Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 5 - GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
Chuyên Đề 5 - GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4 3
S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
3
2 4 8 3
A. h a B. h a C. h a D. h a
3 3 3 4
[ĐỀ MH 2018] Cho lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
A. 3a B. a
3a
C. D. 2a
2
S
[ĐỀ MH 2018] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ M
bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD
A D
bằng
2 3
A. B.
2 3 B C
2 1
C. D.
3 3
[ĐỀ MH 2018] Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
[ĐỀ MH 2018] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB 2 3 và AA 2. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
190
C'
B' M A'
P
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B ,
cx AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SB bằng
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hình lập
phương ABCD. AB C D có tâm O . Gọi I là tâm hình
vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao
cho MO 2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng
6 85 7 85
A. . B. .
85 85
17 13 6 13
C. . D. .
65 65
191
[ĐỀ MH 2019] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABCD và
ABC D bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
60 , SA a và SA
[ĐỀ MH 2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
A. 900 . B. 450 .
B
C. 300 . D. 600 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như
hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng
21a 21a 2a 21a
A. B. C. D.
14 7 2 28
B C
192
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
thang, AB 2a , AD DC CB a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
3a 3a
A. . B. .
4 2
3 13a 6 13a
C. . D. .
13 13
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông
góc với mặt phẳng ABC , SA a 2, tam giác ABC vuông cân
tại B và AC 2 a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 30. B. 45.
C. 60. D. 90.
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC S
193
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các
cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hình hộp chữ A' D'
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hình chóp S
S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . AB a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM
bằng
a 2 a 39 A C
A. . B. .
2 13 M
a a 21 B
C. . D. .
2 7
[ĐỀ MH 2021] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB AD 2 và AA 2 2 . Góc giữa
đường thẳng CA và mặt phẳng ABCD bằng:
[ĐỀ MH 2021] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh
bên bằng 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông
cân tại B , AB 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB
bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
194
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các
cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC – 2021 – LẦN 2] Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc
giữa hai đường thẳng SC và AB bằng
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC – 2021 – LẦN 2] Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bên bằng
2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng BDDB bằng
A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 3a .
195
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
SI AD
SI AD
Ta có SI ABCD
SAD ABCD
SI DC IH SD
Mặt khác IH DC . Ta có IH SCD d I , SCD IH
ID DC IH DC
1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : 2
2
2
2
2
IH
IH SI ID 4a 2a 3
4
d B, SCD d A, SCD 2d I , SCD a.
3
Chọn B
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC bằng khoảng cách giữa mặt
phẳng song song ABCD và ABC D thứ tự chứa BD và AC . Do đó khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD và AC bằng a .
Chọn D
S
A D
H
O
B C
196
a2 a 2
Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SO ABCD và SO a 2
2 2
Gọi M là trung điểm của OD ta có MH / / SO nên H là hình chiếu của M lên mặt phẳng
1 a 2
ABCD và MH SO .
2 4
.
Do đó góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) là MBH
a 2
MH 1
Khi đó ta có tan MBH 4 .
BH 3a 2 3
4
1
Vậy tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng
3
Chọn C
Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC AC a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN
2
Suy ra góc
OM , AB .
OM , MN . Xét. OMN
a 2
Trong tam giác OMN có ON OM MN nên
2
OMN là tam giác đều
600 . Vậy
Suy ra OMN OM , AB
OM , MN 600
Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC ;
I BM AB, J CN AC , E MN AQ.
Suy ra, MNP ABC MNCB ABC IJ và
gọi K IJ PE K AQ với E là trung điểm MN (hình vẽ).
MNP , ABC AQ
AAQP IJ AQ IJ , PE IJ , PE
13 5 5
Ta có AP 3, PQ 2 AQ 13 QK ; PE PK .
3 2 3
KQ 2 KP 2 PQ 2 13
cos cos QKP .
