Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Quản Trị Nhà Cung Cấp Và Khách Hàng
Chương 5 - Quản Trị Nhà Cung Cấp Và Khách Hàng
LOGO
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
4
CHUỖI CUNG ỨNG
5
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Quản lý các quy trình trong chuỗi cung ứng từ nhà cung
ứng ban đầu đến khách hàng cuối
6
VÍ DỤ VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
7
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ TRONG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
8
PHẦN MỀM TRONG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
LOGO
QUẢN TRỊ NHÀ CUNG CẤP
11
QUẢN TRỊ MỐI QUAN HỆ VỚI NHÀ CUNG CẤP
MỤC TIÊU
Hạn chế tối đa CP liên quan đến nhà CC Chiến lược cạnh
Giảm thiểu CP liên quan đến HTK tranh về giá
à phát triển và tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp
12
CHỌN LỰA NHÀ CUNG CẤP
Nên ký hợp đồng dài hạn với nhà cung cấp uy tín
13
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CP SỞ HỮU – COST OF
OWNERSHIP
CP gây ra bởi hoạt động
mua hàng hay bởi nhà
cung cấp
ü CP mua hàng
ü CP tồn trữ HTK
ü CP hàng kém chất
lượng
ü CP giao hàng chậm
trễ
14
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CP SỞ HỮU – COST OF
OWNERSHIP
CP gây ra bởi hoạt động
mua hàng hay bởi nhà CP NVL, CP đặt
cung cấp hàng, giao hàng,
nhận và kiểm tra
ü CP mua hàng hàng
ü CP tồn trữ HTK
ü CP hàng kém chất
lượng
ü CP giao hàng chậm
trễ
15
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CP SỞ HỮU – COST OF
OWNERSHIP
CP gây ra bởi hoạt động
CP lưu kho, bảo
mua hàng hay bởi nhà hiểm, CP phát sinh
cung cấp do nguyên vật liệu
bị lỗi thời, CP cơ
ü CP mua hàng hội phát sinh do
lưu trữ hàng tồn
ü CP tồn trữ HTK
kho.
ü CP hàng kém chất
lượng
ü CP giao hàng chậm
trễ
16
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CP SỞ HỮU – COST OF
OWNERSHIP
CP gây ra bởi hoạt động CP sửa chữa, phế
liệu, CP trả lại NVL
mua hàng hay bởi nhà hỏng cho nhà cung
cung cấp cấp, CP phát sinh
trong thời gian
ü CP mua hàng ngừng SX do NVL
kém chất lượng.
ü CP tồn trữ HTK
ü CP hàng kém chất
lượng
ü CP giao hàng chậm
trễ
17
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CP SỞ HỮU – COST OF
OWNERSHIP CP xúc tiến (CP xử lý
ĐĐH hoặc lệnh sx
CP gây ra bởi hoạt động nhanh hơn bình
mua hàng hay bởi nhà thường), CP nhân
công phát sinh thêm
cung cấp do nhận hàng trễ
hoặc sớm hơn bình
ü CP mua hàng thường, SDĐP bị mất
đi do nhà cung cấp
ü CP tồn trữ HTK giao hàng trễ nên
ü CP hàng kém chất mất doanh thu.
lượng
ü CP giao hàng chậm
trễ
18
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÀ CUNG CẤP
CPloại
-Nhiều SỞ HỮU – COST
CP kể OF hạch toán vào CPSXC trong
trên được
OWNERSHIP
hệ thống KT truyền thống mặc dù chúng rất lớn và phát
sinh khác biệt ở các nhà cung cấp khác nhau. Điều này có
thể làm cho các nhà QL chỉ quan tâm đến giá mua, dẫn
đến sai lầm khi chọn lựa nhà cung cấp giá rẻ nhưng các
CP quản lý nhà cung cấp này khá cao.
