You are on page 1of 19

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a.

Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4 3
S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
2 4 8 3
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 3 3 4

[ĐỀ MH 2018] Cho lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng
A. 3a B. a
3a
C. D. 2a
2

S
[ĐỀ MH 2018] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ M

bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD 
A D
bằng
2 3
A. B.
2 3 B C
2 1
C. D.
3 3
[ĐỀ MH 2018] Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450

[ĐỀ MH 2018] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có AB  2 3 và AA  2. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC  và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng

190
C'

B' M A'

P
B A

6 13 13 17 13 18 13
A. B. C. D.
65 65 65 65

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B ,
cx AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 
bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SB bằng
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình lập
phương ABCD. AB C D có tâm O . Gọi I là tâm hình
vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao
cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

6 85 7 85
A. . B. .
85 85
17 13 6 13
C. . D. .
65 65

191
[ĐỀ MH 2019] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và
 ABC D bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
  60 , SA  a và SA
[ĐỀ MH 2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC có SA S


vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông tại B,
AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng  ABC  bằng: A C

A. 900 . B. 450 .
B
C. 300 . D. 600 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như
hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng
21a 21a 2a 21a
A. B. C. D.
14 7 2 28

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình S


vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a
. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 450 . B. 600 .
A D
C. 300 . D. 900 .

B C

192
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
thang, AB  2a , AD  DC  CB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
3a 3a
A. . B. .
4 2
3 13a 6 13a
C. . D. .
13 13
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2, tam giác ABC vuông cân
tại B và AC  2 a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 30. B. 45.
C. 60. D. 90.

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là


tam giác vuông tại A , AB  2a , AC  4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a (hình minh họa). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BC bằng
2a 6a
A. . B. .
3 3
3a a
C. . D. .
3 2

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC S

có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc


với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 30 . C
A
C. 60 . D. 90 .

193
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có tất cả các
cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC  . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hình hộp chữ A' D'

nhật ABCD. AB C D có AB  BC  a, AA  6a (tham khảo hình


B' C'
dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A. 60 . B. 90 .
A D
C. 30 . D. 45 .
B C

[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hình chóp S
S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . AB  a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM
bằng
a 2 a 39 A C
A. . B. .
2 13 M
a a 21 B
C. . D. .
2 7

[ĐỀ MH 2021] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  AD  2 và AA  2 2 . Góc giữa
đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 300. B. 450 . C. 600 . D. 900.

[ĐỀ MH 2021] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh
bên bằng 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông
cân tại B , AB  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB 
bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .

194
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có tất cả các
cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC – 2021 – LẦN 2] Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc
giữa hai đường thẳng SC và AB bằng
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC – 2021 – LẦN 2] Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bên bằng
2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  BDDB  bằng

A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 3a .

195
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
 SI  AD

 SI  AD
Ta có   SI   ABCD 
 SAD    ABCD 

 SI là đường cao của hình chóp.


Theo giả thiết
1 4 1
VS . ABCD  .SI .S ABCD  a3  SI .2a 2  SI  2a
3 3 3
Vì AB song song với  SCD 

 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD  

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD .

 SI  DC  IH  SD
Mặt khác   IH  DC . Ta có   IH   SCD   d  I ,  SCD    IH
 ID  DC  IH  DC
1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : 2
 2
 2
 2
 2
 IH 
IH SI ID 4a 2a 3
4
 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD    a.
3
Chọn B
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC  bằng khoảng cách giữa mặt
phẳng song song  ABCD  và  ABC D  thứ tự chứa BD và AC  . Do đó khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD và AC  bằng a .

