You are on page 1of 56

Kích thước &

dung sai hình học


(GD&T _ Geometric Dimensioning &
Tolerancing )

1
Nội dung - Contents
1) Giới thiệu chung - Introduction

2) Chuẩn và hệ quy chiếu chuẩn -


Datum & Datum Systems

3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-


Fundamental of GD&T

4) Nguyên lý vật liệu tối đa -


Maximum Material Principle
2
Giới thiệu về
GD&T
Introduction
3
GD&T là gì?- What is GD&T?
 GD&T là ngôn ngữ quốc tế sử dụng trong lĩnh vực thiết kế, gia
công và đo lường
GD&T is the overarching language used in design, manufacturing
and quality inspection

4
GD&T là gì?- What is GD&T?
 GD& T là bộ những biểu tượng, những nguyên tắc, những khái niệm
và những quy ước để đảm bảo tất cả mọi người định nghĩa giống
nhau về đặc điểm sản phẩm
GD&T combines a set of symbols, rules and principles to ensure that
everyone is on the same page regarding how a feature or part is
defined

 GD&T là ngôn ngữ chính xác nhất mà có thể dùng để mô tả kích


thước, hình dáng, phương hướng và vị trí của những đặc trưng chi tiết
thông qua bản vẽ kỹ thuật.
GD&T is common technical language for communicating exactly about
dimension, feature, direction and position through Drawing

 GD&T là một hệ thống quy chuẩn và giới hạn sử dụng như một công
cụ giao tiếp trong bản vẽ kỹ thuật
GD&T is a system to regulate and determine that communication
5
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?

6
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?

Thực tế gia công


Yêu cầu của thiết kế
Actual
Designer indicated

Tâm gia công ằm trong vùng


dung sai cho phép
Actual measurement data is
in tolerance zone
7
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
Vậy giá trị gia công có nằm ngoài
Thực tế gia công miền dung sai cho phép không?
Actual Actual value is out of spec or not?

Thực tế, tâm gia công nằm ở vị trí xa nhất so


Đánh giá NG hoặc xin chấp nhận từ với tâm thiết kế - Nhưng nó vẫn nằm trong
thiết kế nếu chức năng OK miền dung sai cho phép
Reject or Designer accept if In fact this is the measurement that is furthest
from your center – But it is in tolerance!
function OK 8
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
Chúng ta sẽ cùng suy nghĩ về chức
năng linh kiện
Well, let’s stop and think about the
function of the part.

Yêu cầu nào sẽ đóng góp cho viêc


[B]
lắp ráp thành công? [A]
What is your goal when locating
these holes?
 Tâm lỗ của B phải trùng hoặc trong
khoảng cho phép với tâm lỗ A.
Center hole B is made sure that not
to far away from center hole A

Nhưng Bulông và lỗ B là tròn và luôn có xu hướng định vị xung quanh lỗ A.


But your bolts are around and your hole are around
Vậy tại sao miền dung sai lại hình vuông?
Why is your tolerance zone limited to a square?
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?

GD&T được áp dụng cho bản vẽ lắp ráp dạng


siêu định vị
GD&T is applied for Drawing that indicated Detail D (1:1)
supper locating assemble

Miền dung sai của


sai số vị trí
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?

Mở rộng miền dung sai

11
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?

 Vị trí cho phép tốt nhất đến các tâm lỗ gọi là chuẩn
Position allows you to pinpoint the perfect fuctional location for your
hole centers is space using datum

 Vùng dung sai được chỉ định xung quanh “vị trí đúng”
Specify a tolerance around that “ True Position”
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
 Triết lý thiết kế của GD&T là triết lý về chức năng của kích thước
The design philosophy of GD&T is that of functional dimensioning

 GD&T cho phép vùng dung sai khoanh tròn


GD&T allows round tolerance zones

 GD & T cho phép “mở rộng” dung sai (nguyên tắc MMC)
GD&T allows a “bonus” tolerance (MMC principle)

 GD & T làm giảm các vấn đề do lắp ráp


GD&T reduces assembly problems

 Hệ thống chuẩn trong GD & T truyền đạt rõ ràng thông tin đến việc thiết lập yêu cầu kiểm tra
GD&T's datum system clearly communicates one set up for inspection

 GD & T được định nghĩa bởi các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế ASME Y 14.5-2009
GD&T is supported by national and international standards ASME Y 14.5-2009
13
Chuẩn &
Hệ quy chiếu chuẩn
Datum and Datum
Systems
14
Tại sao phải có trục tọa độ? - Why have Datums?

