You are on page 1of 33

Điều kiện thực hiện

TT Phương pháp Lao động


Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
A PHẦN ĐỘNG CƠ
I Tháo động cơ ra khỏi xe
Khẩu 16, cle 10,
- Tháo ống lọc gió Thủ công 3/7 5
tua vít
Khẩu 13, tay nối,
Xả nước làm mát, tháo két nước, bao gió, Tay vặn nhanh, cle
- Thủ công 3/7 10
bầu đựng nước 13, tua vít 2 cạnh,
tua vít 4 cạnh
Khẩu 16, tay vặn,
- Tháo hệ thống ống xả Thủ công 3/7 10
tay nối dài, cle 16
Tháo hệ thống dây điện nối với máy phát,
- Thủ công Tua vít, cle 10 3/7 5
cảm biến
Khẩu 18, tay nối
- Tháo giắc đường nhiên liệu Thủ công dài, tay vặn, cle 3/7 1
16,18
Cle 10, kìm, tua
- Tháo dây ga, dây tắt máy Thủ công 3/7 5
vít
Khẩu 6,18,21, tay
- Tháo hộp số Thủ công vặn, tay nối dài, 3/7 15
tay nối ngắn
- Đưa động cơ ra ngoài khu vực sửa chữa Cầu truyền 3/7 5
II Tháo động cơ
- Xả sạch dầu bôi trơn động cơ Thủ công Chậu, cle 18 4/7 5
Khẩu 16,18, tay
- Tháo cụm hút xả, tu bô tăng áp Thủ công 4/7 5
nối, tay vặn
Tháo hệ thống dây kim phun, hệ thống bầu Cle 16, 18, dụng
- Thủ công 4/7 5
lọc nhiên liệu cụ tháo bầu lọc
- Tháo đường dầu hồi Thủ công Cle 13 4/7 5
- Tháo kim phun Thủ công Cle 13, lơ via 4/7 10

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
1
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Khẩu 14,16,18, tay
- Tháo bơm cao áp Thủ công vặn, tay nôi, cle 4/7 10
10,13,16,18
Khẩu 13,16,18,21,
- Tháo bơm hơi Thủ công 4/7 10
tay vặn, tay nối
Khẩu 16,18, cle
- Tháo cánh quạt, bơm nước, máy phát Thủ công 16,18, tay nối, tay 4/7 10
vặn
- Tháo các bầu lọc nhớt dầu Thủ công 4/7 10
- Tháo nắp giàn cò Thủ công Khẩu 13, tay vặn 4/7 10
- Tháo hệ thống giàn cò Thủ công 4/7 5
- Tháo đáy các te Thủ công 4/7 5
Súng bắn hơi,
- Tháo puly trục cơ Thủ công 4/7 10
khẩu 22
- Tháo bàn ép ly hợp, trục bánh đà Thủ công 4/7 10
Chú ý thứ tự tháo từ ngoài Súng bắn hơi,
- Tháo mặt máy Thủ công 4/7 10
vào trong khẩu 21
Khẩu 16, tay vặn,
- Tháo các piston Thủ công 4/7 20
tay nối dài
Chú ý dấu bánh răng của Khẩu 21, tay vặn,
- Tháo trục cơ Thủ công 4/7 25
NSX tay nối dài
III Kiểm tra, kiểm chọn
1 Kiểm tra độ võng dây đai Độ lệch của đai truyền Tác dụng 98N Lực kế 3/7 10
động trục khuỷu - máy vào đai căng giữa
bơm nước (quạt) - hai puli và đo độ
máy phát điện 9-11 mm võng theo tiêu
chuẩn. Nếu các
giá trị thu được
không đáp ứng
các yêu cầu quy
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
2
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

định, thì luân


phiên thắt chặt
các đai.

Bộ lọc khí

Tháo đai ốc của chốt trung tâm, tháo nắp


- hộp, sau đó tháo đai ốc phẳng đang cố định
miếng chèn, tháo lõi giấy.
Thổi sạch phần tử lọc từ bên trong bằng khí
- nén ở áp suất 400 kPa hướng ra ngoài, từ từ
quay nó quanh trục của nó
Trong trường hợp không có khí nén, bạn có
thể sử dụng một vật dụng tiện dụng như
-
thanh gỗ mềm để loại bỏ bụi từ bên ngoài
bộ lọc
- Nếu nút bịt tai bị hỏng, hãy thay thế nó
- Chèn một dải giấy trắng sạch vào bên trong

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
3
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
phần tử lọc, dùng ngón tay gõ nhẹ vào phần
chèn. Nếu có thể nhìn thấy bụi trên giấy
trắng, thì miếng chèn đã bị mòn và cần
được thay thế.
Đưa đèn pin vào bên trong phần tử lọc, từ
từ xoay phần chèn xung quanh trục của nó.
Nếu ánh sáng xuyên qua ít hoặc hoàn toàn,
và nếu quan sát thấy các khe hở rõ ràng,
điều này có nghĩa là lớp lót đã hoàn toàn bị
tắc hoặc bị hư hỏng. Trong mọi trường hợp,
nó nên được thay thế.
3 Bơm cao áp
a Tháo rời chi tiết
Clê 8-10, 10-12,
tuýt 10-12, kìm
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề Đầy đủ,đúng chủng loại 1 3/7
tuốc nơ vít, vam
chuyên dùng
Nhận đúng tình trạng vận Giao nhận,vận Sổ ghi Bút, phiếu tình
- Nhận chi tiết về vị trí làm việc 1 3/7
chuyển an toàn chuyển chép trạng
Dùng tay quay cho cam ở 1 3/7
- Tháo cụm bơm thấp áp vị trí thấp, nới đều 3 bu Dùng Clê tháo Clê 10-12, tuýp 10
lông bắt bơm áp tháp với
vỏ bơm cao áp
- Tháo khớp điều chỉnh góc phun sớm 1 3/7
Dùng clê khoá
Tháo đai ốc M14x1.5 bắt khớp điều chỉnh Không làm hỏng vấu đầu tháo
với đầu trục cam đai ốc Clê khóa chuyên
dùng

Lấy cụm khớp, then định


Lấy khớp điều chỉnh góc phun sớm ra Tháo bằng tay
vị khớp ra

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
4
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