Chọn D
S

A D

H
O

B C

196
a2 a 2
Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SO   ABCD  và SO  a 2  
2 2
Gọi M là trung điểm của OD ta có MH / / SO nên H là hình chiếu của M lên mặt phẳng
1 a 2
 ABCD  và MH  SO  .
2 4
.
Do đó góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) là MBH
a 2
 MH 1
Khi đó ta có tan MBH  4  .
BH 3a 2 3
4
1
Vậy tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng
3
Chọn C
Đặt OA  a suy ra OB  OC  a và AB  BC  AC  a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 
2
Suy ra góc 
OM , AB    .
OM , MN  . Xét. OMN
a 2
Trong tam giác OMN có ON  OM  MN  nên
2
OMN là tam giác đều
  600 . Vậy 
Suy ra OMN OM , AB   
OM , MN   600

Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC ;
I  BM  AB, J  CN  AC , E  MN  AQ.
Suy ra,  MNP    ABC     MNCB    ABC    IJ và
gọi K  IJ  PE  K  AQ với E là trung điểm MN (hình vẽ).

MNP  ,  ABC     AQ
 AAQP   IJ  AQ  IJ , PE  IJ     , PE   

13 5 5
Ta có AP  3, PQ  2  AQ  13  QK  ; PE   PK  .
3 2 3
KQ 2  KP 2  PQ 2 13
 
cos   cos QKP  .
2 KQ.KP 65

197
C'
Q N
E
B' M A'
J
K

P
B A
Cách 2

Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

      
 P  0;0; 0  , A  3;0; 0  , B 0; 3;0 , C 0;  3;0 , A  3;0; 2  , B 0; 3; 2 , C  0;  3; 2 
3 3  3 3 
nên M  ; ; 2  , N  ;  ;2
2 2  2 2 
 1  
Ta có vtpt của mp  ABC   là n1   AB, AC    2;0;3 và vtpt của mp  MNP  là
2 3 

n2   4;0; 3
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và mp  MNP 
  89

 cos  cos n1, n2   13 25

13
65

198
Cách 3

Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng  AB ' C '  song song với mặt phẳng  MNQ  nên
góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C '  và  MNP  cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng  MNQ  và
 MNP  .
Ta có:
 MNP    MNQ   MN
    0 
 PE   MNP  ; PE  MN    MNP  ;  MNQ    PEQ hoặc   MNP  ;  MNQ    180  PEQ

QE   MNQ  ; QE  MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3  AP  3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ  AP 2  AQ 2  32  12  10
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE  A ' E 2  A ' Q 2     12 
2 2
2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE  FP 2  FE 2  22    
2 2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
2 2 2   10
 EP  EQ  PQ 13
cos PEQ  4 4 
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2

 
Do đó: cos   MNP  ;  AB ' C '   cos 1800  PEQ   13 .
   cos PEQ
65

199
Chọn A

A D

B C

Ta có AB là hình chiếu của SB trên  ABCD  .

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB và AB .

AB 1
Tam giác SAB vuông tại A , cos 
ABS   
ABS  60o .
SB 2

Chọn A
S

A C

B
Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH   SBC  do đó khoảng cách cần tìm là
1 1 1 5 2a 5
AH . Ta có: 2
 2
 2
 2
suy ra AH  .
AH SA AB 4a 5

Chọn B

200
Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành,
Khi đó: AC //EB  AC //  SBE  .
 d  AC , SB   d  AC ,  SBE    d  A,  SBE   . 1
Kẻ AI  EB  I  EB  ,
kẻ AH  SI  H  SI   d  A,  SEB    AH .  2 
1 1 1 1 1 5
Tam giác ABE vuông tại 2
 2
 2
 2 2 2
AI AB AE 4a a 4a
1 1 1 1 5 9 2
Xét SAI , ta có: 2
 2  2  2  2  2  AH  a .  3
AH SA AI a 4a 4a 3
2a
Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra h  d  AC , SB   .
3

Chọn B
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của DC  và AB . Khi đó ta có

MP  IM 2  IP 2  10, MQ  34, PQ  6 2.
Áp dụng định lí côsin ta được
MP 2  MQ 2  PQ 2 14
cosPMQ   .
2 MP.MQ 340
14 7 85
Góc  là góc giữa hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  ta có cos   
340 85

Chọn D
Ta có: CD   ADDA   CD  AD A B
 AD  AD C
  AD   ABCD  D
CD  AD I J
Mà AD   ABC D    ABC D    ABCD  O
A B
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D  bằng
D C
90 .

