You are on page 1of 7

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

KHÓA I – CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN – LUYỆN THI VẬT LÝ – NĂM 2024


Bài 0112: Con lắc lò xo treo thẳng đứng

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Website: https://mapstudy.vn/

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí

cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm

Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8cos(5πt) cm tại nơi

có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5

Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt) cm tại

nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5

2
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = cos(10πt) cm tại
3
nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5

Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Thời gian lò xo

dãn trong một chu kì là 1/15 s. Độ nén lớn nhất của lò xo là

A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm

Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Gọi t1 là khoảng

thời gian lò xo nén trong một chu kì. Gọi t2 là khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí lò xo dài nhất

đến vị trí lò xo không biến dạng. Biết t1 = t2. Quỹ đạo dao động của con lắc lò xo là

A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm

Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Gọi t1 là khoảng

thời gian lò xo dãn trong một chu kì. Gọi t2 là khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí lò xo ngắn nhất

đến vị trí lò xo không biến dạng. Biết 7t1 = 6t2. Quỹ đạo dao động của con lắc lò xo là

A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 6 cm

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Thời

gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 s. Tỉ số quãng đường con

lắc đi được trong thời gian lò xo nén và lò xo dãn là 1/3. Độ dãn cực đại của lò xo là

A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm

Câu 9: [VNA] Lò xo có độ cứng k, lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi

cân bằng lò xo có chiều dài 20 cm và 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi treo

cùng hai vật là

π 2 π 5π
A. π 2 B. s C. s D. s
5 2s 2
Câu 10*: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại

các thời điểm t1, t2, t3 lò xo giãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s, v 6

cm/s, v 2 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo giãn trong một chu kỳ gần

với giá trị nào nhất ?

A. 0,7 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,6

--- HẾT ---

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

KHÓA I – CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN – LUYỆN THI VẬT LÝ – NĂM 2024


Bài 0112: Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Website: https://mapstudy.vn/

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo giãn
một đoạn l0 . Tần số góc dao động của con lắc được xác định bằng công thức:
l0 g 1 l0 g
A. ω = B. ω = 2π C. ω = D. ω =
g l0 2π g l0
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 100 (g), lò
xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2, tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn là
A. l0 = 5cm B. l0 = 0,5cm C. l0 = 2cm D. l0 = 2mm
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20s con lắc thực
hiện được 50 dao động. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là (Lấy g = 10 m/s2)
A. l0 = 6cm B. l0 = 2cm C. l0 = 5cm D. l0 = 4cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm
, vật nặng có khối lượng m = 200 (g), lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chiều dài lò xo tại vị trí
cân bằng là
A. lcb = 32cm B. lcb = 34cm C. lcb = 35cm D. lcb = 33cm
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 500 (g), lò
xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chu kì dao động của vật là
A. T = 0,5 (s). B. T = 0,54 (s). C. T = 0,4 (s). D. T = 0,44 (s).
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng lò xo dãn một
đoạn l0 . Tần số dao động của con lắc được xác định bằng công thức
l0 1 g 1 l0 g
A. f = 2π . B. f = . C. f = . D. f = 2π .
g 2π l0 2π g l0
Câu 7: [VNA] Một vật khối lượng m = 200 (g) được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí cân
bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. v = 40 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s.
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao
nhât cách nhau 10 cm là π/5 (s). Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là
A. v = 50 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50π cm/s D. v = 25π cm/s
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
l0 = 30cm , trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại
vị trí cân bằng là
A. l0 = 6cm . B. l0 = 4cm . C. l0 = 5cm . D. l0 = 3cm .
 π
Câu 10: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos  4πt + cm.
 3 
4
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm
3
t = 0, chọn chiều dương hướng lên trên?
A. 43,75 cm. B. 51,25 cm. C. 48,25 cm. D. 46,25 cm.

