You are on page 1of 144

2D1-2

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A.  ;   . B.  0;   . C.   ;   . D.  ;0  .
 2  2 
Lời giải
Chọn B
y  2 x 4  1 . Tập xác định: D  
Ta có: y  8 x3 ; y  0  8 x 3  0  x  0 suy ra y  0   1
Giới hạn: lim y   ; lim y  
x  x 

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .  


ax  b
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là
cx  d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 B. y  0, x   C. y  0, x   D. y  0, x  1

Lời giải
Chọn A

Ta có y  3x2  6 x ; y   0  3 x 2  6 x  0  x   0; 2  .
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta được:
+ Điều kiện x  1
+ Đây là đồ thị của hàm nghịch biến
Từ đó ta được y  0, x  1.

2
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Hàm số y  2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. ( 1; 1) B. (  ;  ) C. (0;  ) D. (  ; 0)
Lời giải
Chọn C

4 x
Ta có y  2
0x0
 x2  1 
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  2 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1

Lời giải
Chọn C

TXĐ: D  .

x  0
3 3 
y   4 x  4 x ; y  0  4 x  4 x  0   x  1
 x  1

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  1; 0  ,  1;    ; hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ;  1 ,  0;1 . Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .


Cách 2: Dùng chức năng mode 7 trên máy tính kiểm tra từng đáp án.

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2
A. y  3x3  3x  2 . B. y  2 x3  5x  1. C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x 1
Lời giải
Chọn A

Hàm số y  3x3  3x  2 có TXĐ: D   .

y   9 x 2  3  0, x   , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

x2
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  
Lời giải

Chọn B

3
Ta có y '  2
 0 , x   \ 1 .
 x  1

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

Câu 7. (Đề Thử Nghiệm 2017) Biết M  0;2 , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d . Tính giá trị của hàm số tại x  2 .
A. y  2   2 . B. y  2   22 . C. y  2   6 . D. y  2   18 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: y   3ax 2  2bx  c .

Vì M  0;2 , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:

 y  0   0 c  0
  1
 y  2   0 12a  4b  c  0

 y  0   2 d  2
   2
 y  2   2 8a  4b  2c  d  2

a  1
b  3

Từ 1 và  2 suy ra:   y  x 3  3 x 2  2  y  2   18 .
c  0
d  2
Câu 8. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2m  1 x  3  m
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1.
3 3 1 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 4 2 4
Lời giải

Chọn B

Ta có y  3x 2  6 x . Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị A(0;1), B(2; 3) . Đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình y  2x  1 . Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng
3
y  (2m  1) x  3  m khi và chỉ khi (2m  1)(2)  1  m  .
4
Câu 9. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C. Hàm số có ba điểm cực trị D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Lời giải
Chọn B

Câu 10. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. yCĐ  5 B. yCT  0 C. min y  4 D. max y  5


 

Lời giải
Chọn A

Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1 , giá trị cực đại yCĐ  y 1  5 .

Câu 11. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị
là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2
Lời giải

Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1.

x2  5x  4
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2  1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: x  1 .
5 4
1 
x2  5x  4 x x2  1  y  1 là đường tiệm cận ngang.
Ta có: lim y  lim  lim
x x  x2  1 x  1
1 2
x
Mặc khác:

lim y  lim
x2  5x  4
 lim
 x  1 x  4   lim  x  4    3
x 1 x 1
2
x 1   x  1 x1  x  1 2
x 1 x  1

 x  1 không là đường tiệm cận đứng.

lim  y  lim 
x2  5x  4
 lim
 x  1 x  4   lim  x  4   
x 1  x  1  x  1 x    1  x  1 
2
x  1 x   1 x 1 

lim  y  lim 
x2  5x  4
 lim
 x  1 x  4   lim  x  4   
x2  1 x  1  x  1  x  1 x    1  x  1 
 
x  1 x    1

 x  1 là đường tiệm cận đứng.


x2  3
Câu 13. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Lời giải

Chọn D

Cách 1.
x2  2x  3  x  3
Ta có: y   2
; y  0  x 2  2 x  3  0  
 x  1 x  1

Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .

Cách 2.
x2  2x  3  x  3
Ta có y   2
; y  0  x 2  2 x  3  0  
 x  1 x  1

8 1 1
y   3
. Khi đó: y 1   0 ; y   3     0 .
 x  1 2 2

Nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có cực đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Lời giải
Chọn A

TH1: Nếu m  1  y  4 x 2  1 nên đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  0;1 . Suy ra hàm số không
có cực đại.

TH2: Nếu m  1

Để hàm số không có cực đại thì 2  m  3  0  m  3 . Suy ra 1  m  3

Vậy 1  m  3

1 3
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
3

x  mx 2  m2  4 x  3 
đạt cực đại tại x  3 .
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Lời giải
Chọn C

 
Ta có y  x 2  2 mx  m2  4 ; y  2x  2m .

1 3  y  3   0
Hàm số y   
x  mx 2  m2  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 khi và chỉ khi: 
3  y  3   0

m  1 L 
9  6 m  m 2  4  0 m 2  6 m  5  0  
     m  5 TM  .
6  2 m  0 m  3 

 m  3

Vậy m  5 là giá trị cần tìm.

Câu 16. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  7 x 2  11x  2 trên đoạn
[0 ; 2] .
A. m  11 B. m  3 C. m  0 D. m  2
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số trên đoạn [0 ; 2] . Ta có y  3x 2  14 x  11 suy ra y  0  x  1

Tính f  0   2; f  1  3, f  2   0 . Suy ra min f  x   f  0   2  m .


0;2 

Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y  x 3  3 x  2 .
A. yC§  4 B. yC§  1 C. yC§  0 D. yC§  1
Lời giải
Chọn A
 x  1  y 1  0
Ta có y  3 x 2  3  y  0  3 x 2  3  0  
 x  1  y  1  4

 3 2  3 2
x 
 x 
 x  x

 x x 

lim x 3  3 x  2  lim x3 1  2  3   , lim x 3  3 x  2  lim x3 1  2  3   
 x x 
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4
2 1 
Câu 18. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ; 2  .
x
17
A. m  B. m  10 C. m  5 D. m  3
4
Lời giải
Chọn D

2
Đặt y  f  x   x 2 
x
2 2 x3  2 1 
Ta có y   2 x  2  2
, y   0  x  1   ;2 
x x 2 
 1  17
Khi đó f 1  3, f    , f  2   5
2 4
Vậy m  min f  x   f 1  3 .
1 
 2 ;2 
 

x2  3
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4 .
x 1
19
A. min y  6 B. min y  2 C. min y  3 D. min y 
 2;4  2;4  2;4  2;4 3
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D   \ 1
x2  3
Hàm số y  xác định và liên tục trên đoạn  2; 4
x 1
x2  2 x  3
Ta có y  2
; y  0  x 2  2 x  3  0  x  3 hoặc x  1 (loại)
 x  1
19
Suy ra y  2   7; y  3  6; y  4   . Vậy min y  6 tại x  3 .
3  2;4

4
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 x  trên khoảng  0;   .
x2
A. min y  3 3 9 B. min y  7
 0;   0; 
33
C. min y  D. min y  2 3 9
 0;  5  0; 
Lời giải

Chọn A

Cách 1: (Dùng bất đẳng thức CauChy)

4 3x 3x 4 3x 3x 4
y  3x  2
   2  3 3 . . 2  3 3 9 (do x  0 )
x 2 2 x 2 2 x

3x 4 8
Dấu "  " xảy ra khi  2 x3 .
2 x 3

Vậy min y  3 3 9
 0; 

Cách 2: (Dùng đạo hàm)

4
Xét hàm số y  3 x  trên khoảng  0;  
x2

4 8
Ta có y  3 x  2
 y'  3 3
x x

8 8 8
Cho y '  0  3
 3  x3   x  3
x 3 3

8
x 0 3

3
y'  0 

33 9

 8
 min y  y  3   3 3 9
 3
 0; 

Câu 21. (Đề chính thức 2017) Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
?
1 1 1 1
A. y  B. y  4
C. y  2
D. y  2
x x 1 x 1 x  x1
Lời giải
Chọn A

1 1
Ta có lim y  lim    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x 0  x 0 x x

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ
thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta có :


lim f  x    , suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2

lim f  x    , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0

lim f  x   0 , suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

x2  3x  4
Câu 23. (Đề chính thức 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn C
x 2  3x  4 x  1
Ta có y   (với điều kiện xác định), do đó đồ thị hàm có 1 tiệm cận đứng.
x 2  16 x4
Câu 24. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x3  x2  1 B. y   x3  x2  1 C. y  x4  x2  1 D. y   x4  x2  1
Lời giải
Chọn C

Đây là hình dáng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
ax  b
Câu 25. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b, c , d là
cx  d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0,  x  1 B. y  0,  x  2 C. y  0,   2 D. y  0, x  1
Lời giải

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chọn B

Câu 26. (Đề Thử Nghiệm 2017) Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y   x 2  4
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  2 x 2  2   x 2  4  x 4  x 2  2  0   .
 x   2

Vậy hai đồ thị có tất cả 2 điểm chung.

Câu 27. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.

A.  1;2 . B.  1; 2  . C.  1; 2 . D.  ;2 .


Lời giải
Chọn B
1
Câu 28. (Đề Thử Nghiệm 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216  m/s  B. 30  m/s  C. 400  m/s  D. 54  m /s 
Lời giải

Chọn D

3
Vận tốc tại thời điểm t là v (t )  s(t )   t 2  18t với t   0;10 .
2
Ta có : v(t )  3t  18  0  t  6 .

Suy ra: v  0   0; v 10   30; v  6  54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54  m /s  .

Câu 29. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Lời giải
Chọn D
Đáp án A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu y  1 khi x  0 .
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên  .
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 30. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x    .
2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
3
thẳng y   .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yCT  2    1  y CĐ .
2
Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 31. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Vì lim f  x   5  đường thẳng y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Vì lim f  x   2  đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Vì lim f  x     đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1

KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.


3
Câu 32. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
x  0
Ta có f   x   x  x  1 x  2  ; f   x   0   x  1
3

 x  2
Bảng xét dấu
x  2 0 1 

f  x 0  0 0 
Vì f   x  đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị.

Câu 33. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0  B.  ; 2  C.  0;2  D.  0; 
Lời giải
Chọn A
Câu 34. (Đề chính thức 2018) Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018.) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x 1
tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  6; ?.
x  3m
A. 3 B. Vô số C. 0 D. 6
Lời giải.
Chọn A
3m  1
Tập xác định D  \ 3m ; y  2
.
 x  3m 
x 1
Hàm số y  nghịch biến trên khoảng  6; khi và chỉ khi:
x  3m
 y  0  1
3m  1  0 m  1
   3  2  m  .
 6;   D 3m  6 m  2 3

Vì m    m 2; 1;0 .

x2
Câu 35. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng
x  3m
biến trên khoảng  ; 6  .
A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Tập xác định: D   ; 3m    3m;   .
3m  2
Ta có y  2
 x  3m 
 2
3m  2  0 m  2
Hàm số đổng biến trên khoảng  ; 6     3  m2.
 6  3m m  2 3

Mà m nguyên nên m  1; 2 .

x6
Câu 36. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch
x  5m
biến trên khoảng 10;   ?
A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Tập xác định D   \ 5m .
5m  6
y  2
 x  5m 
 6
 y  0, x  D 5m  6  0 m 
Hàm số nghịch biến trên 10;   khi và chỉ khi    5 .
 5m  10;   5m  10  m  2

Mà m  nên m  2; 1;0;1 .

Câu 37. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x   . Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x  0 x  0
Ta có: f ( x)  0  x( x  2)2  0   
x  2  0 x  2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị x  0 .
2
Câu 38. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2 x  0 x  0
Ta có f   x   0  x  x  1  0   2  .
 x  1  0  x  1
Vì nghiệm x  0 là nghiệm bội lẻ và x  1 là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của hàm số
là 1.
2
Câu 39. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  R. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Xét dấu của đạo hàm:

Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị
2
Câu 40. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x )  x  x  2  , x   . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x  0 .

Câu 41. (Đề chính thức 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3;3 bằng
A. 18. B. 18. C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn B
x  1
Ta có f   x   3 x 2  3  0   .
 x  1
Mà f  3  18; f  1  2; f 1  2; f  3  18.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3;3 bằng 18.

Câu 42. (Đề chính thức 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3;3 là
A. 16 . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
f  x   x3  3x  2 tập xác định  .
f '  x   0  3x 2  3  0  x  1  3;3 .
f 1  0; f  1  4; f  3  20; f  3  16 .
Từ đó suy ra max f  x   f (3)  20 .
 3;3

Câu 43. (Đề chính thức 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x2 trên đoạn  4;  1 bằng
A. 4 B. 16 C. 0 D. 4
Lời giải
Chọn B
y  3x2 6x ;  x  0   4;  1
Ta có y  0  3x 2  6 x  0   .
 x  2   4;  1
Khi đó y  4  16 ; y  2  4 ; y  1  2 .
Nên min y   16 .
  4; 1

Câu 44. (Đề chính thức 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn [ 1; 2] bằng
51
A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 .
4
Lời giải
4 2
y  f  x   x  x  13
y '  4 x3  2 x

 x  0  [  1; 2]

3  1
4x  2x  0  x    [  1; 2]
2

 1
 x  2  [  1; 2]

 1  51  1  51
f (1)  13; f (2)  25; f (0)  13; f    ; f  
 2 4  2 4
Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn [ 1; 2] bằng 25.

Câu 45. (Đề chính thức 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên đoạn  2;3 bằng:
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
Lời giải
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  2;3 .

Ta có: y  4 x3  8 x .

 x  0   2;3
y  0  4 x3  8 x  0   .
 x   2   2;3


Ta có: f  2   9 , f  3  54 , f  0   9 , f  2  5 , f   2  5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;3 bằng f  3  54 .

Câu 46. (Đề Tham Khảo 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x4  4 x2  5 trêm đoạn  2;3 bằng
A. 50 B. 5 C. 1 D. 122
Lời giải
Chọn A

x  0
f '( x)  4 x3  8 x  0     2;3 ;
x   2

 
f  0   5; f  2  1; f  2   5; f  3  50

Vậy Max y  50
2;3

Câu 47. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
lim f  x   3  y  3 là TCN của đồ thị hàm số
x 

lim f  x   1  y  1 là TCN của đồ thị hàm số


x 

Vậy hàm số có 3 tiệm cận

Câu 48. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Từ bảng biến thiên đã cho ta có :
lim f  x   0 nên đường thẳng y  0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x

lim f  x    nên đường thẳng x  0 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x0

Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.


Câu 49. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có lim f  x   3 và lim f  x   0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường
x   x  

thẳng có phương trình y  3 và y  0.


Và lim f  x     nên hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x  0.
x 0

Câu 50. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y  f  x  có tập xác định: D   \ 0 .
Ta có:
lim f  x    Không tồn tại tiệm cận ngang khi x  .
x 

lim f  x   2 vậy hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang y  2.


x 

lim f  x    ; lim f  x   4.


x  0 x 0

Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  0.


Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2.

x  25  5
Câu 51. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Lời giải
Chọn C
1
Tập xác định D   25;  \ 1;0 . Biến đổi f ( x)  .
 x 1  x  25  5 
1
Vì lim  y  lim    nên đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng
x 1 x 1
 x 1  x  25  5 
x  1 .

x  16  4
Câu 52. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Tập xác định hàm số D   16;   \ 1;0 .
Ta có
x  16  4 x 1 1
lim y  lim  lim  lim  .
x 0 x0  x  1 x x  0
x  x  1 x  16  4  x 0
 x  1   x  16  4 8 
x  16  4 1
lim  y  lim   lim   .
x  1 x  1  x  1 x x 1  x  1  x  16  4 
vì lim 
x   1

 
x  16  4  15  4  0 , lim   x  1  0 và x   1 thì x  1  x  1  0 .
x  1

1
Tương tự lim  y  lim    .
x  1 x  1
 x  1  x  16  4 
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  1 .

x4 2
Câu 53. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Tập xác định của hàm số: D   4;   \ 0; 1
1
Ta có: lim y  .
x 0 4
x4 2 x4 2
lim  y  lim  2
  và lim  y  lim   
x  1 x  1 x x x  
1 x  
1 x2  x
 TCĐ: x  1 .
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.

x9 3
Câu 54. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Tập xác định D   9;    \ 1;0 .
 x9 3
 xlim  
 1
  x2  x  x  1 là tiệm cận đứng.
 lim x9 3
 x 1  
x2  x
x9 3 1
 lim  .
x 0 x2  x 6

Câu 55. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau

x - -2 0 2 +
_ 0 _ 0
f'(x) + 0 +

+ +
f(x) 2

-1 -1

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Bảng biến thiên

x - -2 0 2 +
_ 0 _ 0
f'(x) + 0 +

+ +
f(x) 2
y=3/2

-1 -1

5
Xét phương trình 3 f  x   5  0  f  x   .
3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số  C  : y  f  x  và đường
3
thẳng d : y  . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại bốn điểm
2
phân biệt.

