You are on page 1of 26

kt nhiệt epu

Phần 1: 111

Câu 1: (1 đáp án)


Câu 1 : Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị 10 at, áp suất khí trời
1 bar?

• [<$>] 8,81 at
• [<$>] 10,81 at
• [<$>] 8,81 bar
• *[<$>] 10,81 bar

Câu 2: (1 đáp án)


Câu 2 : Áp suất của không khí trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không
650 mmHg, áp suất khí trời 1 bar?

• *[<$>] 100 mmHg


• [<$>] 1650 mmHg
• [<$>] 1,65 bar
• [<$>] 0,35 bar

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 3 : Hằng số chất khí của CO2 là:

• [<$>] 189 kJ/(kg.K)


• [<$>] 260 kJ/(kmol.K)
• [<$>] 260 J/(kmol.K)
• *[<$>] 189 J/(kg.K)

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 4 : Bình kín thể tích 300 lít, chứa 2 kg khí O2. Nhiệt độ khí trong bình là 30 oC; áp suất
khí quyển bằng 1 bar. Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình?

• [<$>] 6,49 bar


• [<$>] 3,24 bar
• *[<$>] 5,56 bar
• [<$>] 4,68 bar

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 5 : Khí CO2 chứa trong bình thể tích 600 lít, có nhiệt độ 57 oC. Áp kế gắn trên bình chỉ
6 at; áp suất khí quyển bằng 1 bar. Tính khối lượng khí trong bình?

• [<$>] 4,819 kg
• [<$>] 9,638 kg
• [<$>] 4,217 kg
• *[<$>] 6,626 kg

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 6 : Nạp 5 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC vào hệ thống đường ống kín. Áp kế gắn trên đường
ống chỉ giá trị 10 bar, áp suất khí trời bằng 760 mmHg. Tính thể tích khí trong ống?

• [<$>] 0,2642 m3
• *[<$>] 0,4152 m3
• [<$>] 0,4014 m3
• [<$>] 0,3633 m3

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 7 : Bình kín thể tích 400 lít chứa 4 kg không khí. Áp kế trên bình chỉ 8 at, áp suất khí
quyển bằng 760 mmHg. Xác định nhiệt độ khí trong bình?

• [<$>] 25 oC
• [<$>] 196 oC
• *[<$>] 36 oC
• [<$>] 68 oC

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 8 : Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600 lít, có nhiệt độ 45 oC. Áp kế gắn trên bể chỉ
3 at; áp suất khí quyển bằng 760 mmHg. Tính khối lượng khí trong bể?

• [<$>] 17,120 kg
• *[<$>] 6,225 kg
• [<$>] 10,890 kg
• [<$>] 12,450 kg

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 9 : Hệ thống đường ống kín chứa 25 kg khí N2 ở nhiệt độ 35 oC có thể tích 2 m3. Xác
định số chỉ của áp kế gắn trên đường ống nếu áp suất khí trời bằng 760 mmHg?

• [<$>] 6,38 at
• [<$>] 10,22 at
• *[<$>] 10,62 at
• [<$>] 9,16 at

Câu 10: (1 đáp án)


Câu 10 : Khí O2 ở nhiệt độ 35 oC được chứa trong bình kín vỏ cứng. Áp kế gắn trên bình chỉ
giá trị 10 bar, áp suất khí quyển bằng 760 mmHg. Xác định thể tích bình nếu khối lượng khí
trong bình là 6 kg?

• [<$>] 0,775 m3
• [<$>] 0,317 m3
• *[<$>] 0,436 m3
• [<$>] 0,481 m3

Câu 11: (1 đáp án)


Câu 13 : Lấy khí CH4 chứa trong bình kín thể tích không đổi 2,5 m3 ra sử dụng. Ban đầu áp
suất trong bình bằng 5 at, sau khi sử dụng, áp suất còn 1,5 at; nhiệt độ không đổi 27 oC.
Lượng khí lấy ra là:
• [<$>] 6,3 kg
• [<$>] 10,2 kg
• [<$>] 5,6 kg
• *[<$>] 5,5 kg

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 14 : Dùng máy hút chân không hút không khí ra khỏi bình kín cứng thể tích 500 lít cho
tới khi trong bình chỉ còn 10 g khí ở nhiệt độ 27 oC. Nếu áp suất ngoài trời bằng 1 bar thì
chân không kế gắn trên bình chỉ giá trị:

• *[<$>] 0,98 bar


• [<$>] 0,83 bar
• [<$>] 0,88 bar
• [<$>] 0,11 bar

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 15 : Khí CO và CO2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 35% CO và 65% CO2 về khối lượng.
Khối lượng kilomol của hỗn hợp là:

• *[<$>] 36,7 kg/kmol


• [<$>] 33,6 kg/kmol
• [<$>] 32,1 kg/kmol
• [<$>] 38,4 kg/kmol

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 11 : Bình kín có thể tích 800 lít chứa 8 kg khí lý tưởng ở nhiệt độ 30 oC. Áp kế gắn trên
bình chỉ 7 at, áp suất khí trời bằng 750 mmHg. Khí trong bình là khí gì?

• *[<$>] Khí O2
• [<$>] Khí N2
• [<$>] Khí CO2
• [<$>] Khí H2

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 12 : Bình kín thể tích không đổi 0,2 m3 chứa không khí ở áp suất 2 bar. Bơm thêm
không khí vào bình bằng máy nén tới khi áp suất trong bình bằng 8 bar, nhiệt độ không đổi
37 oC. Lượng khí bơm thêm là:

• *[<$>] 1,35kg
• [<$>] 1350 kg
• [<$>]11,31 kg
• [<$>] 1,32 kg

Câu 16: (1 đáp án)


Câu 16 : Hỗn hợp khí có thành phần thể tích 45% C3H8 và 55% C4H10. Khối lượng kilomol
của hỗn hợp là:

• [<$>] 49,4 kg/kmol


• *[<$>] 51,7 kg/kmol
• [<$>] 52,2 kg/kmol
• [<$>] 50,3 kg/kmol

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 17 : Khí O2 và N2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 21% O2 và 79% N2 về thể tích. Hằng số
chất khí của hỗn hợp là:

• [<$>] 266,8 J/(kg.K)


• [<$>] 289,1 J/(kg.K)
• [<$>] 267,6 J/(kg.K)
• *[<$>] 288,3 J/(kg.K)

Câu 18: (1 đáp án)


Câu 18 : Hỗn hợp khí có thành phần về khối lượng 85% CH4 và 15% C2H6. Hằng số chất
khí của hỗn hợp là:

• [<$>] 297,9 J/(kg.K)


• [<$>] 459,3 J/(kg.K)
• [<$>] 313,5 J/(kg.K)
• *[<$>] 483,2 J/(kg.K)

