Professional Documents
Culture Documents
1 12 2
1 12 2
7-3](Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho hàm số y x4 2 m 1 x2 m 2 đồng biến trên khoảng 1;3 .
A. m ; 5 . B. m 2; . C. m 5;2 . D. m ;2 .
Lời giải
Chọn D
y 4x3 4 m 1 x 0 x 1;3 x 2 1 m x 1;3 .
Đặt h x x2 1 với x 1;3 , h x 2 x , h x 0 x 0 l .
Vậy m 2 .
mx 2
[2D1-1.6-3](THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y , m
2x m
là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến
trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
m
Tập xác định D \
2
m2 4
y .
2x m
2
2 m 2
2 m 2
m2 4 0
m 0
Yêu cầu bài toán m 2 m 0 0m2.
0;1 m m 2
2 1
2
Câu 2. [2D1-2.0-3] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x m2 x 2 có hai điểm cực trị A
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
ĐK: m x m .
m2 2 x 2 m
y ; y 0 x (Thỏa mãn ĐK).
m2 x 2 2
m m2 m m2
Hàm số có hai điểm cực trị khi m 0 . Khi đó A ; và B ; là hai điểm cực
2 2 2 2
trị của đồ thị hàm số.
AB 2 30 AB 2 120 2m2 m4 120 m 12
2
m 2
10 0 m 10 1 .
Vì m và m 0 nên từ 1 suy ra m3; 2; 1;1;2;3 .
Câu 3. [2D1-2.6-3] [THPT Gia Lộc 2 - 2017] Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số
5
x3 x2 2 x 1
ye 2
.
2
A. xCĐ 1 . B. Không có cực đại. C. xCĐ . D. xCĐ 0 .
3
Câu 4. [2D1-3.14-2] [THPT Lương Tài - 2017] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi
công thức G x 0.025x 30 x trong đó x mg và x 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho
2
bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì liều lượng cần tiêm cho bệnh nhân bằng:
Đạt giá trị nhỏ nhất: G( x) 0.025x2 (30 x) G' ( x) 1,5x 2,25x2 0 .
2
G ' ( x) 1,5 x 2, 25 x 2 0 x 0 x
3.
Câu 5. [2D1-4.4-2] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Đồ thị của hàm số nào
dưới đây có tiệm cận đứng?
1
B. y
1 1 1
A. y . . C. y . D. y .
x 1
4
x x 1
2
x x 1
2
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Các hàm số y , y 2 , y 2 đều có tập xác định D nên đồ thị không
x 1
4
x 1 x x 1
có tiệm cận đứng.
1
Hàm số y có tập xác định D 0; và lim y nên đồ thị có tiệm cận đứng là
x x 0
x 0.
Câu 6. [2D1-4.4-2](THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị
x2 1
hàm số y .
x 2 3x 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D \ 1;2 .
x2 1 x 1
y 2 .
x 3x 2 x 2
Ta có:
x 1
lim y lim 1 nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x x2
x 1
lim y lim
x 2 x 2 x 2
nên x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
lim y lim
x 2 x 2 x 2
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 7. [2D1-4.4-2] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
2 x 2017
y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
x 1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1 .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 2 , y 2 và không có tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường
thẳng x 1 , x 1 .
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và không có tiệm cận đứng.
Lời giải
Câu 8. [2D1-5.1-2] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong
các hàm số sau:
A. y x3 3x 2 3 . B. y x2 2 x 3 . C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2 x2 3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ dương nên chọn B hoặc D
Đồ thị cắt Ox tại hai điểm có hoành độ 1 và 1 nên chọn B
Câu 9. [2D1-6.3-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế-2017] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
3
trình x - 3x - log2 m = 0 có đúng một nghiệm.
1 1
A. m = . B. 0 < m < và m > 4 .
4 4
1
C. < m < 4. D. m = 4 .
4
Câu 10. [2D1-7.1-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho đồ thị hàm số
x 1
C : y . Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A 2; 1 là
x2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
+ TXĐ: D ¡ \ 2 .
