You are on page 1of 184

Tài Liệu Ôn Thi Group

 CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 


BÀI I : NGUYÊN HÀM

I. CÔNG THỨC CĂN BẢN:

Nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm hợp


*  1 dx  x  C *  kdx  kx  C ( k : hằng số )
x 1 1 (ax  b) 1
*  x dx 

 C (  1) *  (ax  b) dx 

C
 1 a  1
1 (  1, a  0)
*  dx  ln x  C
x dx 1
*   ln ax  b  C (a  0)
1 1 ax  b a
*  2 dx    C
x x 1
*  e ax b  e ax b  C
*  e dx  e  C
x x
a
1
ax *  cos(ax  b)  sin(ax  b)  C
*  a dx 
x
 C ( ko cần lắm) a
ln a 1
*  cos xdx  sin x  C *  sin(ax  b) dx  cos(ax  b)  C
a
*  sin xdx   cos x  C dx 1
*   tan(ax  b)  C
1 cos 2 (ax  b) a
*  cos 2
x
dx  tan x  C dx 1
*  2  cot(ax  b)  C
1 sin (ax  b) a
*  sin 2
x
dx   cot x  C
(Chú ý : hàm hợp là biểu thức bậc 1)

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 VÍ DỤ 1: Viết vào vở (Đề Bài trên bảng)


Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu 1: Tính nguyên hàm .   x  x dx 3 2

x 4 x3 x3 x 2 x 4 x3
A. I    C. B. I  x 4  x 3  C. C. I    C. D. I    C.
4 3 3 2 4 3
Câu 2: Tính nguyên hàm   x  1 dx
x2 x2  x
A. I  C. B. I   x  C. C. I  x  2 x  C.
2
D. I   C.
2 2
Câu 3: Tính nguyên hàm  1  x  2 x dx
3

x4 x4
A. I   x 2  x  C. B. I   x 2  x  C.
4 4
4
x x4
C. I   x 2  x  C. D. I   x 2  2 x  C.
4 4
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 x  5 là
2

A. F  x   x3  x 2  5 . B. F  x   x3  x  C .
C. F  x   x3  x 2  5 x  C . D. F  x   x3  x 2  C .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x3  9 là:
1 4 1 4
A. x  9x  C . B. 4 x 4  9 x  C . C. x C . D. 4 x 3  9 x  C
2 4
a 3 b 4
x  2 x 3  dx có dạng
x  x  C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
2
Câu 6:
3 4
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 32 .
1 
Câu 7: Tính nguyên hàm   2  3 x dx
 x 
3x 2 1 3x 2 1 1 1
A. I    C. B. I    C. C. I  3 x 2   C . D. I  3 x 2   C.
2 x 2 x x x
 1
Câu 8: Tính nguyên hàm   x  2  dx
 x 
1 2 1 1 2 1
A. I  x x   C . B. I  x x   C. C. I  x x   C. D. I  x x   C .
x 3 x x 3 x
1 1
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   7 x 6   2  2 là
x x
1 1
A. x 7  ln x   2 x . B. x 7  ln x   2 x  C .
x x
1 1
C. x 7  ln x   2 x  C . D. x 7  ln x   2 x  C .
x x
 2
Câu 10: Tính nguyên hàm   3 x   dx
T

 x
E
N
I.

A. I  x 3 x  2ln x  C. B. I  x 3 x  2ln x  C.
H
T

3 3 3 3
N

C. I  x x  2 ln x  C. D. I  x x  2 ln x  C.
O

4 4
U

BẢNG ĐÁP ÁN
IE
IL

1.A 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.B 8.D 9.D 10.C
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 VÍ DỤ 2: Viết vào vở (Đề Bài trên bảng )


Bài Tập Trắc Nghiệm
x  x  2 dx
2
Câu 1: Tính nguyên hàm
x 4 x3 x 4 2 x3 x 4 x3 x 4 2 x3
A. I    C. B. I    C. C. I    C. D. I    C.
4 3 4 3 4 3 4 3
2
 1
Câu 2: Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)   x   là hàm số nào trong các hàm số sau?
 x
x3 1 x3 1
A. F ( x)    2 x  C . B. F ( x)    2 x  C .
3 x 3 x
3
x3  x3 
x  x
C. F ( x)  3 2  C . D. F ( x)   3 2   C .
x  x 
 
2  2 
 x 2  x  1

Câu 3: Tính nguyên hàm   x2
 dx

1 1
A. I  x   ln x  C . B. I  x   ln x  C .
x x
1 1
C. I  x   ln x  C . D. I  x   ln x  C .
x x
5  2x4
Câu 4: Cho hàm số f ( x)  . Khi đó:
x2
2 x3 5 5
A.  f ( x)dx   C B.  f ( x)dx  2 x
3
 C
3 x x
3
2x 5 2 x3
C.  f ( x)dx   C D.  f ( x)dx   5lnx 2  C
3 x 3
 x  1  2 x
2

Câu 5: Tính nguyên hàm  x


dx

2 2 2
A. I  x x  2 x  C. B. I  x x  2 x  C.
5 5
2 2
C. I  x 2 x  2 x  C . D. I  x x  2 x  C.
5 5
 3
Câu 6: Tính nguyên hàm   x x   dx
 2
2 3 2 2 3
A. I  x x  x  C . B. I  x x  x  C.
3 2 5 2
2 3 2 3
C. I  x x  x  C . D. I  x 2 x  x  C .
5 2 5 2
 1 2 
Câu 7: Tính nguyên hàm    3  dx
T

 2 x
E
N

1 x
I.

A. I   3 3 x 2  C. B. I   3 3 x 2  C.
H

2 2
T
N

x x
O

C. I   3 3 x 2  C. D. I   3 3 x  C.
U

2 2
IE

BẢNG ĐÁP ÁN
IL
A

1.D 2.A 3.B 4.A 5.A 6.B 7.C


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 VÍ DỤ 3: Viết vào vở ( Đề Bài trên bảng )


Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu 1: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .
A.  2 sin xdx  2 cos x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C
C.  2 sin xdx  sin 2 x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C
Câu 2: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là
1 2 1 x 1 2
A. e x  1  C B. e x  x2  C
x C C. e x 
D. e  x C
2 x 1 2
Câu 3: (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 .
x

7x 7 x 1
A.  7 x dx   C B.  7 x dx  7 x 1  C C.  7 x dx   C D.  7 x dx  7 x ln 7  C
ln 7 x 1
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  2018 là
A. F  x   e x  sin x  2018 x  C . B. F  x   e x  sin x  2018 x  C .
C. F  x   e x  sin x  2018 x . D. F  x   e x  sin x  2018  C .
1
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x
x 3 3x 1 x3 1
A.   2  C, C   . B.  3x  2  C , C   .
3 ln 3 x 3 x
x3 3x x 3
3 x
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3
 1 
Câu 6: Tính nguyên hàm  sin x  3 cos x   dx
 cos2 x 
A. I   3sin x  cos x  tan x  C. B. I  3sin x  cos x  tan x  C.
C. I  3sin x  cos x  tan x  C. D. I  3sin x  cos x  cot x  C.
Câu 7: Tính nguyên hàm  2 x 4  4 sin x dx
2 x5
A. I   4cos x  C. B. I  2 x5  4 cos x  C.
5
2 x5
C. I   4cos x  C. D. I  2 x5  4 cos x  C.
5
Câu 8: Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A.  ln x dx   C . B.  cos x dx  tan x  C .
2
x
C.  sin x dx   cos x  C . D.  e dx  e  C .
x x

 2 
Câu 9: Tính nguyên hàm  1  e x  3 x2  2  dx
 sin x 
A. I  x 3  x  e x  2 cot x  C. B. I  x 3  x  e x  2 tan x  C.
C. I  x 3  x  e x  2 cot x  C. D. I  x 3  x  e x  2 cot x  C.
T
E

Câu 10: Hàm số F ( x)  e x  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
N
I.

1 1
H

A. f ( x)  e x  2 B. f ( x)  e x  2
T

sin x sin x
N
O

 e x  1
D. f  x   e x 
U

C. f ( x)  e x  1  
cos 2 x  cos 2 x
IE


IL

BẢNG ĐÁP ÁN
A
T

1.A 2.C 3.A 4.A 5.C 6.B 7.C 8.A 9.D 10.D

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 VÍ DỤ 4: Tìm Nguyên Hàm ( Tìm c)


Câu 1: Tìm hàm số F  x  biết rằng f  x   4 x3 – 3x 2  2 và F  1  3
A. F  x   x – x  2 x  3
4 3
B. F  x   x 4 – x3 +2x  3
C. F  x   x 4 – x3  2 x  3 D. F  x   x 4  x3  2 x  3
Câu 2: Cho hàm số f  x  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f   x   x  sin x và f  0   1 . Tìm f  x 
x2 x2
A. f  x    cos x  2 . B. f  x    cos x  2 .
2 2
2
x x2 1
C. f  x    cos x . D. f  x    cos x  .
2 2 2
Câu 3: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  2  m  1 x  m  5 , với m là tham số thực.
3

Một nguyên hàm của f  x  biết rằng F 1  8 và F  0   1 là:


A. F  x   x 4  2 x 2  6 x  1 B. F  x   x 4  6 x  1 .
C. F  x   x 4  2 x 2  1. D. Đáp án A và B

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tự luyện 1: Tự luyện công thức 1


 x  x2 dx
3
Câu 1: Tính nguyên hàm
x 4 x3 x3 x 2 x 4 x3
A. I    C. B. I  x 4  x 3  C. C. I    C. D. I    C.
4 3 3 2 4 3
Câu 2: Tính nguyên hàm   x  1 dx
x2 x2  x
A. I  C. B. I 
 x  C. C. I  x 2  2 x  C. D. I   C.
2 2
Câu 3: Tính nguyên hàm  1  x 3  2 x dx
x4 x4
A. I   x 2  x  C. B. I   x 2  x  C.
4 4
4
x x4
C. I   x 2  x  C. D. I   x 2  2 x  C.
4 4
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 x  5 là
2

A. F  x   x3  x 2  5 . B. F  x   x3  x  C .
C. F  x   x3  x 2  5 x  C . D. F  x   x3  x 2  C .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x3  9 là:
1 4 1 4
A. x  9x  C . B. 4 x 4  9 x  C . C. x C . D. 4 x 3  9 x  C
2 4
a 3 b 4
x  2 x 3  dx có dạng
x  x  C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
2
Câu 6:
3 4
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 32 .
1 
Câu 7: Tính nguyên hàm   2  3 x dx
 x 
3x 2 1 3x 2 1 1 1
A. I    C. B. I 
  C. C. I  3 x 2   C . D. I  3 x 2   C.
2 x 2 x x x
 1 
Câu 8: Tính nguyên hàm   x  2  dx
 x 
1 2 1 1 2 1
A. I  x x   C . B. I  x x   C. C. I  x x   C. D. I  x x   C .
x 3 x x 3 x
1 1
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   7 x 6   2  2 là
x x
1 1
A. x 7  ln x   2 x . B. x 7  ln x   2 x  C .
x x
1 1
C. x 7  ln x   2 x  C . D. x 7  ln x   2 x  C .
x x
3 2 
Câu 10: Tính nguyên hàm   x   dx
 x
T
E
N

A. I  x 3 x  2ln x  C. B. I  x 3 x  2ln x  C.
I.
H

3 3 3 3
T

C. I  x x  2 ln x  C. D. I  x x  2 ln x  C.
N

4 4
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tự luyện ví dụ 2
x  x  2 dx
2
Câu 1: Tính nguyên hàm
x 4 x3 x 4 2 x3 x 4 x3 x 4 2 x3
A. I    C. B. I    C. C. I    C. D. I    C.
4 3 4 3 4 3 4 3
2
 1
Câu 2: Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)   x   là hàm số nào trong các hàm số sau?
 x
3
x 1 x3 1
A. F ( x)    2 x  C . B. F ( x)    2 x  C .
3 x 3 x
3
x3  x3 
x  x
C. F ( x)  3 C . D. F ( x )   3 2   C .
x2  x 
 
2  2 
 x 2  x  1
Câu 3: Tính nguyên hàm    dx
 x2 
1 1
A. I  x   ln x  C . B. I  x   ln x  C .
x x
1 1
C. I  x   ln x  C . D. I  x   ln x  C .
x x
5  2x4
Câu 4: Cho hàm số f ( x)  . Khi đó:
x2
2 x3 5 5
A.  f ( x)dx   C B.  f ( x)dx  2 x
3
 C
3 x x
3
2x 5 2 x3
C.  f ( x)dx   C D.  f ( x)dx   5lnx 2  C
3 x 3
 x  1  2 x
2

Câu 5: Tính nguyên hàm  x


dx

2 2 2
A. I  x x  2 x  C. B. I  x x  2 x  C.
5 5
2 2
C. I  x 2 x  2 x  C . D. I  x x  2 x  C.
5 5
 3
Câu 6: Tính nguyên hàm   x x   dx
 2
2 3 2 2 3
A. I  x x  x  C . B. I  x x  x  C.
3 2 5 2
2 3 2 3
C. I  x x  x  C . D. I  x 2 x  x  C .
5 2 5 2
 1 2 
Câu 7: Tính nguyên hàm    3  dx
 2
T

x
E
N

1 x
I.

A. I   3 3 x 2  C. B. I   3 3 x 2  C.
H

2 2
T
N

x x
C. I   3 3 x 2  C. D. I   3 3 x  C.
O
U

2 2
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tự luyện ví dụ 3
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  2018 là
A. F  x   e x  sin x  2018 x  C . B. F  x   e x  sin x  2018 x  C .
C. F  x   e x  sin x  2018 x . D. F  x   e x  sin x  2018  C .
 1 
Câu 2: Tính nguyên hàm  sin x  3 cos x   dx
 cos2 x 
A. I   3sin x  cos x  tan x  C. B. I  3sin x  cos x  tan x  C.
C. I  3sin x  cos x  tan x  C. D. I  3sin x  cos x  cot x  C.
Câu 3: Tính nguyên hàm  2 x  4 sin x dx
4

2 x5
A. I   4cos x  C. B. I  2 x5  4 cos x  C.
5
2 x5
C. I   4cos x  C. D. I  2 x5  4 cos x  C.
5
 2 
Câu 4: Tính nguyên hàm  1  e x  3 x2  2  dx
 sin x 
A. I  x 3  x  e x  2 cot x  C. B. I  x 3  x  e x  2 tan x  C.
C. I  x 3  x  e x  2 cot x  C. D. I  x 3  x  e x  2 cot x  C.
Câu 5: Hàm số F ( x)  e x  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1 1
A. f ( x)  e x  2 B. f ( x)  e x  2
sin x sin x
 e x
 1
C. f ( x)  e x  1   D. f  x   e x 
 cos x 
2
cos 2 x

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tự luyện ví dụ 4
Câu 4: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng : f '( x)  3( x  2) 2 và f (0)  8
A. f ( x)  x3  6 x 2  12 x  8 B. f ( x)   x3  6 x 2  12 x  8
C. f ( x)  x3  6 x 2  12 x  8 D. f ( x )  x 3  6 x 2  12 x  9
Câu 5: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng : f '( x)  3 x  x 3  1 và f (1)  2
3 4 3 x4 3 3 4 x5
A. f ( x)  x  x B. f ( x)  x  x
4 4 4 5
3 x4 3
C. f ( x)  3 x 4   x D. f ( x )  3 x 4  x 3  x
4 4 4
3  5x 2
Câu 6: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng f '( x)  ; f ( e)  1
x
5 x 2 5e2 5 x 2 5e2
A. f ( x)  3ln x   2 B. f ( x)  3ln x   2
2 2 2 2
5 x 2 5e2 5e 2
C. f ( x)  3ln x   8 D. f ( x)  3ln x  x  2
2 2 2
Câu 7: (Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 - Sở GD&ĐT TP HCM - cụm chuyên môn 1). Biết một
nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x 2  4 x  1. Khi đó, giá trị của hàm số f (3)
A. f  3  30. B. f  3  6. C. f  3  22. D. f  3  10.
b
Câu 8: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) nếu biết rằng f '( x)  ax  , f ( 1)  2 , f (1)  4 , f '(1)  0
x2
x2 1 5 x3 1 5
A. f ( x)    B. f ( x)   
2 x 2 3 x 2
x2 1 5 1 5
C. f ( x)    D. f ( x)  x  
2 x 2 x 2

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: (Sở GD&ĐT TP HCM - cụm chuyên môn 1) Nguyên hàm của hàm số f  x   x  2 x là:
2x x2 2x
A.  f  x  dx  1  C B.  f  x  dx   C
ln 2 2 ln 2
x2 x2
C.  f  x  dx   2 x ln 2  C D.  f  x  dx   2 x  C
2 2
1
Câu 2: Tìm nguyên hàm của f ( x)  4 cos x  trên (0;+  )
x2
1 1 1
A. 4 cos x  ln x  C B. 4 cos x 
C C. 4 sin x   C D. 4 sin x   C
x x x
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 0dx  C
1
A. ( C là hằng số). B.  x
dx  ln x  C ( C là hằng số).
x  1
C.  x  dx 
 1
 C ( C là hằng số). D.  dx  x  C ( C là hằng số).
1
Câu 4: (Hùng Vương-Phú Thọ) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  :
x
 f  x  dx  x  ln x  C  f  x  dx  x 2  ln x  C
2
A. B.
1 1
C.  f  x  dx  x 2
 C D.  f  x  dx  x
C 2

x2 x2
 2 
Câu 5: (Đề-sở-GD-và-ĐT-Thừa-Thiên-Huế) Tính nguyên hàm I    x 2   3 x  dx
 x 
3 3
x x
A. I   2ln x  2 x3  C B. I   2 ln x  2 x3  C
3 3
3
x x3
C. I   2lnx  2 x3  C D. I   2 ln x  2 x3  C
3 3
1
Câu 6: (Sở GD và ĐT Quảng Nam) Tìm  cos2 xdx .
1 1
A.  cos2 xdx  tan x  C . B.  cos2 xdx   tan x  C .
1 1
C.  2
dx  co t x  C . D.  cos2 xdx  co t x  C .
cos x
1
Câu 7: (THPT Minh Khai – Hà Nội) Tìm tất cả các nguyên hàm G(x) của hàm số f  x   x  3
x
x2 x2
A. G  x    ln x  3x  C B. G  x    2 x  3x  C
2 2
x2
C. G  x   1  2 x  C D. G  x    ln x  3x  C
2
Câu 8: (Sở GD&ĐT TP HCM) Hàm số F ( x)  2 sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số
T
E

A. f ( x)  2 cos x  3sin x B. f ( x)  2 cos x  3sin x


N
I.