Câu 19: (1 đáp án)


Câu 19 : Khí O2 và N2 hỗn hợp với nhau theo tỉ lệ 20% O2 và 80% N2 theo thể tích. Thành
phần về khối lượng của các khí là:

• [<$>] 32% O2, 68% N2


• *[<$>] 22% O2, 78% N2
• [<$>] 52% O2, 48% N2
• [<$>] 82% O2, 18% N2

Câu 20: (1 đáp án)


Câu 20 : Hỗn hợp khí có thành phần khối lượng 55% C3H8 và 45% C4H10. Thành phần về
thể tích của các khí là:

• [<$>] 48% C3H8, 52% C4H10


• *[<$>] 62% C3H8, 38% C4H10
• [<$>] 38% C3H8, 62% C4H10
• [<$>] 52% C3H8, 48% C4H10

Câu 21: (1 đáp án)


Câu 21 : Hỗn hợp khí có thể tích 14 m3 gồm 90 kg C3H8 và 60 kg C4H10 ở nhiệt độ 37 oC.
Áp suất của hỗn hợp bằng:

• [<$>] 0,64 bar


• [<$>] 5,37 at
• *[<$>] 5,67 bar
• [<$>] 0,68 bar

Câu 22: (1 đáp án)


Câu 22 : Hỗn hợp khí có khối lượng 150 kg gồm 20 m3 CO2 và 30 m3 CO ở nhiệt độ 500
oC. Áp suất của hỗn hợp bằng:
• [<$>] 1,6 bar
• [<$>] 2,6 at
• *[<$>] 2,8 bar
• [<$>] 1,8 bar

Câu 23: (1 đáp án)


Câu 23 : Hỗn hợp khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích được chứa trong bình thể tích 150
lít, có nhiệt độ 37 oC, áp suất 8 bar. Khối lượng của hỗn hợp là:

• [<$>] 11,2 kg
• *[<$>] 1,34 kg
• [<$>] 1,45 kg
• [<$>] 12,2 kg

Câu 24: (1 đáp án)


Câu 24 : Bình kín thể tích 41,57 lít chứa 2,2 kg CO2 ở nhiệt độ 27 oC. Áp suất khí trong bình
là:

• [<$>] 3 bar
• [<$>] 6 bar
• [<$>] 3 at
• *[<$>] 30 bar

Câu 25: (1 đáp án)


Câu 25 : Bình kín thể tích 0,15 m3 chứa 1,4 kg N2 ở nhiệt độ 27 oC. Áp suất khí quyển bằng
1 bar. Chỉ số đồng hồ áp kế gắn trên bình là:

• *[<$>] 7,314 bar


• [<$>] 3,157 bar
• [<$>] 8,314 bar
• [<$>] 0,731 at

Câu 26: (1 đáp án)


Câu 26 : Bình kín thể tích 0,2 m3 chứa khí O2 ở nhiệt độ 47 oC. Áp suất khí quyển bằng 1
bar. Chân không kế gắn trên bình chỉ 0,1686 bar. Khối lượng khí trong bình là:

• *[<$>] 0,2 kg
• [<$>] 0,05 kg
• [<$>] 0,1 kg
• [<$>] 0,4 kg

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 27 : Áp suất của khí CO2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ độ chân không 260
mmHg và áp suất khí quyển bằng 1 at?

• [<$>] 0,25 at
• [<$>] 0,12 at
• *[<$>] 0,634 bar
• [<$>] 0,364 bar
Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28 : Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ áp suất dư 380 mmHg và
áp suất khí quyển bằng 745 mmHg?

• [<$>] 1,3 at
• [<$>] 3,2 bar
• *[<$>] 1,5 bar
• [<$>] 2,4 at

Câu 29: (1 đáp án)


Câu 29 : Tìm nội năng của 1 kg khí O2 biết ở áp suất 2 bar, khí O2 có entanpi 200 kJ/kg và
thể tích riêng 0,18 m3/kg:

• [<$>] 184 kJ/kg


• *[<$>] 164 kJ/kg
• [<$>] 174 kJ/kg
• [<$>] 154 kJ/kg

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 30 : Xác định khối lượng của 2 m3 khí oxy ở áp suất thực 1,1 at và nhiệt độ 27 oC.

• [<$>] 2,822 kg
• *[<$>] 2,769 kg
• [<$>] 1,411 kg
• [<$>] 31,36 kg

Câu 31: (1 đáp án)


Câu 31 : Xác định khối lượng riêng của khí thuốc ở nhiệt độ 0 oC và áp suất 760 mmHg
chiếm thể tích 1050 dm3; cho biết hằng số chất khí của khí thuốc là 323 J/(kg.K).

• [<$>] 1/1050 kg/m3


• *[<$>] 1,149 kg/m3
• [<$>] 1/1,050 kg/m3
• [<$>] 0,870 kg/m3

Câu 32: (1 đáp án)


Câu 32 : Chất khí gần với trạng thái lí tưởng khi:

• [<$>] Áp suất càng cao và nhiệt độ càng nhỏ


• [<$>] Áp suất càng cao và nhiệt độ càng lớn
• *[<$>] Áp suất càng nhỏ và nhiệt độ càng lớn
• [<$>] Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 33: (1 đáp án)


Câu 33 : Một bình có thể tích 200 lít chứa 2 kg không khí ở nhiệt độ 27 oC; cho biết áp suất
khí quyển là 1 bar. Xác định áp suất tuyệt đối của khí trong bình.

• *[<$>] 8,6 bar


• [<$>] 0,0086 bar
• [<$>] 7,6 bar
• [<$>] 9,6 bar

Câu 34: (1 đáp án)


Câu 34 : Xác định thể tích của 2 kg khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn vật lý?

• [<$>] 0,677 m3
• [<$>] Tất cả đáp án đều sai
• [<$>] 0,677 m3/kg
• *[<$>] 1,399 m3

Câu 35: (1 đáp án)


Câu 35 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:

• *[<$>] Tất cả đáp án đều sai


• [<$>] pV = RT
• [<$>] pv = GRT
• [<$>] pV = GT

Câu 36: (1 đáp án)


Câu 36 : Xác định khối lượng khí Argon ở áp suất 150 kPa và nhiệt độ 20 oC được chứa
trong bình cầu cứng có đường kính 5 m; biết phân tử lượng của khí Argon bằng 40 kg/kmol
(thể tích hình cầu V=4/3.R3).

• [<$>] 0,161 kg
• [<$>] 12,31 kg
• *[<$>] 161,12 kg
• [<$>] 2360,47 kg

Câu 37: (1 đáp án)


Câu 37 : Xác định áp suất tuyệt đối của khí trong bình có lắp áp kế. Nếu Manomet chỉ 500
mmHg; Baromet chỉ áp suất khí quyển 750 mmHg ở 0 oC (ở đây coi cột áp của Manomet ở 0
oC, nghĩa là không cần hiệu chỉnh độ dãn nở của cột áp này).