Chọn A
S
S

H B
B C A C
B C
A D D
A D K K

a2 3
Cách 1: Diện tích hình thoi S  .
2

201
a3 3
Thể tích hình chóp S . ABCD : V  .
6

Ta có SD  a 2 , AC  a 3 , SC  2a .

3a  a 2
Nửa chu vi SCD là pSCD  .
2

a2 7
SSCD  p  p  a  p  2a   pa 2 
4

1 a3 3
3. .
3VS .BCD a 21
d  B,  SCD     22 6 
SSCD a 7 7
4

Cách 2: Ta có AB // CD  AB //  SCD  , suy ra d  B,  SCD    d  A,  SCD   .

Trong mặt phẳng  ABCD  , kẻ AK  CD tại K .

Trong mặt phẳng  SAK  , kẻ AH  SK tại H .

Suy ra AH   SCD   d  A,  SCD    AH .

Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:

1 1 1 4 1 7 a 21 a 3
2
 2
 2
 2
 2
 2
 AH  , do AK  .
AH AK AS 3a a 3a 7 2

a 21
Vậy d  B,  SCD    .
7

Chọn B
Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  .

.
Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA

Tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a nên AC  AB 2  BC 2  4a 2  2a .

  450 .
Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA

Vậy  SC ,  ABC    450 .

202
Chọn B
S

A D
H I O

K
B C

Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, SH   ABCD  .

Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra AC  BD . Kẻ HK  BD tại K ( K là trung điểm BO


).

Kẻ HI  SH tại I. Khi đó: d  A,  SBD    2d  H ,  SBD    2 HI .

a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK , có: SH  , HK  AO  .
2 2 4

1 1 1 28 a 21
Khi đó: 2
 2
 2
 2
 HI  .
HI SH HK 3a 14

a 21
Suy ra: d  A,  SBD    2 HI  .
7

Chọn C

Ta có SA  ( ABCD) nên ta có ( SC 
,( ABCD ))  SCA

 SA 2a 1   300
tan SCA    SCA
AC 3a. 2 3

Chọn A

Ta có M là trung điểm của AB .


Theo giả thiết suy ra ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB

203
    60
ACB  90; ABC

 AC  a 3
Vì DM //BC  DM //  SBC 
1 1
Do đó d  DM , SB   d  DM ,  SBC    d  M ,  SBC    d  A,  SBC   (vì MB  AB )
2 2
Kẻ AH  SC .
 BC  AC
Ta lại có   BC   SAC   AH  BC .
 BC  SA
 AH  SC
Khi đó   AH   SBC   d  A,  SBC    AH .
 AH  BC
Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có

 a 3  .  3a 
2 2
2 AC 2 .SA2 9a 2 3
AH     AH  a .
 a 3    3a  4
2 2 2 2
AC  SA 2

1 1 3a
Vậy d  DM , SB   d  A,  SBC    AH  .
2 2 4
Chọn B
SB   ABC   B 
Ta có   AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC 
SA   ABC  
 
  SB,  ABC    SBA
Do tam giác ABC vuông cân tại
B  AB 2  BC 2  AC 2  2 AB 2   2a   2 AB 2  4a 2  AB  a 2.
2

  45.
Xét tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA  AB  a 2  SAB vuông cân tại A  SBA

Chọn A

Gọi N là trung điểm của AC , ta có: MN / / BC nên ta được BC //  SMN  .