C. f ( x)  2cos x  3sin x D. f ( x)  2 cos x  3sin x


H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 3 
Câu 9: (Trường THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa) Tìm nguyên hàm của hàm số y    x 2   2 x  dx
 x 
3 3
x 4 3 x 4 3
A.  3ln x  x C B.  3ln x  x C
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C.  3ln x  x C D.  3lnx  x
3 3 3 3
 x  1
3

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số y  f  x   2


là kết quả nào sau đây?
2x
3  x 1
4
x 2 3x 1
A. F  x     ln x  . B. F  x   .
4 2 2x 4x3
x 2 3x 1 1
C.  
F x    2 3. D. Một kết quả khác.
4 2 x 2x
 x  2
2

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 


x4
1 2 4 1 2 4 1 1 1 1 2 4
A.  2  3  C B.  2  3  C C.  2  3  C D.  2  3  C
x x 3x x x 3x x x x x x 3x
 1 1   
Câu 12: Tìm I    2 x 2  3  2 
dx trên khoảng  0; 
 x cos x   2
2
2 3 1 3 2 3 3 23
A. I  x  x  tan x  C B. I  x  x  tan x  C
3 3 3 2
2 2 2 3 2
C. I  x 3  3 x 2  tan x  C D. I  x3  x 3  tan x  C
3 3 3 2
1
Câu 13: Hàm số f  x   có nguyên hàm trên:
cos x
     
A. 0;   . B.  ;  . C. ; 2  . D.  ;  .
 2 2  2 2 
1
Câu 14: (THPT Hùng Vương-Phú Thọ) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  :
x
 f  x  dx  x  ln x  C  f  x  dx  x  ln x  C
2 2
A. B.
1 1
C.  f  x  dx  x 2
 2
C D.  f  x  dx  x
2
 2 C
x x
Câu 15: Tìm số thực m để hàm số F  x   mx  3m  2 x  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2

f  x   3x 2  10 x  4 .
A. m   1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2
Câu 16: (THPT Minh Khai – Hà Nội) Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx, biết F(0) = 0. Tính F(π)
A. F    1 B. F    2 C. F    2 D. F    1
Câu 17: (Sở GD và ĐT Sóc Trăng) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   3  x  1 .
2

Tính S  F '  2   F ''  2  :


T
E
N

A. S  6 B. S  3 C. S  2
D. S  0
I.
H

1 x
Câu 18: (Đề Sở Hưng Yên) Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (1)  2017 . Tính F (4)
T
N

x
O

4041
U

A. F (4)  2022 B. F (4)  C. F (4)  2021 D. F (4)  2017


IE

2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 19: (Sở GD&ĐT TP HCM) Biết một nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x 2  4 x  1.
Khi đó, giá trị của hàm số f (3) :
A. f  3  30. B. f  3  6. C. f  3  22. D. f  3  10.
2
Câu 20: (Trường THPT Lê Viết Thuật Nghệ ): Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
x 1
và F 1  2. Khi đó F  3 bằng:
3
A. 2  ln 2 B. 2  2 ln 2 C. 2  2 ln D. 3  ln 2
2

BẢNG ĐÁP ÁN BTVN


1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.B 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.A 19.D 20.B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

TIẾT 2: NGUYÊN HÀM HỢP


1 α1 1 α 1 1
Công Thức 1:  x α dx  x =>   ax  b dx  ax  b .  C
α

α 1 α 1 a

 VÍ DỤ MINH HỌA
 ( x  1)  2 x  1  4  x 
3 4 5
a) dx b) dx c) dx
1
d)  2x  1 3
dx e)  3 1  x  dx

1
f) Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3  thỏa mãn F  0   . Tính F 10 
2

3
1 1 1 1 1
Công thức 2:  x 2
dx 
x
 C   ax  b 2
dx  . C
ax  b a

 VÍ DỤ MINH HỌA
Tính các nguyên hàm sau :
1 1 3 4
a)  dx b)  dx c)  2 x  1 dx d)  1  2 x dx
 x  1 x  6x  9
2 2 2 2

1 1 1
Công Thức 3:  x dx  ln x =>  ax  b dx  a .ln ax  b

 VÍ DỤ MINH HỌA
Tính các nguyên hàm sau:
1 2 2
  x 1 x  1 dx
1
a) 
x3
dx b)  2 x  1 dx c)  1  x dx d)

2x 1
Câu 16: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  :
2x  3
A. F ( x )  x  4 ln 2 x  3  1 . B. F ( x )  x  2 ln(2 x  3)  1 .
C. F ( x )  x  2 ln 2 x  3  1 . D. F ( x )  x  2 ln | 2 x  3 | 1 .

1 axb
 e dx  e e
axb
Công Thức 4: x x
C => dx  e   C
a
T
E
N

1
 sin xdx  cos x  C  sin(ax  b)dx   cos(ax  b). a  C
I.

Công Thức 5: =>


H
T
N
O
U

1
IE

Công Thức 6:  cos xdx  sin x  C =>  cos(ax  b)dx  sin(ax  b). a  C
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 VÍ DỤ MINH HỌA
Tính các nguyên hàm sau:
1
e e  sin 4 xdx
2x
a) dx b) x
dx c)
π 
 cos  2  2 x dx  sin
2
d) f) xdx

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1
9

1 1
 f  x  dx  20  2 x  1  f  x  dx  10  2 x  1
10 9
A. C B. C
1 1
 f  x  dx  10  2 x  1  f  x  dx  20  2 x  1
10 9
C. C D. C

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số  (1  x) 4 dx


1 1
A. 4(1  x)3  C B. (1  x)5  C C. (1  x)5  C D. 5( x  1) 4  C
5 5
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số y  (2 x  1) là: 5

1 1 1
A. (2 x  1) 6  C . B. (2 x  1)6  C . C. (2 x  1) 6  C . D. 10(2 x  1) 4  C
12 6 2
1
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số  dx
( x  3)5
1 1 1 1
A. C B. (x  3)5  C C. (1  x)5  C D. C
4( x  3) 4
5 5 5( x  3)5
dx
Câu 5: Biết m, n   , thỏa mãn   m(3  2 x) n  C . Tìm m
(3  2 x)5
1 1 1 1
A. B.  C.  D.
4 8 4 8
Câu 6: Tính nguyên hàm của hàm số y  2 x  3 là:
2 (2 x  3)3 1 1 (2 x  3)3
A. c B. c C. c D. c
3 2 (2 x  3) 2x  3 3
2
Câu 7: Nguyên hàm của hàm f  x   với F 1  3 là:
2x 1
A. 2 2 x  1 B. 2 x  1  2 C. 2 2 x  1  1 D. 2 2 x  1  2
1
Câu 8: Tính nguyên hàm  dx
1 x
1
A. log 1 x  C B. ln 1 x  C C. ln(1  x)  C D.  C
(1  x)2
 1 
Câu 9: Tính nguyên hàm    dx
 2x  3 
1 1
A. ln 2 x  3  C . B. ln  2 x  3  C . C. 2 ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2
1
Câu 10: Tính  dx
4  2x
1 1
A. 2 ln 4  2 x  C B. ln 4  2 x  C C. ln 4  2 x  C D.  ln x  2  C
T

2 2
E

1
N

Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .


I.

5x  1
H
T

1
A.  f ( x)dx  ln(5 x  1)  C. B.  f ( x)dx  5ln 5 x  1  C.
N
O

5
U

1
IE

C.  f ( x)dx  ln 5 x  1  C. D.  f ( x)dx  ln 5 x  1  C.
IL

5
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
Câu 12: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính F  3 .
x 1
1 7
A. F  3  ln 2  1 . B. F  3  ln 2  1 . C. F  3  . D. F  3  .
2 4
1
Câu 13: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  0   2 thì F 1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2  ln 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 14: Họ nguyên hàm của f  x   là:
x  x  1
1 x
A. F  x   ln x  x  1  c B. F  x   ln c
2 x 1
x x 1
C. F  x   ln c D. F  x   ln c
x 1 x
1
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn f '  x   , f 1  1 . Tính f (5) .
2x 1
1
A. f  5   ln 3 B. f  5   ln 2 C. f  5   ln 3  1 D. f  5   2 ln 3  1
2
2x  1
Câu 16: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  :
2x  3
A. F ( x)  x  4 ln 2 x  3  1 . B. F ( x)  x  2 ln(2 x  3)  1 .
C. F ( x)  x  2 ln 2 x  3  1 . D. F ( x)  x  2 ln | 2 x  3 | 1 .
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e . 3x

 f  x  dx  3e  f  x  dx  e
3 x 1
A. 3x
 C. B.  C.
1
C.  f  x  dx  e 3x
 C. D.  f  x  dx  e 3x
 C.
3
1
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 
ex
 f ( x)dx  e  C  f ( x)dx  e  C
x x
A. B.
1 1
C.  f ( x)dx   C x
D.  f ( x)dx    C x
e e
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x 2  e  x
 f ( x)dx  x  e x  C  f ( x)dx  x  e x  C
3 2
A. B.
C.  f ( x)dx  x 3
 ex  C D.  f ( x)dx  x 3
 e x  C
1
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x 1
e
1 1 1 1
A. 2 x 1
C B. 2 x 1  C C. 2 x 1  C D. 2 x 1  C
e 2e e 2e
T

Câu 21: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  dx  e 2 x  3


và F 1  e . Tính F  0  .
E
N

3e  e3 e3  e
I.

A. F  0   e3 . B. F  0   C. F  0   D. F  0   2e3  3e.
H

. .
2 2
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5x


1
A.  f  x  dx  5cos 5x  C B.  f  x  dx   5 cos 5x  C
1
C.  f  x  dx  5 cos 5x  C D.  f  x  dx  5cos 5x  C
Câu 23: (THPT Minh Khai – Hà Nội): Tính  cos 4 xdx

1 1
A.  cos 4 xdx  sin 4 x  C B.  cos 4 xdx   sin 4 x  C
4 4

C.  cos 4 xdx  sin 4 x  C D.  cos 4 xdx  4sin 4 x  C


Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin(2 x  )
3
1  
A.  f ( x)dx  cos(2 x  )  C B.  f ( x)dx  2 cos(2 x  )  C
2 3 3
 1 
C.  f ( x)dx  2 cos(2 x  )  C D.  f ( x)dx   cos(2 x  )  C
3 2 3
Câu 25:Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 cos x 2

1
A.  f ( x)dx  x  sin 2 x  C B.  f ( x)dx  4 cos x  C
2
1
C.  f ( x)dx  2sin 2 x  C D.  f ( x)dx  x  sin 2 x  C
2
Câu 26: Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin x , biết F  0   0 . Tính F    .
A. F    1 B. F     2 C. F    2 D. F     1
 x
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  cos   .
2
1  x x
A.  f ( x)dx  2  sin    C. B.  f ( x)dx  x 2  2sin    C.
2 2 2
1 x  x
C.  f ( x)dx  x 2  sin    C. D.  f ( x)dx  x 2  2sin    C.
2 2 2
Câu 28: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   6sin 3x và F    3. Tính F  2  .
A. F  2   3 . B. F  2   1. C. F  2   3. D. F  2   0.
 
Câu 29: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x và F ( )  1 . Tính F  
4
   3 3    3 3    5 3    5 3
A. F     B. F     C. F     D. F    
4 4 8 4 4 8 4 4 8 4 4 8
T

BẢNG ĐÁP ÁN
E
N

1.A 2.C 3.A 4.A 5.D 6.D 7.C 8.B 9.A 10.D
I.
H

11.D 12.B 13.B 14.C 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.B
T
N

21.B 22.B 23.A 24.D 25.A 26.B 27.B 28.B 29.D


O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 NGUYÊN HÀM HỮU TỶ 


I. LÝ THUYẾT:
f ( x)
- Dấu hiệu nhận biết: Là nguyên hàm có dạng I =  dx . Trong đó f ( x ) , g ( x ) là các hàm
g ( x)
đa thức .
- Phương pháp chung:
 Nếu bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc mẫu ta đem chia tử cho mẫu.
 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu ta làm theo các trường hợp đặc
biệt.
- Chú ý: Tổng quát ta có
+ Mẫu bậc 1
+ Mẫu bậc 2: Có 2 nghiệm , Có 1 nghiệm , Vô Nghiệm
+ Mẫu bậc cao
+ Đổi biến trở về hữu tỉ

II. BÀI TẬP


MẪU BẬC 1:
1 1
Chú ý:  dx = .ln ax + b + C
ax + b a
 VÍ DỤ MINH HỌA:
2 1 2x + 3 x2 + x + 1
a)  x + 3 dx b)  2 x + 1 dx c)  x + 1 dx d)  x − 1 dx
 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
Câu 1:Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
5x − 2
dx 1 dx 1
A.  = ln 5 x − 2 + C B.  = − ln ( 5 x − 2 ) + C
5x − 2 5 5x − 2 2
dx dx
C.  = 5 ln 5 x − 2 + C D.  = ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5x − 2
 1 
Câu 2: Tính nguyên hàm    dx
 2x + 3 
1 1
A. ln 2 x + 3 + C . B. ln ( 2 x + 3) + C . C. 2 ln 2 x + 3 + C . D. ln 2 x + 3 + C .
2 2
1
Câu 3: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3) .
x −1
1 7
A. F ( 3) = ln 2 − 1 . B. F ( 3) = ln 2 + 1 . C. F ( 3) = . D. F ( 3) = .
T

2 4
E
N

1
Câu 4: F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + . Biết F ( 0 ) = 0 ,
I.

2x +1
H
T

b b
F (1) = a + ln 3 trong đó a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó giá trị
N
O

c c
U

biểu thức a + b + c bằng.


IE

A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2x − 3
Câu 5: Tìm I =  dx
x+2
A. I = 2 − 7 ln x + 2 + C B. I = 2 x + 7 ln x + 2 + C
C. I = 2 x − 7 ln x + 2 + C D. I = 2 + 7 ln x + 2 + C
2x + 1
Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F(1) = 2. Tính F(2)
x +1
2 2 2 2
A. F (2) = 4 − ln B. F (2) = −2 + ln C. F (2) = 4 + ln D. F (2) = −2 − ln
3 3 3 3
2
x − x +1
Câu 7: Nguyên hàm  dx = ?
x −1
1 x2 1
A. x + 2
+C B. + ln x − 1 + C C. x 2 + ln x − 1 + C D. x + +C
( x − 1) 2 x −1
2x +1
Câu 8: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (2) = 3 . Tìm F ( x ) :
2x − 3
A. F ( x) = x + 4 ln 2 x − 3 + 1 . B. F ( x ) = x + 2 ln(2 x − 3) + 1 .
C. F ( x) = x + 2 ln 2 x − 3 + 1 . D. F ( x) = x + 2 ln | 2 x − 3 | −1 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2:
Dạng 1: Khi tử số là đạo hàm của mẫu số
 VÍ DỤ MINH HỌA:
2
2x x+2 ( x + 1) x3 + 4 x 2 + 5 x + 1
a)  2
x +1
dx b)  2
x + 4x + 5
dx c)  x2 + 1
dx d)  x 2 + 2 x dx
 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2x +1
Câu 1: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
và F (2) = 3 . Tính F (1)
x + x +1
7 7
A. F (1) = 3 − ln B. F (1) = 3 + ln C. F (1) = 3 − ln 2 D. F (1) = 3 + ln 2
3 3
2x
Câu 2: Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện f ' ( x ) = 2
∀x và f ( 0 ) = 1 . Tính f ( 2 ) ?
x +1
A. f ( 2 ) = 1 B. f ( 2 ) = ln 3 C. f ( 2 ) = 1 + ln 5 D. f ( 2 ) = 1 + ln 2
x −1
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
x − 2x − 3
ln x 2 − 2 x − 3
A.  f ( x ) dx = ln x + 1 + ln x − 3 B.  f ( x)dx =
2
2
x − 2x − 3
C.  f ( x ) dx = ln x + 1 − ln x − 3 D.  f ( x)dx = ln 2
3
x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4
x +1
A.  f ( x ) dx = x 3 ln ( x 4 + 1) + C B.  f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C

1 x4
C.  f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C D.  f ( x ) dx= +C
4 4 ( x 4 + 1)

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 2 NGHIỆM

 Mẫu 2 nghiệm có dạng: Tách đôi Kết quả

 VÍ DỤ MINH HỌA:
VD1: Tìm các nguyên hàm sau :
1 2 1
a)  dx b)  2 dx c) x 2
dx
x( x + 1) x −4 − x−6
VD2 : Tính các Nguyên Hàm sau
x+9 3x + 8 3x − 1
a)  2 dx b)  2 dx c)  dx
x −9 x + 2x −3 x 2 + 5 x − 2

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1
Câu 1: Họ nguyên hàm của f ( x) = là:
x ( x + 1)
1 x
A. F ( x) = ln x ( x + 1) + c B. F ( x) = ln +c
2 x +1
x x +1
C. F ( x) = ln +c D. F ( x) = ln +c
x +1 x
1
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
x −x
A. F ( x) = − ln x + ln x − 1 B. F ( x) = ln x + ln x − 1
C. F ( x) = − ln x − ln x − 1 D. F ( x) = ln x − ln x − 1
1
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
x + 7 x + 12
 x+3
A.  f ( x)dx = ln x B.  f ( x)dx = ln  x + 4  + C
2
+ 7 x + 12 + C

x+3 x+4
C.  f ( x)dx = ln
x+4
+C D.  f ( x)dx = ln x+3
+C

1
Câu 4: Tìm nguyên hàm I =  dx.
4 − x2
1 x+2 x−2 1
A. I = ln + C. B. I = ln
+ C.
2 x−2 x+2 2
1 x−2 x+2 1
C. I = ln + C. D. I = ln
+ C.
T

4 x+2 x−2 4
E
N

1 5
Câu 5: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F (1) = ln 2 . Tính F (2)
I.