2 KQ.KP 65
197
C'
Q N
E
B' M A'
J
K
P
B A
Cách 2
P 0;0; 0 , A 3;0; 0 , B 0; 3;0 , C 0; 3;0 , A 3;0; 2 , B 0; 3; 2 , C 0; 3; 2
3 3 3 3
nên M ; ; 2 , N ; ;2
2 2 2 2
1
Ta có vtpt của mp ABC là n1 AB, AC 2;0;3 và vtpt của mp MNP là
2 3
n2 4;0; 3
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và mp MNP
89
cos cos n1, n2 13 25
13
65
198
Cách 3
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng AB ' C ' song song với mặt phẳng MNQ nên
góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng MNQ và
MNP .
Ta có:
MNP MNQ MN
0
PE MNP ; PE MN MNP ; MNQ PEQ hoặc MNP ; MNQ 180 PEQ
QE MNQ ; QE MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3 AP 3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ AP 2 AQ 2 32 12 10
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE A ' E 2 A ' Q 2 12
2 2
2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE FP 2 FE 2 22
2 2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
2 2 2 10
EP EQ PQ 13
cos PEQ 4 4
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2
Do đó: cos MNP ; AB ' C ' cos 1800 PEQ 13 .
cos PEQ
65
199
Chọn A
A D
B C
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB và AB .
AB 1
Tam giác SAB vuông tại A , cos
ABS
ABS 60o .
SB 2
Chọn A
S
A C
B
Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH SBC do đó khoảng cách cần tìm là
1 1 1 5 2a 5
AH . Ta có: 2
2
2
2
suy ra AH .
AH SA AB 4a 5
Chọn B
200
Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành,
Khi đó: AC //EB AC // SBE .
d AC , SB d AC , SBE d A, SBE . 1
Kẻ AI EB I EB ,
kẻ AH SI H SI d A, SEB AH . 2
1 1 1 1 1 5
Tam giác ABE vuông tại 2
2
2
2 2 2
AI AB AE 4a a 4a
1 1 1 1 5 9 2
Xét SAI , ta có: 2
2 2 2 2 2 AH a . 3
AH SA AI a 4a 4a 3
2a
Từ 1 , 2 , 3 suy ra h d AC , SB .
3
Chọn B
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của DC và AB . Khi đó ta có
MP IM 2 IP 2 10, MQ 34, PQ 6 2.
Áp dụng định lí côsin ta được
MP 2 MQ 2 PQ 2 14
cosPMQ .
2 MP.MQ 340
14 7 85
Góc là góc giữa hai mặt phẳng MC D và MAB ta có cos
340 85
Chọn D
Ta có: CD ADDA CD AD A B
AD AD C
AD ABCD D
CD AD I J
Mà AD ABC D ABC D ABCD O
A B
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC D bằng
D C
90 .
Chọn A
S
S
H B
B C A C
B C
A D D
A D K K
a2 3
Cách 1: Diện tích hình thoi S .
2
201
a3 3
Thể tích hình chóp S . ABCD : V .
6
Ta có SD a 2 , AC a 3 , SC 2a .
3a a 2
Nửa chu vi SCD là pSCD .
2
a2 7
SSCD p p a p 2a pa 2
4
1 a3 3
3. .
3VS .BCD a 21
d B, SCD 22 6
SSCD a 7 7
4
1 1 1 4 1 7 a 21 a 3
2
2
2
2
2
2
AH , do AK .
AH AK AS 3a a 3a 7 2
a 21
Vậy d B, SCD .
7
Chọn B
Ta có SA ABC nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC .
.
Do đó SC , ABC SC , AC SCA
450 .
Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA
202
Chọn B
S
A D
H I O
K
B C
a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK , có: SH , HK AO .
2 2 4
1 1 1 28 a 21
Khi đó: 2
2
2
2
HI .
HI SH HK 3a 14
a 21
Suy ra: d A, SBD 2 HI .
7
Chọn C
Ta có SA ( ABCD) nên ta có ( SC
,( ABCD )) SCA
SA 2a 1 300
tan SCA SCA
AC 3a. 2 3
Chọn A
203
60
ACB 90; ABC
AC a 3
Vì DM //BC DM // SBC
1 1
Do đó d DM , SB d DM , SBC d M , SBC d A, SBC (vì MB AB )
2 2
Kẻ AH SC .
