Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 1 - HÀM SỐ
Chuyên Đề 1 - HÀM SỐ
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 2 x 1 B. y x 3 3 x 1
C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3 x 1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại
điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0 1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Hỏi hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; 0 .
2 2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
5
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y x 3 3 x 2 .
A. yCD 4 B. yCD 1 C. yCD 0 D. yCD 1
x2 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 6 B. min y 2 C. min y 3 D. min y
2;4 2;4 2;4 2;4 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m 3
. D. m 1 .
9 9
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang.
mx 2 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài B. m 0
C. m 0 D. m 0
tan x 2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
tan x m
đồng biến trên khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2 B. m 0 C. 1 m 2 D. m 2
2x 1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
x 1
A. x 1 B. y 1 C. y 2 D. x 1
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số y x 3 2 x 2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
3 3
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
3
6
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn
2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x đạt cực
đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 2 . B. x 1 .
C. x 1 . D. x 2 .
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau :
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm
thực phân biệt.
x2 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y ln x 2 1 mx 1 đồng biến trên khoảng ;
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Biết M 0; 2 , N 2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y ax 3 bx 2 cx d . Tính giá trị của hàm số tại x 2 .
A. y 2 2 . B. y 2 22 . C. y 2 6 . D. y 2 18 .
2 x 1 x2 x 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x2 5x 6
A. x 3 và x 2 . B. x 3 . C. x 3 và x 2 . D. x 3 .
7
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 2] Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0
D. a 0, b 0, c 0, d 0
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho hàm số y x 3 3 x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và
trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho đường cong hình vẽ bên là đồ
thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x 3 2x 1
A. y B. y
x 1 x 1
2x 2 2x 1
C. y D. y
x 1 x 1
x2
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y 3 x 3 3 x 2 . B. y 2 x3 5 x 1 . C. y x 4 3 x 2 . D. y .
x 1
8
4
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 x trên khoảng 0; .
x2
33
A. min y 3 3 9 B. min y 7 C. min y D. min y 2 3 9
0; 0; 0; 5 0;
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1 không có cực đại?
A. 1 m 3 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 3
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới
đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 2 1 ?
[ĐỀ MH 2017 – LẦN 3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
số y x3 mx 2 m 2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y 5 x 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 0 B. 6 C. 6 D. 3
9
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x 1 x 1
A. y x 3 x B. y x 3 3 x C. y D. y
x3 x2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị
của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 3 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 1
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 3 3 x 2 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên
đoạn 0; 3 .
A. M 9 B. M 8 3 C. M 6 D. M 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho hàm số y x 3 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0
x2 5x 4
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
3
A. m 1 B. m 7 C. m 5 D. m 1
10
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Đường cong ở hình bên
là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt
B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực
xm
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Cho hàm số y ( m là tham số thực) thoả mãn
x 1
16
min y max y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2 1;2 3
A. 0 m 2 B. 2 m 4 C. m 0 D. m 4
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2017 – MÃ 110] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y mx cắt đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 m 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC
.
A. m 1: B. m ;3 C. m ; 1 D. m :
11
[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. x 1 B. x 0 C. x 5 D. x 2
[ĐỀ MH 2018] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 3x 2 x2 x
A. y B. y C. y x 2 1 D. y
x 1 2
x 1 x 1
A. 2; 0 B. ; 2 C. 0; 2 D. 0;
12
[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 0 B. 3 C. 1 C. 2
[ĐỀ MH 2018] Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 4 x 2 5 trêm đoạn 2;3 bằng
A. 50 B. 5 C. 1 D. 122
1
[ĐỀ MH 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x 3 mx đồng
5 x5
biến trên khoảng 0; .
A. 5 B. 3 C. 0 D. 4
[ĐỀ MH 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m 33 m 3sin x sin x có nghiệm thực.
A. 5 B. 2 C. 4 C. 3
[ĐỀ MH 2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y x 3 3 x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị
như hình bên. Hàm số y f (2 x) đồng biến trên khoảng
A. 1;3 B. 2;
C. 2;1 D. ; 2
x 2
[ĐỀ MH 2018] Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm
x 1
A(a;1) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C )
đi qua A . Tổng tất cả các giá trị các phần tử của S là
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
[ĐỀ MH 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m
có 7 điểm cực trị?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
13
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d
a , b, c , d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 2 B. 0
C. 3 D. 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x9 3
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 4 x 2 9 trên đoạn
2;3 bằng:
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x2
y đồng biến trên khoảng ; 10 ?
x 5m
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
14
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
y x8 m 2 x 5 m 2 4 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1 4 7 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hàm số y x x có đồ thị C . Có bao nhiêu
4 2
điểm A thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt
M x1; y1 , N x2 ; y2 ( M , N khác A ) thỏa mãn y1 y2 6 x1 x2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm
x2
của hai tiệm cận của C . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có
độ dài bằng
A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 – MÃ 101] Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai hàm số
y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của
hàm số y g x .
3
Hàm số h x f x 4 g 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
31 9 31 25
A. 5; . B. ;3 . C. ; . D. 6; .
5 4 5 4
15
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
[ĐỀ MH 2019] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm y
số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1 1
C. y x 4 x 2 1 . D. y x3 3 x 1 . 1 O 1 x
1
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị
3
16
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
[ĐỀ MH 2019] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 4m 9 x 4
nghịch biến trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; 0 . B. ; . C. ; . D. 0;
4 4
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
1 1
A. m f 1 e . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 1 e .
e e
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như y
hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 3
trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; là
1
A. 1;3 . B. 1;1 . 2 1 O 2 x
1
C. 1;3 . D. 1;1 .
17
[ĐỀ MH 2019] Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
[ĐỀ MH 2019] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4 1 m x 2 1 6 x 1 0 đúng với mọi x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
S bằng
3 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. 2; 0 . B. 2; . C. 0; 2 . D. 0; .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Đồ thị của hàm số nào dưới đây
có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3 x 2 3 . B. y x 3 3 x 2 3 .
C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
18
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 trên đoạn
3;3 là
A. 16 . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
19
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f ' x như sau:
A. 4; . B. 2;1 . C. 2; 4 . D. 1; 2 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x3 3 x 4
3
là
A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hàm số y f x , bảng biến thiên của hàm số f ' x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
20
x 3 x 2 x 1 x
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 101] Cho hai hàm số y và
x 2 x 1 x x 1
y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá
trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. ; 2 . B. 2; . C. ; 2 . D. 2; .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
21
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng:
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5x2 4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
mx 4
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số f x x3 3 x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là:
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
22
Số nghiệm thuộc đoạn ; 2 của phương trình 2 f sin x 3 0 là
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị
của hàm số g x f x3 3 x 2 là
A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 1] Cho hàm số f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số
4
–2 O x
–2
3 1
A. 1; . B. 0; . C. 2; 1 . D. 2;3 .
2 2
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
23
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
A. y x3 3 x . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
x2
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của
phương trình f x 1 là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
24
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 1; 2
bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến trên .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
ax 1
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x a, b, c có bảng biến thiên như sau:
bx c
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f sin x 1 là
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
xm
[ĐỀ MH 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất
x 1
cả các giá trị của m sao cho max f x min f x 2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
25
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Đồ thị hàm số nào
dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 2 1 .
