You are on page 1of 37

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V    f 2  x dx B. V   f 2  x dx C. V    f  x dx D. V   f  x  dx
a a a a

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.


2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0
1 1
A. I    4 B. I   4 C. I  0 D. I  
4 4
e
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tính tích phân I   x ln xdx .
1
2
1 e 2 e2  1 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 4 4
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ
thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x ,
trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung
quanh trục Ox .
A. V  4  2e B. V   4  2e   C. V  e2  5 
D. V  e2  5  
129
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C
C.  f  x  dx  2sin 2 x  C D.  f  x  dx  2sin 2 x  C
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f 1  1 và f  2   2 .
2
Tính I   f   x  dx.
1
7
A. I  1. B. I  1. C. I  3. D. I  .
2
1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là khoảng
2
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216  m /s  B. 30  m /s  C. 400  m /s  D. 54  m /s 

1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  2   1 .
x 1
Tính F  3 .
1 7
A. F  3  ln 2  1 B. F  3  ln 2  1 C. F  3  D. F  3 
2 4
4
dx
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Biết I   2
 a ln 2  b ln 3  c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính
3x x
S  a  b  c.
A. S  6 B. S  2 C. S  2 D. S  0

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ
thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
4 2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho  f ( x)dx  16 . Tính I   f (2 x )dx .
0 0
A. I 32 . B. I 8 . C. I 16 . D. I  4

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ
dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm
trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao
nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

130
8m

A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng


2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 2 x3 1
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C.  f  x  dx   C . D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1
dưới đây đúng?
3 2 3
12
A. I  2  udu B. I   udu C. I   udu
2 1
D. I  udu
0 1 0

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và
x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2  2 .
124 124
A. V  32  2 15 B. V  C. V  D. V  (32  2 15)
3 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới
hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
0
x  1 , x  2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a   f  x  dx ,
1
2
b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
0
A. S  b  a B. S  b  a
C. S  b  a D. S  b  a

1
dx 1 e
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho  e x  1  a  b ln 2
, với a, b là các số hữu tỉ.
0
3 3
Tính S  a  b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 .

131
1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2.
0
1
Tính  f  x  dx .
0
A. I  12 B. I  8 C. I  1 D. I  8

[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho hàm số f  x liên tục trên  và thoả mãn
3
2
f  x   f   x   2  2cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.
3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6

1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx dx 1
A.  5x  2  5ln 5 x  2  C B.  5x  2  5 ln 5x  2  C
dx dx 1
C.  5 x  2  ln 5x  2  C D.  5 x  2   2 ln 5x  2  C
2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx   1 . Tính
1 1
2
I   x  2 f  x   3g  x   dx .
1
11 17 5 7
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
ln x
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   .
x
Tính: I  F  e   F 1 ?
1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số

f  x  e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e 2x .


2 x x
 f  x e dx   x  2  e x  C  f   x e
2x 2x
A. B. dx  e C
2
 f   x e dx   2  x  e x  C  f  x e dx   4  2 x  e x  C
2x 2x
C. D.

132
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x
, trục hoành và các đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2 2 B. V  2   1 C. V  2 D. V  2   1

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Một vật chuyển động trong
3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2;9  và trục đối xứng song song
với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 3 giờ đó.
A. s  26, 75  km  B. s  25, 25  km 
C. s  24, 25  km  D. s  24, 75  km 

[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V    f 2
 x dx B. V  2  f 2
 x dx C. V   2
 f  x dx
2
D. V   2
 f  x dx
a a a a

[ĐỀ MH 2018] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x 2  1 là


x3
A. x3  C B.  xC C. 6x  C D. x3  x  C
3
2
dx
[ĐỀ MH 2018] Tích phân  x3 bằng
0
16 5 5 2
A. B. log C. ln D.
225 3 3 15

1 
[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số f ( x) xác định trên R\  thỏa mãn
2
2
f  x  , f  0   1, f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 4  ln15 B. 2  ln15 C. 3  ln15 D. ln15

133
[ĐỀ MH 2018] Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol

y  3 x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2 )


và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
4  3 4  3
A. B.
12 6
4  2 3  3 5 3  2
C. D.
6 3

2
dx
[ĐỀ MH 2018] Biết  ( x  1) x  x x 1
dx  a  b  c với a, b, c là các số nguyên dương.
1
Tính P  a  b  c .
A. P  24 B. P  12 C. P  18 D. P  46

[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
1
f 1  0,   f ( x)  dx  7 và  x f ( x)dx 
2 2
3
. Tính tích phân  f ( x)dx .
0 0 0
7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    e 2 x dx . B. S   e x dx . C. S    e x dx . D. S   e2 x dx .
0 0 0 0

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là


1 4 1 2
A. x 4  x 2  C . B. 3 x 2  1  C . C. x3  x  C . D. x  x C .
4 2
2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101]  e3 x1dx bằng:
1

A.
3

1 5 2
e e .  B.
1 5 2
3
e e . C. e5  e2 . D.
3

1 5 2
e e . 
55
dx
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho   a ln 2  b ln 5  c ln11 với a, b, c là các số
16 x x  9
hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  3c . D. a  b  3c .

134
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với
1 2 11
vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m s  , trong đó t (giây) là khoảng
180 18
thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát
từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng
 
a m s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời
điểm đuổi kịp A bằng
A. 22  m s  . B. 15  m s  . C. 10  m s  . D. 7  m s  .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hai hàm số


1
f  x   ax3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1
2
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và
y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có
diện tích bằng
9
A. . B. 8 .
2
C. 4 . D. 5 .
2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   và
9
2
f   x   2 x  f  x   với mọi x   . Giá trị của f 1 bằng
35 2 19 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
36 3 36 15

1 1 1
[ĐỀ MH 2019] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2 g  x   dx bằng
0 0 0
A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .

