Professional Documents
Culture Documents
2018hnesg GDT (E)
2018hnesg GDT (E)
1
Nội dung - Contents
1) Giới thiệu chung - Introduction
4
GD&T là gì?- What is GD&T?
GD& T là bộ những biểu tượng, những nguyên tắc, những khái niệm
và những quy ước để đảm bảo tất cả mọi người định nghĩa giống
nhau về đặc điểm sản phẩm
GD&T combines a set of symbols, rules and principles to ensure that
everyone is on the same page regarding how a feature or part is
defined
GD&T là một hệ thống quy chuẩn và giới hạn sử dụng như một công
cụ giao tiếp trong bản vẽ kỹ thuật
GD&T is a system to regulate and determine that communication
5
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
6
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
11
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
Vị trí cho phép tốt nhất đến các tâm lỗ gọi là chuẩn
Position allows you to pinpoint the perfect fuctional location for your
hole centers is space using datum
Vùng dung sai được chỉ định xung quanh “vị trí đúng”
Specify a tolerance around that “ True Position”
Ưu điểm của GD&T - What are advantages GD&T?
Triết lý thiết kế của GD&T là triết lý về chức năng của kích thước
The design philosophy of GD&T is that of functional dimensioning
GD & T cho phép “mở rộng” dung sai (nguyên tắc MMC)
GD&T allows a “bonus” tolerance (MMC principle)
Hệ thống chuẩn trong GD & T truyền đạt rõ ràng thông tin đến việc thiết lập yêu cầu kiểm tra
GD&T's datum system clearly communicates one set up for inspection
GD & T được định nghĩa bởi các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế ASME Y 14.5-2009
GD&T is supported by national and international standards ASME Y 14.5-2009
13
Chuẩn &
Hệ quy chiếu chuẩn
Datum and Datum
Systems
14
Tại sao phải có trục tọa độ? - Why have Datums?
16
Mặt chuẩn – Datum surfaces
Mặt chuẩn phải được chỉ định trong
bản vẽ đo
Datum surfaces must be indicate on
the drawing
Quy cách
2H X H
H
60°
A
2H
Không có nhiều mặt chuẩn trên 1 mặt phẳng hay bề mặt hình học.
Not datum planes on a part surface, geometry
Các biểu tượng trên biểu diễn ký hiệu chuẩn trong CREO
These symbols are called Datum Tags in Creo
Mặt chuẩn – Datum surfaces
Mặt chuẩn áp dụng cho măt phẳng -The datum is apply to plane
Yêu cầu bản vẽ - Symbology on DWG :
1. [S] : mặt chuẩn thứ nhất
– Primary datum
2. [T] : mặt chuẩn thứ hai
– Secondary datum
3. [U] : mặt chuẩn thứ ba
– Tertiary datum
Thực tế đo lường 1điểm
– Actual measurement : 3 điểm
1. Mặt [S] xác định bởi 3 điểm
Ví dụ :
Sắp xếp mặt phẳng chuẩn
theo mức độ ưu tiên!
The order of the datums is
critical!
Note
Không đặt tên chuẩn bằng chữ “I“, “O“ and “Q” vì dễ nhầm lẫm với số (1) và (0)
Letters “I”, “O” and “Q” are not use to indicate datums because they may be
confuse with number one (1) and zero (0)
Có thể đặt tên chuẩn bằng chữ kép như AA,BB etc
Double letter can be use e.g AA, BBetc
21
3) Lý thuyết cơ bản về
GD&T
Fundamental of GD&T
22
Biểu tượng - Symbol
Straightness Positional
Cylindricity Symmetry
23
Biểu tượng - Symbol
Chỉ dẫn yếu tố chuẩn Điều kiện vật liệu tối thiểu
Datum Identification Least Material Condition Ⓛ
Miền dung sai ở phía
Chỉ dẫn chuẩn bộ phận
Datum Target
ngoài Ⓟ
Projected Tolerance Zone
24
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
Dung sai định dạng- Form
Tolerance
Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
Dung sai định vị - Positional Tolerance
Độ đảo - Runout Tolerance
25
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ thẳng - Straightness
Độ thẳng là khoảng cách lớn nhất △ từ các điểm của đường thẳng
thực tới đường thẳng áp trong giới hạn L
Straightness is maximum distance △ somewhere on the measured
line to nominal within the specified standard range
0.030
Tolerance zone
Đường thẳng áp
Nominal
△
0.030
Tolerance zone
Mặt phẳng áp - Nominal
△
0.030
Tolerance zone
[△]
0.030
Tolerance zone
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ trụ - Cylindricity
Đặc trưng theo phương ngang – Horizontal Method
[Dung sai định dạng- Form Tolerance]
Độ trụ - Cylindricity
Đặc trưng theo phương dọc – Vertical Method
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
Dung sai định dạng- Form Tolerance
32
[Dung sai biên dạng – Profile Tolerance]
Sai số biên dạng đường - Profile of line
Sai số biên dạng đường là sai lêch khoảng lớn nhất △ từ các điểm
thuộc biên dạng thực tới các điểm tương ứng thuộc biên dạng
thiết kế
Profile of line is maximum distance △ somewhere on the measured
profile to nominal profile
0.030
Tolerance zone
[Dung sai biên dạng – Profile Tolerance]
Sai số biên dạng mặt - Profile of surface
Sai số biên dạng mặt là sai lêch khoảng lớn nhất △ từ các điểm
thuộc biên dạng mặt tự do thực tới các điểm tương ứng thuộc
biên dạng thiết kế
Profile of line is maximum distance △ somewhere on
the measured free form surface to nominal free form surfce
0.030
(Control tolerance)
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
Dung sai định dạng- Form Tolerance
Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
35
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ song song - Parallelism
Độ song song là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất a và khoảng cách nhỏ
nhất b giửa mặt chuẩn và mặt phẳng áp trong gới hạn phần chuẩn quy định.
