You are on page 1of 16

Câu 1. [2D1-1.

7-3](Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho hàm số y  x4  2  m 1 x2  m  2 đồng biến trên khoảng 1;3 .
A. m  ; 5 . B. m  2;   . C. m 5;2 . D. m  ;2 .
Lời giải
Chọn D
y  4x3  4  m 1 x  0 x  1;3  x 2  1  m x  1;3 .
Đặt h  x   x2  1 với x  1;3 , h  x   2 x , h  x   0  x  0 l  .

Vậy m  2 .
mx  2
[2D1-1.6-3](THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y  , m
2x  m
là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến
trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của S .

A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
 m
Tập xác định D  \  
 2
m2  4
y  .
 2x  m
2

 2  m  2
 2  m  2
m2  4  0
   m  0 
Yêu cầu bài toán    m   2  m  0 0m2.
   0;1   m   m  2
 2  1 
 
 2
Câu 2. [2D1-2.0-3] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x m2  x 2 có hai điểm cực trị A

, B thỏa mãn AB  2 30 . Số phần tử của S là

A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
ĐK:  m  x  m .
m2  2 x 2 m
y  ; y  0  x   (Thỏa mãn ĐK).
m2  x 2 2
 m m2   m m2 
Hàm số có hai điểm cực trị khi m  0 . Khi đó A   ;  và B  ;  là hai điểm cực
 2 2   2 2 
trị của đồ thị hàm số.
AB  2 30  AB 2  120  2m2  m4  120  m  12
2
  m 2
 10   0  m  10 1 .
Vì m và m  0 nên từ 1 suy ra m3; 2; 1;1;2;3 .
Câu 3. [2D1-2.6-3] [THPT Gia Lộc 2 - 2017] Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số
5
x3  x2  2 x 1
ye 2
.

2
A. xCĐ  1 . B. Không có cực đại. C. xCĐ  . D. xCĐ  0 .
3
Câu 4. [2D1-3.14-2] [THPT Lương Tài - 2017] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi
công thức G  x   0.025x  30  x  trong đó x  mg  và x  0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho
2

bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì liều lượng cần tiêm cho bệnh nhân bằng:

A. 15  mg  . B. Đáp án khác. C. 100  mg  . D. 20  mg  .


Lời giải
Chọn B

G( x)  0.025x2 (30  x) trong đó x  mg  và x  0 Để huyết áp giảm nhiều nhất thì G ( x) .

Đạt giá trị nhỏ nhất: G( x)  0.025x2 (30  x)  G' ( x)  1,5x  2,25x2  0 .
2
G ' ( x)  1,5 x  2, 25 x 2  0  x  0  x 
3.
Câu 5. [2D1-4.4-2] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Đồ thị của hàm số nào
dưới đây có tiệm cận đứng?

1
B. y 
1 1 1
A. y  . . C. y  . D. y  .
x 1
4
x x 1
2
x  x 1
2

Lời giải
Chọn B
1 1 1
Các hàm số y  , y 2 , y 2 đều có tập xác định D  nên đồ thị không
x 1
4
x 1 x  x 1
có tiệm cận đứng.
1
Hàm số y  có tập xác định D   0;   và lim y   nên đồ thị có tiệm cận đứng là

x x 0

x 0.
Câu 6. [2D1-4.4-2](THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị
x2 1
hàm số y  .
x 2  3x  2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D  \ 1;2 .
x2 1 x 1
y 2  .
x  3x  2 x  2
Ta có:
x 1
lim y  lim  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  x2
x 1 
lim y  lim   
x 2 x 2 x  2 
 nên x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
lim y  lim   
x  2 x 2 x  2 

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 7. [2D1-4.4-2] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
2 x  2017
y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
x 1

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng
x  1 .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 , y  2 và không có tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường
thẳng x  1 , x  1 .
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 và không có tiệm cận đứng.

Lời giải
Câu 8. [2D1-5.1-2] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong
các hàm số sau:

A. y  x3  3x 2  3 . B. y   x2  2 x  3 . C. y  x4  2x2  3 . D. y   x4  2 x2  3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ dương nên chọn B hoặc D
Đồ thị cắt Ox tại hai điểm có hoành độ 1 và 1 nên chọn B
Câu 9. [2D1-6.3-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế-2017] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
3
trình x - 3x - log2 m = 0 có đúng một nghiệm.