1
Ta có y , x 2 .
x 2
2
x 1
Gọi tọa độ tiếp điểm là M x0 ; 0 với x0 2 . Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị
x0 2
1 x0 1 1 x 1 x0
1 . 2 x0 1 0
x0 2
2
x0 2 x0 2 x0 2 x0 2
x0 2 x 2
0 Phương trình vô nghiệm.
0 x x0 2 0 2
Vậy không có tiếp tuyến nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Cho hàm số y x3 3x 2 . Tìm trên đường thẳng d : y 4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2
tiếp tuyến với C .
Theo bài toán * có nghiệm x , đồng thời 2 có 2 giá trị k khác nhau, tức là phương trình
3 có nghiệm x phân biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau.
+ TH1: 4 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1 m 1 .
+ TH2: 4 có nghiệm kép khác 1 m hoặc m 2 .
2
3
2
Vậy các điểm cần tìm là: (1; 4) ; ;4 ; (2; 4) .
3
Câu 12. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 , có đồ thị là C . Tìm trên đồ thị C điểm B mà
tiếp tuyến với C tại điểm đó song song với tiếp tuyến với C tại điểm A 1;2 .
A. B 1;2 . B. B 0;3 . C. B 1;3 . D. B
2;3 .
Câu 13. [2D2-4.1-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tập xác định
của hàm số y log 1 2 x 1 .
2
1 1
A. D 1; . B. D ;1 . C. D 1; . D. D ;1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
2 x 1 0 1 1
x x x 1 ;1
Điều kiện xác định: log 2 x 1 0
2
2 2 .
12 2 x 1 1 x 1
Câu 14. [2D2-4.8-2] (THPT Thăng Long – Hà Nội – Lần 1 – 2018) Một người gởi 75 triệu đồng vào
ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 4% một năm. Giả sử lãi suất không
thay đổi, hỏi 6 năm sau người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (đơn vị đồng, làm
tròn đến hàng nghìn)
1
A. 1 m . B. m 4 3 2 hoặc m 4 3 2 .
2
1
C. 4 3 2 m 4 3 2 . D. m 1 hoặc m .
2
Lời giải
Chọn A
x2 2 x 1 x 2 2 x 1
Viết lại phương trình ta được: 2
4
2m 2 6m 3 0 .
9 3
x 2 2 x 1
Do x 2 x 1 x 1 0 nên
2 2
1
2
3
x 2 2 x 1
Đặt t
2
, 0 t 1 . Phương trình trở thành:
3
t 3
t 2 2m 2 t 6m 3 0 .
t 2m 1
1
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì 0 2m 1 1 1 m .
2
m 1
Vậy giá trị cần tìm của là 1 m .
2
Câu 16. [2D2-5.7-3](THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
m.3x 7 x12 32 x x 9.3105 x m có ba nghiệm thực phân biệt.
2 2
của tham số m để phương trình
Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
m.3x 7 x12 32 x x 9.3105 x m m 3x 7 x12 1 32 x x 3x 7 x12 1 0
2 2 2 2 2
Ta có:
x 3
3x 7 x 12 1 0
2
0
3 x2 7 x 12
1 m 3 2 x x2
x 4 .
m 32 x x 0
2
2 x x log m 0 *
2
3
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: * có một nghiệm x 3 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Thay x3 vào * ta được log 3 m 3 m
1
. Khi đó * trở thành
27
x 1
x2 2 x 3 0 .
x 3
Trường hợp 2: * có một nghiệm x 4 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Thay x 4 vào * ta được log3 m 8 m 3 .
8
x 4
Khi đó * trở thành x 2 2 x 8 0 .
x 2
1 log3 m 0
Trường hợp 3: * có nghiệm kép khác 3 và 4 log3 m 3 m 3.
log m 8
3
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 17. [2D2-4.7-3](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho điểm
H (4;0) đường thẳng x 4 cắt hai đồ thị hàm số y log ax và y log bx lần lượt tại hai điểm A, B
và sao cho AB 2 BH . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. b a 3 . B. a b3 . C. a 3b . D. b 3a .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 2 BH log 4a 3 log b4 log b4 3 log a4 .