Câu 56. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A

3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x   
.
2
Nhìn bảng biến thiên ta thấy phương trình này có 3 nghiệm.

Câu 57. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2; 2 là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn A
4
Ta có 3 f  x   4  0  f  x   .
3
4
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y  cắt y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên phương trình
3
đã cho có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 58. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn  2; 4 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
5
Ta có 3 f ( x )  5  0  f ( x )  .
3
5
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f ( x ) tại ba điểm phân biệt
3
thuộc đoạn  2; 4 .
Do đó phương trình 3 f ( x )  5  0 có ba nghiệm thực.

Câu 59. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số
y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
3
Ta có 4 f  x   3  0  f  x  
4
3
Đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt nên phương trình đã cho
4
có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 60. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    . Đồ thị của hàm
số y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải

4
Ta có: 3 f  x   4  0  f  x    .
3
4
Dựa vào đồ thị đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt.
3
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:

A. 0 B. 3 C. 1 C. 2
Lời giải
Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x   2  0  f  x   2   2, 4 nên phương trình
f  x   2  0 có ba nghiệm phân biệt.

Câu 62. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hình vẽ là của đồ thị hàm số

x3 x3 x3 x3


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1 .
Do đó ta loại được phương án A và D.
Mặt khác đồ thị hàm số qua điểm  3;0  nên loại phương án B.
x3
Vậy hình vẽ là đồ thị của hàm số y  .
x 1
Câu 63. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm
số y  x 4  2 x 3  x 2  2
1
A. . B. 1. C. 0. D. 2.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y  4 x3  6 x 2  2 x

x 1

y  0   x  0
 1
x 
 2
2
y  12 x  12 x  2
1
Xét y ( )  1  0 , y (0)  2  0 y (1)  2  0
2
1
Vậy hàm số có điểm cực đại là x 
2

Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên
khoảng
A.  0; 2  . B.   ;0  . C. 1; 4  . D.  4;    .
Lời giải

Chọn A
Tập xác định D   .
Ta có: y  3x 2  6 x .
x  0
y  0   .
x  2
Bảng xét dấu của y  như sau:

Nhìn vào bảng xét dấu của y ta thấy hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên khoảng  0; 2  .
Vậy hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị
x 1
hàm số y  là
x3  1
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định là 1;  .

Tiệm cận đứng: x  1 vì lim y   .


x 1

 1 1
x 1   1
Tiệm cận ngang: y  0 vì lim y  lim  x   lim x  0.
x  x 1 x  1
x x. 1  3 x. 1  3
x x
Vậy có 2 đường tiệm cận là x  1 và y  0 .

Câu 66. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị
hàm số y  x3  3 x 2  2 là
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Chọn C
y  f  x   x3  3x 2  2  f '  x   3x 2  6 x .
Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 là f ' 1  3.12  6.1  3 .

Câu 67. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Hàm số y  x 4  4 x3 đồng biến trên khoảng
A.   ;    . B.  3;    . C.  1;    . D.   ;0  .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
Ta có y  4 x3  12 x 2
Cho y  0  4 x3  12 x 2  0
x  0
 .
x   3
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  
3 ;   nên cũng đồng biến

trên khoảng  3;    .
2x  m
Câu 68. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến
x2  1
trên  0;   là
A. m  0 . B. m  1. C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D   .
x
2 x2  1   2 x  m  .
x2  1  mx  2
y  2
.
x 1 x 2
 1 x 2  1
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên  0;   khi và chỉ khi y  0 , x  0 .
2
 mx  2  0 , x  0  m  , x  0 .
x
2
Mà  0 , x  0
x
Vậy m  0 .
2 2
Câu 69. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa  x  4    y  4   2 xy  32.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn C.
Đặt P  x  y .
2 2
Ta có  x  4    y  4   2 xy  32  x 2  8 x  16  y 2  8 y  16  2 xy  32
2
  x  y   8  x  y   0  P 2  8P  0  0  P  8 .
Vậy min P  0, max P  8 . Do đó, tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y
bằng 8 .
Câu 70. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  x  3 tại
điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  x  4 . B. y  x  4 . C. y  9 x  4 . D. y  7 x  12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  x 4  2 x 2  x  3  y  4 x3  4 x  1; y  1  5; y  1  1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  1 x  1  5  y  x  4 .
Câu 71. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  5 x 2  4 x  2 trên đoạn  0; 2
bằng
74
A. 2 . B. 2 . C.  . D. 1 .
27
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  2 x3  5 x 2  4 x  2 liên tục trên đoạn  0; 2 .
 x  1  0; 2
y  6 x  10 x  4  0  
2
.
 x  2   0; 2
 3
+) y  0  2 .

 2 26
+) y     .
 3 27
+) y 1  1 .

+) y  2   2 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  5 x 2  4 x  2 trên đoạn  0; 2 bằng 2 .

Câu 72. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
x2
hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  6  ?
x  3m
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D
Tập xác định: D   \ 3m .
3m  2
Ta có: y   2
.
 x  3m 
x2
Hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  6  khi và chỉ khi
x  3m

 2
3m  2  0 m  2
y  0, x    ;  6   
  3   m  2.
3m    ;  6  3m  6 3

Vì m    m  1; 2 .

Câu 73. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm
số nào sau đây?

A. y  x4  2x2  5. B. y  x4  2x2  5. C. y  x4  2x2  5. D. y  x4  2x2 1.


Lời giải
Chọn A

Cách 1: Xét hàm số y  f (x)  x4  2x2  5.

Hàm số có tập xác định là .

lim y  ; lim y  .


x  x 

y '  4x3  4x

y '  0  4x3  4x  0  x1  1 hoặc x2  0 hoặc x3  1.

Cách 2: Điểm có tọa độ (1; 6) thuộc đồ thị hàm số nên thay vào 4 phương án chỉ có phương
án A thỏa mãn.

Câu 74. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   7  0.
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

7
Ta có: 2 f  x   7  0  f  x    . 1
2

 y  f  x

Số nghiệm của phương trình 1 bằng số giao điểm của đồ thị hai hàm số  7 .
y  
 2

7
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y   luôn cắt đồ thị của hàm số y  f  x  tại
2
4 điểm phân biệt. Vậy phương trình đã cho luôn có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 75. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là
4
f   x    2 x  1 x  3  x  5  . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A
 1
x   2
4 
Xét f   x    2 x  1 x  3 x  5   0   x  3 ; Ta có bảng biến thiên:
 x  5

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có tất cả hai điểm cực trị.
Câu 76. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của 1
trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
2x 1 2x 1
A. y  x3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1
Lời giải

Chọn C
Trên hình vẽ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .
2x 1 2x 1 2x 1
Trong bốn đáp án chỉ có hàm số y  có lim  ; lim   nên đồ thị có
x 1 x 1 x  1 x 1 x  1

tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Đáp án A; B loại vì đồ thị các hàm số này là một đường
liên tục. Đáp án D loại vì đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Vì vậy chọn đáp án C
.
Câu 77. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

x 1
A. y  x3  3x 1 . B. y  .
x 1
x 1
C. y  . D. y  x3  3 x 2 1 .
x 1
Lời giải
Chọn B

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đồ thị có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Ta loại được
các đáp án A, C và D.
x 1
Xét chiều biến thiên và tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ta thấy khớp với đồ thị
x 1
đã cho. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 78. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
9
nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;4 . Giá trị của m  M bằng
x
65 49
A. . B. 16 . C. . D. 10 .
4 4
Lời giải
Chọn B
9 x2  9 2
 x  3  1; 4
Ta có y '  1  2  ; y '  0  x  9  0   .
x x2  x  3  1; 4
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra m  6, M  10  m  M  16 .

Câu 79. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y  x3  3x .
D. y   x4  2 x2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đặc điểm đồ thị hàm số bậc 3, bậc 4.
Câu 80. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số
y  f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c   
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x    .
2
 C  : y  ax 4  bx 2  c

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đường:  3
d : y   .
 2
Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 81. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x  6
y đồng biến trên khoảng 10;    là
xm
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x   m .
m  6
Ta có y  2
.
 x  m
Hàm số đồng biến trên khoảng 10;     y  0 x  10;   
 m  6  0 m  6
   10  m  6 .
 m  10;    m  10
Vì m nguyên nên m  10;  9;  8;  7 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa bài toán.
Câu 82. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
2
f '  x    x  2  x  1 x3 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là.
A. 1. B. 3 . C. 0. D. 2.
Lời giải

Chọn A
x 1
f '  x   0   x  2   x  1 x  0   x  2 .
2 3

 x  0
Bảng xét dấu y ' .

Từ bảng xét dấu y ' ta thấy hàm số có môt điểm cực tiểu là x  1 .
Câu 83. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y  x 3  3 x  2.
B. y  3 x 3  3 x  2.
C. y  x 3  3 x  2.
D. y  x 3  3 x  2.
Lời giải
Chọn C

Câu B, a  3  0  nét cuối của đồ thị đi xuống  không thỏa

Câu D, với x  0  y  2 , đồ thi hàm số không qua điểm  0;2   không thỏa

Câu A, y '  3 x 2  3  0, x    Hàm số đồng biến trên  nên không có 2 cực trị như
hình vẽ  không thỏa

Vậy chọn C

Câu 84. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d
 a, b, c, d    . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào
trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 3  2 x  1 . B. y   x3  2 x 2  x  2 .
C. y   x 3  x 2  x  2 . D. y   x 3  2 x 2  x  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   3ax 2  2bx  c căn cứ vào đồ thị hàm y  f   x  là một parabol quay bề lõm
xuống nên a  0 nên loại phương án A, giao với trục Oy tại điểm có tung độ âm nên c  0 nên
loại D, f   x   0 với mọi x nên hàm luôn nghịch biến nên chọn
C.
Câu 85. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   .
Đạo hàm: y   4 x3  4 x .
x  1 y  1
Xét y  0  4 x  4 x  0   x  0  y  2 .
3

 x  1  y  1
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình bên dưới là đồ
thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y   x 4  3 x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y   x 4  x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  3 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào dạng đồ thị ta dự đoán hàm số đã cho có dạng y  ax 4  bx 2  c với a  0 .

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên hàm số có hệ số tự do c  1 .
Do vậy ta loại đáp án A và D.

Xét đáp án B có đạo hàm : y  4 x3  4 x và y 1  0 ; y   1  0 .

Xét đáp án C có đạo hàm : y  4 x 3  2 x và y 1  2  0 .

Hàm số đạt cực đại tại x  1 nên y   1  0 . Do vậy ta chọn đáp án B.

Câu 87. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y  x 3  x 2  2 x  1 . B. y   x 3  x 2  2 x  1 .
C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1 .
Lời giải

Chọn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị như hình vẽ ta nhận thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba
y  ax3  bx 2  cx  d có hệ số a  0 , hàm số có hai cực trị trái dấu. Do đó chỉ có đáp án A thỏa
mãn.
Câu 88. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
x 1
y 2 là
x  x2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
 lim y  0  Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0.
x 

x  1
 x2  x  2  0   .
 x  2
 1
 xlim
y  lim y 
  1 x 1 3  Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x  2.
 lim y  , lim y  
 x2 x 2

Câu 89. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là:


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
5
Ta có: 2 f  x   5  0  f  x    .
2
5 5
Dễ thấy: 3    2 nên từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số đã
2 2
cho tại 4 điểm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 90. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số điểm cực trị của hàm số
3 2
f ( x)   x  2   x  1  x  2  là
A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A
2
f ( x)   x  2   x  1  6 x 2  8x  4  .
Phương trình f ( x )  0 có một nghiệm bội chẵn x  2 và ba nghiệm đơn là
2  10 2  10
x  1, x  , x . Vậy hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
3 3

Câu 91. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn
 2;3 bằng
51 49 51
A. . B. 13 . C. . D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D

Ta có y '  4 x 3  2 x

 x0
Xét y '  0  
x   1
 2

 1  51  1  51
Ta có f  2   25 f    4 f  0   13 f   f  3  85
 2  2 4

51
Vậy Min f  x   .
 2,3 4
Câu 92. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. y  x 3  2 x 2  x  1 . B. y  x 3  x 2  x  1 .
C. y  x 3  x 2  1 . D. y  x3  3 x 2  x  1 .
Lời giải
Chọn D

Từ hình vẽ ta thấy hàm số có hệ số a  0 và có hai điểm cực trị tại x1 , x2  x1  x2  0  .Trong đó


x1 , x2 là nghiệm của phương trình y  0 . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn.
Câu 93. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và
có bảng biến thiên như hình sau

có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2019 để phương trình f  x   0 có 2 nghiệm phân
biêt?

A. 2020. B. 2018. C. 4016. D. 2019.


Lời giải

Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số f  x  . Phương trình f  x   0 có 2 nghiệm phân biệt
m  3
 m  1  m  2019; 2018;..; 2;3  có 2019 giá trị m thỏa đề bài.

Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Đường cong hình hình bên là đồ thị của hàm số
nào?

A. y  x 4  1. B. y  x 4  2 x 2  1.
C. y   x 4  1. D. y   x 4  2 x 2  1.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét:
Quan sát đồ thị ta có nhận xét đây là đồ thị của hàm bậc 4: y  ax 4  bx 2  c (a  0) ,
và các hàm số đã cho trong các đáp án cũng là hàm bậc 4.
Ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ta loại ngay 2 đáp án A và C.
Mặt khác: lim y   nên a  0 . Vậy loại đáp án B, chọn đáp án D.
x 

x 1
Câu 95. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị của hàm số y  2
có bao
x  2x  3
nhiêu tiệm cận?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải

Chọn B
Tập xác định D   \ 3;1 .
 x 1   1  1  x 1   1  1
+) lim  2   lim    và lim  2   lim    nên đường
x 1  x  2 x  3  x 1  x  3  4 x 1  x  2 x  3  x 1  x  3  4
x 1
thẳng x  1 không là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  2 .
x  2x  3
 x 1   1   x 1   1 
+) lim   2   lim      (hoặc lim   2   lim      )
x   3   x  2 x  3  x   3   x  3  x   3   x  2 x  3  x  3  x  3 

x 1
nên đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  2 .
x  2x  3
 x 1 
+) lim  2   0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số
x   x  2 x  3
 
x 1
y 2 .
x  2x  3
x 1
Vậy đồ thị của hàm số y  2 có 2 tiệm cận.
x  2x  3
Câu 96. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
y   x 4  3 x 2  1 trên đoạn  0; 2 là
13
A. 29 . B. 3 . C. 1. D. .
4
Lời giải

Chọn D
Hàm số y   x 4  3x 2  1 liên tục trên đoạn  0; 2 .

y  4 x3  6 x .


 x  0   0; 2

 6
+) y  0   x    0; 2 .
2

 x   6  0; 2
  
2

 6  13
+) y  0   1; y    ; y  2   3 .
 2  4

13
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  3x 2  1 trên đoạn  0; 2 là .
4
Câu 97. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A. y  x3  3x 2 . B. y  x3  3x 2  1. C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  1 .

Lời giải
Chọn D
Nhận xét: hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a dương  Loại phương án C.
+ Có x  0 và x  2 là hai điểm cực trị  Loại phương án B.
+ Cắt trục tung tại điểm  0;1  Loại phương án A.
Kiểm tra đáp án D: có a  1  0 ;
y  3x 2  6 x ,  x  D ,
x  0
y  0    x  0 và x  2 là hai điểm cực trị của hàm số
x  2
y  0  1
 phương án D thỏa mãn.

Câu 98. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  2 x2  3x  5 đạt cực
đại tại
3 3 3 5
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  1, x   .
4 4 2 2
Lời giải

Chọn B
 3 49 
Xét hàm số: y  2 x 2  3x  5 (*), có đồ thị là Parabol đỉnh A  ;  , từ đồ thì của hàm số
4 8 
(*) ta suy ra đồ thị hàm số y  2 x2  3x  5 có dạng:
Dựa vào đồ thị hàm số hàm số y  2 x2  3x  5 , ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
 3 49  3
A  ;  có hoành độ: x 
4 8  4

Câu 99. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
có bảng biến thiên:

Tìm m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn A
m
2 f  x  m  0  f  x   .
2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt khi
m
và chỉ khi   1  m  2 .
2

x 1
Câu 100. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị của hàm số y  2
có bao
x  2x  3
nhiêu tiệm cận?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   \ 3;1 .
 x 1   1  1  x 1   1  1
+) lim  2   lim    và lim  2   lim    nên đường
x 1  x  2 x  3  x 1  x  3  4 x 1  x  2 x  3  x 1  x  3  4
x 1
thẳng x  1 không là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  2 .
x  2x  3
 x 1   1   x 1   1 
+) lim   2   x lim      (hoặc lim   2   lim      )
x   3   x  2 x  3     x3
 3 x     x  2x  3 
 3 x     x 3
3

x 1
nên đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  2
.
x  2x  3
 x 1 
+) lim  2   0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số
x   x  2 x  3
 
x 1
y 2 .
x  2x  3
x 1
Vậy đồ thị của hàm số y  2 có 2 tiệm cận.
x  2x  3
Câu 101. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
y   x 4  3x 2  1 trên đoạn  0; 2 là
13
A. 29 . B. 3 . C. 1. D. .
4
Lời giải
Chọn D
Hàm số y   x 4  3x 2  1 liên tục trên đoạn  0; 2 .

y  4 x3  6 x .


 x  0   0; 2

 6
+) y  0   x    0; 2 .
2

 x   6  0; 2
  
2

 6  13
+) y  0   1; y    ; y  2   3 .
 2  4

13
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  3x 2  1 trên đoạn  0; 2 là .
4
Câu 102. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A. y  x3  3x 2 . B. y  x3  3x 2  1. C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  1 .