1 3/7
Tháo bộ điều tốc bơm cao áp Nới đều, đối xứng các vít Dùng tuốc nơ vít
- Đồng thời tháo lò xo kéo, tháo Tuốc nơ vít
lựa nhấc cụm khớp quả
văng và nắp điều tốc ra
Tháo vít M6x1 bắt nắp bộ điều tốc với thân
bộ điều tóc
Tháo chốt thanh lò xo kéo thanh răng , nhấc Dùng tay tháo
nắp bộ điều tốc ra nhẹ nhàng
Tháo vít M8x1.25 bắt cụm bánh răng lấy Nới đều 3 vít lựa nhấc Dùng tuốc nơ vít
Tuốc nơ vít
cụm bánh răng, ổ đỡ ra cụm bánh răng ra tháo
Tháo phanh hãm,tháo đai ốc M14x1.5 cuối Hãm chặt trục cam bơm Dùng kìm, tuýp Kìm, búa, đột, tuýp
trục cam bắt cụm bánh răng chủ động bộ cao áp, tháo phanh, đai ốc tháo 22
điều tốc ra nhẹ nhàng
Tháo cụm bánh răng chủ động, bạc phớt Xếp gọn gàng vào khay
Tháo bằng tay Khay đựng chi tiết
chắn dầu cuối trục cam bơm cao áp đựng
Giữ thân bơm chắc chắn,
Dùng clê, choòng Clê 22-24, choòng
- Tháo ống hạn chế hành trình thanh răng vặn ống khỏi thân bơm, 1 3/7
tháo 22-24
không làm hỏng ren

Tháo nắp cạnh thân bơm : Dùng clê tháo


Nới đều 3 bu lông, không 1
- Tháo 2 bu lông M8 bắt nắp cạnh với thân làm cong vênh nắp
bơmLấy nắp ra ngoài Clê 12-14
Tháo bằng tay

- Tháo cụm van cao áp : Dùng Clê hãm đầu nối, 1


- Tháo chụp làm kín M14x1.25 bắt đầu ống tháo chụp làm kín,lấy đệm Dùng clê hãm clê 22-24, chòong
nối đồng làm kín phía trrên để tháo 22-24, khay đựng
-Tháo ống nối trong đệm đồng làm kín phía gọn trong khay chi tiết
dứới Xếp gọn gàng trong khay
- Tháo phần đầu nối cao áp ra Tháo các nồi đỡ lò so ,lò Tháo bằng tay Khay đựng chi tiết
- Tháo cụm van, đế van ra so và van cao áp ra, xếp
Dùng tuốc nơ vít
gọn gàng trong khay theo
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
5
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
- Lần lượt tháo cụm van cao áp còn lại theo
bộ tháo vít M6X1
thứ tự trên
Tháo vít bắt lắp dưới của thân bơm với thân Nới đều, đối xứng các vít,
- 1
bơm lấy lắp dưới ra

Tháo các cặp piston – xy lanh : Đặt nghiêng thân bơm


- Tháo vít hãm vỏ xy lanh tháo vít hãm vỏ xy lanh
Dùng vam nén lò xo, lấy
- Tháo đế tựa con đội đế tựa con đội ra
- 1
Đảm bảo an toàn, tránh
- Tháo lò xo ,đĩa lò xo con đội và vành đệm bật nẩy lò xo
ra Lấy từng cụm piston – xy
- Tháo cụm piston – xy lanh bơm cao áp lanh ra để vào khay đựng
theo bộ, tránh để lẫn
Tháo cụm chống xoay - vành răng, thanh
- Xếp gọn gàng trong khay 1
rằng ra ngoài
Tránh làm hỏng bề mặt
- Tháo con đội ra khỏi thân bơm lắp ghép 1

b Vệ sinh, kiểm tra, kiểm chọn


-Toàn bộ chi tiết được tẩy
rửa sạch sẽ trong khay
dầu sạch sau đó thổi sạch
khô bằng khí nén
- Không được lau khô các
chi tiết bằng dẻ lau Tẩy rửa trong
Hệ thống Khay rửa chi tiết,
- Vệ sinh, tẩy rửa chi tiết - Các cặp đế van, van khay dầu và thổi khí nén 1
khay đựng chi tiết
piston, xy lanh cao áp sạch bằng khí nén
tháo rửa bộ nào xong lắp
trả đồng bộ theo bộ đó,
tránh để lẫn
- Xếp đồng bộ các chi tiết
trong khay sạch
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
6
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
KIểm tra các bộ piston – xy lanh bơm cao
2
áp
bề mặt làm việc của
piston và xy lanh không bị Kiểm tra bằng
Kiểm tra sơ bộ
cào xước Vết mòn sáng mắt
do tiếp xúc bề mặt ≤ 2mm
Độ côn  0,002  0,003
mm
Độ méo  0,001 mm
- Các bộ đôi được phân Dùng dụng cụ
loại theo nhóm chuyên dùng Dụng cụ chuyên
Kiểm tra độ mòn của bộ đôi
dùng
+ Nhóm I: có khe hở
- 0,002  0,006 mm
+ Nhóm II: Có khe hở
0,006  0,010 mm

Nếu không có thiết bị đo chuyên dùng

Kéo piston lên 10-15mm


theo phương thẳng đứng
và thả ra thì piston trôi Lắp pittông vào
+ Kiểm tra khe hở bộ đôi nhẹ nhàng không kẹt xy lanh và cho rơi
trong xy lanh ở các góc tự do
quay khác nhau của piston
trong xy lanh

Hành trình toàn phần của


+ Thử độ kín: Bịt kín đầu xy lanh, tác dụng
piston đến thời điểm thôi Dùng đồng hồ đo Đồng hồ đo thời
lực P lên pittông (Tương ứng với áp suất
cấp nhiên liệu không ít thời gian gian
200 ±5 kgf/cm2)
hơn 10 giây