Parallelism is the difference △ between the maximum distance a and the
minimum distance b between the datum surface and the reference surface
within the specified standard range.
Datum A
36
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ vuông góc -Perpendicularity
Độ vuông góc là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất
của mặt phẳng đang xét (a) & mặt vuông góc (b) với mặt chuẩn trong giới hạn
phần chuẩn quy định.
0.030
(Tolerance zone)
Mặt đang xét (a)
(b)
Datum A
[Dung sai định hướng - Orientation Tolerance]
Độ nghiêng - Angularity
Độ nghiêng là sai lệch △ giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ
nhất của mặt phẳng đang xét (a) & mặt nghiêng (b) với mặt chuẩn một
góc (c) cho trước trong giới hạn phần chuẩn quy định.
Angularity is the difference △ between the maximum distance and the minimum
distance of the specified plane (a) & the inclintion surface (b) to the datum
within the specified standard range.
0.030
(Tolerance zone)
Góc (c)
38
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
Dung sai định dạng- Form Tolerance
Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
39
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Độ đồng trục - Coaxiality
Độ đồng trục là sai lệch khoảng cách △ lớn nhất giữa đường tâm bề
mặt khảo sát với đường tâm chuẩn trên chiều dài quy định của phần bề
mặt
Is the maximum distance between the center of the survey surface and
the center of datum line on the specified length of the surface
△ 0.030
(Tolerance zone)
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Sai số vị trí – Positional Tolerance
Sai số vị trí là sai số giữa vị trí thực của linh kiện với vị
trí chính xác
Positional Tolerance is the error between the actual
position of the component and the true position
Actual
30.00 True
0.030
(Tolerance zone)
True
center
20.00
41
[Dung sai định vị - Positional Tolerance]
Độ đối xứng - Symmetry
Độ đối xứng là khoảng cách lớn nhất △ giữa mặt
phẳng đối xứng chuẩn và mặt phẳng đối xứng của
yếu tố khảo sát trong giới hạn quy định
Symmetry is the maximum distance △ between the
datum symmetry and the symmetry plane of the survey
factor within the specified range
(Tolerance zone)
0.030
Mặt đối xứng chuẩn 42
3) Lý thuyết cơ bản về GD&T-
Fundamental of GD&T
Dung sai định dạng- Form Tolerance
Dung sai biên dạng - Profile Tolerance
Dung sai định hướng - Orientation Tolerance
Dung sai định vị - Positional Tolerance
43
[Độ đảo - Runout Tolerance]
A. Độ đảo mặt đầu – Axis runout
Độ đảo mặt đầu là hiệu △ giữa mặt phẳng vuông góc
khoảng cách lớn nhất và khoảng với đường trục chuẩn
cách nhỏ nhất từ các điểm của
profin thực mặt đầu tới mặt D
phẳng vuông góc với đường trục
chuẩn được xác định trên đường
kính d đã cho hay đường kính bất
kỳ trên mặt đầu
45
Điều kiện
vật liệu tối đa
Maximum
Material Principle
46
Định nghĩa MMC - What is MMC?
Chúng ta chắc chắn một lỗ nhỏ nhất (MMC) lắp ráp với pin lớn nhất
(MMC) mà không ảnh hưởng đến chức năng lắp ráp. Vì vậy ,MMC
được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp khoảng trống lắp ghép
khít.
When a hole is at its smallest (MMC) and a pin is at its largest
condition (also MMC), we can be sure that we will still be able to
assemble that part. Thus, MMC is widely used in cases where
clearance fits are common.
49
Ví dụ 1: Đường kính Pin tại MMC
- Pin diameter at Maximum Material Condition
Ví dụ 1: Đường kính Pin tại MMC
- Pin diameter at Maximum Material Condition
A A Pin diameter at MMC
(Đường kính tại MMC) = 25
B Actual Pin
(Đường kính pin thực) = 25
C Tolerance at MMC
(Dung sai taị MMC) =5
25
F15
C D Bonus Tolerance
F5 Ⓜ A B C
(Dung sai mở rộng) = A – B = 25-25 =0
50
50
Ví dụ 2: Đường kính Pin tại LMC –
Pin diameter at Least Material Condition
Ví dụ 2: Đường kính Pin tại LMC –
Pin diameter at Least Material Condition
A A Pin diameter at LMC
(Đường kính tại LMC) = 15
B Actual Pin
(Đường kính pin thực) = 25
C Tolerance at MMC
(Dung sai taị MMC) = 5
25 D Bonus Tolerance =
F15 (Dung sai mở rộng) = A – B = 25 – 15 =10
C
F5 Ⓜ A B C
54
Điều gì sẽ xảy ra nếu pin có đường kính giữa
LMC và MMC?
What would happen if the pin had a diameter
somewhere between the LMC & MMC?
ĐK Thực = 20