Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC
----------
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC
Trang 1
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU ............................................................................................................. 3
1.1 Tính chất vật lí và hoá học: ................................................................................ 3
1.2 Sản xuất Dimethyl Ether .................................................................................... 3
1.3 Ứng dụng............................................................................................................ 4
2. ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG........................................................................................ 5
2.1 Phương trình phản ứng .......................................................................................... 5
2.2 Phương trình vận tốc .......................................................................................... 5
2.3 Thiết đặt trong Aspen Hysys.............................................................................. 5
3. MÔ PHỎNG QUY TRÌNH HDA BẰNG Aspen HYSYS ....................................... 6
3.2 Sơ đồ quy trình: .................................................................................................. 7
3.4 Tóm tắt cá dòng năng lượng trong quy trình ..................................................... 9
3.5 Các thiết bị trong quy trình ................................................................................ 9
3.5.1 Bơm ............................................................................................................. 9
3.5.2 Thiết bị trộn Mixer .................................................................................... 10
3.5.3 Thiết bị gia nhiệt Heater và Heat Exchanger ........................................... 11
3.5.4 Thiết bị phản ứng PFR .............................................................................. 13
3.5.5 Thiết bị tách dòng TEE ............................................................................. 14
3.5.6 Thiết bị giải nhiệt Cooler .......................................................................... 14
3.5.7 Thiết bị phân tách Distillation .................................................................. 16
3.5.8 Van tiết lưu VALVE ................................................................................... 21
4. TỔNG KẾT ........................................................................................................... 23
DME
1. GIỚI THIỆU
- Ở điều kiện thường, DME là một chất khí không màu, có nhiệt độ nóng chảy là -
141oC, nhiệt độ sôi là -24oC, hơi có chất gây mê, không độc hại, khí dễ cháy ở điều
kiện môi trường xung quanh, nhưng có thể xử lý như một chất lỏng khi áp lực nhẹ.
- Các thuộc tính của DME là tương tự như khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). DME phân
huỷ trong khí quyển và không phải là một loại khí nhà kính.
- Ngoài ra, DME có thể được sản xuất thông qua tổng hợp trực tiếp sử dụng một hệ
thống dual-chất xúc tác đó cho phép cả hai quá trình tổng hợp methanol và mất
nước trong cùng một quá trình, không có chia methanol trung gian, bằng cách loại
bỏ các giai đoạn tổng hợp methanol trung gian.
Trang 3
1.3 Ứng dụng
- Nhiên liệu: Do chất lượng đánh lửa tốt của nó, với chỉ số cetan cao, Dimethyl ether
có thể được sử dụng trong các động cơ diesel như một thay thế cho nhiên liệu
diesel thông thường. Tuy nhiên, so với diesel nhiên liệu DME có độ nhớt thấp hơn
(không đủ), và bôi trơn kém. Giống như LPG cho động cơ xăng, DME được lưu
trữ trong trạng thái lỏng dưới áp suất tương đối thấp 0.5 Mpa. Điều này giúp hạn
chế sự thay đổi cần thiết cho động cơ. Tuy nhiên, một số thay đổi động cơ nhẹ là
cần thiết, chủ yếu liên quan đến việc bơm nhiên liệu và lắp đặt các bình áp lực,
tương tự như đối với LPG. Đặc biệt, DME trong động cơ diesel cháy rất sạch không
có bồ hóng.
Bảng 1: So sánh các tính chất của nhiên liệu
Nhóm 7 Trang 4
2. ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
- Phản ứng đạt độ chuyển hoá khoảng 80% và toả nhiệt mạnh
H reac 25o C 11770kJ / kmol , trong khoảng nhiệt độ của phản ứng không có
phản ứng phụ đáng kể xảy ra.