[ĐỀ MH 2019] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là


1 2 1 x 1 2
A. e x  x 2  C . B. e x  x C. C. e  x  C . D. e x  1  C .
2 x 1 2
[ĐỀ MH 2019] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 y  x2  2x 1
  2x    2 x  2  dx .
2
A.  2 x  4 dx . B.
2
1 1
1 O x
2 2
  2 x  2  dx .   2 x 
2
C. D.  2 x  4 dx . y   x2  3
1 1

135
[ĐỀ MH 2019] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3 x 2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 . C. 2 x 2 ln x  3 x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x 2  C .

1
xdx
[ĐỀ MH 2019] Cho   a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c
0  x  2
2

bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

[ĐỀ MH 2019] Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ
bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m 2 . Hỏi
số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  8 m , B1B2  6 m và tứ
giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  3 m ?
B2
M N
A1 A2

Q P
B1
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.

1 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó
0 0
1
  f  x   g  x dx bằng
0
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  5 là
A. x 2  5 x  C . B. 2 x 2  5 x  C . C. 2x 2  C . D. x 2  C .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số f  x  liên


tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
1 4 1 4
A. S    f  x  dx   f  x  dx .B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

136
2x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên
 x  12
khoảng  1;    là
2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2ln  x  1  C .
x 1 x 1
2 3
C. 2 ln  x  1  C . D. 2ln  x  1  C .
x 1 x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và

4
f   x   2cos 2 x  1, x  , khi đó  f  x dx bằng
0
2 2
 4   14  2  16  4  2  16  16
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết
1 4 2
f  4   1 và 0 xf  4 x  dx  1, khi đó 0 x f   x  dx bằng
31
A. . B. 16 . C. 8. D. 14.
2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho đường thẳng y  x và
1 2
parabol y  x  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần
2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ
dưới đây. Khi S1  S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1  1
A.  ;  . B.  0;  .
7 2  3
1 2 2 3
C.  ;  . D.  ;  .
3 5 5 7

2 3 3
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là

A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3 x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  C .

137
x2
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng 1;  
x 1

3 3
A. x  3ln  x  1  C. B. x  3ln  x  1  C . C. x   C. D. x   C.
 x  1 2
 x  12
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

1  2 x  1  2 x 
2 2 2 2
A.  2 x  4 dx . B.  2 x  4 dx .

C. 1  2 x 2  2 x  4  dx . D. 1  2 x 2  2 x  4  dx .
2 2

x
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f  x  có f  3  3 và f   x   , x  0 . Khi
x 1 x 1
8
đó  f  x  dx bằng
3
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên hàm của

hàm số f  x  e x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là:


A.  sin 2 x  cos 2 x  C . B. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .
C. 2 sin 2 x  cos 2 x  C . D. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f  x liên tục trên  thảo mãn
0
   
xf x 3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x   . Khi đó  f  x dx ?
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '( x)   f ( x), x  K . B. f '( x)  F ( x), x  K .
C. F '( x)  f ( x), x  K . D. f '( x)   F ( x), x  K .

138
1 1
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 2
2 2
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Xét  xe x dx , nếu đặt u  x 2 thì  xe x dx bằng
0 0
2 4
12 u 14 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du .
2 0 2 0
C. e du . D. e du .
0 0

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1 ,
x  0 và x  1 được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1 1 1
       
2
A. S    2 x 2  1 dx . B. S   2 x 2  1 dx . C. S   2 x 2  1 dx . D. S   2 x 2  1 dx .
0 0 0 0

[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos 2 2 x,  R . Khi đó



 f  x  dx bằng
0
1042 208 242 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101]  x 2 dx bằng


1 3
A. 2x  C . B. x C . C. x3  C . D. 3x3  C
3
3 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Biết  f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số
2
f  x  trên  . Giá trị của   2  f  x   dx bằng
1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  x 2  4 và y  2 x  4 bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3

139
x
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các
x2  2
nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 . f   x  là
x2  2 x  2 x2 x2  x  2 x2
A. C. B. C . C. C. D. C .
2 x2  2 x2  2 x2  2 2 x2  2

[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101]  5x 4 dx bằng


1 5
A. x C. B. x5  C . C. 5x5  C . D. 20x3  C .
5
3 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi
2 2
3
đó:   f  x   g  x  dx bằng:
2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Biết   f  x   2 x dx  2 . Khi đó  f  x dx
0 0
bằng :
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  e3 x , y  0 , x  0 và x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục Ox bằng:
1 1 1 1
A.   e dx .3x
B.  e dx .
6x
C.   e dx .6x
D.  e3 x dx .
0 0 0 0

[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Biết F  x   e x  x 2 là một nguyên hàm
của hàm số f  x  trên  . Khi đó  f  2 x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x  2 x 2  C . B. e  x 2  C. C. e  2 x 2  C. D. e 2 x  4 x 2  C.
2 2

[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f  x   3x 2  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  3 x  f  x  dx  x
3 3
A.  xC. B.  xC .
1
 f  x  dx  3 x  f  x  dx  x
3 3
C.  xC . D. C .

140
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f  x   cos 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C .
C.  f  x  dx  2sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
2 3 3
[ĐỀ MH 2021] Nếu  f ( x)dx  5 và  f ( x)dx  2 thì  f ( x)dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 7 . C. 10 . D. 7 .
2
[ĐỀ MH 2021] Tích phân  x3dx bằng
1
15 17 7 15
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
3 3
[ĐỀ MH 2021] Nếu   2 f  x   1 dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 1
3 3
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
4 2

 x  1 khi x  2 2 2
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f  x    . Tích phân  f  2sin x  1 cos xdx
2
 x  2 x  3 khi x  2 0
bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm
số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 và S 2
S1
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5

141
4 4
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Nếu  f  x dx  3 và  g  x dx  2 thì
1 1
4
  f  x   g  x  dx bằng
1
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .
3 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Nếu  f  x  dx  4 thì  3 f  x  dx bằng
0 0
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
 f  x dx  2 x  C .  f  x dx  x
2
A. B.  4x  C .

x3
C.  f  x dx   4x  C . D.  f  x dx  x
3
 4x  C
3

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
 f  x dx  e  C .  f  x dx  e  2 x  C .
x 2 x
A. B.

 f  x dx  e  C . D.  f  x dx  e x  2 x  C .
x
C.