19
TÍNH TOÁN CHI PHÍ SỞ HỮU
3 cấp độ HĐ liên quan đến nhà CC & CP phát sinh tương ứng
Các HĐ Các HĐ
Các HĐ liên quan liên quan
cấp đơn vị đến đặt đến nhà
hàng cung cấp
- Do vấn đề chất - Mỗi lần đặt hàng - Mỗi khi ký HĐồng
lượng hoặc giao à Nhận & kiểm tra à CP kiểm toán quy
hàng trễ hàng, xử lý Hóa đơn trình chất lượng nhà
à CP thiệt hại nội - Không phụ thuộc CC, CP R&D để hiểu
bộ hoặc bên ngoài vào SL hàng đặt quy trình sx 20
VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHI PHÍ SỞ HỮU
Ví dụ 1 – file word
21
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ NHÀ CUNG CẤP
22
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ NHÀ CUNG CẤP
SPI = =
Nhựa An Thịnh
SPI = =
23
CÁC TIÊU CHÍ ĐO HIỆU QUẢ NHÀ CUNG CẤP
Tiêu chí Ví dụ
Giao nhận % đơn hàng giao đúng hẹn
Thời gian chờ trung bình cho việc giao hàng
Chất lượng % đơn hàng bị hỏng, lỗi
Đạt được các chứng chỉ về chất lượng
Chi phí Đạt được mục tiêu giảm giá bán hằng năm
Đạt được mục tiêu giảm CPSX
Thay đổi về mặt - Triển khai tổ chức đội nhóm
tổ chức quản lý - Áp dụng hệ thống EDI
Mối quan hệ Khảo sát sự hài lòng đối với nhà cung cấp
Số tranh luận được giải quyết giữa bên mua và nhà
cung cấp trong vòng 7 ngày
24
CÁC TIÊU CHÍ ĐO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ NHÀ
CUNG CẤP VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ CUNG CẤP
Tiêu chí
Số lượng các nhà cung cấp đáng tin cậy
Số lượng các nhà cung cấp mới ký hợp đồng
Số lượng nhà cung cấp/doanh nghiệp có cải tiến, đổi mới sp
Thời gian phản hồi những thắc mắc từ nhà cung cấp
Cung cấp thông tin đặt hàng đúng lúc cho nhà cung cấp
% đặt hàng thông qua thương mại điện tử
Giảm số lượng nhà cung cấp
Số đơn đặt hàng được xúc tiến nhanh
25
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
LOGO
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Tại sao cần tồn trữ hàng tồn kho
Cách tiếp cận quản trị tồn kho truyền thống - Mức
kiểm soát hàng tồn kho
Cách tiếp cận quản trị hàng tồn kho hiện đại - JIT
27
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
28
TẠI SAO CẦN PHẢI TỒN TRỮ HÀNG TỒN KHO?
Rủi ro bị
Lãi vay cao hỏng cao Rủi ro lỗi thời
cao
CP tồn kho và CP
CP bảo hiểm
vận hành kho cao Rủi ro bị mất cao
cắp cao
CP TỒN TRỮ
TẠI SAO CẦN PHẢI TỒN TRỮ HÀNG TỒN KHO?
CP DO THIẾU HỤT
CP tăng thêm do đặt Công nhân thất
HÀNG
bổ sung hàng gấp vọng do sản xuất
Mất SDĐP do với số lượng nhỏ bị gián đoạn
mất DT hiện tại
33
CÁCH TIẾP CẬN QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
TRUYỀN THỐNG – MỨC KIỂM SOÁT HTK
Duy trì mức tồn kho tại
mức tối ưu
Q =
Q: EOQ
h: Chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị HTK (nguyên liệu)/năm
c: Chi phí đặt hàng
d: Lượng cầu hàng năm 35
EOQ
36
EOQ
Q =
= ……… túi
37
EOQ
15-38
EOQ
39
EOQ
Ví dụ: tính tổng chi phí đặt hàng và tồn trữ hàng hằng năm
của công ty Happy Cook đối với nguyên liệu hạt nhựa
Tổng CP đặt và
tồn trữ hạt =
nhựa hằng năm
=
40
EOQ
Chi phí đặt hàng: Hàng tồn Chi phí tồn trữ HTK
được mua (ordering cost-
inventory that is purchased)
Chi phí tìm kiếm nhà cung cấp Chi phí lưu trữ (ví dụ: chi
phù hợp phí kho bãi)
Chi phí chuẩn bị đơn hàng Chi phí sắp xếp kho
Chi phí vận chuyển Bảo hiểm