- Kiểm tra van cao áp 3


Kiểm tra sơ bộ Pít-tông nảy lùi lại khi thả Bịt đầu cuồi của Bằng tay
tay ra. đề van lại bằng
tay và ấn pít-tông
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
7
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
với 1 ngón tay
Độ côn méo của thân van Kiểm tra bằng
Dụng cụ chuyên
Kiểm tra độ mòn của thân van và lỗ van dụng cụ chuyên
dùng
 0,001  0,002 mm dùng
Kiểm tra trục cam 4
Các vấu cam không có vết Kiểm tra bằng
Kiểm tra các vấu cam
xước, lõm mắt thường
- - Tiêu chuẩn : Dùng dụng cụ Dùng dụng cụ
Kiểm tra độ đảo của trục cam
< 0,15 mm chuyên dùng chuyên dùng
Kiểm tra độ mòn của bề mặt trục cam tiếp - Tiêu chuẩn : Dùng dụng cụ Dùng dụng cụ
xúc với phớt dầu < 0,2 mm chuyên dùng chuyên dùng
Kiểm tra lực cản trượt của thanh ray điều
- - Cho phép: 0,12 kgf
khiển
- Không có vết rạn,nứt
- Các bề mặt lắp ghép
Kiểm tra bằng
- Kiểm tra phần vỏ thân bơm cao áp không có vết rỗ xước
mắt
- Các lỗ ren không bị cháy
quá hai vòng ren
Kiểm tra và dùng
Cle10-12,14-17
- Kiểm tra bộ điều tốc dụng cụ điều
tuốc nơ vít
chỉnh
Độ dơ dọc trục 0,10,3
Trục cần lò xo mm, nếu qúa phải điều
chỉnh bằng các vòng đệm
Xoay tự do nhẹ nhàng
Thanh lò xò kéo thanh răng bơm cao áp
trên trục
Độ nhô của nó trên vấu
Bu lông điều chỉnh bộ cung cấp nhiên liệu
cần gạt bộ điều chỉnh đến
trung bình
0,3 mm
Điều chỉnh cho mặt đầu
Bu lông điều chỉnh số vòng quay chạy chậm
cách vấu 56mm, hãm
không tải
chặt bằng đai ốc
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
8
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Điều chỉnh cho mặt đầu
Bu lông bộ hạn chế tốc độ tối đa cách vấu 78mm, hãm
chặt bằng đai ốc
Khớp qủa văng điều tốc
Độ chênh lệch mô mem
+ Các quả văng điều tốc tĩnh các quả văng cùng bộ
≤ 3g.cm
Sau khi lắp vào vòng bi
+ Trục quả văng phải quay nhẹ nhàng,
không bị kẹt
Khi lắp đặt tận cùng đáy
- Lò xo giảm xung của thân và khóa chặt bằng
đai ốc hãm
c Lắp ráp bơm cao áp
Đảm bảo thanh ray di Lắp bằng tay Tuốc nơ vít
Lắp thanh ray điều khiển và vít hướng thanh
- chuyển trơn tru, và không
ray
xoay khi dùng tay kiểm tra.
Khi lắp phải đảm bảo chốt
gắn vào vỏ bơm và thẳng
Lắp bằng tay
- Lắp xi lanh hàng với khía định vị trong
thân bơm. Độ nhô của chốt
≥ 0,7mm.
Lắp van phân phối và lò xo van phân phối.
Lắp gioăng mới chuyển van vào vị trí cho Vam
Không làm xô lệch các bi Lắp bằng tay
- đến khi nó được giữ chặt đều vào bề mặt xi chuyên
đũa
lanh. Lắp lò xo van phân phối và lắp chặn dùng
vào đúng vị trí và xiết chặt tạm thời
Khi thanh ray
Lắp bánh răng nhỏ điều khiển và ống bọc
- điều khiển ở vị trí Tuốc nơ vít
điều khiển
giữa
- Lắp pít-tông - Sau khi lắp quay đế lò Dùng tuốc nơ vít Vam chuyên dùng
- Cố định kẹp piston vào đế lò xo dưới và xo dưới để quay khía của lắp
lắp pít-tông vào đế lò xo dưới nó xuống phía dưới
- Phần có đánh số phía
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
9
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
- Lắp piston vào thân piston và để ý đầu mặt bích của pít-tông
piston không chạm vào vỏ bơm và lò piston. quay lên trên
Bôi một lớp dầu sạch lên
Kẹp con đội bằng
bề mặt làm việc của con
dụng cụ kẹp
đội trước khi lắp xoay
chuyên dùng và
vấu định vị con đội đúng
- Lắp con đội vào thân bơm khi ống hướng Dầu Diezel 11
rãnh dẫn hướng trên thân
của con đội thẳng
bơm, trục trụ nâng cần
hàng với rãnh vỏ
đẩy quay nhẹ nhàng trong
lắp vào
bạc
Đồng thời kiểm tra tình
trạng trượt của thanh ray
Xiết chặt chi tiết giữ van phân phối đến lực điều khiển trong mỗi lần
- xiết. Clê lực
xiết quy định.
Lực xiết: 39 - 44 Nm (4- 4,5
kgf.m)
Kiểm tra lực cản trượt của thanh ray điều
- - Cho phép: 0,12 kgf
khiển
Kiểm tra bằng
- Kiểm tra phần vỏ thân bơm cao áp - Không có vết rạn,nứt
mắt
- Các bề mặt lắp ghép
không có vết rỗ xước
- Các lỗ ren không bị cháy
quá hai vòng ren
- Kiểm tra và dùng
Cle10-12,14-17
Kiểm tra bộ điều tốc dụng cụ điều
tuốc nơ vít
chỉnh
Độ dơ dọc trục 0,10,3
- Trục cần lò xo mm, nếu qúa phải điều
chỉnh bằng các vòng đệm
Xoay tự do nhẹ nhàng
- Thanh lò xò kéo thanh răng bơm cao áp
trên trục
- Bu lông điều chỉnh bộ cung cấp nhiên liệu Độ nhô của nó trên vấu
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
10
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
cần gạt bộ điều chỉnh đến
trung bình
0,3 mm
Điều chỉnh cho mặt đầu
- Bu lông điều chỉnh số vòng quay chạy
cách vấu 56mm, hãm
chậm không tải
chặt bằng đai ốc
Điều chỉnh cho mặt đầu
- Bu lông bộ hạn chế tốc độ tối đa cách vấu 78mm, hãm
chặt bằng đai ốc
- Khớp qủa văng điều tốc
Độ chênh lệch mô mem
+ Các quả văng điều tốc tĩnh các quả văng cùng bộ
≤ 3g.cm
Sau khi lắp vào vòng bi
+ Trục quả văng phải quay nhẹ nhàng,
không bị kẹt
Khi lắp đặt tận cùng đáy
- Lò xo giảm xung của thân và khóa chặt bằng
đai ốc hãm
4 Vòi phun
a Tháo vòi phun
Clê 12-14,17-19 3/7 10
- Chuẩn bị dụng cụ, đồ nghề Đầy đủ, đúng chủng loại
22-24, tuốc nơ vít
Giao nhận, vận 3/7 10
- Nhận vòi phun về vị trí làm việc Đúng số lượng, tình trạng
chuyển
Kẹp chặt thân vòi phun vào ê tô, tháo nắp Kẹp chắc chắn, tháo đảm 37 10
- Kẹp trên ê tô Ê tô bàn, clê 22-24
chụp phía trên ra bảo an toàn
Tháo đai ốc xong ,dùng 3/7 10
Tháo đai ốc hãm vít điểu chỉnh áp suất vòi Kẹp, tháo trên ê êtô, clê 12-14,tuốc
- tuốc nơ vít nới lỏng vít
phun tô nơ vít
điều chỉnh áp suất
- Tháo ống ren đầu vòi phun Không làm hỏng ren Dùng clê tháo Clê 17-19 3/7 8
- Lấy lò xo và ty đẩy ra ngoài Nới ê tô lấy vòi phun ra 3/7 7
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
11
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
ngoài, lật ngược lấy lò xo
ty đẩy ra ngoài
- Tháo đầu kim phun: 3/7 15
Kẹp chắc chắn vòi phun Kẹp, tháo trên ê
Tháo đai ốc hãm đầu kim phun êtô, choong 22-24
trên ê tô tô
Tháo kim phun ra ngoài
Tháo vòi phun nào, xếp 3/7 40
Lần lượt tháo 4 vòi phun còn lại theo các chi tiết đồng bộ.Tránh Ê tô bàn, clê 12-14,
- Kẹp,tháo trên ê tô
nguyên công 37 làm lẫn chi tiết bộ này với 17-19, 22-24
bộ khác
- Thu dọn đồ nghề , vệ sinh nơi làm việc Gọn gàng, sạch sẽ 3/7 10
b Vệ sinh- kiểm chọn chi tiết 10
- Các chi tiết được rửa
trong khay dầu Tẩy rửa trong
- Vệ sinh, tẩy rửa các chi tiết 4/7 30
sạch.Tránh làm xước bề khay dầu
mặt chi tiết
- Kiểm tra chi tiết 4/7 45
- Bề mặt làm việc của Kiểm tra bằng
thân kim phun không có mắt
vết cào xước.
Kiểm tra sơ bộ
Các chi tiết có mối ghép
ren không có hiện tượng Kiểm tra bằng
cháy ren mắt

