You are on page 1of 4

LỰC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Trang 1/4

LỰC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


LỰC ĐÀN HỒI- LỰC KÉO VỀ CỦA CLLX tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một trình dao động có độ lớn
lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N)
cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động Câu 9. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn
điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 vật nhỏ m=500g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí
sin(t+) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với
đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là phương trình x=8cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
Câu 2. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 2,5(N)
biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng
cực đại và cực tiểu của lò xo là 13/3, lấy g=  m/s . Chu kì có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể.
2 2

dao động của vật là Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. 0,3 trên. Biết con lắc dao động theo phương trình:
Câu 3. Một con lắc lò xo có m=200g, chiều dài tự nhiên x=4cos(10πt- π/3)cm. Lấy g=10m/s2, π2=10. Độ lớn lực đàn
của lò xo là 30cm. Con lắc dao động theo phương thẳng hồi tác dụng vào vật tại thời điểm t=0,1s là
đứng với ω = 20 rad/s và biên độ A = 5cm. Lấy g=10m/s . 2 A. 3N B. 1,6N C. 0,9N D. 6N
Lực phục hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 35cm Câu 11. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với
là: phương trình: x = 10cos(πt)cm. Lực phục hồi tác dụng lên
A. 0,33N B. 2N C. 0,6N D. 5N vật vào thời điểm 0,5s là
Câu 4. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo nhẹ độ cứng A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N D. 0.
k=40N/m dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ
10rad/s và biên độ A=10cm. Chọn trục tọa độ thẳng đứng cứng k = 10N/m, vật có khối lượng m=50g. Cho vật dao
có chiều (+) hướng lên. Lấy g=10m/s . Lực lò xo tác dụng
2 động với biên độ 3 cm thì lực đàn hồi của lò xo cực tiểu và
lên điểm treo khi vật ở li độ dương và có tốc độ 80cm/s là cực đại là:
A. 2,4N B. 2N C. 1,6N D. 5,6N A. Fmin = 0; Fmax = 0,8N. B. Fmin = 0; Fmax = 0, 2 (N)
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng C. Fmin = 0,2N; Fmax = 0, 8 (N) D. Fmin = 20N, Fmax = 80 (N
khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Câu 13. Một con lắc lò xo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g =
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên 10m/s2, lò xo có độ cứng k = 50N/m. Khi vật dao động thì
trên, con lắc dao động với phương trình lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo vật
lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của dao động là
2
x  4cos(10t  )cm . Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi A. 40 5cm / s. B. 30 5cm / s.
3
tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng C. 50 5cm / s. D. 60 5cm / s.
đường 3cm kể từ lúc t=0 là Câu 14. Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng.
A. 0,9N B. 1,2N C. 1,6N D. 2N Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g.
Câu 6. Một con lắc lò xo có vật nặng m=500g dao động Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g =
điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=10rad/s. 10m/s2. Trong quá trình dao động giá trị cực tiểu và cực đại
Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là của lực đàn hồi của lò xo là
50cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao A. Fmin = 2N, Fmax = 3N. B. Fmin = 1N, Fmax = 3N.
động có độ lớn C. Fmin = 1N, Fmax = 5N. D. Fmin = 2N, Fmax = 5N.
A. 0,25(N) B. 2,5(N) C. 25(N) D. 0(N) Câu 15. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=200g
Câu 7. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của
vật nhỏ m=200g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí vật có độ lớn cực đại bằng 0,2 2 ( m / s ) . Tại vị trí có li
cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với độ x=4cm thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động
phương trình x=6cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi cực đại là.
cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,8s; F = 4 2 N.
A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 0,8(N)
C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,4s; F= 2 2 N.
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng
thẳng đứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí có gia tốc
khối lượng m=100g, chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân
trọng trường g=10m/s2. Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận
bằng. Con lắc dao động điều hòa với phương trình