Lời giải
Chọn D
Nhận xét: hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a dương  Loại phương án C.
+ Có x  0 và x  2 là hai điểm cực trị  Loại phương án B.
+ Cắt trục tung tại điểm  0;1  Loại phương án A.
Kiểm tra đáp án D: có a  1  0 ;
y  3x 2  6 x ,  x  D ,
x  0
y  0    x  0 và x  2 là hai điểm cực trị của hàm số
x  2
y  0  1
 phương án D thỏa mãn.

Câu 103. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  2 x2  3x  5 đạt cực
đại tại
3 3 3 5
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  1, x   .
4 4 2 2
Lời giải

Chọn B
 3 49 
Xét hàm số: y  2 x 2  3x  5 (*), có đồ thị là Parabol đỉnh A  ;  , từ đồ thì của hàm số
4 8 
(*) ta suy ra đồ thị hàm số y  2 x2  3x  5 có dạng:

Dựa vào đồ thị hàm số hàm số y  2 x2  3x  5 , ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
 3 49  3
A  ;  có hoành độ: x 
4 8  4

Câu 104. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
có bảng biến thiên:

Tìm m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn A
m
2 f  x  m  0  f  x   .
2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt khi
m
và chỉ khi   1  m  2 .
2

Câu 105. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Bất phương trình 2 x  1  2 x  3 có bao nhiêu nghiệm
nguyên thuộc khoảng  0;7  ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn A

2 x  1  0  3
 x 
2 x  1  2 x  3  2 x  3  0  2
 2  4 x 2  14 x  10  0
2 x  1   2 x  3 

 3
 x  2 5
  x
x  1 x  5 2
 2

 x   0; 7 
Kết hợp điều kiện:  suy ra x  3; 4;5;6
 x  

Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên thuộc khoảng  0; 7  .

2018
Câu 106. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Phương trình sin x  có bao nhiêu thuộc khoảng
2019
 5 
 0; ?
 2 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B.

  2018
   0;  sin  
Cách 1: Tồn tại một giá trị  2  sao cho 2019 .

2018  x    k 2
sin x   sin x  sin   
Phương trình 2019  x      m2 với k , m  

 5
0    k 2  2

 5  0      5
x   0; 
Vì  2  nên  2 với k , m  

k  0;1 m  0
Suy ra: ; . Vậy có 3 nghiệm thỏa bài toán.
Cách 2: Dùng đường tròn lượng giác:
x   0; 2  2018
Trên một vòng đường tròn phương trình sin x  có 2 nghiệm.
2019

1  5  2018
x   2 ;  sin x 
Trên 4 vòng đường tròn  2  phương trình 2019 có 1 nghiệm

 5 
2018  0; 
Vậy phương trình sin x  có 3 nghiệm trên  2 
2019

2x  6
Câu 107. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Biết đường thẳng  d  : y  x  2 cắt đồ thị  C  : y 
x
tại hai điểm phân biệt A , B . Hoành độ trung điểm đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

2x  6
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  2 1 .
x

 x  2  10
x  0 , 1  x 2  4 x  6  0  
 x  2  10

. Ta có A 2  10;  10 , B 2  10; 10 .  
Vậy hoành độ trung điểm đoạn AB bằng 2 .

Câu 108. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của
m2 x 1
hàm số y  trên đoạn 1;3 bằng 1 .
x2
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định: D   \ 2 .

2m 2  1
Ta có: y  2
 0, x  2 .
 x  2
3m 2  1
Hàm số đồng biến trên đoạn 1;3 nên max y  y  3   1  m  2 (vì m  0 ).
1;3 5
1
Câu 109. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Giá trị cực đại của hàm số y  4 x  bằng
x
A. 4 B. 4 . C. 1. D. 1.
Lời giải

Chọn A
Tập xác định: D   \ 0
Ta có:
1
y' 4
x2
 1
x   2
y' 0  
x  1
 2
Bảng biến thiên

Câu 110. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  2019 nghịch biến trên khoảng nào
trong những khoảng sau đây?
A.  ;1 . B.  3;   . C.  0; 2  . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D  
Ta có:
y '  3 x 2  6 x
x  0
y' 0  
x  2

Vậy trên khoảng  3;   thì hàm số nghịch biến.


4  x2
Câu 111. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f  x   có đồ thị  C  . Tổng số tiệm cận
x 2  3x
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị  C  là
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   2; 2 \ 0 .

4  x2 4  x2
+) lim f  x   lim
2
  ( hoặc lim f   x  0 2
x  lim   ) nên đường thẳng x  0
x 0 x 0 x  3 x x  0 x  3x
là tiệm cận đứng của  C  .

+) x  D , ta có lim f  x  không tồn tại nên  C  không có tiệm cận ngang.


x 

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị  C  là 1.

2x  1
Câu 112. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Biết đường thẳng d : y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai
x 1
điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là x A và xB . Giá trị của biểu thức xA  xB bằng
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của A và B là nghiệm của phương trình:
2x 1  x  1  0  x  1 5  21
x2      2  x .
x 1  x  2  x  1  2 x  1  x  5x  1  0 2
Vậy x A  xB  5 .

Câu 113. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Giá trị cực đại yCD của hàm số y  x 3  12 x  20 là
A. yCD  36 . B. yCD  4 . C. yCD  2 . D. yCD  2 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D   .
Ta có: y  3x 2  12 .
 x  2
y  0   .
x  2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị cực đại yCD  36.
x
Câu 114. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2

x 1
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: lim y  lim x
 0 , lim y  lim 0.x
x  1
x  x  x  1
1 1 
x2 x2
Vậy đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có:
 lim y  
x 1
+)   đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim
 x1 y  

 lim  y  
 x 1
+)   đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 xlim 
y  
( 1)

Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.


Câu 115. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  0; 4 . Tính tổng m  2M .
A. m  2M  24 . B. m  2M  51 . C. m  2M  17 . D. m  2M  37 .
Lời giải
Chọn A
 x  1   0; 4
Ta có y '  3 x 2  6 x  9 ; y '  0  3x 2  6 x  9  0   .
 x  3   0; 4
Khi đó y  0   1; y  4   19; y  3  26 .
Vậy m  26; M  1  m  2M  26  2  24 .
Câu 116. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m
x3
để hàm số y   mx 2   2m  3 x  1
3
đồng biến trên  .
A.  ; 3  1; +  . B.  1;3 . C.  ; 1  3; +  . D.  1;3 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   .
Ta có y'  x 2  2mx  2m  3 .
Hàm số đồng biến trên   y'  0 ,x   và y'  0 tại một số giá trị của x .
a  0 1  0
 x 2  2mx  2m  3  0,x      2  1  m  3 .
  '  0  m  2m  3  0
Câu 117. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Hàm số y  x 3  3 x đồng biến trên các khoảng nào
sau đây?
A.  1;1 . B.  ; 1 và 1;   .
C.  1;   . D.  ; 1  1;   .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   .
x  1
Ta có: y  3 x 2  3 ; y  0   .
 x  1
Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .

Câu 118. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ.
Hỏi  C  là đồ thị của hàm số nào?
3 3
A. y   x  1 . B. y   x  1 . C. y  x 3  1 . D. y  x 3  1 .

Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị không có cực trị và đi qua hai điểm A 1;0  ; B  2;1 do đó ta thấy
3
hàm số y   x  1 thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 119. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Đường thẳng y  2 x  1 có bao nhiêu điểm chung với
x2  x 1
đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
x2  x 1
Số điểm chung của đường thẳng y  2 x  1 với đồ thị hàm số y  là số nghiệm của
x 1
x2  x 1
phương trình 2 x  1  .
x 1
x2  x 1
Ta có: 2 x  1   (2 x  1)( x  1)  x 2  x  1 ( x  1)
x 1
 2 x 2  x  1  x 2  x  1  x 2  2 x  0  x  0  x  2.
Vậy đường thẳng và đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm chung.

Câu 120. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2  3(m  1) x  2m đạt
cực trị tại điểm x  1.
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: y '  3x 2  2mx  3(m  1).
Hàm số đạt cực trị tại điểm x  1  y '(1)  0  3(1)2  2m(1)  3(m  1)  0
 3  2m  3m  3  0  m  0.
Câu 121. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên
tục trên  có bảng biến thiên

1
Hàm số y  nghịch biến trong các khoảng nào sau đây?
f  x  3

A.  3;0 và  3;    . B.  3;0 .
C.   ;  3 và  3;0 . D.  0;3 .
Lời giải
Chọn D

1
Đặt g  x   , Điều kiện f  x   3 . Như vậy phương án A và C loại vì trong
f  x  3

các miền này chứa giá trị x để f  x   3 .

f  x
Ta có: g   x    2
. Theo bảng biến thiên ta nhận thấy trên khoảng  0;3 thì
 f  x   3
f   x   0  g   x   0 và trên khoảng  3;0 ta có f   x   0  g   x   0 . Vậy
hàm

1
số y  nghịch biến trên khoảng  0;3 .
f  x  3

Câu 122. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.


B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 .
B. Hàm số đồng biến trong các khoảng ( 1; 0) và (1; ) .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 .
Lời giải
Chọn D

Ta có lim y   . Vậy hàm số không có giá trị lớn nhất.


x 

Câu 123. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình bên là của đồ
thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị là của hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a âm.

Câu 124. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ
2019
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x 1

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C
Từ đồ thị của hàm số y  f  x  suy ra tập xác định của hàm số y  f  x  là D  
2019
Do đó số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  chính là số nghiệm của phương
f  x  1
trình f  x   1 .
Qua đồ thị ta có: Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f  x   1 có 3 nghiệm phân biệt.
2019
Vậy đồ thị hàm số y  có 3 đường tiệm cận đứng.
f  x 1
x4 2
Câu 125. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   4;   \ 1;0 .
x4 2
lim    nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1 .
x  1 x2  x
x42 x 1 1
lim  lim  lim  .
x0
2
x x x0
  
 x  x  x  4  2 x0  x  1 x  4  2 4
2

x4 2 x 1 1
lim  lim  lim  .
x  0
2
x x x  0 2
 
 x  x x  4  2 x  0

 x  1 x  4  2 4
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.

Câu 126. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số f  x   x3  3x 2  9 x  7 trên đoạn  4;3 . Giá trị M  m bằng
A. 33 . B. 25 . C. 32 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
x  1
Xét f   x   3 x 2  6 x  9  0   ; Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  trên đoạn
 x  3
 4;3 như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: M  20; m  12 . Vậy M  m  32.

Câu 127. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
f   x   x3  x  1 x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B
x  0
Xét f   x   x  x  1 x  2   0   x  1 , ta có bảng biến thiên như sau:
3

 x  2

Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 128. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: 2 f  x   3  0  f  x   1 .
2
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
 y  f  x  là đồ thị  C  có bảng biến thiên như hình vẽ.
3  3
y là đường thẳng  d  song song trục hoành cắt trục tung tại điểm  0;  .
2  2

Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của  d  và  C  .


Từ bảng biến thiên ta suy ra  d  cắt  C  tại 2 điểm phân biệt nên phương trình 1 có 2 nghiệm
phân biệt.
Câu 129. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
y

A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x3  3x 2  2 .
x 1
C. y  . D. y  x3  3x 2  2 .
x 1
Lời giải
Chọn D
Dạng đồ thị đã cho của hàm số bậc ba và có a  0
Câu 130. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào?

2x  1 x 1 2x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x 1 x 1
Lời giải

Chọn D

Vì đồ thị có tiệm cận ngang y  2 , tiệm cận đứng x   1 , cắt trục Oy tại  0; 1 .

2x  1
Đáp án A sai vì đồ thị y  cắt Oy tại  0;1 .
x 1
x 1
Đáp án B sai vì đồ thị y  có tiệm cận ngang y  1 .
x2
2x 1
Đáp án C sai vì đồ thị y  có tiệm cận đứng x  1
x 1
Câu 131. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 có đồ thị là  C  . Điểm cực
tiểu của đồ thị  C  là

A. M  0;9  . B. M  2;5  . C. M  5; 2 . D. M  9; 0  .
Lời giải

Chọn B
Tập xác định D   , y   3 x 2  6 x .
 x  0  y  9
Cho y  0  3x2  6x  0   .
 x  2  y  5 
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị  C  là M  2;5 .

Câu 132. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
nào ?

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x3  1 . D. y   x 4  2 x3  1 .
Lời giải
Chọn B
+) Ta thấy hình vẽ trên là đồ thị của hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c  a  0  nên ta loại đáp
án C và đáp án D .
+ Lại có y  0   1 nên ta loại đáp án A , chọn đáp án B .

Câu 133. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm
2 3
f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  3;    .
Lời giải
Chọn C
 x 1
Ta có: f   x   0  1  x   x  1  3  x   0   x  1 .
2 3

 x  3
Bảng xét dấu:

Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;3  .

Câu 134. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  2sin x  3cos x  mx đồng biến trên  .

A. m  ;  13  . 
B. m  ; 13  . C. m   13;  .  D. m    13;  . 
Lời giải
Chọn C
Ta có y '  2cos x  3sin x  m .
Hàm số đã cho đồng biến trên   y '  0,  x    2cos x  3sin x  m  0, x   .
 m  2cos x  3sin x, x    m  max f ( x) , với f ( x)  2cos x  3sin x .
x

Xét hàm số y  f ( x)  2cos x  3sin x . Khi đó phương trình y  2cos x  3sin x có nghiệm
2 2
  2    3   y 2   13  y  13 . Do đó max f ( x)  13 . Vậy m  13 .
x

2 x
Câu 135. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  5
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Lời giải

Chọn D

Tập xác định: D   \  5; 5 . 
2 x
Ta có: lim  y    x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 .
x  5  x 5
2 x
lim  y    x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 .
x   5  x 5
2 x
Vậy đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận đứng là x   5 .
x2  5

Câu 136. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   4  0 .là

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
4
Ta có: 3 f  x   4  0  f  x   .
3
4
Vì 1   3 nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
3

Câu 137. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Biết rằng hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m chỉ nghịch biến trên một đoạn
có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3;    . B.  0;3 . C.  3;0 . D.   ;  3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y   3 x 2  6 x  m .
Nhận xét rằng hàm số không nghịch biến trên toàn bộ trục số.
Hàm số chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 khi và chỉ khi phương trình
3 x 2  6 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 , đồng thời x1  x2  3 .

  0 9  3m  0 m  3 15


Từ đó ta có   2  2  m      ;  3 .
 x1  x2  3  x1  x2  9  x1  x2   4 x1 x2  9 4

x
Câu 138. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y   2mx  m 2  3 với
x 1
trục tung ( m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị hàm số đã cho
1
song song với đường thẳng có phương trình y  x  5.
4
3 4 7 3
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
7 7 8 8
Lời giải
Chọn D
x2
Ta có M  0; m 2  3  và y    2m .
2  x  1 x  1

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M  0; m 2  3  là y  0  2m 1 .

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M  0; m 2  3  là y  2m  1 x  m 2  3 .


1
Tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình y  x  5 khi và chỉ khi
4
 1
2m  1  3
 4 m .
m 2  3  5 8

Câu 139. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tham số m sao cho hàm số y  x  m x đạt cực trị tại x  1
.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 .
Lời giải
Chọn A
m
y  f   x   1  ,  x  0
2 x
m
Để hàm số đạt cực trị tại x  1 thì f  1  0  1   0  m  2 .
2
Thử lại với m  2 , hàm số y  x  2 x có cực tiểu tại x  1 , do đó m  2 thỏa mãn yêu cầu
đề bài.
Câu 140. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x3  3mx 2   m  1 x  2 đồng biến trên tập xác định?
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   .
Ta có y  3 x 2  6mx  m  1 . Để hàm số đồng biến trên tập xác định thì y  0, x   1 .

3  0
1    9m 2  3  m  1  0 . Bất phương trình có a  0;   0 , nên bất phương trình vô
    0
nghiệm. Vậy không tìm được giá trị nào của m thỏa mãn đề bài.
Câu 141. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của đồ thị
2x  3
hàm số y  .
x4
A. I ( 2; 4 ) . B. I ( 2;  4 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I (  4; 2 ) .
Lời giải
ChọnD.
Ta có:
2x  3
lim   . Suy ra x  4 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  ( 4)  x4
2x  3
lim  2 . Suy ra y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  4

2x  3
Vậy I ( 4; 2) là giao điểm của 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x4

Câu 142. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng 1;3 ?
x 1
A. y  . B. y  e  x . C. y  4  x 2 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
2x  3
Lời giải
Chọn D
Ta lần lượt xét các phương án:
x 1 3
A. y  : Hàm số không xác định tại x   1;3 nên không đồng biến trên khoảng 1;3
2x  3 2
.
B. y  e  x : Hàm số có y   e  x  0 , x   nên luôn nghịch biến.
C. y  4  x 2 : Hàm số chỉ xác định trên đoạn  2;2 nên không đồng biến trên khoảng 1;3 .
D. y  x 4  2 x 2  1 : Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;  nên đồng biến trên
khoảng 1;3 .