- Độ côn méo của thân


Kiểm tra độ mòn Pan me
kim phun ≤ 0,002 mm
- Khe hở lắp ghép giữa
hai thân kim phun và đầu
kim ≤ 0,006 mm
Lượng dầu hồi nhiều về
Kiểm tra theo kinh nghiệm khi thử vòi phun
là thân kim đã mòn quá
cao áp
tiêu chuẩn
c Lắp ráp- căn chỉnh vòi phun cao áp
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
12
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
- Lắp đầu kim phun với thân vòi phun 4/7 30
Lắp nhẹ nhàng, xoay cho
Kẹp thân vòi
Lắp kim phun lỗ định vị trùng với chốt Choong 22-24
phun với thân êtô
trên thân
Lắp đai ốc hãm đầu kim phun Đảm bảo chặt
- Lắp lò xo và ty đẩy Lắp đúng vị trí 4/7 10
Lắp chặt với thân vòi
- Lắp ống ren đầu vòi phun phun, không làm hỏng Kẹp, lắp trên ê tô Clê 17-19,êtô 4/7 10
ren
Hãm sơ bộ, chỉ hãm chặt
Dùng clê vặn sơ Clê 12-14, tuốc nơ
- Lắp đai ốc hãm vít điều chỉnh đai ốc này khi đã cân 4/7 10
bộ vít
chỉnh bơm xong
Lần lượt lắp ráp các vòi phun còn lại theo
nguyên công trên Clê 12-14, 17-19,
- Kẹp, lắp trên ê tô 4/7 90
22-24, êtô bàn

- Kiểm thử vòi phun trên thiết bị thử 120


Thiết bị đầy đủ vòi bơm Thiết bị
Chuẩn bị thiết bị hoạt động tốt, đồng hồ chỉ Chuẩn bị bằng tay kiểm thử Clê 17-19
thị chính xác vòi phun
Không làm vặn xoắn Thiết bị
Lắp vòi phun lên thiết bị, lắp vòi phun với Dùng 2 clê vặn
đường ống thử, đảm bảo kiểm thử Clê 17-19
đường ống thử chặt
chặt kín khít vòi phun
Thử trên thiết bị Thiết bị
Clê 12-14,tuốc nơ
Kiểm thử vòi phun: kiểm thử vòi kiểm thử
vít
phun vòi phun
+ Cho bơm cao áp của thiết bị thử làm việc Tiêu chuẩn :
quan sát đồng hồ báo áp suất phun, kết hợp
- Áp suất phun :
điều chỉnh vít điều chỉnh áp suất vòi phun
Pphun= 220 ữ 230 kgf/cm2
để đạt được áp suất vòi phun tiêu chuẩn
- Chất lượng phun: Phun
dứt khoát, phun tơi, không
nhỏ giọt
+ Nếu vòi phun không đạt 2 tiêu chuẩn trên Rà đảm bảo kín, độ kín
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
13
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
khít: vòi phun cần điều
chỉnh tới áp suất
200210kgf/cm2. Không
thì phải tháo ra rà lại đầu côn của kim phun.
cho phép chảy rò nhiên
liệu qua đai ốc miệng vòi
phun.
Đảm bảo tiêu chuẩn của
+ Kiểm thử vòi phun 12 lần nữa
vòi phun
Đảm bảo tiêu tiêu chuẩn Thiết bị
Thử trên thiết bị
+ Lần lượt kiểm thử 3 vòi phun còn lại áp suất phun và chất kiểm thử
thử vòi phun
lượng phun vòi phun
Đủ đệm đồng làm kín,
Lắp nắp chụp phía trên của vòi phun (Lần
- đảm bảo chặt, kín, không Kẹp, lắp trên êtô êtô bàn, clê22-24 4/7 80
lượt 4 vòi phun )
làm hỏng ren chi tiết
Vòi phun sạch sẽ, xếp gọn
- Vệ sinh lại toàn bộ vòi phun giao KCS 4/7 30
vào giá, chờ lắp ghép
- Chất lượng phun: Phun
- Thu dọn dụng cụ, đồ nghề, vệ sinh thiết bị thử dứt khoát, phun tơi, không 4/7 15
nhỏ giọt
Rà đảm bảo kín, độ kín
khít: vòi phun cần điều
chỉnh tới áp suất
+ Nếu vòi phun không đạt 2 tiêu chuẩn trên
200210kgf/cm2. Không
thì phải tháo ra rà lại đầu côn của kim phun.
cho phép chảy rò nhiên
liệu qua đai ốc miệng vòi
phun.
Đảm bảo tiêu chuẩn của
+ Kiểm thử vòi phun 12 lần nữa
vòi phun
Đảm bảo tiêu tiêu chuẩn Thiết bị
Thử trên thiết bị
+ Lần lượt kiểm thử 3 vòi phun còn lại áp suất phun và chất kiểm thử
thử vòi phun
lượng phun vòi phun
IV Lắp động cơ
- Lắp trục cơ Chú ý dấu bánh răng của Thủ công Khẩu 21, tay vặn, 4/7 25