 Góc tự do cho phép di chuyển theo 2 chiều


trên mỗi trục
Freedom degrees allow movement in two +Z
directions along each axis
-X
+Y
 Và quay xung quanh trên trục đó theo hướng
ngược chiều và thuận chiều kim đồng hồ
And rotation about each axis ( clockwise and
counterclockwise)

Trong thực tế,việc đo lường là xác định đúng +X


-Y
tính năng hình học
-Z
In order to measure geometric features
** Nhưng linh kiện lại có xu hướng quay
Part motion must be restricted

Cần có trục tọa độ để giới hạn sự quay đó


15
Hệ quy chiếu chuẩn – Datum reference frame
Hệ quy chiếu gồm 3 mặt phẳng vuông góc và giao cắt với
nhau tại một điểm
Datum reference frame consists of three intersecting
plane at 90 degree to each other

Trong thực tế, nếu không có hệ tham


chiếu, linh kiện vẫn di chuyển dọc theo
hướng của trục X,Y, Z
In fact, if haven’t got datum, the part
can still move in the positive X, Y and
Z directions

Cần có cố định linh kiện bằng hệ quy chiếu chuẩn

16
Mặt chuẩn – Datum surfaces
Mặt chuẩn phải được chỉ định trong
bản vẽ đo
Datum surfaces must be indicate on
the drawing
Quy cách
2H X H
H
60°
A
2H

H = chiều cao chữ


▲ hoặc △ - Height of lettering
X : có thể thay đổi
- Varies

 2H :tên mặt chuẩn là chữ đơn


- single letering
 4H :tên mặt chuẩn là chữ kép
- double lettering
Mặt chuẩn – Datum surfaces
Ứng dụng

 Không có nhiều mặt chuẩn trên 1 mặt phẳng hay bề mặt hình học.
Not datum planes on a part surface, geometry
 Các biểu tượng trên biểu diễn ký hiệu chuẩn trong CREO
These symbols are called Datum Tags in Creo
Mặt chuẩn – Datum surfaces
 Mặt chuẩn áp dụng cho măt phẳng -The datum is apply to plane
Yêu cầu bản vẽ - Symbology on DWG :
1. [S] : mặt chuẩn thứ nhất
– Primary datum
2. [T] : mặt chuẩn thứ hai
– Secondary datum
3. [U] : mặt chuẩn thứ ba
– Tertiary datum
Thực tế đo lường 1điểm
– Actual measurement : 3 điểm
1. Mặt [S] xác định bởi 3 điểm

2. Mặt [T] xác định bởi 2 điểm


và vuông góc với mặt [S]

3. Mặt [U] xác định bởi 1 điểm 2điểm


và vuông góc với [S] và [T]
19
Mặt chuẩn – Datum surfaces
 Mặt chuẩn áp dụng cho măt phẳng -The datum is apply to plane

Ví dụ :
Sắp xếp mặt phẳng chuẩn
theo mức độ ưu tiên!
The order of the datums is
critical!

Đúng quy trình đo lường Sai quy trình đo lường


Mặt chuẩn
 Mặt chuẩn áp dụng cho măt trụ -The datum is apply to cylinders

___ _ ___ _ ___ _ ___ _ ___ ___ _ ___ _

___ _ ___ _ ___ _ ___ _ ___ ___ _ ___ _

Note
 Không đặt tên chuẩn bằng chữ “I“, “O“ and “Q” vì dễ nhầm lẫm với số (1) và (0)
Letters “I”, “O” and “Q” are not use to indicate datums because they may be
confuse with number one (1) and zero (0)

 Có thể đặt tên chuẩn bằng chữ kép như AA,BB etc
Double letter can be use e.g AA, BBetc

21
3) Lý thuyết cơ bản về
GD&T
Fundamental of GD&T

22
Biểu tượng - Symbol

Tolerances Name Symbol Datum Tolerances Name Symbol Datum

Straightness Positional

Form Flatness Concentricity


Positional
Tolerance Never Required
Roundness Tolerance Coaxiality

Cylindricity Symmetry

Profile of line Radial runout


Profile Runout
Option All runout Required
Tolerance Profile of Tolerance
surface
Parallelism
Orientation Perpencularity
Required
Tolerance
Gradient