Câu 143. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;5 và có bảng biến thiên như
sau:
Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để phương trình
f  f  x    m  5  0 có nghiệm.
A. 2030 . B. 2021 . C. 2027 . D. 2010 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f  x    ;5 \ 3  f  f ( x)    ;5 \ 3;1

f  f  x   m  5  0  m  5  f  f  x .
m  5  5 m  10
 
  m  5  3  m  8  m   2019;10 \ 6;8 .
m  5  1 m  6
 
Có tất cả 2027 giá trị.
Câu 144. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3x  2 . B. y   x3  3x  2 . C. y  x 3  3x  2 . D. y   x3  3x  2 .
Lời giải

Chọn D

Từ đồ thị của hàm số ta thấy a  0 ta loại đáp án A và C.

Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0; 2  nên loại đáp án B vì x  0; y  2 .

Vậy hàm số có đồ thị hàm số như trên là hàm số y   x3  3x  2 .

Câu 145. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
2 3 4
f   x    x 1 x  2  x  3  x  4  , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C

x  1
x  2
f  x  0  
x  3

x  4

Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.
Câu 146. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình 2019 f ( x )  1  0 là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D

1
Ta có: 2019 f ( x )  1  0  f ( x )   .
2019
Số nghiệm phương trình 2019 f ( x )  1  0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và
1
đường thẳng d : y   (cùng phương với trục Ox ).
2019
Dựa vào đồ thị như hình vẽ ta có d cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt.
Vây phương trình có 4 nghiệm phân biêt.
Câu 147. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y  x 4  2(m  1) x 2  m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. m   ; 5 . B. m   5;2 . C. m   2,   . D. m   ;2.
Lời giải
Chọn D

y  4 x3  4(m  1) x  4 x3  4 x  4mx

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 3) khi y  0 với mọi x  (1;3)

 4 x 3  4 x  4mx  0 với mọi x  (1;3)

 m  x 2  1 với mọi x  (1;3)

 m  min  x 2  1
1;3

 
Xét hàm số g ( x)  x 2  1 trên đoạn 1;3 có g ( x )  2 x  0 nên min x 2  1  12  1  2
1;3

Vậy m  2 .
Câu 148. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau

m2  1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x    0 có hai nghiệm phân
8
biệt là

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

m2  1
Đặt t   x ,  t  0 , khi đó: f  x    0 có hai nghiệm phân biệt.
8

m2 1
 f t   có hai nghiệm dương phân biệt.
8

m2  1
 1   1  3  m  3 .
8

 m là số nguyên nên m 2;  1; 0; 1; 2 .

3
Câu 149. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  4 trên đoạn

 2; 2 bằng
A. 10 . B. 6 . C. 24 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f  x   x3  3x  4 là hàm đa thức nên liên tục trên  , vì thế liên tục trên đoạn  2;2 .

 x  1   2; 2 
f   x   3x2  3 , f   x   0  3x 2  3  0   .
 x  1   2; 2 
Lại có: f  2   2 ; f  1  6 ; f 1  2 ; f  2   6 .
Suy ra max f  x   6 khi x  1 hoặc x  2 .
 2;2

3 2
Câu 150. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  2 là
A. 7 . B. 20 . C. 25 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
 x  3  y  25 
y '  3x 2  6 x  9 ; y '  0  
 x  1  y  7 
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn C.

Câu 151. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  3 và đường
thẳng y  x
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  3 và y  x là nghiệm phương trình:
x3  3x  3  x

x 1

1  13
 x  4 x  3  0   x  1  x  x  3  0   x 
3 2
.
2

 x  1  13
 2
Vậy đồ thị hàm số y  x3  3x  3 và đường thẳng y  x cắt nhau tại 3 điểm.
Câu 152. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình
vẽ dưới đây?

A. y   x 2  x  4 . B. y  x 4  3x 2  4 . C. y   x3  2 x 2  4 . D. y   x 4  3x 2  4 .
Lời giải
Chọn D
+) Quan sát đường cong có dạng như hình vẽ trên là đồ thị của hàm trùng phương
y  ax 4  bx 2  c  a  0   đáp án A , C loại.
+) lim y   nên a  0 . Vậy loại đáp án B , chọn đáp án D .
x 

Câu 153. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Biết đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 có hai điểm cực trị A, B .
Khi đó phương trình đường thẳng AB là:
A. y  2 x  1 . B. y  x  2 . C. y   x  2 . D. y  2 x  1 .
Lời giải
Chọn D
y  3x 2  3x
x  0
y  0  
x  1
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A  0;1 , B 1;  1

Đường thẳng AB đi qua A  0;1 ,có véc tơ chỉ phương AB  1 ;  2 
x y 1
Phương trình đường thẳng AB :   y  2x  1
1 2
Câu 154. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm

f   x    x  1  x 2  2  x 4  4  . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: f   x    x  1  x 2  2  x 4  4    x  1  x 2  2  x 2  2  x 2  2  .

2
 f   x    x  1  x 2  2   x 2  2  .

f   x   0 có hai nghiệm bội chẵn x  2 và x   2 ; một nghiệm đơn x  1 .

Vậy hàm số có một điểm cực trị.

Câu 155. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là:

A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

5
Ta có 2 f  x   5  0  f  x   1
2

5
Phương trình 1 là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y  f  x  và y 
2
. Do đó số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của 2 đồ thị hàm số.
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: 2 đồ thị hàm số y  f  x  và y  cắt nhau tại 4 điểm
2
phân biệt. Suy ra phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

x  3 x
Câu 156. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Đồ thị của hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x  8 x 2  20 x  16
3

cận đứng.
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định của hàm số đã cho là  0; 2    2;3

x  3 x x  3 x
Vì lim y  lim  lim   . Do đó đồ thị của hàm số
x 2 x 2 x  8x  20 x  16 x2  x  2 2  x  4
3 2

x  3 x
y có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng x  2 .
x  8 x 2  20 x  16
3

Câu 157. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên D  R \ 1;1 , liên tục trên mỗi
khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để đường thẳng d : y  2 m  1 cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại hai điểm phân biệt?

m   ; 2   1;   m   ; 2   1;  


A. . B. .
C. m   ; 2  1;   . D. m   2;1 .
Lời giải
Chọn B

Để đường thẳng y  2 m  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại hai điểm phân biệt thì điều kiện
cần và đủ là:

 2m  1  3  m  2
 2m  1  3   m  1  m   ; 2  1;   .
 
Câu 158. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 song song với trục hoành

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải

Chọn D

y   4 x 3  4 x .

Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0 .

 x0  0
Suy ra y  x0   0  4 x  4 x0  0   x0  1 .
3
0

 x0  1

Với x0  0 thì y0  0 , tiếp tuyến là: y  0 (loại).

Với x0  1 thì y0  1 , tiếp tuyến là y  1 (thỏa mãn).

Với x0  1 thì y0  1 , tiếp tuyến là y  1 (thỏa mãn).

Vậy có một tiếp tuyến song song với trục hoành có phương trình y  1 .

1 4
Câu 159. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cực tiểu của hàm số y  x  2 x 2  7 là
4
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B

Ta có: y  x 3  4 x ; y  3 x 2  4 .

x  0
y  0  x  4 x  0   x  2 .
3

 x  2

Vì y  0   4  0 ; y  2   8  0 ; y  2   8  0 nên hàm số có hai điểm cực tiểu là x  2 ;


x  2 . Suy ra cực tiểu của hàm số là y  2  y  2   3 .

1 3
Câu 160. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y  x  x 2  3 x  2019 nghịch biến trên
3
A.  1;3 . B.   ;  1 . C.   ;  1 và  3;   . D.  3;    .
Lời giải

Chọn A

Tập xác định D   .

y  x 2  2 x  3 .
 x  1
Cho y  0   .
x  3

Ta có bảng xét dấu của y như sau:

1
Nhìn vào bảng xét dấu của y ta thấy hàm số y  x 3  x 2  3x  2019 nghịch biến trên khoảng
3
 1;3 .
1 3
Vậy hàm số y  x  x 2  3 x  2019 nghịch biến trên khoảng  1;3 .
3

Câu 161. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải

Chọn A

• Tập xác định: D   2;2

x
• Ta có: y '   y  0  x  0   2; 2 
4  x2

 y  2   y  2   0
• Ta có:   max y  2 .
 y  0   2 2;2

Câu 162. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 x 2  4 với đường thẳng y  3 là

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 x 2  4 với đường thẳng y  3 là

 x2  2 7
 2 x   2  7
 x2  x2  4  3  x4  4 x2  3  0 
2 2 x  2  7 (vn)
x x 4 3   4    x  1 .
 x 2  x 2  4   3 2
x  4x  3  0
2
 x 1 
 x2  x   3
 3

Câu 163. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Phương trình cos 2 x  2 cos x  3  0 có bao nhiêu nghiệm trong
khoảng  0; 2019  ?
A. 320 . B. 1009 . C. 1010 . D. 321 .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

cos 2 x  2 cos x - 3  0  2 cos 2 x  1  2 cos x  3  0


 cos x  1
 2 cos 2 x  2 cos x  4  0    cos x  1  x  k 2 , k  Z
 cos x  2

Mặt khác theo bài ra ta có:

x   0; 2019   k 2   0;2019 , k  .

2019
Hay 0  k .2  2019  0  k  ,k .
2

2019
Vì k là số nguyên và thỏa mãn điều kiện 0  k  nên k  1;321 , k  .
2

Vậy phương trình cos 2 x  2 cos x - 3  0 có 321 nghiệm trong khoảng  0; 2019  .

x 1
Câu 164. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
25  x 2
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn B

Tập xác định D   5;5 suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Ta có

x 1
+ lim    nên đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng.
x   5  25  x 2

x 1
+ lim   nên đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng.
x 5
25  x 2

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

xm
Câu 165. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
1; 2 bằng 8
( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
Lời giải
Chọn B

1 m
Ta có: y  2 .
 x  1
- Nếu m  1  y  1 (loại).

- Nếu m  1khi đó y   0,  x  1; 2 hoặc y  0,  x  1; 2 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất tại x  1, x  2 .

1 m 2  m 41
Theo bài ra: max y  min y  8  y 1  y  2     8  m    8;10  .
1;2 1;2 2 3 5

Câu 166. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Tập giá trị của hàm số y  x  3  7  x là
A. 3;7 . B. 0; 2 2  . C.  3;7  . D. 2; 2 2  .
Lời giải
Chọn D

Tập xác định: D  3;7 .

1 1
Ta có y '    0  x 3  7  x  x  5.
2 x3 2 7 x
Bảng biến thiên

Từ đó ta suy ra tập giá trị của hàm số đã cho là: T   2; 2 2  .

Câu 167. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y  f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Bảng biến thiên hàm số y  f ( x )


Bảng biến thiên hàm số y  f ( x )

Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f ( x ) có 7 điểm cực trị.

Câu 168. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x 2  2019 .
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2019 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: (Trắc nghiệm) Ta thấy hàm đã cho là hàm số trùng phương dạng y  ax 4  bx 2  c có
a  1, b  2, c  2019
nên a , b trái dấu và a  0 nên hàm số này có cực đại tại x  0 . Chọn B.
Cách 2: (Tự luận) Ta có y  4 x 3  4 x ,
x  0
y  0   .
 x  1
Bảng xét dấu của y là
x  -1 0 1 
y  0  0  0 
Dựa vào bảng xét dấu ta có x  0 là điểm cực đại của hàm số đã cho.

Câu 169. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số y  2018 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A. 1010; 2018  . B.  2018;   . C.  0;1009  . D. 1; 2018 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D   0;2018

y   2018 x  x 2   2 2018  2x
2018 x  x 2

1009  x
2018 x  x 2
; y   0  x  1009

y '  0  x  1009; 2018 , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1009;2018 , suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng 1010;2018 , chọn A.
x 1
Câu 170. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm số đường tiệm cận
2x2  2
đứng của đồ thị  C  .
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   ; 1  1;  

Ta có 2 x 2  2  0  x  1
x 1
lim  y  lim   
x   1 x  1 2x2  2
x 1 x 1
lim y  lim  lim 0
x 1 x 1 2
2x  2 x 1 2  x  1
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là x  1 .
Câu 171. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.

-2

Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị âm?


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là D   .
Ta có y '  3ax 2  2bx  c .
Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra hệ số a  0
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên suy ra d  0 .
Dựa vào đồ thị ta có phương trình y '  0 có hai nghiệm trái dấu  3a.c  0  c  0 .
2b
Mặt khác dựa vào đồ thị ta có x1  x2  0    0  b  0.
3a

Câu 172. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  \ 1 và có bảng
biến thiên như sau:
1
Đồ thị y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  3

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn A

1
Đặt y  g  x   có tử số là 1  0, x  
2 f  x  3
3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x    (1).
2

Từ bảng biến thiên có phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 ( ;0) , x2 (0;1) .
1
Do đó đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận đứng.
2 f  x  3

Câu 173. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Bạn An thả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng
3
đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó.
4
Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn:
A. 70 m . B. 40 m . C. 80 m . D. 50 m .
Lời giải

Chọn A
3
Đặt h1  10  m  . Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng nảy lên độ cao là h2  h1 .
4
3
Tiếp đó, bóng rơi từ độ cao h2 , chạm đất và nảy lên độ cao h3  h2 , rồi rơi từ độ cao h3 và
4
3
tiếp tục như vậy. Sau lần chạm đất thứ n từ độ cao hn quả bóng nảy lên độ cao hn 1  hn .
4
Tổng quãng đường bóng đi được từ lúc thả đến khi dừng:
h1 h2  3 
S   h1  h2  ....  hn  ...   h2  h3  ...  hn ...     4  h1  h1   70  m 
3 3  4 
1 1
4 4

Câu 174. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2
của hàm số f  x   x  4  x . Tính M  m .

A. M  m  2 2  2 . B. M  m  2 2  2 .
C. M  m  2 2 . D. M  m  4 .
Lời giải

Chọn B
Điều kiện: x   2; 2

x
f ' x  1  .
4  x2

 x  0
f '  x   0  4  x2  x    x  2   2; 2 .
 x   2

Ta có: f  2   2 ; f  2   2 ; f  2  2 2.

Do đó M  2 2 , m  2  M  m  2 2  2 .

Câu 175. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một
trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B , C , D . Đó là đồ thị hàm số nào?

A. y  x3  5 x 2  4 x  3 . B. y  2 x3  6 x 2  4 x  3 .
C. y  x3  4 x 2  3 x  3 . D. y  2 x3  9 x 2  11x  3 .
Lời giải

Chọn C
Đồ thị đã cho đi qua các điểm M 1;3 , N  2;1 và P  0;3 .
Xét phương án A: Điểm N  2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  4 x  3 .
Xét phương án B: Điểm N  2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y  2 x3  6 x 2  4 x  3 .
Xét phương án D: Điểm N  2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  11x  3 .
Xét phương án C: Ta có cả ba điểm M 1;3 , N  2;1 và P  0;3 đều thuộc vào đồ thị hàm số
y  x3  4 x 2  3x  3 .

Câu 176. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  bx 2  cx  2016 với b , c   .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   ;0  .
B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   .
C. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   0;   .
D. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c  .
Lời giải

Chọn C
Ta có: y   3 x 2  2bx  c .
Hàm số luôn có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi    b 2  3c  0  b 2  3c luôn đúng, mà
b 2  0, b   do đó 3c  0  c  0 . Vậy hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   0;   .

Câu 177. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm

f   x    x2  1  x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. f 1  f  4   f  2  . B. f 1  f  2   f  4  .
C. f  2   f 1  f  4  . D. f  4   f  2   f 1 .
Lời giải

Chọn B
Ta có
x  1
f   x    x  1  x  1 5  x   0   x  1
2

 x  5
BBT

Qua BBT ta có: Hàm số y  f  x  đồng biến trên 1;5 nên f 1  f  2   f  4  .

Câu 178. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  đồng biến, có đạo hàm trên
khoảng K và hai điểm x1 , x2  K ; x1  x2 . Khi đó giá trị biểu thức
P  f   x1  x1  x2   f   x   f  x1   f  x2   là:
A. P  0 . B. P  0 . C. P  0 . D. P  0 .
Lời giải

Chọn B
Do hàm số y  f  x  đồng biến, có đạo hàm trên khoảng K nên ta có f   x   0, x  K .
Suy ra f   x1   0 và f   x2   0 .
Ngoài ra: x1  x2  x1  x2  0 và f  x1   f  x2   0 .
Vậy P  f   x1  x1  x2   f   x   f  x1   f  x2    0 .