2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Nếu  f  x  dx  5 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .

2 x  5 khi x  1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f ( x)   2 . Giả sử F
3 x  4 khi x  1
là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F (0)  2 . Giá trị của F (1)  2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a, b, c


là các số thực. Biết hàm số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích
f  x
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2 ln 2 .

142
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
 f  x dx  e  C .  f  x dx  e  2 x  C .
x 2 x
A. B.

 f  x dx  e  C . D.  f  x dx  e x  2 x  C .
x
C.
2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Nếu  f  x  dx  5 thì   2 f  x   1 dx bằng
0 0
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
2 x  5 khi x  1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f ( x)   2 . Giả sử F
3 x  4 khi x  1
là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F (0)  2 . Giá trị của F (1)  2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
1 3 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx
0 1 0
bằng
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   4 x  3 . Khẳng định nào dưới
3

đây đúng?
 f  x  dx  x  3 x  C .  f  x  dx  x  C .
4 4
A. B.

 f  x  dx  4 x  3 x  C .D.  f  x  dx  12 x 2  C .
3
C.
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số f  x   4  cos x . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.  f  x  dx   sin x  C . B.  f  x  dx  4 x  sin x  C .
C.  f  x  dx  4 x  sin x  C . D.  f  x  dx  4 x  cos x  C .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết
F  x  là nguyên hàm của f  x  trên đoạn 1; 2  thỏa mãn F 1  2 và F  2   4 . Khi đó
2
 f  x  dx bằng
1
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Nếu  f  x  dx  2 thì   4 x  f  x   dx bằng
0 0
A. 12 . B. 10 . C. 4 . D. 6 .

143
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 6
và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn
F  1  1 . Giá trị của F  4   F  6  bằng

A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và

g  x   mx3  nx 2  x , với a, b, c, m, n  . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là


1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng
71 32 16 71
A. B. . C. . D. .
6 3 3 12

144
Chọn A
Chọn B
1
1 1
 f  x  dx   2 x  1dx    2 x  1 2 d  2 x  1   2 x  1 2 x  1  C
2 3
Chọn C
Xét phương trình 5t  10  0  t  2. Do vậy, kể từ lúc người lái đạp phanh thì sau 2s ô tô dừng
hẳn.
Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc người lái đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn là
2
 5 2
s    5t  10  dt    t 2  10t   10m.
0  2 0

Chọn C

Ta có: I   cos3 x.sin xdx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx  dt  sin xdx
0
Đổi cận: Với x  0  t  1 ; với x    t  1 .
1
14  1
1 1 4
3 t43
Vậy I    t dt   t dt     0.
1 1
4 4 4
1

Chọn C
 1
e  du  dx
u  ln x  x
I   x ln xdx . Đặt  
dv  xdx 
2
1 x
v
 2
e e e
x2 1 x2 e2 1 e e2 x 2 e2 e2 1 e2  1
I  ln x   . dx    xdx      
2 0
x 2 2 20 2 4 2 4 4 4
0 0

Chọn A
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  1
3 2 3 2

 x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 là:
1 0 1
S  
x3  x  x  x 2 dx     x  x  2 x  dx    x  x  2 x  dx
3 2 3 2

2 2 0
0 1
 x 4 x3   x 4 x3   16 8   1 1  37
    x 2      x 2       4      1  .
 4 3   4 3   4 3   4 3  12
  2  0

145
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox là:

1 1 u   x  12 du  2  x  1 dx


x 2 
V    2  x  1 e dx  4   x  1 e dx . Đặt 
2 2x
 
  e2 x
0 0 dv  e 2 x dx v 
 2
1 1 1 1
e2 x e2 x 2e
2x
 V  4  x  1  4  2  x  1 dx  4  x  1  4   x  1 e 2 x dx
2
2 0
2 2 0
0 0

1 u  x  1  du  dx

Gọi I1    x  1 e dx . Đặt 
2x
2x e2 x
0  dv  e dx  v 
 2
1 1 2x
e2 x e 1
 I1  4  x  1  4  dx  2   e 2 x  2   e 2    3   e 2
2 0
2 0
0
1
e2 x
Vậy V  4  x  1
2
2
  
 I1  2  3   e 2   e2  5 
0

Chọn A
1
Áp dụng công thức  cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C với a  0 ; thay a  2 và b  0 để có kết

quả.

Chọn A
2
2
Ta có I   f   x  dx  f  x   f  2   f 1  2  1  1.
1
1

Chọn D
3
Vận tốc tại thời điểm t là v(t )  s(t )   t 2  18t với t   0;10 .
2
Ta có : v(t )  3t  18  0  t  6 .
Suy ra: v  0   0; v 10   30; v  6   54 .
Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54  m /s  .

Chọn B
1
F ( x )   f ( x)dx   dx  ln x  1  C . F (2)  1  ln1  C  1  C  1 .
x 1
Vậy F ( x)  ln x  1  1 . Suy ra F (3)  ln 2  1 .

146
Chọn B
1 1 1 1
Ta có: 2
   .
x x x( x  1) x x  1
4 4 4
dx 1 1 
Khi đó: I   2
     dx   ln x  ln( x  1)   (ln 4  ln 5)  (ln 3  ln 4)
3 x  x 3  x x  1  3
 4 ln 2  ln 3  ln 5.
Suy ra: a  4, b  1, c  1. Vậy S  2.