- Các phản ứng xảy ra trên một chất xúc tác nhôm định hình được xử lý với 10.2%
silica. Không có phản ứng phụ đáng kể ở mức dưới 400oC. Tại cao hơn 250oC
phương trình tốc độ được cho bởi Bondiera và Naccache như sau:
E0
RT
rmethanol k0 e
pmethanol
Trong đó: k0 1.21106 kmol / m3cat.h.kPa
E0 80.48kJ / mol
Nhóm 7 Trang 5
Hình 1: Các thông số phản ứng được thiết đặt trong Hysys
Nhóm 7 Trang 6
condenser rồi tiếp tục được đưa về hồi lưu và nước được thu ở reboiler sau đó sẽ
được xử lí loại bỏ các chất hữu cơ để thu được nước sạch.
- Thành phần các dòng và điều kiện nhiệt độ, áp suất được tóm tắt trong bảng sau:
Nhóm 7 Trang 7
DME
Bảng 1: Bảng tóm tắt các dòng vật chất trong quy trình
Stream number Methanol DiM-ether Water 1 2 3 4 5
Vapour Fraction 0 0 0 0 0 1 1 1
o
Temperature ( C ) 35 46.6 50 35.9 52.2 155 250 365.3
Pressure (kPa) 100 1034 103 1550 1550 1510 1470 1390
Molar Flow
(Kmol/h) 260 129.8 129.9 260 315.4 315.4 317.2 315.4
Mass Flow (kg/h) 8331 5979 2351 8331 10077 10077 10077 10077
Compositions Flowrates (kmol/h)
Methanol 260 0.7 0.7 260 313.1 313.1 313.1 54.4
DiM-ether 0 129.3 0 0 0.1 0.1 0.1 129.4
Water 0 0 129.3 0 2.2 2.2 2.2 131.6
Stream number 6 7 8 9 10 11 12 13
Vapour Fraction 1 1 1 1 0 0 0 0.042
Temperature ( oC ) 365.3 365.3 256.1 278.7 96.2 94.9 156.1 142.3
Pressure (kPa) 1390 1390 1390 1390 1340 1040 1040 730
Molar Flow
(Kmol/h) 63.1 252.3 252.3 315.4 315.4 315.4 185.4 185.4
Mass Flow (kg/h) 2015 8061 8061 10077 10077 10077 4097 4097
Compositions Flowrates (kmol/h)
Methanol 10.9 43.6 43.6 54.4 54.4 54.4 53.8 53.8
DiM-ether 25.9 103.5 103.5 129.4 129.4 129.4 0.1 0.1
Water 26.3 105.2 105.2 131.6 131.6 131.6 131.5 131.5
Stream number 14 15 16 17
Vapour Fraction 0 0 0 0
Temperature ( oC ) 165.8 125 125 125.4
Pressure (kPa) 730 724 1550 1550
Molar Flow
(Kmol/h) 129.9 55.4 55.4 55.4
Mass Flow (kg/h) 2351 1747 1747 1747
Compositions Flowrates (kmol/h)
Methanol 0.7 55.2 55.2 55.2
DiM-ether 0 0.1 0.1 0.1
Water 129.2 2.2 2.2 2.2
Trang 8
3.4 Tóm tắt cá dòng năng lượng trong quy trình
- Các dòng năng lượng được sử dụng cho heater, cooler, bơm và tháp chưng cất:
Bảng 2: Bảng tóm tắt các dòng năng lượng
T-100: Q5 4876000
Reboiler
T-101: Q7 14690000
T-100: Q4 4708000
Condenser
T-101: Q6 14820000
3.5.1 Bơm
- Bơm P-101: Dùng để tăng áp suất dòng nguyên liệu đến áp suất 1550kPa.
Nhóm 7 Trang 9
Hình 4: Các thông số bơm P-100
Hình 5: Giá trị các dòng trước và sau khi qua MIX-100
17: dòng hồi lưu, 1: dòng methanol, 2: dòng ra
- Mixer MIX-101: trộn 2 dòng sau khi đi gia nhiệt cho dòng nhập liệu:
Nhóm 7 Trang 10
Hình 6: Giá trị các dòng trước và sau khi qua MIX-101
8: dòng sau gia nhiệt, 6: dòng không gia nhiệt, 9: dòng ra
Nhóm 7 Trang 11
- Heat exchanger E-103: Được dùng để gia nhiệt dòng nhập liệu đến nhiệt độ phản
ứng là 250oC, lương nhiệt được kiểm soát thông qua thiết bị điều khiển ADJ-2
dùng để điều chỉnh lưu lượng dòng 7 qua thiết bị truyền nhiệt để dòng nhập liệu
đạt đúng nhiệt độ yêu cầu.