( x − 3)( x + 3)
H

6
T
N

1 1
A. F (2 ) = − ln 2 + ln 5 B. F (2 ) = − ln 2 − ln 5
O

6 6
U
IE

1 1
C. F (2 ) = ln 2 + ln 5 D. F (2 ) = ln 2 − ln 5
IL

6 6
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x+3
Câu 6: Tìm nguyên hàm x 2
+ 3x + 2
dx ?
x+3
A.  2
dx = 2 ln x + 2 − ln x + 1 + C
x + 3x + 2
x+3
B.  2 dx = ln x + 1 + 2 ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
C.  2 dx = 2 ln x + 1 − ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
D.  2 dx = ln x + 1 − 2 ln x + 2 + C
x + 3x + 2
2 x − 13
Câu 7: Cho biết  dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x + 1)( x − 2)
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
2 x − 6 x2 + 4 x + 1
3
Câu 8: Nguyên hàm  dx là:
x 2 − 3x + 2
x −1 1 2 x−2
A. x 2 + ln +C. B. x + ln +C .
x−2 2 x −1
1 x −1 x−2
C. x 2 + ln +C . D. x 2 + ln +C.
2 x−2 x −1

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 1 NGHIỆM

 Mẫu bậc 2 có một nghiệm Có dạng : Đổi biến , đặt

.
Chú ý:

 VÍ DỤ MINH HỌA:
1 2x x2 + 1
a)  (2 x + 1)2 dx b)  x 2 − 2 x + 1 dx c)  x 2 − 2 x + 1 dx

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN


2
Câu 1: Tìm nguyên hàm I =  2
dx.
x − 2x +1
2 2
A. I = − + C. B. I = + C.
x −1 x −1
1 1
C. I = − + C. D. I = + C.
2 ( x − 1) 2 ( x − 1)
1
Câu 2: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F (1) = 3 . Tính F (2)
(2 x − 1) 2
14 5 8 10
A. F (2) = B. F (2) = C. F (2) = D. F (2) =
3 3 3 3
dx
Câu 3: Tìm nguyên hàm I =  2
.
9x + 6x + 1
1 1
A. I = + C. B. I = − + C.
3 ( 3x + 1) 3 ( 3 x + 1)
3 3
C. I = + C. D. I = − + C.
3x + 1 3x + 1
dx
Câu 4: Tìm nguyên hàm I =  2
.
25 x − 10 x + 1
1 5 1 5
A. I = + C. B. I = + C. C. I = − + C. D. I = − + C.
5 ( 5 x − 1) 5x −1 5 ( 5 x − 1) 5x −1
2x −1
Câu 5: Tìm nguyên hàm I =  2
dx.
4x + 4x +1
1 2 1 1
T

A. I = ln 2 x + 1 + + C. B. I = ln 2 x + 1 + + C.
E

2 2x +1 2 2x +1
N

1 1
I.

C. I = ln 2 x + 1 − + C. D. I = ln 2 x + 1 + + C.
H

2x +1 4x + 2
T

x−3
N

b
Câu 6: Biết rằng ∫ 2 dx = a ln x − 1 + + C với a,b ∈ ℤ . Chọn khẳng định đúng
O

x − 2x + 1 x −1
U
IE

trong các khẳng định sau:


IL

a 1 b 2a
A. =− B. = 2 C. = −1 D. a = 2b
A

2b 2 a b
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

5x + 1
Câu 7: Tìm x 2
− 6x + 9
dx
16 1 16
A. I = ln x − 3 − +C B. I = ln x − 3 − +C
x −3 5 x −3
16 16
C. I = ln x − 3 + +C D. I = 5ln x − 3 − +C
x −3 x −3
x (2 + x)
Câu 8: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
?
( x + 1)
x2 x2 − x −1 x2 + x + 1 x2 + x −1
A. B. C. D.
x +1 x +1 x +1 x +1
4 x 2 + 12 x − 3
Câu 9: Tìm nguyên hàm I =  2 dx.
4 x + 12 x + 9
6 6
A. I = x + + C. B. I = x − + C.
2x + 3 2x + 3
6 6
C. I = − x + + C. D. I = − x − + C.
2x + 3 2x + 3
1 − 5x
Câu 10: Nếu đặt t = 3x − 4 thì nguyên hàm I =  2 dx trở thành
9 x − 24 x + 16
5 17 5 17
A. I = − ln t + + C. B. I = ln t − + C .
9 9t 9 9t
5 17t 5 17t
C. I = − ln t + + C. D. I = ln t − + C.
9 9 9 9
x3
Câu 11: Nếu đặt t = x + 1 thì nguyên hàm I =  2 dx trở thành
x + 2x +1
1 1 1 1
A. I = t 2 + 3t + ln t + + C . B. I = t 2 − 3t − ln t + + C .
2 t 2 t
1 2 1 1 2 1
C. I = − t + 3t + ln t − + C . D. I = t − 3t + 3ln t + + C.
2 t 2 t
4x
Câu 12: Nếu đặt t = 2 x − 1 thì nguyên hàm I =  2 dx trở thành
4x − 4x +1
1 1
A. I = 2 ln t − + C . B. I = 2 ln t + + C .
t t
1 1
C. I = ln t − + C . D. I = ln t + + C .
t t
T
E
N
I.
H
T
N

BẢNG ĐÁP ÁN
O

1.A 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A
U
IE

11.D 12.C
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2: MẪU VÔ NGHIỆM

 Mẫu vô nghiệm Có dạng : Đổi biến, Đặt .

Chú ý:

 VÍ DỤ MINH HỌA:
1 1 x+2 x3 + 3x 2 − x
a)  dx b)  x 2 + 4 x + 8 dx c)  x 2 + 2 x + 2 dx d ) dx
2
x +1 x2 + 2 x + 2
 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
Câu 1: Tìm nguyên hàm của I =  2
dx.
x +4
1 1 1 x 1 x
A. t + C. B.
x + C. C. tan + C . D. arctan + C.
2 2 2 2 2 2
dx
Câu 2: Tìm nguyên hàm I =  2 .
x + 2x + 3
1  x +1  1  x +1 
A. I = arctan   + C. B. I = arctan   + C.
2  2  2  2 
1  x +1 1  x +1 
C. I = − arctan   + C. D. I = − arctan   + C.
2  2  2  2 
dx
Câu 3: Tìm nguyên hàm I =  2 .
4x + 4x + 2
1
A. I = arctan ( 2 x + 1) + C . B. I = arctan ( 2 x + 1) + C .
2
1
C. I = − arctan ( 2 x + 1) + C . D. I = − arctan ( 2 x + 1) + C.
2
dx
Câu 4: Tìm nguyên hàm I =  2
.
9 x + 24 x + 20
A. I = − arctan ( 3 x + 4 ) + C. B. I = arctan ( 3 x + 4 ) + C .
1  3x + 4  1  3x + 4 
C. I = arctan   + C. D. I = − arctan   + C.
6  2  2  2 
x
Câu 5: Nếu đặt x = tan t − 2 thì nguyên hàm I =  2 dx trở thành
x + 4x + 5
A. I = − ln cos t − 2t + C. B. I = ln cos t + 2t + C .
T

C. I = −2 ln cos t − t + C . D. I = 2 ln cos t + t + C .
E
N

2x −1
I.

Câu 6: Tìm nguyên hàm I =  dx.


H

2
x + 4x + 5
T

A. I = ln x 2 + 4 x + 5 + arctan ( x + 2 ) + C . B. I = ln x 2 + 4 x + 5 − arctan ( x + 2 ) + C .
N
O
U

C. I = ln x 2 + 4 x + 5 − 5 arctan ( x + 2 ) + C . D. I = ln x 2 + 4 x + 5 + 3arctan ( x + 2 ) + C.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

dx
Câu 7: Nếu đặt x = 2 tan t thì nguyên hàm I =  2
trở thành
x +4
t t
A. I = 2t + C. B. I = t + C. C. I = − + C . D. I = + C.
2 2
dx π
Câu 8: Cho nguyên hàm F ( x ) =  . Biết rằng F ( 0 ) = . Vậy F ( 2 ) có giá trị bằng
x2 + 4 8
π 3π π −π
A. F ( 2 ) = . B. F ( 2 ) = . C. F (2) = D. F ( 2 ) = .
8 4 4 4

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.C

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 1:
1
Câu 1:Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
5x  2
dx 1 dx 1
A.   ln 5 x  2  C B.    ln  5 x  2   C
5x  2 5 5x  2 2
dx dx
C.   5 ln 5 x  2  C D.   ln 5 x  2  C
5x  2 5x  2
 1 
Câu 2: Tính nguyên hàm    dx
 2x  3 
1 1
A. ln 2 x  3  C . B. ln  2 x  3  C . C. 2 ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2
1
Câu 3: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính F  3 .
x 1
1 7
A. F  3  ln 2  1 . B. F  3  ln 2  1 . C. F  3  . D. F  3  .
2 4
1 b
Câu 4: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  . Biết F  0   0 , F 1  a  ln 3 trong đó
2x 1 c
b
a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a  b  c bằng.
c
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .

2x  3
Câu 5: Tìm I   dx
x2
A. I  2  7 ln x  2  C B. I  2 x  7 ln x  2  C
C. I  2 x  7 ln x  2  C D. I  2  7 ln x  2  C
2x 1
Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F(1) = 2. Tính F(2)
x 1
2 2 2 2
A. F (2)  4  ln B. F (2)  2  ln C. F (2)  4  ln D. F (2)  2  ln
3 3 3 3
x  x 1
2
Câu 7: Nguyên hàm  dx  ?
x 1
1 x2 1
A. x   C B.  ln x  1  C C. x 2  ln x  1  C D. x  C
 x  1 x 1
2
2
2x 1
Câu 8: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  :
2x  3
A. F ( x )  x  4 ln 2 x  3  1 . B. F ( x )  x  2 ln(2 x  3)  1 .
C. F ( x )  x  2 ln 2 x  3  1 . D. F ( x )  x  2 ln | 2 x  3 | 1 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2:
Dạng 1: Khi tử số là đạo hàm của mẫu số
2x  1
Câu 9: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (2)  3 . Tính F (1)
x  x 1
2

7 7
A. F 1  3  ln B. F 1  3  ln C. F 1  3  ln 2 D. F 1  3  ln 2
3 3
2x
Câu 10: Biết hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện f '  x   x và f  0   1 . Tính f  2  ?
x 12

A. f  2   1 B. f  2   ln 3 C. f  2   1  ln 5 D. f  2   1  ln 2
x 1
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x  2x  3
2

ln x 2  2 x  3
A.  f ( x )dx  ln x  1  ln x  3 B.  f ( x)dx 
2
x  2x  3
2

C.  f ( x )dx  ln x  1  ln x  3 D.  f ( x)dx  ln 2
3
x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x 1
4

A.  f  x  dx  x3 ln  x 4  1  C B.  f  x  dx  ln  x 4  1  C

1 x4
C.  f  x  dx  ln  x 4  1  C D.  f  x  dx= +C
4 4  x 4  1

MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 2 NGHIỆM


1
Câu 13: Họ nguyên hàm của f  x  là:
x  x  1
1 x
A. F  x  ln x  x  1  c B. F  x  ln c
2 x 1
x x 1
C. F  x  ln c D. F  x  ln c
x 1 x
1
Câu 14: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2
x x
A. F ( x )   ln x  ln x  1 B. F ( x )  ln x  ln x  1
C. F ( x )   ln x  ln x  1 D. F ( x )  ln x  ln x  1
1
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
x  7 x  12
2
T
E

 x3
N

 f ( x)dx  ln x  7 x  12  C  f ( x)dx  ln  x  4   C
2
A. B.
I.
H
T

x3 x4
 f ( x)dx  ln C  f ( x)dx  ln C
N

C. D.
x4 x3
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
Câu 16: Tìm nguyên hàm I   dx.
4  x2
1 x2 1 x2
A. I  ln  C. B. I  ln  C.
2 x2 2 x2
1 x2 1 x2
C. I  ln  C. D. I  ln  C.
4 x2 4 x2
1 5
Câu 17: Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x   và F 1  ln 2 . Tính F 2
 x  3 x  3 6
1 1
A. F  2   ln 2  ln 5 B. F 2   ln 2  ln 5
6 6
1 1
C. F  2  ln 2  ln 5 D. F 2  ln 2  ln 5
6 6
x3
Câu 19: Tìm nguyên hàm  2 dx ?
x  3x  2
x3
A.  2 dx  2 ln x  2  ln x  1  C
x  3x  2
x3
B.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C
x  3x  2
x3
C.  2 dx  2 ln x  1  ln x  2  C
x  3x  2
x3
D.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C
x  3x  2
x3
Câu 20: Tìm nguyên hàm  2 dx .
x  3x  2
x3
A.  2 dx  2 ln x  2  ln x  1  C .
x  3x  2
x3
B.  2 dx  2 ln x  1  ln x  2  C .
x  3x  2
x3
C.  2 dx  2ln x  1  ln x  2  C .
x  3x  2
x3
D.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C .
x  3x  2
2 x  13
Câu 21: Cho biết  dx  a ln x  1  b ln x  2  C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x  1)( x  2)
A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
2x  6x  4x 1
3 2
Câu 22: Nguyên hàm  dx là:
x 2  3x  2
x 1 1 x2
A. x 2  ln C. B. x 2  ln C .
x2 2 x 1
T

1 x 1 x2
E

C. x 2  ln C . D. x 2  ln C.
N

2 x2 x 1
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 1 NGHIỆM


2
Câu 23: Tìm nguyên hàm I   dx.
x  2x 1
2

2 2
A. I    C. B. I   C.
x 1 x 1
1 1
C. I    C. D. I   C.
2  x  1 2  x  1
1
Câu 24: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (1)  3 . Tính F (2)
(2 x  1) 2
14 5 8 10
A. F (2)  B. F (2)  C. F (2)  D. F (2) 
3 3 3 3
dx
Câu 25: Tìm nguyên hàm I   .
9x  6x 1
2

1 1
A. I   C. B. I    C.
3  3x  1 3  3x  1
3 3
C. I   C. D. I    C.
3x  1 3x  1
dx
Câu 26: Tìm nguyên hàm I   .
25 x  10 x  12

1 5 1 5
A. I   C. B. I   C. C. I    C. D. I    C.
5  5 x  1 5x 1 5  5 x  1 5x 1
2x 1
Câu 27: Tìm nguyên hàm I   dx.
4x  4x 1
2

1 2 1 1
A. I  ln 2 x  1   C. B. I  ln 2 x  1   C.
2 2x 1 2 2x  1
1 1
C. I  ln 2 x  1   C. D. I  ln 2 x  1   C.
2x 1 4x  2
x3 b
Câu 28: Biết rằng  2 dx  a ln x  1   C với a,b   . Chọn khẳng định đúng
x  2x  1 x 1
trong các khẳng định sau:
a 1 b 2a
A.  B.  2 C.  1 D. a  2b
2b 2 a b
5x  1
Câu 29: Tìm  2 dx
x  6x  9
16 1 16
A. I  ln x  3  C B. I  ln x  3  C
x 3 5 x3
16 16
C. I  ln x  3  C D. I  5ln x  3  C
x 3 x3
T
E

x 2  x
N

Câu 30: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  ?
I.

 x  1
2
H
T
N

x2 x2  x  1 x2  x  1 x2  x  1
O

A. B. C. D.
x 1 x 1 x 1 x 1
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

4 x 2  12 x  3
Câu 31: Tìm nguyên hàm I   dx.
4 x 2  12 x  9
6 6
A. I  x   C. B. I  x   C.
2x  3 2x  3
6 6
C. I   x   C. D. I   x   C.
2x  3 2x  3
1  5x
Câu 32: Nếu đặt t  3x  4 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
9 x  24 x  16
5 17 5 17
A. I   ln t   C . B. I  ln t   C .
9 9t 9 9t
5 17t 5 17 t
C. I   ln t   C. D. I  ln t   C.
9 9 9 9
x3
Câu 33: Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
x  2x 1
1 1 1 1
A. I  t 2  3t  ln t   C . B. I  t 2  3t  ln t   C .
2 t 2 t
1 2 1 1 2 1
C. I   t  3t  ln t   C . D. I  t  3t  3ln t   C.
2 t 2 t
4x
Câu 34: Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
4x  4x  1
1 1
A. I  2 ln t   C . B. I  2 ln t   C .
t t
1 1
C. I  ln t   C . D. I  ln t   C.
t t

MẪU BẬC 2: MẪU VÔ NGHIỆM


1
Câu 35: Tìm nguyên hàm của I   dx.
x 4
2

1 1 1 x 1 x
A. t  C. B. x  C. C. tan  C . D. arctan  C.
2 2 2 2 2 2
dx
Câu 36: Tìm nguyên hàm I   2 .
x  2x  3
1  x 1 1  x 1
A. I  arctan    C. B. I  arctan    C.
2  2  2  2 
1  x 1 1  x 1
C. I   arctan    C. D. I   arctan    C.
2  2  2  2 
dx
Câu 37: Tìm nguyên hàm I   2 .
4x  4x  2
T
E

1
A. I  arctan  2 x  1  C. B. I  arctan  2 x  1  C .
N
I.

2
H

1
C. I   arctan  2 x  1  C. D. I   arctan  2 x  1  C.
T
N

2
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

dx
Câu 38: Tìm nguyên hàm I   .
9 x  24 x  20
2

A. I   arctan  3 x  4   C. B. I  arctan  3 x  4   C.
1  3x  4  1  3x  4 
C. I  arctan    C. D. I   arctan    C.
6  2  2  2 
x
Câu 39: Nếu đặt x  tan t  2 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
x  4x  5
A. I   ln cos t  2t  C. B. I  ln cos t  2t  C.
C. I  2 ln cos t  t  C. D. I  2 ln cos t  t  C .
2x 1
Câu 40: Tìm nguyên hàm I   dx.
x  4x  5
2

A. I  ln x 2  4 x  5  arctan  x  2   C. B. I  ln x 2  4 x  5  arctan  x  2   C .
C. I  ln x 2  4 x  5  5arctan  x  2   C. D. I  ln x 2  4 x  5  3arctan  x  2   C.
dx
Câu 41: Nếu đặt x  2 tan t thì nguyên hàm I   trở thành
x 4
2

t t
A. I  2t  C. B. I  t  C. C. I    C . D. I   C.
2 2
dx 
Câu 42: Cho nguyên hàm F  x    . Biết rằng F  0   . Vậy F  2  có giá trị bằng
x 4 2
8
 3  
A. F  2   . B. F  2   . C. F (2)  D. F  2   .
8 4 4 4

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C 9.A 10.C
11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18. 19.C 20.B
21.D 22.D 23.A 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.D
31.A 32.A 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.C 39.A 40.C
41.D 42.C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 NGUYÊN HÀM CHỨA CĂN 

 VÍ DỤ MINH HỌA:

VÍ DỤ 1: Tính các nguyên hàm sau:


a)  b)  c) x 2 − x 2 dx (B-2013)
3
x + 1dx 2 x + 3dx

2x lnx. 3 lnx + 1 x
d)  dx e)  dx f)  x+ dx
x +1 x x+2

x
g)  dx
1+ x + 1− x

VÍ DỤ 2: Tính các nguyên hàm sau:


e2 x dx 1
a)  x3 . 2 + x 2 dx b)  dx c)  d)  dx
ex + 1 x x2 + 4 ex −1

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.
2 1
A.  f ( x ) dx = 3 ( 2x −1) 2 x − 1 + C. B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x −1) 2 x − 1 + C.
1 1
C.  f ( x ) dx = − 3 2 x − 1 + C. D.  f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 3x + 1 là:


13
 f ( x ) dx = ( 3x + 1) 3x + 1 + C.  f ( x ) dx = 3 3x + 1 + C.
3
A. B.
1
 f ( x ) dx = 4 (3x + 1) 3x + 1 + C.  f ( x ) dx = 3x + 1 + C.
3 3
C. D.

Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 1 + x2 là:

( ) ( )
3 2
1 1
A. F ( x ) = 1 + x2 B. F ( x ) = 1 + x2
3 3
x2
( ) ( )
2
2 1
C. F ( x ) = 1 + x2 D. F ( x ) = 1 + x2
2 2
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số y = 2 x − 7 là:
2 1
2x − 7 + C ( 2x − 7) + C
3
A. B.
3 3
2
C. ( 2 x − 7 ) ( 2 x − 7 ) + C
3 1
D. +C
3 2x − 7
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + 2 là:
2 2
A.  f ( x ) dx = ( 3x + 2 ) 3x + 2 + c B.  f ( x ) dx = ( 3x + 2 ) 3x + 2 + c
3 9
1 3 1
C.  f ( x ) dx = ( 3x + 2 ) 3x + 2 + c D.  f ( x ) dx = +c
3 2 3x + 2
1
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2x +1
A.  f ( x)dx = 2 2 x + 1 + C B.  f ( x)dx = 2 x + 1 + C
2x +1
C.  f ( x)dx = +C D.  f ( x)dx = 4 2 x + 1 + C
2
T

2
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = với F (1) = 3 là:
E

2x −1
N
I.

A. 2 2 x − 1 B. 2 2 x − 1 + 1 C. 2 x − 1 + 2 D. 2 x − 1 + 1
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

ln x 3 2 + ln 2 x
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = là:
x
8 4 8 4
A. ( 2 + ln 2 x ) 3 + C B. ( 2 + ln 2 x ) 3 + C C. ( 2 + ln 2 x ) 3 + C D. ( 2 + ln 2 x ) 3 + C
3 3 3 3
8 8 4 4
1
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A.  f ( x )dx = 2x +1 + C . B.  f ( x )dx = 2 x + 1 + C .
2
1
C.  f ( x )dx = 2 2 x + 1 + C . D.  f ( x )dx = +C .
( 2 x + 1) 2 x + 1
x−3
Câu 10: Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
x +1
A.  2 ( u 2 − 4 ) d u . B.  (u
2
− 4) d u . C.  (u
2
− 3) d u . D.  2u ( u 2 − 4 ) d u
ex
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
ex + 1
A.  f ( x ) dx = 2 e x + 1 + C. B.  f ( x ) dx = e x + 1 + C.
1
 f ( x ) dx = 2 e x + 1 + C.  f ( x ) dx = e e x + 1 + C.
x
C. D.
1
Câu 12: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = thỏa mãn F ( −1) = 2. Khi đó
1 + 2 − 5x
F ( 0) gần giá trị nào sau đây nhất?
9 7 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1
Câu 13: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 0. Khi đó F ( 5)
x 3x + 1
gần giá trị nào sau đây nhất?
1 3
A. 0. B. . C. 1. D. .
2 2
1
Câu 14: Nếu đặt t = x + 4 thì nguyên hàm của hàm số f ( x ) = bằng:
x+4+ ( x + 4)
3

A.  f ( x ) dx = arctan t + C. B.  f ( x ) dx = tan t + C.
C.  f ( x ) dx = 2arctan t + C. D.  f ( x ) dx = 2 tan t + C.
T
E
N
I.
H

BẢNG ĐÁP ÁN
T
N

1.B 2.C 3.A 4.B 5.B 6.B 7.B 8.B 9.A 10.A
O
U

11.A 12.D 13.B 14.C


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC (Phần 1)


THUẦN LƯỢNG GIÁC
 LÝ THUYẾT
1
*  cos xdx = sin x + C →  cos(ax + b) = a sin(ax + b) + C
−1
*  sin xdx = − cos x + C →  sin(ax + b)dx = a
cos(ax + b) + C

1 dx 1
*  cos 2
x
dx = tan x + C →  cos (ax + b) = a tan(ax + b) + C
2

1 dx −1
*  sin 2
x
dx = − cot x + C →  sin 2
= cot(ax + b) + C
(ax + b) a

DẠNG 1: Nguyên Hàm Lượng Giác cơ bản


Tìm các nguyên hàm sau
a)  sin 2xdx b)  (cos x − sin 3x)dx c)  cos( − x)dx
1 1 2
d)  dx e)  dx f)  dx
sin 2 x cos (2 x + 1)
2

sin (2 x + )
2

3
DẠNG 2: NGUYÊN HÀM Sin , cos bậc chẵn

Tìm nguyên hàm sau (sin, cos bậc chẵn => dùng công thức hạ bậc)
a)  sin 2 xdx b)  sin 2 3xdx c)  cos 2 2xdx d)  cos 4 xdx

DẠNG 3: Nguyên hàm sin , cos bậc lẻ


Tính các nguyên hàm sau
a)  sin 3 xdx b)  cos3 xdx c)  sin 5 xdx
d)  (cos3 x − 1) cos 2 xdx (A-2009)

DẠNG 4: Nguyên hàm dạng tích sin cos


 Nguyên hàm có dạng tích → tổng
T
E

a)  sin 3x cos xdx b)  sin 4 x.cos 3x.dx c)  cos 3 x cos xdx d)  sin 3x.sin 2 x.s inxdx
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .
A.  2sin xdx  2 cos x  C B.  2sin xdx  2 cos x  C
C.  2sin xdx  sin 2 x  C D.  2sin xdx  sin 2 x  C
Câu 2: Hàm số F ( x)  2sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x)  2 cos x  3sin x B. f ( x)  2 cos x  3sin x
C. f ( x)  2cos x  3sin x D. f ( x)  2 cos x  3sin x
Câu 3: (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là
A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Câu 4: (MĐ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3sin 3 x  C B.  cos 3 xdx  C
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx  sin 3x  C D.  cos 3 xdx   C
3
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5 x.
A.  sin 5 xdx  5 cos 5 x  C B.  sin 5 xdx  5cos 5 x  C
cos5x cos5x
C.  sin 5 xdx   C D.  sin 5 xdx 
C
5 5
 
Câu 6: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   cos 2 x , biết rằng F    2 :
2
A. F  x   sin x  2 B. F  x   2 x  2
1 3
C. F  x   sin 2 x  2 D. F  x   x  sin 2 x 
2 2
Câu 7: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau?
A.  cos 2 xdx  sin x cos x  C B.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C
C.  cos 2 xdx  2 cos 2 x  C D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C
Câu 8: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   6 sin 3 x và F    3. Tính F  2  .
A. F  2   3 . B. F  2   1. C. F  2   3. D. F  2   0.

Câu 9: Tính   x  sin 2 x dx .


x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A.  sin x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2  C . D.  C.
2 2 2 2 2
 x
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  cos   .
2
T
E

1  x  x
N

A.  f ( x)dx  2  sin    C. B.  f ( x)dx  x 2  2sin    C.


I.

2 2 2
H
T

1  x  x
N

C.  f ( x)dx  x 2  sin    C. D.  f ( x)dx  x 2  2sin    C.


O

2 2 2
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 11: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x  s in x và thỏa mãn F(0) = 19 . Kết luận nào
sau đây là đúng?
x2 x2
A. F ( x)   cos x   19 B. F ( x)   cos x   19
2 2
x2 x2
C. F ( x)  cos x   20 D. F ( x)   cos x   20
2 2
Câu 12: (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x)  2  5sin x
và f (0)  10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   2 x  5 cos x  3 . B. f  x   2 x  5cos x  15 .
C. f  x   2 x  5 cos x  5 . D. f  x   2 x  5cos x  10 .
1
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin 2 2 x
1
A.  f  x  dx  2 cot 2 x  C. B.  f  x  dx  2 cot 2 x  C.
1
C.  f  x  dx  2 cot 2 x  C. D.  f  x  dx   2 cot 2 x  C.
x
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x )  tan 2
3
x x
A.  f ( x )dx   x  3 tan  C B.  f ( x )dx  x  3 tan  C
3 3
1 3x x
C.  f ( x )dx  tan  C D.  f ( x )dx  3 tan  C
3 3 3
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x.
2

x sin 2 x x cos 2 x x cos 2 x x sin 2 x


A.   C. B.   C. C.   C. D.   C.
2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 cos 2 x
1
A.  f ( x )dx  x  sin 2 x  C B.  f ( x )dx  4 cos x  C
2
1
C.  f ( x )dx  2 sin 2 x  C D.  f ( x )dx  x  sin 2 x  C
2
Câu 17: Cho nguyên hàm  sin 2 x dx  a.x  b.sin 4 x  C , với a, b  . Tính P  a  b.
2

1 3 1 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
2 8 4 8
Câu 18: Cho nguyên hàm  cos 4 x dx  a.x  b.sin 8 x  C , với a, b  . Tính P  a  8b.
2

A. P  1. B. P  1. C. P  2. D. P  0.
Câu 19: Cho nguyên hàm  sin x dx  a.cos x  b.cos x  C với a, b  . Tính P  a  6b.
3 3

A. P  1. B. P  1. C. P  2. D. P  0.
T

Câu 20: Nguyên hàm của f  x   cos x có dạng a.x  b.sin 2 x  c.sin 4 x  C với a, b, c là các số thực.
4
E
N

Tính P  a  b  c.
I.
H

19 21 1 3
T

A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
N

32 32 4 8
O

Câu 21: Cho nguyên hàm  cos x dx  a.sin x  b.sin x  c.sin x  C , với a, b, c  .
U

5 3 5
IE

Tính giá trị biểu thức P  a  3b  5c.


IL

B. P  1. C. P  2. D. P  0.
A

A. P  1.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x.cos 3 x, x   ;   :
1 1
A.  f  x  dx  2 cos 2 x  4 cos 4 x  C B.  f  x  dx  cos 2 x  cos 4 x  C
1 1
C.  f  x  dx  2 cos 2 x  4 cos 4 x  C D.  f  x  dx  cos 2 x  cos 4 x  C
Câu 23: Tìm nguyên hàm của f  x   cos 3 x.cos 4 x có dạng  f  x  dx  a.sin x  b.sin 7 x  C , với a, b là
các số hữu tỷ. Tính giá trị biểu thức P  2a  14b.
A. P  0. B. P  1. C. P  2. D. P  1.
Câu 24: Cho hàm số f  x   sin 3 x.cos x. Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  và đồ thị hàm số
 1  
y  F  x  đi qua điểm M  ;  . giá trị của F   bằng
 4 8 6
1 1 3 1
A.  . B. . C. . D. .
16 8 16 16

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.C 7.A 8.B 9.D 10.B
11.D 12.C 13.D 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.A 20.B
21.D 22.A 23.C 24.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

DÙNG ĐỔI BIẾN TRONG LƯỢNG GIÁC


1  1
LOẠI 1: BIẾN VỀ  x dx  x C
 1

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  3sin 2 x cos x là


A. sin 3 x  C . B.  sin 3 x  C . C. cos 3 x  C . D.  cos 3 x  C .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y  cos 2 x.sin x là:
1 1 1 1
A. cos3 x  C B.  sin 3 x  C C. sin 3 x  C D.  cos 3 x  C
3 3 3 3
 
Câu 3: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x.cos x và F  0    . Tính F  
2
      1   1
A. F     . B. F     . C. F       . D. F      .
2 2 2 4 2 4
cot x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số I   2 dx bằng:
sin x
2 2
cot x cot x tan 2 x tan 2 x
A.   C. B.  C. C.   C. D.  C.
2 2 2 2
sin x
Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số y  là:
cos3 x
1 1 2
A. 2
B. 2
C C. 2 D. tg 2 x  1
2 tan x 2 cos x cot x
cos x
Câu 6: Tìm hàm số f ( x ) biết f '( x)  .
(2  sin x) 2
sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C.
(2  sin x) 2
(2  cos x)
1 sin x
C. f ( x )   C . D. f ( x )  C.
2  sin x 2  sin x
sin 2 x  sin x
Câu 7: (A-2005) Nguyên hàm của hàm số I   dx . Nếu đặt 1  cos x  t khi đó
1  cos x
nguyên hàm trên bằng:
2t 2  1 2t 2  1
A. I   dt B. I   dt C. I   4t 2  2dt D. I   2t 2  1dt
t t
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
LOẠI 2: BIẾN VỀ  xdx  ln x  C
Chú ý công thức nhanh : Như đã học ta biết nếu một nguyên hàm có tử số là đạo hàm của
mẫu số thì kết quả là ln(mẫu)!
cos x
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  .
1  sin x
A.  f ( x) dx  ln 1  sin x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  cosx  C .
C.  f ( x ) dx   ln 1  sin x  C . D.  f ( x ) dx   ln 1  cos x  C .

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  tan x


A.  f ( x) dx  ln cos x  C . B.  f ( x) dx   ln cosx  C .
1 1
C.  f ( x) dx  cos 2
x
C. D.  f ( x) dx   sin 2
x
C .

1  2sin 2 x
Câu 10: Tính nguyên hàm I   dx
1  sin 2 x
A. I  tan 2 x  C B. I  ln 1  sin 2 x  C
1 1
C. I  ln 1  sin 2 x  C D. I   ln 1  sin 2 x  C
2 2
x sin x   x  1 cos x
Câu 11: (A-2011) Nguyên hàm của hàm số  .dx
x sin x  cos x

1  tan x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) 
1  tan x
1
A.  f ( x )dx  (1  tan x ) 2  C B.  f ( x)dx   x  C
2
C.  f ( x )dx  ln sin x  cos x  C D.  f ( x )dx  ln sin x  cos x  C
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan 3 x .
1
 f  x  dx  2 tan x  ln cosx  C .
2
A.
1
 f  x  dx  2 tan x  ln cosx  C .
2
B.
1
 f  x  dx   2 tan x  ln cosx  C .
2
C.
1
 f  x  dx   2 tan x  ln cosx  C .
2
D.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

LOẠI 3: BIẾN VỀ HỮU TỈ


1
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số  sin x dx
1 cosx  1 cosx  1
A. ln sin x  C B. cot x  C C. ln  C D. ln C
2 cos x  1 cos x  1
1
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin x.cos 2 x
2 x 2
A.  f  x  dx   ln tan  C . B.  f  x  dx   ln tan x  C .
cos x 2 cos x
2 1 x
C.  f  x  dx   ln tan x  C . D.  f  x  dx   ln tan  C .
cos x cos x 2
dx
Câu 16: Nếu đặt x  2 tan t thì nguyên hàm I   2 trở thành
x 4
t t
A. I  2t  C. B. I  t  C. C. I    C . D. I   C .
2 2

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÊN LỚP


1.A 2.D 3.D 4.A 5.B 6.C 7.C 8.A 9.B 10.C
11 12.C 13.A 14.C 15.D 16.D

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1 : Tính  cos x.sin 2 x.dx
3sin x  sin 3x 3cos x  cos 3x
A. C B. C
12 12
sin 3 x
C. C D. sin x.cos 2 x  C
3
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y  cos 2 x.sin x là:
1 1 1 1
A. cos3 x  C B.  sin 3 x  C C. sin 3 x  C D.  cos 3 x  C
3 3 3 3
Câu 3: (THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Nguyên hàm của hàm số
f ( x)  3sin 2 x cos x là
A. sin 3 x  C . B.  sin 3 x  C . C. cos 3 x  C . D.  cos 3 x  C .
cot x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số I   2 dx bằng
sin x
2 2
cot x cot x tan 2 x tan 2 x
A.   C. B.  C. C.   C. D.  C.
2 2 2 2
cos x
Câu 5: Tìm các hàm số f ( x ) biết f '( x) 
(2  sin x) 2
sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C.
(2  sin x) 2 (2  cos x)
1 sin x
C. f ( x )   C . D. f ( x)  C.
2  sin x 2  sin x
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan x là:
A. ln cos x  C B.  ln cos x  C
tan 2 x
C. C D. ln  cos x   C
2
Câu 7: (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm nguyên hàm của hàm số
sin x
f ( x)  .
1  3cos x
1
A.  f ( x ) dx  ln 1  3cos x  C . B.  f ( x ) dx  ln 1  3 cos x  C .
3
1
C.  f ( x ) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x ) dx   ln 1  3cos x  C .
3