Chọn A
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  1
3 2 3 2

 x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 là:
1 0 1
S  
x3  x  x  x 2 dx     x  x  2 x  dx    x  x  2 x  dx
3 2 3 2

2 2 0
0 1
 x 4 x3   x 4 x3   16 8   1 1  37
    x 2      x 2       4      1  .
 4 3   
  2  4 3 0  4 3   4 3  12

Chọn B
dt
Đặt t  2 x   dx . Đổi cận x  0  t  2 ; x  2  t  4
2
2
1 4 1 4
Khi đó ta có I   f (2 x )dx   f (t )dt   f ( x )dx 8
2 0 2 0
0

Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

x2 y2
Giả sử elip có phương trình  1. 
a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5

147
 5 2
x2 y 2  y  8 64  x ( E1 )
Vậy phương trình của elip là  1 
64 25  y   5 64  x 2 ( E )
 8
2

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x  4; x  4 và diện tích của
4
5 54
dải vườn là S  2  64  x 2 dx   64  x 2 dx
4
8 20
40
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S   20 3
3
 40 
Khi đó số tiền là T    20 3  .100000  7652891,82  7.653.000 .
 3 

Chọn A
 2  x3 2
Ta có   x 2  2  dx   C .
 x  3 x

Chọn C
2
I   2 x x 2  1dx
1

đặt u  x 2  1  du  2 xdx . Đổi cận x  1  u  0 ; x  2  u  3


3
Nên I   udu
0

Chọn C
Diện tích thiết diện là: S ( x)  3x. 3x 2  2
3
124
 Thể tích vật thể là: V   3 x. 3 x 2  2dx 
1
3

Chọn A

148
2 0 2 0 2
Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  a  b .
1 1 0 1 0

Chọn C
Cách 1. Đặt t  e x  dt  e x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  e
1 1 e e
dx e x dx dt 1 1 
 dt   ln t  ln t  1  1  1  ln 1  e    ( ln 2)
e
 ex 1      
0 0e
x
 e x  1 1 
t t  1 1  t t  1 

2 1  e a  1
 1  ln  1  ln   S  a 3  b3  0 .
1 e 2 b   1
1
dx 1  e x  1  e x dx  1 dx  1 d  ex  1  x 1  ln e x  1 1  1  ln 1  e .
Cách 2.  x
1

ex  1
  ex 1 0 2
0e
0
0 0 0

Suy ra a  1 và b  1 . Vậy S  a3  b3  0 .

Chọn D
u  x  1 du  dx
1
1
Đặt   . Khi đó I   x  1 f  x    f  x  dx
dv  f   x  dx v  f  x 
0
0
1 1
Suy ra 10  2 f 1  f  0    f  x  dx   f  x  dx  10  2  8
0 0
1
Vậy  f  x  dx  8 .
0

Chọn D
3
0 0 0 2
Đặt x  t . Khi đó  f  x  dx   f  t  d  t     f  t  dt   f   x  dx
3 3 3 0

2 2 2
3 3 3 3
2 0 2 2 2
Ta có: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f   x  dx   f  x  dx
3 3 0 0 0
 
2 2
3 3 3
2 2 2
Hay I    f   x   f  x   dx   2  2 cos 2 xdx   2(1  cos 2 x )dx
0 0 0
3 3  
3
2 2 2 2
I  4 cos xdx  22
 cos x dx  2  cos xdx  2  cos xdx
0 0 0 
2
 3
Vậy I  2sin x |0 2sin x |2
2  6.
2

149
Chọn B
dx 1 dx 1
Áp dụng công thức  ax  b  a ln ax  b  C  a  0  ta được  5 x  2  5 ln 5 x  2  C .
Chọn B
2 2 2 2
x2 3 17
Ta có: I    x  2 f  x   3g  x   dx   2  f  x  dx  3  g  x  dx   2.2  3  1  .
1
2 1 1
2 2
1

Chọn A
Cách 1:
e e e e
ln x ln x ln 2 x 1
Vì f  x   nên I  F  e   F 1   f  x  dx   dx   ln xd  ln x    .
x 1 1
x 1
2 2
1
e
ln x 1
Cách 2: Dùng MTCT I  F  e   F 1   dx  .
1
x 2

Chọn C

Theo đề bài ta có  f  x  .e
2x
dx   x  1 e x  C , suy ra f  x  .e2 x   x  1 e x   e x   x  1 .e x
 
 f  x   e x   x  1 .e  x  f   x   1  x  .e  x

Suy ra  f  x e
2x
 
dx   1  x  e x dx   1  x  d e x  e x 1  x    e x dx  e x  2  x   C .

Chọn B
Ta có phương trình 2  sin x  0 vô nghiệm nên:
 
 
2 
V   2  sin x dx     2  sin x  dx    2 x  cos x   2   1 .
0
0 0

Chọn D
3
Tìm được phương trình của vận tốc là v  t    t 2  3t  6
4
3
3
Vậy S   ( t 2  3t  6)dt  24,75
0
4

Chọn A
Chọn D

  3x 
2
 1 dx  x3  x  C.