1 1
A. m = . B. 0 < m < và m > 4 .
4 4
1
C. < m < 4. D. m = 4 .
4
Câu 10. [2D1-7.1-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho đồ thị hàm số
x 1
C  : y  . Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 1 là
x2

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
+ TXĐ: D  ¡ \ 2 .
1
Ta có y  , x  2 .
 x  2
2

 x 1 
Gọi tọa độ tiếp điểm là M  x0 ; 0  với x0  2 . Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị
 x0  2 

C  tại điểm M là: y  1 2 .  x  x0    x0  1 .


 x0  2  x0  2

Tiếp tuyến đi qua điểm A  2; 1 nên ta có phương trình:

1  x0  1 1  x  1  x0
1  .  2  x0    1   0 
 x0  2 
2
x0  2 x0  2 x0  2 x0  2

 x0  2 x  2
  0  Phương trình vô nghiệm.

 0 x   x0  2 0  2

Vậy không có tiếp tuyến nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 11. Cho hàm số y  x3  3x  2 . Tìm trên đường thẳng d : y  4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2
tiếp tuyến với  C  .

A. (1;4) ;  7; 4  ; (2;4) . B. (1; 4) ;  7; 4  ; (9; 4) .

C. ( 2; 4) ;  5; 4  ; (2; 4) .  2


D. (1; 4) ;  ; 4 ; (2; 4) .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi M  m;4  d . Phương trình đường thẳng  qua M có dạng: y  k  x  m  4 .
 là tiếp tuyến của  C   hệ phương trình sau có nghiệm x :
 x3  3x  2  k ( x  m)  4 (1)
 2 * .
3x  3  k (2)
Thay  2  vào 1 ta được: ( x  1) 2 x 2  (3m  2) x  3m  2  0  3 .
 x  1 hoặc 2 x  (3m  2) x  3m  2  0  4 .
2

Theo bài toán  * có nghiệm x , đồng thời  2  có 2 giá trị k khác nhau, tức là phương trình
 3 có nghiệm x phân biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau.
+ TH1:  4  có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1  m  1 .
+ TH2:  4  có nghiệm kép khác 1  m   hoặc m  2 .
2
3

 2 
Vậy các điểm cần tìm là: (1; 4) ;   ;4  ; (2; 4) .
 3 
Câu 12. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 , có đồ thị là  C  . Tìm trên đồ thị  C  điểm B mà
tiếp tuyến với  C  tại điểm đó song song với tiếp tuyến với  C  tại điểm A 1;2 .
A. B 1;2 . B. B  0;3 . C. B  1;3 . D. B  
2;3 .
Câu 13. [2D2-4.1-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tập xác định
của hàm số y  log 1  2 x  1 .
2

1  1 
A. D  1;   . B. D   ;1 . C. D  1;   . D. D   ;1 .
2  2 
Lời giải
Chọn B
2 x  1  0  1  1
 x   x   x   1 ;1
Điều kiện xác định: log  2 x  1  0    
 2 
2 2 .
 12 2 x  1  1  x  1
Câu 14. [2D2-4.8-2] (THPT Thăng Long – Hà Nội – Lần 1 – 2018) Một người gởi 75 triệu đồng vào
ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 4% một năm. Giả sử lãi suất không
thay đổi, hỏi 6 năm sau người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (đơn vị đồng, làm
tròn đến hàng nghìn)

A. 97.860.000 . B. 150.260.000 . C. 102.826.000 . D. 120.826.000 .


Lời giải
Chọn C
6
Số tiền người đó nhận về sau 6 năm là: 75000000  1 
5, 4 
  102826000 .
 100 
Câu 15. [2D2-5.3-3] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá trị của
2 x
  2m  2  6 x  2 x 1
  6m  3 32 x 4 x2
 0 có hai nghiệm
2 2 2
tham số m để phương trình 4.4 x
thực phân biệt.

1
A. 1  m  . B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2 .
2
1
C. 4  3 2  m  4  3 2 . D. m  1 hoặc m  .
2
Lời giải
Chọn A
x2  2 x 1 x 2  2 x 1
Viết lại phương trình ta được:   2
4
  2m  2      6m  3   0 .
9 3
x 2  2 x 1
Do x  2 x  1   x  1  0 nên  
2 2
1
2

3
x 2  2 x 1
Đặt t   
2
, 0  t  1 . Phương trình trở thành:
3
t  3
t 2   2m  2 t   6m  3  0   .
t  2m  1
1
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì 0  2m 1  1  1  m   .
2
m 1
Vậy giá trị cần tìm của là 1  m   .
2
Câu 16. [2D2-5.7-3](THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
m.3x 7 x12  32 x x  9.3105 x  m có ba nghiệm thực phân biệt.
2 2
của tham số m để phương trình
Tìm số phần tử của S .