B. y x 3 3 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
4x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 4 . C. y 1 . D. y 1 .
4
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x 1 là:
A. 3 . B. 1 .
C. 0 . D. 2 .
26
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 và
đồ thị hàm số y 3 x 2 3x là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng
xét dấu của f x như sau:
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 24 x
trên đoạn 2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
x4
để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 7 là
xm
A. 4; 7 . B. 4; 7 . C. 4; 7 . D. 4; .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên
như sau:
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x 4 f x 1 là
A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số
y ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?
A. 4 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .
27
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x) 1 0 là
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm
số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
1
nghiệm của phương trình f x là
2
A. 3 . B. 4 .
C. 2 . D. 0.
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số y f ( x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; ) . B. (1;0) . C. (0;1) . D. (;0) .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như
sau:
A. x 3 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 3 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Đồ thị hàm
số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên.
A. y x 4 2 x 2 2 B. y x 3 2 x 2 2
C. y x 3 3 x 2 2 D. y x 4 2 x 2 2
28
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Tập xác định của hàm số y 4 x là
A. \ 0 . B. 0; . C. 0; . D. .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x 2
y là
x 1
A. x 2 . B. x 2 . C. x 1. D. x 1 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Số giao điểm của đồ thị hàm số
y x 3 6 x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 4 10 x 2 4 trên 0;9 bằng
A. 28 . B. 4 . C. 13 . D. 29 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số f x có đạo hàm
f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số y x3 3x 2 4 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ;1 B. ; 4 C. ;1 D. ; 4
g ( x) f x3 x là
A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.
29
[ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2020 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như
sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x 2 4 x m có ít nhất 3 nghiệm
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 0 . D. 2; .
A. x 3 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
30
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x 4
[ĐỀ MH 2021] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x 1
A. x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
[ĐỀ MH 2021] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3 x 2 1 . D. y x 3 3 x 2 1 .
[ĐỀ MH 2021] Đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
[ĐỀ MH 2021] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y . B. y x 2 2 x . C. y x3 x 2 x . D. y x 4 3x 2 2 .
x2
[ĐỀ MH 2021] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 2 . Tổng M m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình bên.
3
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x 4 x trên đoạn ; 2 bằng
2
A. f 0 . B. f 3 6 . C. f 2 4 . D. f 4 8 .
31
[ĐỀ MH 2021] Cho hàm số f x là hàm số bậc bốn thoả mãn f 0 0 . Hàm số f x có bảng
biến thiên như sau:
Hàm số g x f x3 3 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo
hàm như sau:
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Đồ thị của hàm số y x 4 4 x 2 3 cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. 3 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số
5
y x2 là:
7 3 3 3
2 2 2 2 5 2 5 2
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
7 5 2 2
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
sau:
32
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong
hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
đường thẳng có phương trình
1
A. x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. x .
2
xa
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Biết hàm số y ( a là số thực cho trước,
x 1
a 1 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
33
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Trên đoạn 0;3 , hàm số y x 3 3 x đạt giá
trị lớn nhất tại điểm
A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 1 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có đạo hàm
f ' x x 7 x 2 9 , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g x f x3 5 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
4x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC – 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x 1
là đường thẳng có phương trình:
A. y 4 . B. y 1 . C. y 4 . D. y 1 .
34
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2 – MÃ 101] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
sau:
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2– MÃ 101] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
y x3 x 2 ?
A. Điểm M 1;1 . B. Điểm P 1; 2 . C. Điểm Q 1;3 . D. Điểm N 1;0 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2– MÃ 101] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
3x 1
A. y . B. y x 3 x . C. y x 4 4 x . D. x3 x .
x 1
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2– MÃ 101] Trên đoạn 4; 1 , hàm số y x 4 8 x 2 13
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 3 .
[ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – LẦN 2– MÃ 101] Cho hàm số
f x ax 4 bx3 cx 2 a, b, c . Hàm số y f x có đồ thị như
trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
3 f x 4 0 là
A. 4 . B. 2 .
C. 3 . D. 1 .
35
Chọn D
Từ đồ thị : lim y và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án y x 3 3x 1.
x
Chọn C
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 2 x3 x 2 x3 3 x 0 x 0
Với x0 0 y0 2 .
Chọn B
y 2 x 4 1 . Tập xác định: D
Ta có: y 8 x3 ; y 0 8 x3 0 x 0 suy ra y 0 1
Chọn D
Đáp án A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
Chọn A
x 1 y 1 0
Ta có y 3 x 2 3 y 0 3 x 2 3 0
x 1 y 1 4
x
x
x
3 2
x x
x
x
3 2
lim x3 3x 2 lim x3 1 2 3 , lim x3 3 x 2 lim x3 1 2 3
x
Bảng biến thiên
36
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
Chọn A
Tập xác định: D \ 1
x2 3
Hàm số y xác định và liên tục trên đoạn 2; 4
x 1
x2 2x 3
Ta có y ; y 0 x 2 2 x 3 0 x 3 hoặc x 1 (loại)
x 1 2
19
Suy ra y 2 7; y 3 6; y 4 . Vậy min y 6 tại x 3 .
3 2;4
Chọn B
Hàm số y x 4 2mx 2 1 có tập xác định: D
x 0
Ta có: y ' 4 x3 4mx ; y ' 0 4 x3 4mx 0 4 x x 2 m 0 2
x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0
m 0 m 0 .
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là: A 0;1 ; B m ;1 m 2 ; C m ;1 m 2
Ta có AB m ; m 2 ; AC m ; m2
Vì ABC vuông cân tại A AB. AC 0 m 2 m 2 .m 2 0 m m 4 0 m m 4 0
m 1 ( vì m 0 )
Vậy với m 1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Chọn D
Xét các trường hợp sau:
Với m 0 : hàm số trở thành y x 1 nên không có tiệm cận ngang.
Với m 0 :
37
x 1 x 1 1 1
hàm số y có tập xác định là D ; suy ra không tồn tại
mx 2 1 1 m x2 m m
giới hạn lim y hay hàm số không có tiệm cận ngang.
x
Với m 0 :
1
1
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có: lim y lim lim lim lim .
x x 2
mx 1 x 1 x 1 x 1 m
x m 2 x m 2 m 2
x x x
1
x 1 x 1 x 1 1 1
x
và lim y lim lim lim lim .
x x mx 2 1 x x m 1 x
x m 2
1 x
m 2
1 m
x2 x x
1 1
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là : y ;y khi m 0 .
m m
Chọn A
Đặt t tan x , vì x 0; t 0;1
4
t2
Xét hàm số f t t 0;1 . Tập xác định: D \ m
tm
2m
Ta có f t .
t m 2
Để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi: f t 0 t 0;1
4
m 2
2m 2 m 0
0 t 0;1 m 0 m ;0 1; 2
t m 2 m 0;1 m 1
1 1
2
tan x m tan x 2
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được y cos x cos 2 x
tan x m 2
Ta nhập vào máy tính thằng y \ CALC\Calc x ( Chọn giá trị này thuộc 0; )
8 4
38
Đáp án C 1 m 2 Ta chọn m 1,5 . Khi đó y 0, 49 0 (nhận)
Chọn D
Xét phương trình x 1 0 x 1 và lim y nên x 1 là tiệm cận đứng.
x 1
Chọn A
x 1
Ta có y 3x 4 x 1 y 0
2
x 1
3
1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
3
Chọn D
x 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 2 x 2 2 x 2 4 x 4 x 2 2 0 .
x 2
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1.