Chọn C
2
dx 2 5
 x  3  ln x  3 0  ln
3
0

150
Chọn C
2
 2 x  1 dx  ln 2 x  1  C  f  x 
1
Với x   C  1 nên f  1  1  ln 3
2
1
Với x   C  2 nên f  3   2  ln 5
2
Nên f  1  f  3  3  ln15

Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và cung tròn ta được 3 x 2  4  x 2  x  1 với
0 x2
1 2 2 1
2 2 3 3 3 2
Ta có diện tích S   3 x dx   4  x dx  x   4  x 2 dx    4  x 2 dx
0 1
3 1
3 1
0
 
Đặt: x  2sin t  dx  2cos tdt ; x  1  t  ; x  2  t 
6 2

3  1  2 4  3
S  2  t  sin 2t  
3  2  6
6

Chọn D
Cách 1
2 2 2
dx dx x  x 1
 ( x  1) x  x x  1 dx   x( x  1) x  1  x 
 dx
1 1  1 x ( x  1) 
x  x 1  
2

 1 1  x 1  x
Đăt t  x  1  x  dt     dx  2dt  dx
 2 x 1 2 x  x ( x  1)
2 3 2 3
2  2 
Khi đó I   t 2
dt   
 t  1
 2 3  4 2  2  32  12  2
1 2 2
 P  a  b  c  32  12  2  46.
Cách 2
2
dx 2
dx 2  x 1  x  x 1  x dx
 dx    
1 ( x  1) x  x x  1 1 x ( x  1) 
x 1  x 1  x( x  1)  x 1  x 
2 2
x 1  x  1 1 
 1  2
2
 dx      dx  2 x  2 x  1 2  2  2 3  2 2  32  12  2
1 x( x  1) 1 x x 1 

Chọn A
x3
Cách 1: Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv  x 2 dx  v  .
3

151
1 3 1 1
1 x3 x
Ta có  f  x   f   x dx   x3 f   x dx  1
3 3 0
3 0
0
1 1 1 1 2
  f ( x) dx  7,  2.7 x . f   x dx  14   7 x  f ( x)
2
Ta có  49 x 6dx  7, 3 3
dx  0
0 0 0 0

7 x4 7
 7 x3  f ( x)  0  f  x     C , mà f 1  0  C 
4 4
1
1
7 x4 7  7
  f ( x)dx       dx  .
 4 4 5
0 0
Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
2
b  b 2 b
  f  x  g  x  dx    f  x  dx. g  x  dx
2

a  a a

Dấu bằng xảy ra khi f  x   k .g  x  ,  x   a; b , k   


2
1  1 x3  1 x6 1 2 1 x3
Ta có    f   x dx    dx.  f   x   dx  . Dấu bằng xảy ra khi f   x   k . .
9  0 3 
 0 9 0 9 3
1
x3 1 7 x4 7
Mặt khác 3 f   x dx   k  21  f   x   7 x 3
suy ra f  x     .
0
3 4 4
1
1
7 x4 7  7
Từ đó  f ( x)dx    
 4
  dx  .
4 5
0 0

Chọn B
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 được tính theo công thức
2 2
S   e dx   e x dx .
x

0 0

Chọn D

x 
3 1 4 1 2
Ta có  x dx  x  x C .
4 2
Chọn A
2
1
 
2 1
Ta có:  e3 x 1dx  e3 x1  e5  e 2 .
1
3 1 3

Chọn A

Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .

152
Đổi cận:
x 16 55
t 5 8

55
dx 8
2tdt 8
dt 1  8 dt 8 dt 
   2  2  t 2  9 3   t  3   t  3 

16 x x  9 5 t 9 t 5  5 5 

8
1 2 1 1

3
 ln x  3  ln x  3  = ln 2  ln 5  ln11 .
3 3 3
5

2 1 1
Vậy a  , b  , c   . Mệnh đề a  b  c đúng.
3 3 3
Chọn B
+) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B
bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+) Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB  t    adt  at  C , lại có vB  0   0 nên
vB  t   at .
+) Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường
hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó
15 10
 1 2 11  3
  180 t  18 t  dt   atdt  75  50a  a  2 .
0 0
3
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB 10   .10  15  m s  .
2

Chọn C
Diện tích hình phẳng cần tìm là
1 1
S   f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx
3 1
1 1
 3 3  3 3
   ax   b  d  x 2
  c  e  x   dx    ax   b  d  x 2   c  e  x   dx .
3
2 1 
2
3
Trong đó phương trình ax3   b  d  x 2   c  e  x   0 * là phương trình hoành độ giao điểm
2
của hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  .
Phương trình * có nghiệm 3 ; 1 ; 1 nên

153
 3  3  1
27 a  9  b  d   3  c  e   2  0 27 a  9  b  d   3  c  e   2 a  2
  
 3  3  3
a   b  d    c  e    0  a   b  d    c  e     b  d   .
 2  2  2
 3  3  1
a   b  d    c  e   2  0 a   b  d    c  e   2  c  e    2
  
1 1
1 3 3 2 1 3 1 3 3 2 1 3
Vậy S    2 x  x  x   dx    x  x  x   dx  2   2   4 .
3
2 2 2 1 
2 2 2 2

Chọn B

2
f  x  0 f  x  1  1
Ta có f   x   2 x  f  x     2 x     2 x    x2  C .
    
2
 f  x   f x f x

2 1
Từ f  2    suy ra C   .
9 2
1 2
Do đó f 1   .
 1 3
12    
 2

Chọn C
1 1 1
Ta có  g  x  dx  5  2  g  x  dx  10   2 g  x  dx  10
0 0 0
1 1 1
Xét   f  x   2 g  x   dx   f  x  dx   2 g  x  dx  2  10  8 .
0 0 0

Chọn B

 e  1 2
Ta có x
 x dx  e x  x C .
2
Chọn D
Ta thấy: x   1; 2 :  x 2  3  x 2  2 x  1 nên
2 2
S      
  x 2  3  x 2  2 x  1  dx 
  2 x
2

 2 x  4 dx .
1 1

Chọn D
Cách 1. Ta có  f  x  dx   4 x 1  ln x  dx   4 xdx   4 x ln xdx
+ Tính  4 xdx  2 x 2  C1

+ Tính  4 x ln xdx

154
 1
u  ln x  du  dx
Đặt   x
dv  4 xdx v  2 x 2

Suy ra  4 x ln xdx  2 x 2 ln x   2 xdx  2 x 2 ln x  x 2  C2

Do đó I  2 x 2 ln x  x 2  C .


