You are on page 1of 75

www.ibb.tugraz.

at 

S C I E N C E  P A S S I O N  T E C H N O L O G Y

Bê tông chất lượng siêu cao (UHPC)


trong xây dựng và sửa chữa cầu

Nguyen Viet Tue, PhD.


Professor of Structural Concrete
Graz University of Technology, Austria

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


1 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

2
Nguyên lý nâng cao chất lượng bê tông

Hạ tỷ lệ Giảm cấu trúc rỗng mao dẫn.


Nước/Cement

Thêm vào Bột Giảm lượng Ca(OH)2 tăng


mịn/siêu mịn hoạt tính khoáng bền C-S-H.

Tối ưu mật độ Nâng cao chất lượng vùng


sắp xếp hạt truyền bề mặt giữa đá
cement và cốt liệu.

Dưỡng hộ nhiệt ẩm Gia tăng hàm lượng


C-S-H có độ bền cao.

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


2 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

3
Nguyên lý nâng cao chất lượng bê tông

Cốt liệu thô

Vùng chuyển tiếp

Lấp đầy các cấu trúc rỗng

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


3 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

4
Phương pháp mới cho thiết kế hỗn hợp bê tông

 Nước

 Cement
Tối ưu
 Cát
Cường độ nén xấp xỉ
thép
 Đá xay ≈ 200 N/mm²
Khối lượng riêng
 Bột mịn hoạt tính chỉ 2,5 t/m3

 Siêu hóa dẻo

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


4 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

5
Tối ưu mật độ sắp xếp hạt cho
Bê tông chất lượng siêu cao UHPC
W/C = 0.21-0.25
Sợi thép (hoặc sợi tổng
hợp) phân tán

Cát silic
0.3-2.5 mm Đá Basalt xay
2.5-8 mm

Siêu hóa dẻo:


Polycarboxylate ether Cement, C3A thấp
1-10µm

Bột lấp đầy: Bột hoạt tính


Quartz Powder Silica fume
1-30 µm 0.1-1 µm

Tối ưu mật độ sắp xếp hạt của bột mịn là rất quan trọng

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


5 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

6
Tối ưu bậc thang cho mật độ sắp xếp hạt
Giai đoạn 2
Chất kết dính:
DQP3 > DCem1 > DSF2

QP3/(QP3+Cem1)
= 23.1 wt.%

Giai đoạn 1

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


6 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

7
Vi kết cấu (Micro structure) của UHPC

0,07
Log. Differential Intrusion [ml/g]

Gelporen
gel pores Kapillarporen
Cấu trúc rỗng mao dẫn
0,06
HSC C105
Hochleistungsbeton C105
0,05
Normal strengthC45/55
Normalbeton concrete C45/55
0,04

0,03

0,02 UHPC with coarse aggregates


Ultra-Hochfester Beton B3Q
0,01 UHPC without coarse
Ultra-Hochfester Beton aggregates
M1Q

0,00
0,001 0,01 0,1 1 10 100

pore radius in [µm]


Porenradius µm

Cấu trúc rỗng mao dẫn: HSC ≈ 8 Vol.-%


UHPC ≈ 1.8 Vol.-%

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


7 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

8
Cường độ chịu nén của UHPC
Xi-măng
Cement Biểu đồ ứng suất – biến dạng

Bột siêu mịn


Microsilica

Stress [N/mm²]
Bột lấp đầy
Quartz Powder

Phụ gia siêu dẻo


Super-plasticizer

Cát
Sand Biến dạng ngang Biến dạng dọc trục

Cốt liệu thô Strain [‰]


Coarse Aggregate
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
8 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

9
Khả năng chịu kéo của UHPC
12

10

direct tensile strength t [MPa]


8

0
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 17.5 20.0 22.5 25.0
strain t [‰]

 Ứng xử dẻo dai sau khi xuất hiện nứt


 Cường độ uốn cao.
 Cường độ kéo (trực tiếp, hay uốn) gia tăng sau vết nứt đầu tiên, xuất hiện
đa vết nứt sau đó
 Tối ưu cường độ kéo bằng cách sử dụng loại sợi, hàm lượng sợi thích hợp
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
9 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

10
Độ bền của UHPC
Không bị carbonation

 Không hư hỏng sau 56 chu kỳ đóng – tan băng


Trước

Sau

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


10 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

1 Tỷ số về cường Đòi hỏi cao Tỷ lệ về cường độ


Chi phí vật liệu EUHPC/ESteel~ Độ bền cao
độ/khối lương cao trong chế tạo nén/kéo cao
4

