Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: 111
• [<$>] 8,81 at
• [<$>] 10,81 at
• [<$>] 8,81 bar
• *[<$>] 10,81 bar
• [<$>] 4,819 kg
• [<$>] 9,638 kg
• [<$>] 4,217 kg
• *[<$>] 6,626 kg
• [<$>] 0,2642 m3
• *[<$>] 0,4152 m3
• [<$>] 0,4014 m3
• [<$>] 0,3633 m3
• [<$>] 25 oC
• [<$>] 196 oC
• *[<$>] 36 oC
• [<$>] 68 oC
• [<$>] 17,120 kg
• *[<$>] 6,225 kg
• [<$>] 10,890 kg
• [<$>] 12,450 kg
• [<$>] 6,38 at
• [<$>] 10,22 at
• *[<$>] 10,62 at
• [<$>] 9,16 at
• [<$>] 0,775 m3
• [<$>] 0,317 m3
• *[<$>] 0,436 m3
• [<$>] 0,481 m3
• *[<$>] Khí O2
• [<$>] Khí N2
• [<$>] Khí CO2
• [<$>] Khí H2
• *[<$>] 1,35kg
• [<$>] 1350 kg
• [<$>]11,31 kg
• [<$>] 1,32 kg
• [<$>] 11,2 kg
• *[<$>] 1,34 kg
• [<$>] 1,45 kg
• [<$>] 12,2 kg
• [<$>] 3 bar
• [<$>] 6 bar
• [<$>] 3 at
• *[<$>] 30 bar
• *[<$>] 0,2 kg
• [<$>] 0,05 kg
• [<$>] 0,1 kg
• [<$>] 0,4 kg
• [<$>] 0,25 at
• [<$>] 0,12 at
• *[<$>] 0,634 bar
• [<$>] 0,364 bar
Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28 : Áp suất của khí O2 trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ áp suất dư 380 mmHg và
áp suất khí quyển bằng 745 mmHg?
• [<$>] 1,3 at
• [<$>] 3,2 bar
• *[<$>] 1,5 bar
• [<$>] 2,4 at
• [<$>] 2,822 kg
• *[<$>] 2,769 kg
• [<$>] 1,411 kg
• [<$>] 31,36 kg
• [<$>] 0,677 m3
• [<$>] Tất cả đáp án đều sai
• [<$>] 0,677 m3/kg
• *[<$>] 1,399 m3
• [<$>] 0,161 kg
• [<$>] 12,31 kg
• *[<$>] 161,12 kg
• [<$>] 2360,47 kg
• [<$>] 0,965 Pa
• [<$>] 1,035 bar
• *[<$>] 0,982 bar
• [<$>] 0,965 bar
• [<$>] 95,492
• *[<$>] 115,8
• [<$>] 1,289
• [<$>] 131,081
• [<$>] 8,309
• *[<$>] 70,386
• [<$>] 83,088
• [<$>] 0,0704
• [<$>] 0,0890
• [<$>] 0,0337
• [<$>] 0,0594
• *[<$>] 33,759
• [<$>] 191,4 kg
• *[<$>] 21,87 kg
• [<$>] 19,14 kg
• [<$>] 70,62 kg
• [<$>] 0,013 kg
• *[<$>] 0,009 kg
• [<$>] 0,005 kg
• [<$>] 000,5 kg
• [<$>] 0,005 kg
• [<$>] 0,013 kg
• *[<$>] 0.025 kg
• [<$>] 0,01 kg
• [<$>] 6,06 kg
• 3
• [<$>] 2,12 kg
• [<$>] 5,12 kg
• *[<$>] 8,06 kg
• [<$>] 109,11 kg
• *[<$>] 112,79 kg
• [<$>] 115,32 kg
• [<$>] 101,11 kg
• *[<$>] 96 dm3
• [<$>] 106 dm3
• [<$>] 96 cm3
• [<$>] 36 dm3
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 1 : Ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 120 oC, entanpi của hơi nước có giá trị:
• [<$>] 46130 kJ
• [<$>] 2691 kJ
• [<$>] 461,3 kJ
• *[<$>] 269100 kJ
• *[<$>] 374,7 m3
• [<$>] 240,3 m3
• [<$>] 422,7 m3
• [<$>] 315,6 m3
• [<$>] 181332 kJ
• [<$>] 503,7 kJ/kg
• [<$>] 54,63 kW
• *[<$>] 50,37 kW
• [<$>] 1389 kW
• [<$>] 381 kW
• [<$>] 1493 kW
• *[<$>] 1187 kW
• [<$>] x = 0,768
• *[<$>] x = 0,865
• [<$>] x = 0,345
• [<$>] x = 0,914
• [<$>] x = 0,9125
• [<$>] x = 4356
• [<$>] x = 0,6654
• *[<$>] x=0,8867
• [<$>] t >= ts
• *[<$>] t = ts
• [<$>] t > ts
• [<$>] t < ts
• [<$>] p =< 1 at
• *[<$>] p = 0,004 bar
• [<$>] p = 1 at
• [<$>] p > 0,004 bar
• *[<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất kết hợp với công thức tính entanpi
• [<$>] Dùng bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
• [<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo nhiệt độ
• [<$>] Dùng bảng hơi nước bão hòa theo áp suất
• *[<$>] 8526 kJ
• [<$>] 8526 kJ/kg
• [<$>] 852,6 kJ
• [<$>] 852,6 kJ/kg
Câu 81: (1 đáp án)
Câu 26 : Nước ở trạng thái p = 30 bar, có giá trị entanpi là 852,6 kJ/kg, thể tích riêng
0,0011504 m3/kg. Xác định giá trị nội năng ở trạng thái đó?