Câu 8: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Biết F  x  là một nguyên
sin x  
hàm của hàm số f ( x )  và F    2 .Tính F  0  .
1  3cos x
T

2
E
N

1 2
A. F (0)   ln 2  2 . B. F (0)   ln 2  2 .
I.
H

3 3
T

2 1
N

C. F (0)   ln 2  2 . D. F (0   ln 2  2 .
O

3 3
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 9: (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) Nguyên hàm của f  x   sin 2 x.esin
2x

2 2
sin 2 x 1 esin x 1 sin 2 x esin x 1
A. sin x.e2
 C . B.  C . C. e C . D. C
sin 2 x  1 sin 2 x  1
2sin 2 x  sin x
Câu 10: Cho nguyên hàm I   dx và đặt t  6 cos x  2, khi đó
6 cos x  2
1 2
A. I     2t 2  7  dt. B. I    2t 2  7  dt.
9 9
1 2
C. I    2t 2  7  dt. D. I    2t 2  7  dt.
3 3
sin 2 x
Câu 11: Nguyên hàm  dx  m.ln sin x  1  n.sin x  C , với m, n  . Tính m 2  n 2 .
1  sin x
A. 10. B. 13. C. 5. D. 8.
tan x  1
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số y  bằng
cos x  tan x  1
2

A.  f  x  dx  tan x  2 ln tan x  1  C . B.  f  x  dx  tan x  2 ln tan x  1  C.


C.  f  x  dx   tan x  2 ln tan x  1  C. D.  f  x  dx   tan x  2 ln tan x  1  C .

cos x
Câu 13: (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Tìm các hàm số f ( x ) biết f ' ( x)  .
(2  sin x) 2
sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C.
(2  sin x) 2 (2  cos x)
1 sin x
C. f ( x )   C . D. f ( x )  C.
2  sin x 2  sin x
sin 2 x
Câu 14: Tìm nguyên hàm  dx . Kết quả là
1  sin 2 x
1  sin 2 x
A. C. B. 1  sin 2 x  C .
2
C.  1  sin 2 x  C . D. 2 1  sin 2 x  C .
1  2sin 2 x
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 
2sin  x  
 4
1
A.  f  x  dx  ln sin x  cos x  C . B.  f  x  dx  ln sin x  cos x  C .
2
1
C.  f  x  dx  ln 1  sin 2 x  C . D.  f  x  dx  ln 1  sin 2 x  C .
2
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số y  sin x.cos x là:
2 3

1 1 1 1
A. sin 3 x  sin 5 x  C . B.  sin 3 x  sin 5 x  C .
T

3 5 3 5
E
N

C. sin x  sin x  C .
3 5
D. sin x  sin x  C .
3 5
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 17: (THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018 LẦN 1) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f  x   tan 5 x .
1 1
 f  x  dx  4 tan
x  tan 2 x  ln cosx  C .
4
A.
2
1 1
B.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2
1 1
C.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2
1 1
D.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2
sin 3 x
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  là
cos 4 x
1 1 1 1
A. 3
 C B. 3
 C
3cos x cos x 3cos x cos x
1 1 1 1
C.  C D.   C
cos x 3cos 3 x cos x 3cos 3 x

BẢNG ĐÁP ÁN BTVN


1.C 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.C 10.A
11.D 12.A 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.A 19.C

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN


 LÝ THUYẾT
1. Dấu hiệu nhận biết: Là nguyên hàm có dạng với và là hai loại
hàm số khác nhau.
Có 4 loại hàm số đã học: Đa Thức, Hàm Loga, Hàm Mũ, Hàm Lượng Giác
Như vậy và được chọn từ 2 trong 4 loại hàm số đó
2. Phương pháp làm:

 Bước 1: Đặt

 Bước 2:
 Bước 3: Làm nốt nguyên hàm
3. Chú ý: Để làm được nguyên hàm từng phần ta phải nắm rõ cả 2 công thức ĐẠO HÀM và
NGUYÊN HÀM cơ bản
4. Thứ tự ưu tiên đặt như sau: “Nhất log – Nhì đa – Tam lượng - Tứ mũ”

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 1 : TỪNG PHẦN 1 LẦN


VD1: TÌM CÁC NGUYÊN HÀM SAU
a)  ( x − 1)e 2 x dx b)  2 x (1 + e x )dx

c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e− x . Tìm F ( x) biết F (0) = 1 .
VD2: TÌM CÁC NGUYÊN HÀM SAU
x x
a)  ( x + 1) cos 2 xdx b)  x.sin dx c)  cos 2
dx d) I =  ( 2 x − 1) cos 2 xdx
3 x
VD 3: TÌM CÁC NGUYÊN HÀM SAU
a)  x ln xdx b)  ( x + 1).ln xdx 2
c)  x.ln( x − 1)dx d)  ln xdx

ln x 1 + ln( x + 1)
e)  ln( x 2 − x)dx f)  dx g)  dx
x2 x2

PHẦN 2: TỪNG PHẦN NHIỀU LẦN


VD1: TỪNG PHẦN NHIỀU LẦN
a)  x .sinx dx (Dự bị 07)
2
b) I =  ( x + 1)e dx 2 2x

c)  x ln xdx (D-07)
3 2
d)  x .e dx 3 2x

VD2: TỪNG PHẦN LẶP LẠI


a)  e .sin xdx
x
b)  e .cos xdx 2x
c)  sin ( ln x ) dx

VD3: KẾT HỢP ĐỔI BIẾN + TỪNG PHẦN


a) I =  x 3e x dx (D-03) b) I =  ecos x sin 2 xdx c) I =  x .sin xdx
2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


PHẦN 1
Câu 1: Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt
u  x u  ln  2  x 
A.  B. 
dv  ln  2  x  dx dv  x dx
u  x ln  2  x  u  ln  2  x 
C.  D. 
dv  dx dv  dx
x
2
Câu 2: Để tính cos x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt
u  x u  x 2 u  cos x u  x 2 cos x
A.  B.  C.  D. 
dv  x cos x dx dv  cos x dx dv  x dx dv  dx
2

Câu 3: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   x e x .


x2 x
A.  f  x  dx  e
x
 xe Cx
B.  f  x  dx  e  C
2
x2
C.  f  x  dx  x e
x
 ex  C D.  f  x  dx  e x  e x  C
2
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x.e2 x là
1 2x  1 1
A. F  x   e x C B. F  x   e 2 x  x  2   C
2  2 2
 1
C. F  x   2e2 x  x  2   C D. F  x   2e 2 x  x    C
 2
Câu 5: Họ nguyên hàm của  e x 1  x  dx là:
1 x 1
A. I  xe x  C B. I  e x  xe  C C. I  e x  xe x  C D. I  2e x  xe x  C
2 2
x
Câu 6: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  xe 2 và F (0)  1 . Tính F (4)
7 3
A. F (4)  4e 2  3 B. F (4)  3 C. F (4)  4e 2  3 D. F (4)  e 2 
4 4
Câu 7: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe  x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x     x  1 e  x  2 B. F  x    x  1 e  x  1
C. F  x    x  1 e  x  2 D. F  x     x  1 e  x  1
Câu 8: Tính F  x    x cos x dx ta được kết quả
A. F  x   x sin x  cos x  C B. F  x    x sin x  cos x  C
C. F  x   x sin x  cos x  C D. F  x    x sin x  cos x  C
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x.sin x.
T
E

A. F  x    x.cos x  sin x  C B. F  x   x.cos x  sin x  C


N
I.

C. F  x   x.cos x  sin x  C D. F  x    x.cos x  sin x  C


H
T

 x cos 2 x dx.
N

Câu 10: Tìm


O
U

1 1
A. x.sin 2 x  cos2x +C B. x.s in2x  cos 2x  C
IE

2 4
IL

1 1 1 1
A

C. x sin 2 x  cos2x  C D. x.sin 2 x  cos2x  C


T

2 2 2 4

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x
Câu 11: Một nguyên hàm của f  x   là :
sin 2 x
A. x cot x  ln sinx  C B.  x cot x  ln s inx  C
C.  x tan x  ln cos x  C D. x tan x  ln sin x  C
1
Câu 12: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 sin 2 x. Biết F  0   . Khi đó
2
1 x 1 1 x 1
A. F  x   sin 2 x  cos 2 x. B. F  x   sin 2 x  cos 2 x  1.
4 2 4 2
1 x 1 1 x 1 1
C. F  x   sin 2 x  cos 2 x  1. D. F  x    sin 2 x  cos 2 x  .
4 2 4 2 2

Câu 13: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  (1  3 x) cos 2 x , biết F (0)  1
3cos 2 x sin 2 x 3 x sin 2 x 7 3cos 2 x sin 2 x 3 x sin 2 x 1
A. F ( x)     B. F ( x)    
4 2 2 4 4 2 2 4
3cos 2 x sin 2 x 3 x sin 2 x 7 3cos 2 x sin 2 x 3 x sin 2 x 1
C. F ( x)     D. F ( x)    
4 2 2 4 4 2 2 4
2x
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
cos 2 x  1
A. F  x   x tan x  ln  cos x   C. B. F  x   x tan x  ln cos x  C.
C. F  x    x tan x  ln cos x  C. D. F  x    x tan x  ln cos x  C.
x  s inx
Câu 15: Tìm I   dx
cos 2 x
1 1 1
A. I  x tan x  2
 C B. I  x tan x  ln cos x  C
cos x cos x cos x
1 1 1
C. I  x tan x  ln cos x  C D. I  x tan x  2
 C
cos x cos x cos x
Câu 16: Nguyên hàm của I   x ln xdx bằng với:
x2 x2 1
A. ln x   xdx  C . B. ln x   xdx  C .
2 2 2
1
C. x 2 ln x   xdx  C . D. x 2 ln x   xdx  C .
2
Câu 17: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    3x 2  1 .ln x .
x3 x3
A. f  x  dx  x  x 2  1 ln x  C . B.  f  x  dx  x 3 ln x  C .
3 3
x3 x3
C.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x   x  C . D.  f  x  dx  x3 ln x   x  C .
3 3
ln x
Câu 18: Tìm  3 dx
x
T

 ln x 1  ln x 1  ln x 1  ln x 1
E

A.  2  C B.  2 C C.  2 C D.  2 C
N

2 2 2 2
2x 2x x 2x x 2x 2x 4x
I.
H

Câu 19: Tìm I   ln xdx


T
N

1
O

A. I  x ln x  x  C B. I  x ln x  C C. I  x ln x  x  C D. I  C
U

x
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1  ln( x  1)
Câu 20: I   dx
x2
1  ln x  1 1  ln x  1
A.  ln | x |  ln | x  1| C B.   ln | x |  ln | x  1| C
x x
1  ln x  1 1  ln x  1
C.  ln | x |  ln | x  1| C D.  ln | x |  ln | x  1| C
x x
x2  1
Câu 21: Tìm  2 ln x dx
x
ln x  1 ln x  1
A. x ln x  x  C B.  x ln x  x  C
x x
ln x  1 ln x
C. x ln x  x  C D.  x ln x  x  C
x x
ln  x  3
Câu 22: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị
x2
của F  1  F  2  bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.B 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B
21.C 22.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 2
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 e x
A. F  x    x 2  2 x  2  e x  C B. F  x    x 2  2 x  2  e x  C
C. F  x    x 2  2 x  2  e x  C D. F  x    x 2  2 x  2  e x  C
Câu 2: Tìm I   x 2 .cos x.dx
A. I  x 2 .sin x  x.cos x  2 sin x  C B. I  x 2 .sin x  2 x.cos x  2 sin x  C
C. I  x.sin x  2 x.cos x  C D. I  2 x.cos x  sin x  C
Câu 3: Một nguyên hàm của f ( x)  ( x  2 x)e là:
2 x

A. x 2 e x B. ( x 2  2 x )e x C. (2 x  2)e x D. ( x 2  x)e x
Câu 4: Nguyên hàm của f  x    x 2  1 e x có dạng e x  x 2  ax  b  , với a, b là các số hữu tỉ.
Tính giá trị biểu thức P  a  b.
A. P  3 B. P  5 C. P  1 D. P  2
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x e 3 2 x 1
.
1 1
A. F  x  
8
 4 x 3  6 x 2  6 x  3  e 2 x 1  C B. F  x  
8
 4 x 3  6 x 2  6 x  3  e 2 x 1  C

1 1
C. F  x    4 x 3  6 x 2  6 x  3 e 2 x 1  C D. F  x    4 x 3  6 x 2  6 x  3 e 2 x 1  C
6 6
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x.ln 2 x.
1 1 1 1 1 1
A. F  x    ln 2 x  ln x   x 2  C B. F  x    ln 2 x  ln x   x 2  C
2 2 4 2 2 4
1 1 1 1 1 1
C. F  x    ln 2 x  ln x   x 2  C D. F  x    ln 2 x  ln x   x 2  C
2 2 4 4 2 2
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x .cos x
1 x
A. .e  cos x+sin x   C B. e x .sin x  C
2
ex 1 x
C. C D. .e  cos x-sin x   C
cos x 2
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x .sin x.
ex
A. F  x   e x  sin x  cos x   C B. F  x    sin x  cos x   C
2
ex
C. F  x   e x  sin x  cos x   C D. F  x    sin x  cos x   C
2
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x .cos 2 x.
T

1 2  1 2 
E

A. F  x    sin 2 x  cos 2 x  e x  C B. F  x    sin 2 x  cos 2 x  e x  C


N

5 5  5 5 
I.
H

2 1  2 1 
T

C. F  x    sin 2 x  cos 2 x  e x  C D. F  x    sin 2 x  cos 2 x  e x  C


N

5 5  5 5 
O
U

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos  ln x  có dạng x  a.sin  ln x   b.cos  ln x    C , với a, b là
IE
IL

các số hữu tỉ. Tính tổng P  a  3b.


A

A. P  1 B. P  4 C. P  2 D. P  3
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 2
Câu 11: (Đề Sở HN) Tìm nguyên hàm của số f ( x )  2
cos .
x x
1 2 1 2 1 2 1 2
A.  2 cos dx   sin  C B.  2 cos dx  sin  C
x x 2 x x x 2 x
1 2 1 2 1 2 1 2
C.  2 cos dx  cos  C D.  2 cos dx   cos  C
x x 2 x x x 2 x
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x.sin x.cos x.
2

x 1 1
A. F  x    3cos x  cos 3x   sin x  sin 3x  C
12 4 36
x 1 1
B. F  x     3cos x  cos 3 x   sin x  sin 3 x  C
12 4 36
x 1 1
C. F  x     3cos x  cos 3 x   sin x  sin 3 x  C
12 4 9
x 1 1
D. F  x     3cos x  cos 3 x   sin x  sin 3 x  C
12 4 36
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 1
bằng
A.  2x 1 1 e  2 x 1
C B. 2 x  1.e 2 x 1

C.  2 x  1  1 e 2 x 1 1 2 x 1
C D. e C
2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   ecos x .cos3 x.sin x sau phép đặt t  cos 2 x là
2

1 t t 1 t
A. F  t   
2
 te  e   C. B. F  t   
2
 te  et   C .
1 t t 1 t t
C. F  t  
2
 te  e   C. D. F  t  
2
 te  e   C.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.A T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN
BẤM MÁY TÍNH

NGUYÊN HÀM

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

DẠNG 1: TÌM HỌ NGUYÊN HÀM


Phương pháp

Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( 3 x − 1)


5

1 1
A.  f ( x)dx = ( 3x − 1) + C B.  f ( x)dx = ( 3x − 1) + C
6 6

3 18
1 1
C.  f ( x)dx = ( 3x − 1) + C D.  f ( x)dx = ( 3x − 1) + C
5 6

18 6

Câu 2: (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 2 x − 1.

2
A.  f ( x ) dx = ( 2x − 1) 2x − 1 + C.
3
1
B.  f ( x ) dx = 3 ( 2x − 1) 2 x − 1 + C.
T
E

1
f ( x ) dx = −
N

C.  2 x − 1 + C.
I.
H

3
T
N
O

1
 f ( x ) dx = 2 x − 1 + C.
U

D.
IE

2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

dx
Câu 3: Nếu gọi I =  ,thì khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1 + 4
A. I = 2x − 1 − 2ln ( )
2x − 1 + 4 + C.
B. I = 2x − 1 − ln ( )
2x − 1 + 4 + C.
C. I = 2x − 1 − 4ln ( )
2x − 1 + 4 + C.
D. I = 2 2x − 1 − ln ( 2x − 1 + 4 ) + C.

Câu 4: (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2x −1
f ( x) = trên khoảng ( −1; +  ) là
( x + 1)
2

2 3
A. 2ln ( x + 1) + +C. B. 2ln ( x + 1) + +C.
x +1 x +1
2 3
C. 2ln ( x + 1) − +C . D. 2ln ( x + 1) − +C .
x +1 x +1

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x là:


x sin 2 x x sin 2 x
A. − +C B. + +C
2 2 2 4
x sin 2 x x sin 2 x
C. − +C D. + +C
2 4 2 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 6: (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tất cả
x
các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;  ) là
sin 2 x
A. − x cot x + ln ( sinx ) + C . B. x cot x − ln sinx + C .

C. x cot x + ln sinx + C . D. − x cot x − ln ( sinx ) + C

Câu 7: (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Họ nguyên hàm
của hàm số y = 3x ( x + cos x ) là

A. x3 + 3 ( x sin x + cos x ) + C B. x3 − 3 ( x sin x + cos x ) + C

C. x3 + 3 ( x sin x − cos x ) + C D. x3 − 3 ( x sin x − cos x ) + C

Câu 8: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm của
hàm số f ( x ) = 4 x (1 + ln x ) là:

A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 . B. 2 x 2 ln x + x 2 .