• [<$>] 750 mmHg


• *[<$>] 1,666 bar
• [<$>] 0,666 bar
• [<$>] 0,333 bar

Câu 38: (1 đáp án)


Câu 38 : Độ chân không trong bình 1 được đo bằng chân không kế 2 với cột nước đặt
nghiêng 30o. Hãy xác định áp suất tuyệt đối trong bình 1, nếu như chỉ số của chân không kế
trong bình 2 là 350 mmH2O còn áp suất của môi trường xung quanh đo được là 1 bar.

• [<$>] 0,965 Pa
• [<$>] 1,035 bar
• *[<$>] 0,982 bar
• [<$>] 0,965 bar

Câu 39: (1 đáp án)


Câu 39 : Hằng số chất khí R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
• *[<$>] (8314/) J/(kg.K)
• [<$>] 8314 kJ/(kg.K)
• [<$>] 8314 J/(kg.K)
• [<$>] (8314/) kJ/(kg.K)

Câu 40: (1 đáp án)


Câu 40 : Trạng thái của chất khí càng gần với lý tưởng khi:

• *[<$>] nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.


• [<$>] nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
• [<$>] nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
• [<$>] nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.

Câu 41: (1 đáp án)


Câu 41 : Không khí ở điều kiện nhiệt độ 50 oC; áp suất dư 7 bar. Biết áp suất khí quyển là 1
bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

• [<$>] 95,492
• *[<$>] 115,8
• [<$>] 1,289
• [<$>] 131,081

Câu 42: (1 đáp án)


Câu 42 : Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 25 oC; áp suất dư 10 bar. Biết áp suất khí quyển là 1
bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

• [<$>] 8,309
• *[<$>] 70,386
• [<$>] 83,088
• [<$>] 0,0704

Câu 43: (1 đáp án)


Câu 43 : Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250 oC; áp suất dư 45 bar. Biết áp suất khí quyển là 1
bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

• [<$>] 0,0890
• [<$>] 0,0337
• [<$>] 0,0594
• *[<$>] 33,759

Câu 44: (1 đáp án)


Câu 44 : Một bình thể tích 200 lít chứa 0,2 kg khí N2, áp suất khí quyển là 1 bar. Nếu nhiệt
độ trong bình là 7 oC thì số chỉ chân không kế là:

• [<$>] 0,2464 bar


• *[<$>] 0,1686 bar
• [<$>] 0,8314 bar
• [<$>] -0,1734 bar

Câu 45: (1 đáp án)


Câu 45 : Một bình kín thể tích 100 lít chứa 58,2 gam khí lý tưởng có áp suất p = 0,45 bar,
nhiệt độ 27 oC, áp suất khí quyển 760 mm Hg. Xác định khí trong bình?

• [<$>] Không khí


• *[<$>] O2
• [<$>] N2O hoặc CO2
• [<$>] NO2

Câu 46: (1 đáp án)


Câu 46 : Bình kín có thể tích V = 38 m3, nhiệt độ bằng 27 °C, chứa 95 kg khí O2. Sau một
thời gian sử dụng, áp suất dư bị giảm còn pdư = 0,5 bar. Tính lượng khí O2 đã sử dụng, biết
nhiệt độ khí không đổi và áp suất khí quyển bằng 1 bar.

• [<$>] 191,4 kg
• *[<$>] 21,87 kg
• [<$>] 19,14 kg
• [<$>] 70,62 kg

Câu 47: (1 đáp án)


Câu 47 : Không khí trong lốp ô tô có thể tích 0,015 m3 ở 30 °C có đồng hồ áp suất đo được
150 kPa. Biết rằng thể tích lốp và nhiệt độ không khí trong lốp không đổi, lượng không khí
cần bổ sung để nâng áp suất đồng hồ lên tới 200 kPa sẽ là:

• [<$>] 0,013 kg
• *[<$>] 0,009 kg
• [<$>] 0,005 kg
• [<$>] 000,5 kg

Câu 48: (1 đáp án)


Câu 48 : Không khí trong lốp ô tô có thể tích 0,015 m3 ở 30 °C có đồng hồ áp suất đo được
150 kPa, lượng không khí cần bổ sung để nâng áp suất đồng hồ lên tới 300 kPa sẽ là:

• [<$>] 0,005 kg
• [<$>] 0,013 kg
• *[<$>] 0.025 kg
• [<$>] 0,01 kg

Câu 49: (1 đáp án)


Câu 49 : Một bình khí hình cầu thể tích 113,04 m3 chứa Heli ở nhiệt độ 20 °C và áp suất 200
kPa, số kmol khí Heli nằm trong đó là:

• [<$>] 6,96 kmol


• [<$>] 92,8 kmol
• *[<$>] 9,28 kmol
• [<$>] 7,73 kmol

Câu 50: (1 đáp án)


Câu 50 : Xác định thể tích riêng của khí Argon ở áp suất 150 kPa và nhiệt độ 20°C chứa
trong bình cầu có đường kính 5m , biết phân tử lượng của khí
• [<$>] 0,41 cm2/kg
• [<$>] 16,24 m2/kg
• [<$>] 0,28 m2/kg
• *[<$>] 0,41 m3/kg
• Argon là 40 kg/kmol. Thể tích hình cầu V =4π.R3

Câu 51: (1 đáp án)


Câu 51 : Các thông số trạng thái cơ bản của hệ nhiệt động là:

• [<$>] Nội năng, Entanpi, nhiệt độ


• [<$>] Năng lượng đẩy, Entropi, Execgi
• [<$>] Nhiệt độ, Entanpi, Entropi
• *[<$>] Thể tích riêng, áp suất, nhiệt độ

Câu 52: (1 đáp án)


Câu 52 : Hệ nhiệt động đoạn nhiệt là:

• [<$>] Hệ có trọng tâm không đổi


• [<$>] Hệ có khối lượng không đổi
• *[<$>] Hệ không trao đổi nhiệt với môi trường
• [<$>] Hệ không trao đổi nhiệt, không trao đổi công với môi trường

Câu 53: (1 đáp án)


Câu 53 : Xác định khối lượng khí H2 ở áp suất 150 kPa và nhiệt độ 20 oC được chứa trong
bình cầu có đường kính 5m, thể tích hình cầu là V =4π.R3

• [<$>] 6,06 kg
• 3
• [<$>] 2,12 kg
• [<$>] 5,12 kg
• *[<$>] 8,06 kg

Câu 54: (1 đáp án)


Câu 54 : Xác định lượng khí của khí N2 ở áp suất 150 kPa và nhiệt độ 20 oC được chứa trong
bình cầu có đường kính 5m, thể tích hình cầu là V =4π.R3