A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
  
m.3x 7 x12  32 x x  9.3105 x  m  m 3x 7 x12  1  32 x x 3x 7 x12  1  0 
2 2 2 2 2
Ta có:
x  3
   3x 7 x 12  1  0
2

0  
 3 x2 7 x 12
1 m  3 2 x  x2
 x  4 .
 m  32 x  x  0
2

 2 x  x  log m  0 *
2
 3

Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: * có một nghiệm x  3 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Thay x3 vào * ta được log 3 m  3  m 
1
. Khi đó * trở thành
27
 x  1
 x2  2 x  3  0   .
x  3
Trường hợp 2: * có một nghiệm x  4 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Thay x  4 vào * ta được log3 m  8  m  3 .
8

x  4
Khi đó * trở thành  x 2  2 x  8  0   .
 x  2
   1  log3 m  0

Trường hợp 3: * có nghiệm kép khác 3 và 4  log3 m  3  m 3.
log m  8
 3
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 17. [2D2-4.7-3](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho điểm
H (4;0) đường thẳng x  4 cắt hai đồ thị hàm số y  log ax và y  log bx lần lượt tại hai điểm A, B
và sao cho AB  2 BH . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. b  a 3 . B. a  b3 . C. a  3b . D. b  3a .

Lời giải

Chọn A
Ta có AB  2 BH  log 4a  3 log b4  log b4  3 log a4 .
Từ đồ thị hàm số ta có log b4  3 log a4  log b4  3log a4  b  a 3
Câu 18. [2D3-2.0-3] [NGUYỄN KHUYẾN TPHCM – 2017] Giả sử
1  x  1  x 
a b

 x 1  x  dx    C với a , b là các số nguyên dương. Tính 2a  b bằng:


2017

a b

A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .


Lời giải
Chọn D
Ta có:

1  x  1  x 
 
2018 2019

 x 1  x  dx    x  1  11  x  dx   1  x   1  x  dx    C
2017 2017 2017 2018

2018 2019
Vậy a  2019, b  2018  2a  b  2020 .
Câu 19. [2D3-2.2-2](THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
số f  x    5x  1 e x và F  0  3 . Tính F 1 .

A. F 1  11e  3 . B. F 1  e  3 . C. F 1  e  7 . D. F 1  e  2 .


1
Câu 20. [2D3-2.3-3] (CHUYÊN VĨNH PHÚC)Tính nguyên hàm I   dx . Đặt t  e  4 thì
x

ex  4
nguyên hàm thành

2t
t
2 t 2
A.  t t 2
 4
dt B.  t t 2
 4
dt C.  t 2
 4
dt D. 2
4
dt

x
Câu 21. [2D3-2.4-3] (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Tính  x2  2  x2  1
dx

3 3 3 3

A. F  x    x  2    x  1 2  C . B. F  x    x  2    x  1 2  C .
2 2 2
2 2 1 2 2
1 2
3 3 3 3
3 3 3 3

C. F  x    x  2    x  1 2  C . D. F  x    x  2    x  1 2  C .
1 2 2
1 2 2 2 2
2 2
3 3 3 3
Câu 22. [1H3-3.9-3](SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ( AHK ) bằng
1
3
A. . B. 3. C. 3 . D. 2.
2
Lời giải
Chọn D

Ta chứng minh được AH  ( SBC ) và AK  ( SCD ) suy ra SC  ( AHK ) .

Gọi I  SO  HK và J  AI  SC suy ra JK là hình chiến vuông góc của SD trên ( AHK ) .

Khi đó  SD,( AHK )  ( JK , SK )  SKJ .

Mà tam giác SKJ SCD nên SKJ  SCD .

SD a 2
Vậy tan SKJ  tan SCD    2.
CD a

Câu 23. [1H3-3.9-3] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Cho hình lập phương
ABCD.ABCD (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BDDB .

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .


Lời giải
Chọn D
B' C'

D'
A'

C
B
O

A D

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó ta có AO  BD (1).