C. 2 x 2 ln x + 3x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 9: (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Tìm họ nguyên hàm của
hàm số f ( x ) = tan 5 x .
1 1
A.  f ( x ) dx = tan 4 x − tan 2 x + ln cosx + C .
4 2
1 1
B.  f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
1 1
C.  f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x + ln cosx + C .
4 2
1 1
D.  f ( x ) dx = tan 4 x − tan 2 x − ln cosx + C
4 2

x( x + 2)
Câu 10: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = ?
( x + 1) 2
x2 + x − 1 x2 − x − 1
A. F ( x) = B. F ( x) =
x +1 x +1
x + x +1
2
x2
C. F ( x) = D. F ( x) =
x +1 x +1
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

DẠNG 2: TÍNH NGUYÊN HÀM


CHO F(a) . Tìm F(b)
Phương pháp

Câu 1: Hàm số f ( x ) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x ) . Nếu F ( 0) = 2 thì


F ( 3) bằng
146 116 886
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
15 15 105 T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 2: Cho hàm số F ( x) =  x(1 − x)3 dx . Biết F (0) = 1 , khi đó F (1) bằng:
21 19 −21 −19
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20

sin x  
Câu 3: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F   = 2 . Tính
1 + 3cos x 2
F ( 0).
1 2
A. F ( 0 ) = − ln 2 + 2 B. F ( 0 ) = − ln 2 + 2
3 3
2 1
C. F ( 0 ) = − ln 2 − 2 D. F ( 0 ) = − ln 2 − 2
3 3

2x + 1
Câu 4: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F(1) = 2. Tính
x +1
F(2)
2 2
A. F (2) = 4 − ln B. F (2) = −2 + ln
3 3
2 2
C. F (2) = 4 + ln D. F (2) = −2 − ln
3 3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 5: Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số f(x) = sinx và đồ thị hàm số

y = F(x) đi qua điểm M(0;1). Tính F ( ).
2
   
A. F ( ) = 2 B. F ( ) = −1 C. F ( ) = 0 D. F ( ) = 1
2 2 2 2

1
Câu 6: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = và
( x − 3)( x + 3)
5
F (1) = ln 2 . Tính
6
1 1
A. F ( 2 ) = − ln 2 + ln 5 B. F ( 2 ) = − ln 2 − ln 5
6 6
1 1
C. F ( 2 ) = ln 2 + ln 5 D. F ( 2 ) = ln 2 − ln 5
6 6

dx 
Câu 7: Cho nguyên hàm F ( x ) =  . Biết rằng F ( 0 ) = . Vậy F ( 2 ) có giá
x +42
8
trị bằng
 3  −
A. F ( 2 ) = . B. F ( 2 ) = . C. F (2) = D. F ( 2 ) = .
8 4 4 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

LOẠI 3 : TÍNH NGUYÊN HÀM


CHO F(a) Tìm F(x)
Phương pháp

2x + 3
Câu 1: F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x  0) , biết rằng
x2
F (1) = 1. F ( x ) là biểu thức nào sau đây
3 3
A. F ( x ) = 2 x − + 2 B. F ( x ) = 2ln x + + 2
x x
3 3
C. F ( x ) = 2 x + − 4 D. F ( x ) = 2ln x − + 4
x x
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 2: (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số
 
f ( x ) = sin x + cos x thoả mãn F   = 2 .
2
A. F ( x ) = − cos x + sin x + 3 B. F ( x ) = − cos x + sin x − 1

C. F ( x ) = − cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3

Câu 3: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
3
số f ( x) = e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) .
2
1 5
A. F ( x ) = e x + x 2 + B. F ( x ) = e x + x 2 +
2 2
3 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + D. F ( x ) = 2e x + x 2 −
2 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 4: (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn

f ' ( x ) = 3 − 5sin x và f ( 0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f ( x ) = 3x − 5cos x + 15 B. f ( x ) = 3x − 5cos x + 2

C. f ( x ) = 3x + 5cos x + 5 D. f ( x ) = 3x + 5cos x + 2

sin 2 x
Câu 5: Nguyên hàm F ( x ) của hàm số y = khi F ( 0) = 0 là
sin 2 x + 3
sin 2 x ln 2 + sin 2 x
A. ln 1 + . B. ln 1 + sin x . C.
2
. D. ln cos2 x .
3 3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = cos3x.cos x .


Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) bằng 0 khi x = 0 là:
sin 4 x sin 2 x
A. 3sin3x + sin x B. +
8 4
sin 4 x sin 2 x cos 4 x cos 2 x
C. + D. +
2 4 8 4

Câu 7: Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin (1 − 2 x ) và thỏa
1
mãn F   = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
1 3
A. F ( x ) = − cos (1 − 2 x ) + . B. F ( x ) = cos (1 − 2 x ).
2 2
1 1
C. F ( x ) = cos (1 − 2 x ) + 1. D. F ( x ) = cos (1 − 2 x ) + .
2 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 TÍCH PHÂN ( BUỔI 1) 


Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên hàm F(x)
của f(x), rồi sử dụng trực tiếp định nghĩa tích phân:

Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải:


– Nắm vững kiến thức nguyên hàm.

❖DẠNG 1: TÍNH TÍCH PHÂN CƠ BẢN


2
Câu 1: Tích phân I =  x 2 dx có giá trị là:
1
7
A. I = 2. B. I = . C. I = 4. D. I = 1.
3
1

Câu 2: Tích phân I =  (x + 3x + 2 ) dx có giá trị là:


3

−1
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.

 ( 3x − 2 x + 1)dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 3: Cho
0

A. ( −1;2 ) . B. ( −;0 ) . C. ( 0;4 ) . D. ( −3;1) .

 1 
a

Câu 4: Tích phân I =   2 + 2 x dx có giá trị là:


2 
x
1 1 3 1 5 1 7 1
A. I = − − + a 2 . B. I = − − + a 2 . C. I = − − + a 2 . D. I = − − + a 2 .
2 a 2 a 2 a 2 a

x+2
3

Câu 5: Biết
1
x
dx = a + b ln c, với a, b, c  , c  9. Tính tổng S = a + b + c.

A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S = 6 .

1
Câu 6: (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018)  e3 x+1dx bằng
T
E

0
N
I.

1( 4
e + e)
1( 4
B. e3 − e e − e) D. e4 − e
H

A. C.
3 3
T
N


O
U

2
Câu 7: Biết  cos xdx = a + b 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a + 6b .
IE
IL


A

3
A. T = 3 . B. T = −1 C. T = −4 . D. T = 2 .
T

TÍCH PHÂN – BUỔI 1 Trang 1/3


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


6
Câu 8: Tích phân I =  ( sin 2 x − cos3x ) dx có giá trị là:

2
2 3 3 2
A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − .
3 4 4 3

 1 
2
Câu 9: Biết   cos 2 x + 2 dx = a + 2b. Tính P = a + b
 sin x 
4
1 1 5
A. P = B. P = − C. P = D. P = 1
2 4 8

BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 1


1.B 2.D 3.C 4.D 5.A 6.C 7.B 8.C 9.A

❖DẠNG 2 : TÍCH PHÂN HỮU TỈ


2
dx
Câu 1: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2018)  2x + 3
1
bằng

1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5

 1 1 
1
Câu 2: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho   x + 1 − x + 2  dx = a ln 2 + b ln 3
0
với a , b là các

số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a + 2b = 0 B. a + b = 2 C. a − 2b = 0 D. a + b = −2

3x 2 + 5 x − 1
0
2
Câu 3: Biết I =  dx = a ln + b, ( a, b  ) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng
−1
x−2 3
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

( x − 1)
1 2

Câu 4: Tích phân I =  dx = a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu
0
x2 + 1
thức a + b .
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 3 .

4
dx
Câu 5: Biết I = 
T

= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.


E

x +x
2
N

3
I.

A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
H
T

x+3
N

x dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c


O

Câu 6: Cho 2
+ 3x + 2
U

1
IE

bằng
IL

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
A
T

TÍCH PHÂN – BUỔI 1 Trang 2/3


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x2 + 5x + 2
2
Câu 7: Biết0 x2 + 4x + 3 dx = a + b ln 3 + c ln 5 , ( a, b, c  ) . Giá trị của abc bằng
A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 .

1
xdx
Câu 8: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho  ( x + 2)
0
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với

a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng


A. 2 B. 1 C. −2 D. −1
2
1 a
Câu 9: Tính I =  dx =  . Giá trị của a − b là
0
x − 2x + 2
2
b
1
A. −1 B. C. 2 D. 3
2

1
1  a
Câu 10: Biết rằng x dx = (a ,b  , a  10) . Khi đó a + b có giá trị bằng
0
2
+ x +1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .

BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 2


1.C 2.A 3.C 4.D 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.D

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

TÍCH PHÂN – BUỔI 1 Trang 3/3


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


DẠNG 1: TÍNH TÍCH PHÂN CƠ BẢN
1
Câu 1: Tích phân I   x  3 x  2  dx có giá trị là:
3

1
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
0
Câu 2: Tính tích phân I 
1
  2 x  1 dx .
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
1
Câu 3: Tích phân   3 x  1 x  3 dx
0
bằng

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
e
1 1 
Câu 4: Tính tích phân I     2 dx
1
x x 
1 1
A. I  B. I   1 C. I  1 D. I  e
e e
b
Câu 5: Giá trị nào của b để   2 x  6  dx  0 ?
1

A. b  0 hoặc b  3 . B. b  0 hoặc b  1 C. b  5 hoặc b  0 . D. b  1 hoặc b  5 .


m

 3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 6: Cho
0

A.  1; 2  . B.  ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .


2
Câu 7: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Tính tích phân  e3 x 1dx bằng
1
1 1 1
A.  e 5  e 2  B.  e5  e 2  C. e5  e 2 D. e5  e 2
3 3 3

2
Câu 8: Tính tích phân I   sinxdx
0

A. I  0.21530 B. I  1 C. I  2 D. I  1

4
Câu 9: Tính I   cos 2 xdx
0

1
A. I  1 B. I  1 C. I  D. I  2
2

2
 1 
Câu 10: Biết   cos 2 x  2 dx  a  2b. Tính P  a  b
T

 sin x 
E
N

4
I.

1 1 5
H

A. P  B. P   C. P  D. P  1
T

2 4 8
N
O
U

BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 1


IE

1.D 2.A 3.B 4.A 5.D 6.C 7.B 8.B 9.C 10.A
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

DẠNG 2 : TÍCH PHÂN HỮU TỈ


5
dx
Câu 1: Giả sử  2 x  1  ln c. Giá trị của c là
1
A. 9 B. 3 C. 81 D. 8
e2 1
1
Câu 2: I   x 1
dx bằng
e1

A. 3 e 2  e 
1 1
B. 1 C.  D. 2
e2 e
1
Câu 3: Cho  
1 1 
  dx  a ln 2  b ln 3 với 𝑎, 𝑏 là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x 1 x  2 
A. 𝑎 + 𝑏 = 2. B. 𝑎 − 2𝑏 = 0. C. 𝑎 + 𝑏 = − 2. D. 𝑎 + 2𝑏 = 0
2
x 1 a
Câu 4: Biết  dx  1  4ln thì giá trị 2a  b là bao nhiêu?
1
x3 b
A. 0. B. 13. C. 14. D. -20.
0
2
Câu 5: Kết quả của tích phân  (x 1 x 1)dx được viết dưới dạng a  b ln 2 . Tính giá trị của a  b
1
3 3 5 5
A. B.  C. D. 
2 2 2 2
1
2x 1
Câu 6: Cho hàm số f ( x)  2 . Tính giá trị A   f ( x)dx
x  x 1 0

1
A. ln B. ln 3 C. ln 3 D. ln 5
2
 x  1
1 2

Câu 7: Tính giá trị của tích phân 


0
x2  1
dx

1 1
A. ln 2  1 ln 3 B. C. ln 5 D. ln 2  2
2 2
1
x 1 1 1
Câu 8: Biết  2 dx  ln a  ln b . Tìm giá trị a  2b
0
x  2x  3 2 2
A. 5 B. 10 C. 7 D. 9
2
x  4 x  5x  13 2
1 1
Câu 9: Giá trị của  dx  ln a  ln b  c . Giá trị của biểu thức A  a  b  c
1
x  2x
2
2 2
10 3 29
A. 9 B. C. D.
3 4 2
1
dx
Câu 10: Tích phân  2 có kết quả là:
0
x  4x  3
1 3 3 1 3 1 3
A.  ln B. ln C. ln D. ln
T

2 2 2 2 2 3 2
E
N

4
dx
x
I.

Câu 11: Biết  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c.


H

2
x
T

3
N

A. S  6. B. S  2. C. S   2. D. S  0.
O
U

1
x 2 dx
0 x2  9  a  b ln 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a  2b :
IE

Câu 12: Cho


IL
A

A. S  2 B. S  2 C. S  0 D. S  4
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
5x  7
Câu 13: Tính tích phân I   dx :
0
x  3x  2
2

A. I  2 ln 2  3ln 3 B. I  2 ln 3  ln 4 C. I  2ln 2  ln 3 D. I  2 ln 3  3 ln 2
1
5 x  13
Câu 14: Tính tích phân I   2 dx.
0
x  5 x  6
A. I  ln18. B. I   ln18. C. I   ln 9. D. I  ln 9.
0
dx 1
Câu 15: Tích phân I    . Khi đó K nhận giá trị nào sau đây
1 1  2 x 
2
K
A. K  3 B. K  2 C. K  3 D. K  2
0
dx a
Câu 16: Biết tích phân  2  (trong đó a,b là các số nguyên). Tính giá trị của a 2  b 2
1
9x  6x  1 b
A. 16 B. 3 C. 11 D. 17
1
xdx
Câu 17: (Đề minh họa 2019) Cho   a  b ln 2  c ln 3 với a , b, c là các số hữu tỷ. Giá trị
0  x  2
2

của 3a  b  c bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
x3
3

Câu 18: Biết rằng  x  2x  1


2
dx  ln a  b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2

a 1 b 1 2a
A.   B. C. 1 D. a  2b
2b 2 a 2 b
3
x2  1
Câu 19: Giá trị của tích phân  2 dx  ln a  b , tính giá trị biểu thức A  a  b
2
x  2 x  1
A. 2 B. 5 C.6 D.3
1
1
Câu 20: Biết giá trị của  2 dx  K , tìm K
0
x 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 2
2
1
Câu 21: Cho I   dx Tính giá trị của 2.I  1
0
x 42

  
A. 1 B. 1 C. D. 2
4 12 3
2
1 a
Câu 22: Tính I   dx   . Giá trị của a  b là
0
x  2x  2
2
b
1
A. 1 B. C. 2 D. 3
2
3
2x  3
Câu 23: Tính tích phân I   2 dx
T

x 3
E
N

0
I.

3 3 3 3
H

A.  2 B. 2  C.  ln 2 D. 
T

4 4 4 4
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BẢNG ĐÁP ÁN DẠNG 2


1.B 2.B 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C
11.B 12.D 13.D 14.B 15.A 16.D 17.B 18.B 19.C 20.B
21.A 22.A 23.C

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BUỔI 2: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN


Dấu hiệu CÓ THỂ đặt

1 Có f ( x) t= f ( x)

2 Có (ax + b) n t = ax + b

3 Có a f ( x ) t = f ( x)

dx
4 Có và ln x t = ln x hoặc biểu thức chứa ln x + c
x

5 Có e x dx t = e x hoặc biểu thức chứa e x + c

6 Có sin xdx t = cos x

7 Có cos xdx t = sin xdx

dx
8 Có t = tan x
cos 2 x
dx
9 Có t = cot x
sin 2 x

10 Mẫu số đạo hàm ra Tử số Đặt mẫu = t

• Không phải lúc nào cũng đặt thế nhưng 90% là như vậy!
• Đổi biến thì phải đổi cận
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

❖BÀI TẬP MINH HỌA


2
Câu 1: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng
1

cách đặt u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng?


2

3 2 3 2
1
A. I =  udu B. I =  udu C. I = 2 udu D. I =  udu
0
21 0 1
2 2
Câu 2: (ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020) Xét  xe x dx, nếu đặt u = x2 thì  xe x dx bằng
2 2

0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du B. 2 eu du
2 0 2 0
C. e du D. e du
0 0
1
Câu 3: Tính tích phân I =  x (1 + x 2 ) dx :
3

15 49 49 5
A. B. − C. D.
8 20 20 6

Câu 4: (ĐỀ MINH HỌA BGD&ĐT NĂM 2017) Tính tích phân I =  cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I = − B. I = −  4 C. I = − 4 D. I = 0
4 4

(1 + tan x)5
4
a a
Câu 5: Cho 0 cos2 x dx = b ; trong đó a,b là hai số nguyên dương và b là phân số tối
giản . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a2 + b2 = 1 B. ab = 1 C. a  b D. a − 10b = 1
1
Câu 6: Biết rằng  xe x + 2 dx = ( eb − ec ) với a, b, c . Giá trị của a + b + c bằng
2 a
0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .

2
s inx
Câu 7: Cho tích phân 
 cos x + 2
dx = a ln 5 + b ln 2 với a, b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2a + b = 0. B. a − 2b = 0. C. 2a − b = 0. . D. a + 2b = 0. .
e
ln x c
Câu 8: Cho I =  dx = a ln 3 + b ln 2 + , với a, b, c . Khẳng định nào sau đây
x ( ln x + 2 )
2
T

1
3
E
N

đúng.
I.