• [<$>] 109,11 kg
• *[<$>] 112,79 kg
• [<$>] 115,32 kg
• [<$>] 101,11 kg

Câu 55: (1 đáp án)


Câu 55 : Bình chứa khí oxy ở áp suất 20 at. Sau khi sử dụng hết 0,6 kg, áp suất khí trong bình
là 15 at. Xác định thể tích bình chứa, biết nhiệt độ oxy trước và sau khi sử dụng bằng 30 o C

• *[<$>] 96 dm3
• [<$>] 106 dm3
• [<$>] 96 cm3
• [<$>] 36 dm3
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 1 : Ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 120 oC, entanpi của hơi nước có giá trị:

• [<$>] 2685 kJ/kg


• [<$>] 512 kJ/kg
• [<$>] 2675 kJ/kg
• *[<$>] 2717 kJ/kg

Câu 57: (1 đáp án)


Câu 2 : Ở nhiệt độ 240 oC, áp suất 6 bar, entanpi của hơi nước có giá trị:

• *[<$>] 2933 kJ/kg


• [<$>] 2757 kJ/kg
• [<$>] 2803 kJ/kg
• [<$>] 1134 kJ/kg

Câu 58: (1 đáp án)


Câu 3 : Ở nhiệt độ 240 oC, áp suất 6 bar, thể tích riêng của hơi nước có giá trị:

• [<$>] 0,05967 m3/kg


• [<$>] 0,00676 m3/kg
• [<$>] 0,3156 m3/kg
• *[<$>] 0,3855 m3/kg

Câu 59: (1 đáp án)


Câu 4 : Ở áp suất 1,2 bar, nhiệt độ 200 oC, entropi của hơi nước có giá trị:

• [<$>] 2,404 kJ/(kg.K)


• [<$>] 6,4318 kJ/(kg.K)
• [<$>] 7,298 kJ/(kg.K)
• *[<$>] 7,742 kJ/(kg.K)

Câu 60: (1 đáp án)


Câu 5 : Entanpi của 100 kg hơi nước bão hòa khô ở 383 K là:

• [<$>] 46130 kJ
• [<$>] 2691 kJ
• [<$>] 461,3 kJ
• *[<$>] 269100 kJ

Câu 61: (1 đáp án)


Câu 6 : Entanpi của 10 kg nước sôi ở áp suất 4 bar là:

• [<$>] 604,7 kJ/kg


• [<$>] 27380 kJ
• [<$>] 2738 kJ/kg
• *[<$>] 6047 kJ

Câu 62: (1 đáp án)


Câu 7 : Entropi của 1000 kg hơi nước bão hòa khô ở áp suất 6 bar là:
• *[<$>] 6761 kJ/K
• [<$>] 1,931 kJ/(kg.K)
• [<$>] 1931 kJ/K
• [<$>] 6761 kJ/(kg.K)

Câu 63: (1 đáp án)


Câu 8 : Entropi của 1000 kg nước sôi ở nhiệt độ 140 oC là:

• [<$>] 1,7392 kJ/kg


• [<$>] 6390,4 kJ
• [<$>] 6,9304 kJ/(kg.K)
• *[<$>] 1739,2 kJ/K

Câu 64: (1 đáp án)


Câu 9 : Thể tích của 1000 kg hơi nước bão hòa ở áp suất 5 bar là:

• *[<$>] 374,7 m3
• [<$>] 240,3 m3
• [<$>] 422,7 m3
• [<$>] 315,6 m3

Câu 65: (1 đáp án)


Câu 10 : Entanpi của 360 kg/h nước sôi ở 120 oC là:

• [<$>] 181332 kJ
• [<$>] 503,7 kJ/kg
• [<$>] 54,63 kW
• *[<$>] 50,37 kW

Câu 66: (1 đáp án)


Câu 11 : Entanpi của 0,5 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,8 ở áp suất 10 bar là:

• [<$>] 1389 kW
• [<$>] 381 kW
• [<$>] 1493 kW
• *[<$>] 1187 kW

Câu 67: (1 đáp án)


Câu 12 : Entropi của 0,4 kg/s hơi nước bão hòa ẩm có độ khô 0,9 ở áp suất 4 bar là:

• [<$>] 2,483 kW/K


• *[<$>] 2,554 kW/K
• [<$>] 0,639 kJ/(kg.K)
• [<$>] 6,207 kJ/K

Câu 68: (1 đáp án)


Câu 13 : Hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 4 bar, entanpi 2250 kJ/kg. Độ khô của hơi là:

• [<$>] x = 0,768
• *[<$>] x = 0,865
• [<$>] x = 0,345
• [<$>] x = 0,914

Câu 69: (1 đáp án)


Câu 14 : Hơi nước bão hòa ẩm có nhiệt độ 120 oC, entropi 6,495 kJ/(kg.K). Độ khô của hơi
là:

• [<$>] x = 0,9125
• [<$>] x = 4356
• [<$>] x = 0,6654
• *[<$>] x=0,8867

Câu 70: (1 đáp án)


Câu 15 : Nội năng của hơi nước ở áp suất 30 bar, nhiệt độ 400 oC là:

• *[<$>] 2931 kJ/kg


• [<$>] 3260 kJ/kg
• [<$>] 3150 kJ/kg
• [<$>] 2980 kJ/kg

Câu 71: (1 đáp án)


Câu 16 : Nội năng của hơi nước bão hòa khô ở áp suất 20 bar là:

• [<$>] 2700 kJ/kg


• [<$>] 2900 kJ/kg
• [<$>] 2800 kJ/kg
• *[<$>] 2600 kJ/kg

Câu 72: (1 đáp án)


Câu 17 : Nội năng của nước sôi (lỏng bão hòa) ở áp suất 14 bar là:

• [<$>] 829 kJ/kg


• *[<$>] 828 kJ/kg
• [<$>] 808 kJ/kg
• [<$>] 818 kJ/kg

Câu 73: (1 đáp án)


Câu 18 : Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar, độ khô 0,8 là:

• [<$>] 2454 kJ/kg


• [<$>] 2486 kJ/kg
• *[<$>] 2219 kJ/kg
• [<$>] 2315 kJ/kg

Câu 74: (1 đáp án)


Câu 19 : Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar, độ khô 0,8 là:

• *[<$>] 2219 kJ/kg


• [<$>] 2315 kJ/kg
• [<$>] 2486 kJ/kg
• [<$>] 2454 kJ/kg

Câu 75: (1 đáp án)


Câu 20 : Hơi nước bão hòa ẩm là hơi có độ khô x:

• *[<$>] Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1


• [<$>] Bằng 0
• [<$>] Bằng 1
• [<$>] Bằng 0 hoặc 1

Câu 76: (1 đáp án)