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
14
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
NSX tay nối dài
Khẩu 16, tay vặn,
- Lắp các piston Thủ công 4/7 20
tay nối dài
Chú ý thứ tự lắp từ trong Súng bắn hơi,
- Lắp mặt máy Thủ công 4/7 10
vào ngoài khẩu 21, cân lực
- Lắp bàn ép ly hợp, trục bánh đà Thủ công 4/7 10
Súng bắn hơi,
- Lắp puly trục cơ Thủ công 4/7 10
khẩu 22
- Lắp đáy các te Thủ công 4/7 5
- Lắp hệ thống giàn cò Thủ công 4/7 5
- Lắp nắp giàn cò Thủ công Khẩu 13, tay vặn 4/7 10

- Lắp các bầu lọc nhớt dầu Thủ công 4/7 10

Khẩu 16,18, cle


- Lắp cánh quạt, bơm nước, máy phát Thủ công 16,18, tay nối, tay 4/7 10
vặn
Khẩu 13,16,18,21,
- Lắp bơm hơi Thủ công 4/7 10
tay vặn, tay nối
Khẩu 14,16,18, tay
- Lắp bơm cao áp Thủ công vặn, tay nôi, cle 4/7 10
10,13,16,18
- Lắp kim phun Thủ công Cle 13, lơ via 4/7 10
- Lắp đường dầu hồi Thủ công Cle 13 4/7 5
Lắp hệ thống dây kim phun, hệ thống bầu Cle 16, 18, dụng
- Thủ công 4/7 5
lọc nhiên liệu cụ tháo bầu lọc

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
15
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Khẩu 16,18, tay


- Lắp cụm hút xả, tu bô tăng áp Thủ công 4/7 5
nối, tay vặn

- Bổ sung dầu bôi trơn động cơ 8,2 lít Thủ công Chậu, cle 18 Dầu 10W30 4/7 5

B PHẦN ĐIỆN
I TỔNG QUAN
Để bảo dưỡng hệ thống điện, trước hết cc
cọc (-) của ắc -quy phải được rút ra.

2 Nếu các thiết bị có thể tiếp xúc với những


bộ phận bén hay có góc nhọn, thì nên dùng
các băng dải bọc các thiết bị này tránh khỏi
bị hư hỏng.

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
16
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Khi các thiết bị này được gắn vào xe, cẩn


thận để các dây dẫn không bị rách hoặc hư
hại.

4 Khi cầu chì bị cháy, phải thay nó bằng một


cầu chì có cùng am-pe. Nếu thay cái khác
có ampe lớn hơn công suất danh định, thì
các bộ phận điện khác cũng có thể bị hư hại
hoặc có khả năng bị cháy

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
17
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Chú ý không được để bộ cảm ứng hay rờ-le


bị va đập. Không được làm rơi chúng. Phải
thận trọng khi đặt chúng xuống

6 Vì các bộ phận điện được sử dụng trong


thiết bị điện tử hoặc rờ-le nên rất dễ bị hư
bởi sức nóng, nếu việc bảo dưỡng thực hiện
dưới nhiệt độ cao hơn 80OC, những bộ
phận điện này

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
18
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Khi các khớp nối bị lỏng thì có thể gây ra


những trục trặc, vì vậy cần phải xiết chặt
các khớp nối.

8 Khi các khớp nối bị lỏng thì có thể gây ra


những trục trặc, vì vậy cần phải xiết chặt
các khớp nối.

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
19
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Khi tháo rời các đầu nối mà có các thiết bị


khóa, ấn khóa theo hướng mũi tên như chỉ
dẫn trong hình sau để tháo
đầu nối

10 Khi tháo rời các đầu nối mà có các thiết bị


khóa, ấn khóa theo hướng mũi tên như chỉ
dẫn trong hình sau để tháo đầu nối

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
20
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

Khi dùng dụng cụ kiểm tra mạch để kiểm


tra dòng điện hay điện thế ở đoạn cuối đầu
nối, dùng kim kiểm tra ấn sâu vào bên trong
dây dẫn. Khi các bộ phận nối đã được bít
kín , dùng kim ấn vào đầu cao su của dây
dẫn. Lúc đó, phải cẩn thận vì sự cách điện
của dây dẫn có thể bị tổn hại. Ấn kim vào
cho đến khi nó chạm với đầu các bộ phận
nối hoàn toàn.
11

II KIỂM TRA DÂY NỐI VÀ DÂY DẪN


Kiểm tra xem các khớp nối lỏng hay chặt
-
có han gỉ không.

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
21
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Kiểm tra mạch xem đầu cọc hay dây dẫn có
- bị nhũn hoặc hư hỏng do chất điện phân
của ắc-quy hay không.
Kiểm tra mạch điện xem đầu cọc hay dây
-
dẫn có bị hở hay không.
Kiểm tra xem dây dẫn có thật sự cách điện
- hoặc vỏ bọc có bị hư hỏng, hay bị bong ra
không.
Kiểm tra các vật liệu dẫn điện của dây tiếp
xúc với các bộ phận kim loại khác của các
-
bộ phận khác (khung hay các bộ phận
khác).
Kiểm tra xem các chốt điện đã xiết vào
-
khung an toàn chưa.
- Kiểm tra xem dây dẫn hoàn chỉnh chưa.
Gắn dây chắc chắn để tránh bị chạm vào
những bộ phận bén nhọn của khung hay các
-
bộ phận gây ra nhiệt độ cao (ống cổ xả hay
ống xả).
Đảm bảo dây dẫn phải được gắn cách xa
các bộ phận quay truyền động, dây đai quạt
-
và các bộ phận quay hoặc những bộ phận
rung động khác
Việc nối dây giữa khung, các bộ phận gắn
chặt với khung, và động cơ, các bộ phận
- chuyển động, phải được gắn chặt sau khi
được cách ly và nới lỏng dây ở mức độ vừa
phải.