Do đó d  BC , SM   d  BC ,  SMN    d  B,  SMN    d  A,  SMN    h .
Tứ diện A.SMN vuông tại A nên ta có:

204
1 1 1 1 1 1 1 9 2a
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
h .
h AS AM AN a a 4a 4a 3
2a
Vậy d  BC , SM   .
3
Chọn C
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng

đáy. Từ đó suy ra: SC 

;  ABC   SC 
; AC  SCA   
Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a .
Trong tam giác SAC vuông tại A có:
 SA 15a   60 .
tan SCA   3  SCA
AC 5a

Vậy SC 
;  ABC   60 . 
Chọn A

d  M ,  ABC   C M 1
C M   ABC   C , suy ra   .
d  C ,  ABC   C C 2

1 1 1 a 2 3 a3 3
Ta có VC . ABC  VABC . ABC   .C C.SABC  .a.  .
3 3 3 4 12
a2 7
Lại có AB  a 2 , CB  a , AC  a 2  S ABC  .
4
a3 3
3VC . ABC 3.
a 21
Suy ra d  C ,  ABC     2 12  .
S ABC a 7 7
4
1 1 a 21 a 21
Vậy d  M ,  ABC    d  C ,  ABC    .  .
2 2 7 14
Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng góc giữa AC và AC và bằng góc

ACA .

205
Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2 .
AA 6a
Xét tam giác ACA có tan 
ACA    3
ACA  60 .
AC 2a
Vậy góc AC và mặt phẳng  ABCD  và bằng 60 .

Chọn B
Cách 1 (Phương pháp hình học cổ điển):
S

H
A
C
N
M
B

Gọi N là trung điểm của AB , khi đó MN //AC .


Gọi H là hình chiếu của A lên SN . Dễ dàng chứng minh được AH   SMN  .
Suy ra d  AC , SM   d  AC ,  SMN    d  A ,  SMN    AH .
1 1 1
Trong tam giác SAN vuông tại A có: 2
 2
 , trong đó AS  a 3 ,
AH AS AN 2
1 a
AN  AB  .
2 2
a 39 a 39
Suy ra AH  . Vậy d  AC , SM   .
13 13
Cách 2 (Phương pháp tọa độ hóa):
z

A
C y
B M
x

Chọn a  1 , gắn bài toán vào hệ trục tọa độ Axyz , trong đó A  0; 0; 0  , B 1;0;0  , C  0;1;0  ,

 1 1 
S 0;0; 3 , M  ; ; 0  .
2 2 

206
  
 SM , AC  . AS   1 1   
Ta có: d  SM , AC  
 
 
 SM , AC  2 2 
 
với SM   ; ;  3  , AC   0;1; 0  , AS  0;0; 3 .
 
39 a 39
Suy ra d  SM , AC   , hay d  SM , AC   .
13 13
Chọn B
Vì A' A   ABCD  nên góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng góc 
ACA

Ta có AC  AB 2  BC 2  2 2.


Khi đó ta có tan ACA   AA 2 2

AC 2 2
 1.

Vậy số đo góc ACA  450.

Chọn A
Gọi O là tâm đáy ABCD . Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao khối chóp.
Khi đó d  S ; ABCD   SO.
Ta có
1 1
AO  AC  AB 2  AC 2  2  SO  SA2  AO 2  32  2  7.
2 2
Chọn B
SA   ABC   SA  CB .

CB  AB
Ta có   CB   SAB  .
CB  SA
Do đó d  C ,  SAB    CB  AB  2a .

Chọn C

Ta có: AA // BB nên góc giữa hai đường thẳng AA và BC  là góc giữa hai đường thẳng BB và
BC  và bằng góc B 
BC  (do B BC  nhọn).

Tam giác BBC  vuông cân tại B nên B BC   45 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng 45 .

207
Chọn B


Từ giả thiết ta có AB // CD nên SC  

, AB  SC , CD . 
Mặt khác, hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau nên tam giác SCD đều.



Suy ra SC  

, AB  SC 
  600 .
, CD  SCD

Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 600 .

Chọn C
Gọi H  AC  BD , khi đó ta có CH  BD ( do tứ giác ABCD
là hình vuông ).
Lại có CH  DD ( do DD   ABCD  và CH   ABCD  ).

Suy ra CH   BDDB  , do đó CH  d  C ,  BDDB   .

Hình lập phương ABCD. ABC D  có cạnh bằng 2a nên


AC  2a 2 .
1
Suy ra CH  AC  a 2 .
2
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng  BDDB  bằng a 2 .

208

You might also like