Chọn B
Chọn D
Cách 1:
x2 2x 3 x 3
Ta có: y ; y 0 x 2 2 x 3 0
x 12 x 1
Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .
Cách 2:
39
x2 2 x 3 x 3
Ta có y ;x3
x 1 x 1
2
8 1 1
y . Khi đó: y 1 0 ; y 3 0 .
x 1
3 2 2
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .
Chọn A
2x
Ta có: y 2
m.
x 1
Hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến trên khoảng ; y 0, x ; .
2x 2 x 2 2
g ( x) m, x ; . Ta có g ( x) 0 x 1
x 1
2
x2 1 2
2x
Dựa vào bảng biến thiên ta có: g ( x) 2
m, x ; m 1
x 1
Chọn D
Ta có: y 3ax 2 2bx c .
y 0 0 c 0
1
y 2 0 12a 4b c 0
y 0 2 d 2
2
y 2 2 8a 4b 2c d 2
a 1
b 3
Từ 1 và 2 suy ra: y x3 3 x 2 2 y 2 18 .
c 0
d 2
Chọn D
40
Tập xác định D \ 2;3
2x 1 x2 x 3 2 x 12 x 2 x 3
lim lim
x 2 x2 5x 6 x 2
x2 5x 6 2 x 1 x2 x 3
2 x 12 x 2 x 3 (3 x 1) 7
lim lim
x2
x 2 5 x 6 2 x 1 x 2 x 3 x 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 6
2x 1 x2 x 3 7
Tương tự lim 2
. Suy ra đường thẳng x 2 không là tiệm cận đứng của
x 2 x 5x 6 6
đồ thị hàm số đã cho.
2 x 1 x2 x 3 2 x 1 x2 x 3
lim ; lim . Suy ra đường thẳng x 3 là tiệm
x 3 x2 5x 6 x 3 x2 5x 6
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn A
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a 0 loại phương án C
y 3ax 2 2bx c 0 có 2 nghiệm x1 , x2 trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm hai
phía với Oy ) 3a.c 0 c 0 loại phương án D
Do C Oy D 0; d d 0.
Chọn B
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: x3 3 x 0
x 3
Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x 1 loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn B
41
3
Ta có y ' 0 , x \ 1 .
x 12
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
Chọn A
Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1 , giá trị cực đại yCĐ y 1 5 .
Chọn A
Hàm số y 3 x 3 3 x 2 có TXĐ: D .
Chọn A
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức CauChy)
4 3x 3x 4 3x 3x 4
y 3x 2
2 33 . . 2 33 9 (do x 0 )
x 2 2 x 2 2 x
3x 4 8
Dấu " " xảy ra khi 2 x3 .
2 x 3
Vậy min y 3 3 9
0;
4
Xét hàm số y 3 x trên khoảng 0;
x2
4 8
Ta có y 3 x 2
y' 3
x x3
8 8 8
Cho y ' 0 3
3 x3 x3
x 3 3
8
min y y 3 33 9
0; 3
42
Chọn A
TH1: Nếu m 1 y 4 x 2 1 nên đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 0;1 . Suy ra hàm số không
có cực đại.
TH2: Nếu m 1
Vậy 1 m 3
Chọn A
TH1: m 1 . Ta có: y x 4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số
luôn nghịch biến trên . Do đó nhận m 1 .
TH2: m 1 . Ta có: y 2 x 2 x 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không
thể nghịch biến trên . Do đó loại m 1 .
TH3: m 1 . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ; y 0 x , dấu “=” chỉ xảy
ra ở hữu hạn điểm trên .
3 m 2 1 x 2 2 m 1 x 1 0 , x
m2 1 0 m 2 1 0 1 m 1
a 0 1
1 m 1 . Vì
0
2 2
m 1 3 m 1 0
m 1 4m 2 0 2 m 1 2
m nên m 0 .
Chọn A
x 2 x 2 1 , x 2
2
y x 2 x 1
Đồ thị gồm 2 phần:
x 2 x 1 , x 2
2
+) Giữ nguyên phần đồ thị x 2 .
+) Lấy đối xứng phần đồ thị x 2 qua trục Ox
Hình 1 nhận vì đồ thị là hàm y x 2 x 2 1
Hình 2 loại vì đồ thị là hàm y x 2 x 1 x 1
43
Cách 1: Ta có y ' x 2 2mx m 2 1
x m 1 m3 3m 2 m3 3m 2
y' 0 A m 1; và B m 1;
x m 1 3 3
2
Dễ thấy phương trình đường thẳng AB : y x
m m2 1
nên AB không thể song song hoặc
3 3
trùng với d A, B cách đều đường thẳng d : y 5 x 9 nếu trung điểm I của AB nằm trên d
m 3
m3 3m m3 3m
I m; d 5m 9 m 18m 27 0
3
3 3 m 3 3 5
2
3 3 5
Với m A, B thỏa điều kiện nằm khác phía so với d .
2
Tổng các phần tử của S bằng 0.
Chọn A
Vì y x 3 x y 3 x 2 1 0, x .
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C
Mặt khác dựa vào đồ thị ta có lim y nên hệ số của x3 dương nên ta chọn đáp án
x
3 2
y x 3x 3
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có yCĐ 3 và yCT 0 .
Chọn C
Ta có: y 4 x3 4 x 4 x x 2 1
x0
y 0 4 x x 1 0 x 1
2
x 1(l )
Chọn A
44
Ta có y 3 x 2 6 x ; y 0 3 x 2 6 x 0 x 0; 2 .
Chọn A
Điều kiện: x 1 .
5 4
1
x2 5x 4 x x2
Ta có: lim y lim lim 1 y 1 là đường tiệm cận ngang.
x x x2 1 x 1
1 2
x
Mặc khác:
lim y lim
x2 5x 4
lim
x 1 x 4 lim x 4 3
x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
lim y lim
x2 5x 4
lim
x 1 x 4 lim x 4
x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim y lim
x2 5x 4
lim
x 1 x 4 lim x 4
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1
Chọn C
Ta có y x 2 2 mx m 2 4 ; y 2 x 2m .
y 3 0
1
Hàm số y x3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 khi và chỉ khi:
3 y 3 0
m 1 L
9 6m m 2 4 0 m 2 6m 5 0
m 5 TM .
6 2m 0 m 3
m 3
Chọn B
Do đồ thị y f x cắt trục Ox tại 1 điểm nên đồ thị y f x sẽ có 3 điểm cực trị.
Chọn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn
trùng phương có 3 điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn D
45
1 m
Ta có y .
x 12
Nếu m 1 y 1 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
16
Nếu m 1 Hàm số đồng biến trên đoạn 1; 2 , suy ra min y max y
1;2 1;2 3
m 1 m 2 16
m 5 (loại).