A. a2 + b2 + c2 = 1 . B. a2 + b2 + c2 = 11 . C. a2 + b2 + c2 = 9 . D. a2 + b2 + c2 = 3 .
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1+ e
1
dx
Câu 9: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho e
0
x
+1
= a + b ln
2
, với a, b là

các số hữu tỉ. Tính S = a + b . 3 3

A. S = −2 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 2 .


2
cos x 4
Câu 10: Cho  sin
0
2
x − 5sin x + 6
dx = a ln + b, tính tổng S = a + b + c
c
A. S = 1 . B. S = 4 . C. S = 3 . D. S = 0 .
1 + 3ln x
e
Câu 11: Cho tích phân I =  dx , đặt t = 1 + 3ln x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
1
x
2 e 2 e
2 2 2 2
A. I =  t 2 dt B. I =  tdt C. I =  tdt D. I =  t 2 dt
31 31 31 31
9
Câu 12: Cho I =  x 3 1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x . Mệnh đề nào đúng ?
0
9 1 −2 1
A. I = 3 (1 − t ) t dt B. I =  (1 − t ) t dt C. I =  (1 − t ) 2t dt D. I = 3  (1 − t 3 ) t 3dt
3 3 3 3 3 2

0 −2 1 −2
1
Câu 13: Tích phân x
0
3x 2 + 1dx bằng :

7 8 7
A. B. C. D. 1
3 9 9
0
1
Câu 14: Tính tích phân I = 
−3 1− x
dx

1
A. I = B. I = 1 C. I = 2 D. I = 0
2
21
dx
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho x
5 x+4
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là

các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a − b = −2c B. a + b = −2c C. a + b = c D. a − b = −c
ln 6 x
e
Câu 16: Biết tích phân  dx = a + b ln 2 + c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
0 1+ e + 3
x

T = a +b+c.
A. T = −1 . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 1 .
T
E

2
Câu 17: Khi tính I =  4 − x 2 dx, bằng phép đặt x = 2sin t, thì được
N
I.
H

0
T

 
N

2 2 2 2

 2 (1 + cos 2t )dt .  2 (1 − cos 2t )dt . C.  4cos tdt . D.  2cos2 tdt .


O

2
A. B.
U
IE

0 0 0 0
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
1
Câu 18: Biết rằng 
−1
4 − x 2 dx =
3
+ a . Khi đó a bằng:

A. 2. B. 1 . C. 3. D. 2 .
1
2
1
Câu 19: Cho tích phân I =  dx = a ,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
0 1 − x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.D 9.B 10.B
11.A 12.D 13.C 14.C 15.B 16.B 17.A 18.C 19.D

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

❖BÀI TẬP VỀ NHÀ


3ln x + 1
e
Câu 1: Cho tích phân I =  dx . Nếu đặt t = ln x thì
1
x
3t + 1 3t + 1
1 e e 1
A. I =  dt . B. I =  dt . C. I =  ( 3t + 1) dt . D. I =  ( 3t + 1) dt .
0
et 1
t 1 0

2
Câu 2: Cho tích phân I =  2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0

2 3 2 2
A. I =  tdt . B. I =  tdt . C. I = 2 tdt . D. I =  tdt .
3 2 3 0

2
Câu 3: Tính tích phân I =  sin 5 x.cos xdx .
0

1 1
A. I = 6 B. I = −  C. I = 6 D. I =
6 6
e
ln x
Câu 4: Tính tích phân 
1
x
dx.

1 1
A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1.
e 2
π
3
sin x
Câu 5: Tính tích phân I =  dx .
0
cos3 x
5 3 π 9 9
A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = .
2 2 3 20 4
2
x
Câu 6: Tích phân x
0
2
+3
dx bằng

1 7 7 1 7 1 3
A. log . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 3 2 3 2 7
1
xdx
Câu 7: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho  ( x + 2)
0
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với

a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng


A. −2 B. −1 C. 2 D. 1
T
E

a
N

Câu 8: Có bao nhiêu số a  ( 0;20 ) sao cho  sin 5 x sin 2 xdx =


2
.
I.
H

0
7
T

A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.


N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

dx 1
= ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
ln 2
Câu 9: Biết I =  −x
0 e + 3e + 4 c
x

Tính P = 2a − b + c .
A. P = −3 . B. P = −1. C. P = 4 . D. P = 3
x +1
2
Câu 10: Biết  2 dx = ln ( ln a + b ) với a , b là các số nguyên dương. Tính
1
x + x ln x
P = a2 + b2 + ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
x+2
4
Câu 11: Cho tích phân I =  dx , khi đặt t = 2 x + 1 thì I sẽ trở thành
0 2x +1
t2 + 3
3 3 3 3
1
A. I =  (t 2 + 1)dt B. I =  C. I = 2  (t 2 + 1)dt
2 1
dt D. I = (t 2 + 1)dt
1 1
2 1
e
ln x+3 ln x
Câu 12: Cho I =  dx được đổi biến khi đặt t = ln x + 3 .
1
x
Khi đó kết quả nào sau đây đúng
2 e
A. I = 2  t − 3t dt ( 4 2
) B. I = 2 ( t 4 − 3t 2 ) dt
3 1
e 2
C. I = 2 ( −t 4 + 3t 2 ) dt (
D. I = 2  −t 4 + 3t 2 dt )
1 3
−1
Câu 13: Tính tích phân I = 
−2
1 − 4 xdx

5 3 9 5 5 9 5 3 9 5 5 9
A. + B. − + C. − D. −
6 2 6 2 6 2 6 2
1
Câu 14: Tích phân x 0
3x 2 + 1dx bằng :

7 8 7
A. B. C. D. 1
3 9 9
55
dx
Câu 15: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho x
16 x+9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln11 , với a, b, c là

các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a + b = 3c B. a − b = −3c C. a − b = −c D. a + b = c
T
E

2
dx
 ( x + 1)
N

Câu 16: (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Biết = a − b − c với
I.

x + x x +1
H

a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c


T
N

A. P = 18 B. P = 46 C. P = 24 D. P = 12
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
dx
Câu 17: Tích phân 
0 3x + 1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
5
1
Câu 18: Biết  1+
1 3x + 1
dx = a + b ln 3 + c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a + b + c bằng

7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
3
x a
Câu 19: Cho  4+2
0 x +1
dx =
3
+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị a + b + c

bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
e
ln x
Câu 20: Biết
1
x 1 + ln x
dx = a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S = a + b .

1 3 2
A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = .
2 4 3
3
a a
Câu 21: Giá trị của 
0
9 − x 2 dx =  trong đó a, b
b

b
là phân số tối giản. Tính giá trị

của biểu thức T = ab .


A. T = 35 . B. T = 24 . C. T = 12 . D. T = 36 .
  
1
dx
Câu 22: Cho tích phân I =  nếu đổi biến số x = 2sin t , t   − ;  thì ta được.
0 4− x 2
 2 2
   
3 6 4 6
dt
A. I =  dt B. I =  dt C. I =  tdt D. I = 
0 0 0 0
t
2
x
Câu 23: Biết  3x +
1 9 x2 −1
dx = a + b 2 + c 35 với a , b , c là các số hữu tỷ, tính

P = a + 2b + c − 7 .
1 86 67
A. − . B. . C. −2 . D. .
9 27 27

T

sin 2 x 4
Câu 24: Tính tích phân I =  dx bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
E
N

0
cos 4 x
I.


H
T

4 2 1 1
1
A. I =  u 2 du . B. I =  C. I = −  u 2 du . D. I =  u 2 du .
N

du .
O

0 0
u2 0 0
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


6
dx a 3 +b
 1 + sin x =
+
Câu 25: Biết , với a, b  , c  và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau.
0
c
Giá trị của tổng a + b + c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. −1 .
2 dx 5
Câu 26: Cho tích phân I =  = a ln + b . Khi đó a + 2b bằng
1 x +x
5 3
8
5 5 5 5
A. B. C. D.
2 4 8 16

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.D 10.C
11.B 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.D 18.D 19.C 20.D
21.D 22.B 23.A 24.D 25.A 26.B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH QUA CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC


NĂM 2017 – 2020 ( TRẮC NGHIỆM )
1 1
Câu 1: (THPT QG 2020 – LẦN 2) Biết   f  x   2 x dx  2 . Khi đó  f  x dx bằng
0 0

A.1 B.4 C.2 D.0


Câu 2: (THPT QG 2020 – LẦN 1)Biết F ( x)  x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên
2
.
2
Giá trị của   2  f ( x) dx bằng
1

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
2 2

 xe dx, nếu đặt u  x thì  xe


2
x2
Câu 3: (ĐỀ MINH HỌA 2020 – LẦN 2) Xét x 2
dx bằng
0 0
2 4 2 4
1 1
A. 2  e duu
B. 2  e du
u
C.  eu du D.  eu du
0 0
20 20

Câu 4: (ĐỀ MINH HỌA 2020 – LẦN 1) Cho hàm số f  x  có f  3  3 và


8
x
f ' x 
x 1 x 1
, x  0 . Khi đó  f  x  dx bằng:
3

197 29 181
A. 7 B. C. D.
6 2 6
Câu 5: (ĐỀ MINH HỌA 2020 – LẦN 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và

f   x   cos xcos 2 2 x, x  . Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

Câu 6: (THPT QG 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2cos x  1 , x 


2
, khi

4
đó  f  x  dx bằng
0

2 4  2  14  2  16  4  2  16  16


A. B. C. D.
16 16 16 16

1
xdx
  x  2  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ.
T

Câu 7: (ĐỀ MINH HỌA 2019) Cho


E

2
N

0
I.

Giá trị của 3a  b  c bằng


H
T

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
N
O
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 1/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


Câu 8: (THPT QG 2018) e3 x1dx bằng
1

A.
3
 e  e 2 .
1 5
B.
1 5 2
3
e e . C. e5  e 2 . D.
3
 e  e2  .
1 5

2
dx
Câu 9: (ĐỀ MINH HỌA 2018) Tích phân 0 x  3 bằng
16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
55
dx
Câu 10: (THPT QG 2018) Cho x
16 x9
 a ln 2  b ln 5  c ln11 với a, b, c là các số hữu tỉ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng


A. a  b  c. B. a  b  c. C. a  b  3c. D. a  b  3c.
2
dx
Câu 11: (ĐỀ MINH HỌA 2018) Biết   x  1
1 x  x x 1
 a  b  c với a, b, c là các số

nguyên dương. Tính P  a  b  c.


A. P  24. B. P  12. C. P  18. D. P  46.
2
Câu 12: (ĐỀ MINH HỌA 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 ,
1

mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2 3 2


1
A. I  2 udu B. I   udu C. I 
2 1
udu D. I  udu
0 1 0

1 e
1
dx
Câu 13: (ĐỀ MINH HỌA 2017) Cho e
0
x
1
 a  b ln
2
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính

S  a 3  b3
A. S 2 B. S  2 C. S  0 D. S  1

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.D 4.B 5.C 6.C 7.B 8.A 9.C 10.A
11.D 12.C 13.C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 2/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH QUA CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC


NĂM 2002  2015 (Tự luận)
NĂM 2015
1
Câu 1: (THPT QG 2015): Tính tích phân I   ( x  3)e x dx ĐS: 4  3e
0

NĂM 2014
Câu 2: (14A): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2  x  3 và y  2 x  1.
2
ĐS: S   x 2  3x  2 dx
1

x  3x  1
2 2
Câu 3: (14B): I = 
1
x2  x
dx ĐS: I  1  ln 3


4
3
Câu 4: (14D): I =  ( x  1)sin 2 xdx .
0
ĐS:
4

x 2  2ln x
2
3
Câu 5: (CĐ): I   dx ĐS:  ln 2 2
1
x 2

NĂM 2013

x2 1
2
5 3
Câu 6: (13A) : I = 1 x2 ln x dx ĐS: ln 2 
2 2

2 2 1
1

Câu 7: (13B) : I = x
0
2  x 2 dx ĐS:
3

( x  1) 2
1
Câu 8: (13D) : I =  2 dx ĐS: 1  ln 2
0
x 1
5
dx
Câu 9: (CĐ) : I =  1
1 2x 1
ĐS: 2  ln 2

NĂM 2012

1  ln( x  1)
3
2 2
Câu 10: (12A): I   dx ĐS: I   ln 2  ln 3
1
x2 3 3
1
x3 3
Câu 11: (12B): I   ĐS: ln 3  ln 2
T

dx
x 4  3x 2  2
E

2
N

0
I.


2
H

1
Câu 12: (12D): I   4 x(1  sin 2 x)dx ĐS: I  
T
N

0 32 4
O
U

1 x 8
Câu 13: (CĐ) : I   dx ĐS:
IE

0
x 1 3
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 3/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

NĂM 2011

x sin x  ( x  1) cos x   2 2
Câu 14: (11A): I =  4
x sin x  cos x
dx ĐS:
4
 ln   
 2 4 2 
0


1  x sin x 2
Câu 15: (11B): I   3
0 cos 2 x
dx ĐS: I  3 
3

 ln 2  3 
4x 1
4
34 3
Câu 16: (11D): I   dx ĐS:  10 ln
0 2x 1  2 3 5
2 2x 1
Câu 17: (CĐ): I   dx ĐS: ln 3
1 x( x  1)

NĂM 2010
x 2  e x  2 x 2e x 1 1 1  2e
1

Câu 18: (10A): I = 0 1  2e x dx ĐS:  ln


3 2 3
e
ln x 1 3
Câu 19: (10B): I =  dx ĐS:   ln
x  2  ln x 
2
1
3 2
 3
e
e2
Câu 20: (10D): I    2 x   ln xdx ĐS: I  1
1
x 2
2x 1
1

Câu 21: (CĐ): I   dx ĐS: 2  3ln 2


0
x  1
2x 1
1

Câu 22: (Dự bị 2010B): I   dx ĐS: 8ln 2  5ln 3


0
x  5x  6
2

2  4  x2
2
7 3
Câu 23: (Dự bị 2010B): I   dx ĐS: 
1
x4 12 4
ln x  2
e
Câu 24: (Dự bị 2010D): I   dx ĐS: 1  3ln 2
1
x ln x  x

NĂM 2009

8 
Câu 25: (09A): I   2 (cos3 x  1) cos 2 xdx ĐS: 
0 15 4
3  ln x 1 27 
3
Câu 26: (09B): I =   x  1 dx
1
2
ĐS :  3  ln 
4 16 
3

e
dx

ĐS: ln e2  e  1  2 
T

Câu 27: (09D): I =


1
E

x
N

1
I.

1 1
Câu 28: (CĐ): I   (e2 x  x)e x dx ĐS: 2 
H
T

0 e
N
O
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 4/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

NĂM 2008
 4
tan x
Câu 29: (08A): I   6 dx
cos 2 x
0

  
sin  x  
4
 4 43 2
Câu 30: (08B): I =  dx ĐS:
0
sin 2 x  2 1  sin x  cos x  4

2
ln x 3  2 ln 2
Câu 31: (08D): I = 
1
x 3
dx ĐS:
16

3
xdx 12
Câu 32: (Dự bị số 1_ 08A): I   1
3
2x  2
ĐS:
5

2


2
sin 2 x 1
Câu 33: (Dự bị số 2_ 08A): I   dx ĐS:   ln 2
0
3  4sin x  cos 2 x 2

x 1
2
11
Câu 34: (Dự bị số 1_ 08B): I   dx ĐS:
0 4x 1 6

16  9 3
1
x3dx
Câu 35: (Dự bị số 2_ 08B): I   ĐS:
0 4 x 2 3

1
x 1 2 7
Câu 36: (Dự bị số 1_ 08D): I =  ( x.e2 x  )dx ĐS: e   3
0 4  x2 4 4
Câu 37: (Cao đẳng 08): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y   x 2  4 x và
đường thẳng d : y = x

NĂM 2007
Câu 38: (07A): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x , y = (1 + ex)x

Câu 39: (07B): Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y  x ln x; y  0; x  e. Tính thể tích của
  5e3  2 
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox . ĐS:
27

5e 4  1
e

 x ln xdx ĐS:
3 2
Câu 40: (07D): I =
32
T

1
E
N

2x 1
4
I.