Câu 21 : Hơi nước bão hòa ở áp suất không đổi là hơi có nhiệt độ t so với nhiệt độ sôi ts:

• [<$>] t >= ts
• *[<$>] t = ts
• [<$>] t > ts
• [<$>] t < ts

Câu 77: (1 đáp án)


Câu 22 : Nước đá có thể biến đổi thẳng thành hơi H2O khi:

• [<$>] p =< 1 at
• *[<$>] p = 0,004 bar
• [<$>] p = 1 at
• [<$>] p > 0,004 bar

Câu 78: (1 đáp án)


Câu 23 : Biểu thức tính entanpi của hơi nước bão hòa ẩm:

• [<$>] i = i’ - x.(i’ + i’’)


• [<$>] i = x.i” + (1 + x).i’
• *[<$>] i = i’ + x.(i” - i’)
• [<$>] i = i” - (1 - x).i’

Câu 79: (1 đáp án)


Câu 24 : Để tìm entanpi của hơi nước bão hòa ẩm theo độ khô x và áp suất p ta phải:

• *[<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất kết hợp với công thức tính entanpi
• [<$>] Dùng bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
• [<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo nhiệt độ
• [<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất

Câu 80: (1 đáp án)


Câu 25 : Xác định giá trị entanpi của 10 kg nước ở trạng thái có áp suất 30 bar, nhiệt độ 200
oC?

• *[<$>] 8526 kJ
• [<$>] 8526 kJ/kg
• [<$>] 852,6 kJ
• [<$>] 852,6 kJ/kg
Câu 81: (1 đáp án)
Câu 26 : Nước ở trạng thái p = 30 bar, có giá trị entanpi là 852,6 kJ/kg, thể tích riêng
0,0011504 m3/kg. Xác định giá trị nội năng ở trạng thái đó?

• [<$>] -2598,6 kJ/kg


• *[<$>] 849,148 kJ/kg
• [<$>] 852,56 kJ/kg
• [<$>] 852,600 kJ/kg

Câu 82: (1 đáp án)


Câu 27 : Xác định entanpi của 2 kg/s hơi bão hòa ẩm có thông số áp suất p

• = 8 bar, độ khô x = 0,8?


• [<$>] 4718,76 kJ/kg
• [<$>] 4718,76 kJ
• [<$>] 2359,38 kJ
• *[<$>] 4718,76 kW

Câu 83: (1 đáp án)


Câu 28 : Hơi nước có áp suất p = 0,05 bar, độ khô x = 0,83 đi vào ống ngưng tụ ở áp suất
không đổi. Xác định nhiệt độ của môi chất trong quá trình ngưng tụ?

• [<$>] 99,64 oC
• *[<$>] 32,88 oC
• [<$>] 100 oC
• [<$>] 81,35 oC

Câu 84: (1 đáp án)


Câu 29 : Bao hơi có thể tích V = 9 m3 chứa lượng nước sôi 4132 kg và lượng hơi 166 kg.
Xác định độ khô của hơi trong bao hơi?

• [<$>] Tất cả đáp án đều sai


• [<$>] 0,04
• [<$>] 0,9613
• *[<$>] 0,0386

Câu 85: (1 đáp án)

85

• [<$>] Tất cả các đáp ánđều sai


• [<$>] v = 0,2403; i = 742,8; s = 6,814
• [<$>] v = 0,0011149; i = 2774; s = 6,623
• *

[<$>] v = 0,2609; i = 2839; s = 6,814

Câu 86: (1 đáp án)


Câu 31 : Môi chất sử dụng trong máy lạnh là R22 có nhiệt độ sôi t = -30 oC. Xác định áp suất
bay hơi của môi chất?

• [<$>] 1,012 bar


• [<$>] 1,022 bar
• *[<$>] 1,634 bar
• [<$>] 1,755 bar

Câu 87: (1 đáp án)


Câu 32 : Một bình kín chứa 50 kg nước bão hòa ở 90 oC. Xác định áp suất và thể tích của
bình chứa?

• [<$>] 0,7001 bar; 0,0010359 m3/kg


• [<$>] 0,7001 bar; 118,05 m3
• [<$>] 0,7001 bar; 2,361 m3
• *[<$>] 0,7011 bar; 0,0518 m3

Câu 88: (1 đáp án)


Câu 33 : Một bình kín có thể tích V = 0,035 m3 chứa 5 kg hơi bão hòa ẩm ở nhiệt độ 310 oC.
Xác định thể tích riêng của hơi bão hòa ẩm?

• *[<$>] 0,007 m3/kg


• [<$>] 0,01832 m3/kg
• [<$>] 0,175 m3/kg
• [<$>] 0,001447 m3/kg

Câu 89: (1 đáp án)


Câu 34 : Một bình chứa 10 kg môi chất ở 90 oC có 8 kg nước ở dạng lỏng và 2 kg nước ở
dạng hơi. Xác định thể tích của bình chứa?

• [<$>] 23,61 m3
• [<$>] 0,010359 m3
• [<$>] 1 m3
• *[<$>] 4,73 m3

Câu 90: (1 đáp án)


Câu 35 : Cho 8 kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2. Khi được cấp nhiệt, độ khô tăng đến
0,8. Lượng nước đã hóa hơi là:

• [<$>] 1,6 kg
• [<$>] 6,4 kg
• [<$>] 2,4 kg
• *[<$>] 4,8 kg
Câu 91: (1 đáp án)
Câu 36 : Xác định trạng thái của H2O khi có t = 45 oC; i = 188,4 kJ/kg?

• [<$>] Trạng thái hơi quá nhiệt


• [<$>] Trạng thái lỏng
• [<$>] Trạng thái hơi bão hòa ẩm
• *[<$>] Trạng thái nước sôi

Câu 92: (1 đáp án)


Câu 37 : Xác định trạng thái của H2O khi có p = 2 MPa; s = 7,366 kJ/(kg.K)?

• [<$>] Trạng thái nước sôi


• [<$>] Trạng thái hơi bão hòa ẩm
• *[<$>] Trạng thái hơi quá nhiệt
• [<$>] Trạng thái lỏng

Câu 93: (1 đáp án)


Câu 38 : Xác định độ khô của hơi bão hòa ẩm có entanpi i = 2600 kJ/kg, biết entanpi của
nước sôi i’ = 697,3 kJ/kg; của hơi bão hòa khô i’’= 2763 kJ/kg?

• [<$>] x = 0,78
• *[<$>] x = 0,92
• [<$>] x = 0,89
• [<$>] x = 0,83

Câu 94: (1 đáp án)


Câu 39 : Xác định độ khô của hơi bão hòa ẩm ở áp suất p = 0,7 MPa và entanpi i = 2764
kJ/kg?