Mặt khác ta lại có ABCD.ABCD là hình lập phương nên BB   ABCD   BB  AO (2).
Từ (1) và (2) ta có AO   BDDB   AB,  ABCD     AB, BO   ABO .
AO 1
Xét tam giác vuông ABO có sin ABO    ABO  30 .
AB 2
Vậy  AB,  ABCD    30 .
Câu 24. [1H3-5.7-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , · ABC = 600 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một goác 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SD là:

3a 2a a 3a
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Hướng dẫn giải
Cho ̣n D
3VS . ACD S
. d (AB, SD ) = d (A, (SCD )) =
SD SCD

Gọi H là trung điểm CD . Ta có: CD ^ SH

1 a 2 15
Do đó SD CSD = CD.SH =
2 4
A D
3V 3a
Vậy d (AB, SD ) = d (A, (SCD )) = S . ACD =
SD SCD 15 0 H
0
60
60
B C
Vậy chọn đáp án D.
Câu 25. [1H3-5.7-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  A ' B ' C ' thuộc đoạn
thẳng B ' C ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C ' theo a .

a a a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 4
Lời giải

Chọn D
Ta có A ' H là hình chiếu của AA ' lên mặt phẳng  A ' B ' C '

nên ·
AA ' H = 30o .

Xét tam giác vuông AHA ' ta có:

a a 3
AH  AA 'sin 300  , A ' H  AA ' cos30  .
2 2

Mà tam giác A ' B ' C ' đều nên H là trung điểm của B ' C ' .

Vẽ đường cao HK của tam giác AHA ' .

Ta có B ' C '   AHA ' nên B ' C '  HK .

AH . A ' H a 3
Suy ra d  AA ', B ' C '  HK   .
AA ' 4

Câu 26. [2H2-1.2-3] [THPTChuyênNBK(QN) – 2017] Một hình nón đỉnh S , đáy hình tròn tâm O và
SO  h . Một mặt phẳng  P  qua đỉnh S cắt đường tròn  O  theo dây cung AB sao cho góc
h
AOB  90 , biết khoảng cách từ O đến  P  bằng . Khi đó diện tích xung quanh hình nón
2
bằng.

 h 2 10  h 2 10  h 2 10 2 h 2 10
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

.
Gọi I là trung điểm của AB .
1 1 1 1 4 1 3 h 3
2
 2
 2  2  2  2  2  OI  .
OH SO OI OI h h h 3
Tam giác OAB vuông cân tại O nên:
2h 3 h 6
AB  2OI  , R  OA  OB  .
3 3
2
h 6 h 15
Suy ra: SB  SO  OB  h  
2 2
 
2
.
 3  3
Diện tích xung quanh của hình nón:
h 6 h 15  h 2 10
S xq   R.SB   ..  .
3 3 3
Câu 27. [2H2-1.3-3](THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Cho một hình nón đỉnh S có chiều
cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với
mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích
của khối nón  N  .

768 786 2304 2358


A. V   cm3 B. V   cm3 C. V   cm3 D. V   cm3
125 125 125 125
Lời giải
Chọn A
S
(N)

M I K

A B
O

Đường sinh của hình nón lớn là: l  SB  h  r  8  6  10 cm .


2 2 2 2

Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón  N  .
l2  SK  4cm
SI IK SK 4 2
Ta có: SOB và SIK đồng dạng nên:     .
SO OB SB 10 5
 2 16
 h2  h 
h r l 4 2 5 5
 2  2  2    .
h r l 10 5  r  .r 
2 12
 2 5 5
2
1 1  12  16 768
Thể tích khối nón  N  là: V( N )  . .r22 .h2  . .   .   cm3 .
3 3  5  5 125
Câu 28. [2H2-1.3-3] [SGD SOC TRANG_2018_BTN_6ID_HDG] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp tứ giác ABCD .

2 a 2 2 a 3  a3  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD  SO   ABCD  .

1
Ta có : OA  AC  a  SO  S A2  AO 2  a .
2

a 2
Hình nón đỉnh S có chiều cao h  SO  a , bán kính đáy r  , có thể tích là :
2
1 πa 3
V  πr 2 h  .
3 6

Câu 29. [2H2-2.3-3] (THPT Chuyên SPHN -2017) Cho hình trụ có hai đường tròn đáy  O; R  và

O; R  , chiều cao h  3R . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình
trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là   30 . Thể tích tứ diện ABOO là:

3R 3 3R 3 R3 R3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C

Ta có hình vẽ như sau:

B
O H

A'
30°
h h= 3R

B'
O'
R R
A
.

  
Ta có: OO ' BB ' nên AB, OO '  AB, BB '  ABB '  30 . 
Đặt V  VOA' B.O ' AB ' .

1 2
Ta có: VOA ' B.O ' AB '  VB .O ' AB '  VB .OA ' AO  V  VB .OA ' AO  VB .OA ' AO  V .
3 3

d  A ', OBA  IA ' 1


Mà   1 nên VA '.OAB  VO ' OAB  V .
d O ', OBA  IO ' 3

R2 3
Ta có OB '  R , AB '  R nên tam giác O ' AB ' đều nên có diện tích bằng .
4

1 1  R2 3  R3
Vậy ta có VO ' OAB  V 3R  
3 3  4  4 .