Câu 179. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  5x2  8x  1 . B. y  x3  6 x2  9 x  1 .
C. y   x3  6 x 2  9 x  1 . D. y  x3  6 x2  9 x  1 .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 có

TXĐ: D  R.

y '  3x 2  12 x  9

x 1
y' 0   .
x  3

BBT

Đồ thị
Nhánh cuối đi lên  loại C.

Đồ thị đi qua điểm M (0;  1)  loại B.

Đồ thị đi qua điểm (3;  1)  loại A.

x2  2 x  x
Câu 180. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x 1
cận?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C

Tập xác định: D    ;0   2;    .

x2  2 x  x
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Do không tồn tại lim và
x 1 x 1
x2  2 x  x
lim .
x 1 x 1

2 2
1
1  1 1
x2  2 x  x x x 2
 2 x  x x
Ta có: lim  lim  2 và lim  lim  0 .Nên
x  x 1 x 1 x  x  1 x  1
1 1
x x
đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là: y  2 và y  0 .

Câu 181. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
f ( x)  x( x  1)( x  2)2 với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn  1;2 là
A. f (1). B. f (0). C. f (3). D. f (2).
Lời giải
Chọn B
x  0
2 
Ta có f ( x)  0  x( x  1)( x  2)  0   x  1
 x  2

Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) trên đoạn  1;2 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng f (0).

Câu 182. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hàm số g ( x )  f ( x )  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
g ( x )  f ( x )  x  g '( x )  f '( x )  1

Ta có bảng biến thiên như sau:

Vậy hàm số g ( x )  f ( x )  x có 1 điểm cực trị.

Câu 183. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt?

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Chọn C

m
Phương trình 2 f  x   m  0  f  x   .
2
Phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  cắt
m
đường thẳng y  tại 4 điểm phân biệt.
2

m
Căn cứ vào bảng biến thiên suy ra 2   1  2  m  4 .
2

Mà m nguyên, nên m  1;0;1; 2;3 . Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn đề bài.

Câu 184. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Hàm số


2 2 2
f  x    x  1   x  2   ...   x  2019   x    đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A. 2019 . B. 1010 . C. 2020 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D  

Ta có: y  2  x  1  2  x  2   ...  2  x  2019   2  2019 x  1  2  ...  2019  

 y  2  2019 x  1010.2019  ; y  0  x  1010 .

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x  1010.


Câu 185. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số
f ( x)  ax  bx  cx  dx  m (a, b, c, d , m  ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
4 3 2

Tập nghiệm của phương trình f ( x )  m có số phần tử là:


A. 3 B 2 C. 1 D. 4
Lời giải
Chọn A
Theo đồ thị hàm số ta có:
 5
f '  x   4a  x  3  x    x  1
 4
 a  4 x3  13x 2  2 x  15 
 4ax 3  13 x 2  2ax  15a
13 3
Khi đó: f  x   ax 4  ax  ax 2  15ax  m  a  0 
3
 13 
f  x   m  f  x   0  x  x3  x 2  x  15   0
 3 
x  0
 5
 x 
 3
 x  3

V ậy phương trình f  x   m có 3 nghiệm.

Câu 186. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như
hình sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1  0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Phương trình f  x   1  0  f  x   1* .

Số nghiệm phương trình * bằng số giao điểm của đường thẳng y  1 và đồ thị

hàm số y  f  x  . Suy ra phương trình f  x   1 có hai nghiệm.

x2
Câu 187. (Sở GD Nam Định - 2019) Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  4
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn C
+ Tập xác định D   ; 2    2; 2    2;   .

x2
+ lim y  lim  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  x 2  4
x2
+ lim y  lim    x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x 2 x2  4
x2 1
+ lim y  lim  .
x 2 x 2 x 2  4 4
x2
Vậy đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận (1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng).
x2  4
Câu 188. (Sở GD Nam Định - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 1
f  x  trên đoạn 3;5 . Tính M  m .
x 1
7 1 3
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 8
Lời giải
Chọn B
x 1
+ Hàm số f  x   xác định và liên tục trên đoạn 3;5 .
x 1
2
+ f ' x  2
 0 x  3;5 .
 x  1
x 1
 Hàm số f  x   nghịch biến trên 3;5 .
x 1

M  max f  x   f  3  2 khi x  3 .
3;5

3
m  min f  x   f  5   khi x  5 .
3;5 2

3 1
Vậy M  m  2   .
2 2

Câu 189. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số f ( x ) có f ( x )  x 2017. ( x  1) 2018 .( x  1) 2019 , x  . Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

 x0
f ( x )  x 2017.
( x  1) 2018
.( x  1) 2019
 0   x  1
 x  1

BXD:
Ta thấy f ( x )  0 tại x  1; x  0; x  1 nhưng f ( x ) chỉ đổi dấu khi qua x  1; x  0 .

Suy ra hàm số đạt cực trị tại x  1; x  0 .

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Câu 190. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x  3 trên tập xác định
của nó là
A. 2  3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn D

Tập xác định của hàm số là: D   ; 4 .

1
Ta có y '   0, x  D
2 4 x

Bảng biến thiên

x ∞ 4
y'
+∞
y
3

Từ bảng biến thiên suy ra Min y  3 khi x  4 .Vậy chọn D.


 ;4

Câu 191. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
2 3 4
f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
x  0
 x 1
2 3 4
f '  x   x 1  x   3  x   x  2   f ' x  0   .
x  2

x  3
Bảng xét dấu đạo hàm.

Suy ra hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  0

Câu 192. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết rằng đồ thị hàm số y  2 x 3  5 x 2  3 x  2 chỉ cắt đường thẳng
y  3 x  4 tại một điểm duy nhất M a; b . Tổng a  b bằng
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x 3  5 x 2  3 x  2 và đường
thẳng y  3 x  4 là:
1
2 x 3  5 x 2  3 x  2  3 x  4  2 x 3  5 x 2  6 x  2  0  x  
2
1 5
Thay x  vào y  3 x  4 ta được y  
2 2
1 5
Nên đồ thị hàm số y  2 x 3  5 x 2  3 x  2 cắt đường thẳng y  3 x  4 tại điểm M  ;  .
 2 2 
Tổng a  b  3 .

Câu 193. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  2 đi qua
A(3 ; 2) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: y   3 x 2  6 x

Phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số tại M  x 0 ; y0  có dạng

y  y   x 0  x  x 0   y0 ⇔ y  3 x 0 2  6 x 0  x  x 0   x 0 3  3 x 0 2  2 (1)

đi qua (3; 2) nên ta được phương trình

2  3 x 0 2  6 x 0 3  x 0   x 0 3  3 x 0 2  2

 x0  0
 2 x 0 3  12 x 0 2  18 x 0  0  2 x 0 ( x 0  3 x )2  0  
 x0  3

+) x 0  0 thay vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến d 1 là y  2 .

+) x 0  3 thay vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến d 2 là y  9 x  25 .

Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua A 3;2 .

Ta cũng có thể sử dụng đồ thị của hàm số để suy ra đáp án

Câu 194. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2cos x  1
y . Khi đó ta có
cos x  2
A. 9M  m  0 . B. 9M  m  0 . C. M  9m  0 . D. M  m  0 .
Lời giải
Chọn A
2t  1
Đặt cos x  t  t  1 ta có y(t ) 
t 2
5
y'  2
 0. t   1;1  hàm số nghịch biến trên  1;1
t  2
1
 M  Max y (t )  y (1)  và m  Min y (t )  y (1)  3 .
 1;1 3  1;1

Nên chọn A.

f  x  3
Câu 195. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  . Hệ số góc của các
g  x 1
tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
11 11
A. f 1  3 . B. f 1  3 . C. f 1   . D. f 1   .
4 4
Lời giải
Chọn C
f   x   g  x   1  g   x   f  x   3 f  1  g 1  1  g  1  f 1  3
Ta có: y  2
 y 1  2
 g  x   1  g 1  1
Vì y 1  f  1  g  1  0 nên ta có
f  1  g 1  1  g  1  f 1  3 g 1  1   f 1  3
2
 f  1  2
1
 g 1  1  g 1  1
2
2 11  2 1
 g 1  1   f 1  3   g 1  1  f 1    g 1  g 1  3     g 1  
4  2
11
 f 1  
4
Câu 196. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m 2 x 4   m 2  2019m  x 2  1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1: m  0  y  1 nên hàm số không có cực trị.

 m  0 (loại).

Trường hợp 2: m  0  m 2  0 .

Hàm số y  m 2 x 4   m 2  2019m  x 2  1 có đúng một cực trị

  m 2 .  m 2  2019 m   0  m 2  2019 m  0  0  m  2019 .

Vì m  0  0  m  2019 .

Do m   nên có 2019 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.


Câu 197. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2
f   x    x  1 x  1 x 3  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C
x  1
 x  1
f  x  0   .
x  0

 x  2
Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 198. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có tập xác định   ; 4
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu
trên   ; 4 .

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

Gọi x1 và x2 là hai số thỏa mãn x1  1 và f  x1   0 , 3  x2  4 và f  x2   0

Khi đó hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực tiểu trên   ; 4 .

Câu 199. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến
thiên như sau
x ∞ 0 2 + ∞
y' 0 + 0
+∞ 7
y
3 ∞

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   7  0 là

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B

 7
 f  x 
7 2
Ta có: 2 f  x   7  0  f  x    
2  f  x   7
 2

Bảng biến thiên:

x ∞ 0 2 + ∞
y' 0 + 0
+∞ 7 7
y y=
3 2 -7
y=
∞ 2

7
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
2
7
và đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 1 điểm.
2

Vậy phương trình 2 f  x   7  0 có 4 nghiệm thực.

Câu 200. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x  2, x  y  2  0 và đường thẳng x  2. Giá trị của S là
40 43 15
A. . B. . C. . D. 21 .
3 4 2
Lời giải

Chọn A
Ta có x  y  2  0  y   x  2 .
 x  2  0  x  2
Khi đó PTHĐGĐ là x  2  x  2   2   x  2
 x  3x  2  0  x  1; x  2
2
40
Vậy S   x  2  x  2 dx  .
2
3

2x 1
Câu 201. (THPT Kinh Môn - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  song song với
x2
đường thẳng  : y  3 x  2 là.
A. y  3 x  2 B. y  3 x  2 C. y  3x  14 D. y  3x  5
Lời giải

Chọn C

Vì tiếp tuyến của đồ thị  C  song song với  : y  3 x  2 nên gọi toạ độ tiếp điểm là
M  x0 ; y0  ta có

3 2  x0  1
y   x0   3  2
 3   x0  2   1  
 x0  2   x0  3

x0  1   d  : y  3( x  1)  1  3x  2 . (Loại)
x0  3   d  : y  3( x  3)  5  3x  14 . (Nhận)

Câu 202. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   4  0 là

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải

Chọn B

2 f  x   4  0  f  x   2 . Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hai
 y  f  x 
hàm số  . Dựa vào đồ thị thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại
 y  2
hai điểm phân biệt.

Vậy phương trình 2 f  x   4  0 có hai nghiệm phân biệt.

3 2
Câu 203. (THPT Kinh Môn - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x  9 x  35 trên đoạn  4; 4 là:
A. min f ( x)  0 . B. min f ( x)  41 . C. min f ( x)  15 . D. min f ( x)  50 .
4; 4 4; 4  4; 4  4; 4
Lời giải

Chọn B

f   x   3x 2  6 x  9
 x  1   4; 4
f   x   0  3x 2  6 x  9  0  
 x  3   4; 4

f  4  41; f  1  40; f  3  8; f  4   15

Vậy min f ( x)  41 .


 4; 4

Câu 204. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m  1 x  1 đạt cực đại tại x   2 ?
3
A. m  2 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m   1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có y  x 2  2mx  m  1 .

Giả sử x  2 là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó


2
y    2   0   2   2 m   2   m  1  0  5 m  5  0  m   1 .

1 3
Với m  1 , ta có y  x  x2  1.
3

 x  2
y  x 2  2 x ; y  0  x 2  2 x  0   .
x  0

Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 205. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?
A. y   x 4  3 x 2  4 . B. y  x3  6 x2  9 x  5 .
C. y  x 3  3 x 2  3 x  5 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .
Lời giải
Chọn A
4 2
Hàm số y   x  3x  4 có a.b  0  đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
3 2 2
Hàm số y  x  6 x  9 x  5 có b  3ac  9  0  đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
3 2 2
Hàm số y  x  3 x  3 x  5 có b  3ac  0  đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
4 2
Hàm số y  2 x  4 x  1 có a.b  0  đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
4 2
Câu 206. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình
vẽ bên  a, b, c    . Tính f  2  .
A. f  2   18. B. f  2   17. C. f  2   16. D. f  2   15.

-1 1
O x
-1

Lời giải
Chọn D
y '  4a x3  2bx
Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị cắt trục Oy tại  0;1

Và đồ thị có 3 điểm cực trị  0;1 , 1; 1 ,  1; 1

c  1 c  1 c  1
  
Suy ra  y ' 1  0  4 a  2b  0   a  2  y  2 x 4  4 x  1
  a  b  c  1 b  4
 y 1  1  
Suy ra f  2   2.24  4.2  1  15.
Đáp án đúng là D.
4
Câu 207. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
x
trên khoảng  0;  . Tìm m .
A. m  3 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
4
Hàm số y  x  liên tục và xác định trên  0; .
x
4 x2  4  x  2   0;  
Ta có y '  1  2
 2
 y'  0   .
x x  x  2   0;  
Bảng biến thiên
x 0 2 +∞

y' - 0 +
+∞ +∞
y
4
Vậy giá trị nhỏ nhất là m  4 khi x  2.
Cách 2:
4 4 4
Với x   0;     x;  0. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: x   2 x.  4.
x x x
x  0

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  4  x  2. Vậy m  4 khi x  2.
 x 
x
Câu 208. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Điểm A và B nằm trên đồ thị hàm số
y  4 x 2  7 x  1. Biết rằng gốc tọa độ O là trung điểm AB . Tính độ dài của đoạn thẳng AB .
2
A. AB  2 5 . B. AB  5  2 . C. AB  5  . D. AB  5 2 .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi A  x0 ; 4 x02  7 x0  1   C 

Vì B đối xứng A qua gốc tọa độ O


 B   x0 ; 4 x02  7 x0  1   C 
1
 4 x02  7 x0  1  4 x02  7 x0  1  x0  
2
1 7  1 7
 A  ;  , B   ;    AB  5 2
2 2  2 2
Câu 209. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
y

O 1 2
-1 x

-1

-2

-3

-4

A. y   x 3  3 x 2  4 . B. y   x3  3 x 2  4 . C. y  x 3  3 x  4 . D. y  x 3  3 x 2  4 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc ba với hệ số a  0 . Vì thế loại phương án C, D
x  0
Xét hàm số ở phương án A: y   x3  3 x 2  4 , có: y  3 x 2  6 x , y  0   . Suy ra
 x  2
hàm số này đạt cực trị tại x  2 ; x  0 . Mà hàm số có đồ thị như hình vẽ đạt cực trị tại x  0 ;
x  2 nên phương án A không đúng (cũng có thể loại phương án A vì đồ thị trong hình vẽ đi
qua điểm 1; 2  còn đồ thị hàm số ở phương án A thì không).
Vậy đáp án là B

Câu 210. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm
2
f '( x)  x3  x  1  x  2 . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x  0
f '  x   0  x  x  1  x  2   0   x  1 .
3 2

 x  2
Ta nhận thấy x  1 là nghiệm bội chẵn của phương trình f '  x   0 nên f '  x  không đổi dấu
khi qua x  1 mà chỉ đổi dấu qua x  0 và x  2 .
Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 211. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y  2 x 4  3x 2  2 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Đồ thị là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c với a  0 .

Hệ số a  0 .

Đồ thị cắt trục tung tại điểm A  0;  2  .

Vậy đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 .


x

Câu 212. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Biết rằng đồ thị  C  của hàm số y 
 3 cắt trục tung tại
ln 3
điểm M và tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ điểm N là

 1   2   2   1 
A. N   ;0 . B. N  ;0  . C. N   ;0  . D. N  ;0 .
 ln 3   ln 3   ln 3   ln 3 
Lời giải

Chọn C
 1 
Ta có: M  0; 
 ln 3 

1 x 1
y  .
2
 3  y  0  
2
suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M là:

1 1  2 
y x . Từ đó suy ra N   ;0 .
2 ln 3  ln 3 

Câu 213. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
trên đoạn  2;1 lần lượt là M và m . Tính T  M  m.
A. T  20 . B. T  4 . C. T  22 . D. T  2 .
Lời giải

Chọn A
Hàm số y  x 3  3 x 2 xác định và liên tục trên đoạn  2;1.
 x  0   2;1
y  3x 2  6 x; y  0   .
 x  2   2;1
Ta có y  2   20; y 1  2; y  0   0.
Vậy M  y  0   0; m  y  2   20  T  20.

x2
Câu 214. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   , tổng số tiệm cận ngang và tiệm
x x 1
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải

Chọn A
TXĐ: D  1;    .

x2
Ta có lim f  x   lim    đường thẳng x  1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x 1 x x 1
số.

x2
Ta có lim f  x   lim  0  đường thẳng y  0 là một tiệm cận ngang của đồ thị
x  x  x x 1
hàm số.
Do đó đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận.
Câu 215. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có 6 nghiệm phân biệt là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải

Chọn A
Bảng biến thiên của hàm số y  f  x 

Số nghiệm của phương trình f  x   m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
đường thẳng y  m .