NĂM HỌC 2021-2022


LỰC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Trang 2/4

x  10 cos( 10 t )cm . Lấy g=10m/s2. π2=10. Lực tác dụng Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều theo phương
1 thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật m =
lên điểm treo tại thời điểm t  s là. 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là
30
6,56 N. Cho π2 = 10; g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật
A. 4N B. 16N C. 0,4N D. 8N
là:
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
hòa với biên độ A = 0,06m, chu kì T=0,4s. Khối lượng quả Câu 24. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối
lắc m = 0,2kg. Lấy g=10m/s2, π2=10. Lực đàn hồi cực đại
lượng m  100 g và lò xo có độ cứng k  40N / m
tác dụng lên quả lắc có giá trị
A. 0,5N B. 5N C. 50N D. 0,05N được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2kg bằng lực F  0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi
treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật dao động điều buông tay cho vật dao động. Lấy g  10 m/s 2 . Lực đàn hồi
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8cm. Lấy cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là
g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại có giá trị A. 1,8N; 0N B. 1,0N; 0,2N
A. 5N B. 2 N C. 1,5N D. 10N C. 0,8N; 0,2N D. 1,8N; 0,2N
Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả Câu 25. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng
nặng có m = 0,5 kg gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng K, cố định một đầu của lò xo, đầu còn lại của lò xo treo
k = 100N/m, cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
một vật nhỏ có khối lượng m=0,1kg. Lấy g  10m / s 2 .
đứng với biên độ A=3cm. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực
Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật
đại có giá trị
dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Trong quá trình
A. 10 N B. 2 N C. 5N D. 8N
dao động của vật, độ lớn cực đại của lực đàn hồi lò xo là
Câu 20. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài
A. 3 N B. 2 N C. 4 N D. 1 N
tự nhiên l0=125cm, treo thẳng đứng, đầu trên giữ cố định,
Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox
hòa với biên độ A. Trong quá trình dao động, chiều dài
thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả
lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 20 cm. Tỉ số lực
cầu. Quả cầu dao động điều hòa với phương trình x =
đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 10/3. Lấy
10cos(ωt – π/3)(cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa
độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi nhỏ nhất là 7/3. g  2  10m / s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
Tìm tần số góc và chiều dài lò xo tại thời điểm t=0. Lấy g = A. 15 cm. B. 14 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
10m/s2, π2=10. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
A. ω = 2π(rad/s), l =155cmB. ω = 2π(rad/s), l = 145cm 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân
C. ω = 4π(rad/s), l =145cmD. ω = 4π(rad/s), l = 125c bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương cho con lắc dao động điều hòa.Chọn mốc thế năng tại vị trí
thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó
đoạn  . Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực có động năng bằng
Fđhmax A. 2.10-3 J.B. 6.10-3 J. C. 8.10-3 J. D. 4.10-3 J.
tiểu trong quá trình vật dao động là   (   1). Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ
Fđhmin
cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha dao
Biên độ dao động A được tính bằng biểu thức
động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy
 (  1)
A. A  B. A   (  1).
2

 1
.  2  10 . Khi vật qua vị trí có li độ x  3 cm thì động
năng của con lắc bằng
 (  1)  1
C. A  . A . A. 0,72 J. B. 0,18 J. C. 0,36 J. D. 0,03 J.
 1 D.  (  1) Câu 29. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối
lượng m  100 g và lò xo có độ cứng k  40N / m được
Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố
định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên bằng lực
lượt là k = 80N/m, m = 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng F  0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay
xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc cho vật dao động. Lấy g  10 m/s 2 . Lực đàn hồi cực đại
dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của và cực tiểu tác dụng lên giá treo là
quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi lực đàn hồi A. 1,8N; 0NB. 1,0N; 0,2N C. 0,8N; 0,2N D. 1,8N; 0,2N
có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A. 0,10J. B. 0,075J. C. 0,025J. D. 0.
NĂM HỌC 2021-2022
LỰC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Trang 3/4

Câu 30. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng Câu 37. Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều
k  100 N/m, vật nặng khối lượng m  400g treo thẳng hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động
đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục tọa độ x’x
xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, gốc thời gian t  0 khi vật qua vị trí cân bằng
Chọn gốc thời gian t = 0 lúc thả vật. Lấy g  10 m/s . Độ
2

theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g    10m / s .


