Nguyễn Dương Hoàng Hiển)

Có 03 phòng học, diện tích sử dụng là 408 m2 được sử dụng cho 03 ca học

Phòng thực hành: 03 phòng với diện tích là 360m2.

Thư viện: 1 phòng diện tích 48 m2
- Tại địa điểm kinh doanh 2 (đính kèm giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư &
Ông Nguyễn Dương Hoàng Hiển)

Có 12 phòng học, diện tích sử dụng là 2304 m2 được sử dụng cho 03 ca học

Phòng thực hành: 10 phòng với diện tích là 1920 m2

Phòng lý thuyết: 01 phòng với diện tích là 192 m2

Thư viện : 01 phòng với diện tích là 192 m2
- Tại địa điểm kinh doanh 3 (đính kèm giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư &
Ông Nguyễn Dương Hoàng Hiển)
- . Có 05 phòng học, diện tích sử dụng là 552 m2 được sử dụng cho 03 ca học
 Số phòng học lý thuyết: 1 phòng với tổng diện tích 120 m2.
 Phòng thực hành: 04 phòng với diện tích là 432 m2.
2. Cán bộ quản lý, nhà giáo
Tổng số nhà giáo: 25 trong đó:
- Nhà giáo: Tổng số: 25 trong đó:
+ Cơ hữu: 06 giáo viên
+ Thỉnh giảng: 19 giáo viên
Trang 124
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Phần thứ hai


ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
I. Ngành, nghề: thẩm mỹ
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 1070/ năm
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất (đính kèm 02 giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư & Ông
Nguyễn Dương Hoàng Hiển)

Có 08 phòng học, diện tích sử dụng là 960 m2 được sử dụng cho 03 ca học

Phòng thực hành: 08 phòng
 Số phòng học lý thuyết: 1 phòng

Thư viện: 1 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
STT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1 Máy uốn tóc Cái 3
2 Máy duỗi Cái 20
3 Máy kẹp tóc Cái 20
4 Tông đơ cắt Cái 10
5 Máy xăm body Cái 5
6 Máy xăm thẩm mỹ Cái 5
7 Ghế nail Cái 2
8 Ghế gội Cái 3
9 Ghế tóc nam Cái 3
10 Máy mài móng Cái 5
11 Máy sấy gel Cái 5
12 Máy sấy tóc Cái 10
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 11 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi
- Nhà giáo cơ hữu : 02 giáo viên
nghiệp vụ Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
sư phạm giảng dạy
1 Ứng Thị Thúy Cao đẳng thẩm mỹ Cao đẳng Y Tế Bình Dương
2 Đinh Thị Xuân Phụng Sơ cấp Sư phạm nghề thẩm mỹ Giáo viên dạy giỏi
- Giáo viên thỉnh giảng
Nghiệp vụ sư Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
phạm giảng dạy
1 Lê Minh Đức Sơ cấp Thẩm mỹ Giải nhất cây kéo vàng
2 Nguyễn Ái Quốc Đại học Sư phạm nghề Thẩm mỹ Đại học GTVT HCM
3 Nguyễn Ngọc Thủy Đại học Sư phạm nghề Thẩm mỹ Đại học kinh tế HCM
4 Phạm Thị Hồng Loan Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
5 Tạ Thị Thanh Thùy Đại học Bậc 2 Thẩm mỹ Đại học SPKT_TPHCM
6 Trần Thị Thiện Thy Sơ cấp Sư phạm nghề thẩm mỹ Giáo viên dạy giỏi
7 Vũ Đức Khánh Hoàng Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ Cây kéo vàng
8 Trần Thị Ngọc Lan Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ Chứng nhận tóc
9 Hồ Vinh Sơ cấp Sư phạm nghề Thẩm mỹ Chứng nhận cắt &nhuộm, uốn
(Có hồ sơ chứng minh kèm theo)
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
Trang 125
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình
đào tạo kèm theo) (9)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề
II. Ngành, nghề: Ẩm thực
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 1430/ năm
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất (đính kèm giấy chủ quyền nhà của Bà Nguyễn Ngọc Anh Thư & Ông
Nguyễn Dương Hoàng Hiển)

Có 12 phòng học, diện tích sử dụng là 2304 m2 được sử dụng cho 03 ca học

Phòng thực hành: 10 phòng với diện tích là 1920 m2

Phòng lý thuyết: 01 phòng với diện tích là 192 m2
Thư viện : 01 phòng với diện tích là 192 m2
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1 Lò nướng ngang 2 tầng Cái 4
2 Lò nướng ngang 1 tầng Cái 4
3 Lò nướng điện đối lưu 6 mâm Cái 1
4 Lò nướng than cỡ lớn Cái 4
5 Máy xay chả lụa Cái 2
6 Máy sên nhân Cái 2
7 Máy chặt xương Cái 2
8 Máy xay thịt Cái 2
9 Máy rang cà phê Cái 2
10 Máy làm bánh cá Cái 3
11 Máy cán mì quay tay Cái 5
12 Bếp chiên Cái 3
13 Máy điện làm bánh ốc quế Cái 2
14 Máy trộn bột ngang Cái 3
15 Bếp âu Cái 2
16 Bếp Á Cái 2
17 Bếp điện hồng ngoại Cái 4
18 Máy đánh bột bánh mì Cái 2
19 Máy đánh trứng cầm tay Cái 20
20 Máy làm mì Cái 2
21 Máy cắt thịt Cái 1
22 Máy đánh trứng Sinmag 10 lít Cái 2
23 Máy đánh trứng Kitchenaid Cái 5
24 Bếp gas gia đình 2 lò Cái 5
25 Máy pha cà phê ý Cái 2
26 Máy xay cà phê Cái 2
27 Máy xay sinh tố Cái 5
28 Máy xay đá Cái 2
29 Máy ép nước cam Cái 2
30 Máy lạnh Cái 5
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo: 14 giáo viên được phân công giảng dạy 03 ca.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi
Trang 126
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

c) Nhà giáo cơ hữu : 04 giáo viên.


Nghiệp vụ sư Môn học
STT Họ & tên Trình độ Ghi chú
phạm giảng dạy
Nguyễn Ngọc Anh Giải nhất sinh viên khởi nghiệp
1 Đại học Bậc 2 Ẩm thực
Thư Đại học SPKT_TPHCM
Tin học B
Lý thuyết
2 Lê Thị Ánh Tuyết Anh văn B ĐH Sư phạm Đại học Quy Nhơn
ẩm thực
Giải C tỉa củ quả
3 Nguyễn Duy Khương Sơ cấp Sư phạm nghề Ẩm thực
Giáo viên dạy giỏi
Cao đẳng
4 Phạm Thị Hiền Anh văn B Sư phạm nghề Ẩm thực Cao đẳng KTCN Đồng Nai
Access
- Giáo viên thỉnh giảng: 10 giáo viên
Môn học
Nghiệp vụ sư
STT Họ & tên Trình độ giảng Ghi chú
phạm
dạy

1 Hồ Trường Giang ĐH Sư phạm Đại học sư phạm HCM
Đại học thuyết
2 Lê Quốc Nghị Sư phạm nghề Ẩm thực Đại học Lạc Hồng
Đại học
3 Lý Ngọc Phụng Tin học B Sư phạm nghề Ẩm thực Đại học Lạc Hồng
Anh Văn B
Tỉa cơ Giải nhất thi tỉa tại Thái Lan
4 Phạm Văn Hoàng
bản Giải bạc đầu bếp tài năng
Giải A tỉa rau củ
Sơ cấp Huy chương bạc tỉa củ quả
5 Trần Cường Thịnh Sư phạm nghề Ẩm thực Huy chương bạc lẩu bò
Giải bạc thi tỉa tại Thái Lan
Giải nhì món ngon đất Việt
Giải nhì món ngon đất Việt
Giải nhất bánh tét ba màu
6 Trần Ngọc Nghĩa Trung cấp Ẩm thực Giải nhì chiếc thìa vàng
Giải nhất thuyết trình nghề bếp
Huy chương vàng món ngon các nước
7 Lê Thị Dạ Ngọc Đại học Bậc 2 Ẩm thực Đại học SPKT_TPHCM
8 Nguyễn Minh Đoàn Cao Đẳng Ẩm thực Cao đẳng VHNT & DL Sài Gòn
9 Hồ Thị Hồng Châu Đại học Bậc 2 Ẩm thực Đại học SPKT_TPHCM
10 Phan Hạnh Quỳnh Đại học Bậc 2 Ẩm thực Đại học SPKT_TPHCM
( Có hồ sơ chứng minh kèm theo )
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ, thời gian, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề
  Giám đốc
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VP