2 3 3
Nếu m 1 Hàm số nghịch biến trên đoạn 1; 2 ,
2 m 1 m 16
Suy ra min y max y y 2 y 1 m5
1;2 1;2 3 2 3
Chọn D
Ta có g x 2 f x 2 x 1
x 1
g x 0 f x x 1 .
x 3
Bảng biến thiên
Dựa vào hình vẽ, ta thấy diện tích của phần màu xanh lớn hơn phần màu tím, nghĩa là
1 3
f x x 1 dx x 1 f x dx 0 , hay
3 1
1 3 3
f x x 1 dx f x x 1 dx 0 , suy ra f x x 1 dx 0 . Từ đó
3 1 3
3 3
g 3 g 3 g x dx 2 f x x 1 dx 0 . Vậy g 1 g 3 g 3 .
3 3
46
Chọn B
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
x3 3 x 2 m 2 mx x 1 x 2 2 x m 2 0 x 1; x 2 2 x m 2 0
Đặt nghiệm x2 1. Từ giải thiết bài toán trở thành tìm m để phương trình có 3 nghiệm lập thành
cấp số cộng. Khi đó phương trình
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y đối dấu từ sang tại x 2 .
Chọn A
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a 0
Chọn D
x x
Ta có lim , lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x 1 x1 x 1
số.
Chọn A
Chọn B
Chọn A
x 0
f '( x) 4 x3 8 x 0 2;3 ;
x 2
f 0 5; f 2 1; f 2 5; f 3 50
Vậy max y 50
2;3
Chọn D
1
y 3x 2 m
x6
1
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi y 3 x 2 m 0, x 0;
x6
1 1
3 x 2 6
m, x 0; . Xét hàm số g ( x) 3 x 2 m , x 0;
x x6
47
6 6( x8 1) x 1
g ( x ) 6 x , g ( x) 0
x 1(loai)
7 7
x x
Dựa vào BBT ta có m 4 , suy ra các giá trị nguyên âm của tham số m là 4; 3; 2; 1
Chọn A
Ta có: 3
m 3 3 m 3sin x sin x m 3 3 m 3sin x sin 3 x .
Đặt 3
m 3sin x u m 3sin x u 3 thì phương trình trên trở thành m 3u sin 3 x
m 3v u
3
3 v u v u v 2 uv u 2 0 v u 3 v 2 uv u 2 0
m 3u v
3
Suy ra 3
m 3sin x sin x m sin 3 x 3sin x .
Chọn B
Xét hàm số f x x3 3x m , ta có f x 3x 2 3 . Ta có bảng biến thiên của f x :
TH 1 : 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m 2 m
0;2
48
2 m 3 m 1 (loại).
2 m 0
TH 2 : 2 m 0 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m
m 0
max f x 2 m 2 m
0;2
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
m 0
TH 3 : 0 m 2 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m
2 m 0 0;2
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
TH 4: 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m
0; 2
2 m 3 m 1 (loại).
Chọn C
Cách 1:
Tính chất: f ( x) và f ( x ) có đồ thị đối xứng với nhau qua Oy nên f ( x) nghịch biến trên (a; b)
thì f ( x) sẽ đồng biến trên (b; a) .
x (1; 4)
Ta thấy f '( x) 0 với nên f ( x) nghịch biến trên 1; 4 và ; 1 suy ra
x 1
g ( x) f ( x) đồng biến trên (4; 1) và 1; . Khi đó f (2 x) đồng biến biến trên khoảng
(2;1) và 3;
Cách 2:
x 1
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x 0 .
1 x 4
Ta có f 2 x 2 x . f 2 x f 2 x .
Chọn C
1
ĐK: x 1 ; y '
( x 1) 2
49
x 2
k ( x a ) 1 x 1 1
d tiếp xúc với (C ) có nghiệm.
1
k 2
( x 1)2
1 x 2
Thế 2 vào 1 ta có: ( x a) 1 x a x 2 2 x 1 x 2 3 x 2, x 1
( x 1) 2 x 1
2 x 2 6 x a 3 0 3
Để đồ thị hàm số có một tiếp tuyến qua A thì hệ là số nghiệm của hệ phương trình trên có nghiệm
duy nhất phương trình 3 có nghiệm duy nhất khác 1
' 9 2a 6 0
3
1 6 a 3 0 a
2 x 2 6 x a 3 0 (3) 2
' 9 2a 6 0
a 1
2 6 a 3 0
1
Cách 2: TXĐ : D \ 1 ; y
x 12
Giả sử tiếp tuyến đi qua A a;1 là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x x0 , khi đó phương trình
1 x0 2
tiếp tuyến có dạng : y x x0 d
x0 1 2 x0 1
2 x 6 x0 3 a 0 1
2
1 x0 2
2
1 a x0 0
x0 1 x0 1 x0 1
Để chỉ có một tiếp tuyến duy nhất đi qua A thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất khác 1
9 2a 6 0
3
1 6 a 3 0 a
2
9 2a 6 0
a 1
2 6 a 3 0
Chọn D
y f x 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m
50
Do hàm số f x có ba điểm cực trị nên hàm số y f x có 7 điểm cực trị khi
m 0
0 m 5 . Vậy có 4 giá trị nguyên thỏa đề bài là m 1; m 2; m 3; m 4 .
m 5 0
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 1 .
Chọn D
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C
Chọn A
4
Ta có: 3 f x 4 0 f x .
3
4
Dựa vào đồ thị đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm
3
phân biệt.
Chọn D
Tập xác định D 9; \ 1;0 .
x9 3
lim
x 1 x2 x
x 1 là tiệm cận đứng.
lim x9 3
x 1
x2 x
x 9 3 1
lim 2
.
x 0 x x 6
Chọn D
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;3 .
Ta có: y 4 x 3 8 x .
51
x 0 2;3
y 0 4 x3 8 x 0 .
x 2 2;3
Ta có: f 2 9 , f 3 54 , f 0 9 , f 2 5 , f 2 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;3 bằng f 3 54 .
Chọn A
+) Tập xác định D \ 5m .
5m 2
+) y .
x 5m 2
2
5m 2 0 m 2
+) Hàm số đồng biến trên ; 10 5 m2.
5m 10 m 2 5
Do m nên m 1; 2 .
Chọn C
3
7 4
2
Ta có: y 8 x 5 m 2 x 4 m 4 x x 8 x 5 m 2 x 4 m 4 .
3 4
2
g x
* Nếu m 2 4 0 m 2.
Khi m 2 y 8 x 7 x 0 là điểm cực tiểu.
Khi m 2 y x 4 8 x 4 20 x 0 không là điểm cực tiểu.
y x 2 8 x5 5 m 2 x 2 4 m 2 4 x
Số cực trị của hàm y x8 m 2 x 5 m 2 4 x 4 1 bằng số cực trị của hàm g x
g x 8 x5 5 m 2 x 2 4 m 2 4 x
g x 40 x 4 100 m 2 x 4 m 2 4
Nếu x 0 là điểm cực tiểu thì g 0 0 . Khi đó
4 m 2 4 0 m 2 4 0 2 m 2 m 1; 0;1
Vậy có 4 giá trị nguyên của m.