23
Biểu tượng - Symbol

Name Symbol Name Symbol


Chỉ dẫn yếu tố được Điều kiện vật liệu tối đa
ghi dung sai Maximum Material Ⓜ
Feature Control Frame Condition

Chỉ dẫn yếu tố chuẩn Điều kiện vật liệu tối thiểu
Datum Identification Least Material Condition Ⓛ
Miền dung sai ở phía
Chỉ dẫn chuẩn bộ phận
Datum Target
ngoài Ⓟ
Projected Tolerance Zone

Kích thước chính xác lý Điều kiện trạng thái tự do


thuyết (các vật liệu không cứng) Ⓕ
Basic Dimension Free State Condition

24
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
 Dung sai định dạng- Form
Tolerance
 Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
 Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
 Dung sai định vị - Positional Tolerance
 Độ đảo - Runout Tolerance

25
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ thẳng - Straightness
 Độ thẳng là khoảng cách lớn nhất △ từ các điểm của đường thẳng
thực tới đường thẳng áp trong giới hạn L
Straightness is maximum distance △ somewhere on the measured
line to nominal within the specified standard range

0.030
Tolerance zone
Đường thẳng áp
Nominal

Đường thẳng thực -


Measured line
26
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ phẳng - Flatness
 Độ phẳng là khoảng cách lớn nhất △ từ các điểm của mặt phẳng
thực tới mặt phẳng áp trong giới hạn L
Flatness is maximum distance △ somewhere on the measured
surface to nominal within the specified standard range

0.030
Tolerance zone
Mặt phẳng áp - Nominal

Mặt phẳng thực


Measured surfce
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ tròn - circularity
 Độ tròn là khoảng cách lớn nhất △ từ các điểm của đường tròn
thực tới các điểm tương ứng trên đường tròn áp

Circularity is maximum distance △ somewhere on the measured


circle to nominal

0.030
Tolerance zone

[△]

Đường tròn áp Đường tròn thực


Nominal Measured circle
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ trụ - Cylindricity
 Độ trụ được tính toán theo 2 loại đặc trưng – Cylindricity is
calculated in 2 methods :
 Đặc trưng theo phương dọc – Vertical Method
 Đặc trưng theo phương ngang – Horizontal Method

0.030
Tolerance zone
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ trụ - Cylindricity
Đặc trưng theo phương ngang – Horizontal Method
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ trụ - Cylindricity
Đặc trưng theo phương dọc – Vertical Method
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
 Dung sai định dạng- Form Tolerance

 Dung sai biên dạng – Profile


Tolerance
 Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
 Dung sai định vị - Positional Tolerance
 Độ đảo - Runout Tolerance

32
[Dung sai biên dạng – Profile Tolerance]
Sai số biên dạng đường - Profile of line
 Sai số biên dạng đường là sai lêch khoảng lớn nhất △ từ các điểm
thuộc biên dạng thực tới các điểm tương ứng thuộc biên dạng
thiết kế
Profile of line is maximum distance △ somewhere on the measured
profile to nominal profile

0.030
Tolerance zone
[Dung sai biên dạng – Profile Tolerance]
Sai số biên dạng mặt - Profile of surface
 Sai số biên dạng mặt là sai lêch khoảng lớn nhất △ từ các điểm
thuộc biên dạng mặt tự do thực tới các điểm tương ứng thuộc
biên dạng thiết kế
Profile of line is maximum distance △ somewhere on
the measured free form surface to nominal free form surfce

0.030
(Control tolerance)
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
 Dung sai định dạng- Form Tolerance
 Dung sai biên dạng - Profile Tolerance

 Dung sai định hướng -


Orientation Tolerance
 Dung sai định vị - Positional Tolerance
 Độ đảo - Runout Tolerance

35
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ song song - Parallelism
 Độ song song là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất a và khoảng cách nhỏ
nhất b giửa mặt chuẩn và mặt phẳng áp trong gới hạn phần chuẩn quy định.
Parallelism is the difference △ between the maximum distance a and the
minimum distance b between the datum surface and the reference surface
within the specified standard range.