• *[<$>] x = 0,92
• [<$>] x = 0,78
• [<$>] x = 0,83
• [<$>] x = 0,89

Câu 95: (1 đáp án)


Câu 40 : Nước ở trạng thái có áp suất p = 5 MPa, t = 300 oC. Kết luận nào sau đây là đúng:

• [<$>] không đủ dữ kiện để đưa ra kết luận


• *[<$>] nước ở trạng thái hơi quá nhiệt có i = 2924,06 kJ/kg
• [<$>] nước ở trạng thái hơi quá nhiệt; có s = 2,214 kJ/(kg.K)
• [<$>] nước ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, có x = 0,78

Câu 96: (1 đáp án)


Câu 41 : Nước ở trạng thái có áp suất p = 3 MPa, s = 6,916 kJ/(kg.K). Kết luận nào sau đây là
đúng:

• [<$>] nước ở trạng thái lỏng sôi; có v = 0,09929 m3/kg


• [<$>] nước ở trạng thái hơi quá nhiệt; có t = 375 oC
• [<$>] không đủ dữ kiện để đưa ra kết luận
• *[<$>] nước ở trạng thái hơi quá nhiệt; có i = 3229 kJ/kg
Câu 97: (1 đáp án)
Câu 42 : Nước ở trạng thái hơi bão hòa ẩm có áp suất p = 13 bar, độ khô là 0,98. Nội năng u
(kJ/kg) của 1 kg nước bằng:

• [<$>] không đủ dữ kiện để đưa ra kết luận


• [<$>] u = 2400,89 kJ/kg
• [<$>] u = 2374,07 kJ/kg
• *[<$>] u = 2554,89 kJ/kg

Câu 98: (1 đáp án)


Câu 43 : Môi chất lạnh R12 có p = 4 bar, t = 30 oC. Kết luận nào sau đây là đúng:

• [<$>] Môi chất lạnh đang ở trạng thái hơi bão hòa khô, có i = 630 kJ/kg
• [<$>] không đủ dữ kiện để đưa ra kết luận
• [<$>] Môi chất ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, độ khô x = 0,95
• *[<$>] Môi chất đang ở trạng thái hơi quá nhiệt, có v = 0,045 m3/kg

Câu 99: (1 đáp án)


Câu 44 : Môi chất lạnh R12 có i = 670 kJ/kg, t = 30 oC. Vậy kết luận nào sau đây là đúng:

• *[<$>] Môi chất đang ở trạng thái hơi quá nhiệt, có p = 0,4 MPa
• [<$>] Môi chất ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, độ khô x = 0,95
• [<$>] Môi chất lạnh đang ở trạng thái hơi bão hòa khô,
• [<$>]Môi chất đang ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, có v = 0,11 m3/kg

Câu 100: (1 đáp án)


Câu 45 : Xác định Entanpi của 1 kg nước sôi ở áp suất 10 bar?

• [<$>] 762,7 J/kg


• *[<$>] 762,7 kJ/kg
• [<$>] 2778 kJ/kg
• [<$>] 2015 kJ/kg

Câu 101: (1 đáp án)


Câu 46 : Xác định thể tích riêng của 1 kg nước sôi ở nhiệt độ 150 oC?

• [<$>] 1,0906.10-3 m3
• *[<$>] 1,0906.10-3 m3/kg
• [<$>] 0,3926 m3/kg
• [<$>] 0,109 m3/kg

Câu 102: (1 đáp án)


Câu 47 : Xác định Entropi của 1 kg hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 0.5 bar, độ khô 90%?

• [<$>] 1,0910 kJ/(kg.độ)


• [<$>] 7,593 kJ/(kg.độ)
• *[<$>] 6,9428 kJ/(kg.độ)
• [<$>] 6,9428 kJ/kg

Câu 103: (1 đáp án)


Câu 48 : Xác định Entanpi của 100 Tấn hơi ra khỏi Tuabin có áp suất 0.045 bar, độ khô 90%?

• [<$>] 2314,3 kJ
• [<$>] 2557.105 kJ
• *[<$>] 2314,3.105 kJ
• [<$>] 2557 kJ

Câu 104: (1 đáp án)


Câu 49 : Hơi bão hòa lấy ra từ bao hơi có áp suất 140 bar, muốn biến 1 kg hơi trên thành hơi
quá nhiệt ở nhiệt độ 500 oC và áp suất không đổi thì cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao
nhiêu?

• *[<$>] 683 kJ
• [<$>] 6,83 kJ
• [<$>] 68,3 kJ
• [<$>] 6830 kJ

Câu 105: (1 đáp án)


Câu 50 : Hơi nước trích ra từ của trích của tuabin có áp suất 6 bar, nhiệt độ 300 oC, lưu lượng
1 tấn/giờ được đưa vào hộ dùng nhiệt trao đổi nhiệt đến trạng thái lỏng bão hòa ở cùng áp
suất. Xác định lượng nhiệt mà dòng hơi trên tỏa ra ở hộ tiêu thụ nhiệt?

• [<$>] 3059 kJ/kg


• [<$>] 66,694 kW
• *[<$>] 663,472 kW
• [<$>] 3059 kW

Câu 106: (1 đáp án)


Câu 51 : Xác định Entanpi của 100 kg hơi nước ở áp suất 10 bar, nhiệt độ 200 oC?

• *[<$>] 282,7.103 kJ
• [<$>] 279,3.103 kJ
• [<$>] 2778 kJ/kg
• [<$>] 282,7.103 J

Câu 107: (1 đáp án)


Câu 52 : Xác định nhiệt độ sôi của nước ở trên núi cao, biết áp suất khí quyển tại đó là 0.9
bar.

• [<$>] 101 oC
• *[<$>] 96.72 oC
• [<$>] 96.64 K
• [<$>] 100 oC

Câu 108: (1 đáp án)


Câu 53 : Trong 1 bình kín nước được cấp nhiệt và bắt đầu hóa hơi ở nhiệt độ 130 oC. Xác
định áp suất trong bình tại thời điểm nước bắt đầu hóa hơi?

• [<$>] 1 bar
• *[<$>] 2,7011 bar
• [<$>] 1 atm
• [<$>] 270,11 mm Hg

Câu 109: (1 đáp án)


Câu 54 : Cho 100 kg nước bão hòa ở áp suất 10 bar. Xác định lượng nhiệt cần cung cấp để
biến lượng hơi trên thành hơi quá nhiệt có nhiệt độ 300 oC ở cùng áp suất?

