Professional Documents
Culture Documents
Vietnam - 2 - Juli - 2018 - V1-UHPC Cho Cau
Vietnam - 2 - Juli - 2018 - V1-UHPC Cho Cau
at
S C I E N C E P A S S I O N T E C H N O L O G Y
2
Nguyên lý nâng cao chất lượng bê tông
3
Nguyên lý nâng cao chất lượng bê tông
4
Phương pháp mới cho thiết kế hỗn hợp bê tông
Nước
Cement
Tối ưu
Cát
Cường độ nén xấp xỉ
thép
Đá xay ≈ 200 N/mm²
Khối lượng riêng
Bột mịn hoạt tính chỉ 2,5 t/m3
5
Tối ưu mật độ sắp xếp hạt cho
Bê tông chất lượng siêu cao UHPC
W/C = 0.21-0.25
Sợi thép (hoặc sợi tổng
hợp) phân tán
Cát silic
0.3-2.5 mm Đá Basalt xay
2.5-8 mm
Tối ưu mật độ sắp xếp hạt của bột mịn là rất quan trọng
6
Tối ưu bậc thang cho mật độ sắp xếp hạt
Giai đoạn 2
Chất kết dính:
DQP3 > DCem1 > DSF2
QP3/(QP3+Cem1)
= 23.1 wt.%
Giai đoạn 1
7
Vi kết cấu (Micro structure) của UHPC
0,07
Log. Differential Intrusion [ml/g]
Gelporen
gel pores Kapillarporen
Cấu trúc rỗng mao dẫn
0,06
HSC C105
Hochleistungsbeton C105
0,05
Normal strengthC45/55
Normalbeton concrete C45/55
0,04
0,03
0,00
0,001 0,01 0,1 1 10 100
8
Cường độ chịu nén của UHPC
Xi-măng
Cement Biểu đồ ứng suất – biến dạng
Stress [N/mm²]
Bột lấp đầy
Quartz Powder
Cát
Sand Biến dạng ngang Biến dạng dọc trục
9
Khả năng chịu kéo của UHPC
12
10
0
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 17.5 20.0 22.5 25.0
strain t [‰]
10
Độ bền của UHPC
Không bị carbonation
Sau
Sai số thấp
13
Kết quả thí nghiệm với bề mặt không qua xử lý
15
Nghiên cứu về ảnh hưởng của độ không chính
xác về hình học
Vùng tập trung ứng suất
16
Chế tạo cấu kiện
Cho thí nghiệm với kích thước thật
17
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt
18
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt với mô phỏng phi tuyến
Bố trí thí nghiệm
Dầm hẫng tỷ lệ M1:2
Gồm ba phân đoạn
Tải trọng
Mô-ment uốn My
Lực cắt Vz / Mô-ment xoắn Mt
19
Thí nghiệm với kích thước thật
Chế tạo
20
Thí nghiệm với kích thước thật
Thẩm tra ứng xử cắt
Strain [‰]
lateral strain
21
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
22
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Chế tạo
UHPFRC
23
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
full scale test
24
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Full scale test
26
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Lắp ghép vòm UHPC tại công trường
27
Cầu „Wildbridge“ Völkermarkt (Austria)
Lắp ghép vòm UHPC
Cầu Gärtnerplatz
Cầu Gärtnerplatz
Cầu Gärtnerplatz
32
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Thay thế
33
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Ý tưởng kết cấu
Tăng-đơ của
Tạo nhám cho bề mặt cầu dây lan can
Gioăng cao su
34
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Chế tạo cau kiện lắp ghép
35
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Ghép nối kếp cấu nhịp
36
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
Cẩu lắp kết cấu nhịp
37
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
38
Cầu cho người đi bộ tại Leipzig (Germany)
42
Cầu đường sắt lắp ghép phân đoạn
43
Sửa chữa và tăng cường công trình bằng UHPC
Tăng cường:
Lớp UHPC > 40 mm
với cốt thép thường
Sửa chữa:
Lớp UHPC mỏng < 30 mm
không có cốt thép thường
44
Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của UHPC
Tất cả thiết bị phải xác định dựa trên các yêu cầu của công trình thực tế
45
Các yêu cầu chung về vật liệu
Tất cả yêu cầu về vật liệu phải xác định dựa trên công trình thực tế
46
Giới hạn về độ rộng vết nứt
Thí nghiệm uốn 4 điểm tiêu chuẩn
Beam 1 Beam 2
12.5 0.25 12.5 0.25
flexural tensile strength [MPa]
DD1/2 [mm]
DD1/2 [mm]
7.5 0.15 7.5 0.15
Beam 3
12.5 0.25
flexural tensile strength [MPa]
10.0 0.20
DD1/2 [mm]
7.5 0.15
5.0 0.10
flexural stress
2.5 DD1-1 0.05
DD1-2
0.0 0.00
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
mid-span deflection [mm]
48
Dính bám của thép tấm và UHPC
Các điều kiện mặt dính bám
của giữa thép và UHPC:
Thép có phun cát bề mặt
Bề mặt phủ keo epoxy và