2 2
lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng
lần đầu tiên là Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t  0 đến khi lực đàn
A. 6,8 N. B. 1,2 N. C. 2 N. D. 4 N. hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu bằng
Câu 31. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại 4 7 3 1
A. s. B. s. C. s. D. s
vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương 15 30 10 30
thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm G tại
tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10
N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Hỏi trong
nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m/s 2 . Trong quá trình vật
quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao dao động điều hòa, lực nén và lực kéo cực đại lên điểm treo
G lần lượt là 2 N và 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động
nhiêu? Cho g   2  10m / s 2
bằng
A. 25 cm và 24 cm. B. 24 cm và 23 cm.
A. 10 2 m/s2. B. 30 2 m/s2.
C. 26 cm và 24 cm. D. 25 cm và 23 cm.
Câu 32. con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò C. 40 2 m/s2. D. 30 m/s2.
xo dãn 2 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ
cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg,
4 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 8 cm B. nén 2 cm dao động điều hòa với biên độ A  10cm. Chọn mốc tính
C. dãn 4 cm D. dãn 2 cm thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình
Câu 33. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng
  thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động
phương trình x  5cos  20t   cm . Tại vị trí mà động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là
 6
A. 0,171 N.B. 0,347 N. C. 0,093 N.D. 0,217 N.
năng bằng một phần ba thế năng thì tốc độ của vật bằng
Câu 40. Một dao động điều hòa treo thẳng đứng.Tại VTCB
A. 100 cm/s. B. 50 2 cm/s. lò xo giãn 5cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà.
C. 50 m/s. D. 50 cm/s.
Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực
Câu 34. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100
đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao động là
g, treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc
A. 2 cm B. 3cm C. 2,5cm D. 4cm
trọng trường g = = 10 (m/s2) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5
Câu 41. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4cm, lực đàn
cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác
hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự
dụng vào vật bằng
nhiên của lò xo là 20cm, chiều dài cực đại và cực tiểu của
A. 0N B. 0,25N C. 0,5N D. 0,1N
lò xo trong quá trình dao động là
Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
A. 25cm; 24cm B. 24cm; 23cm
thẳng đứng với tần số góc   20 rad s tại vị trí có gia C. 26cm; 24cm D. 25cm; 23cm
tốc trọng trường g  10 m s 2 . Khi qua vị trí x  2 cm , Câu 42. Dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều

vật có vận tốc v  40 3 cm s . Lực đàn hồi cực tiểu của hòa với chu kỳ là 1s, biên độ dao động là 25 2 cm. Lấy g
= 10 = π2 m/s2. Trong một chu kỳ, tỉ số khoảng thời gian
lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
lực đàn hồi hướng lên và khoảng thời gian lực đàn hồi
A. 0,2 N. B. 0,1 N. C. 0 N. D. 0,4 N.
hướng xuống là
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
A. 3:1 B. 1: 3 C. 2: 1 D. 1: 2
hòa với biên độ A = 10cm (A > Δl0 : độ biến dạng của lò xo
Câu 43. Một lò xo không khối lượng đáng kể có độ cứng k
tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời
= 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối
gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực đàn hồi cực đại đến lúc độ
lượng m = 1kg. g = 10m/s2. Cho vật dao động điều hoà với
lớn lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Cho g = 10 = π2 m/s2. Chọn
phương trình: x = 10cos(ωt – π/3)(cm). Độ lớn của lực đàn
gốc thế năng tại VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB
4cm là hồi khi vật có vận tốc 50 3 (cm/s) và ở phía dưới vị trí cân
A. 160mJ. B. 81mJ. C. 16mJ. D. 810MJ. bằng là:
A. 5N. B. 30N. C. 15N. D. 10N.
NĂM HỌC 2021-2022
LỰC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Trang 4/4

Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Câu 51. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây
x  1,5cos10t (cm) . Tại thời điểm t lực phục hồi tác dài 80 cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật
dụng lên vật có độ lớn F  0,148(N) và động lượng của khỏi phương thẳng đứng một góc 10 0 rồi thả nhẹ. Khi vật đi
vật lúc đó có độ lớn p  0,628(kgm/s) . Khối lượng của qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng dây là:
vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây A.  0, 24 m/s và 1 N. B.  0, 24 m/s và 1,03N.
A. 0,25kg B. 0,5kg C. 0,1kg D. 0,14kg C. 24 m/s và 1,03N. D. 5,64m/s và 2,04N.
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò Câu 52. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên
xo có độ cứng k đang dao động điều hoà quanh vị trí cân độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng
bằng theo phương ngang. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị
lớn là F thì vật có vận tốc v1, khi lực đàn hồi bằng không của 0 là
thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ: A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60
F2 F2 Câu 53. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng
A. v22  v12  . B. v22  v12  .
k k khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s 01 , F1 và
F2 F2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về
C. v22  v12  . D. v22  v12  . 2
mk mk
cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
K=10(N/m) và vật nhỏ khối lượng m=40g được treo thẳng F
3 2  2 1 , 2s 02  3s 01 . Ti số 1 bằng
đứng. Coi con lắc dao động điều hòa. Trong một chu kỳ F2
khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều với lực đàn 4 3 9 2
A. B. C. D.

hồi tác dụng lên vật là t  1 / 15 s . Lấy g  10( m / s2 ) . 9 2 4 3
Câu 54. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng
Biên độ dao động của vật là chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi
A. 8 2cm B. 4 3cm C. 8cm D. 4 2cm m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về
LỰC CĂNG DÂY- LỰC KÉO VỀ CỦA CON LẮC ĐƠN cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết
Câu 47. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m1  m2  1,2 kg và 2F2  3F1 . Giá trị của m1 là
m  200g , chiều dài  50cm . Từ vị trí cân bằng ta
A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600
truyền cho vật nặng vận tốc v  1m / s theo phương nằm
Câu 55. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l1 =
ngang. Lấy g  2  10 / s 2 . Lực căng dây khi vật đi qua 81 cm và l2 = 64 cm, dao động tại cùng một nơi với cơ
vị trí cân bằng là: năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài
A. 6N B. 4N C. 3N D. 2,4N l1 là 40 thì biên độ góc của con lắc có chiều dài l2 là:
Câu 48. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương A. 3,550. B. 4,50. C. 5,060. D. 6,50.
trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có Câu 56. Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g
gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2.
và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có
A. 1,05. B. 0,95. C. 1,01. D. 1,08. độ lớn
Câu 49. Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng A. 0,257 N.B. 6,28 N. C. 0,137 N.D. 7,846 N.
m = 0,2kg treo vào đầu một sợi dây không giãn khối lượng Câu 57. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng
không đáng kể có chiều đang l = 0,5m. Con lắc dao động khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s01 , F1 và
điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó lấy g= 10 m/s2. Xác
,s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ dài, độ lớn lực kéo
định độ lớn của lực hồi phục khi vật qua vị trí có li độ s = 2

3cm về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết
A. 0,12N B. 2,12N C. 2N D. 2,06N F1
Câu 50. Con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng
3 2  2 1 ,s02  2s01. Tỉ số bằng
F2
m = 100g được kéo lệch khỏi phương đứng góc 0 rồi
2 3 3 1
buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động độ A. B. . C. . D. .
3 2 4 3
lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là t M và t m , ta có:
A. tM  2tm  3  N  . B. tM  2tm  3  N  .
C. tM  tm  2  N  . D. tM  tm  1 N  .

NĂM HỌC 2021-2022

You might also like