Chi phí tiếp nhận đơn hàng (ví Hư hỏng và lỗi thời
dụ bốc dỡ và kiểm tra)
Chi phí xử lý hóa đơn Trộm cắp
Chi phí xúc tiến đơn đặt hàng CP cơ hội do đồng vốn bị
đọng vào HTK 41
EOQ
Chi phí đặt lệnh sản xuất: Hàng Chi phí phát sinh do thiếu
tồn kho tự sản xuất (ordering hụt hàng
cost – inventory is
manufactured in-house
Chi phí chuẩn bị lệnh sản xuất Mất DT (hiện tại và tương lai)
Chi phí khởi động máy cho sản Chi phí sản xuất bị gián đoạn
xuất khi nguyên liệu không có sẵn
Chuẩn bị trang thiết bị để sản xuất Tiền lương của người lao
mặt hàng động khi nhàn rỗi
Tiền lương của người lao động CP khởi động máy móc mà
nhàn rỗi trong khi khởi động máy được tăng cường thêm
sx
Chi phí máy móc nhàn rỗi trong Chi phí xúc tiến đơn hàng
khi chuẩn bị cho sản xuất
Chi phí chạy thử nghiệm 42
MỨCTÁI ĐẶT HÀNG
43
MỨC TÁI ĐẶT HÀNG
44
MỨC TÁI ĐẶT HÀNG
Giả sử thời gian chờ từ lúc đặt hàng đến lúc nhận
được hàng là 2 tuần. Giả sử 1 năm có 50 tuần sản xuất
(2 tuần nghỉ lễ)
ROP =
45
MỨC TÁI ĐẶT HÀNG
TỒN KHO AN TOÀN
ü Lượng tồn kho trên mức trung bình để có thể bù đắp mức
sử dụng trên mức trung bình
ü Giảm thiểu chi phí tiềm năng gây ra khi thiếu hàng
ü Giả sử nhu cầu sử dụng NL hạt nhựa hằng tuần biến động
từ 86 túi đến 106 túi. Hãy xác định lại mức tái đặt hàng
48
TỒN KHO AN TOÀN
49
MỨC KiỂM SOÁT TỒN KHO TỐI THIỂU
– TỐI ĐA
v Xác định được chi phí đặt hàng và cố định cho mỗi đơn
hàng
v Xác định được chi phí tồn trữ và cố định cho mỗi đơn vị
v Trung bình, ½ hàng tồn kho có sẵn trong kho tại bất kỳ
thời điểm nào
51
HỆ THỐNG TỒN KHO ĐÚNG LÚC - JIT
55
HỆ THỐNG TỒN KHO ĐÚNG LÚC - JIT
Nhu cầu NL thô chỉ được xđ Mua NL viên
khi có nhu cầu các thành hạt nhựa
phần trong gđ đúc khuôn
à khởi sự HĐ mua hàng
Nhu cầu SX các thành phần Sản xuất giai đoạn I
bằng nhựa chỉ được xđ khi Đúc khuôn
có nhu cầu các thành phần
trong gđ lắp ráp à khởi sự
HĐ sx trong gđ đúc khuôn Sản xuất giai đoạn II Mua thép
Lắp ráp không rỉ
Nhu cầu SX bàn mài phomat
chỉ được xđ khi có nhu cầu
về các thành phần trong gđ Đóng gói Nhu cầu NL này chỉ
đóng gói sp à khởi sự HĐ sx
được xđ khi có nhu cầu
ở gđ lắp ráp
các thành phần trong
Nhu cầu sx bàn mài phomat gđ lắp rápà khởi sự
Bán bàn HĐ mua hàng
chỉ được xđ khi hoạt động
mài phomat
bán hàng chứng nhận cần
nhiều sản phẩm hơn. à khởi
56
sự HĐ đóng gói
ĐẶC TÍNH CỦA SẢN XUẤT JIT
Chi phí
§ Tăng nguy cơ phát sinh chi phí thiếu hụt hàng tồn kho
§ Sản xuất có thể bị gián đoạn, phát sinh thêm chi phí do
đặt vật liệu gấp, và mất doanh số.
59
HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ CỦA JIT
Hiệu quả:
§ Tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng tồn kho
§ Loại bỏ tất cả các hoạt động không tạo giá trị tăng thêm,
không chỉ các hàng tồn kho quá mức
§ Nâng cao năng suất, thời gian sản xuất và chất lượng
sản phẩm
§ Nhu cầu của khách hàng được thỏa mãn một cách
nhanh chóng hơn và hiệu quả hơn
60
VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN QuẢN TRỊ TRONG
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
JIT yêu cầu xây dựng và đưa các chỉ số phi tài chính vào
chiến lược kinh doanh ngoài các chỉ số tài chính truyền
thống
61
JIT QUÁ RỦI RO?