tạo nhám bằng đá dăm
SikaDur31
Indubond VK4031
Đổ bê-tông
49
Dính bám của thép tấm và UHPC
Cường độ dính bám của UHPC với sợi thủy tinh
50
Dính bám của thép tấm và UHPC
Thí nghiệm uốn 3 điểm
51
Dính bám của thép tấm và UHPC
Thí nghiệm uốn 3 điểm
Không có phá hoại do dính bám, không có chuyển vị trượt ở cuối dầm
52
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC
53
Thử nghiệm kết cấu lớn
Tính toán phần tử hữu hạn cho ứng suất bởi nhiệt
solar radiation
3-layer cross-section
8 cm UHPC
2 mm Epoxy resin
(1 + 21) cm steel
Calculated Temperatures
climate (temperature) 50
30
(Temperature) Impact
50 700 20
Solar Radiation [W/m²]
40 560 10
490
30 420 0
350
20 280 0 12 24 36 48 60 72 84 96
210
10 140 constraint- Time [h]
70
0 0 free
0 12 24 36 48 60 72 84 96
Time [h]
support
54
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC
55
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC
56
Thử nghiệm kết cấu lớn
Nâng cấp mặt cầu thép bằng UHPC
Cường độ dính bám sau tất cả các chu trình chất tải
Proportion of failure
σt [%]
Location
[N/mm²] Bonding
UHPC
layer
A1-1 4.2 85 15
A1-2 3.2 75 25
MA-1 5.0 70 30
A2-1 3.3 100 0
A2-2 2.1 100 0
A2-3 1.6 100 0
MA-2 4.7 90 10
A3-1 2.9 100 0
A3-2 4.9 90 10
A3-3 3.3 65 35
Test locations on bridge deck
Các giá trị phân bố đối xứng qua trục A2 và đều cao hơn 1,50 N/mm²
Không có quan hệ với tình trạng nứt và ứng suất trong lớp phủ UHPC
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
56 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at
57
Ứng dụng của UHPC
Nâng cấp bản mặt cầu thép bằng UHPC
58
Thử nghiệm với mẫu nhỏ
Dính bám giữa bê-tông thường và UHPC
Lấy mẫu
Chuẩn bị mẫu cho thí nghiệm Bố trí thí nghiệm và kết quả bề mặt phá hoại
Univ.-Prof. Dr.-Ing. habil. Nguyen Viet TUE Vietnam
58 Graz University of Technology, AUSTRIA July 2018
www.ibb.tugraz.at
59
Thử nghiệm với mẫu nhỏ
Dính bám giữa bê-tông cũ (thường) và UHPC
Tensile bond- Mean value
Specimen Surface treatment Location of failure
strength [N/mm²] [N/mm²]
11/3 B NSC 2.94
high-pressure water
126/4 B NSC 3.27 2.78
jetting (3000 bar)
258/1 B NSC 2.13
11/3 A NSC 1.90
water jetting
126/4 A partially in bonding area 2.21 2.02
(10 bar)
258/1 A partially in bonding area 1.95
60
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC kiêm vai trò lớp áo đường
Thí nghiệm chảy và ổn định chiều dày xét đến độ dốc ngang cầu
Schnitt A-A
0.06
UHPC
UHPC
0.25
0.25
0.29
0.29
0.23
0.23
NSC Ø20-geschweißt C30/37 6Ø8, a = 10 cm 7Ø26, a = 8,5 cm
7Ø26-8,5 A
0.60
0.45 0.75 0.80 0.75 0.45
3.20
61
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Động cơ nghiên cứu
62
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Mẫu thí nghiệm
63
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Bố trí thí nghiệm
64
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Phân bố vết nứt: Loại I
65
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Phân bố vết nứt: Loại II
66
Thử nghiệm kết cấu lớn
Lớp phủ UHPC không mối nối cho mặt đường băng
Phân bố vết nứt: Loại III
67
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Cầu dầm bản với yêu cầu sửa Cầu liền khối (nối liền bản
chữa với mố) với lớp phủ UHPC
68
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Lớp phủ UHPC kiêm
vai trò lớp áo đường
69
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Lớp phủ UHPC 7 cm
Không cấu tạo thêm lớp áo đường
40 m³ UHPC thi công tại công trường
70
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Chuyển giao công nghệ từ phòng thí nghiêm đến nhà máy
Cường độ trộn
Ưu điểm của trộn sẵn
Độ chính xác của cân đo
Độ ẩm của cốt liệu
71
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Máy cân đong sọi thép
72
Dự án thí điểm – cầu Steinbach (Austria)
Lớp phủ UHPC đồng thời là lớp áo đường
Thi công bê-tông theo nhiều lớp Xử lý bề mặt UHPC sau khi đông cứng
với thùng chứa và đầm rung ở
dạng dầm
74
Ứng dụng của UHPC
Strengthening of a slab
Cầu cạn ở Chillon (Switzerland)
75