Professional Documents
Culture Documents
Biểu Đồ Điện Áp Các Nút Chính
Biểu Đồ Điện Áp Các Nút Chính
* Đơn vị: kV
STT T500/NMĐ 00h01 05h31 07h01 11h01 12h31 16h31 20h01 22h01
- - - - - - - -
05h30 07h00 11h00 12h30 16h30 20h00 22h00 24h00
I MIỀN BẮC
1 Lai Châu 520±2 520±2 521±2 523±2 522±2 521±2 520±2 520±2
2 Mông Dương 1&2 515±2 518±2 517±2 518±2 515±2 515±2 515±2 515±2
NMĐ Nghi Sơn 2 517±2 518±2 519±2 518±2 517±2 521±2 521±2 522±2
3
đấu nối
4 500kV Quảng Ninh 500 515±2 518±2 518±2 518±2 518±2 515±2 515±2 515±2
5 Sơn La 520±2 525±2 525±2 525±2 522±2 521±2 520±2 520±2
6 Thăng Long 515±2 518±2 518±2 515±2 515±2 515±2 515±2 515±2
7 Đông Anh 231±3 230±3 225±3 229±3 225±3 229±3 225±3 229±3
8 Hà Tĩnh 231±3 230±3 229±3 231±3 229±3 230±3 229±3 231±3
9 Hiệp Hòa 231±3 230±3 225±3 229±3 225±3 229±3 225±3 230±3
Thanh
10 cái Lai Châu 234±3 236±3 235±3 235±3 235±3 232±3 235±3 234±3
11 220kV Nho Quan 231±3 230±3 228±3 232±3 228±3 231±3 228±3 232±3
12 của Phố Nối 232±3 230±3 223±3 226±3 223±3 226±3 223±3 228±3
13 trạm Sơn La 232±3 232±3 232±3 231±3 232±3 230±3 232±3 231±3
500kV
14 Tây Hà Nội 232±3 231±3 228±3 230±3 228±3 231±3 228±3 231±3
15 Thường Tín 232±3 231±3 225±3 230±3 225±3 231±3 225±3 231±3
16 Việt Trì 231±3 230±3 223±3 225±3 223±3 228±3 223±3 229±3
17 Bắc Hà 230±2 230±2 233±2 233±2 235±2 235±2 235±2 235±2
18 Bắc Mê 230±2 230±2 233±2 233±2 235±2 233±2 233±2 233±2
19 Bản Chát 233±2 233±2 233±2 232±2 234±2 233±2 233±2 234±2
20 Bản Vẽ 228±2 228±2 229±2 229±2 231±2 232±2 232±2 232±2
21 Cẩm Phả 230±2 230±2 228±2 229±2 229±2 229±2 229±2 229±2
Formosa Hà Tĩnh
230±2 230±2 230±2 233±2 232±2 230±2 231±2 231±2
22 NMĐ C26&C28
23 đấu nối Hải Dương 230±2 230±2 232±2 232±2 233±2 233±2 233±2 233±2
24 220kV Hải Phòng 230±2 230±2 232±2 231±2 234±2 233±2 233±2 233±2
25 Hòa Bình 230±2 230±2 233±2 232±2 233±2 233±2 230±2 230±2
26 Hủa Na 230±2 230±2 229±2 231±2 232±2 232±2 232±2 232±2
27 Huội Quảng 230±2 230±2 233±2 232±2 233±2 232±2 232±2 233±2
28 Khe Bố 228±2 228±2 229±2 229±2 233±2 232±2 232±2 231±2
29 Mạo Khê 230±2 230±2 231±2 231±2 232±2 232±2 232±2 232±2
30 Nậm Chiến 1 230±2 230±2 232±2 231±2 231±2 230±2 230±2 231±2
STT T500/NMĐ 00h01 05h31 07h01 11h01 12h31 16h31 20h01 22h01
- - - - - - - -
05h30 07h00 11h00 12h30 16h30 20h00 22h00 24h00
31 Nghi Sơn 1 230±2 230±2 230±2 231±2 233±2 232±2 233±2 233±2
32 Nho Quế 1 230±2 230±2 233±2 233±2 234±2 233±2 233±2 233±2
33 Nho Quế 2 230±2 230±2 233±2 233±2 234±2 232±2 232±2 233±2
34 Nho Quế 3 230±2 230±2 233±2 233±2 234±2 232±2 232±2 233±2
35 Phả Lại 1&2 230±2 230±2 231±2 231±2 231±2 232±2 232±2 232±2
36 Quảng Ninh S1 230±2 230±2 231±2 231±2 232±2 231±2 231±2 232±2
37 Sơn Động 230±2 230±2 233±2 232±2 234±2 233±2 233±2 233±2
38 Thái Bình 1 230±2 230±2 231±2 232±2 233±2 233±2 233±2 233±2
39 Trung Sơn 230±2 230±2 233±2 235±2 235±2 237±2 235±2 235±2
40 Tuyên Quang 230±2 230±2 233±2 232±2 233±2 233±2 232±2 232±2
41 Uông Bí 2 230±2 230±2 231±2 230±2 232±2 231±2 231±2 231±2
42 Vũng Áng 1 230±2 230±2 230±2 233±2 232±2 230±2 230±2 230±2
II MIỀN TRUNG
*) Lưu ý:
1. T500 Hiệp Hòa: các MBA AT1, AT2 cho phép vận hành song song với nhau tại các nấc từ
7-14.
2. T500 Quảng Ninh: MBA AT1 và AT2 cho phép vận hành song song tại các nấc 3-14 (căn
cứ công văn 36/NPMB-KT ngày 04/01/2023 của Ban Quản lý dự án các công trình điện
miền Bắc).
3. T500 Di Linh AT1 và AT2 chỉ có thể vận hành song song 9 nấc và vận hành lệch 2 nấc.
AT2 từ nấc 8 đến 16; AT1 từ nấc 6 đến 14 (căn cứ công văn 663/PECC2-TLĐ ngày
04/03/2020 của TVĐ2).
4. T500 Việt Trì: cho phép vận hành song song MBA AT1 và AT2 tại các nấc AT1 từ 8 đến
14, AT2 từ 8 đến 16 - tại các nấc từ 10 đến 14 của AT1 tương ứng với 12 đến 16 của AT2
(căn cứ công văn 3313/CPMB-PKT ngày 28/4/2021 của Ban Quản lý các công trình điện
miền Trung).
5. T500 Pleiku 2: cho phép vận hành song song MBA AT1 và AT2 tại các nấc từ 10 đến 16
(căn cứ công văn 12006/CPMB-PKT ngày 20/12/2021 của Ban Quản lý các công trình
điện miền Trung).