62
QUẢN TRỊ
KHÁCH HÀNG
LOGO
QUẢN TRỊ KHÁCH HÀNG
64
QUẢN TRỊ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)
65
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ: DƯỚI GÓC NHÌN TỪ
KHÁCH HÀNG
Quan hệ điện tử với KH
66
VÍ DỤ VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
67
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG (CPA)
68
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
2
1
71
TẠI SAO CẦN TÍNH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG?
§ Giúp công ty cải thiện hiệu quả chi phí cho tương xứng
với đối thủ cạnh tranh
§ Cung cấp một cái nhìn khác về lợi nhuận của các doanh
nghiệp, cho phép các nhà quản lý tập trung vào việc ra
các quyết định chiến lược cho khách hàng, thị trường,
kênh phân phối
72
TÍNH TOÁN CHI PHÍ KHÁCH HÀNG
Tính CP phục vụ khách hàng
Sử dụng ABC
q Năm ngoái, Supor bán 2 sản phẩm cho 3 nhóm khách hàng:
khách hàng trực tiếp, điểm bán lẻ nhỏ, điểm bán lẻ lớn. Hệ
thống kế toán chi phí dựa trên hoạt động được sử dụng để
phân tích hoạt động sản xuất và xác định giá thành sản
phẩm cho 2 sản phẩm – bộ chảo tiêu chuẩn và bộ chảo đặc
biệt. Giá bán và chi phí sản xuất 2 loại sp này như sau:
Giá bán CP SX
Bộ chảo chuẩn 320ngđ/bộ 60 ngđ/bộ
Bộ chảo đặc biệt 480ngđ/bộ 120 ngđ/bộ
74
VÍ DỤ LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
q Hoạt động liên quan đến khách hàng được chia thành 7
hoạt động với chi phí tương ứng như sau:
Hoạt động Chi phí
Cấp độ đặt hàng
Xử lý đơn đặt hàng 1.123.080
Giao hàng 539.000
Cấp độ khách hàng
Gọi điện thoại để bán hàng 272.000
Xử lý phàn nàn, khiếu nại của khách hàng 48.000
Cấp độ thị trường
Nghiên cứu thị trường – Thị trường bán lẻ 160.000
Quảng cáo trên tạp chí thương mại bán lẻ 140.000
Quảng cáo trên tạp chí tiêu dùng 50.000
Tổng chi phí hoạt động 2.332.080
75
VÍ DỤ LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
q Số hoạt động sử dụng cho 3 nhóm khách hàng được thu
thập như sau:
KH trực tiếp Điểm bán lẻ Điểm bán lẻ
nhỏ lớn
Số khách hàng 50 25 4
Sản lượng tiêu thụ - Bộ chảo 1.800 600 3.600
tiêu chuẩn
Sản lượng tiêu thụ - Bộ chảo 1.200 3.000 5.800
đặc biệt
Số đơn đặt hàng 2.100 72 120
Số lần giao hàng 2.200 110 140
Số lần gọi để bán hàng - 100 70
Số lần KH phàn nàn 95 80 25
q Yêu cầu: Xác định chi phí ứng với từng nhóm khách hàng76
VÍ DỤ LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
CPHĐ
Hoạt động Chi phí Đơn giá pbổ KHTT Lẻ nhỏ Lẻ lớn
Cấp độ đặt hàng
Xử lý ĐĐH 1.123.080
Giao hàng 539.000
Cấp độ KH
Gọi điện thoại để 272.000
bán hàng
Xử lý phàn nàn, 48.000
khiếu nại của KH
Cấp độ thị trường
Nghiên cứu TT– lẻ 160.000
QC tạp chí TM – lẻ 140.000
(p bổ theo DT)
QC trên tạp chí TD 50.000
77
Tổng CPHĐ 2.332.080
VÍ DỤ LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
78
VÍ DỤ LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
1.600.000
3.200.000
$1.318.500
1.400.000
2.800.000
1.200.000
2.400.000
1.000.000
2.000.000
1.600.000
800.000
1.200.000
600.000 $438.360
400.000
800.000
200.000
400.000
0 KH trựcCus
Direct tiếp
-200.0000 Small Re Large Re
-400.0000 Điểm bán Điểm bán
-400.000 $(342.900) lẻ nhỏ lẻ lớn
-600.000
-800.000
79
-1.200.000