Cách 2. Ta có 2 x 2 ln x  x 2    2 x2  .ln x  2x 2. ln x    x2 
1
 4 x.ln x  2 x 2 .  2 x  4 x 1  ln x  .
x

Do đó 2 x 2 ln x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  .

Hay 2 x 2 ln x  x 2  C là họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  .

Chọn B
1
xdx 1
 x  2   2 dx  1 dx  1 2dx
   x2 
0  x  2 2 0  x  2
2
0 0  x  2
2

1 1

 ln  x  2 
1
 2.
 x  2
 ln 3  ln 2 
2 1
 1    ln 2  ln 3 .
0 1 3 3
0
1
Vậy a   ; b  1; c  1  3a  b  c  1 .
3
Chọn A
y
B2 3
M N
A1 A2 x
O 4
Q P
B1

x2 y2
Giả sử phương trình elip  E  : 1. 
b2 a2
A A  8  2a  8 a  4 x2 y2 3
Theo giả thiết ta có  1 2    E:   1  y   16  x 2 .
 B1B2  6  2b  6 a  3 16 9 4

Diện tích của elip  E  là S E    ab  12  m2  .

155
 M  d   E  3  3  3
Ta có: MQ  3   với d : y   M  2 3;  và N  2 3;  .
 N  d   E  2  2  2
4
Khi đó, diện tích phần không tô màu là S  4 
3 2 2
 16  x  dx  4  6 3 m . 
3 
2
4

Diện tích phần tô màu là S   S E   S  8  6 3 .


Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là
 
T  100.000  4  6 3  200.000  8  6 3  7.322.000 đồng.  
Chọn A
1 1 1
  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx  2  3  5 .
0 0 0

Chọn A
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  5 là F ( x)  x 2  5 x  C .

Chọn B
Ta có: hàm số f ( x)  0 x   1;1 ; f ( x )  0 x  1; 4 , nên:

4 1 4 1 4
S  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1 1

Chọn B
2x 1 2  x  1  3  2 3  3
Ta có  f  x  dx   dx   dx      dx  2 ln  x  1   C.
 x  1 2
 x  12  x  1  x  1 
2 x 1

Chọn C

  1
Ta có f  x    f   x  dx   2cos 2 x  1 dx    2  cos 2 x  dx  sin 2 x  2 x  C
2
1
Vì f  0   4  C  4  f  x   sin 2 x  2 x  4 .
2
  
2
4 4
1   1  4   16  4
Vậy  f  x dx    sin 2 x  2 x  4 dx    cos2x  x 2  4 x   .
0   4 0
0
2 16

Chọn B
1 41 1 4 4
Xét 0 xf  4 x  dx  1. Đặt: t  4 x  0 4 t. f  t  . 4 dt  1  0 t. f  t  dt  16  0 x. f  x  dx  16.
4 4
Xét I   x 2 f   x  dx   x 2 df  x 
0 0

156
4 4
Suy ra: I  x 2 . f  x    2 x. f  x  dx  42 f  4   2.16  16.
0 0

Chọn C
1 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x  a  x  x 2  2 x  2a  0 (1)
2
  0 1  2a  0
  1
Phương trình trên có 2 nghiệm dương phân biệt   S  0  2  0 0a .
P  0 2a  0 2
 
1
Khi 0  a  phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1  x2 ,
2
x x2
1
1   1 
S1  S 2    x 2  a  x  dx     2 x
2
 a  x  dx
0  
2 x1

1 3 1 1 1 1 1
 x1  ax1  x12   x23  ax2  x22  x13  ax1  x12
6 2 6 2 6 2
1 1
  x23  ax2  x22  0  x22  6a  3x2  0 (2)
6 2
Từ (1) suy ra 2a   x22  2 x2
 x2  0(l )
3 1 2
Thế vào (2) ta được: 2 x22  3 x2  0    a   0,375   ; 
 x2  3 8 3 5
 2

Chọn B
3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  1  1 .
1 1 2

Chọn A
 f  x  dx    cos x  6 x  dx  sin x  3x
2
Ta có C .

Chọn A
Trên khoảng 1;   thì x  1  0 nên
x2  3 
 f ( x)dx   x  1dx   1  x  1 dx  x  3ln x  1  C  x  3ln  x  1  C.
Chọn A
Dựa và hình vẽ ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên là:

1   x     
2 2
2
 2  x 2  2 x  2  dx   2 x 2  2 x  4 dx.
  1

Chọn B
x
Xét  f   x  dx   x  1  x 1
dx . Đặt t  x  1  x  1  t 2  x  t 2  1  dx  2tdt .

157
x t 2 1  t  1 .  t  1  2tdt  2t  2 dt
Khi đó,  f   x  dx   x  1  x 1
dx   2
t t
 2tdt  
t.  t  1  

 t 2  2t  C   x  1  2 x  1  C .

Mà f  3  3   3  1  2 3  1  C  3  C  5 .

 f  x    x  1  2 x  1  5  x  2 x  1  4 .

8
8 8  x2 4 
  f  x  dx    x  2 x  1  4 dx    
 2 3
3 19 197
 x  1  4 x   36   .
6 6
3 3  3

1 1 1 32 5
Thể tích hình nón bằng V   r 2 h   .OA2 .SO   42.2 5  .
3 3 3 3
Chọn C
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x

nên f  x  e x   cos 2 x   f  x  e x  2sin 2 x .

 f  x e
x
Khi đó ta có dx  cos 2 x  C .

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt   .
x x
dv  e dx v  e

 f  x  e dx  cos 2 x  C   f  x  d  e   cos 2 x  C
x x
Khi đó

 f  x  e x   f   x  e x dx  cos 2 x  C   f   x  e x d x  2sin 2 x  cos 2 x  C .