Mặt phẳng áp-


reference surface
Mặt phẳng 0.030
thực (Tolerance zone)

Datum A

36
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ vuông góc -Perpendicularity
 Độ vuông góc là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất
của mặt phẳng đang xét (a) & mặt vuông góc (b) với mặt chuẩn trong giới hạn
phần chuẩn quy định.

Perpendicularity is the difference △ between the maximum distance and the


minimum distance of the specified plane (a) & the perpendicular surface (b) to
the datum within the specified standard range.

0.030
(Tolerance zone)
Mặt đang xét (a)

(b)

Datum A
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ nghiêng - Angularity
 Độ nghiêng là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ
nhất của mặt phẳng đang xét (a) & mặt nghiêng (b) với mặt chuẩn một
góc (c) cho trước trong giới hạn phần chuẩn quy định.

Angularity is the difference △ between the maximum distance and the minimum
distance of the specified plane (a) & the inclintion surface (b) to the datum
within the specified standard range.

0.030
(Tolerance zone)

Mặt nghiêng (b)


Mặt đang xét (a)

Góc (c)
38
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
 Dung sai định dạng- Form Tolerance
 Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
 Dung sai định hướng - Orientation Tolerance

 Dung sai định vị - Positional


Tolerance
 Độ đảo - Runout Tolerance

39
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Độ đồng trục - Coaxiality

 Độ đồng trục là sai lệch khoảng cách △ lớn nhất giữa đường tâm bề
mặt khảo sát với đường tâm chuẩn trên chiều dài quy định của phần bề
mặt
Is the maximum distance between the center of the survey surface and
the center of datum line on the specified length of the surface

đường tâm bề đường tâm chuẩn


mặt khảo sát

△ 0.030
(Tolerance zone)
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Sai số vị trí – Positional Tolerance
 Sai số vị trí là sai số giữa vị trí thực của linh kiện với vị
trí chính xác
Positional Tolerance is the error between the actual
position of the component and the true position

Part (actual position)

Actual
30.00 True
0.030
(Tolerance zone)
True
center
20.00

41
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Độ đối xứng - Symmetry
 Độ đối xứng là khoảng cách lớn nhất △ giữa mặt
phẳng đối xứng chuẩn và mặt phẳng đối xứng của
yếu tố khảo sát trong giới hạn quy định
Symmetry is the maximum distance △ between the
datum symmetry and the symmetry plane of the survey
factor within the specified range

Mặt đối xứng của yếu


tố khảo sát

(Tolerance zone)
0.030
Mặt đối xứng chuẩn 42
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
 Dung sai định dạng- Form Tolerance
 Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
 Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
 Dung sai định vị - Positional Tolerance

 Độ đảo - Runout Tolerance

43
[Độ đảo - Runout Tolerance]
A. Độ đảo mặt đầu – Axis runout
Độ đảo mặt đầu là hiệu △ giữa mặt phẳng vuông góc
khoảng cách lớn nhất và khoảng với đường trục chuẩn
cách nhỏ nhất từ các điểm của
profin thực mặt đầu tới mặt D
phẳng vuông góc với đường trục
chuẩn được xác định trên đường
kính d đã cho hay đường kính bất
kỳ trên mặt đầu

Axis is the difference distance profin thực


between maximum and minimum mặt đầu
distance from the points of the
actual profile to the
perpendicular plane to axis
determined on the given diameter
d or any diameter on the head
surface.
44
[Độ đảo - Runout Tolerance]
B. Độ đảo hướng kính – Radial runout
Độ đảo hướng kính là hiệu △ giữa
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ
các điểm của profin thực bề mặt
quay tới đường trục chuẩn

The radial runout is the difference


between the maximum and minimum
distances from the points of the
rotational surface to the datum Datum A fixed
axis. 0.030 axially + Rotated
(Tolerance zone)
Độ đảo toàn phần
Độ đảo một phần – Total runout
- Runout

45
Điều kiện
vật liệu tối đa
Maximum
Material Principle
46
Định nghĩa MMC - What is MMC?

 MMC (Maximun material condition) là


điều kiện sản phẩm ở mức nguyên vật liệu
tối đa áp dụng lỗ nhỏ nhất hoặc pin lớn
nhất, trong giới hạn quy định về kích
thước.

