You are on page 1of 4

Cô Đào Biên - 0975372257

CLB BẢO THƠ TIẾNG VIỆT


Thứ ……ngày …tháng 7 năm 2023
Họ và tên: ............................................
PHIẾU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Lớp: TV3 – cô Biên
Kiến thức cần nhớ (Chương trình lớp 2)
- Từ ngữ:
+ Từ ngữ chỉ sự vật: Là các từ ngữ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối,….
Ví dụ:
• Con người và bộ phận của con người như: Giáo viên, học sinh, bố, mẹ, tay,
chân,…
• Con vật và bộ phận của con vật: Chó, mèo, gà, vịt, đuôi,…
• Cây cối và bộ phận của cây cối: Hoa hồng, hoa mai, cây táo, rễ, thân,…
• Đồ vật: Bảng, bàn ghế, sách, vở,…
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: từ ngữ chỉ hành động, việc làm của người và con vật.
Ví dụ: chạy, đi, ngồi, hót, bơi,…
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm: Từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, mùi vị, hay các đặc
điểm khác mà mọi người có thể cảm nhận được thông qua các giác quan.
Ví dụ:
• Hình dáng: to, nhỏ, béo, gầy, cao, thấp…
• Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng, hồng…
• Mùi vị: chua, cay, mặn, ngọt…
• Đặc điểm khác: xinh đẹp, già trẻ, mấp mô…
- Câu:
+ Câu giới thiệu: Em là học sinh lớp 2.
+ Câu nêu hoạt động: Mẹ em đang nấu cơm.
+ Câu nêu đặc điểm: Chú thỏ rất đáng yêu.
- Dấu câu:
+ Dấu chấm
+ Dấu chấm hỏi
+ Dấu chấm than
+ Dấu phẩy
Cô Đào Biên - 0975372257
I. ĐỌC HIỂU + TỪ VÀ CÂU

* Đọc thầm bài sau:

QUYỂN SỔ LIÊN LẠC


Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng
hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo
cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.
Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu, đưa cho Trung. Trung
ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là một cậu học trò lớp hai. Trang
sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê, thầy
thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn:
- Sao chữ bố đẹp thế mà thầy còn chê, bố nhỉ ?
Bố bảo:
- Đấy là do sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy.
- Thế bố có được thầy khen viết chữ đẹp không ạ?
Giọng bố buồn hẳn:
- Không. Năm bố học lớp Ba, khi bố viết đẹp hơn thì thầy đi bộ đội rồi hi sinh.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1. Trong sổ liên lạc, cô giáo nhắc Trung điều gì ?
a. Phải rèn đọc
b. Phải tập viết thêm ở nhà
c. Phải giữ vở cẩn thận
2. Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung xem để làm gì ?
a. Để cho Trung biết bố lúc nhỏ học cũng giỏi.
b. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố viết chữ rất đẹp.
c. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố cũng viết chữ xấu nhưng nhờ thầy khuyên và bố tập viết
nhiều nên ngày nay chữ mới đẹp.
3. Theo em, sau khi nghe câu chuyện của bố, Trung sẽ làm gì?
.............................................................................................................................................

4. Câu: “Bố Trung lắm hoa tay.” thuộc mẫu câu nào?
a. Câu giới thiệu
b. Câu nêu hoạt động
c. Câu nêu đặc điểm
Cô Đào Biên - 0975372257
5. Hãy đặt một câu để nói về bố của Trung.
…………………………………………………………………………………………….
6. Cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau :
a. Khéo – đẹp
b. Khen – tặng
c. Cha – bố
7. Ghi SV dưới từ ngữ chỉ sự vật; HĐ dưới từ ngữ chỉ hoạt động; ĐĐ dưới từ ngữ chỉ
đặc điểm dưới các từ được gạch chân trong câu sau:
Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu, đưa cho Trung.

8. Câu nào sau đây là câu nêu hoạt động?


a. Trung chăm ngoan, học giỏi.
b. Hà đang học bài.
c. Mẹ em là bác sĩ.
9. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
a. Nga Việt Mi đang trồng cây.
b. Bố làm gì cũng khéo viết chữ thì đẹp.
10. Em cần làm gì để chữ viết đẹp hơn?
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
11. Tìm trong bài đọc các từ ngữ theo yêu cầu:
a) 3 từ ngữ chỉ sự vật: …………………………………………………………………..
b) 3 từ ngữ chỉ hoạt động:……………………………………………………………….
c) 3 từ ngữ chỉ đặc điểm: ………………………………………………………………..
12. Khoanh tròn vào từ không cùng nhóm
a. Bàn ghế, sách vở, căp sách, viết bài, thước kẻ.
b. Chạy nhảy, tập thể dục, sân trường, múa, hát.
c. Xinh xắn, vàng óng, mềm mại, em bé, dễ thương.
Cô Đào Biên - 0975372257
II. BÀI TẬP CHÍNH TẢ

a) l hoặc n

- hoa ….ở - núi…..ở

- khoai ….ang - nở……ang

b) ên hoặc ênh

- b…..vực - b….. cạnh

- mũi t….. - nhẹ t…….

c) Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

- con ….,…. hét, quả …., …. mắng, nết…. (na, la)

- lớn …, …. người, … lớp, đi ….. (lên, nên)

You might also like