Câu 30. [2H2-3.3-3] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .

7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36
Lời giải
Chọn A
S

G I

A D

H O K

B C

Gọi H là trung điểm của AB , suy ra AH   ABCD  .


Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và O là tâm hình vuông ABCD .
Từ G kẻ GI // HO suy ra GI là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và từ O kẻ OI // SH
thì OI là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
Ta có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau tại I .
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
a 21
R  SI  SG 2  GI 2  .
6
4 7 21 3
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD là V   R 3  a .
3 54
----------HẾT----------
Câu 31. [2H2-3.3-3] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB  AA  a , AC  2a . Gọi M là
trung điểm của AC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng

5 5 a 3 2 a 3 4 a 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Lời giải
Chọn A

B C
M

I
B' C'

M'
A'

Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .

Gọi M  là trung điểm của cạnh AC . Khi đó MM    ABC .

Do MA  MC  a 2 nên MAC vuông tại M . Do đó M  là tâm đường tròn ngoại tiếp
MAC .
BC a 5
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC . Bán kính mặt cầu là r  IB   .
2 2
4 5 5 a 3
Do đó thể tích khối cầu là V   r 3  .
3 6

Câu 32. [2H2-3.1-2] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .

3a
A. R  . B. R  a . C. R  2 3a . D. R  3a .
3
Lời giải
Chọn D
A'
D'

B'
C'

A
D

B
C

AC 2a 3
Ta có: R   a 3.
2 2
Câu 33. [2H2-3.1-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Một hình hộp hình chữ nhật
nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của mặt cầu.

a 2  b2  c 2
2  a 2  b2  c2  . C.
1 2
A. a 2  b2  c 2 . B. . D. a  b2  c2 .
3 2
Lời giải
Chọn D

Đường kính của mặt cầu chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu có bán kính
1 2
R a  b2  c2 .
2
Câu 34. [2H2-3.1-2] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD ?

a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Lời giải
Chọn A
S

D
A

B C

Gọi I là trung điểm của SC , ta có các tam giác SAC , SBC , SCD là các tam giác vuông có
cạnh huyền SC nên các đỉnh S , A , B , C , D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm
1 1 1 a 6
I , bán kính R  SC  SA2  AC 2  2a 2  4a 2  .
2 2 2 2

Câu 35. [HH12.C3.1.D01.c] [TT Hiếu Học Minh Châu-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hình hộp ABCD. ABC D có A  0;0;0  , B  3;0;0 , D  0;3;0 và D  0;3; 3 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC là.

A. 1;1; 2 B. 1;2; 1 . C.  2;1; 2  D.  2;1; 1


. . .
Câu 36. [2H3-1.1-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2 - 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
ba điểm A(2;3;1) , B (1;1; 0) và M (a; b;0) sao cho P  MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
a  2b bằng:

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 37. [2H3-1.1-3] [THPT Chuyên NBK(QN) - 2017] Cho tam giác ABC với A 1;2; 1 , B  2; 1;3
, C  4;7;5 . Độ dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là:

3 73 2 74 2 74
A. . B. 2 30 . C. . D. .
3 5 3
Câu 38. [2H3-1.5-2] [BTN 167-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ:
a   2; 0; 3 , b   0; 4;  1 , c   m  2; m 2 ; 5  . Tính m để a, b, c đồng phẳng?

A. m  2  m  4 . B. m  2  m  4 . C. m  2  m  4 . D. m  2  m  4 .
Lời giải
Chọn C
 m  2
Câu 39. a, b, c đồng phẳng   a, b  .c  0  12  m  2   2m2  40  0  m2  6m  8  0  
 m  4
.[2D1-2.15-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hàm số y  x4  2m2 x2  m2 có đồ thị  C  . Để
đồ thị  C  có ba điểm cực trị A , B , C sao cho bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O
là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là
2 2
A. m   2 . B. m   . C. m   2 . D. m  .
2 2
Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có y  4 x3  4m2 x ;
y  0   .
 x  m 2

Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 .


x  0
Khi đó: y  0   .
 x  m
Tọa độ các điểm cực trị là A  0; m2  , B  m; m 4  m 2  , C  m; m 4  m 2  .
Ta có OA  BC , nên bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là
OA và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
 xA  xO  xB  xC 0  0
   2
 y A  yO  yB  yC
4
 2 4
 
m  0  m  m  m  m
2

1 m 2
 2m 4  m 2  0  m 2  .
2 2
2
Vậy m   .
2

You might also like