Kết cấu + Phương pháp


Kết cấu tiết Tuổi thọ sử
Mặt cắt có xây dựng mới Chế tạo đúc sẵn Dự ứng lực
kiệm vật liệu dụng cao
độ cứng cao và nhanh

Tuổi thọ về sử dụng + kinh tế Ít xử lý kỹ thuật cho co


cao ngót

Sai số thấp

Phương pháp xây


dựng linh hoạt + theo • thay thế được
Modul • tăng cường
• dễ kiểm tra
• độ bền cao
Tường mỏng +
Đủ độ cứng
Mối nối khô

Dự ứng lực ngoài

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


11 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

12 Bố trí thí nghiệm ma sát

Không xử lý Mài Tạo khuôn Phun cát


Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
12 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

13
Kết quả thí nghiệm với bề mặt không qua xử lý

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


13 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

14 Nghiên cứu về ảnh hưởng của độ không chính


xác về hình học
 Đơn giản hóa: mô phỏng cho tấm phẳng
 Giả định cho mô phỏng phần tử hữu hạn

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


14 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

15
Nghiên cứu về ảnh hưởng của độ không chính
xác về hình học
 Vùng tập trung ứng suất

Kích thước của bộ phận nghiên cứu: L = 3 m, H = 3 m, LU = 3 m, HU = 1 mm


Ứng suất nén trung bình: 0.05·fck (-2.5 MPa)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


15 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

16
Chế tạo cấu kiện
Cho thí nghiệm với kích thước thật

 Chế tạo cấu kiện


 Đổ bê-tông nguyên khối
 Rót bê-tông từ một bên
1

 Các điểm nghiên cứu 5x

 Bê-tông không có bọt khí


 Điều kiện chảy của bê-tông tự đầm
theo điểm thứ nhất
 Sự phân bố và định hướng của sợi thép
 Ứng xử thoát khí trong bê-tông

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


16 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

17
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


17 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

18
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt với mô phỏng phi tuyến
 Bố trí thí nghiệm
 Dầm hẫng tỷ lệ M1:2
 Gồm ba phân đoạn

 Tải trọng
 Mô-ment uốn My
 Lực cắt Vz / Mô-ment xoắn Mt

 Điểm nghiên cứu


 Độ mở của mối nối giữa
hai phân đoạn

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


18 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

19
Thí nghiệm với kích thước thật
Chế tạo

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


19 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

20
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt

torsional moment [kNm]


Design Load

Strain [‰]

lateral strain

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


20 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

21
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


21 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

22
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Chế tạo

UHPFRC

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


22 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

23
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
full scale test

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


23 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

24
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Full scale test

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


24 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

25 Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


25 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

26
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Lắp ghép vòm UHPC tại công trường

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


26 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

27
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Lắp ghép vòm UHPC

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


27 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)


Thi công cột và bản mặt cầu

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


28 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu Gärtnerplatz

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


29 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu Gärtnerplatz

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


30 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu Gärtnerplatz

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


31 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

32
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Thay thế

Cầu cũ bằng gỗ cần thay thế

Cầu UHPC sau khi thay thế

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


32 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

33
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Ý tưởng kết cấu
Tăng-đơ của
Tạo nhám cho bề mặt cầu dây lan can
Gioăng cao su

Truyền lực từ vòm

Thí nghiệm uốn theo phương ngang


Khấc hình cầu
để lắp đúng tâm

Neo cho cột lan-can


Chi tiết neo của dây treo
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
33 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

34
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Chế tạo cau kiện lắp ghép

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


34 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

35
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Ghép nối kếp cấu nhịp

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


35 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

36
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Cẩu lắp kết cấu nhịp

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


36 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

37
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


37 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

38
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


38 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu đường sắt lắp ghép phân đoạn

Phân đoạn cơ bản


Phân đoạn cuối

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


39 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu đường sắt lắp ghép phân đoạn

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


40 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Cầu đường sắt lắp ghép phân đoạn

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


41 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

42
Cầu đường sắt lắp ghép phân đoạn

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


42 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

43
Sửa chữa và tăng cường công trình bằng UHPC

Tăng cường:
Lớp UHPC > 40 mm
với cốt thép thường

Sửa chữa:
Lớp UHPC mỏng < 30 mm
không có cốt thép thường

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


43 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

44
Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của UHPC

 Cường độ nén > 120 MN/m²


 E-Modulus > 40.000 MN/m²
 Cường độ kéo: tensile hardening
 Độ rộng vết nứt < 0.1 mm
 Cường độ bám dính giửa ‘‘Beton cũ‘‘ and ‘‘Beton mới‘‘
 Chiều dày lớp phủ > 15 mm
 Đặc tính bề mặt (độ dính bám, khả năng chịu mài mòn).