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 40cm , vật có khổi
lượng m = 0,2kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động . Chiều dài của con lắc lò xo tại vị trí cân
bằng là (lấy g = 10 m/s2)
A. lcb = 46 cm B. lcb = 42 cm C. lcb = 45 cm D. lcb = 44 cm
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l0 = 30cm , trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 34 cm đến 44 cm. Chiều dài lò xo tại
vị trí cân bằng là
A. lcb = 36 cm B. lcb = 39 cm C. lcb = 38 cm D. lcb = 40 cm
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l0 = 30 cm, còn trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Lấy g = 10m/s 2,
tốc độ cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 60 2 cm/s B. vmax = 30 2 cm/s C. vmax = 30 cm/s D. vmax = 60 cm/s
Câu 14: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo có giá
trị lớn nhất khi
A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở điểm biên âm (x = –A).
C. vật ở vị trí thấp nhất. D. vật ở vị trí cân bằng.
 π
Câu 15: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos  4πt + cm.
 3 
2
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm
3
t = 0, chọn chiều dương hướng xuống?
A. 43,5 cm B. 48,75 cm C. 43,75 cm D. 46,25 cm
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg gắn với lò xo độ cứng k = 100 N/m có thể dao
động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật dịch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm theo
phương trục lò xo và truyền cho vật tốc độ v = 1 m/s hướng về vị trí cân bằng. Vật sẽ dao động với biên độ
A. A = 15 cm. B. A = 10 cm. C. A = 14,14 cm. D. A = 16 cm.
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 1 kg. Vật dao động điều hòa
với biên độ dao động A = 10 cm. Khi đi vật có tốc độ v = 80 cm/s thì nó cách VTCB một đoạn là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo có k = 20 N/m và m = 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và
gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 (m/s2). Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm B. 16 cm C. 4 3 cm D. 10 3 cm
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100 g, k = 100 N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống
dưới một đoạn 3 cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30π cm/s ( lấy π2 = 10). Biên độ dao động của
vật là:
A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 cm D. 3 2 cm
Câu 20: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Khi
vật dao động thì lmax = 100 cm và lmin = 80 cm. Chiều dài của lò xo lúc vật ở li độ x = –2 cm là
A. 88 cm B. 82 cm C. 78 cm D. 92 cm

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

 π
Câu 21: [VNA] Con lắc lò xo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos  4πt + cm Chiều
 3 
4
dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm t = 0,
3
chọn chiều dương hướng xuống?
A. 43,5 cm B. 51,25 cm C. 41,25 cm D. 46,25 cm
Câu 22: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. lcb = 32 cm . B. lcb = 33 cm. C. lcb = 32,5 cm. D. lcb = 35 cm.
 π
Câu 23: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5πt + cm .
 6 
5
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm
6
t = 0, chọn chiều dương hướng xuống?
A. 52,75 cm. B. 52 cm. C. 54,46 cm. D. 57,46 cm.
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn
một đoạn l0 . Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng công thức
l0 1 g 1 l0 g
A. T = 2π B. T = C. D. 2π
g 2π l0 2π g l0
 π
Câu 25: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos  4πt + cm .
 3 
2
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm t
3
= 0, chọn chiều dương hướng lên?
A. 43,5 cm. B. 51,25 cm. C. 43,75 cm. D. 46,25 cm.
Câu 26: [VNA] Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng đứng. Khi mang vật có khối lượng 200
(g) thì lò xo có chiều dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu ký dao động riêng của con lắc lò xo này là
A. T = 0,397 (s) B. T = 1 (s) C. T = 2 (s) D. T = 1,414 (s)
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò
xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chu kỳ dao động của vật là
()
A. T = 0,2π s . ()
B. T = 0,1π s . ()
C. T = 2π s . ()
D. T = π s .
 π
Câu 28: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5πt + cm.
 6 
3
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Tính chiều dài của lò xo khi vật dao động được T , kể từ thời điểm
4
t = 0, chọn chiều dương hướng lên?
A. 52,75 cm. B. 52 cm. C. 54 cm. D. 48,25 cm.
Câu 29: [VNA] Một CLLX dao động theo phương thẳng đứng, k = 40 N/m; m = 100 g. Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo giãn 3,5 cm rồi truyền cho nó vận tốc 20 cm/s hướng lên để vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 3,2 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 30: [VNA] Một CLLX dao động theo phương thẳng đứng. Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có vận tốc 1 m/s thì gia tốc bằng 5
m/s2. Tần số góc dao động có giá trị bằng
A. 3 3 rad/s B. 2 3 rad/s C. 5 3 rad/s D. 4 3 rad
Câu 31: [VNA] Một CLLX dao động theo phương thẳng đứng. Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có vận tốc 3 m/s thì gia tốc bằng
5 m/s2. Tần số góc dao động có giá trị bằng
A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 5 3 rad/s. D. 3 3 rad/s.
Câu 32: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình
dao động là
A. lmax = 33cm và lmin = 28,5cm B. lmax = 36cm và lmin = 31cm
C. lmax = 34,5cm và lmin = 30,5cm D. lmax = 34cm và lmin = 32cm
Câu 33: [VNA] Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi
cân bằng lò xo dãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(ωt + π/2) cm. Chiều dài lò xo khi
quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. l = 50cm . B. l = 40cm . C. l = 42cm . D. l = 48cm .
Câu 34: [VNA] Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu
dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật
dao động với phương trình x = 10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm to = 0 là
A. l = 150cm . B. l = 145cm . C. l = 135cm . D. l = 115cm .
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là
A. l0 = 48cm B. l0 = 46,8cm C. l0 = 42cm D. l0 = 40cm
Câu 36: [VNA] Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng m.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài
của lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. l = 50cm . B. l = 40cm . C. l = 42cm . D. l = 48cm .
Câu 37: [VNA] Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 60 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
 π
x = 4 cos  10t +  cm. Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,75T
 3