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 127
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019


CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ
ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP – QUẢN LÝ NHÀ HÀNG (HỆ 440 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Tên nghề: Đầu Bếp Chuyên Nghiệp & Quản Lý Nhà Hàng (hệ 440 tiết)
Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 11
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: Lý thuyết: bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo), …,Thực hành: giáo trình đầu bếp – Rosa
I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về chế biến món ăn trong nhà hàng,
khách sạn và các cơ sở kinh doanh ẩm thực khác; Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm;
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 05 - 10 tháng, Thời gian thực học: 392 tiết
Thời gian thực hành: 324 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 48 tiết (Trong đó thời gian ôn tập & thi cuối khóa
40 tiết, Kiểm tra cuối mỗi tháng 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 392 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 68 tiết
+ Học thực hành: 324 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành
III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Buổi Tổng Trong đó
Học số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Bếp 1 12 48 8 36 4
MĐ 02 Bếp 2 12 48 8 36 4
MĐ 03 Bếp 3 12 48 8 36 4
MĐ 04 Bếp 4 12 48 8 36 4
MĐ 05 Bếp 5 12 48 8 36 4
MĐ 06 Quản lý ẩm thực 8 32 4 24 4
MĐ 07 Tỉa cơ bản 8 32 4 24 4
MĐ 08 Bếp 6 8 32 4 24 4
MĐ 09 Bếp 7 8 32 4 24 4
MĐ 10 Bếp 8 8 32 4 24 4
MĐ 11 Thực hành, Ôn tập & thi 10 40 8 24 8
Tổng cộng 110 440 68 324 48
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết

Trang 128
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

MH,MĐ học, mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Xóc chảo, chặt bằm, cắt thái, Cơm chiên rau củ
2. Giò heo muối chiên giòn - Lẩu riêu cua bắp bò
3. Bồ câu nấu đậu - Cá chẽm hấp kỳ lân
4. Chả đùm - Lẩu gà lá chanh
5. Cơm hấp lá sen - Mì vịt tiềm
6. Lẩu hải sản sa tế - Nghêu chiên sốt cay
MĐ 01 Bếp 1
7. Gà đút lò - Súp cay tứ xuyên
8. Bò tân tiến - Bánh mì- Sườn que nướng mật ong
9. Bao Tử Hầm Tiêu - Gỏi khổ qua tôm thịt
10. Lẩu Tôm Chua Cay - Cua sốt phô mai
11. Chả giò singapore - Súp tứ vị
12. Vịt nướng muối ớt - Cá chẽm sốt chua ngọt
1. Càng cua bách hoa + Gỏi xoài hải sản tai heo
2. Cơm cuộn Sushi + Lẩu Lươn
3. Tôm bọc khoai môn + Bê thui nấu tiêu xanh
4. Cơm chiên jambon cua + Gà quay sốt cay
5. Mực nhồi thịt kim chi + Lẩu sứa
6. Cá basa nướng tỏi + Súp bồ câu củ sen
MĐ 02 Bếp 2
7. Gỏi sứa xoài xanh + Bắp bò hầm Táo
8. Sườn non hầm tương quế lâm + Lẩu hoa đồng nội
9. Cá hấp triều châu + Vịt hầm bát bảo
10. Cơm chiên cà ri + Gỏi sò huyết
11. Bò nướng lụi bánh hỏi - Lẩu gà lá é
12. Kiểm tra
1. Tôm chiên xù + Bắp bò hầm Táo
2. Nấm hương bách hoa - lẩu cung đình
3. Sò điệp chiên giòn - Tôm tiềm tứ xuyên
4. Gỏi khoai môn - Lẩu cá đuối
5. Súp bào ngư nấu cua - Gỏi rau câu tôm thịt
6. Lẩu bò - Bắp Bò trộn cải mầm
MĐ 03 Bếp 3
7. Tôm cuộn hoành thánh - Gà ác tiềm thuốc bắc thố
8. Chả giò ốc - Cá hấp kỳ lân
9. Jambon cuộn trứng. - Gà Nổ Muối
10. Cải thìa xào nấm sốt tôm cua - Thỏ hầm rượu vang + bánh mì
11. Cá Saba nướng giấy bạc - Giò heo hải sâm
12. Kiểm tra
1. Hướng dẫn kỹ thuật xóc chảo, cắt thái, chặt bằm - Cơm chiên
2. Tôm ủ muối + bò bóp thấu
3. Bò nấu nho + Bồ câu nướng muối ớt
4. Gỏi sò huyết Thái + Bông bí nhồi thịt chiên giòn
5. Cơm chiên jambon cua + Gà quay sốt cay
6. Ếch ủ rơm + Bò nấu tiêu xanh
MĐ 04 Bếp 4
7. Cánh gà sốt Thái + Lẩu cua nấu lá tía tô
8. Ngô non bách hoa + Lẩu đại hàn
9. Mực nhồi hải sản + súp cua hạt sen
10. Tôm sốt tỏi ớt + Dê nấu nị
11. Súp bí đỏ hải sản +Lườn Vịt Thảo Mọc_Bánh mì Bơ
12. Gỏi mực Thái Lan+ Lẩu Thái
Trang 129
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1. Cánh gà nướng & xôi cuộn nướng - Lẩu thái sa tế hải sản
2. Gà nướng sả ớt - Lẩu Uyên ương
3. Nướng xiên que: cá kèo, bạch tuột, chân gà - Lẩu bò sa tế
4. Tôm nướng bơ tỏi, bẹ sữa nướng - Lẩu cá thác lác
5. Bò Cuộn Nấm Nướng- Lẩu tôm chua cay
6. Nấm, đậu hủ non nướng giấy bạc- Lẩu Kim Chi
MĐ 05 Bếp 5
7. Vịt nướng chao - Lẩu nấm
8. Cá lóc nướng mỡ hành - Lẩu lươn lá giang
9. Mẹt gà (Xôi - Lòng gà xào mướp - xé phay - muối tiêu chanh
10. Chả cá Thăng Long - Cá chép chưng tương
11. Mì Quảng + Mít non trộn tôm thịt
12. Cá chép nấu rêu - Giò heo giả cầy
1. Trang phục & tác phong phục vụ
2. Thiết kế và trang trí món Việt Á Âu
3. Người phục vụ, quản lý. Lập kế hoạch & quản trị nhân sự
Quản lý ẩm 4. Cách xếp bàn tiệc, xếp khăn Âu Á & kiểm tra
MĐ 06
thực 5. Phối hợp Gia vị trong chế biến món ăn Việt – Á - Âu."
6. Quy trình đóng mở cửa và vệ sinh an toàn thực phẩm
7. Tính khẩu phần- xây dựng thực đơn (menu)
8. Lập kế hoạch và đăng ký kinh doanh & Khởi nghiệp
1. Giới thiệu về nghề cắt tỉa, trang trí vành đĩa, trái cây lạnh
2. Tỉa hoa xiên + Tỉa hoa loa kèn,tỉa trang trí ly (ấn hình, xoắn).
3. Tỉa cá chép, trang trí đĩa trái cây
4. Tỉa song ngư + Trang trí xếp dĩa Trái cây
MĐ 07 Tỉa cơ bản
5. Trang trí vành ly (cherry, dâu,con bướm).+Tỉa giỏ dưa hấu rosa
6. Tỉa hình con bướm, hoa hồng cà chua, chi trên cành
7. Tỉa hoa hồng khối, hoa sen hành tây + Mẫu sáng tạo
8. Trang trí vành ly (chanh, cam, thơm) + Khắc chữ dưa hấu
1. Mì đen - Lẩu nấm ashima
2. Lẩu kim chi- Bò nướng (Bulgogi)
3. Cơm cuộn trứng- Sườn nướng (kalbi-gui)
4. Miến trộn- Kim chi
MĐ 08 Bếp 6
5. Canh rong biển- mì udon
6. Gà nướng (dak-gui) - Cơm trộn
7. Bò cuộn nấm kim châm- Lẩu Sukiyaki
8. Sushi-Mì cay
1. Cánh gà nướng & xôi cuộn nướng - Lẩu thái sa tế hải sản
2. Gà nướng sả ớt - Lẩu Uyên ương
3. Nướng xiên que: cá kèo, bạch tuột, chân gà - Lẩu bò sa tế
4. Tôm nướng bơ tỏi, bẹ sữa nướng - Lẩu cá thác lác
MĐ 09 Bếp 7
5. Bò Cuộn Nấm Nướng- Lẩu tôm chua cay
6. Nấm, đậu hủ non nướng giấy bạc- Lẩu Kim Chi
7. Vịt nướng chao - Lẩu nấm
8. Cá lóc nướng mỡ hành - Lẩu lươn lá giang
MĐ 10 Bếp 8 1. Ốc mỡ Cháy Tỏi - Đậu hủ non nướng giấy bạc
2. Lẩu cua tía tô - Ốc mỡ xào bơ cay - Cá thu nướng
3. Bạch tuột nhúng giấm -Nghêu hấp thái +hấp sả - Nghêu xông hơi
4. Ốc Len xào dừa - Ốc hương xào me, Hến xúc bánh đa
5. Càng ghẹ rang muối ớt - Hàu sữa nướng mỡ hành
Trang 130
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