• [<$>] 99,64 oC
• *[<$>] 32,88 oC
• [<$>] 100 oC
• [<$>] 81,35 oC
85
• [<$>] 23,61 m3
• [<$>] 0,010359 m3
• [<$>] 1 m3
• *[<$>] 4,73 m3
• [<$>] 1,6 kg
• [<$>] 6,4 kg
• [<$>] 2,4 kg
• *[<$>] 4,8 kg
Câu 91: (1 đáp án)
Câu 36 : Xác định trạng thái của H2O khi có t = 45 oC; i = 188,4 kJ/kg?
• [<$>] x = 0,78
• *[<$>] x = 0,92
• [<$>] x = 0,89
• [<$>] x = 0,83
• *[<$>] x = 0,92
• [<$>] x = 0,78
• [<$>] x = 0,83
• [<$>] x = 0,89
• [<$>] Môi chất lạnh đang ở trạng thái hơi bão hòa khô, có i = 630 kJ/kg
• [<$>] không đủ dữ kiện để đưa ra kết luận
• [<$>] Môi chất ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, độ khô x = 0,95
• *[<$>] Môi chất đang ở trạng thái hơi quá nhiệt, có v = 0,045 m3/kg
• *[<$>] Môi chất đang ở trạng thái hơi quá nhiệt, có p = 0,4 MPa
• [<$>] Môi chất ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, độ khô x = 0,95
• [<$>] Môi chất lạnh đang ở trạng thái hơi bão hòa khô,
• [<$>]Môi chất đang ở trạng thái hơi bão hòa ẩm, có v = 0,11 m3/kg
• [<$>] 1,0906.10-3 m3
• *[<$>] 1,0906.10-3 m3/kg
• [<$>] 0,3926 m3/kg
• [<$>] 0,109 m3/kg
• [<$>] 2314,3 kJ
• [<$>] 2557.105 kJ
• *[<$>] 2314,3.105 kJ
• [<$>] 2557 kJ
• *[<$>] 683 kJ
• [<$>] 6,83 kJ
• [<$>] 68,3 kJ
• [<$>] 6830 kJ
• *[<$>] 282,7.103 kJ
• [<$>] 279,3.103 kJ
• [<$>] 2778 kJ/kg
• [<$>] 282,7.103 J
• [<$>] 101 oC
• *[<$>] 96.72 oC
• [<$>] 96.64 K
• [<$>] 100 oC
• [<$>] 1 bar
• *[<$>] 2,7011 bar
• [<$>] 1 atm
• [<$>] 270,11 mm Hg
• [<$>] 2800 kJ
• *[<$>] 229,53.103 kJ
• [<$>] 28,25 GJ
• [<$>] 220,53 kJ
• [<$>] 6500 kJ
• [<$>] 3603 kJ
• *[<$>] 5052 kJ
• [<$>] 2190 kJ
• *[<$>] 720,7 kJ
• [<$>] 1300 kJ
• [<$>] 1010 kJ
• [<$>] 434,5 kJ
• [<$>] 36 phút
• *[<$>] 20 phút
• [<$>] 12 phút
• [<$>] 28 phút
• *[<$>] 5 phút
• [<$>] 3 phút
• [<$>] 6 phút
• [<$>] 4 phút
• [<$>] 30 oC
• *[<$>] 24 oC
• [<$>] 26 oC
• [<$>] 28 oC
• [<$>] 45 oC
• [<$>] 35 oC
• [<$>] 30 oC
• *[<$>] 40 oC
• *[<$>] 4578 kJ
• [<$>] 9156 kJ
• [<$>] 3266 kJ
• [<$>] Tất cả đáp án đều sai
• [<$>] 77216,69 kJ
• [<$>] 77,21 kJ
• *[<$>] 75,67 kJ
• [<$>] 77,21 kJ/kg
• *[<$>] 720,69 kJ
• [<$>] 1010,34 J
• [<$>] 1010,34 kJ
• [<$>] 720,69 J
• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ
• *[<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol) vật chất thay đổi 1 độ
theo một quá trình nhất định
• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol) nước thay đổi nhiệt độ
là 1 độ
• [<$>] là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol)
vật chất