A. 68 cm. B. 60,4 cm. C. 72 cm. D. 66,5 cm.
Câu 38: [VNA] Khi treo vật m1 = 1 kg vào một lò xo treo thẳng đứng thì nó dài 65 cm. Khi treo vật m2 = 3 kg
vào lò xo đó thì nó dài 105 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ban đầu lò xo là
A. 50 cm. B. 45 cm. C. 40 cm. D. 35 cm.
Câu 39: [VNA] Khi treo vật m1 = 100g vào đầu dưới một lò xo treo thẳng đứng thì khi cân bằng lò xo dài 22
cm. Nếu mắc vào lò xo một vật khối lượng m2 = 150g thì lò xo dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng lò xo là
A. 25 N/m. B. 30 N/m. C. 35 N/m. D. 40 N/m.
Câu 40: [VNA] Khi treo vật m = 100 g vào lò xo thẳng đứng và kích thích cho m dao động thì nó dao động
với tần số 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng 40 cm đến 56 cm. Hỏi khi
treo vào lò xo vật nặng m’ = 400 g thì khi cân bằng lò xo dài bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10.
A. 48 cm. B. 49 cm. C. 50 cm. D. 51 cm.

Trang 4
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 41: [VNA] Khi treo vật m1 = 500 g vào lò xo thì lò xo dài 70 cm. Khi treo vật m2 = 800 g vào lò xo đó thì
dài 90 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng lò xo là
A. 20 N/m. B. 8 N/m. C. 40 N/m. D. 15 N/m.
 π
Câu 42: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8 sin  20t + cm. Lấy g = 10
 2 
m/s2. Biết chiều dài lớn nhất của lò xo là 92,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 82 cm. B. 84,5 cm. C. 55 cm. D. 61 cm.
( )
Câu 43: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động theo phương trình x = Acos ωt + φ cm. Lấy g = 10
m/s2. Biết chiều dài lớn nhất của lò xo là 92,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 82 cm. B. 84,5 cm. C. 55 cm. D. 61 cm.
Câu 44: [VNA] Một CLLX dao động theo phương thẳng đứng, k = 62,5 N/m; m = 100 g. Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo giãn 3,2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 60 cm/s hướng lên để vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là
A. 3 3 cm B. 0,8 13 cm C. 2 2 cm D. 2,54 cm

--- HẾT ---

Trang 5

You might also like