6. Sò diệp nướng mỡ hành-Cua rang me -Bạch tuột nướng muối ớt


7. Ốc nhồi hấp sả - Cháo hàu,hến - Sò huyết cháy tỏi
8. Gỏi ốc giác, ốc giác xào sa tế
MĐ 11 Ôn tập và thi
V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học
Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 10 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 131
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019


Chương Trình Sơ Cấp Nghề
ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Tên nghề: Đầu Bếp Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)


Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: Lý thuyết: bộ giáo trình nghiệp vụ nghề của - tổng cục du lịch việt nam (tham
khảo), ,Thực hành: giáo trình nấu ăn – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)(1)

I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về chế biến món ăn trong nhà
hàng, khách sạn và các cơ sở kinh doanh ẩm thực khác; Có khả năng làm việc độc lập,theo
nhóm;

II) Thời gian đào tạo


1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng - Thời gian thực học: 268 tiết
Thời gian thực hành: 216 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 32 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 24 tiết, thi cuối
khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 240 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 52 tiết - Học thực hành: 216 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành
III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Học Tổng số
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Bếp 1 12 48 8 36 4
MĐ 02 Bếp 2 12 48 8 36 4
MĐ 03 Bếp 3 12 48 8 36 4
MĐ 04 Bếp 4 8 32 4 24 4
MĐ 05 Tỉa cơ bản 8 32 4 24 4
MĐ 06 Quản lý ẩm thực 8 32 4 24 4
MĐ 07 Thực hành, Ôn tập & thi 15 60 16 36 8
Tổng cộng 75 300 52 216 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết (có thể thay đổi theo thị trường)
Trang 132
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

MH,MĐ học, mô đun


1. Xóc chảo, chặt bằm, cắt thái, Cơm chiên rau củ
2. Giò heo muối chiên giòn - Lẩu riêu cua bắp bò
3. Bồ câu nấu đậu - Cá chẽm hấp kỳ lân
4. Chả đùm - Lẩu gà lá chanh
5. Cơm hấp lá sen - Mì vịt tiềm
6. Lẩu hải sản sa tế - Nghêu chiên sốt cay
MĐ 01 Bếp tiệc 1
7. Gà đút lò - Súp cay tứ xuyên
8. Bò tân tiến - Bánh mì- Sườn que nướng mật ong
9. Bao Tử Hầm Tiêu - Gỏi khổ qua tôm thịt
10. Lẩu Tôm Chua Cay - Cua sốt phô mai
11. Chả giò singapore - Súp tứ vị
12. Vịt nướng muối ớt - Cá chẽm sốt chua ngọt
1. Càng cua bách hoa + Gỏi xoài hải sản tai heo
2. Cơm cuộn Sushi + Lẩu Lươn
3. Tôm bọc khoai môn + Bê thui nấu tiêu xanh
4. Cơm chiên jambon cua + Gà quay sốt cay
5. Mực nhồi thịt kim chi + Lẩu sứa
6. Cá basa nướng tỏi + Súp bồ câu củ sen
MĐ 02 Bếp tiệc 2
7. Gỏi sứa xoài xanh + Bắp bò hầm Táo
8. Sườn non hầm tương quế lâm + Lẩu hoa đồng nội
9. Cá hấp triều châu + Vịt hầm bát bảo
10. Cơm chiên cà ri + Gỏi sò huyết
11. Bò nướng lụi bánh hỏi - Lẩu gà lá é
12. Kiểm tra
1. Tôm chiên xù + Bắp bò hầm Táo
2. Nấm hương bách hoa - lẩu cung đình
3. Sò điệp chiên giòn - Tôm tiềm tứ xuyên
4. Gỏi khoai môn - Lẩu cá đuối
5. Súp bào ngư nấu cua - Gỏi rau câu tôm thịt
6. Lẩu bò - Bắp Bò trộn cải mầm
MĐ 03 Bếp tiệc 3
7. Tôm cuộn hoành thánh - Gà ác tiềm thuốc bắc thố
8. Chả giò ốc - Cá hấp kỳ lân
9. Jambon cuộn trứng. - Gà Nổ Muối
10. Cải thìa xào nấm sốt tôm cua - Thỏ hầm rượu vang + bánh mì
11. Cá Saba nướng giấy bạc - Giò heo hải sâm
12. Kiểm tra
1. Ốc mỡ Cháy Tỏi - (Đậu hủ non+nấm+hải sản) nướng giấy bạc
2. Lẩu cua tía tô - Ốc mỡ xào bơ cay - Cá thu nướng
3. Bạch tuột nhúng giấm - Nghêu hấp thái + hấp sả - Ngêu xông hơi
4. Ốc Len xào dừa - Ốc hương xào me, Hến xúc bánh đa
MĐ 04 Bếp 4
5. Càng ghẹ rang muối ớt - Hàu sữa nướng mỡ hành
6. Sò diệp nướng mỡ hành - Cua rang me - Bạch tuột nướng muối ớt
7. Ốc nhồi hấp sả - Cháo hàu,hến - Sò huyết cháy tỏi
8. Gỏi ốc giác, ốc giác xào sa tế
1. Giới thiệu về nghề cắt tỉa, trang trí vành đĩa, trái cây lạnh
2. Tỉa hoa xiên + Tỉa hoa loa kèn,tỉa trang trí ly (ấn hình, xoắn).
MĐ 05 Tỉa cơ bản
3. Tỉa cá chép, trang trí đĩa trái cây
4. Tỉa song ngư + Trang trí xếp dĩa Trái cây
Trang 133
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