Vậy tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là 2sin 2 x  cos 2 x  C .

Chọn B
     
Ta có xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x  x 2 f x3  xf 1  x 2   x11  x 7  2 x 2 .  
Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được:
1 1 1
2 3
  2
 11 7
 2
 x f x dx   x f 1  x dx    x  x  2 x dx  
0 0 0

11 11 5 11 10
 
30
f x  
3
d x 3
 
20
f 1  x 2
d 1  x 2
 
8
 
30
f
 t  dt  
21
 5
f  t  dt   .
8
11 11 5 51 5 1
3
  f 
t dt   f 
t d t     f 
t dt     f  t  dt  
30 20 8 60 8 0
4

158
1
3
Suy ra  f  x  dx   4 .
0

Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 0 ta được:

0 0 0
  
x 2 f x 3 dx    
x f 1  x 2 dx    x
11

 x 7  2 x 2 dx
1 1 1

10 10
 
3 1
f x  
3
d x 3
 
2 1
 
f 1  x2 d 1  x2  
17
24

10 11 17 10 11 17
  f  t  dt   f  t  dt     f  t  dt   f  t  dt  
3 1 20 24 3 1 20 24
10 17 1 1
  f  t  dt
3 1 24 2 0
 f t dt   

10 17 1 1 17 1 3 13 0
13
  f  x  dx    f  x  d x   .     f  x  dx  .
3 1 24 2 0 24 2 4 12 1 4

Chọn C
Theo định nghĩa thì hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
F '( x)  f ( x), x  K .

Chọn D
1 1
Ta có:  2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.4  8 .
0 0

Chọn D
du
Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx  .
2
Khi x  0  u  0 , khi x  2  u  4 .
2 2 14 u
Do đó  xe x dx 
2 0
e du .
0

Chọn D
1 1
 
Diện tích hình phẳng cần tìm là S   2 x 2  1 dx   2 x 2  1 dx do 2 x 2  1  0 x   0;1 .
0 0

Chọn C

 
2
Ta có f  x    f   x  dx   cos x cos 2 2xdx   cos x 1  2sin 2 x dx .

Đặt t  sin x  dt  cos xdx .

159
   4 4 4 4
2
 f  x    1  2t 2 dt   1  4t 2  4t 4 dt  t  t 3  t 5  C  sin x  sin 3 x  sin 5 x  C .
3 5 3 5

Mà f  0   0  C  0 .

4 4  4 4 
Do đó f  x   sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin x 1  sin 2 x  sin 4 x  .
3 5  3 5 

 4
   
4 2
 sin x 1  1  cos 2 x  1  cos 2 x  .
 3 5 

 
 4
   
4 2
Ta có  f  x  dx   sin x 1  1  cos 2 x  1  cos 2 x  dx .
0 0  3 5 

Đặt t  cos x  dt   sin xdx

Đổi cận x  0  t  1; x    t  1 .

 1 1
 4
   
4 2  7 4 2 4 4
Khi đó,  f  x  dx  2
 1  3 1  t  5 1  t
2
 dt    15  15 t  5 t  dt
0 1 1

1
7 4 4  242
  t  t3  t4  = .
 15 45 5  1 225

Chọn B
Chọn C
3 3
Ta có:  2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.3  6 .
1 1

Chọn A
2
2

Ta có:   2  f  x   dx  2 x  x 2  8  3  5
1

1

Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x  0
x2  4  2x  4  x2  2 x  0   .
x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
2 2 2  2 x3  2 4
 2

S   x  4   2 x  4  dx   x  2 x dx   2 x  x 2
 2
 dx   x    .
 3  0 3
0 0 0 

160
Chọn B
x2  x
Tính g  x     x  1 f   x  dx   x  1 f  x     x  1 f  x  dx    f  x  dx
x2  2
x2  x x x2  x x2
  dx   x2  2  C   C.
2 2 2
x 2 x 2 x 2 x2  2

Chọn B
Ta có  5x 4 dx  x5  C .

Chọn B
3 3 3
Ta có   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3
2 2 2

Chọn A
Ta có
1 1 1 1 1
  f  x   2 x dx  2   f  x dx   2 xdx  2   f  x dx  2  x 0
2

0 0 0 0
1 1
  f  x dx  2  1   f  x dx  1
0 0

Chọn C
Ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1
   e 3 x  dx    e 6 x dx .
2

0 0

Chọn C
Ta có: F  x   e x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 
1 1 1
  f  2 x  dx   f  2 x  d 2 x  F  2 x   C  e2 x  2 x 2  C.
2 2 2
Chọn B

 f  x  dx    3 x 
2
Ta có:  1 dx  x 3  x  C .

Chọn A
1
Ta có:  f  x  dx   cos 2 x dx  2 sin 2 x  C .
Chọn A
3 2 3
Ta có:  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  5  (2)  3 .
1 1 2

161
Chọn D
2
x 4 2 16 1 15
Ta có:  x3dx     .
1
4 1 4 4 4

Chọn D
3 3 3 3
3
Ta có:   2 f  x   1 dx  5  2  f  x  dx   dx  5   f  x  dx  .
1 1 1 1
2

Chọn B
Đặt t  2 sin x  1  dt  2 cos xdx .

Đổi cận x  0  t  1; x   t  3.
2
Tích phân trở thành:
13 12 3 
     
2 1 2  1 
I f t dt   f t dt  f t dt 
2 
12 3  1  7 16  23
  
   t 2  2t  3 dt   t 2  1 dt      
2  1  2 3 3  6
. 
2 

Chọn D
Gọi f  x   ax3  bx 2  cx  d , với a  0  f   x   3ax 2  2bx  c .
Theo giả thiết ta có f   x1   f   x2   0  f   x   3a  x  x1  x  x2   3a  x  x1  x  x1  2  .

 f   x   3a  x  x1   6a  x  x1  .
2

 f  x    f   x  dx  a  x  x1   3a  x  x1   C .
3 2

Ta có f  x1   f  x2   0  f  x1   f  x1  2   0  C  8a  12a  C  0  C  2a .