Phương trình f  x   m có 6 nghiệm phân biệt  Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại 6 điểm phân biệt  2  m  5 . Do đó có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu
cầu đề bài

Câu 216. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x 4  3 x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ

thị  C  và đường thẳng y  2 là


A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là số nghiệm của phương trình sau:

 2 3  17
x  3  17
x 4  3x 2  2  x 4  3x 2  2  0   2  x .
 2 3  17 2
x  0
 2

Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng
là 2.
3 2
Câu 217. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x  3  m  1 x  3  7 m  3 x . Gọi S là tập
các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn B

Ta có: y  3x 2  6  m  1 x  3  7m  3 .

y  0  x 2  2  m  1 x  7m  3  0 .

Để hàm số không có cực trị thì


2
  0   m  1   7 m  3  0

 m 2  5m  4  0

1 m  4.

Do m    S  1; 2;3; 4 . Vậy S có 4 phần tử.

2x 1 1
Câu 218. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm
x2  2x
cận đứng?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
1 
Tập xác định: D   ; 2    2;   .
2 

 2x 1  1   2x 1  1 
Ta có: lim  2 
   và lim  2    suy ra đồ thị có 1 đường tiệm cận
x2 x  2 x x  2  x  2 x
   
đứng x  2 .
Vậy đồ thị có 1 đường tiệm cận đứng.
3 2 2
Câu 219. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Biết hai đồ thị hàm số y  x  x  2 và y   x  x cắt nhau
tại ba điểm phân biệt A, B, C . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
x  1
x  x  2   x  x  x  2 x  x  2  0   x  1
3 2 2 3

 x  2

Khi đó A( 2;  6) ; B (1; 0); C ( 1;  2) suy ra AB  45; BC  8; AC  17


Áp dụng công thức hê rông ta có S ABC  3

Câu 220. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  4 đồng biến trên tập hợp nào
trong các tập hợp được cho dưới đây?
A.  2;    . B.  0; 2  . C.   ;0    2;    . D.   ;0  .
Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có: y  3x 2  6 x ; y  0   .
x  2

Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 221. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x2  x  2
y .
x2  3x  2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số: D   \ 1; 2 .

x2  x  2
Ta có: lim y  lim  1 suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  x 2  3 x  2

x2  x  2  x  1 x  2   lim x  2  
Ta lại có: lim y  lim 2
 lim .
x 2 x2 x  3x  2 x2  x  1 x  2  x2 x  2
Suy ra x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x2  x  2  x  1 x  2  lim x  2  3
Ngoài ra: lim y  lim 2
 lim .
x 1 x 1 x  3x  2 x 1  x  1 x  2  x 1 x  2
Suy ra x  1 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 222. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x2m
y nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
x 1
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  1 .
m 1
Ta có y '  2
.
 x  1
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó  y '  0, x  1  m  1  0  m  1 .

x2
Câu 223. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Gọi M  a; b  là điểm trên đồ thị hàm số y 
x
2 2
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính  4 a  5    2b  7  .
A. 2 . B. 0 . C. 18 . D. 162 .
Lời giải
Chọn C
x2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với đường thẳng d : y  2 x  6
x
 x  2
x2 x  0
là  2x  6   2  .
x  2 x  5 x  2  0 x   1
 2
 1 
Suy ra tọa độ hai giao điểm A  2; 2  và B   ;5  .
 2 
Do đó khoảng cách từ M đến d nhỏ nhất khi và chỉ khi hoặc M  A hoặc M  B .
2 2
Nếu M  A  a  2; b  2   4a  5    2b  7   18.
1 2 2
Nếu M  B  a   ; b  5   4 a  5    2b  7   18.
2
Câu 224. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f ( x ) xác định trên R, có đạo
hàm f ' ( x)  ( x  1)3 ( x  2)5 ( x  3)3 . Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
 x  1
Ta có: f ( x)  0   x  2
'

 x  3

f ' ( x ) đổi dấu qua 3 nghiệm nên hàm số y  f ( x ) có 3 điểm cực trị, trong đó có 1 điểm cực trị
dương.
Suy ra hàm số y  f ( x ) có số điểm cực trị là 1x2  1  3 .

 3  2 x  ax  b 1 a
Câu 225. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho    , x  . Tính .
 4 x  1   4 x  1 4 x  1 4 b
A. 16 . B. 4 . C.  1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

1
Với x  , ta có:
4
 6  4x

 3  2 x   3  2 x  4 x  1   3  2 x   4x 1  2 4 x  1 
4x 1  4 x  4
    .
 4x 1   4 x  1  4 x  1  4 x  1 4 x  1
a
Do đó a  4, b  4   1.
b
3 2
Câu 226. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C)
song song với đường thẳng d: y  9 x  25.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn A

Hàm số y  x3  3x 2  2 , có y '  3x 2  6 x. .

Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị  C  , khi đó hệ số góc của tiếp tuyến
là k  3 x0 2  6 x0 .

Tiếp tuyến của  C  song song với đường thẳng y  9 x  25 khi


 x0  1  y0  2
3x0 2  6 x0  9  
 x0  3  y0  2

+ Với M   1;  2  phương trình tiếp tuyến của  C  là y  9 x  7.

+ Với M  3;2  phương trình tiếp tuyến của  C  là y  9 x  25.

Vậy tiếp tuyến của  C  song song với y  3 x  1 là y  9 x  7 , nên ta có 1 tiếp tuyến cần tìm

Câu 227. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  x 2  2 x  1 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x3  2 x  2019 . D. y  .
x3
Lời giải
Chọn C
+ Xét hàm số y  x 2  2 x  1 có y  2 x  2; y  0  x  1 nên hàm số không đồng biến trên
.

x  0
+ Xét hàm số y  x  2 x có y  4 x  4 x; y  0   x  1 ; y  0  x   1;0   1;  
4 2 3

 x  1
nên hàm số không đồng biến trên  .

+ Xét hàm số y  x3  2 x  2019 có y  3x 2  2  0,   suy ra hàm số đồng biến trên  .

2x 1
+ Xét hàm số y  có tập xác định D   \ 3 nên hàm số không đồng biến trên  .
x3
x2  4
Câu 228. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   , x  0 . Số điểm cực trị
3x 2
của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Chọn C

Ta có f '  x   0  x  2 .

Bảng biến thiên.

Do đó hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 229. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  x . D. y   x 4  2 x 2 .
Lời giải

Chọn A

Dựa vào hình vẽ:

+ Đồ thị qua gốc tọa độ O nên loại đáp án B.

+ Từ hình dạng đồ thị ta loại đáp án D.


+ Đồ thị hàm số qua điểm A  2 ; 0 và B   
2 ;0 , ta thấy A không thuộc đồ thị của hàm số
4 2
y  x  2 x  x nên loại đáp án C.

 x  0  y  0
+ Xét đáp án A: y  0  x 4  2 x 2  0   nên chọn đáp án A.
 x   2  y  0 

9
Câu 230. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn [2 ; 4] .
x
13 25
A. min y  . B. min y  . C. min y  6. D. min y   6.
[2;4] 2 [2;4] 4 [2; 4] [ 2; 4]

Lời giải

Chọn C
9
Xét hàm số y  x  trên đoạn [2 ; 4]
x

9 x  3
y  1  2
; y  0  
x  x  3  (2; 4)

13 25
Ta có: y (2)  ; y (3)  6; y (4) 
2 4

Vậy min y  6 khi x  3 .


[2; 4]

Câu 231. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
3
2 f  x  3  0  f  x  1 .
2
3
Số nghiệm của 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  .
2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có đồ thị hàm số y  f  x  không cắt đường
3
thẳng y  .
2
Vậy 1 vô nghiệm.

Câu 232. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 3  4 x . B. y  x 3  4 x . C. y  x 4  4 x 2 . D. y   x 4  4 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương, nên loại đáp án A và B.
Ta có lim y   suy ra a  0 nên loại C.
x 

2 3
Câu 233. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   2 x  3  , x  
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

 x  1
2 3 
Ta có: f   x    x  1  x  2   2 x  3  0   x  2 .
 3
x 
 2
Xét dấu f   x  :

Từ bảng xét dấu f   x  suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 234. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x 2  5 .
C. y  x 3  3 x 2  5 . D. y  x 3  3 x  5 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta loại hai đáp án A và B.
Xét đáp án C:
Thay điểm có tọa độ  0;5 vào y  x 3  3 x 2  5 ta được 5  5 (đúng).
Thay điểm có tọa độ 1;3 vào y  x3  3 x 2  5 ta được 3  3 (đúng).
Thay điểm có tọa độ  2;1 vào y  x3  3 x 2  5 ta được 1  1 (đúng).
Thay điểm có tọa độ  3;5 vào y  x 3  3 x 2  5 ta được 5  5 (đúng).
Chọn đáp án C.
Xét đáp án D:
Thay điểm có tọa độ  0;5 vào y  x 3  3 x  5 ta được 5  5 (đúng).
Thay điểm có tọa độ 1;3 vào y  x 3  3 x  5 ta được 3  3 (đúng).
Thay điểm có tọa độ  2;1 vào y  x 3  3 x  5 ta được 1  7 (vô lý).
Loại đáp án D.
x 1
Câu 235. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A  2;3 có phương
x 1
trình y  ax  b . Tính a  b
A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x  1 .

2
Ta có y '  2
 y '  2   2 .
 x  1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  2;3 là: y  2  x  2   3  2 x  7 .

Do đó a  2; b  7  a  b  5 .
3 2
Câu 236. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Hàm số y  x  3x  2 x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D  R .
3 3
Ta có y  3x 2  6 x  2, y  0  x  , nên hàm số có hai điểm cực trị.
3

Câu 237. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2;1 ?

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1
. Số nghiệm thuộc khoảng  2;1 của phương trình là số
Ta có: 2 f  x   1  0  f  x  
2
1
giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  có hoành độ thuộc khoảng
2
 2;1 .

1
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  tại hai điểm có hoành
2
độ x1 , x2   2;1 và một điểm có hoành độ x3  1; 2  .
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng  2;1 .
Câu 238. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 trên  1;1 là:
31 10
A. . B. 0 . C. 1. D. .
27 9
Lời giải
Chọn A.
 1
Ta có y  x 3  2 x 2  x  1  y   3 x 2  4 x  1  3  x    x  1
 3
1
Trên  1;1 , y   0  x  , ngoài ra y liên tục trên  1;1 nên
3
  1   31  31
max y  max  y  1 ; y 1 ; y     max 3;1;   . Chọn A.
 1;1   3   27  27

x 1
Câu 239. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có
x2
hoành độ bằng 3 là
A. y  3 x  13 B. y  3 x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  3 x  13 .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có y '  2
. Tại điểm có hoành độ x0  3  y0  4, y '  3  3 .
 x  2
Phương trình tiếp tuyến y  3  x  3  4  y  3x  13 .

Câu 240. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có lim y  1  y  1 là TCN.
x 

lim y   nên x  1 là TCĐ.


x 1

Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.


x 1
Câu 241. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y   m  1 có đồ thị là  C  . Tìm m để đồ thị
xm
 C  nhận điểm I  2;1 làm tâm đối xứng.
1 1
A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Để đồ thị  C  nhận điểm I  2;1 làm tâm đối xứng thì đồ thị  C  có đường tiệm cận đứng
x2
 m  2
 m  2.
Câu 242. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi
3 2
phương trình s  t   t  3t  3t  10 , trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng
mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A. 6 m/s 2 . B. 0 m/s 2 . C. 12 m/s 2 . D. 10 m/s 2 .
Lời giải
Chọn B

Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t là v  t   s  t   3t 2  6t  3 .

Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là g  t   v  t   6t  6 .

Tại thời điểm chất điểm dừng lại thì v  t   0  t  1 .

Khi đó gia tốc là g 1  0 m/s 2 .

x 1
Câu 243. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Bất phương trình  m có nghiệm thuộc đoạn 1;2 khi và chỉ
x 1
khi
1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  0 . D. m  .
3 3
Lời giải

Chọn A

x 1
ĐKXĐ: x  1 . Đặt f  x   .
x 1

Bất phương trình f  x   m có nghiệm thuộc đoạn 1;2 khi và chỉ khi max f  x   m .
1;2

2 1
Ta có f   x   2
 0, x  1; 2 . Suy ra: max f  x   f  2   .
 x  1 1;2 3

1
Bất phương trình f  x   m có nghiệm thuộc đoạn 1;2 khi và chỉ khi m  .
3

Câu 244. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số y  x 3  3mx 2  ( m  2) x  m đạt
cực tiểu tại x  1 là.
A. 1 . B. 1 . C.  . D. R .
Lời giải
Chọn C.

y  3 x 2  6mx  m  2

y   6 x  6 m

 y(1)  0 5m  5  0 m  1
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 khi    không có giá trị của
 y(1)  0  6  6m  0 m  1
m.
------------- HẾT -------------

1
Câu 245. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Giá trị cực tiểu của hàm số y   x 3  x  1 là
3
1 5
A.  . B.  . C. 1. D. 1.
3 3
Lời giải
Chọn B
 x  1
Ta có y   x 2  1 . Suy ra y  0   x 2  1  0  
x  1
Ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho

5
Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là  .
3
Câu 246. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  x 2  2 x  3 tại hai điểm phân biệt
A và B , biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 x  3 và đường thẳng

x  0
y  2 x  3 là: x3  x 2  2 x  3  2 x  3  x3  x 2  0   .
 x  1
Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng 1 .

Câu 247. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x  2 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 và 1;   . B.  1;   .
C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .
Lời giải
Chọn A

y   x 3  3 x  2  y   3 x 2  3 .

y   0  x  1 .

Bảng xét dấu của y

Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

x3 2
Câu 248. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   3;    \ 1 .
x32 x32
Vì lim  y  lim    , lim  y  lim    nên đường thẳng x  1
x   1 x   1 x2 1 x   1 x   1 x2 1
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x3 2 x 1 1 1
Vì lim y  lim  lim  lim 
x 1 x 1 2
x 1 x 1
  
 x  1 x  1 x  3  2 x1  x  1 x  3  2 8 
nên đường thẳng x  1 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng.
Câu 249. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như
hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại
phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x  x0 là giá trị làm cho hộp
kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị V0 bằng

64
A. 64 (đvtt). B. (đvtt). C. 16 (đvtt). D. 48 (đvtt).
3
Lời giải

Chọn D
Điều kiện: 0  x  6 .
Thể tích của hộp kim loại là: V  x    6  x 12  2 x  x  2 x3  24 x 2  72 x (đvtt).

V   x   6 x 2  48 x  72, 0  x  6 .

x  2
V  x  0  
 x  6 l 

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra thể tích hộp kim loại lớn nhất khi và chỉ khi x  2 .

3 3
Vậy V0  V  2   .64  48 (đvtt).
4 4

Câu 250. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y   x 4   m  3 x 2  m  1 có điểm cực đại mà
không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3. D. m  3 .
Lời giải
Chọn A

y '  4 x 3  2  m  3  x  2 x  2 x 2  m  3  .

x  0
y'  0   2 3 m .
x 
 2

Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương với a  1  0 nên hàm số có điểm cực đại mà không có
3 m
điểm cực tiểu  y '  0 có đúng 1 nghiệm bằng 0   0  m  3.
2

Câu 251. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
2 2019
f   x     x  10  x  11  x  12  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 và x  3 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 10;11 và 12;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 10;12  .
Lời giải

Chọn D
 x  10
Ta có: f   x   0   x  11 .
 x  12

Bảng xét dấu đạo hàm:

Từ đó ta có hàm số đồng biến trên khoảng 10;12  .

Câu 252. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của

hàm số y  f   x  được cho bởi hình vẽ bên.

Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;  1 và khoảng 1;   .


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ;  1 .
Lời giải

Chọn C

 x  2
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ,ta có: f   x   0   , với x  1 là nghiệm bội chẵn.
x  1

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x 


Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có: hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
  ;  2  và đồng biến trên khoảng  2;    . Do đó hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
 2;0  .
Câu 253. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Hàm số y  2 x 3  3 x 2  5 đồng biến trên khoảng
A.  1;1 . B.  0;    . C.  0;1 . D.  1;0  .
Lời giải

Chọn D

Tập xác định: D  .

x  0
Ta có y  6 x 2  6 x ; y  0   .
x 1

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 254. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d a ,b ,c , d   có đồ thị như
hình vẽ sau.
Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn A
3
Biến đổi 4 f  x   3  0  f  x   
4
Xét đồ thị hàm số y  f  x  ta có giá trị cực tiểu của hàm số là  2 , do đó đồ thị hàm số cắt
3 3
đường thẳng có phương trình y   tại 3 điểm, tức là phương trình f  x    có 3
4 4
nghiệm thực phân biệt.
3
Câu 255. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại điểm có
hoành độ x  1 là
A. y  6 x  3 . B. y  6 x  3 . C. y  6 x  1 . D. y  6 x  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y '  3x 2  3 .
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số.