5. Trang trí vành ly (cherry, dâu,con bướm).+Tỉa giỏ dưa hấu rosa
6. Tỉa hình con bướm, hoa hồng cà chua, chi trên cành
7. Tỉa hoa hồng khối, hoa sen hành tây + Mẫu sáng tạo
8. Trang trí vành ly (chanh, cam, thơm) + Khắc chữ dưa hấu
1. Trang phục & tác phong phục vụ
2. Thiết kế và trang trí món Việt Á Âu
3. Người phục vụ, người quản lý. Lập kế hoạch và quản trị nhân sự
Quản lý ẩm 4. Cách xếp bàn tiệc, xếp khăn Âu Á .
MĐ 06
thực 5. Phối hợp Gia vị trong chế biến món ăn Việt – Á - Âu."
6. Quy trình đóng mở cửa và vệ sinh an toàn thực phẩm
7. Tính khẩu phần- xây dựng thực đơn (menu)
8. Lập kế hoạch và đăng ký kinh doanh & Khởi nghiệp
MĐ 07 Ôn tập và thi
V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học
Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019

CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ


Trang 134
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

THỢ BÁNH CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)


(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2017/BC - Rosa)

Tên nghề: Thợ Bánh Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)


Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: Giáo trình Làm bánh – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)(1)
I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về làm một số loại bánh kem,
bánh Việt Á Âu trong nhà hàng, khách sạn và các cơ sở sản xuất kinh doanh bánh. Có khả
năng làm việc độc lập và theo nhóm; Có khả năng phối hợp công tác với các bộ phận khác
trong xưởng bánh.
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 268 tiết
Thời gian thực hành: 212 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 32 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 24 tiết, thi cuối
khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 268 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 56 tiết
+ Học thực hành: 212 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành
III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Học Tổng số
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Bánh Việt - Á - Âu 1 11 44 8 32 4
MĐ 02 Bánh Việt - Á - Âu 2 11 44 8 32 4
MĐ 03 Bánh Việt - Á - Âu 3 11 44 8 32 4
MĐ 04 Bánh Việt - Á - Âu 4 11 44 8 32 4
MĐ 05 Bánh Việt - Á - Âu 5 11 44 8 32 4
MĐ 06 Bánh Việt - Á - Âu 6 11 44 8 32 4
MĐ 07 Ôn tập và thi 9 36 8 20 8
Tổng cộng 75 300 56 212 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn học, Nội dung chi tiết
MH,MĐ mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Bánh bông lan mẫu chiếc nón đính hoa
2. Bánh bông lan mẫu socola bào sợi, trái cây
Bánh Việt -
MĐ 01 3. Bánh flan caramel - Flan gato
Á - Âu 1
4. Bánh Donut
5. Bánh mứt trong kết hợp hoa
Trang 135
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

6. Bánh hạnh nhân các kiểu


7. Bánh tiramisu
8. Bánh pudding chanh dây
9. Bánh mì baguette
10. Bánh bông lan mẫu hoa hồng Pháp
11. Bánh trứng gà non mix kem
1. Bánh bông lan cuộn trái cây
2. jelly cream flower (rau câu hoa hàn quốc)
3. Bánh cupcake hoa hiện đại (kem bơ)
4. Bánh dứa đài loan
5. Bánh mì tươi
Bánh Việt -
MĐ 02 6. Bánh bông lan socola
Á - Âu 2
7. Bánh Su kem
8. Bánh mì ngọt kem sữa
9. Học viên thực hành
10. Bánh bông lan trứng muối
11. Bánh Brownie + cheescake nướng vân thủy
1. Cơm cháy (bánh nếp) chà bông, lắc phô mai
2. Bánh bông lan kem bơ mừng 20/11
3. Bánh bông lan mẫu hoạt họa minion
4. Bánh khoai mì, chuối nướng
5. Bánh dừa đá - taiyaki
Bánh Việt -
MĐ 03 6. Thực hành
Á - Âu 3
7. Bánh bông lan cuộn trà xanh
8. Bánh bông lan cuộn nho - vân thủy
9. Bánh tai yến
10. Bánh Pana Cotta
11. Bánh patechaud
1. Bánh bông lan vân thủy
2. Bánh Butter Cupcake
3. Bánh da lợn trứng muối
4. Bánh bông lan hoa hiện đại
5. Bánh Panna chanh dây
Bánh Việt -
MĐ 04 6. Bánh bông lan Mix socola trái cây
Á - Âu 4
7. Bánh mì phô mai tan chảy
8. Bánh trung thu hiện đại
9. Bánh trà xanh sôcôla
10. Bánh flan gato
11. Bánh bông lan chiffon trà xanh
1. Bánh hạnh nhân & bánh cake nho
2. Bánh bông lan cuộn sữa tươi 2 màu
3. Bánh mì mặn
4. Bánh kẹp tàn ong, bánh doremon
Bánh Việt - 5. Bánh flan cheese trà xanh
MĐ 05
Á - Âu 5 6. Bánh đúc xiêm
7. Bánh kem bơ Hàn Quốc trang trí 20/11
8. Hoa xôi Hàn Quốc
9. Bánh croissant
10. Bánh pana cotta
Trang 136
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

11. Bánh rau câu đậu xanh trái cây


1. Bánh mousse dâu
2. Bánh Brownie cheese cake
3. Bánh kem mừng thọ
4. Bánh opera
5. Bánh kem chocolate
Bánh Việt -
MĐ 06 6. Bánh hamburger
Á - Âu 6
7. Bánh kem cưới đơn giản
8. Bánh kem thôi nôi
9. flan cheese
10. Bánh kem sữa tươi
11. Bánh bò rễ tre
MĐ 07 Ôn tập và thi
V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học
Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019

CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ


PHA CHẾ THỨC UỐNG CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2017/BC - Rosa)

Trang 137
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Tên nghề: Pha chế thức uống Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)
Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: giáo trình pha chế thức uống – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
(1)

I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về pha chế các món thức uống
trong nhà hàng, khách sạn và các cơ sơ kinh doanh ẩm thực khác; Có khả năng làm việc độc
lập và theo nhóm; Có khả năng phối hợp công tác với các bộ phận khác trong quán.
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 268 tiết
Thời gian thực hành: 220 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 32 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 24 tiết, thi cuối
khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 268 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 48 tiết
+ Học thực hành: 220 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành
III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )

Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)


Modun Tên môn học Buổi Tổng Trong đó
Học số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Pha chế 1 12 48 8 36 4
MĐ 02 Pha chế 2 12 48 8 36 4
MĐ 03 Pha chế 3 12 48 8 36 4
MĐ 04 Bánh Á Âu 11 44 8 32 4
MĐ 05 Tỉa & trang trí vành ly 8 32 4 24 4
MĐ 06 Quản lý ẩm thực 8 32 4 24 4
MĐ 07 Thực hành, Ôn tập & thi 12 48 8 32 8
Tổng cộng 75 300 48 220 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Tên môn
Mã MH, Nội dung chi tiết
học, mô
MĐ (có thể thay đổi theo thị trường)
đun
1. Nguyên liệu, nguyên tắc pha chế. Cách sử dụng máy.Cách lựa chọn trái cây.
2. Sinh tố socola sữa chua, sinh tố mãng cầu bơ, sinh tố chanh tuyết
Pha chế 3. Nước ép táo - nho, táo - lê, sinh tố táo - sầu riêng, yaourt mãng cầu
MĐ 01
1 4. Nước ép: Sơ ri,. Sinh tố: Khoai tây, Chuối + Saboche,Chuối + Ca Cao
5. Nước ép: chanh dây, cam rum, xoài rum, cam sữa, cam xí muội
6. Nước ép: Cà rốt, cà chua. Sinh tố: cà rốt. Cà chua,saboche
Trang 138
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