Tất cả thiết bị phải xác định dựa trên các yêu cầu của công trình thực tế

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


44 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

45
Các yêu cầu chung về vật liệu

Quan hệ ứng suất-biến dạng UHPC có cốt thép

Tất cả yêu cầu về vật liệu phải xác định dựa trên công trình thực tế

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


45 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

46
Giới hạn về độ rộng vết nứt
 Thí nghiệm uốn 4 điểm tiêu chuẩn

 Giới hạn bề rộng vết nứt ≤ 0.1 mm


 Sợi thép phân tán 9/0,15mm 1 Vol.-%
 Lưới thép Ø8/50mm
 concrete cover 15 mm

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


46 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Giới hạn về độ rộng vết nứt

Beam 1 Beam 2
12.5 0.25 12.5 0.25
flexural tensile strength [MPa]

flexural tensile strength [MPa]


10.0 0.20 10.0 0.20

DD1/2 [mm]

DD1/2 [mm]
7.5 0.15 7.5 0.15

5.0 0.10 5.0 0.10


flexural stress flexural stress
2.5 DD1-1 0.05 2.5 DD1-1 0.05
DD1-2 DD1-2
0.0 0.00 0.0 0.00
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
mid-span deflection [mm] mid-span deflection [mm]

Beam 3
12.5 0.25
flexural tensile strength [MPa]

10.0 0.20

DD1/2 [mm]
7.5 0.15

5.0 0.10
flexural stress
2.5 DD1-1 0.05
DD1-2
0.0 0.00
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
mid-span deflection [mm]

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


47 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

48
Dính bám của thép tấm và UHPC
 Các điều kiện mặt dính bám
của giữa thép và UHPC:
 Thép có phun cát bề mặt
 Bề mặt phủ keo epoxy và
tạo nhám bằng đá dăm
 SikaDur31
 Indubond VK4031

 UHPC với sợi thủy tinh

Đổ bê-tông

 6 mẫu thí nghiệm cho mỗi


nhóm.
Bố trí thí nghiệm

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


48 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

49
Dính bám của thép tấm và UHPC
Cường độ dính bám của UHPC với sợi thủy tinh

maximum stress (due to climatic conditions)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


49 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

50
Dính bám của thép tấm và UHPC
Thí nghiệm uốn 3 điểm

Kiểu phá hoại:


1. Nứt do cắt trong bê-tông

2. Dính bám giữa UHPC và


thép tấm bị phá hủy

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


50 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

51
Dính bám của thép tấm và UHPC
Thí nghiệm uốn 3 điểm
 Không có phá hoại do dính bám, không có chuyển vị trượt ở cuối dầm

 Kiểm tra phân bố biến dạng trên mặt cắt

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


51 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

52
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC

 Tĩnh tải tăng không đáng kể


 Không phải sử dụng neo chống trượt
 Lớp UHPC kiêm thêm vai trò của lớp phòng nước

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


52 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

53
Thử nghiệm kết cấu lớn
Tính toán phần tử hữu hạn cho ứng suất bởi nhiệt
solar radiation

3-layer cross-section

8 cm UHPC
2 mm Epoxy resin

(1 + 21) cm steel

Calculated Temperatures
climate (temperature) 50

Nodal Temperatures [°C]


40

30
(Temperature) Impact
50 700 20
Solar Radiation [W/m²]

„freezing rain“ 630


Temperature [°C]

40 560 10
490
30 420 0
350
20 280 0 12 24 36 48 60 72 84 96
210
10 140 constraint- Time [h]
70
0 0 free
0 12 24 36 48 60 72 84 96
Time [h]
support

Mô phỏng cho trường hợp mưa đá


Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
53 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

54
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC

Chi tiết MA-1

Chi tiết A2/LR3

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


54 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

55
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC

Phân bố vết nứt sau thí nghiệm

 Độ mở rộng vết nứt tối đa: 0.05 mm


Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
55 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

56
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC
 Cường độ dính bám sau tất cả các chu trình chất tải
Proportion of failure
σt [%]
Location
[N/mm²] Bonding
UHPC
layer
A1-1 4.2 85 15
A1-2 3.2 75 25
MA-1 5.0 70 30
A2-1 3.3 100 0
A2-2 2.1 100 0
A2-3 1.6 100 0
MA-2 4.7 90 10
A3-1 2.9 100 0
A3-2 4.9 90 10
A3-3 3.3 65 35
Test locations on bridge deck