BC AC
Ta lại có BC SAC AH BC .
BC SA
AH SC
Khi đó AH SBC d A, SBC AH .
AH BC
Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có
a 3 . 3a
2 2
2 AC 2 .SA2 9a 2 3
AH AH a .
a 3 3a 4
2 2 2 2
AC SA 2
1 1 3a
Vậy d DM , SB d A, SBC AH .
2 2 4
Chọn B
SB ABC B
Ta có AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ABC
SA ABC
SB, ABC SBA
Do tam giác ABC vuông cân tại
B AB 2 BC 2 AC 2 2 AB 2 2a 2 AB 2 4a 2 AB a 2.
2
45.
Xét tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA AB a 2 SAB vuông cân tại A SBA
Chọn A
204
1 1 1 1 1 1 1 9 2a
2
2
2
2
2
2
2
2
h .
h AS AM AN a a 4a 4a 3
2a
Vậy d BC , SM .
3
Chọn C
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra: SC
; ABC SC
; AC SCA
Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC AB 2 BC 2 a 2 4a 2 5a .
Trong tam giác SAC vuông tại A có:
SA 15a 60 .
tan SCA 3 SCA
AC 5a
Vậy SC
; ABC 60 .
Chọn A
d M , ABC C M 1
C M ABC C , suy ra .
d C , ABC C C 2
1 1 1 a 2 3 a3 3
Ta có VC . ABC VABC . ABC .C C.SABC .a. .
3 3 3 4 12
a2 7
Lại có AB a 2 , CB a , AC a 2 S ABC .
4
a3 3
3VC . ABC 3.
a 21
Suy ra d C , ABC 2 12 .
S ABC a 7 7
4
1 1 a 21 a 21
Vậy d M , ABC d C , ABC . .
2 2 7 14
Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng góc giữa AC và AC và bằng góc
ACA .
205
Ta có AC AB 2 BC 2 a 2 .
AA 6a
Xét tam giác ACA có tan
ACA 3
ACA 60 .
AC 2a
Vậy góc AC và mặt phẳng ABCD và bằng 60 .
Chọn B
Cách 1 (Phương pháp hình học cổ điển):
S
H
A
C
N
M
B
A
C y
B M
x
Chọn a 1 , gắn bài toán vào hệ trục tọa độ Axyz , trong đó A 0; 0; 0 , B 1;0;0 , C 0;1;0 ,
1 1
S 0;0; 3 , M ; ; 0 .
2 2
206
SM , AC . AS 1 1
Ta có: d SM , AC
SM , AC 2 2
với SM ; ; 3 , AC 0;1; 0 , AS 0;0; 3 .
39 a 39
Suy ra d SM , AC , hay d SM , AC .
13 13
Chọn B
Vì A' A ABCD nên góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ABCD bằng góc
ACA
Ta có AC AB 2 BC 2 2 2.
Khi đó ta có tan ACA AA 2 2
AC 2 2
1.
Chọn A
Gọi O là tâm đáy ABCD . Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao khối chóp.
Khi đó d S ; ABCD SO.
Ta có
1 1
AO AC AB 2 AC 2 2 SO SA2 AO 2 32 2 7.
2 2
Chọn B
SA ABC SA CB .
CB AB
Ta có CB SAB .
CB SA
Do đó d C , SAB CB AB 2a .
Chọn C
Ta có: AA // BB nên góc giữa hai đường thẳng AA và BC là góc giữa hai đường thẳng BB và
BC và bằng góc B
BC (do B BC nhọn).
Tam giác BBC vuông cân tại B nên B BC 45 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 45 .
207
Chọn B
Từ giả thiết ta có AB // CD nên SC
, AB SC , CD .
Mặt khác, hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau nên tam giác SCD đều.
Suy ra SC
, AB SC
600 .
, CD SCD
Chọn C
Gọi H AC BD , khi đó ta có CH BD ( do tứ giác ABCD
là hình vuông ).
Lại có CH DD ( do DD ABCD và CH ABCD ).
208