• [<$>] 2800 kJ
• *[<$>] 229,53.103 kJ
• [<$>] 28,25 GJ
• [<$>] 220,53 kJ

Câu 110: (1 đáp án)


Câu 1 : Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí O2 là:

• [<$>] Cp = 0,66 kJ/(kg.K)


• [<$>] Cp = 1,62 kJ/(kg.K)
• [<$>] Cp = 1,04 kJ/(kg.K)
• *[<$>] Cp = 0,92 kJ/(kg.K)

Câu 111: (1 đáp án)


Câu 2 : Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí N2 là:

• [<$>] Cv = 0,65 kJ/(kg.K)


• *[<$>] Cv = 0,75 kJ/(kg.K)
• [<$>] Cv = 0,47 kJ/(kg.K
• [<$>] Cv = 0,72 kJ/(kg.K)

Câu 112: (1 đáp án)


Câu 3 : Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích của không khí là:

• [<$>] C’v = 0.567 kJ/(m3tc.K)


• *[<$>] C’v = 0,933 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’v = 1,308 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’v = 1,683 kJ/(m3tc.K)

Câu 113: (1 đáp án)


Câu 4 : Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp của khí CO2 là:

• [<$>] C’p = 0,933 kJ/(m3tc.K)


• [<$>] C’p = 0.567 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’p = 1,308 kJ/(m3tc.K)
• *[<$>] C’p = 1,683 kJ/(m3tc.K)

Câu 114: (1 đáp án)


Câu 5 : Hỗn hợp gồm hai khí lý tưởng với khối lượng 35 kg CO và 65 kg CO2. Nhiệt dung
riêng khối lượng đẳng tích của hỗn hợp bằng:

• [<$>] Cv = 2,1 kJ/(kg.K)


• [<$>] Cv = 0,7 kJ/(m3tc.K)
• *[<$>] Cv = 0,7 kJ/(kg.K)
• [<$>] Cv = 1,2 kJ/(kg.K)

Câu 115: (1 đáp án)


Câu 6 : Hỗn hợp gồm hai khí lý tưởng với thể tích 60 m3 CO và 40 m3 CO2. Nhiệt dung
riêng thể tích đẳng áp của hỗn hợp bằng:

• [<$>] C’p = 1,5 kJ/(kg.K)


• *[<$>] C’p = 1,5 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’p = 2,2 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’p = 0,5 kJ/(m3tc.K)

Câu 116: (1 đáp án)


Câu 7 : Hỗn hợp gồm hai khí lý tưởng với khối lượng tương ứng 70 kg CO2 và 30 kg N2.
Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của hỗn hợp bằng:

• *[<$>] Cp = 0,9 kJ/(kg.K)


• [<$>] Cp = 2,3 kJ/(kg.K)
• [<$>] Cp = 0,4 kJ/(kg.K)
• [<$>] Cp = 1,6 kJ/(kg.K)

Câu 117: (1 đáp án)


Câu 8 : Hỗn hợp gồm hai khí lý tưởng với thể tích tương ứng 20 m3 O2 và 80 m3 CO2. Nhiệt
dung riêng thể tích đẳng tích của hỗn hợp bằng:

• *[<$>] C’v = 1,2 kJ/(m3tc.K)


• [<$>] C’v = 0,6 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’v = 1,8 kJ/(m3tc.K)
• [<$>] C’v = 1,0 kJ/(m3tc.K)

Câu 118: (1 đáp án)


Câu 9 : Tính lượng nhiệt cần cung cấp để nâng nhiệt độ của 50 kg không khí từ 20 oC đến
120 oC trong điều kiện áp suất không đổi?

• [<$>] 6500 kJ
• [<$>] 3603 kJ
• *[<$>] 5052 kJ
• [<$>] 2190 kJ

Câu 119: (1 đáp án)


Câu 10 : Tính lượng nhiệt cần lấy đi để làm lạnh 100 kg không khí từ 35 oC xuống 25 oC
trong điều kiện thể tích không đổi?

• *[<$>] 720,7 kJ
• [<$>] 1300 kJ
• [<$>] 1010 kJ
• [<$>] 434,5 kJ

Câu 120: (1 đáp án)


Câu 11 : Đốt nóng đẳng tích 50 kg không khí từ 30 oC đến 80 oC bằng nguồn nhiệt có công
suất 1500 W. Thời gian đốt nóng là:

• [<$>] 36 phút
• *[<$>] 20 phút
• [<$>] 12 phút
• [<$>] 28 phút

Câu 121: (1 đáp án)


Câu 12 : Làm lạnh đẳng áp 80 kg không khí từ 37 oC xuống 25 oC bằng máy lạnh có công
suất 3230 W. Thời gian chạy máy là:

• *[<$>] 5 phút
• [<$>] 3 phút
• [<$>] 6 phút
• [<$>] 4 phút

Câu 122: (1 đáp án)


Câu 13 : Đốt nóng đẳng áp 74 kg không khí từ 8 oC bằng nguồn nhiệt có công suất 800 W
trong thời gian 25 phút. Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là:

• [<$>] 30 oC
• *[<$>] 24 oC
• [<$>] 26 oC
• [<$>] 28 oC

Câu 123: (1 đáp án)


Câu 14 : Làm lạnh đẳng tích 150 kg không khí từ 60 oC bằng nguồn thu nhiệt có công suất
600 W trong thời gian 1 giờ. Nhiệt độ của không khí cuối quá trình là:

• [<$>] 45 oC
• [<$>] 35 oC
• [<$>] 30 oC
• *[<$>] 40 oC

Câu 124: (1 đáp án)


Câu 15 : 10 kg khí oxy ở nhiệt độ 527 oC được làm nguội đẳng áp đến nhiệt độ 27 oC. Xác
định nhiệt lượng tỏa ra?

• *[<$>] 4578 kJ
• [<$>] 9156 kJ
• [<$>] 3266 kJ
• [<$>] Tất cả đáp án đều sai

Câu 125: (1 đáp án)


Câu 16 : Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí argon, cho biết phân tử lượng
của argon là 40 kg/kmol.

• [<$>] 0,732 kJ/(kg.K)


• [<$>] 0,942 kJ/(kg.K)
• *[<$>] 0,522 kJ/(kg.K)
• [<$>] 0,732 kJ/(kg.K)

Câu 126: (1 đáp án)


Câu 17 : Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí argon, cho biết phân tử
lượng của argon là 40 kg/kmol.

• [<$>] 0,522 kJ/(kg)


• [<$>] 0,732 kJ/(K)
• [<$>] 0,522 J/(kg.K)
• *[<$>] 0,315 kJ/(kg.K)

Câu 127: (1 đáp án)


Câu 18 : Khảo sát hỗn hợp khí lí tưởng gồm 2 khí: CO2 và O2 cho thấy thành phần khối
lượng khí CO2 trong hỗn hợp là 40%. Hãy xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của
hỗn hợp khí?