52
Chọn B
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a 0 .
x 0
* Ta có y x3 7 x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị x 7 .
x 7
0
* Phương trình tiếp tuyến tại A x0 ; y0 ( là đường thẳng qua hai điểm M , N ) có hệ số góc:
y1 y2
k 6 . Do đó để tiếp tuyến tại A x0 ; y0 có hệ số góc k 6 0 và cắt C tại hai điểm
x1 x2
21
phân biệt M x1; y1 , N x2 ; y2 thì 7 x0 0 và x0 (hoành độ điểm uốn).
3
x0 2
* Ta có phương trình: y x0 6 x03 7 x0 6 0 x0 1 .
x0 3 (l )
Chọn B
x 1 3
C : y 1 .
x2 x2
3 3
Ta có: A a;1 C , B b;1 C .
a2 b2
3 3
IA a 2; , IB b 2; .
a2 b2
Đặt a1 a 2 , b1 b 2 ( a1 0 , b1 0 ; a1 b1 ).
2 9 9
a1 2 b12 2 1
2 9 2 9 a1 b1
a1 a 2 b1 b 2
IA2 IB 2
9
1 1
a1b1 .
cos IA, IB cos 60 IA.IB 1
a1b1 1
2
IA.IB 2 2 9 2
a1 2
a1
1 1 1 1
Ta có 1 a12 b12 9 2 2 0 a12 b12 9 2 2 0
a b
1 b1 1 a1
53
a1 b1
a 2 b2 a12 b12 a b
a12 b12 9 1 2 21 0 a12 b12
a b 1 a29b2 0
2 2
1
a1b1 3
1
.
1 1 1 1 a1 b1 9
a1b1 3
9
3
Do đó a1b1 3 , thay vào 2 ta được 3 1 a 2 9 12 .
9 1
a12 2 2 a12
a1
9
Vậy AB IA a12 2 3.
a12
Chọn B
Kẻ đường thẳng y 10 cắt đồ thị hàm số y f x tại A a;10 , a 8;10 . Khi đó ta có
f x 4 10, khi 3 x 4 a f x 4 10, khi 1 x 4
3 3 3 3 25 .
g 2 x 2 5, khi 0 2 x 2 11 g 2 x 2 5, khi 4 x 4
3 3
Do đó h x f x 4 2 g 2 x 0 khi x 4 .
2 4
3
Ta có h x f x 4 2 g 2 x .
2
9 25
Dựa vào đồ thị, x ;3 , ta có x 4 7 , f x 4 f 3 10 ;
4 4
3 9 3
3 2x , do đó g 2 x f 8 5 .
2 2 2
3 9 9
Suy ra h x f x 4 2 g 2 x 0, x ;3 . Do đó hàm số đồng biến trên ;3 .
2 4 4
Chọn D
Chọn D
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng 1;0 và 1; .
54
Chọn B
Tập xác định: D \ 1 .
2
Ta có: y 0 , x 1 .
x 12
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
x 1
lim y lim 1 y 1 là đường tiệm cận ngang.
x x x 1
x 1 x 1
lim y lim , lim y lim .
x1 x1 x 1 x1 x1 x 1
x 1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y .
x 1
Chọn D
Từ đồ thị hàm số y f x trên đoạn 1;3 ta có:
M max y f 3 3 và m min y f 2 2
1;3 1;3
Khi đó M m 5 .
Chọn A
x 0
Ta có f x x x 1 x 2 ; f x 0 x 1
3
x 2
Vì f x đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
Chọn C
Vì lim f x 5 đường thẳng y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Vì lim f x 2 đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Vì lim f x đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x1
55
Chọn A
3
Ta có 2 f x 3 0 f x .
2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
3
thẳng y .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yCT 2 1 y CĐ .
2
Chọn C
Theo đề y 3 x 2 12 x 4m 9 0, x ; 1 4m 3x 2 12 x 9, x ; 1
Đặt g x 3x 2 12 x 9 g x 6 x 12
3
Vậy 4m 3 m .
4
Chọn C
f x ex m f x ex m .
Xét h x f x e x , x 1;1 .
1
Để bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 m h 1 m f 1 .
e
Chọn D
Đặt t sin x . Với x 0; thì t 0;1 .
Do đó phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; khi và chỉ khi phương trình
f t m có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;1 .
56
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m 1;1 .
Chọn C
Ta có y 3 f x 2 3x 2 3 , y 0 f x 2 x 2 1 0 1
Đặt t x 2 , khi đó 1 f t t 2 4t 3 0
f t 0 1 t 2 2 t 3 t 4 1 t 2 1 x 0
Ta chọn t sao cho .
2
t 4t 3 0 1 t 3 2 t 3 0 x 1
Chọn C
Xét bất phương trình m 2 x 4 1 m x 2 1 6 x 1 0
x 1 m 2 x3 x 2 x 1 m x 1 6 0 *
Do đó, để bất phương trình * nghiệm đúng với mọi x thì ta phải có x 1 là một nghiệm bội
lẻ của g x m 2 x 3 x 2 x 1 m x 1 6 .
g 1 0 4m 2 2m 6 0 3
Từ đó suy ra m 1 m .
g 1 0 2
6m m 0 2
3 3
Thử lại ta thấy m 1 và m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy S 1; .
2 2
1
Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng .
2
Chọn B
Ta có f x 4mx3 3nx 2 2 px q 1
5
Dựa vào đồ thị y f x ta thấy phương trình f x 0 có ba nghiệm đơn là 1 , , 3.
4
13
Từ 1 và 2 suy ra n m , p m và q 15m .
3
13
Khi đó phương trình f x r mx 4 nx3 px 2 qx 0 m x 4 x3 x 2 15 x 0
3
57
5
3 x 4 13 x3 3 x 2 45 x 0 x 3 x 5 x 3 0 x 0 x x 3 ( nghiệm kép).
2
3
5
Vậy tập nghiệm của phương trình f x r là S ;0;3 .
3
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 0; 2 thì f ' x 0 .
Ta có: d u2 u1 6 .
Chọn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ đồ thị ta có a 0 . Do đó loại B, D
Chọn C
Theo bảng biến thiên thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1
Chọn C
3
Ta có 2 f x 3 0 f x
.
2
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
3
y .
2
Dựa vào bảng biến thiên của f x ta có số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
3
thẳng y là 4. Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
2
Chọn B
f x x3 3x 2 tập xác định .
f ' x 0 3x 2 3 0 x 1 3;3 .
58
Từ đó suy ra max f x f (3) 20 .
3;3
Chọn D
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x 0 .
Chọn D
Hàm số y f x có tập xác định: D \ 0 .
Ta có:
Chọn B
y 2. f 3 2 x .
Hàm số nghịch biến khi y 0 2. f 3 2 x 0 f 3 2 x 0
3 3 2 x 1 2 x 3
.
3 2 x 1 x 1
Chọn B
f x x m f x x m .
Đặt g ( x) f x x xét trên khoảng 0; 2 .
g ( x) f x 1 .