Nhóm 7 Trang 12
- Thiết bị điều khiển ADJ-2: Dùng để điều chỉnh lưu lượng dòng 7 để dòng
4 đạt nhiệt độ 250oC để đưa vào phản ứng.
Nhóm 7 Trang 13
Hình 12: Độ chuyển hoá và thông số các dòng trong bình phản ứng
Nhóm 7 Trang 14
- Cooler E-102: Dùng để làm nguội dòng nước sau khi được tách ra từ thiết
bị chưng cất T-101
Nhóm 7 Trang 15
3.5.7 Thiết bị phân tách Distillation
- Tháp chưng cất T-100: Được dùng để tách DME có độ tinh khiết là 99,5% từ hỗn
hợp sau phản ứng. DME được thu ở condenser. Nước và methanol dư được thu ở
reboiler.
- Ở đây tháp được đặt số mâm là 16 để tháp hoạt động, Số mâm được tăng giảm
sao cho thấp nhất để tháp hoạt động ổn định, đồng thời sao cho kích thước đường
kính của 2 tháp là gần bằng nhau để có thể dễ dàng thay thế cho nhau nếu có sự
cố xảy ra.
- Tháp được nhập liệu ở mâm số 3, vì ở đó nhiệt độ đầu vào và nhiệt độ ở mâm số
3 là gần nhau nhất để trách hiện tượng sốc nhiệt cho thiết bị, có thể làm hỏng thiết
bị. Đồng thời ở vị trí đó thì lượng nhiệt ở reboiler và condenser là thấp nhất, tiết
kiệm năng lượng cho hệ thống.
Nhóm 7 Trang 16
Hình 17: Thông số nhiệt độ, thành phần các cấu tử trên mỗi mâm
Nhóm 7 Trang 17
DME
Trang 18
Hình 20: Thiết đặt trong thiết bị điều khiển ADJ-1
- Tháp chưng cất T-101: Được dùng để tách methanol chưa phản ứng để
đưa về hồi lưu và nước được đưa ra ngoài.
Nhóm 7 Trang 19
Hình 22: Các giá trị nhiệt độ và thành phần cấu tử trên mỗi mâm
Nhóm 7 Trang 20
Ở dòng sản phẩm đáy: Yêu cầu không cần hồi lưu nhưng ta cần phải để
độ tinh khiết của nước cao vì thứ nhất nếu để lẫn quá nhiều methanol thì
lượng methanol thất thoát sẽ lớn làm tăng chi phí mua nguyên liệu, thứ
hai lượng methanol lẫn vào nước phải ít để ta có thể sử dụng nước đó cho
những mục đích khác. Bên cạnh đó cũng cần cân đối giữa chi phí xây dựng
tháp với độ tinh khiết của nước vì vậy ta đặt phần trăm methanol lẫn vào
nước là 0.005.
Cấu tử key ở đây là nước là heavy key và methanol là light key.
Nhóm 7 Trang 21
Hình 24: Thông số dòng vào và ra của VLV-100
- Valve VLV-101: Giảm áp suất dòng sản phẩm đáy của tháp T-100 để tiếp tục
đưa vào tháp chưng cất T-101.
Nhóm 7 Trang 22
4. TỔNG KẾT
- Dòng đầu vào và Sản phẩm của cả quá trình:
Dimethyl ether
- Nhiệt độ: 46.6oC
- Áp suất:1034kPa
Methanol
- Suất lượng: 129.8kmol/h
- Nhiệt độ: 35oC
- Thành phần: 99.5% (pha lỏng)
- Áp suất: 100kPa
Water
- Suất lượng: 260kmol/h
- Nhiệt độ: 50oC
- Thành phần: 100% (pha lỏng)
- Áp suất: 103kPa
- Suất lượng: 129.9kmol/h
- Thành phần:99.5% (pha lỏng)
Nhóm 7 Trang 23