Professional Documents
Culture Documents
Bài 19
TỪ TRƯỜNG
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2
dây dẫn
A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.
4. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
8. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Bài 20
LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ
có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
9. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo –
ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.
10. Một điện tích 10 C bay với vận tốc 10 m/s xiên góc 30 so với các đường sức từ vào một từ trường đều
-6 4 0
có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN. B. 25 mN. C. 25 N. D. 2,5 N.
11. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren
– xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC.
Bài 23
TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ
1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
2. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần,
từ thông
A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
4. 1 Vêbe (Wb) bằng
A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
6. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
8. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
9. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường
sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
Bài 24
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng i = 30 0. Chiết suất của nước là
4/3. Góc khúc xạ có giá trị bằng
A. 41048’ B. 40057’ C. 450 D. 380
Câu 2: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 1 cm, thị kính với tiêu cự f2 = 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính
và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25 cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng
ở vô cực là
A. 60. B. 85. C. 75. D. 80.
Câu 3: Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f 1, thị kính với tiêu cự f2. Số bội giác của kính thiên văn khi
ngắm chừng ở vô cực là
f2 f1
A. G = f1 + f2. B. G = . C. G = f1f2. D. G = .
f1 f2
Câu 4: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính.
Câu 5: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 6: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào trong nước. Biết góc tới bằng i = 30 0. Chiết suất của nước là
4/3. Góc khúc xạ có giá trị bằng
A. 430 B. 40057’ C. 450 D. 220.
Câu 7: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ
= 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8: Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = r1 + r2 – A. B. D = n (1 –A). C. D = i1 – A. D. D = i1 + i2 – A.
Câu 9: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 3 . Hai tia phản
xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc khúc xạ r có giá trị là
A. 600. B. 300. C. 450. D. 500.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn thì:
A. r < i. B. r > i. C. r = i. D. r =2i.
Câu 11. Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n = .
Góc khúc xạ của tia sáng bằng.
A. 20,70 B. 27,50 C. 450 D. giá trị khác
Câu 12: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự là f 1 = 0,5 cm và f2 = 25 mm, có độ dài quang học là
= 17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận là Đ = 20 cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 272. B. 2,72. C. 0,272. D. 27,2.
Câu 13: Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối với góc tới i, sang môi trường có chiết suất
tuyệt đối góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
A. B. C. D. .
Câu 14: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r = 30 0 thì góc tới i (lấy
tròn) là
A. 200. B. 450. C. 420. D. 360.
Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm (độ tự cảm) là
A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Henri (H). D. Fara (F).
Câu 16.Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 17.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính
một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 18. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20
(đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).
Câu 19.Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi
cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 20. Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 21.Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 30 0.
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220.
Câu 22. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n 2, điều kiện đầy đủ để
xảy ra hiện tượng toàn phần là:
A. n1> n2 và i < igh B. n1< n2 và i < igh C. n1< n2 và i < igh D. n1> n2 và i > igh
A. TỰ LUẬN
I. LÝ THUYẾT
- Nêu định nghĩa từ trường, từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ, Đặc điểm của lực từ,
- Viết công thức cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện: thẳng dài, dòng điện tròn, ống dây hình trụ.
- Định nghĩa từ thông, đơn vị đo. Hiện tượng cảm ứng điện từ, định luật Lenxo,
- Định nghĩa suất điện động cảm ứng. Định luật Fa ra đay về hiện tượng cảm ứng điện từ,
- Từ thông riêng của mạch kín, độ tự cảm của ống dây. Định nghĩa hiện tượng tự cảm; suất điện động tự cảm.
- Định nghĩa hiện tượng khúc xạ, nội dung định luật khúc xạ.
- Định nghĩa lăng kính, đặc điểm của tia ló sau lăng kính.
- Định nghĩa thấu kính mỏng, công thức thấu kính và quy ước
- Viết công thức Số bội giác của dụng cụ quang học nói chung, Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực của: kính lúp,
kính hiển vi, kính thiên văn.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện 10 A chạy qua nó đặt trong không khí.
a) Xác định véc tơ cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng điện 20 cm.
b) Xác định vị trí tại đó có cảm ứng từ do dòng điện gây ra là 2,5.10 -5 T.
Bài 2: Một khung dây tròn gồm 10 vòng dây, có bán kính 4 cm đặt trong không khí.
a) Khi cho dòng điện 15A chạy qua vòng dây. Xác định véc tơ cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm
vòng dây?
b) Khi cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm là 5.10-4 T. Tính cường độ dòng điện chạy qua vòng dây?
Bài 3: Đặt một dòng điện thẳng dài có cường độ dòng điện I1 = 20A tại điểm M trong không khí.
1. Xác định cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại điểm N cách điểm M một đoạn 5 cm.
2. Sau đó, người ta đặt tại N một dòng điện thẳng dài có cường độ I 2 = 30A song song với dòng điện I 1 và
ngược chiều với I1. Hãy xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm C, biết CM = 4 cm; CN = 3 cm. Vẽ hình.
3. Xác định điểm D tại đó cảm ứng từ triệt tiêu?
Bài 4. Một thanh kim loại AB nặng 500g, đặt trên hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau 0,4m, thanh
AB vuông góc với 2 thanh ray. Cho dòng điện I = 50A chạy qua thanh kim loại và 2 thanh ray. Đặt hệ trong từ
trường đều , có vuông góc với mắt phẳng chứa 2 thanh ray. Cho hệ số ma sát giữa thanh AB và 2 thanh ray là
.
a) Tìm điều kiện của B để thanh bắt đầu chuyển động
b) Cho B = 0,1T. Tìm tốc độ của thanh, và quãng đường thanh đi được sau khi thanh chuyển động được 2s
Bài 5: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là . Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T
trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
Bài 6: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều có . Đường sức từ vuông
góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ trong khoảng 0,2s. Độ lớn
suất điện động trong khung dây.
Bài 7: Một khung dây phẳng diện tích , gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc-tơ cảm ứng từ làm thành
với mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn bằng . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến
không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường
biến đổi là
Bài 8: Một khung dây cứng phẳng diện tích , đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ
đến .
Bài 9: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu
kính cho ảnh thật cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 10: Một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 4 dp, đặt một vật sáng AB = 2cm vuông góc với trục chính của thấu
kính, A thuộc trục chính và cách thấu kính 60 cm.
a) Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh A’B’ được tạo bởi thấu kính.
b) Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh thật cao gấp 3 lần vật.
c) Giữ nguyên vị trí vật, dịch chuyển thấu kính để vật qua thấu kính cho ảnh thật cao bằng vật. Hỏi phải
dịch chuyển thấu kính theo chiều nào, và dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?-------------------------------------------
Bài 11: Mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 15cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết, mắt đeo kính sát mắt.
a) Tìm tiêu cự và độ tụ của thấu kính cần đeo.
b) Khi đeo kính này, vật gần mắt nhất mà mắt nhìn rõ cách mắt bao nhiêu?
Bài 12: Một thấu kính hội tụ có độ tụ D = - 5 dp, đặt một vật sáng AB = 3cm vuông góc với trục chính của thấu
kính, A thuộc trục chính và cách thấu kính d = 40 cm.
a) Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh A’B’ được tạo bởi thấu kính.
b) Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh bằng 1/3 lần vật.
-----HẾT-----