Từ đồ thị ta thấy g ( x) f x 1 0 với mọi x 0; 2 . Suy ra hàm số g ( x) f x x luôn
nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
59
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ
khi m lim g x f (0) .
x 0
Chọn B
Đặt t x3 3 x t 3x 2 3 . Ta có bảng biến thiên
4
Khi đó f t 1
3
Dựa vào đồ thị hàm số f t ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt t1 2, 2 t2 0,
0 t3 2 , t4 2 .
Mỗi nghiệm t của phương trình 1 , ta thay vào phương trình t x3 3 x để tìm nghiệm x .
Khi đó
+ t1 2 phương trình t x3 3x có 1 nghiệm.
Vậy phương trình f x3 3 x 4
3
có 8 nghiệm.
Chọn C
Ta có y 2 x 1 . f x 2 2 x .
60
x 1 x 1
2 2
x 2 x a ; 1 x 2 x a 0, a ; 1 (1)
x 1 2
y 0 x 2 x b 1; 0 x 2 2 x b 0, b 1; 0 (2) .
2
f x 2 x 0 2 2
x 2 x c 0;1 x 2 x c 0, c 0;1 (3)
2 2
x 2 x d 1; x 2 x d 0, d 1; (4)
Phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) đều có hai nghiệm phân biệt khác 1 và
do b, c, d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2), (3),(4) cũng đôi một khác
nhau. Do đó f x 2 2 x 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy y 0 có 7 nghiệm phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là 7.
Chọn B
x 3 x 2 x 1 x
Xét phương trình x2 xm
x 2 x 1 x x 1
x 3 x 2 x 1 x
x 2 x m (1)
x 2 x 1 x x 1
Hàm số
x3 x2 x 1 x
2 khi x 2
x 3 x 2 x 1 x x 2 x 1 x x 1
p x x2 x .
x 2 x 1 x x 1 x3 x2 x 1
x
2 x 2 khi x 2
x 2 x 1 x x 1
1 1 1 1
2 0, x 2; \ 1;0;1; 2
x 2 2
x 1 2
x x 1 2
Ta có p x
1
1
1
1
2 0, x 2
x 2 2 x 12 x 2 x 12
nên hàm số y p x đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 , 1;0 , 0;1 , 1; 2 , 2; .
Mặt khác ta có lim p x 2 và lim p x .
x x
Bảng biến thiên hàm số y g x :
61
Do đó để C1 và C2 cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y p x
tại 4 điểm phân biệt m 2 .
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 .
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 4 .
Chọn A
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D
Nhận thấy lim f ( x) suy ra hệ số của x 4 âm nên chọn phương án A
x
Chọn B
x 1
Ta có f x 0 x 0
x 1
Từ bảng biến thiên ta thấy f x đổi dấu khi x qua nghiệm 1 và nghiệm 1 ; không đổi dấu khi
x qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn C
x 0
f ( x) x 12 x 1 liên tục trên 1; 2 và f '( x) 4 x 24 x 0 x 6 ( L)
4 2 3 2
x 6 ( L)
Ta có:
f (1) 12; f (2) 33; f (0) 1
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng 33 tại x 2
Chọn C
2
Ta có 3 f ( x) 2 0 f ( x)
3
2
Căn cứ vào bảng biến thiên thì phương trinh 3 f ( x) 2 0 f ( x) có 3 nghiệm phân biệt.
3
62
Chọn C
Tiệm cận ngang:
4 1 4 1
2 x2 5 2 5 2
5x 4 x 1 x x x x 5 nên đồ thị hàm
Ta có: lim y lim lim lim
x x 2
x 1 x 1 x 1
x 2 1 2 1 2
x x
số có một tiệm cận ngang y 5 .
x 1
Cho x 2 1
x 1
1
xlim
1
x 1
vì 2
.
lim 5 x 4 x 1
4 0
x 1 x 1
Chọn D
Ta có: lim đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a 0 .
x
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x 0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
x 0 y d 0.
Chọn D
Tập xác định D \ m .
m2 4
Đạo hàm f x .
x m 2
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi
m 2 4 0 2 m 2
f x 0 x 0; 2 m 0 .
m 0; m 0
63
Do m m 1;0 . Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
t t
x 9 3 1
Do đó: .
y 6 2 2
Chọn A
m 18 16
m 18 m 2 m 2
Suy ra M ax f x max m 2 , m 18 16 .
0;3 m 2 16 m 14
m 2 m 18
Chọn B
Đặt t sin x . Do x ; 2 nên t 1;1 .
3
Khi đó ta có phương trình 2 f t 3 0 f t .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f t có 2 nghiệm t a 1;0 và
2
t b 0;1 .
Trường hợp 1: t a 1;0
Ứng với mỗi giá trị t 1; 0 thì phương trình có 4 nghiệm x1 x2 0 x3 x4 2 .
Trường hợp 2: t b 0;1
Ứng với mỗi giá trị t 0;1 thì phương trình có 4 nghiệm 0 x5 x6 .
Hiển nhiên cả 6 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuộc đoạn ; 2
Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau
x a b c
f x 0 0 0
f x
64
Ta có g x f x3 3 x 2
g x 3x 2 6 x . f x3 3x 2
x 0
3 x 2 6 x 0 x 2
Cho g x 0 x 3 3 x 2 a; a 0
3
2
f x 3x 0
x3 3x 2 b; 0 b 4
x3 3x 2 c; c 4
x 0
Xét hàm số h x x3 3x 2 h x 3x 2 6 x . Cho h x 0
x 2
Bảng biến thiên
Từ đồ thị ta thấy:
Vậy hàm số g x f x3 3 x 2 có 7 cực trị.
Chọn A
Ta có : g x f 1 2 x x 2 x g ' x 2 f ' 1 2 x 2 x 1
Đặt t 1 2 x g x 2 f t t
t
g ' x 0 f 't
2
x
Vẽ đường thẳng y và đồ thị hàm số f ' x trên cùng một hệ trục
2
65
y
4
–2 O x
–2
t 2 t 0
Hàm số g x nghịch biến g ' x 0 f ' t
2 t 4
1 3
x
1 2x 2 1 2 x 0 2 2
Như vậy f 1 2 x .
2 4 1 2 x x 3
2
1 3 3
Vậy hàm số g x f 1 2 x x 2 x nghịch biến trên các khoảng ; và ; .
2 2 2
3 1 3 3
Mà 1; ; nên hàm số g x f 1 2 x x 2 x nghịch biến trên khoảng 1;
2 2 2 2
Chọn C
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Chọn A
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x3 3 x thỏa
yêu cầu bài toán.
Chọn B
x2 x2
Ta có lim 1 và lim 1
x x 1 x x 1
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y 1 (hình vẽ).
66
Dựa vào đồ thị ta thấy có 4 giao điểm.
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu của f x hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 1; 2 .
x 0
Ta có: f x 4 x3 20 x, f x 0 .
x 5
Chọn A
Tập xác định: .
Ta có: y 3 x 2 3 3 x 2 1 ; y 0 x 1 .
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Chọn A
Ta có f ( x) x 2 2mx 4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi f ( x) 0, x (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn
điểm).
67
Ta có f ( x) 0, x ' 0 ' m 2 4 0 2 m 2 .