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
22
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

III ẮC QUY
1 Kiểm tra
Nếu có bị mòn ở nơi chứa ắc-quy hay giá
đỡ ắc-quy do dung dịch ắc-quy, làm sạch
-
bằng cách rửa bằng nước ấm hay nước
lạnh.
Nếu có rò rỉ từ vết nứt trên vỏ của ắc-quy,
-
thay ắc-quy.
Làm sạch các cọc của ắc-quy bằng bàn chải
-
kim loại và thay những phần bị hỏng
2 Nạp điện
- Khi nạp điện cho một ắc-quy trong khi vẫn
còn được gắn với xe, tháo dây cáp của ắc-
quy để đảm bảo không nguy hiểm đến phần
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
23
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
điện.
Dòng điện thông thường để nạp cho ắc-quy
-
phải xấp xỉ 1/10 công suất của ắc-quy.
Khi nạp điện nhanh do thiếu thời gian, v.v.,
dòng điện trong ắc-quy sẽ không bao giờ
-
vượt quá công suất của ắc-quy như được
báo bằng ampe.
Kết thúc nếu nạp hoàn tất.
1) Nếu sự tiếp thu cụ thể của dung dịch ắc-
-
quy đạt đến 1.250 - 1.209 và sau đó không
thay đổi trong ít nhất một giờ.
Nếu hiệu điện thế của mỗi ngăn đạt đến 2.5
- - 2.8V và sau đó không thay đổi ít nhất
trong một giờ.
IV HỆ THỐNG ĐỒNG HỒ, ĐÈN BÁO

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
24
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

V KHỞI ĐỘNG
1 Tháo khởi động
- Tháo chụp cao su đầu dây khởi động Không làm hỏng cao su Thủ công 3/7 5
Dùng 1 clê hãm
- Tháo đầu dây nối từ stato vào rơ le Không làm hỏng ren vặn không để Clê 14-17 3/7 5
xoay bu lông
- Tháo vít bắt vỏ rơ le vào vỏ khởi động Không làm hỏng chi tiết Thủ công Tô vít 3/7 5
Nhấc nhẹ cụm rơ
- Lấy cụm rơ le ra ngoài Tránh va đập Tô vít 3/7 5
le ra khỏi chốt
- Tháo hai vít bắt chụp đầu trục khởi động Thủ công Tô vít 3/7 5

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
25
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Tháo chụp, tháo vành móng ngựa ra khỏi Không làm gẫy vành
- Thủ công Tô vít 3/7 5
đầu trục khởi động móng ngựa
Tháo 2 đai ốc trên gu giông bắt nắp khởi
- Thủ công Clê 10-12 3/7 10
động
- Tháo nắp khởi động phía đầu cổ góp Thủ công Tô vít 3/7 5
Dùng móc kéo lò xo chổi
- Rút các chổi than ra khỏi giá giữ chổi than Thủ công Móc chuyên dùng 3/7 5
than
- Tháo giá chổi than Thủ công 3/7 5
Không làm hỏng cuộn dây
- Tháo thân khởi động cùng cuộn dây stato Thủ công Tô vít 3/7 5
stato
Tháo đai ốc và bu lông lệch tâm giữ càng
- Không làm hỏng ren Thủ công Tô vít, Clê 10-12 3/7 5
cua khởi động
Tháo roto, càng cua gài bánh răng, đầu
- Thủ công Tô vít 3/7 5
mõm khởi động
Dùng búa gõ vào
Tháo vòng hãm hạn chế của bánh răng khởi Không làm hỏng vòng vòng ngoài, lấy tô
- Tô vít, búa 0,2kg 3/7 7
động hãm vít cậy phanh
hãm ra
Tháo bánh răng khởi động cùng bích trung gian Tô vít, búa 0,2kg,
- Thủ công 3/7 5
ra khỏi trục rôto. kìm điện
2 Kiểm tra chi tiết
Trục rô to cho phép mòn
- Độ mòn của cổ trục rôto Dùng pan me đo Pan me 0 - 25 4/7 5
 0,045
Độ đảo tại lõi sắt rôto cho Kiểm tra rô to trên
- Độ đảo của rôto Khối V, đồng hồ so 4/7 10
phép  0,25 2 khối V
Cổ đồng, các cuộn dây bị Thiết bị chuyên Đồng hồ đo diện
- Kiểm tra chạm chập của rôto 4/7 10
chạm chập phải sửa lại dùng vạn năng
Vỏ stato và cuộn dây nếu
Đồng hồ đo diện
- Kiểm tra sơ bộ stato hư hỏng, vỏ bị nứt, vỡ thì Thủ công 4/7 5
vạn năng
thay thế.
Dùng đèn kiểm tra, nếu Đấu điện 12V vào Đồ gá chuyên dùng .
- Kiểm tra chạm chập stato đèn sáng là cuộn dây stato cuộn dây kích từ Đồng hồ đo diện 4/7 10
chạm vỏ, phải tháo kiểm và vỏ stato để vạn năng
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
26
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
tra kiểm tra
Nếu bánh răng bị sứt, mẻ
hoặc mòn quá phạm vi cho
Kiểm tra bằng Pan me 0 – 25,
phép, bạc bánh răng lắp với
- Kiểm tra bánh răng khởi động mắt và dụng cụ thước cặp, dụng cụ 4/7 10
trục rôto mòn quá phạm vi
chuyên dùng chuyên dùng
cho phép, bánh răng bị
trượt phải thay thế.
Không nứt vỡ, lỗ bạc mòn Kiểm tra bằng Pan me 0 – 25,
- Kiểm tra nắp khởi động 4/7 5
không quá 12,5+0,035mm dụng cụ đo thước cặp
Không nứt vỡ, lỗ bạc mòn Kiểm tra bằng Pan me 0 – 25,
- Kiểm tra mõn khởi động 4/7 5
không quá 14+0,06mm dụng cụ đo thước cặp
Đảm bảo 2 chổi than
Kiểm tra bằng Đồng hồ đo diện
- Kiểm tra giá than khởi động dương cách điện tốt, các 4/7 5
dụng cụ đo vạn năng
than còn tốt
Kiểm tra sửa chữa, làm sạch các tiếp điểm
- Sạch, tiếp xúc tốt Thủ công Dũa dẹt Giấy giáp mịn 4/7 10
chính của rơ le khởi động
Kiểm tra thông mạch, ngắn mạch, cách điện Các thông số đảm bảo Kiểm tra bằng Đồng hồ đo điện
- 4/7 5
của cuộn dây rơ le theo yêu cầu dụng cụ đo vạn năng
3 Lắp khởi động
Lắp cụm bánh răng khởi động, bích trung
- Tra mỡ vào lỗ bạc Thủ công Tô vít, búa 0,2kg Mỡ 4/7 5
gian vào rôto khởi động
Tô vít, búa 0,2kg,
Lắp vòng hãm hạn chế của bánh răng khởi Lắp vòng hãm đúng vị trí,
- Thủ công kìm lắp chuyên 4/7 10
động chắc chắn
dùng
Lần lượt nắp càng cua bẩy bánh răng khởi Tô vít, búa 0,2kg,
- Tra mỡ đầy đủ Thủ công Mỡ 4/7 10
động, rôto vào mõm khởi động kìm điện
Lắp bu lông lệch tâm vào càng cua bánh
- Thủ công Tô vít, Clê10-12 4/7 5
răng khởi động
Dùng móc
chuyên dùng kéo
Lắp chổi than đúng vị trí lò xo lắp và kiểm Tô vít, móc chuyên
- Lắp stato, giá chổi than, chổi than 4/7 10
giá than tra độ tiếp xúc dùng, búa 0,2kg.
chổi than với cổ
góp
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
27
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Lắp nắp đậy, bắt êcu vào gu giông xuyên Tô vít, Clê10-12,
- Lắp đúng vị trí ắc gô Thủ công 4/7 10
tâm máy khởi động búa 0,2kg.
Lắp chụp, vành móng ngựa vào rãnh đầu
- Lắp đúng vị trí Thủ công Tô vít 4/7 5
trục khởi động
Lắp cụm rơ le vào khởi động, vặn vít giữ rơ
Lắp đúng vị trí lõi từ của
- le với đầu khởi động Thủ công Tô vít, Clê10-12 4/7 5
rơ le với càng cua
Cách mát tốt
- Lắp đầu dây từ rơ le đến stato Thủ công Clê 14-17 4/7 5

