You are on page 1of 19

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1

Tiếng việt lớp 2


1 Luyện từ và câu
Cặp từ nào dưới đây là từ cùng
1.
nghĩa?

A Chăm chỉ - giỏi giang


B Chăm chỉ - siêng năng
c Ngoan ngoãn – siêng năng
2. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động?

A Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.


B Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
C Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
3. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

A Cò đọc sách trên ngọn tre.

B Cò là học sinh giỏi nhất lớp.

C Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.


•Từ chỉ hoạt •Từ chỉ
động là trạng thái
những từ là những
chỉ sự vận từ chỉ sự
động của vận động
con người, tự diễn ra
con vật mà bên trong
chúng ta có mà chúng
thể nhìn ta không
thấy được thể nhìn
bên ngoài. thấy
được.
Bài 1: Đâu là từ chỉ sự vật trong những từ sau:
cô giáo, yêu thương, bàn, ăn, phượng vĩ, ghét, mẹ, buồn, chó,
xanh, bút, tạm biệt, học sinh, tự tin, vở, ngắn, ông, đọc, cá mập,
tím.
→ Trả lời: cô giáo, bàn, phượng vĩ, mẹ, bút, học sinh,
vở, ông, cá mập, chó.
Bài 2: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:
“Em nuôi một đôi thỏ,
Bộ lông trắng như bông,
Mắt tựa viên kẹo hồng
Đôi tai dài thẳng đứng”
Các từ chỉ đặc điểm sau: trắng, hồng, thẳng đứng
Bài 3: Xác định các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn
sau:
“Một buổi sáng mùa xuân, trăm hoa khoe sắc, gà con vui vẻ gọi vịt
con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho
cây cối. Nhờ có mỏ nhọn nên gà con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt
con không có mỏ nhọn nên không thể nào bắt sâu được. Thấy thế gà
con vội vàng chạy tới giúp vịt.”

Đáp án:
Trong đoạn văn trên các từ chỉ trạng thái gồm có: vui vẻ, vội vàng.
Từ chỉ hoạt động: gọi, chơi, rủ, bắt, mổ, bắt sâu, chạy.
Bài tập 3: Sắp xếp các câu vào loại câu phù hợp: Câu Ai là gì? Ai
làm gì? Ai thế nào?
1.Em và các bạn ăn cơm trưa.
2.Bố em là giáo viên.
3.Mái tóc mẹ em màu đen óng.
4.Cô giáo đang dạy tiếng Việt cho chúng em.
5.Bà ngoại em là bác sĩ đã về hưu.
6.Cái kính này là quà bố em tặng cho em nhân dịp sinh nhật.
Đáp án:
•Kiểu câu “Ai là gì”: 2. Bố em là giáo viên.; 5. Bà ngoại em là bác sĩ đã về
hưu.; 6. Cái kính này là quà bố em tặng cho em nhân dịp sinh nhật.
•Kiểu câu “Ai làm gì”: 1. Em và các bạn ăn cơm trưa.; 4. Cô giáo đang dạy
tiếng Việt cho chúng em.
•Kiểu câu “Ai thế nào”: 3. Mái tóc mẹ em màu đen óng.
Bài tập 4: Đặt câu với từ in đậm:
•Bố em là bác sĩ
•Chú mèo con đang cuộn tròn người ngủ
•Mẹ em rất xinh gái
•Cô giáo đang giảng bài
•Chú chó nhà em rất mập
•Những chú bộ đội đi hành quân
→ Trả lời:
•Bố em là bác sĩ → Ai là bác sĩ?
•Chú mèo con đang cuộn tròn người ngủ → Chú mèo con đang làm
gì?
•Mẹ em rất xinh gái → Mẹ em thế nào?
•Cô giáo đang giảng bài → Ai đang giảng bài?
•Chú chó nhà em rất mập → Chú chó nhà em thế nào?
•Những chú bộ đội đi hành quân → Những chú bộ đội đang làm gì?
Bài 5: Điền từ s/x, tr/ ch, gi/d/r, l/n thích hợp vào chỗ trống
•Quả s…ấu
•……âu
ch …..ấu
ch
•Con ……ó
ch
•…iêng
s năng
•…uyên
d ….áng
d
•……ửa
r mặt
gi đình
•…..a
Bài 5: Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
đẹp, trái, cao, nhỏ, thẳng, trên, sáng, mưa,
thông minh, nhanh nhẹn, khen, ghét, trắng,
cái
→ Trả lời: đẹp >< xấu, trái >< phải, cao >< thấp, nhỏ
>< to, thẳng >< cong, trên >< dưới, sáng >< tối, mưa
>< nắng, thông minh >< ngốc nghếch, nhanh nhẹn
>< chậm chạp, khen >< chê, ghét >< yêu, trắng ><
đen, cái >< đực.
Bài tập 6: Đặt dấu câu vào những chỗ thích hợp:
•Bầu trời có màu gì ạ ?…
•Tết năm nay … , em đã lớn …, biết đi thăm ông bà …, biết
dọn nhà giúp bố mẹ … .
: Bạn Linh trả lời câu hỏi của cô đúng chưa
•Cô giáo nói …
cả lớp…?
•Khi ở nhà mẹ cũng là cô giáo …. Mẹ dạy em làm toán …,
học tiếng Việt …, học hát và múa ….
7, Viết tiếp các câu sau để có câu giới thiệu.
- Con mèo …………………………………………………………..
- ..........................là người mẹ thứ hai của em.
- Cây xoài này……………………………………………………….
8, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu đặc điểm:
- Con mèo……………………………………………………………
- Bạn Ngân Hà………………………………………………………
- Bông hoa hồng nhà em…………………………………………..
9, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu hoạt động:
- Con mèo……………………………………………………...
- Bố em………………………………………………………….
- …………………………………….đu đưa trong nắng sớm.
Nhiệm vụ về nhà
1, Xếp các từ: măng non, sung sướng, Mặt Trời, chiếu sáng, lớn lên,
mạnh mẽ, cây tre, bàn bạc, mua bán, quần áo, sách vở, sáng sủa,
trắng tinh vào từng cột dưới đây cho thích hợp
Từ chỉ sự vật Từ chỉ hoạt động Từ chỉ đặc điểm trạng thái
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
2. Điền tr hoặc ch
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật

G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc

You might also like