Vì m nên m 2; 1; 0;1; 2 , vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn C
ax 1 c
Hàm số f x có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x và đường tiệm cận ngang
bx c b
a
là đường thẳng y .
b
c
b 2 c
Từ bảng biến thiên ta có: a b 1
a 1 2
b
ac b
Mặt khác: f ' x .
bx c 2
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; nên
ac b
f ' x 0 ac b 0 2
bx c 2
c2 c
Thay 1 vào 2 , ta được: 0 c 2 c 0 0 c 1 .
2 2
Suy ra c là số dương và a, b là số âm.
Chọn C
5
Đặt t sin x , x 0; t 1;1
2
Khi đó phương trình f sin x 1 trở thành f t 1, t 1;1
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y f t và đường thẳng y 1 .
t a 1; 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f t 1 .
t b 0;1
Trường hợp 1: t a 1;0
Ứng với mỗi giá trị t 1; 0 thì phương trình sin x t có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 2 .
Trường hợp 2: t b 0;1
Ứng với mỗi giá trị t 0;1 thì phương trình có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn
5
0 x3 x4 ; 2 x5 ;
2
Hiển nhiên cả 5 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
5
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
68
Chọn B
xm
Do hàm số f x liên tục trên 0;1
x 1 .
Khi m 1 hàm số là hàm hằng nên max f x min f x 1
0;1 0;1
Khi m 1 hàm số đơn điệu trên đoạn 0;1 nên
m 1
+ Khi f 0 ; f 1 cùng dấu thì max f x min f x f 0 f 1 m .
0;1 0;1 2
+ Khi f 0 ; f 1 trái dấu thì min f x 0 ,
0;1
m 1
0;1
max f x max f 0 ; f 1 max m ;
2
.
m 1
TH1: f 0 . f 1 0 m(m 1) 0 .
m 0
m 1
m 1
max f x min f x 2 m 2 (thoả mãn).
0;1 0;1 2 m 5
3
TH2: f 0 . f 1 0 m( m 1) 0 1 m 0
m 2 m 2
max f x min f x 2 m 1 m 5 (không thoả mãn).
0;1 0;1 2
2 m 3
Số phần tử của S là 2 .
Chọn C
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f x lim f x a 0
x x
Chọn B
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f 3 5 tại x 3
Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;0 và 1;
Chọn B
4
Tiệm cận ngang lim y lim y 4
x x 1
Chọn A
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y 1 .
69
Từ hình vẽ suy ra 3 nghiệm.
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
x 0
3 2 2 3 2
x 3x 3 x 3x x 3x 0 x x 3 0 x 3 .
x 3
Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Chọn C
Do hàm số f x liên tục trên , f 1 0 ,
f 1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên nên tồn tại f 1
và f x đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x 1 , x 1 nên hàm số đã cho đạt cực
đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Chọn C
x 2 2 2;19
Ta có f x 3 x 2 24 0 .
x 2 2 2;19
3
f 2 23 24.2 40 ; f 2 2 2 2 24.2 2 32 2 ; f 19 193 24.19 6403 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 24 x trên đoạn 2;19 bằng 32 2 .
Chọn B
Tập xác định: D \ m .
m4
Ta có: y .
x m 2
70
m 4 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 7 y 0 , x ; 7
m ; 7
m 4 m 4
4m7.
m 7 m 7
Chọn B
Ta chọn hàm f x 5 x 4 10 x 2 3 .
Đạo hàm
2
g x 4 x3 f x 1 2 x 4 f x 1 f x 1 2 x3 f x 1 2 f x 1 xf x 1 .
x 0
2 x3 f x 1 0
Ta có g x 0 f x 1 0 .
2 f x 1 xf x 1 0 2 f x 1 xf x 1 0
x 1 1, 278
x 1 0, 606
+) f x 1 0 * 5 x 1 10 x 1 3 0
4
x 1 0, 606
x 1 1, 278
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 .
t x 1
+) 2 f x 1 xf x 1 0 2 5t 4 10t 2 3 t 1 20t 3 20t 0
t 1,199
t 0,731
30t 4 20t 3 40t 2 20t 6 0
t 0, 218
t 1, 045
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 và khác các nghiệm của phương trình * .
Vậy số điểm cực trị của hàm số g x là 9 .
Chọn C
Ta có lim y a 0 .
x
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x1 , x2 nghiệm phương trình
y 3ax 2 2bx c 0 nên theo định lý Viet:
2b b
+) Tổng hai nghiệm x1 x2 0 0 b 0.
3a a
c
+) Tích hai nghiệm x1x2 0 c 0.
3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương
nên d 0 .
Vậy có 2 số dương trong các số a , b , c , d .
Chọn C
71
x 0
f ( x) 0
x3 f ( x ) 0
3
3
3
a
f x f ( x ) 1 0 f x f ( x) 1 x f ( x ) a 0 f ( x) (do x 0)
3 x3
x f ( x ) b 0
b
f ( x) 3 (do x 0)
x
k
Xét phương trình f ( x ) với x 0, k 0 .
x3
k
Đặt g ( x) f ( x) .
x3
3k
g ( x ) f '( x ) .
x4
3k
Với x c , nhìn hình ta ta thấy f ( x) 0 g ( x ) f ( x) 0
x4
g (c) 0
Mặt khác và g ( x) liên tục trên c;
lim g ( x)
x
k
Với 0 x c thì f ( x ) 0 g ( x) 0 vô nghiệm.
x3
3k
Với x 0 , nhìn hình ta ta thấy f ( x) 0 g ( x ) f ( x ) 0
x4
72
lim g ( x) 0
Mặt khác x 0 và g ( x) liên tục trên ; 0 .
xlim g ( x )
Chọn C
1
Số nghiệm của phương trình f x bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
2
1
thẳng y .
2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y cắt nhau tại 2 điểm.
2
1
Nên phương trình f x có 2 nghiệm.
2
Chọn C
Qua đồ thị của hàm số y f ( x) đồng biến trong khoảng (0;1) .
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại điểm x 3 .
Chọn B
Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D
Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0
loại đáp án C
Chọn D
Chọn C
Tập xác định D \ 1 .
Ta có lim y ; lim y , suy ra đồ thị có tiệm cận đứng là x 1 .
x 1 x 1
Chọn B
Ta có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 6 x với trục hoành là nghiệm của phương
x 0
trình x3 6 x 0 (*) x x 2 6 0
x 6
.
Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị hàm số y x 3 6 x cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
73
Chọn D
Hàm số y f x liên tục trên 0;9 .
x 0
Có f x 4 x 20 x , f x 0 x 5
3
x 5 0;9
Ta có f 0 4 , f 5 29 , f 9 5747
Do đó min f x f 5 29 .
0;9
Chọn D
x 0
Ta có f x 0 x 1
x 4
Bảng xét dấu f x :
Chọn B
Ta có.
y 3 x 2 6 x 4 m . ycbt y 0, x 2;
3x 2 6 x 4 m 0, x 2; m 3 x 2 6 x 4, x 2;
m min g x với g x 3x 2 6 x 4
2;
Ta có.
g x 6x 6
g x 0 6x 6 0 x 1
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: m 4 thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy: m ; 4 thì hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta có
74
1
f (0) 3 d 3 a 4
f (4) 5 64a 16b 4c d 5 3
b
f (0) 0 c 0 2
f (4) 0 48a 8b c 0 c 0
d 3
Vậy trong các số a, b, c, d có 2 số dương.