- Lắp chụp cao su làm kín đầu dây Không làm xoay bu lông Thủ công 4/7 5
- Khi chưa ăn khớp khoảng
cách từ mặt đầu bánh răng
đến mặt lắp ghép mõm khởi
động với bưởng côn không
Kiểm tra điều chỉnh hành trình làm việc của lớn hơn 21,5 mm.
- Thủ công Thước cặp 4/7 10
bánh răng khởi động
- Khi vào ăn khớp khoảng
cách từ mặt đầu bánh răng
đến vòng hãm không lớn
hơn 1,5 mm.

Kiểm tra, chuẩn bị đưa khởi động lên băng Thiết bị


- thử chuyên 4/7 8
thử
dùng
4 Kiểm thử máy khởi động
- Dòng điện tiêu thụ không
quá 75A
Thiết bị
- Điện áp không nhỏ hơn Thực hiện thao
- Kiểm tra ở chế độ không tải chuyên 4/7 10
11V tác trên máy
dùng
- Vòng quay không nhỏ hơn
5000 V/Ph
- Kiểm tra ở chế độ hãm hoàn toàn Khởi động làm việc tốt phải đạt Thực hiện thao Thiết bị 4/7 10
các thông số như: tác trên máy chuyên
- Dòng điện tiêu thụ dùng

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
28
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
không quá 520A.
- Điện áp không nhỏ hơn
8V.
- Mô men hãm không nhỏ
hơn 15,7 N.m
Tháo máy khởi động khỏi băng, vệ sinh báo
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng Thủ công Sổ ghi chép Giẻ lau 4/7 15
KCS xác nhận chất lượng sản phẩm.

VI MÁY PHÁT ĐIỆN


1 Tháo máy phát
Đặt máy phát lên
khối, dùng tay
Không làm hỏng ren, công (hoặc thanh Khối V, Tròng 19-
- Tháo đai ốc hãm đầu puly 3/7 10
hỏng cánh quạt. thép) luồn vào 22
rãnh cánh quạt để
hãm trục rô tô.
Dùng vam
Không làm hỏng trục
- Tháo pu ly khỏi trục rô to chuyên dùng vam Vam puly 3/7 10
hoặc hỏng puly.
từ từ, đều.
Dùng tuốc nơ vít
- Tháo then bán nguyệt và búa đóng nhẹ Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 5
lấy then ra
Không làm vênh, hỏng Dùng tô vít và
- Tháo cánh quạt làm mát Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 3
cánh quạt. búa đóng nhẹ
- Tháo nắp che bụi đuôi máy phát Không làm vỡ nắp Thủ công Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 5
Tháo vít bắt chổi than cùng với bộ điều Tháo nhẹ nhàng không
- Thủ công Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 10
chỉnh điện áp. làm hỏng ren
Tháo cụm chổi than cùng với bộ điều chỉnh
- Thủ công Tô vít, kìm điện 3/7 5
điện áp ra ngoài.
Tháo 3 vít bắt nắp đậy vòng bi cuối máy Tháo đều không làm hỏng
- Thủ công Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 5
phát. nắp đậy
- Tháo 3 gu giông suốt bắt dọc thân máy phát. Không làm hỏng chi tiết Thủ công Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 10

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
29
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
Dùng búa gõ nhẹ
đều xung quanh,
- Tháo rời 2 phần vỏ máy phát Không làm hỏng chi tiết Tô vít, búa 0,2 kg 3/7 10
tháo rời 2 phần vỏ
máy phát ra
Không làm hỏng trục và Dùng vam tháo rô
- Tháo rô to ra khỏi vỏ Vam chuyên dùng 3/7 5
vỏ to ra khỏi vỏ
- Tháo 4 vít bắt nắp đậy vòng bi Thủ công Tô vít 3/7 5
Kông làm hỏng lỗ lắp
- Tháo vòng bi ra khỏi máy phát Thủ công Vam chuyên dùng 3/7 5
vong bi
Tháo 3 ốc bắt đầu cuộn dây stato với bộ
- Thủ công Clê 8-10 3/7 5
chỉnh lưu
Không làm chạm chập
- Tháo stato khỏi vỏ Thủ công Búa 0,2kg, tô vít 3/7 10
cuộn dây stato
Tháo vít liên kết giá đỡ bộ chỉnh lưu với vỏ
- Thủ công Tô vít 3/7 5
máy
Tháo cẩn thận không làm
- Tháo bộ chỉnh lưu ra ngoài Thủ công Tô vít 3/7 4
hỏng bộ chỉnh lưu
- Thu dọn, xếp chi tiết vào giá, khay. Thủ công Khay đựng chi tiết 3/7 5
Máy nén Chổi rửa, mũi cạo,
- Vệ sinh, rửa toàn bộ chi tiết Vệ sinh sạch Thủ công 3/7 15
khí khí nén

2 Kiểm tra chi tiết

Nếu thấy vỏ máy phát có


- Kiểm tra vỏ máy phát vết nứt, vỡ thì phải thay Thủ công 4/7 5
thế

- Kiểm tra trục máy phát

Độ mòn - Đường kính trục chỗ lắp Dùng pan me đo Pan me 0 - 25 4/7 10
với ổ bi phía cổ góp mòn đườmg kính trục
quá 14,98 (nguyên thuỷ
15+0,014) thì phải sửa
chữa bằng phương pháp

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
30
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
mạ.
- Đường kính trục chỗ lắp
với ổ bi phía dẫn động mòn
quá 16,98 (nguyên thuỷ
17+0,006) thì phải sửa chữa
bằng phương pháp mạ.