 Các giá trị phân bố đối xứng qua trục A2 và đều cao hơn 1,50 N/mm²
 Không có quan hệ với tình trạng nứt và ứng suất trong lớp phủ UHPC
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
56 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

57
Ứng dụng của UHPC
Nâng cấp bản mặt cầu thép bằng UHPC

Phá hoại mỏi của bản mặt cầu thép


Hư hỏng quan sát được
trên bề mặt cầu

Tăng cường bằng lướp phủ UHPC

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


57 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

58
Thử nghiệm với mẫu nhỏ
Dính bám giữa bê-tông thường và UHPC

Lấy mẫu

Các mẫu có và không có xử lý bề mặt


(phun nước áp lực cao)

Chuẩn bị mẫu cho thí nghiệm Bố trí thí nghiệm và kết quả bề mặt phá hoại
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
58 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

59
Thử nghiệm với mẫu nhỏ
Dính bám giữa bê-tông cũ (thường) và UHPC
Tensile bond- Mean value
Specimen Surface treatment Location of failure
strength [N/mm²] [N/mm²]
11/3 B NSC 2.94
high-pressure water
126/4 B NSC 3.27 2.78
jetting (3000 bar)
258/1 B NSC 2.13
11/3 A NSC 1.90
water jetting
126/4 A partially in bonding area 2.21 2.02
(10 bar)
258/1 A partially in bonding area 1.95

Bố trí thí nghiệm Vị trí phá hoại Mặt phá hoại

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


59 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

60
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC kiêm vai trò lớp áo đường
 Thí nghiệm chảy và ổn định chiều dày xét đến độ dốc ngang cầu

 Thí nghiệm khả năng chịu lực

Schnitt A-A

6Ø8-10 4*(100x20x600 mm) P P 4*Mörtelbett 0,5 cm


A
0.06

0.06
UHPC
UHPC
0.25

0.25
0.29

0.29
0.23

0.23
NSC Ø20-geschweißt C30/37 6Ø8, a = 10 cm 7Ø26, a = 8,5 cm

7Ø26-8,5 A
0.60
0.45 0.75 0.80 0.75 0.45
3.20

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


60 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

61
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Động cơ nghiên cứu

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


61 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

62
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Mẫu thí nghiệm

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


62 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

63
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Bố trí thí nghiệm

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


63 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

64
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Phân bố vết nứt: Loại I

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


64 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

65
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Phân bố vết nứt: Loại II

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


65 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

66
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
 Phân bố vết nứt: Loại III

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


66 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

67
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Cầu dầm bản với yêu cầu sửa Cầu liền khối (nối liền bản
chữa với mố) với lớp phủ UHPC

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


67 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

68
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Lớp phủ UHPC kiêm
vai trò lớp áo đường

Nối liền khối bằng cấu tạo khung cứng


và bản quá độ

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


68 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

69
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
 Lớp phủ UHPC 7 cm
 Không cấu tạo thêm lớp áo đường
 40 m³ UHPC thi công tại công trường

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


69 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

70
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
 Chuyển giao công nghệ từ phòng thí nghiêm đến nhà máy
 Cường độ trộn
 Ưu điểm của trộn sẵn
 Độ chính xác của cân đo
 Độ ẩm của cốt liệu

 Giai đoạn thi công


 Thời gian trộn mỗi mẻ (0,5 m³)
 Công suất trộn ≤ 3 m³/h
 Xe vận chuyển-trộn (2m³)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


70 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

71
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
 Máy cân đong sọi thép

 Quản lý chất lượng


 Độ chảy (mỗi xe tải)
 Đặc tính của bê-tông tươi

Độ chảy (không đầm rung) ≈ 39 cm

Độ chảy (có đầm rung) ≈ 48 cm

Nhiệt độ bê-tông sau khi trộn ≈ 16 °C

Nhiệt độ không khí ≈ 5 °C

Thời gian công tác >2h

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


71 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

72
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
 Lớp phủ UHPC đồng thời là lớp áo đường

Thi công bê-tông theo nhiều lớp Xử lý bề mặt UHPC sau khi đông cứng
với thùng chứa và đầm rung ở
dạng dầm

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


72 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

Ứng dụng của UHPC

Gia cường sàn nhà công nghiệp

Gia cường bãi đỗ xe (Switzerland)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


73 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

74
Ứng dụng của UHPC

Cầu Montbovon (Switzerland)

Strengthening of a slab
Cầu cạn ở Chillon (Switzerland)

Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam


74 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at 

75

Thank you for your kind Attention!


Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
75 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018

You might also like