Chọn A
Xét h( x ) f x3 x
Có h ' x 3 x 2 f ' x 3 1
h x 0 3 x 2 f x 3 1 0 f x 3 2
1
x 0 1
3x
3
Đặt x3 t x 2 t 2 phương trình (1) trở thành:
1
f t t 0 2
3 2
3 t
1
Vẽ đồ thị hàm y trên cùng hệ trục tọa độ với hàm y f x .
3 2
3 x
75
Dựa vào BBT ta thầy hàm số g ( x) f x3 x có 5 điểm cực trị.
Chọn C
Đặt t x 2 4 x . Ta có t 2 x 4 0 x 2
Bảng biến thiên
Với t x 2 4 x .
m
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 2 15 m 10 . Vì m nguyên nên m 14; 13;....;10
5
. Do đó có 25 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Chọn D
Chọn A
Từ bảng xét dấu của hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau :
76
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số f x có bốn điểm cực trị
Chọn A
Tập xác định D \ 1
2x 4 2x 4
Ta có lim ; lim
x 1 x 1 x1 x 1
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a 0 . Do
đó nhận đáp án y x 4 2 x 2 1 .
Chọn C
Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Ta có x0 0 y0 2 .
Chọn C
2
1 2
y x x x y ' 3 x 2 x 1 3 x 0 x
3 2 2
3 3
Chọn D
Tập xác định: D
f x 4 x3 4 x
x 0 0; 2
f x 0 4 x3 4 x 0 x 1 0; 2
x 1 0; 2
f 0 3; f 1 2; f 2 11
M 11
M m 13 .
m 2
Chọn C
77
Ta có: g x 2 f 2 x 4 .
3
2 x x1 3 x x1 2
2 x 0
g x 0 2 f 2x 4 0 f 2x 2 x0
2x 2 x 1
2 x x 4
2
x2 2
3
Từ bảng biến thiên ta có: trên ; 2 hàm số g x f 2 x 4 x đạt giá trị lớn nhất tại x 1 và
2
max y f 2 4 .
3
2 ;1
Chọn A
Bảng biến thiên hàm số f x
78
Đặt h x f x 3 3 x h x 3x 2 f x 3 3 0 f x3
1
x2
1
Đặt t x3 x 3 t thế vào phương trình trên ta được f t 1
3 2
t
1 2
Xét hàm số y y , lim y 0 .
3 2 3 5 t
t 3 t
1
Bảng biến thiên của hàm số y
3 2
t
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có một nghiệm t a 0 .
Bảng biến thiên
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy f x 0 có 4 nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số
y f x có 4 điểm cực trị.
Chọn A
79
Dựa trên hình dạng đường cong đã cho và các phương án, ta suy ra đường cong trên là đồ thị của
hàm số trùng phương y ax 4 bx 2 c với a 0 .
Do đó chọn đáp án A
Chọn D
Trục tung có phương trình: x 0 .
Thay x 0 vào phương trình y x 4 4 x 2 3 ta có: y 3 .
Vậy đồ thị của hàm số y x 4 4 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
Chọn C
5 5 3
Với x 0 , ta có y x 2 x 2 .
2
Chọn C
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT 3 .
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên các khoảng ; 1
và 0;1 .
Chọn B
Hàm số đã cho có tập xác định là D \{1} .
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Do đó y ' 0, x 1 .
Chọn C
Hàm số y x 3 3 x xác định và liên tục trên đoạn 0;3 .
x 1 0;3
y 3 x 2 3 ; y 0 3 x 2 3 0 .
x 1 0;3
80
Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
f x a a 1
f f x 1 f x 0 .
f x b 1 b 2
Căn cứ vào đồ thị hàm số y f x ta có:
Các nghiệm của các phương trình f x a ; f x 0 ; f x b là các nghiệm phân biệt.
Chọn A
x 7
Ta có f x x 7 x 3 x 3 f x 0 x 3 .
x 3
x x2 5 . 3 x 2 5 f x3 5 x m .
g x
x3 5 x
3
x 5x
2
3
. 3x 5 f x 5 x m x 3
5x
g x 0 f x3 5 x m 0 .
Do đó điều kiện để g x có ít nhất 3 điểm cực trị là phương trình f x3 5 x m 0 có ít nhất
2 nghiệm đơn hoặc bội lẻ khác 0.
81
x3 5 x m 7 x3 5 x 7 m
3
f x 5 x m 0 x 5 x m 3 x3 5 x 3 m
3
3 3
x 5 x m 3 x 5 x 3 m
Phương trình f x3 5 x m 0 có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ khác 0 m 7 m 7 Vậy
Chọn C
1
4
4x 1 x 4.
Ta có lim y lim lim
x x x 1 x 1
1
x
Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: y 4.
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy điểm cực đại của hàm số là x 0 .
Chọn D
Đường cong đã cho có 3 điểm cực trị nên loại các phương án A, B, C
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực trị tại x 1 và x 5 .
Chọn C
2 x 0
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy, f x 0 .
x 2
Do đó, trong các khoảng đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; 0 .
Chọn B
Thay x 1 vào y x3 x 2 ta được y 13 1 2 2 .
Vậy điểm P 1; 2 thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Chọn D
3x 1
Hàm số y có tập xác định là \ 1 nên không đồng biến trên .
x 1
1
Hàm số y x3 x có đạo hàm là y 3 x 2 1 đổi dấu qua x nên không đồng biến trên .
3
Hàm số y x 4 4 x có đạo hàm là y 4 x 3 4 đổi dấu qua x 1 nên không đồng biến trên .
Hàm số y x3 x có đạo hàm là y 3 x 2 1 luôn dương với mọi x nên đồng biến trên
Chọn A
Hàm số y x 4 8 x 2 13 xác định và liên tục trên đoạn 4; 1 .
82
x 2 4; 1
y 4 x 3 16 x ; y 0 4 x3 16 x 0 x 0 4; 1 .
x 2 4; 1
Ta có f 4 141 ; f 2 3 ; f 1 6 .
Chọn B
4
Ta có 3 f x 4 0 f x .
3
Ta có f x 4ax3 3bx 2 2cx x 4ax 2 3bx 2c .
x 0
f x 0 .
4ax 3bx 2c 0 1
2
+) lim f x lim 4ax3 3bx 2 2cx a 0
x x
+) Đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm, dương, bằng 0
nên phương trình (1) sẽ có hai nghiệm x1 0 x2 . Khi đó ta có bảng biến thiên như sau:
4
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y tại hai điểm phân biệt.
3
Do đó phương trình 3 f x 4 0 có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn A
Xét hàm số f x x 4 12 x3 30 x 2 4 m x .
Ta có f x 4 x3 36 x 2 60 x 4 m .
f x 0 m 4 x3 36 x 2 60 x 4 .
83
Hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị
Xét hàm số h x 4 x3 36 x 2 60 x 4 .
x 1
Ta có: h x 12 x 2 72 x 60 ; h x 0 .
x 5
84