Từ đồ thị hàm số ta có log b4 3 log a4 log b4 3log a4 b a 3
Câu 18. [2D3-2.0-3] [NGUYỄN KHUYẾN TPHCM – 2017] Giả sử
1 x 1 x
a b
a b
1 x 1 x
2018 2019
x 1 x dx x 1 11 x dx 1 x 1 x dx C
2017 2017 2017 2018
2018 2019
Vậy a 2019, b 2018 2a b 2020 .
Câu 19. [2D3-2.2-2](THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
số f x 5x 1 e x và F 0 3 . Tính F 1 .
ex 4
nguyên hàm thành
2t
t
2 t 2
A. t t 2
4
dt B. t t 2
4
dt C. t 2
4
dt D. 2
4
dt
x
Câu 21. [2D3-2.4-3] (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Tính x2 2 x2 1
dx
3 3 3 3
A. F x x 2 x 1 2 C . B. F x x 2 x 1 2 C .
2 2 2
2 2 1 2 2
1 2
3 3 3 3
3 3 3 3
C. F x x 2 x 1 2 C . D. F x x 2 x 1 2 C .
1 2 2
1 2 2 2 2
2 2
3 3 3 3
Câu 22. [1H3-3.9-3](SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ( AHK ) bằng
1
3
A. . B. 3. C. 3 . D. 2.
2
Lời giải
Chọn D
SD a 2
Vậy tan SKJ tan SCD 2.
CD a
Câu 23. [1H3-3.9-3] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Cho hình lập phương
ABCD.ABCD (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BDDB .
D'
A'
C
B
O
A D
3a 2a a 3a
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Hướng dẫn giải
Cho ̣n D
3VS . ACD S
. d (AB, SD ) = d (A, (SCD )) =
SD SCD
1 a 2 15
Do đó SD CSD = CD.SH =
2 4
A D
3V 3a
Vậy d (AB, SD ) = d (A, (SCD )) = S . ACD =
SD SCD 15 0 H
0
60
60
B C
Vậy chọn đáp án D.
Câu 25. [1H3-5.7-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A ' B ' C ' thuộc đoạn
thẳng B ' C ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C ' theo a .
a a a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có A ' H là hình chiếu của AA ' lên mặt phẳng A ' B ' C '
nên ·
AA ' H = 30o .
a a 3
AH AA 'sin 300 , A ' H AA ' cos30 .
2 2
Mà tam giác A ' B ' C ' đều nên H là trung điểm của B ' C ' .
AH . A ' H a 3
Suy ra d AA ', B ' C ' HK .
AA ' 4
Câu 26. [2H2-1.2-3] [THPTChuyênNBK(QN) – 2017] Một hình nón đỉnh S , đáy hình tròn tâm O và
SO h . Một mặt phẳng P qua đỉnh S cắt đường tròn O theo dây cung AB sao cho góc
h
AOB 90 , biết khoảng cách từ O đến P bằng . Khi đó diện tích xung quanh hình nón
2
bằng.
h 2 10 h 2 10 h 2 10 2 h 2 10
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
.
Gọi I là trung điểm của AB .
1 1 1 1 4 1 3 h 3
2
2
2 2 2 2 2 OI .
OH SO OI OI h h h 3
Tam giác OAB vuông cân tại O nên:
2h 3 h 6
AB 2OI , R OA OB .
3 3
2
h 6 h 15
Suy ra: SB SO OB h
2 2
2
.
3 3
Diện tích xung quanh của hình nón:
h 6 h 15 h 2 10
S xq R.SB .. .
3 3 3
Câu 27. [2H2-1.3-3](THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Cho một hình nón đỉnh S có chiều
cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với
mặt phẳng chứa đáy được một hình nón N đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích
của khối nón N .
M I K
A B
O
Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón N .
l2 SK 4cm
SI IK SK 4 2
Ta có: SOB và SIK đồng dạng nên: .
SO OB SB 10 5
2 16
h2 h
h r l 4 2 5 5
2 2 2 .
h r l 10 5 r .r
2 12
2 5 5
2
1 1 12 16 768
Thể tích khối nón N là: V( N ) . .r22 .h2 . . . cm3 .
3 3 5 5 125
Câu 28. [2H2-1.3-3] [SGD SOC TRANG_2018_BTN_6ID_HDG] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp tứ giác ABCD .