7. Nước ép: Cà rốt, cà chua. Sinh Tố: Cà Rốt, Cà Chua, Saboche


8. Sinh tố dưa gang, chuối dâu ; Nước ép: Bưởi cam, bưởi nho, cam cà rốt
9. Nước ép: Thơm, Bưởi. Sinh Tố: Chanh dây, Khoai môn, Thơm
10. Nước ép: Nho, Cam,Dâu,Tắc. Sinh Tố: Cam,Dâu
11. Sinh tố dừa, sampoche, kiwi, xoài - thơm, dâu - sữa chua
12. Kiểm tra
1. Cà phê việt Nam: Cà phê nóng, sữa nóng, đá, sữa đá, bạc sỉu (nóng, đá)
2. Các loại sữa nóng: sữa chanh, tắc, đá me, dâu tươi, bạc hà
3. Trái cây trộn và dằm kem, dằm yaourt, me đá, me sữa đá
4. Pha chế trà lipton trái cây 5 món
5. Các loại trà lạnh trái cây: Trà táo, vải, cam - dâu, chanh dây - bạc hà
Pha chế 6. Pha chế lipton: nóng, đá, sữa đá, bạc hà
MĐ 02
2 7. Yaourt: yaourt xoài, Cà chua, Nước dừa, bạc hà, Cà Phê, Cocktail
8. Bông cúc, Sâm bổ lượng, Sâm rong biển, La hán quả - hoa cúc, Nước atiso
9. Thức uống giải nhiệt: Nước atiso, Củ sen hầm nước mía, Nước nha đam
10. Thức uống giải nhiệt: Nước mát mía lau,Trà Bí Đao, Sữa gạo
11. Chanh muối đá, Xí muội nóng,đá,rhum, Siro chanh bạc hà
12. Kiểm tra
1. Soda ý: Soda Blue, Soda Dâu, Soda Bạc Hà - Thơm, Soda Trái Cây I
2. Sorbet : Sorbet chanh, chanh muối, chanh – bạc hà, Mâm xôi, Cam, dâu
3. Trà sữa truyền thống, Trà sữa cà phê, Trà sữa cacao – Cà phê, các loại thạch
4. Cookie xay : Original (bánh quy xay), Cookies dừa, Cookies Bạc Hà
5. Thức uống giải nhiệt: Atiso, Củ sen hầm nước mía, Nước Nha Đam
Pha chế 6. Matcha nóng, đá, đá xay, mật ong , Mocha
MĐ 03
3 7. Milk shake: dâu tây, môn, bạc hà, socola, sầu riêng, chanh dây
8. Soda ý : Soda italian Cherry, Soda Italian Mojito, Soda Mâm Xôi
9. Smoothies : dưa hấu, Thơm, chuối, việt quất ,mâm xôi
10. Thức uống sáng tạo
11. Smoothies : Dâu, dừa, táo, cam
12. Kiểm tra
1. Bánh bông lan mẫu chiếc nón đính hoa
2. Bánh bông lan mẫu socola bào sợi, trái cây
3. Bánh flan caramel - Flan gato
4. Bánh Donut
Bánh 5. Bánh mứt trong kết hợp hoa
MĐ 04 Việt Á 6. Bánh hạnh nhân các kiểu
Âu 7. Bánh tiramisu
8. Bánh pudding chanh dây
9. Bánh mì baguette
10. Bánh bông lan mẫu hoa hồng Pháp
11. Bánh trứng gà non mix kem
1. Giới thiệu về nghề cắt tỉa, trang trí vành đĩa, trái cây lạnh
2. Tỉa hoa xiên + Tỉa hoa loa kèn,tỉa trang trí ly (ấn hình, xoắn).
3. Tỉa cá chép, trang trí đĩa trái cây
Tỉa &
4. Tỉa song ngư + Trang trí xếp dĩa Trái cây
MĐ 05 trang trí
5. Trang trí vành ly (cherry, dâu,con bướm).+Tỉa giỏ dưa hấu rosa
vành ly
6. Tỉa hình con bướm, hoa hồng cà chua, chi trên cành
7. Tỉa hoa hồng khối, hoa sen hành tây + Mẫu sáng tạo
8. Trang trí vành ly (chanh, cam, thơm) + Khắc chữ dưa hấu
Trang 139
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1. Trang phục & tác phong phục vụ


2. Thiết kế và trang trí món Việt Á Âu
3. Người phục vụ, người quản lý. Lập kế hoạch và quản trị nhân sự
4. Cách xếp bàn tiệc, xếp khăn Âu Á & kiểm tra.
Quản lý
MĐ 06 5. Phối hợp Gia vị trong chế biến món ăn Việt – Á - Âu."
ẩm thực
6. Quy trình đóng mở cửa và vệ sinh an toàn thực phẩm
7. Tính khẩu phần- xây dựng thực đơn (menu)
8. Lập kế hoạch và đăng ký kinh doanh & Khởi nghiệp . Kiểm Soát chi phí ẩm
thực.
MĐ 07 Ôn tập và thi
V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học
Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019


CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ
Tên nghề:
CẮT UỐN TÓC CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Trang 140
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Tên nghề: Cắt Uốn Tóc Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)
Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: giáo trình Cắt uốn tóc – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
I) Mục tiêu đào tạo:
Học viên có kỹ năng tổng quát về nghề tóc, thành thạo kỹ thuật cắt - uốn - duỗi tóc; Nhận biết
và tư vấn, phục vụ đúng nhu cầu của khách hàng; Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm;
Có khả năng tổ chức, điều hành hoạt động tiệm tóc.
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 258 tiết + Thời gian thực hành: 234 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 36 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 18 tiết, thi cuối
khóa 18 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 240 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 24 tiết + Học thực hành: 234 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Tổng Trong đó
Buổi Học
số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Cắt tóc nữ 1 10 40 4 32 4
MĐ 02 Cắt tóc nữ 2 10 40 4 32 4
MĐ 03 Cắt tóc nữ 3 10 40 4 32 4
MĐ 04 Uốn 8 32 4 24 4
MĐ 05 Duỗi 8 32 4 24 4
MĐ 06 Nhuộm 8 32 4 24 4
MĐ 07 Tóc Nam 1 6 24 4 16 4
MĐ 08 Tóc Nam 2 6 24 4 16 4
MĐ 09 Tóc Nam 3 6 24 4 16 4
MĐ 10 Thực hành, Ôn tập & thi 3 12   8 4
Tổng cộng 75 300 36 224 40
V) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Tên môn học, Nội dung chi tiết
Mã MH,MĐ
mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Kỹ thuật 5 động tác cầm kéo và chia tóc
2. Cắt tóc ngang thường
3. Cắt lóc ngang sole
4. Cắt sole đuôi bầu
MĐ 01 Cắt tóc 1
5. Cắt sole đuôi nhọn
6. Cắt vểng ngang thường
7. Cắt sole đuôỉ vểnh
8. Cắt lô lô thường
Trang 141
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

9. Cắt lô lô nhật
10. Cắt xi fon Nhật
1. Cắt mái ngang
2. Cắt mái vòng cung
3. Cắt mái hất
4. Cắt mái búp bê
5. Thực tập ngoài
MĐ 02 Cắt tóc 2
6. Cắt tém sole bát dài
7. Cắt tém sole đuôi cá
8. Cắt tém chúi
9. Cắt kiểu bồ câu
10. Cắt kiểu lô lô chúi
1. Cắt kiểu vểnh đuôi cá
2. Cắt dành cho tóc uốn xù đũa
3. Cắt dành cho uốn KTS
4. cẳt Ịô lô chúi đuôĩ dài
5. Cắt lô lô bồ câu đuổi nhọn
MĐ 03 Cắt tóc 3
6. Cắt lô lô tóc ngang dải 2 tầng
7. Cắt sole tầng cao
8. Cắt sole nhọn nhiều tầng
9. Cắt kiểu chúi mái ngang
10. Cắt sole tầng giữa đuôi bầu
1. Uốn tóc chuyên nghiệp
2. Uốn tóc kiểu xiên
3. Uốn tóc kiểu ngang
4. Uốn bay
MĐ 04 Uốn tóc
5. Uốn đứng
6. Uốn lọn
7. Sấy tạo kiểu
8. Tư vấn khách hàng sau khi uốn
1. Mối tương quan giữa hóa chất và kết cấu tóc
2. Các dung dịch thuốc duỗi tóc
3. Cách sử dụng kẹp thẳng tóc
4. Các dung dịch thuốc định hình tóc
MĐ 05 Duỗi tóc
5. Công thức pha thuốc duỗi, thuốc dập tóc
6. Thực hành duỗi tóc có kết cấu trung bình
7. Thực hành duỗi tóc rất yếu
8. Tư vấn khách hàng sau khi duỗi tóc thẳng
1. Đặc tính của tóc và da đầu
2. Hệ thống thông số màu_Lý thuyết về màu
3. Đặc tính của tóc & da dầu_ Phân loại màu nhuộm
4. Màu nhuộm bền
MĐ 06 Nhuộm tóc
5. Lý thuyết về màu, Dung dịch oxy hóa thuốc tẩy tóc.
6. Nhuộm trên tóc bạc
7. Các dạng thuốc tẩy, nhuộm nâng tông đặc biệt
8. Phương pháp chỉnh sửa màu
MĐ 07 Ôn tập và thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