 MMC is the condition of a feature which


contains the maximum amount of material,
that is, the smallest hole or largest pin,
within the stated limits of size
Định nghĩa LMC - What is LMC?

 LMC (Least material condition) là điều


kiện sản phẩm ở mức nguyên vật liệu
tối thiểu áp dụng lỗ to nhất hoặc pin
nhỏ nhất, trong giới hạn quy định về
kích thước

 LMC is the condition in which there is


the least amount of material, the
largest hole or smallest pin, within the
stated limits of size
Tại sao dùng khái niệm MMC? - Why Use the
MMC Concept?
 MMC được xác định trong tình trạng xấu nhất của sản phẩm mà vẫn
mà đảm bảo chức năng và nằm trong phạm vi quy định dung sai, lắp
ráp giữa pin (s) và lỗ (s).
MMC defines the worst case condition of a part that will still guarantee,
because it is still within the prescribed tolerances, the assembly
between pin(s) and hole(s).

 Chúng ta chắc chắn một lỗ nhỏ nhất (MMC) lắp ráp với pin lớn nhất
(MMC) mà không ảnh hưởng đến chức năng lắp ráp. Vì vậy ,MMC
được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp khoảng trống lắp ghép
khít.
When a hole is at its smallest (MMC) and a pin is at its largest
condition (also MMC), we can be sure that we will still be able to
assemble that part. Thus, MMC is widely used in cases where
clearance fits are common.

49
Ví dụ 1: Đường kính Pin tại MMC
- Pin diameter at Maximum Material Condition
Ví dụ 1: Đường kính Pin tại MMC
- Pin diameter at Maximum Material Condition
A A  Pin diameter at MMC
(Đường kính tại MMC) = 25
B  Actual Pin
(Đường kính pin thực) = 25
C  Tolerance at MMC
(Dung sai taị MMC) =5
25
F15
C D  Bonus Tolerance
F5 Ⓜ A B C
(Dung sai mở rộng) = A – B = 25-25 =0
50

Position tolerance at MMC = Bonus Tolerance +Tolerance at MMC


(Dung sai tại MMC = DS mở rộng + DS tại MMC)
=C+D=5
B

50
Ví dụ 2: Đường kính Pin tại LMC –
Pin diameter at Least Material Condition
Ví dụ 2: Đường kính Pin tại LMC –
Pin diameter at Least Material Condition
A A  Pin diameter at LMC
(Đường kính tại LMC) = 15
B  Actual Pin
(Đường kính pin thực) = 25
C  Tolerance at MMC
(Dung sai taị MMC) = 5

25 D  Bonus Tolerance =
F15 (Dung sai mở rộng) = A – B = 25 – 15 =10
C
F5 Ⓜ A B C

Position tolerance at LMC = Bonus Tolerance +Tolerance at MMC


50

(Dung sai tại MMC = DS mở rộng + DS tại MMC)


= C + D = 10 + 5 = 15
 Khi đạt đến LMC, pin có thể có một
B

50 vùng dung sai vị trí lớn nhất


Điều gì sẽ xảy ra nếu pin có đường kính giữa
LMC và MMC?
What would happen if the pin had a diameter
somewhere between the LMC & MMC?

54
Điều gì sẽ xảy ra nếu pin có đường kính giữa
LMC và MMC?
What would happen if the pin had a diameter
somewhere between the LMC & MMC?
 ĐK Thực = 20

 Dung sai mở rộng = ĐK MMC – ĐK thực


= 25 – 20 = 5

 Dung sai vị trí = DS cho phép + DS mở rộng


= 5 + 5 = 10
Trong đoạn video thứ ba, đường tâm biểu diễn pin tại một kích thước tùy ý di chuyển
xung quanh vùng dung sai vị trí, được định nghĩa là một xi lanh có đường kính
10mm. (Trong ví dụ của chúng tôi, đường kính pin là Nominal, tuy nhiên điều này
không nhất thiết phải là trường hợp.)
In the third video, the center axis of the cylinder representing the pin at an arbitrary
dimension displaces around the position tolerance zone, which is defined as a
cylinder with a diameter of 10mm. (In our example, the pin diameter is at Nominal,
however this doesn’t necessarily have to be the case.)
55
Q&A
56

You might also like