Đặt trục lên 2


khối V kiểm tra
- Độ cong cho phép  Khối V, đồng hồ so
Độ cong bằng đồng hồ so, 4/7 5
0,4mm. 0,01
nếu cong quá 0,4
thì phải nắn lại.

- Độ đảo > 0,2 thì phải Dùng 2 khối V gá


Khối V, đồng hồ so
Độ đảo vành tiếp điện sửa chữa lại vành tiếp trục lên, dùng 4/7 5
đồng hồ so kiểm 0,01
điện
tra
Kiểm tra cách điện của cuộn dây Stato với Cách điện tốt, điện trở của Đồng hồ đo điện
- vỏ, cách điện của cuộn dây Rôto với cực từ, cuộn dây từ 2,3 đến 2,7 Thủ công vạn năng hoặc 4/7 10
cách điện của vành đồng với trục Rôto. ôm. Mêgaôm kế.
Kiểm tra tình trạng của vành đồng tiếp điện Không mòn xước thành Đồng hồ vạn năng,
- Thủ công 4/7 10
Rôto. rãnh, không chạm mát pan me 0-25
Đồng hồ đo điện
- Kiểm tra làm việc của bộ điều chỉnh điện áp Làm việc tốt 4/7 5
vạn năng.
- Kiểm tra đi ốt
Đấu đi ốt với
- Điện trở thuận bằng 0 Đồng hồ vạn năng,
Kiểm tra thông mạch của điốt đồng hồ kiểm tra 4/7 5
hoặc đèn sáng là tốt đèn kiểm tra.
hoặc đèn kiểm tra
- Điện trở của từng điốt, nếu
Đảo chiều que đo
giá trị điện trở xấp xỉ nhau là Đồng hồ vạn năng,
Kiểm tra sự đánh thủng của điốt và đấu vào điốt 4/7 5
được hoặc đèn không sáng đèn kiểm tra.
hoặc đèn kiểm tra
là tốt
- Kiểm tra chất lượng của các vòng bi đỡ Thủ công 4/7 5

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
31
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)

3 Lắp máy phát


Lắp vòng bi vào trục rô to phía đầu vành
- Lắp chặt, đúng vị trí Thủ công Búa 0,2kg, gỗ kê 4/7 5
tiếp điện
Lắp vòng bi vào vỏ trước máy phát phía, Búa 0,2kg, gỗ kê,
- Lắp chặt, đúng vị trí Thủ công 4/7 5
Lắp nắp đậy vòng bi tô vít
Lắp đủ đệm phíp cách
- Lắp bộ chỉnh lưu vào vỏ sau máy phát Thủ công Tô vít 4/7 5
điện
- Lắp cụm Stato vào vỏ sau máy phát Lắp đúng vị trí Thủ công Tuýp 8 4/7 5
- Lắp vòng đệm vào đầu trục rôto Thủ công 4/7 5
Búa 0,2kg; ống
- Lắp cả cụm rôto vào vỏ trước máy phát Không làm hỏng trục, vỏ Thủ công 4/7 7
đóng chuyên dùng
- Chú ý quan sát trục rôto
cả bi phải đúng lỗ lắp bi
Dùng búa vỗ nhẹ
- Lắp ghép 2 vỏ máy phát của vỏ sau máy phát, xoay Búa 0,2kg, gỗ kê 4/7 5
hai nửa máy phát
quan sát 3 lỗ bu lông suốt
cho trùng nhau
Xiết đều, cân xứng để 2
- Lắp 3 bu lông suốt dọc thân Thủ công Tô vít 4/7 10
nửa ăn khớp với nhau
Xiết chặt 3 vít giữ không
- Lắp nắp đậy vòng bi phía sau để kênh làm chảy dầu, mỡ Thủ công Tô vít 4/7 10
khi làm việc
Đặt đúng vị trí, kiểm tra
Lắp cụm chổi than cùng với bộ điều chỉnh
- độ tiếp xúc và vặn chặt 2 Tô vít 4/7 10
điện áp vào máy phát
vít giữ
- Lắp nắp che bụi đuôi máy phát Đúng vị trí Tô vít 4/7 5
Lắp then bán nguyệt, cánh quạt và puly vào Vam đều không làm cong Dùng vam để
- Vam 4/7 5
trục trục hoặc vỡ puly vam puly vào trục
Dùng tay công
chèn vào rãnh
- Lắp đai ốc hãm đầu puly Lắp chặt cánh quạt chống Chòng 19-22 4/7 5
xoay sau đó vặn
chặt đai ốc đầu
Duyệt Lương Xuân Thường
Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
32
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33
Điều kiện thực hiện
TT Phương pháp Lao động
Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Trang bị Phương tiện, Ghi chú
N.công thực hiện Vật tư T.gian
công nghệ dụng cụ Bậc thợ
(phút)
trục
4 Kiểm thử máy phát
Thiết bị thử
Gá máy phát lên băng thử, nối trục rôto với Định vị kẹp chặt, đảm bảo Trên thiết bị thử
- chuyên 4/7 10
băng chắc chắn chuyên dùng
dùng
Cho trục rôto quay với tốc
độ n = 2200 v/p trên đồng Thiết bị thử
Kiểm tra máy phát: Nối dây máy phát đưa hồ chỉ thị báo U = 28,2  Trên thiết bị thử
- chuyên 4/7 30
dòng điện vào cuộn kích từ. 28,8V chuyên dùng
dùng

Tháo máy phát khỏi băng, vệ sinh sạch, bàn


- Vệ sinh sạch Thủ công 4/7 10
giao KCS xác nhận chất lượng sản phẩm

Duyệt Lương Xuân Thường


Kiểm tra Phạm Ngọc Anh
33
Soạn thảo Phạm Quốc Khánh Số tờ
TT Tờ Văn bản Chữ ký Ngày ký Phụ trách Họ và tên Chữ ký Ngày ký 33

You might also like