Trang 142
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Hình thức: Thực hành nghiệp vụ


Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019


CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ
Tên nghề:
TRANG TRÍ MÓNG CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Tên nghề: Trang Trí Móng Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)
Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Trang 143
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Số môn học, mô đun đào tạo: 7


Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: giáo trình Trang trí móng – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)(1)
I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng tổng quát về nghề trang trí móng;
Có Kỹ thuật trang trí và chăm sóc móng thành thạo;Nhận biết và tư vấn, phục vụ đúng nhu cầu
của khách hàng;

II) Thời gian đào tạo


1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi kéo dài từ 3 – 4 tiết tức từ 2 – 3
giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 268 giờ, thời gian thực hành: 212 giờ
Thời gian ôn, kiểm tra và thi: 32 giờ (Trong đó thời gian ôn tập 24 tiết, thi cuối khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 268 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 56 tiết - Học thực hành: 212 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

II) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Học Tổng số
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Trang trí móng 1 11 44 8 32 4
MĐ 02 Trang trí móng 2 11 44 8 32 4
MĐ 03 Trang trí móng 3 11 44 8 32 4
MĐ 04 Trang trí móng 4 11 44 8 32 4
MĐ 05 Trang trí móng 5 11 44 8 32 4
MĐ 06 Trang trí móng 6 11 44 8 32 4
MĐ 07 Ôn tập & thi 9 36 8 20 8
Tổng cộng 75 300 56 212 32

IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết
MH,MĐ học, mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu vật liệu và dụng cụ.
2. Cắt da tay – chân - khóe chân
3. Thực hành Kỹ thuật cắt da chân, khóe chân
4. Kỹ thuật cắt giũa, tạo form móng vuông, tròn, bầu. Đánh bóng
Trang trí 5. Thực hành: Cắt da tay, giũa móng tay,
MĐ 01
móng 1 6. Kỹ thuật sơn móng cơ bản. Phương pháp phối màu sơn
7. Kỹ thuật sơn móng kiểu thời trang. Kỹ thuật sơn đầu móng
8. Kỹ năng sử dụng cọ nét, chấm bi, thực hành vẽ nét hoa văn
9. Kỹ thuật vẽ kim cọ nét và phương pháp phối màu vẽ.
10. Kỹ thuật vẽ kim cọ nét tạo hình và kẻ sọc kim trên móng.
Trang 144
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

11. Kỹ năng sử dụng cọ nét lá đơn giản, lá nâng cao


1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu.Thực hành vẽ cọ kim
2. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét cơ bản.
3. Thực hành Kỹ thuật vẽ kim tạo hình và kẻ sọc kim trên móng.
4. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét tạo hình
5. Thực hành Kỹ thuật vẽ cọ nét ráp hoa.
Trang trí 6. Thực hành Mẫu vẽ cọ nét phối hợp đính hạt đá.
MĐ 02
móng 2
7. Thực hành Mẫu vẽ cọ nét phối hợp sơn kiểu.
8. Thực hành Phương pháp vẽ cọ nét phối hợp sơn kiểu và đính đá
9. Thực hành Kỹ thuật sơn lam màu kết hợp vẽ cọ nét.
10. Thực hành Mẫu vẽ kết hợp phụ liệu trang trí móng.
11. Thực hành Mẫu vẽ kết hợp phụ liệu trang trí móng.
1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu chuyên ngành.
2. Sơn thủy (Marblizer).
3. Kỹ thuật vẽ cọ tóc, chấm bi.
4. Kỹ thuật vẽ cọ bản.
5. Kỹ thuật phối hợp vẽ cọ tóc và cọ bản.
Trang trí 6. Kỹ thuật vẽ cọ bản ráp hoa.
MĐ 03
móng 3
7. Kỹ thuật vẽ cọ bản phối màu.
8. Kỹ thuật vẽ cọ bản tạo hình.
9. Kỹ thuật vẽ cọ bản 3 màu.
10. Phối hợp sơn kiểu với cọ bản và đính hạt đá.
11. Ôn tập. Mẫu vẽ cọ bản kết hợp phụ liệu trang trí móng.
1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu chuyên ngành.
2. Giới thiệu các kỹ thuật vẽ cọ bản thịnh hành. 
3. Nguyên tắc vẽ các dạng hoa nhiều cánh bằng cọ bản.
4. Thực hành vẽ các mẫu hoa nhiều cánh, kết hợp trên nền sơn mới
5. Kỹ thuật tạo nếp gấp cho cánh hoa.
Trang trí 6. Kỹ thuật tạo chiều sâu cho cánh hoa.
MĐ 04
móng 4
7. Kỹ thuật tạo nền ấn tượng cho mẫu vẽ.
8. Nguyên tắc vẽ các dạng hoa chồng cánh, kết hợp các phụ liệu
9. Ứng dụng các dạng nền ấn tượng vào mẫu vẽ.
10. Thiết kế mẫu trang trí móng bằng cọ bản.
11. Vẽ cọ bản kết hợp phụ liệu trang trí móng
1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu.
2. Kỹ thuật vẽ nổi. Cách lấy lượng nước vẽ, bột vẽ cho phù hợp.
3. Kỹ thuật vẽ nổi cơ bản.
4. Kỹ thuật vẽ nổi ráp hoa.
Trang trí 5. Kỹ thuật vẽ nổi tạo hình.
MĐ 05
móng 5
6. Kỹ thuật vẽ nổi kết hợp cọ nét.
7. Kỹ thuật vẽ nổi kết hợp cọ nét cơ bản.
8. Kỹ thuật vẽ nổi kết hợp sơn model.
9. Kỹ thuật vẽ nổi kết hợp gắn hạt đá.
Trang 145
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

10. Ôn tập hoàn thiện mẫu bông nổi


11. Kỹ thuật vẽ nổi kết hợp căng dây kim tuyến.
1. Sinh hoạt lớp. Giới thiệu dụng cụ, vật liệu chuyên ngành.
2. Cách chọn và dán móng giả (Nails tips).
3. Kỹ thuật đắp móng giả phủ bột (full set or tip overlay).
4. Thực hành hoàn tất bộ móng giả.
5. Kỹ thuật sử dụng máy mài móng tay (electric mainicure).
Trang trí 6. Kỹ thuật đắp móng bột (nail form or sculptured nails).
MĐ 06
móng 6
7. Thực hành đắp móng bột.
8. Hoàn tất kiểu móng form . Áp dụng kỹ thuật mài máy lên móng.
9. Đắp móng thời trang.
10. Kỹ thuật đắp móng với vải lụa (nail wrapping or wrapping silk).
11. Ôn tập đắp móng với xà cừ.
MĐ 07 Ôn tập và thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.
Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư


Công ty TNHH Tư Vấn & Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019


CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ
Tên nghề:
TRANG ĐIỂM CHUYÊN NGHIỆP (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Tên nghề Trang Điểm Chuyên Nghiệp (hệ 300 tiết)


Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề

Trang 146
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Giáo trình: trọn bộ giáo trình Trang điểm – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
(1)

I) Mục tiêu đào tạo: Học viên có kỹ năng tổng quát về nghề trang điểm, thành thạo kỹ thuật
trang điểm; Chải bới tóc, Trang điểm cô dâu. Nhận biết và tư vấn, phục vụ đúng nhu cầu của
khách hàng. Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm;
II) Thời gian đào tạo
1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 258 tiết
Thời gian thực hành: 218 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 42 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 18 tiết, thi cuối
khóa 18 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 240 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 40 tiết
+ Học thực hành: 218 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành

III. Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Buổi Tổng Trong đó
Học số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Trang điểm cá nhân - dự tiệc 11 44 8 32 4
MĐ 02 Cô dâu 1 11 44 8 32 4
MĐ 03 Cô dâu 2 11 44 8 32 4
MĐ 04 Cô dâu 3 11 44 8 32 4
MĐ 05 Cô dâu 4 11 44 8 32 4
MĐ 06 Cô dâu 5 11 44 8 32 4
MĐ 07 Thực hành, Ôn tập & thi 9 36 8 20 8
Tổng cộng 75 300 56 212 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn Nội dung chi tiết
MH,MĐ học, mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1. Tư vấn mỹ phẩm_thực hành các bước căn bản
2. Hướng dẫn cách phân biệt, cách sử dụng, công dụng và  dụng cụ
3. Tết tóc kiểu đuôi tôm
4. Kỹ thuật đánh nền, ứng dụng nền theo từng loại da
5. Nhận dạng khối_thực hành đánh Highlight và Shadding
Trang
6. Tết tóc kiểu tây phương
MĐ 01 điểm cơ
7. Tỉa chân mày, cách định hình tạo khối, vẽ chì mềm,  vẽ bột chân mày
bản
8. Phân loại các kiểu chân mày .Cách vẽ viền mắt bấm và chải mi, mắt
nước, lông mi giả. Chỉnh sửa khuyết điểm
9. Tết tóc kiểu Thái Lan
10. Cách tạo shadding gò má, đánh má hồng, phối màu.
11. Cách vẽ viền môi và tô son môi chỉnh sửa khuyết điểm - Kiểm tra
MĐ 02 Trang 1. Màu mắt phối theo trang phục buổi sáng tông trắng
Trang 147
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

2. Màu mắt phối theo trang phục buổi sáng tông hồng
3. Kiểu đuôi cá, kiểu tháp nghiêng
4. Màu mắt phối theo trang phục buổi sáng tông xanh lá
5. Màu mắt phối theo trang phục buổi sáng tông xanh biển
6. Kiểu trái tim, kiểu xoắn chuối
điểm 1
7. Màu mắt phối theo trang phục buổi sáng tông cam
8. Màu mắt phối theo trang phục buổi tối tông đỏ
9. Kiểu xoắn ốc, kiểu bới lệch + Sáng Tạo
10. Màu mắt phối theo trang phục buổi tối tông vàng
11. Màu mắt phối theo trang phục buổi tối tông xanh dương
1. Kiểu đánh 1 mí: Xám 
2. Kiểu giỏ hoa
3. Kiểu đánh 1 mí: Vàng xanh lá
4. Kiểu đánh 1 mí: Hồng phấn  
5. Kiểu đánh 1 mí: Tím Huế
Trang
MĐ 03 6. Kiểu đánh 1 mí: Rượu nho đen
điểm 2
7. Kiểu phươợng hoàng
8. Kiểu đánh tán: Xanh lá nâu
9. Kiểu đánh tán: Cam nâu
10. Kiểu đuôi cá
11. Kiểu đuôi tôm
9. Kiểu đánh tán: Hồng tím
10. Kiểu Phương tây
11. Kiểu đánh tán: Xanh ngọc trai
12. Kiểu đánh tán: Xanh ngọc trai
13. Tóc búi thác nước 1
Trang
MĐ 04 14. Kiểu đánh tán: Cam rượu
điểm 3
15. Kiểu đánh tán: Cam rượu
16. Tóc búi thác nước 2
17. Kiểu đánh tán: Xanh tím
18. Kiểu đánh tán: Xanh tím
19. Kiểu lọn 1, kiểu lọn 2, kiểu lọn 3
9. Kiểu nhấn mí: Rượu vang
10. Tết tóc phương tây
11. Kiểu nhấn mí: Rượu vang
12. Kiểu nhấn hốc: Vàng đồng rêu
13. Tết tóc kiểu thái lan
Trang
MĐ 05 14. Kiểu nhấn hốc: Vàng đồng rêu
điểm 4
15. Kiểu nhấn hốc: Xám tro
16. Tết tóc Kiểu chữ y
17. Kiểu nhấn hốc: Xám tro
18. Kiểu Nhấn Hốc: Nâu đồng
19. Tết tóc kiểu giỏ hoa
1. Kiểu đánh tán: tông xanh biển
2. Tết tóc phương tây
Trang 3. Kiểu nhấn mí: Rượu vang
MĐ 06
điểm 5 4. Kiểu nhấn hốc: Vàng đồng rêu
5. Tết tóc kiểu thái lan
6. Kiểu nhấn hốc: Vàng đồng rêu
Trang 148
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

7. Kiểu nhấn hốc: Xám tro


8. Tết tóc Kiểu chữ y
9. Kiểu nhấn hốc: Xám tro
10. Kiểu Nhấn Hốc: Nâu đồng
11. Tết tóc kiểu giỏ hoa
Ôn tập &
MĐ 07
thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư


Công ty TNHH Tư Vấn & Đào Tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nghiệp Vụ Rosa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Biên Hòa, 02 tháng 04 năm 2019

CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP NGHỀ


Tên nghề:
XĂM PHUN NGHỆ THUẬT (HỆ 300 TIẾT)
(Kèm theo đơn Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp Số: 01/2019/BC - Rosa)

Tên nghề: Xăm phun Nghệ Thuật (hệ 300 tiết)


Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: người từ 15 tuổi trở lên.
Số môn học, mô đun đào tạo: 7
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề
Giáo trình: Xăm phun Nghệ Thuật – Rosa (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
I) Mục tiêu đào tạo
Học viên có kỹ năng tổng quát về nhận diện loại da, thành thạo kỹ thuật chăm sóc da;
Có Kỹ thuật tạo hình một cách thẩm mỹ, an toàn;
Nhận biết và tư vấn, phục vụ đúng nhu cầu của khách hàng;
Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm;
II) Thời gian đào tạo
Trang 149
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

1) Thời gian của khoá học và thời gian thực học: (mỗi buổi học kéo dài từ 3 – 4 tiết tức tức từ
2 – 3 giờ tùy theo buổi)
Thời gian khoá học: 03 - 6 tháng
Thời gian thực học: 268 tiết
Thời gian thực hành: 220 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra hết học phần và thi: 32 tiết (Trong đó thời gian ôn tập 24 tiết, thi cuối
khóa 8 tiết)
2) Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian thực học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 268 tiết, trong đó:
+ Học lý thuyết: 48 tiết + Học thực hành: 220 tiết
+ Hình thức: học tích hợp lý thuyết và thực hành
III) Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
( Modul có thể thay đổi theo thị trường )
Thời gian đào tạo (tiết học, giờ học)
Modun Tên môn học Trong đó
Buổi Học Tổng số
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra, Thi
MĐ 01 Xăm phun 1 12 48 8 36 4
MĐ 02 Xăm phun 2 12 48 8 36 4
MĐ 03 Xăm phun 3 12 48 8 36 4
MĐ 04 Xăm phun 4 12 48 8 36 4
MĐ 05 Xăm phun 5 12 48 8 36 4
MĐ 06 Xăm phun 6 12 48 8 36 4
MĐ 07 Thực hành, Ôn tập & thi 3 12   4 8
Tổng cộng 75 300 48 220 32
IV) Chương trình chi tiết môn học, mô đun đào tạo:
Mã Tên môn học, Nội dung chi tiết
MH,MĐ mô đun (có thể thay đổi theo thị trường)
1.
Các loại dụng cụ, thiết bị, nguyên lý hoạt động, cách thức sử dụng
2.
Dụng cụ và máy móc liên quan trong ngành phun xăm thẩm mỹ.
Nguyên tắc vệ sinh y tế.
3. Nhận diện các loại da: các dạng da, đặc điểm. Các vấn đề thường
gặp ở da
4. Lý thuyết về chân mày
5. Phân loại các kiểu chân mày & thực hành trên mẫu
MĐ 01 Xăm phun 1
6. Thực hành vẽ các dạng chân mày trên giấy.
7. Thực hành vẽ chân mày trên người mẫu thật
8. Thực hành vẽ chân mày trên người mẫu thật
9. Cách vẽ viền môi và tô son môi chỉnh sửa khuyết điểm.
10. Thực hành vẽ môi
11. Thực hành vẽ môi
12. Ôn tập - kiểm tra
1. Các hình dạng khuôn mặt, chân mày
2. Quy trình tiến hành phun màu thẩm mỹ
3. Kỹ thuật phun chân mày
MĐ 02 Xăm phun 2 4. Cách pha màu mực cho chân mày
5. Kỹ thuật xóa chân mày
6. Những lỗi kỹ thuật thường gặp khi phun chân mày
7. Thêu chân mày
Trang 150
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