2 a 2 2 a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có : OA AC a SO S A2 AO 2 a .
2
a 2
Hình nón đỉnh S có chiều cao h SO a , bán kính đáy r , có thể tích là :
2
1 πa 3
V πr 2 h .
3 6
Câu 29. [2H2-2.3-3] (THPT Chuyên SPHN -2017) Cho hình trụ có hai đường tròn đáy O; R và
O; R , chiều cao h 3R . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình
trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 30 . Thể tích tứ diện ABOO là:
3R 3 3R 3 R3 R3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
B
O H
A'
30°
h h= 3R
B'
O'
R R
A
.
Ta có: OO ' BB ' nên AB, OO ' AB, BB ' ABB ' 30 .
Đặt V VOA' B.O ' AB ' .
1 2
Ta có: VOA ' B.O ' AB ' VB .O ' AB ' VB .OA ' AO V VB .OA ' AO VB .OA ' AO V .
3 3
R2 3
Ta có OB ' R , AB ' R nên tam giác O ' AB ' đều nên có diện tích bằng .
4
1 1 R2 3 R3
Vậy ta có VO ' OAB V 3R
3 3 4 4 .
Câu 30. [2H2-3.3-3] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36
Lời giải
Chọn A
S
G I
A D
H O K
B C
5 5 a 3 2 a 3 4 a 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Lời giải
Chọn A
B C
M
I
B' C'
M'
A'
Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Do MA MC a 2 nên MAC vuông tại M . Do đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp
MAC .
BC a 5
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC . Bán kính mặt cầu là r IB .
2 2
4 5 5 a 3
Do đó thể tích khối cầu là V r 3 .
3 6
Câu 32. [2H2-3.1-2] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
3a
A. R . B. R a . C. R 2 3a . D. R 3a .
3
Lời giải
Chọn D
A'
D'
B'
C'
A
D
B
C
AC 2a 3
Ta có: R a 3.
2 2
Câu 33. [2H2-3.1-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Một hình hộp hình chữ nhật
nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của mặt cầu.
a 2 b2 c 2
2 a 2 b2 c2 . C.
1 2
A. a 2 b2 c 2 . B. . D. a b2 c2 .
3 2
Lời giải
Chọn D
Đường kính của mặt cầu chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu có bán kính
1 2
R a b2 c2 .
2
Câu 34. [2H2-3.1-2] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD ?
a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Lời giải
Chọn A
S
D
A
B C
Gọi I là trung điểm của SC , ta có các tam giác SAC , SBC , SCD là các tam giác vuông có
cạnh huyền SC nên các đỉnh S , A , B , C , D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm
1 1 1 a 6
I , bán kính R SC SA2 AC 2 2a 2 4a 2 .
2 2 2 2
Câu 35. [HH12.C3.1.D01.c] [TT Hiếu Học Minh Châu-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hình hộp ABCD. ABC D có A 0;0;0 , B 3;0;0 , D 0;3;0 và D 0;3; 3 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC là.
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 37. [2H3-1.1-3] [THPT Chuyên NBK(QN) - 2017] Cho tam giác ABC với A 1;2; 1 , B 2; 1;3
, C 4;7;5 . Độ dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B là:
3 73 2 74 2 74
A. . B. 2 30 . C. . D. .
3 5 3
Câu 38. [2H3-1.5-2] [BTN 167-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ:
a 2; 0; 3 , b 0; 4; 1 , c m 2; m 2 ; 5 . Tính m để a, b, c đồng phẳng?
A. m 2 m 4 . B. m 2 m 4 . C. m 2 m 4 . D. m 2 m 4 .
Lời giải
Chọn C
m 2
Câu 39. a, b, c đồng phẳng a, b .c 0 12 m 2 2m2 40 0 m2 6m 8 0
m 4
.[2D1-2.15-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hàm số y x4 2m2 x2 m2 có đồ thị C . Để
đồ thị C có ba điểm cực trị A , B , C sao cho bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O
là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là
2 2
A. m 2 . B. m . C. m 2 . D. m .
2 2
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có y 4 x3 4m2 x ;
y 0 .
x m 2