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ KHÁCH HÀNG
Tiêu thức đo Định nghĩa Cách đo
lường KH
Thị phần Tỷ lệ doanh số bán Tỷ lệ KH, doanh thu bán
hàng trong một thị hàng hoặc khối lượng bán
trường cụ thể hàng so với thị trường
80
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ KHÁCH HÀNG
82
QUẢN TRỊ
THỜI GIAN
LOGO
QUẢN TRỊ THỜI GIAN
§ Độ tin cậy trong việc đáp ứng ngày giao hàng dự kiến
84
QUẢN TRỊ THỜI GIAN
87
ĐO LƯỜNG THỜI GIAN
88
THỜI GIAN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
MỚI
Thời gian phát triển SP/DV mới
89
THỜI GIAN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
MỚI
Thời gian hòan vốn (BET)
90
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM/DỊCH VỤ MỚI
Ví dụ:
Công ty TNHH Supor Việt Nam sản xuất các thiết bị sử
dụng trong nhà bếp với tình hình cạnh tranh trên thị trường
rất khắc nghiệt; trong đó có mặt hàng chảo cao cấp. Những
sản phẩm này liên tục được thiết kế lại và được tung ra thị
trường với những đặc tính ưu việt chẳng hạn chống trầy,
chống dính, và bền. Để có thể cạnh tranh, chảo Supor phải
cạnh tranh cả về mặt đổi mới lẫn giá cả. Công ty đang phát
triển sản phẩm chảo nướng không dính với nhiều cải tiến
mới – Super Grill. Sản phẩm này nếu được đưa ra thị
trường càng sớm thì sẽ tạo lợi thế cạnh tranh rất lớn. Để
đảm bảo Super Grill được đưa ra thị trường sớm, cũng như
đảm bảo kế hoạch sản xuất và chiến lược marketing được
thực hiện đúng lúc, đội thiết kế sản phẩm cũng như đội thiết
kế quy trình sản xuất được cho thời hạn là 2 năm. 91
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM/DỊCH VỤ MỚI
Thông tin về Chi phí và Lợi nhuận các năm được cho ở
bảng sau:
92
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM/DỊCH VỤ MỚI
95
XÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CÁC YẾU TỐ GÂY
TRÌ TRỆ
Yếu tố gây trì trệ Cách kiểm soát
Quy trình đặt hàng, - Tiến hành phân tích giá trị để nhận diện
sản xuất và phân
và loại bỏ những hoạt động không tạo giá trị
phối kém
tăng thêm
- Thực hiện các quy trình cải tiến liên tục
- Tái cấu trúc doanh nghiệp để thiết kế lại
các quy trình
Nguồn lực giới hạn ü Nhận diện và giải quyết nguồn lực giới
trong quá trình hạn
nhận đặt hàng, sx ü Giảm thiểu các yếu tố làm cho DN không
& giao hàng thể dự đoán nhu cầu của KH
96
XÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CÁC YẾU TỐ GÂY
TRÌ TRỆ
Yếu tố gây trì trệ Cách kiểm soát
Chất lượng thấp Phát triển văn hóa quản trị chất
lượng toàn diện (TQM) thông qua
các đo lường CP chất lượng và các
yếu tố gây ra vấn đề chất lượng
Quản lý hàng tồn kho Cải thiện quản lý chuỗi cung ứng để
thiếu hiệu quả giảm thiểu chậm trễ gây ra như
thiếu hàng hoặc hàng chất lượng
không đảm bảo
Quy trình nghiên cứu Sử dụng chi phí mục tiêu để quản
và phát triển cho sản lý quy trình thiết kế sản phẩm và
phẩm (dịch vụ) kém phát triển sản phẩm. Đảm bảo thời
gian sản xuất và chi phí là tối thiểu
97
XÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CÁC YẾU TỐ GÂY
TRÌ TRỆ
§ Hệ thống kế toán chi phí có thể sử dụng để quản lý thời
gian
§ Tiêu thức phân bổ CPSXC: thời gian chu trình sản xuất
(production lead time)
98
HẾT CHƯƠNG 5