8. Kỹ thuật ủ tê
9. Các kiểu phun môi
10. Cách pha màu môi
11. Kỹ thuật phun môi
12. Lỗi kỹ thuật thường gặp khi phun môi và cách xử lý
1. Kỹ thuật gây tê
2. Các bước tiến hành phun màu mắt
3. Kỹ thuật phun mí mắt: mí trên
4. Kỹ thuật phun mí mắt: mí dưới
5. Kỹ thuật phun mí mở tròng
6. Cách pha màu mí mắt
MĐ 03 Xăm phun 3
7. Kỹ thuật phun mí lụa
8. Bí quyết pha màu mắt đen tự nhiên và long lanh
9. Lỗi kỹ thuật và cách khắc phục
10. Kỹ thuật xóa mí mắt bằng phương pháp chồng màu
11. Kỹ thuật xóa mí mắt bằng tia laser
12. Ôn tập
1. Giới thiệu nghề xăm, dụng cụ
2. Vẽ hoa văn
3. Vẽ hoa hồng, hoa đào trên giấy
4. Vẽ hoa hồng, hoa đào trên giấy
5. Vẽ hoa sen trên giấy
6. Vẽ hoa sen trên giấy
MĐ 04 Xăm phun 4
7. Vẽ nhện & màng nhện
8. Vẽ Bọ Cạp
9. Vẽ Cánh Chim
10. Vẽ Cá Nước
11. Vẽ Mặt Quỷ
12. Kiểm Tra
1. Các kỹ năng tư vấn khách hàng. Tạo niềm tin cho khách hàng
2. Tạo thế cover che hình xăm cũ.
3. Thực hành Tạo thế cover che hình xăm cũ.
4. Cách tạo thế hình xăm che sẹo.
5. Thực hành tạo thế hình xăm che sẹo.
6. Cách tạo thế hinh xăm che sẹo đắp da
MĐ 05 Xăm phun 5
7. Sửa hình xăm hư, che thẹo lồi hoặc lõm.
8. Thực hành sửa hình xăm
9. Cách tạo nền hình xăm che bớt đen bớt đỏ.
10. Thực hành tạo nền hình xăm che bớt đen bớt đỏ.
11. Quy trình mở tiện xăm và kinh doanh phụ kiện xăm
12. Luyện tập - Kiểm tra
1. Phân tích kim (xác định, phân biệt kim phù hợp với hình,…...)
2. Phân tích da, mực Thực hành là scan hình
3. Cách in, ghép hình nghệ thuật
4. Phối cảnh
MĐ 06 Xăm phun 6
5. Bố cục
6. Kỹ thuật đi nét, biên đọ nét
7. Thực hành đi line cơ bản
8. Thực hành xăm mẫu: hoa hồng, hoa sen, ….
Trang 151
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

9. Thực hành xăm mẫu: Con chim, con Hổ…..


10. Ôn tập - Thực hành
11. Thi tốt nghiệp
Thực hành,
MĐ 07
Ôn tập & thi

V) Kiểm tra sau khi kết thúc môn học


Hình thức: Thực hành nghiệp vụ
Thời gian: 4 giờ
* Kiến thức: Được đánh giá bằng việc học viên vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết yêu
cầu của bài thi một cách có hiệu quả.
* Kỹ năng: Quan sát mức độ thuần thục của các thao tác kỹ thuật được đào tạo; sự vận hành,
sử dụng các dụng cụ, thiết bị để đánh giá kỹ năng nghề.
* Thái độ: Đánh giá qua qua trình học tập của học viên, nhận xét của giáo viên:
- Tôn trọng kỹ luật, nội quy lớp học.
- Trung thực trong kiểm tra, ý thức bảo vệ tài sản, thiết bị, dụng cụ; tuân thụ quy tắc an toàn;
có ý chí tự học tập, nâng cao trình độ, nghiệp vụ.

Giám đốc

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Trang 152
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỐ SƠ GIÁO VIÊN BỔ SUNG

Trang 153
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 154
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 155
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 156
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 157
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 158
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 159
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 160
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 161
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 162
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 163
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 164
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 165
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 166
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 167
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
______________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 17/2021/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động
tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động
tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm
thất nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người lao động được hỗ trợ học nghề theo quy định tại Điều 55 Luật Việc làm (sau
đây gọi chung là người lao động).
2. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ cao đẳng, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức được thực hiện hoạt động giáo
dục nghề nghiệp tham gia đào tạo nghề nghiệp cho người lao động (sau đây gọi chung là cơ sở
đào tạo nghề nghiệp).
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cơ quan
bảo hiểm xã hội; trung tâm dịch vụ việc làm do cơ quan quản lý nhà nước về việc làm thành
lập và các cơ quan có liên quan đến việc hỗ trợ học nghề cho người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp.
Điều 3. Mức hỗ trợ học nghề
1. Mức hỗ trợ học nghề
a) Đối với người tham gia khóa đào tạo nghề đến 03 tháng: Mức hỗ trợ tính theo mức
thu học phí của cơ sở đào tạo nghề nghiệp và thời gian học nghề thực tế nhưng tối đa không
quá 4.500.000 đồng/người/khóa đào tạo.
b) Đối với người tham gia khóa đào tạo nghề trên 03 tháng: Mức hỗ trợ tính theo tháng,
mức thu học phí và thời gian học nghề thực tế nhưng tối đa không quá 1.500.000
đồng/người/tháng.

Trang 168
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trường hợp người lao động tham gia khóa đào tạo nghề có những ngày lẻ không đủ tháng
theo quy định của cơ sở đào tạo nghề nghiệp thì số ngày lẻ được tính theo nguyên tắc: Từ 14
ngày trở xuống tính là tháng và từ 15 ngày trở lên được tính là 01 tháng.
2. Hồ sơ đề nghị học nghề và giải quyết hỗ trợ học nghề được thực hiện theo quy định tại
Điều 24 và Điều 25 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ).
3. Hằng tháng, cơ sở đào tạo nghề nghiệp thực hiện các thủ tục thanh, quyết toán kinh
phí hỗ trợ học nghề theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm
2020 của Chính phủ).
Điều 4. Kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện hỗ trợ học nghề do cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả từ Quỹ bảo
hiểm thất nghiệp.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2021.
Đối với người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề trước ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định hỗ trợ học nghề thì được áp dụng mức hỗ trợ
học nghề theo các quy định tại Quyết định này.
2. Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp hết
hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.

Nơi nhận: THỦ TƯỚNG


- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính p
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc tr
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
Nguyễn Xuân Phúc
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

Trang 169
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2017

Trang 170
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 171
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 172
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2018

Trang 173
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 174
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 175
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2019

Trang 176
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 177
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 178
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 179
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2020

Trang 180
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 181
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2021

Trang 182
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 183
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 184
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NĂM 2022

Trang 185
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 186
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 187
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

QUYẾT ĐỊNH HỌC NGHỀ

Trang 188
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 189
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 190
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 191
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 192
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 193
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 194
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 195
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 196
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 2019

Trang 197

You might also like