• *[<$>] 0,892 kJ/(kg.K)


• [<$>] 0,880 kJ/(kg)
• [<$>] 0,892 J/(kg.K)
• [<$>] 0,880 J/(K)

Câu 128: (1 đáp án)


Câu 19 : Trong một bình kín, cứng có thể tích 300 lit chứa không khí ở áp suất 3 at; nhiệt độ
20 oC. Xác định nhiệt lượng cần cấp để nhiệt độ không khí đạt 120 oC? Cho biết nhiệt dung
riêng là hằng số.

• [<$>] 77216,69 kJ
• [<$>] 77,21 kJ
• *[<$>] 75,67 kJ
• [<$>] 77,21 kJ/kg

Câu 129: (1 đáp án)


Câu 20 : Khí CO2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến là 1,25. Hãy xác định nhiệt
dung riêng đa biến của quá trình?

• [<$>] - 0,856 J/(kg.K)


• [<$>] 0,666 J/(kg.K)
• [<$>] 0,133 J/(kg.K)
• *[<$>] - 0,133 kJ/(kg.K)

Câu 130: (1 đáp án)


Câu 21 : Biết nhiệt dung riêng thực của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ, trong dải nhiệt độ từ
0 oC đến 1500 oC là C = 1,0044 + 0,0000528.t, kJ/(kg.K). Xác định nhiệt dung riêng trung
bình của khí đó trong khoảng từ 200 oC đến 400 oC?

• [<$>] 1,025 kJ/(kg.K)


• *[<$>] 1,020 kJ/(kg.K)
• [<$>] 1,015 kJ/(kg.K)
• [<$>] 1,036 kJ/(kg.K)
Câu 131: (1 đáp án)
Câu 22 : 10 kg không khí ở nhiệt độ 27 oC được nhận nhiệt đẳng tích đến 127 oC. Xác định
lượng nhiệt cấp cho quá trình?

• *[<$>] 720,69 kJ
• [<$>] 1010,34 J
• [<$>] 1010,34 kJ
• [<$>] 720,69 J

Câu 132: (1 đáp án)


Câu 23 : Nhiệt dung riêng kmol của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ thuộc vào:

• [<$>] Số nguyên tử trong phân tử


• *[<$>] Quá trình và số nguyên tử trong phân tử
• [<$>] Áp suất và thể tích riêng của vật
• [<$>] Nhiệt độ và áp suất của vật

Câu 133: (1 đáp án)


Câu 24 : Nhiệt dung riêng được định nghĩa:

• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ
• *[<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol) vật chất thay đổi 1 độ
theo một quá trình nhất định
• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol) nước thay đổi nhiệt độ
là 1 độ
• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol)
vật chất

Câu 134: (1 đáp án)


Câu 25 : Cấp nhiệt lượng 198 kJ cho 7,2 kg khí lý tưởng trong bình kín. Nhiệt độ khối khí
tăng từ 28 oC đến 88 oC. Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng:

• [<$>] 0,786 kJ/(kg.K)


• *[<$>] 0,458 kJ/(kg.K)
• [<$>] 2,348 kJ/(kg.K)
• [<$>] 2,683 kJ/(kg.K)

Câu 135: (1 đáp án)


Câu 26 : Cấp nhiệt lượng 244 kJ cho 4 kg khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp. Nhiệt độ
khối khí tăng từ 55 oC đến 107oC. Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng:

• [<$>] 0,248 kJ/(kg.K)


• [<$>] 1,186 kJ/(kg.K)
• *[<$>] 1,173 kJ/(kg.K)
• [<$>] 2,683 kJ/(kg.K)

Câu 136: (1 đáp án)


Câu 27 : Cấp nhiệt lượng 170,8 kJ/kg cho khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng áp. Nhiệt độ
khối khí tăng từ 33 oC đến 59 oC. Vậy nhiệt dung riêng Cp của chất khí đó bằng:
• [<$>] 1,173 kJ/(kg.K)
• [<$>] 1,186 kJ/(kg.K)
• *[<$>] 6,569 kJ/(kg.K)
• [<$>] 2,248 kJ/(kg.K)

Câu 137: (1 đáp án)


Câu 28 : Cấp nhiệt lượng 208 kJ/kg cho 3,4 kg khí lý tưởng trong bình kín. Nhiệt độ khối khí
tăng từ 28 oC đến 70 oC. Vậy nhiệt dung riêng Cv của chất khí đó bằng:

• *[<$>] 1,457 kJ/(kg.K)


• [<$>] 2,683 kJ/(kg.K)
• [<$>] 1,642 kJ/(kg.K)
• [<$>] 0,985 kJ/(kg.K)

Câu 138: (1 đáp án)


Câu 29 : Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khí lý tưởng tăng một lượng Δt = 80 oC cần 138 kJ/kg.
Vậy cần cấp lượng nhiệt bằng bao nhiêu để khối khí thực hiện quá trình đẳng áp tăng lượng
nhiệt độ tương tự? (cho hằng số chất khí R = 0,455 kJ/(kg.K))

• *[<$>] 174,4 kJ/(kg.K)


• [<$>] 164,2 kJ/(kg.K)
• [<$>] 98,5 kJ/(kg.K)
• [<$>] 228,3 kJ/(kg.K)

Câu 139: (1 đáp án)


Câu 30 : Khi cấp nhiệt đẳng tích cho khối khí lý tưởng tăng một lượng Δt = 104 oC cần 179,4
kJ/kg. Vậy cần cấp lượng nhiệt bằng bao nhiêu để 3 kg khối khí đó thực hiện quá trình đẳng
áp tăng lượng nhiệt độ tương tự? (cho hằng số chất khí R = 0,390 kJ/(kg.K))

• [<$>] 670 kJ/(kg.K)


• *[<$>] 659,88 kJ
• [<$>] 667,3 kJ/(kg.K)
• [<$>] 700,2 kJ

Câu 140: (1 đáp án)


Câu 31 : Xác định nhiệt dung riêng đa biến của khí N2 khi thực hiện quá trình đa biến biết số
mũ đa biến n = 1,5.

• *[<$>] 148,46 J/(kg.K)


• [<$>] 1,5 kJ/(kg.K)
• [<$>] 148 kJ/(kg.K)
• [<$>] 742,3 J/(kg.K)

Câu 141: (1 đáp án)


Câu 1 : Áp suất trong một quá trình nhiệt động là:

• [<$>] Luôn mang dấu âm


• *[<$>] Hàm trạng thái
• [<$>] Luôn mang dấu dương
• [<$>] Hàm quá trình
Câu 142: (1 đáp án)
Câu 2 : Phương trình định luật nhiệt động I: dq = CvdT + pdv đúng cho:

• [<$>] Không khí ẩm


• *[<$>] Khí N2
• [<$>] Hơi NH3
• [<$>] Khí N2 và hơi NH3

You might also like