Theo đề bài, x0  1  y0  3 và y '  x0   y ' 1  6 .


Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là
y  6  x  1  3  y  6 x  3 .

Câu 256. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 18 . B. 0 . C. 2 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y   4 x 3  2 x ; y  0  4 x3  2 x  0  x  0   1; 2 .

f  1  0; f  0   2; f  2   18 , suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1; 2 bằng 18 .

Câu 257. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số y  f  x  có đạo hàm thỏa mãn f   x   0, x  1;4  ;
f   x   0  x   2;3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;2  .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .

C. f  5   f  7 .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;4  .
Lời giải
Chọn D.
Từ giả thiết suy ra hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  và  3; 4  .

Hàm số f  x  là hàm hằng trên  2;3  f  5   f  7  . Do đó D sai.


Câu 258. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
2 2 2 2
A.  x  1  x  2  . B.  x  1 x  2  . C.  x  1  2  x  . D.  x  1  x  2  .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ x  2 .
Câu 259. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

x 1
A. y  . B. y  x3  3x  2 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  x4  2 x 2  1.
x 1
Lời giải
Chọn C

Nhận xét: Đồ thị hàm số trên có dạng của đồ thị hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c có 3
điểm cực trị nên hệ số a và b trái dấu. Dựa theo các phương án đề bài cho thì đồ thị trong hình
vẽ trên là đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 .

3 2
f  x f   x   x  x  1  x  2 
Câu 260. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho có đạo hàm . Số điểm
f  x
cực trị của hàm số là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
3 2
x  0
f   x   x  x  1  x  2 
. Ta có f   x   0   x  1
 x  2

Bảng biến thiên

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 261. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x 2
2x
và y  là S  a  b ln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Tính a  b ?
x 1
1 2
A.  . B. 2 . C.  . D. 1 .
3 3
Lời giải

Chọn A

2x
TXĐ của hàm số y  là D   \ 1 .
x 1

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình

x  0
2x
2
x   x  x  2 x  0   x  1
3 2

x 1
 x  2

Diên tích hình


phẳng cần tìm là

0
0 0
 2x 2  2   x3  5
S    x dx     2  x 2 dx   2 ln x  1  2 x     2 ln 2
1 
x 1  1 
x 1   3  1 3
5 1
Vậy a  b  2 .
3 3

Câu 262. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Số nghiệm thực của phương trình f  x   4 là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

Số nghiệm của phương trình f  x   4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
thẳng y  4 (là đường thẳng song song với Ox , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4 ).

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hai đồ thị này cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.

Vậy phương trình f  x   4 có 2 nghiệm.

Câu 263. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số
y  x 3  3  2m  3 x 2  72mx  12m 2 nghịch biến trên  2; 4 là?
A.  2;5 . B.  2;    . C. 1;    . D.   ;3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có y  3 x 2  6  2m  3 x  72m .

Hàm số nghịch biến trên  2; 4  y  0 , x   2; 4

 3 x 2  6  2m  3 x  72m  0 , x   2; 4

 m  4 x  24   x 2  6 x , x   2; 4

x2  6 x
m , x   2; 4
4 x  24

x
m , x   2; 4
4

x  1 
 m  1 ( vì   ;1 , x   2; 4 ).
4  2 
Câu 264. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . D. Hàm số nghịch biến trên  2;0  .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   .
Đạo hàm: y '  3x 2  6 x
y '  0  3x 2  6 x  0
x  0
 .
 x  2
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .

Câu 265. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Hàm số y   x3  3 x  2 trên đoạn  3;0 có giá trị
lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m . Tính giá trị M  m .
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D.  6 .
Lời giải

Chọn B
 x  1   3;0
Ta có y  3x 2  3; y  0   .
 x  1   3; 0
Khi đó, y  3  16, y  1  4, y  0   2.
Do đó M  Max y  y  3  16 ; m  min y  4. Suy ra M  m  12.
 3;0  3;0

Câu 266. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  2  x  2019 bằng
A. 2025 . B. 2020 . C. 2023 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là D  1;2 , hàm số y  x  1  2  x  2019 liên tục trên đoạn
1;2 .
1 1  x  1  2  x x 1  2  x 3
Ta có y   0   x .
2 x 1 2 2  x  x  1, x  2  x  1, x  2 2
3
y (1)  2020 ; y (2)  2020 ; y ( )  2019  2 .
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  2  x  2019 là 2020 .

(Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Giả sử phương trình x  ax  b  1  0  a, b    có nghiệm
2
Câu 267.
kép không âm. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  a 2  b 2 là
1 3
A. 2 . B. . C. . D. 1.
2 2
Lời giải
Chọn D
Do phương trình x 2  ax  b  1  0  a, b    có nghiệm kép không âm nên ta có
a 2  4  b  1  0 2
 a  4  b  1
 a  .
 0 a  0
 2
Do a 2  0  b  1  0  b  1 .
Suy ra A  a 2  b 2  a 2  12  1 .
a  0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  .
b  1
Câu 268. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 và đường thẳng
y  3 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ) , B(x 2 ; y 2 ) . Tính x1 .x2  y1. y2 .
A. x1.x2  y1. y2  8 . B. x1.x2  y1. y2  5 .
C. x1.x2  y1 . y2  8 . D. x1.x2  y1 . y2  5 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm x 4  4 x 2  2  3  x 4  4 x 2  5  0 (1)
Đặt t  x 2  0 phương trình (1) trở thành t 2  4t  5  0 nghiệm t  1; t  5
+) t  1  x 2  1  x  1
+) t  5 (loại)
Ta có tọa độ giao điểm là A(1 ; 3) , B(-1 ; 3)
x1 .x2  y1. y2  1.(1)  3.3  8

1 4
Câu 269. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho đồ thị (C ) : y  x  3 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của
4
(C ) tại điểm M có hoành độ x  0 , biết y ''( x0 )  6 , là
A. y  4 x . B. y  4 x . C. y  2 x . D. y  2 x .
Lời giải
Chọn A

Ta có y  x 3  6 x , y''  3x 2  6 .

Mà y ''  x0   6  3 x0 2  6  6  x0 2  4  x0  2 (vì x0  0 ).
Vậy y0  8 , suy ra k  y '  2   4 . Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là

d : y  4  x  2   8  y  4 x .

Câu 270. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1 1
O x

1

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  x 2  1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có ba điểm cực trị và đồ thị hàm số đi qua điểm
 1,0  ; 1, 0 ;  0; 1 do đó thay vào ta thấy hàm số y   x 4  2 x 2  1 thỏa mãn.

Câu 271. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim y   suy ra a  0 .
x 

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Do đó ab  0 . Vì a  0 nên b  0 .

Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 1 nên c  1  0 .

Câu 272. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y   x 3  3 x  1 . B. y  x3  3 x  1 . C. y  x3  3 x  1 . D. y   x 3  3 x  1 .
Lời giải

Chọn C
+) Xét hàm số y   x 3  3 x  1 . Ta có: y  3 x 2  3  0, x   suy ra đáp án A loại.

+) Xét hàm số y  x3  3x  1 . Ta có: y  3 x 2  3  0, x   suy ra đáp án B loại.

+) Xét hàm số y   x 3  3 x  1 . Ta có: y   3 x 2  3 ; y   0  x  1 .

Bảng xét dấu đạo hàm:

Suy ra đáp án D loại.


Vậy chọn đáp án C.

Câu 273. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
là?
f  x 1
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định: f  x    1 .
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra f  x   1 có 3 ngiệm phân biệt; f  x   1 có 3 nghiệm phân
biệt và không trùng với 3 nghiệm của phương trình f  x   1 . Do đó hàm số có 6 tiệm cận
đứng.
1 1
lim 2
 lim 2  0 nên hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang.
x  f  x   1 x  f  x   1
Vậy hàm số có tất cả 7 tiệm cận.
2
Câu 274.
(THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 .
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A

x  0
2 
Ta có f   x   0  x  x  1  2 x  3  0   x  1 .
 3
x  
 2
Bảng biến thiên

3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x   ; x  0 .
2
Câu 275. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  d  0  có đồ thị như hình
vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   1  0 bằng


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có 3 f  x   1  0  f  x   . Dựa vào đồ thị hàm số đã cho suy ra phương trình
3
3 f  x   1  0 có 1 nghiệm
2
Câu 276.
(THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 .
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A

x  0
2 
Ta có f   x   0  x  x  1  2 x  3  0   x  1 .
 3
x  
 2
Bảng biến thiên

3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x   ; x  0 .
2
Câu 277. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  d  0  có đồ thị như hình
vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   1  0 bằng


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có 3 f  x   1  0  f  x   . Dựa vào đồ thị hàm số đã cho suy ra phương trình
3
3 f  x   1  0 có 1 nghiệm

   3  x x  5 . Số điểm cực tiểu


3
Câu 278. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f x  có f ' x  x 2 x  1
của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x 0

x 1
Ta có f ' x   0   .
x 3
x 5


Bảng biến thiên:

Vậy đồ thị hàm số có một cực tiểu.

Câu 279. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Tập xác định: D   ;1 .

lim f  x   3  y  3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

 lim  f  x   
 x  1
  x  1 là hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim
x 1
f  x   

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.

Câu 280. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ:
y

1
-1 O x

-1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2019  0 có ba nghiệm
phân biệt.
A. m  2016 , m  2020 . B. 2016  m  2020 .
C. m  2016 , m  2020 . D. m  2016 , m  2020 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f  x   m  2019  0  f  x   2019  m .
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  2019  m (là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox , cắt Oy tại điểm có tung độ
bằng 2019  m ).
y

2019 - m

1
-1 O x

-1

Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
1  2019  m  3  2020  m  2016  2016  m  2020 .

x 1
Câu 281. (Sở Lào Cai - 2019) Đồ thị hàm số y  2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B

Tập xác định: D   1;   \ 1 .

x 1 x 1 1
Ta có y  2
  .
x  1  x  1 x  1 x  1  x  1

lim y  0 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y  0 .


x 
1
lim y  lim   suy ra x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1 x  1  x  1

1 1
lim y  lim  ; lim y  lim  
x 1 x 1 x  1  x  1 x 1 x 1 x  1  x  1

Suy ra x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 282. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại

A.  2;  2  . B.  0;  2 . C.  0; 2  . D.  2; 2  .
Lời giải

Chọn C
Tập xác định:  .

y  3x 2  6 x .

x  0
y  0  
x  2

y   6 x  6 ; y  0   6  0 suy ra hàm số đạt cực đại tại x  0 .

y  2   6  0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là  0; 2  .

Câu 283. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đường cong
y  x 3  2 là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D  

Phương trình hoành độ giao điểm đường thẳng y  x  2 và đường cong y  x 3  2 là:

x  0
x  2  x  2  x  x  0   x  1 .
3 3

 x  1

Vậy số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đường cong y  x 3  2 là 3.


2
Câu 284. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  3 với
mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực đại. B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
Lời giải

Chọn D
Tập xác định của hàm số y  f  x  là D   .
2 x  1
Ta có f   x   0   x  1  x  3  0   .
x  3
Bảng biến thiên

Qua bảng biến thiên ta có phương án D là phương án đúng.


2x  m
Câu 285. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x   . Tính tổng các giá trị của
x 1
tham số m để

max f  x   min f  x   2
x 2;3 x 2;3

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2  m
Điều kiện x  1 . Ta có y '  2
. Để hàm số có GTLN, GTNN thì 2  m  0  m  2 .
 x  1
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên đoạn  2;3 .
6m m  2
Do đó max f  x   min f  x   2  f  2   f  3  2  4  m  2 .
x 2;3 x 2;3 2  m  6
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 4 .
2x  m
Câu 286. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì hai đường
xm
tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông?
m  2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D.  .
 m  2
Lời giải

Chọn D
Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận thì 2.m  1.  m   0  m  0 .
Khi đó, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  m ; đường tiệm cận ngang là y  2 .
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông khi và chỉ
m  2
khi  m  2   .
 m  2
Câu 287. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.  1;1 . B.  0;   . C.  . D.   ;0  .
Lời giải
Chọn B
y  x 4  2 x 2  1 TXĐ: D   .
y '  4 x3  4 x .
y '  0  4 x3  4 x  0  x  0 .
Ta có bảng biến thiên sau:

Quan sát bảng biến ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

108
Câu 288. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 103 ;109 
x
tại x bằng
A. 104 . B. 103 . C. 105 . D. 106 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Hàm số liên tục trên đoạn 103 ;109 

108
Ta có: y  1  .
x2

108  x  104  103 ;109 


2 8  
y  0  1  2
 0  x  10  
x 4 3 9
 x  10  10 ;10 
  
1
y 103   101000 ; y 10 4   20000 ; y 109   109 
10
Vậy min
3 9
y  20000 khi x  104 .
x10 ;10 

Cách 2:
x  0
3 9
Ta có: x  10 ;10   108 .
 0
 x
108
Áp dụng BĐT Cô – si với 2 số dương x và , ta được:
x
108 108
y  x  2. x.  2.104.
x x
 108
 x 
Vậy min y  2.10 4   x  x  104 .
x103 ;109 
   x  103 ;108 
  
Câu 289. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x3   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x 2  2  3m  1 x  m2  y  6 x  6m  2 .

m  1

 f   1  0 m  5
2
 m  6m  5  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1       m 5.
 f   1  0 6 m  8  0 m  4
 3
Câu 290. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x2
y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt là
x 1
A.  . B.  2;    . C.   ;3 . D.  2;3 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là
x2
xm   x  1  x 2   m  2  x   m  2   0  x  1
x 1
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt  f  x   x2   m  2 x   m  2  0 có

   0 m 2  12  0
2 nghiệm phân biệt khác 1     m.
 f 1  0  3  0

Câu 291. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.  1;1 . B.  0;   . C.  . D.   ;0  .
Lời giải
Chọn B
y  x 4  2 x 2  1 TXĐ: D   .
y '  4 x3  4 x .
y '  0  4 x3  4 x  0  x  0 .
Ta có bảng biến thiên sau:
Quan sát bảng biến ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

108
Câu 292. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 103 ;109 
x
tại x bằng
A. 104 . B. 103 . C. 105 . D. 106 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Hàm số liên tục trên đoạn 103 ;109 

108
Ta có: y  1  .
x2

108  x  104  103 ;109 


2 8  
y  0  1  2  0  x  10  
x 4 3 9
 x  10  10 ;10 
  
1
y 103   101000 ; y 10 4   20000 ; y 109   109 
10
4
Vậy min y  20000 khi x  10 .
x103 ;109 

Cách 2:
x  0
3 9
Ta có: x  10 ;10   108 .
 0
 x
108
Áp dụng BĐT Cô – si với 2 số dương x và , ta được:
x
108 108
y  x  2. x.  2.104.
x x
 108
x 
Vậy min 3 9
y  2.10 4   x  x  10 4 .
x10 ;10 
   x  103 ;108 
  
Câu 293. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x3   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x 2  2  3m  1 x  m2  y  6 x  6m  2 .

m  1

 f   1  0  m 2  6m  5  0 m  5
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1       m 5.
 f   1  0 6 m  8  0 m  4
 3
Câu 294. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x2
y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt là
x 1
A.  . B.  2;    . C.   ;3 . D.  2;3 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là
x2
xm  x  1  x 2   m  2  x   m  2   0  x  1
x 1
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt  f  x   x2   m  2 x   m  2  0 có

   0 m 2  12  0
2 nghiệm phân biệt khác 1     m.
 f 1  0  3  0
Câu 295. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y   x 2  1 . B. y   x 4  1 . C. y   x 3  1 . D. y   x 3  3x  1 .
Lời giải
Chọn D
Nhìn dạng đồ thị ta suy ra đáp án chỉ có thể là C hoặc D.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị suy ra đáp án là D (vì đáp án C có y  3x 2 nên đồ thị hàm số
không có điểm cực trị).

Câu 296. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thì như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

y
 f '  0.5   0  f '  0.5   0
A.  . B.  .
 f '  0.5   0  f '  0.5   0

-1 o 1 x
 f '  0.5   0  f '  0.5   0
C.  . D.  .
 f '  0.5   0  f '  0.5   0
Lời giải
Chọn A

Ta thấy trên  1;1 hàm số y  f  x  nghịch biến, do đó f '  x   0, x   1;1 .

 f '  0.5   0
Do đó 
 f '  0.5   0

Câu 297. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
f   x   0x   0;1 , f   x   0x  1; 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng f 1 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng f 1 .
Lời giải
Chọn B

Vì hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  nên hàm số y  f  x  liên tục trên  .

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Nhận xét: Hàm số chỉ có giá trị lớn nhất bằng f 1 trên khoảng  0; 2  còn trên  thì không kết luận
được f 1 là giá trị lớn nhất.

Câu 298. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x )  m có ba nghiệm phân biệt là

A. (4 ;   ) . B. (  ;  2) . C. [  2 ; 4] . D. (2; 4) .
Lời giải

Chọn D
Số nghiệm của phương trình f ( x )  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và
đường thẳng y  m .

Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình f ( x )  m có ba nghiệm phân biệt khi 2  m  4 .

Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi m  ( 2 ; 4) .

x
Câu 299. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2

x 9
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   .
x x
Với mọi số thực x0   ta có: lim 2
 2 0 là một số hữu hạn nên đồ thị hàm số không
x  x0 x  9 x0  9
có tiệm cận đứng.

1 1
x x
lim  lim x  0 và lim 2  lim x  0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm
x  x 2  9 x  9 x  x  9 x  9
1 2 1 2
x x
x
cận ngang y  0 . Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là 1.
x 9

Câu 300. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Hàm số y  x 3  3 x 2  4 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  . B.   ;  2  . C.  0;    . D.  2;0  .
Lời giải

Chọn D
Tập xác định: D   .
2  x  2
Ta có: y  3 x 2  6 x , y  0  3x  6 x  0   .
x  0
Ta có bảng xét dấu y :

Dựa vào bảng xét dấu y ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .

Câu 301. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y

-1 O 1 x

-3

-4

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 4  3 x 2  3 . C. y  x 4  x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Lời giải
Chọn B
Xét đồ thị hàm số có:

+) Điểm cực đại là  0; 3 nên loại A.

+) Bề lõm hướng lên nên loại B.

+) Hai điểm cực tiểu  1; 4  nên loại C.

Câu 302. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm
2
f   x   x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải

Chọn A
x  0
Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   0   x  1 , trong đó x  1 là nghiệm kép.
 x  2
Vậy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

2 2
Câu 303. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn
x
1 
 2 ; 2  bằng
51 85
A. 15 . B. 8 . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
2
f   x  2x  .
x2
1 
f   x   0  x  1  ; 2 .
2 
 1  17
Ta có: f    , f 1  3 , f  2  5
2 4
m  min f  x   3
1 
  2 ;2 
  m  M  8.
 M  Max f  x  5
1 
  2 ;2 

2 3
Câu 304. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2 ,  x  R. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

Tập xác định D  R.

x  0
f '  x   x  x  1  x  2   0   x  1 .
2 3

 x  2

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


2 3
Câu 305. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2 ,  x  R. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

Tập xác định D  R.

x  0
f '  x   x  x  1  x  2   0   x  1 .
2 3

 x  2

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


4x 1
Câu 306. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng y   x  4
x4
tại hai điểm phân biệt A, B . Tọa độ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. C  2;6  . B. C  0; 4  . C. C  4;0 . D. C  2; 6  .
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là nghiệm của phương trình:
4x 1
  x  4  x 2  4 x  17  0 .
x4
Vì a.c  17  0 nên đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm có hoành độ x A  xB  4 .
x A  xB
 hoành độ trung điểm C của AB là xC   2  yC    2   4  6 .
2
Vậy C  2;6 .

Câu 307. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có
bảng biến thiên sau:

Tìm m để phương trình f  x   m  1 có 4 nghiệm phân biệt.


A. 4  m  1. B. 5  m  0 . C. 4  m  1. D. 5  m  0 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có, ycbt  4  m  1  1  5  m  0 .
Câu 308. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm N  2;0  .
6
A. m   . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
5
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm N  2;0  nên ta có:
16  8m  2m  4  0  m  2 .
2x  1
Câu 309. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên
x 1
[0;1)  (1;3] là
7 1
A. . B. 1 . C. . D. Không tồn tại.
2 2
Lời giải
Chọn D
2  1 3
Ta có y  2
 2
 0x  1 .
 x  1  x  1
Bảng biến thiên:

Suy ra không tồn tại giá trị lớn nhất. (Chọn D)


Câu 310. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x3  3x  1 . Tìm điểm cực đại của đồ
thị hàm số:
A. x  1 . B. M  1;3 . C. x  1 . D. M 1; 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: y  3 x 2  3
y   0  x  1 .

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là M  1;3 .

Câu 311. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết hàm số y  f ( x) có f ( x)  3 x 2  2 x  m ,
f (2)  1 và đồ thị của hàm số y  f ( x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 . Hàm số f ( x) là
A. x 3  2 x 2  5 x  5 . B. 2 x 3  x 2  7 x  5 . C. x 3  x 2  3 x  5 . D. x 3  x 2  4 x  5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x )   f ( x )dx   (3 x 2  2 x  m ) d x  x 3  x 2  mx  C .
Đồ thị của hàm số y  f ( x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5  C  5 .
Mặt khác f (2)  1  12  2m  C  1  m  3 .
Vậy f ( x )  x 3  x 2  3 x  5 .

x2
Câu 312. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
x2
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y  4 x  7 . B. y  4 x  1 . C. y  4 x  1 . D. y  4 x  7 .
Lời giải
Chọn B
x2
Gọi A  x0 ; y0    C  : y  là tiếp điểm của tiếp tuyến  cần tìm và đường cong  C  .
x2
Ta có: x0  1  y0  3 .
4
Ta có: y   2
 y   x0   y  1  4 .
 x  2
Phương trình tiếp tuyến của đường cong  C  tại A 1;  3 là:

y  4  x  1  3  y  4 x  1 .

Câu 313. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

 f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5  0  f '  0,5   0


A.  . B.  . C.  . D.  .
 f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5  0  f '  0,5   0
Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau

 f '  0,5  0
Từ bảng biến thiên ta thấy  .
 f '  0,5   0
2
Câu 314.  
(THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x  có f '  x   x x 2  1  x  1 . Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là.
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
x  0
f '  x   0  x  x  1  x  1  0   x  1 .
2 2

 x  1

Ta có bảng xét f '  x  dấu:

Quan sát bảng xét dấu ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 315. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Hàm số nghi ̣ch biến trong khoảng nà o dướ i đây?
A. (0;1) . B. (  1;0) . C. (  1;1) . D. (1;  ) .
Lời giải

Chọn A

x  0
Ta có: y  4 x3  4 x  4 x( x 2  1) , y  0   .
 x  1

Từ đó, suy ra hàm số nghịch biến trong khoảng (; 1) và ( 0;1) . Do đó, chọn A.
4 2
Câu 316. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   4 x  8 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m

để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt?


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải

Chọn D

x  0
f   x   16 x  16 x  0   x  1 .
3

 x  1

Bảng biến thiên

Phương trình f  x   m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
f  x   4 x 4  8 x 2  1  C  và đường thẳng y  m .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt  Đường thẳng y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm
m  3
phân biệt   .
 m  1

Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân
biệt.

x 1
Câu 317. (THPT Hà Nam - 2019) Đồ thị của hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2x  3
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

Chọn C

Tập xác định D   \ 3;1 .

Ta có:

x 1 1 1 1
lim 2
 lim  lim   0.1  0 nên y  0 là tiệm cận ngang.
x  x  2 x  3 x  x  3 x  x 1  3
x

x 1 1 1
lim  lim  nên x  1 không là tiệm cận đứng.
x 1  x  1 x  3 x 1 x3 4

x 1 1 
lim   lim    (vì khi x   3 thì x  3  0 và lim   x  3  0 )
x   3   x  1 x  3 x 3 x  3 x  3

nên x  3 là tiệm cận đứng.

x 1 1 
lim   lim    (vì khi x   3  thì x  3  0 và lim   x  3  0 )
x   3   x  1 x  3 x 3 x  3 x  3

nên x  3 là tiệm cận đứng.

x 1
Vậy đồ thị của hàm số y  2
có 2 đường tiệm cận.
x  2x  3

Câu 318. (THPT Hà Nam - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x )  x 3  3 x 2 trên đoạn

 1;1 . Tính M  m .
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số f ( x )  x 3  3 x 2 liên tục trên đoạn  1;1 .

 x  0   1;1
Ta có f ' ( x )  3 x 2  6 x , f ' ( x)  0   .
 x  2   1;1
f (1)  4 , f (0)  0 , f (1)  2 . Do đó M  0 , m  4  M  m  4 .

Câu 319. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

- 2 2
O 1 x

-2

A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y   x 4  4 x 2  2 . C. y  x 4  4 x 2  2 . D. y  x4  4 x 2  2 .
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  . Nên loại
B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0; 2  . Nên loại A.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b  0 . Nên loại D.
Vậy chọn C.

Câu 320. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -1 1 +∞
_
y/ + 0 0 +
3 +∞
y
-∞ -1

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Lời giải

Chọn D
3
Ta có: 2 f  x   3  0  f  x   .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm
2
phân biệt.
Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 3 nghiệm thực.

Câu 321. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đò thị  C  . Số tiếp tuyến của  C  song song
với đường thẳng y  9 x  2019 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Chọn A
Ta có: y   3 x 2  6 x .

Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị  C  .

Do tiếp tuyến d song song với đường thẳng y  9 x  2019 nên suy ra:
 x0   1
y   x0   9  3 x 0 2  6 x 0  9  x 0 2  2 x 0  3  0   .
 x0  3

Với x0   1  y0   2  phương trình tiếp tuyến là y  9  x  1  2  y  9 x  7 .

Với x0  3  y 0  2  phương trình tiếp tuyến là y  9  x  3   2  y  9 x  25 .

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 322. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  7 x trên đoạn  0; 4  bằng
392
A. 4 . B. 0 . C. . D. 68 .
27
Lời giải

Chọn A
 x  1   0; 4
Trên đoạn  0; 4 ta có: y   3 x  4 x  7 ; y  0  3x  4 x  7  0  
2
2
 .
 x   7   0; 4
 3

Khi đó: y  0   0; y 1  4; y  4   68 .

Vậy min y  4 khi x  1 .


 0 ; 4

1 3 2
Câu 323. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  x  2 x 2  3 x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho
3 3

 2  14   106 
A.  3;  . B. 1; 2  . C.  1;  . D.  3;  .
 3  3  3 
Lời giải

Chọn B
Ta có y  x 2  4 x  3 ; y   2 x  4
x  1
y  0  x 2  4 x  3  0   .
x  3
Nhận xét: y 1  2  0 , nên hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là 1; 2  .

Câu 324. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Diện tích S của
tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) là
5 5
A. S  5 . B. S  . C. S  5 5 . D. S  10 .
2
Lời giải

Chọn A
x  0  y  5
Ta có: y   3 x 2  6 x ; y  0   .
x  2  y  1
Bảng biến thiên

Hàm số có hai điểm cực trị A(0;5) và B (2;1) .


Phương trình đường thẳng AB là 2 x  y  5  0 .
Đường cao OH của tam giác OAB bằng khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB
5
OH  d (O, AB)  .
5
1
Vậy diện tích S của tam giác OAB là S  OH . AB  5.
2
x2  x  3
Câu 325. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Biết đồ thị hàm số y  2 có đúng 2 đường tiệm cận. Mệnh đề nào
x  mx  1
dưới đây đúng?
A. m  3;5 . B. m  ; 3 . C. m   3;3 . D. m 5;   .
Lời giải

Chọn C
2
x  x3
Vì lim  1 nên hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
x  x 2  mx  1

Để hàm số có đúng 2 tiệm cận thì phương trình x 2  mx  1  0 có nghiệm kép hay
m2  4  0  m  2  m   3;3 .

Câu 326. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  2sin x  1 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

Chọn B
2
Ta có y  sin 2 x  2sin x  1   sin x  1  2.
2 2
Với mọi x  , ta luôn có  sin x  1  0   sin x  1  2  2  y  2.

Dấu “=” xảy ra khi sin x  1  x    k 2  k    .
2

Vậy min y  2  x    k 2  k   .
2
Câu 327. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Biết hàm số y  3 x3  2 x 2  x  14 đạt cực trị tại hai điểm x1 và x2 , khi đó
tích x1.x2 bằng.
1 1
A. 3 . B. 1. C. . D.  .
7 9
Lời giải
Chọn D
y  3 x3  2 x 2  x  14 TXĐ D   .
y '  9 x2  4 x  1 .
1
Ta có: x1 và x2 là nghiệm của phương trình y '  0  x1.x2   .
9
x3
Câu 328. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường
x2  4
tiệm cận?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định D  R \ 2 .

x3
Ta có lim  0  đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang.
x  x 2  4

x3 x3
lim 2
 ; lim 2    đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang.
x 2 x 4 x2 x  4

x3 x3
lim   ; lim     đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang.
x   2  x2  4 x  2  x2  4

x3
Vậy đồ thị hàm số y  có tất cả 3 tiệm cận.
x2  4

1 3
Câu 329. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  x  2 x 2   m  2  x  m. Tìm tập hợp
3
S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên .
A. S   ; 2 . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   2;   .
Lời giải

Chọn C
y '  x 2  4 x  m  2.

Hàm số đồng biến trên   y '  0 x     '  2  m  0  m  2.

Vậy S   2;   .

Câu 330. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và f '  x   0 với

x   biết f  3  1 . Chọn mệnh đúng.


A. f  4   0 . B. f  2019   f  2020  .
C. f 1  3 . D. f  5  1  f 1  f  2  .
Lời giải
Chọn D
Đáp A; C không có căn cứ.

Đáp án B sai vì hàm số đồng biến nên f  2019   f  2020  .

Chọn đáp án D vì:

Hàm số có f '  x   0 với x   nên ta có bảng biến thiên:

Ta có : f 1  f  3  1 và f  2   f  5 . Từ đó ta có f 1  f  2   1  f  5 .

4 2
Câu 331. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Lời giải

Chọn C
Ta thấy đồ thị hàm số có lim y   ta suy ra a  0 (Loại đáp án B).
x 

Cho x  0  y  c hay đồ thị hàm số cắt Oy tại  0;c  , từ hình vẽ đã cho suy ra c  0 (Loại
đáp án D).

x  0
x  0
3

Ta có y '  4ax  2bx  2 x 2ax  b ; 2
 y'  0     2 b
2
 2ax  b  0 x   *
 2a
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 3 cực trị, ta suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
b
khác 0 hay  0 , mà a  0 nên b  0 . (Loại đáp án B).
2a
Vậy chọn đáp án C. a  0, b  0, c  0.

Câu 332. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m . Tìm tất cả các giá trị thực
của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Lời giải

Chọn A
Tập xác định D   .

y '  4 x3  4mx  4 x  x 2  m  .

x  0
y '  0  4 x  x2  m   0   2
 x  m  

Hàm số có 3 cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt

 phương trình   có 2 nghiệm phân biệt x  0  m  0 .

Câu 333. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2019 f  x   5  0 là

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn A
5
Ta có 2019 f  x   5  0  f  x   .
2019
5
Số nghiệm của phương trình 2019 f  x   5  0 là số giao điểm của y  f  x  và y  .
2019
5
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  , ta suy ra 0  1.
2019
5
Do đó y  f  x  và y  có 3 giao điểm.
2019
Vậy phương trình 2019 f  x   5  0 có 3 nghiệm.

Câu 334. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Tiện cận ngang là đường thẳng y  0 , vì lim y  0 .
x 

Tiệm cận đứng là đường thẳng x  2; x   2 .

vì lim y  ; lim y   ; lim y  ; lim y   .


   
x   2  x   2  x 2  x 2 

Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3 .

Câu 335. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số
x2
y đồng biến  ; 4  . Số phần tử của tập S là
x  2m
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D
Điều kiện: x  2m .

2m  2
y'  2
.
 x  2m 
 2m  2  0 m  1
Hàm số đồng biến  ; 4   y '  0 ,x   ; 4     1  m  2 .
2m  4 m  2
Vì m là số nguyên nên m  0, m  1 .

Vậy tập S có 2 phần tử.

x 1
Câu 336. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Đồ thị của hàm số y  3
có bao nhiêu đường tiệm cận
x  3x
đứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải

Chọn D
Tập xác định D  1;   \  3 .
Vì lim  y   và lim  y    Tiệm cận đứng là x  3 .
x 3  x 3
Câu 337. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
5 4 3 2
f  x   ax  bx  cx  dx  ex  g . Hỏi đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải

Chọn A
 f  x  khi f  x   0
Ta có y  f  x    . Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  như sau:
 f  x  khi f  x   0
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y  f  x  nằm trên trục hoành ta được  C1 
+ Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành ta được
 C2  . Suy ra đồ thị hàm số y  f  x  gồm  C1  và  C2  .

Vậy đồ thị hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 338. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số f  sin x  1 bằng

A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Đặt t  sin x  1  t   2;0 .

Do đó y  f (sin x  1)  f (t ), t   2;0 .

Từ bảng biến thiên suy ra Max f (t )  f (2)  3 .


t 2;0
Câu 339. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e. Hỏi có bao nhiêu m nguyên để phương trình f  x   m có ít nhất
ba nghiệm phân biệt?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải

Chọn A
Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  khi biết đồ thị hàm số y  f  x  :
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị phía bên phải trục tung. Bỏ phần đồ thị phía bên trái trục tung.
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía bên phải trục tung qua trục tung.
Ta được đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây.

Phương trình f  x   m có ít nhất ba nghiệm phân biệt  3  m  0 .


Mà m nguyên nên m   2;  1; 0 . Vậy có 3 giá trị m thỏa đề.

You might also like