Do đó f  x   a  x  x1   3a  x  x1   2a  a  x  x1   3  x  x1   2 .
3 2 3 2
 
 x  x1  1  3

f  x   0  a  x  x1   3  x  x1   2   0   x  x1  1
3 2
.
 

 x  x1  1  3
x1 1 x1 1
f  x  dx  a  x  x1   3  x  x1   2  dx
3 2
Suy ra S 2     
x1 x1
x1 1
a  x  x1   3  x  x1   2  d  x  x1 
3 2
   
x1
x1 1
  x  x 4  5a
  x  x1   2  x  x1  
1 3
a  .
 4  4
x1

162
x1 1 x1 1
3a
Mặt khác ta có S1  S 2   f  x1  dx  f  x1   dx  f  x1   2a  S1  2a  S2  .
x1 x1
4
S1 3
Vậy  .
S2 5

Chọn C
4 4 4
Ta có   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx  3   2   5 .
1 1 1

Chọn B
3 3
Ta có  3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.4  12 .
0 0

Chọn C
x3
 f  x dx    x 
2
Ta có  4 dx   4x  C .
3
Chọn B
Chọn A
2 2 2
Ta có:   2 f  x   1 dx  2  f  x  dx   dx  2.5  2  8.
0 0 0

Chọn A
1 2
Ta có I   f ( x )dx  2 f ( x)dx  F (1)  F (0)  2 F (2)  2 F (0) .
0 0
Do đó I  F (1)  2 F (2)  3F (0)  F (1)  2 F (2)  6  F (1)  2 F (2)  I  6 .
1 0 1 2 2 
  
Mà  f ( x)dx    3 x  4 dx  5 và 2  f ( x)dx  2   3x +4 dx    2 x  5  dx   26 .
2

2
 
0 1 0 0 1 
Suy ra I  26  5  21 .
Vậy F (1)  2 F (2)  21  6  27 .

 f  x dx    e 
x
Ta có  2 dx  e x  2 x  C .

Chọn D
Xét hàm số g  x   f  x   f   x   f   x 
Ta có g   x   f   x   f   x   f   x   f   x   f   x   6 .
 g  m   3
Theo giả thiết ta có phương trình g   x   0 có hai nghiệm m, n và  .
 g  n   6
f  x x  m
Xét phương trình  1  g  x   6  f  x   0  f   x   f   x   6  0   .
g  x  6 x  n

163
Diện tích hình phẳng cần tính là:
n
f  x  n
g  x  6  f  x n
f   x   f   x   6 n
g x
S  1  g  x   6  dx   g  x   6 dx   g  x  6
dx   g  x   6 dx
m  m m m

 ln g  x   6 n
m  ln g  n   6  ln g  m   6  ln12  ln 3  ln 4  2ln 2 .

Chọn B

 f  x dx    e 
x
Ta có  2 dx  e x  2 x  C .

Chọn A
2 2 2
Ta có:   2 f  x   1 dx  2  f  x  dx   dx  2.5  2  8.
0 0 0

Chọn A
1 2
Ta có I   f ( x )dx  2 f ( x)dx  F (1)  F (0)  2 F (2)  2 F (0) .
0 0
Do đó I  F (1)  2 F (2)  3F (0)  F (1)  2 F (2)  6  F (1)  2 F (2)  I  6 .
1 0 2 1 2 
Mà  f ( x )d x    3 x 2
 
4 dx   5 và 2  f ( x 
)d x  2

 3 x 2
+4 dx   
  2 x  5  dx   26 .
0 1 0 0 1 
Suy ra I  26  5  21 .
Vậy F (1)  2 F (2)  21  6  27 .

Chọn C
3 1 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  5  7 .
0 0 1

Chọn A

Ta có  f  x  dx   4 x 3  3 dx  x 4  3x  C .
Chọn B
Ta có  f  x  dx    4  cos x  dx  4 x  sin x  C .
Chọn A
2
2
Ta có  f  x  dx  F  x  1  F  2   F 1  6 .
1

Chọn D
2 2 2 2
Ta có   4 x  f  x   dx   4 xdx   f  x  dx  2 x 2  2  6 .
0
0 0 0

164
Chọn B
1 khi  1  x  2

Từ đồ thị của hàm số ta xác định được f  x    1 .
 2 x  2 khi 2  x  6

 x  C1 khi  1  x  2

Do F là nguyên hàm của f nên F  x    1 2 .
 4 x  2 x  C2 khi 2  x  6

Ta có F  1  1  1  C1  1  C1  0 .

Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 6   F  x  liên tục trên đoạn  1; 6

 F  x  liên tục tại x  2

 lim F  x   lim F  x   2  C1  3  C2  C2  1.


x 2 x2

 x  C1 khi  1  x  2

Suy ra F  x    1 2 .
 4 x  2 x  1 khi 2  x  6

Vậy F  4   F  6   5 .

Chọn C
  
Ta có: f   x   g   x   4ax 3  3bx 2  2cx  2  3mx 2  2nx  1 
 4ax3  3  b  m  x 2  2  c  n  x  3 .
Vì hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3
nên phương trình f   x   g   x   0 có ba nghiệm phân biệt là 1; 2 và 3 .
Suy ra f   x   g   x   4a  x  1 x  2  x  3 , a  0 .
1
Mặt khác, f   0   g   0   3  24a  3  a  .
8
1
Suy ra f   x   g   x    x  1 x  2  x  3 .
2
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là:
3 3
1 71
S  f   x   g   x  dx   2  x  1 x  2  x  3 dx  12 .
1 1

165

You might also like