Câu 41: (Dự bị số 1_ 07A): Tính I   ĐS: 2  ln 2


H

dx
0 1 2x 1
T
N
O
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 5/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 42: (Dự bị số 2_ 07A): Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: 4 y  x 2 ; y  x. Tính thể tích
128
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. ĐS: 
15
x(1  x)
Câu 43: ( Dự bị 07B): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  2 ;y0
x 1
 1
ĐS: S  1   ln 2
4 2
Câu 44: ( Dự bị 07B ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2 ; y  2  x2 .
 1
ĐS: 
2 3
1
x  x  1 3
Câu 45: ( Dự bị 07D ): I = 
0
x2  4
dx ĐS: 1  ln 2  ln 3
2

2
2
Câu 46: ( Dự bị 07D ): I   x 2 .cos xdx ĐS: 2
0
4

NĂM 2006
 /2
sin 2 x 2
Câu 47: ( 06A): I = 
0 cos 2 x  4sin 2 x
dx ĐS:
3

ln 5
dx
Câu 48: (06B): I  e
ln 3
x
 2e  x  3
ĐS: ln 3  ln 4  ln 2

5  3e2
1

Câu 49: ( 06D): I =  ( x  2)e dx 2x


ĐS:
0 4

6
dx 1
Câu 50: (Dự bị số 1_ 06A): I   ĐS: ln 3  ln 2 
2 2x 1  4x 1
12

10
dx
Câu 51: (Dự bị số 1_ 06B): I   ĐS: 2ln 2  1
5 x  2 x 1

e
3  2 ln x 10 2  11
Câu 52: (Dự bị số 2 – 06B): I  x
1 1  2 ln x
dx ĐS :
3


2

Câu 53: (Dự bị số 1_ 06D): I =   x  1 sin 2 xdx ĐS:  1
T

4
E

0
N
I.
H

2
5
Câu 54: (Dự bị số 2 – 06D): I    x  2  ln xdx ĐS: 2 ln 2 
T
N

4
O

1
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 6/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

NĂM 2005

2
sin 2 x  sin x 34
Câu 55: (05A): I = 
0 1  3cos x
dx ĐS:
27

 /2
sin 2 x cos x
Câu 56: (05B): I = 
0
1  cos x
dx ĐS: 2ln 2 1



Câu 57: (05D): I   2 (esin x  cos x) cos xdx ĐS: e  1
0 4

3
3
Câu 58: (Dự bị 05A): I =  sin 2 x tan xdx ĐS: ln 2 
0
8

x2
7
231
Câu 59: (Dự bị 05A): I  dx ĐS:
0
3
x 1 10
e
2 3 1
x ĐS: e 
2
Câu 60: (Dự bị 05B): I= ln xdx
1
9 9

1

  tan x  e
4
Câu 61: (Dự bị 05B): I = sin x
cos x dx ĐS: ln 2  e 2
1
0

e3
ln 2 x 76
Câu 62: (Dự bị 05D): I   dx ĐS:
1 x ln x  1 15


2
2  1
Câu 63: (Dự bị số 2 – 05D): I   ( 2 x  1) cos 2 xdx ĐS:  
0
8 4 2

NĂM 2004
2
x 11
Câu 64: (04A): I =  1
1 x 1
dx ĐS:
3
 4 ln 2

1  3ln x
e
116
Câu 65: (04B): I = 
1
x
ln xdx ĐS:
135

3
Câu 66: (04D): I =  ln( x 2  x)dx ĐS: 2  3ln 3
T

2
E

Câu 67: (Dự bị _ 04A) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục
N

Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y  x sin x  0  x   


I.
H
T

3
N

ĐS:
O

4
U


IE

Câu 68: (Dự bị số 2_ 04B): I   2 ecos x sin 2 xdx ĐS: e


IL

0
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 7/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
Câu 69: (Dự bị số 1 – 04D): I  x .sin xdx ĐS: 2 2  8
0

ln8 1076
Câu 70: (Dự bị số 2_ 04D):  ln3
e2 x e x  1dx ĐS:
15

NĂM 2003
2 3
dx 1
Câu 71: (03A): I =  ĐS:  ln 5  ln 3
5 x x 4
2 4


1  2sin 2 x 1
Câu 72: (03B): I = 
0
4
1  sin 2 x
dx ĐS:
2
ln 2

2
Câu 73: (03D): I   x 2  x dx ĐS: 1
0


x  1
Câu 74: (Dự bị 03A): I   4 dx ĐS:  ln 2
0 1  cos 2 x 8 4
1
2
Câu 75: (Dự bị 03A): I   x3 1  x 2 dx ĐS:
0
15
ln 5
e2 x dx 20
Câu 76: (Dự bị số 1_ 03B): I = 
ln 2 e 1
x
ĐS: I 
3
1
a
Câu 77: (Dự bị 03B): Cho f ( x)   bx.e . Tìm a,b biết f '(0)  22 và  f ( x)dx  5
x

 x  1
3
0

ĐS: a  8 , b  2
1
1
Câu 78: (Dự bị số 1_ 03D): I   x3e x dx ĐS: I 
2

0
2
x 1
e 2
e2 3
Câu 79: (Dự bị số 2 _03D):  ln xdx ĐS: 
0
x 4 4

Link giải chi tiết: bit.ly/2KM7N64


hoặc: bom.to/sL0OXqcW
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

BÀI TẬP TÍCH PHÂN Trang 8/8


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN TRẮC NGHIỆM


1

Câu 1: Ta có:   f ( x ) + 2 x dx = 2


0
1 1
  f ( x)dx +  2 xdx = 2
0 0
1
  f ( x)dx + 1 = 2
0
1
  f ( x)dx = 1 .Chọn A.
0

Câu 2: Do F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x )


2

2 2

 f ( x) = F '( x) = 2 x    2 + f ( x )  dx =  ( 2 x + 2 ) dx = 5 . Chọn A.
1 1
x:0 → 2
Câu 3: Đặt u = x2 , Đổi cận:
u :0 → 4
 du = 2 xdx
du
 = xdx.
2
2 4 4
du 1
  x.e x dx =  eu . =  eu du. Chọn D.
2

0 0
2 20
x
Câu 4: f ( x ) =  f ' ( x ) dx =  dx
x +1− x +1
+ Đặt x + 1 = t  x + 1 = t 2  dx = 2tdt.
t 2 −1
 f ( x) =  .2tdt =  ( 2t + 2 )dt = t 2 + 2t + C = x + 1 + 2 x + 1 + C.
t −t
2

Mà f ( 3) = 3  3 + 1 + 2. 3 + 1 + C = 3  C = −5.

( )
8 8
197
  f ( x ) dx =  x + 2 x + 1 − 4 dx = . Chọn B.
3 3
6
Câu 5: Ta có: f ( x ) =  f ' ( x ) dx =  cos x.cos 2 2 xdx =  cos x. (1 − 2sin 2 x ) .dx
2

+ Đặt sin x = t
 cos xdx = dt
 I =  (1 − 2t 2 ) dt
2

=  (1 − 4t 2 + 4t 4 )dt
4 4
= t − t3 + t5 + c
3 5
T
E

4 4
= sin x − sin 3 x + sin 5 x + C
N
I.

3 5
H

4 4
Mà f ( 0 ) = 0  C = 0  f ( x ) = sin 5 x − sin 3 x + sin x.
T
N

5 3
O

 
4 
U

4 242
  f ( x ) dx =   sin 5 x − sin 3 x + sin x  dx =
IE

. Chọn C.
 5 3  225
IL

0 0
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 6:• Ta có
  1 + cos 2 x  
f ( x ) =  ( 2cos 2 x + 1) dx =   2 
1
 + 1 dx =  ( cos 2 x + 2 ) dx = sin 2 x + 2 x + C
  2   2
1
+ Có: f ( 0 ) = 4 → C = 4 → f ( x ) = sin 2 x + 2 x + 4
2

4
 2 + 16 + 4
•Vậy  f ( x )dx = . Chọn C.
0
16
Câu 7:
1
x+2  2 
1 1 1
xdx 2
 ( x + 2)
0
2
=
0 ( x + 2)
2
dx − 
0 ( x + 2)
2
dx =  ln x + 2 +


x+20
2 1
= ln 3 + − ln 2 − 1 = ln 3 − ln 2 −
3 3
 1
a = − 3
  1
 b = −1  3a + b + c = 3. −  − 1 + 1 = −1.
c = 1  3


Chọn B.
2 2

Câu 8: Ta có:  e3 x −1dx = e3 x −1 = ( e5 − e2 ) . Chọn A.


1 1
1
3 1 3
5
2
dx
0 x + 3
2
Câu 9:  = ln x + 3 = ln   . Chọn C.
0
3
Câu 10: Đặt t = x + 9  t 2 = x + 9  2tdt = dx.
Đổi cận:
x 16 55
t 5 8
1  dt dt 
55 8 8 8 8
dx 2tdt dt
16 x x + 9 = 5 t 2 − 9 t = 25 t 2 − 9 = 3  5 t − 3 − 5 t + 3 
( )
8

=
1
3
( ln x − 3 − ln x + 3 ) = ln 2 + ln 5 − ln11.
2
3
1
3
1
3
5

2 1 1
 Vậy a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng. Chọn A.
3 3 3
1 1 x +1 − x 1 1
Câu 11:  Ta có = = = − .
( x + 1) x + x x + 1 x ( x + 1) x + 1 + x x ( x + 1)( x )
x +1
 Khi đó :
T
E

 1 1 
( )
2 2
N

I =  −  dx = 2 x − 2 x + 1 = 2 2 − 2 3 − 2 + 2 2 = 32 − 12 − 2
I.

1 x +1 
H

x 1
T

+ Mà I = a − b − c ⎯⎯ → a = 32; b = 12; c = 2. Vậy P = a + b + c = 46. Chọn D.


N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 12:  Có: u = x −1


2

 du = 2 xdx x 1 2
2 3
u 0 3
 I =  2 x x 2 − 1dx =  udu
1 0

Chọn C.
1 1
dx ex
Câu 13:   x
e + 1 0 (e x + 1)e x
= dx
0

+ Đặt t = e x = dt = e x dx
e
1 1  e +1
e e
dt t
= I =  =  − dt = ln = 1 − ln
1
t (t + 1) 1  t 1 + t  t +1 1 2
= a = 1; b = −1
= S = a 3 + b3 = 0
Chọn C.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (THPT QG 2015): Tính tích phân I =  ( x − 3)e x dx


0

HD:
1
I =  ( x − 3) e x dx
0

+ Đặt x − 3 = u  dx = du
ex dx = dv  e x = v
1
  = ( x − 3) e | −  e x dx
x 1
0
0

= ( x − 3 ) e | −e |
x 1
0
x 1
0

= ( −2e + 3e0 ) − ( e1 − e0 )
= −2e + 3 − e + 1
= 4 − 3e

Câu 2: (14A): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 − x + 3 và y = 2x + 1 .
HD:
+) x − x + 3 = 2 x + 1
2

 x 2 − 3x + 2 = 0
x = 2

x = 1
2
 S =  x 2 − x + 3 − ( 2 x + 1) dx
1
2
=  x 2 − 3x + 2 dx
1

x 2 + 3x + 1
2

Câu 3: (14B): I = 1 x2 + x dx
HD:
x + 3x + 1
2 2
I = dx
1
x2 + x
2x +1
2 2
= 1 + dx = x + ln x 2 + x
T

x +x
2
E

1 1
N

= 2 + ln 6 − (1 + ln 2 ) = 1 + ln 3
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


4
Câu 4: (14D): I =  (x + 1) sin 2xdx .
0

HD:

4
I =  ( x + 1) sin 2 xdx
0

Đặt x + 1 = u  dx = du
−1
sin 2 xdx = dv  cos 2 x = v
2

−1 1
 cos 2 x ( x + 1) +  cos 2 xdx
4

2 2
0

 

−1   1
= cos 2.  + 1 + cos 0.1 +  sin 2 x 
1 4

44  2 
2 4 
 0 

1 1  1
= + sin 2. − sin 0
2 4 4 4
1 1 3
= + −0 =
2 4 4

x 2 + 2ln x
2

Câu 5: (CĐ): I =  dx
1
x
HD:
x + 2 ln x
2 2
I = dx
1
x
2
2 ln x
= x+ dx
1
x
2 2
2 ln x
=  xdx +  dx
1 1
x
A B
2
x2 2
1 3
+) A =  xdx = = 2− =
1
2 1 2 2
2
2 ln x
+) B =  dx
1
x
Đặt ln x = t
1
Vp: dx = dt
x
T
E

ln 2
t 2 ln 2
  2tdt = 2
N
I.

2 0
H

0
T

2 ln 2 2
N

= − 0 = ln 2 2
O

2
U
IE

3
 I = + ln 2 2
IL

2
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x2 −1
2
Câu 6: (13A) : I = 1 x 2 ln x dx
HD:
x −1
2 2
I =  2 ln xdx
1
x
1
Đặt ln x = u  dx = du
x
x −1
2
1
2
dx = dv  x + = v
x x
 1  1 
2 2
  x +  ln x −  1 + 2  dx
 x 1 1
x 
 1  1 2

=  2 +  ln 2 − (1 + 1) ln1 −  x − 
 2  x 1 

3  1 
= ln 2 −  2 − − 1 + 1
2  2 
5 3
= ln 2 −
2 2

1
Câu 7: (13B) : I = x
0
2 − x 2 dx

HD:
1
I =  x 2 − x 2 dx
0

Đặt 2 − x 2 dx = t
 2 − x2 = t 2
Vp: −2 xdx = 2tdt
2 2 1 2 2 −1
2
t3 2
  t dt =
2
= − =
1
3 1 3 3 3

( x + 1) 2
1
Câu 8: (13D) : I = 0 x2 + 1 dx
HD:
( x + 1)
1 2

I = dx
0
x2 + 1
1
2x
= 1 + dx
x +1
T

2
E

0
N

1
I.

= x + ln x 2 + 1
H
T

0
N

= 1 + ln 2 − 0 − ln1 = 1 + ln 2
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

5
dx
Câu 9: (CĐ) : I = 1 1 + 2 x − 1
HD:
5
dx
I =
1 1 + 2x −1

Đặt 2 x − 1 = t
 2x −1 = t 2
Vp: 2dx = 2tdt  dx = tdt
3 3
t 1
 dt =  1 − dt
1
1+ t 1
t +1
3 3
=t − ln t + 1
1 1

= 3 − 1 − ln 4 + ln 2 = 2 − 2 ln 2 + ln 2
= 2 − ln 2

1 + ln( x + 1)
3

Câu 10: (12A): I =  dx


1
x2
HD:
1 + ln ( x + 1)
3
I = dx
1
x2
3
1 ln ( x + 1)
3
= 2 + dx
1
x 1 x2
−1 3
−1 2
+) A = = +1 =
x 1 3 3
3
ln ( x + 1)
+) B =  dx
1
x2
1
Đặt: ln ( x + 1) = u  dx = du
x +1
1 −1
2
dx = dv  =v
x x
−1 3 3
1
 .ln ( x + 1) + 
x 1 1
x ( x + 1)
−1
3
1 1
= ln 4 + 1ln 2 +  −
3 1
x x +1
−1  3 3 
= ln 4 + 1ln 2 +  ln x − ln x + 1 
3  1 
T

1
E

−2
ln 2 + ln 2 + ( ln 3 − ln 4 − ln1 + ln 2 )
N

=
I.

3
H

−2
T

= ln 2 + ln 3
N
O

3
U

2 2
IE

 I = − ln 2 + ln 3
IL

3 3
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
x3
Câu 11: (12B): I =  dx
0
x 4 + 3x 2 + 2
HD:
1
x3
0 x 4 + 3x2 + 2 dx
1

( )(
=  x 2 + 1 x 2 + 2 dx )
0

 2x x 
1
=  2 − 2  dx
0
x + 2 x + 1

( ) ( )
1
1
= ln x 2 + 2 − ln x 2 + 1
2 0

1 3
= ln3 − ln2 − ln2 = ln3 − ln2
2 2


Câu 12: (12D): I =  4 x(1 + sin 2 x)dx
0

HD:

4
I =  x (1 + sin2x ) dx
0
Đặt x = u  dx = du
1
1 + sin2xdx = dv  x − cos2x = v
2
 
4
x 4 1
 x 2 − cos2x −  x − cos2xdx
2 0 0
2

 
2
 4  x2 1 4
=   − cos − 0 − + sin2x
 4 2 2 2 4 0

2  2 1  1 
= +  + sin − 0 − sin0 
16  32 4 2 4 
2 1
= +
32 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 x
Câu 13: (CĐ) : I =  dx
0
x +1
HD:
1
x
I= dx
0 x +1
Đặt x + 1 = t
 x +1 = t2
Vp dx = 2tdt
t2 −1
2 2
  .2tdt =  2t − 2dt
2

1
t 1

2 3 2
4 2 2 
= t − 2t = − 2 2 −  − 2
3 1 3 3 
4 2 2
= −
3 3


x sin x + ( x + 1) cos x
Câu 14: (11A): I = 
0
4
x sin x + cos x
dx

HD:

I=
4
( x sinx + cosx ) + x cosx dx
0
x sinx + cosx
 
4 4
x cosx
=  dx +  dx
0 0
x sinx + cosx
 
4 4 
+)A =  dx = x =
0 0 4

4
x cosx
+)B =  dx
0
x sinx + cosx
Đặt xsinx + cosx = t
 x cosxdx = dt
2  
+1
2  4 
1
 
1
−t
dt

2  
 +1
2 4 
= ln t
1
T

 2   
E
N

= ln   + 1 
I.

 2  4 
H
T

  2   
N

I = A +B= + ln   4 + 1 
O

4  2  
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


1 + x sin x
Câu 15: (11B): I =  3 dx
0 cos 2 x
HD:

3
1 + x sinx

0
cos 2
x
dx

 
3 3
1 x sinx
= 2
dx +  2
dx
0
cos x 0
cos x
 
3
1 3
A= 2
dx = tanx = 3
0
cos x 0


3
x sinx
B=  dx
0
cos2 x
Đặt x = u  dx = du
sinx 1
2
dx = dv  =v
cos x cosx
 
3
x 3 1
B= − dx
cosx 0 0
cosx

2 1 3  1 1 
= +  −
3 2 0  sinx − 1 sinx + 1 
dx

Đặt sinx = t
−8
 3 dx = 2tdt
x
1 −t
 3 dx = dt
x 4
0
t t3 3
3
B=  4 12
− tdt =
0
=
4
3

7 3
 I = A −B= −
12 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

4x −1
4
Câu 16: (11D): I =  dx
0 2x +1 + 2
HD:
4x − 1
4
I= dx
0 2x + 1 + 2
Đặt 2x + 1 = t
t2 −1
 2x + 1 = t 2  x =
2
 2dx = 2tdt
 dx = tdt

I=
(
3 2 t2 −1 −1 3
)
=  2t 2 − 4t + 5 −
10
dt
1
t + 2 1
t + 2
 2t 3  3
= − 2t 2 + 5t − 10ln t + 2 
 3  1

34 3
= + 10ln
3 5

2 2x +1
Câu 17: (CĐ): I =  dx
1 x( x + 1)
HD:
2x + 1
2
I= dx
1
x ( x + 1)
A B 2x + 1
Đặt: + =
x x + 1 x ( x + 1)
 A ( x + 1) + Bx = 2x + 1
A + B = 2 A = 1
 
A = 1 B = 1
2
1 1
I = + dx
1
x x +1
2
= ln x + ln x + 1
1

= ln2 + ln3 − ln2 = ln3


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x 2 + e x + 2 x 2e x
1
Câu 18: (10A): I = 0 1 + 2e x dx
HD:
x + ex + 2x.ex
1 2
I= dx
0
1 + 2ex
1 1 1
ex ex
=  x2 + dx = 0 x 2
dx + 0 1+ 2ex dx
0
1 + 2ex
1
ex
A= dx
0
1 + 2ex
Đặt: 1+ 2ex = t
 2ex dx = dt
1
 ex dx = dt
2
e
1
 A =  dt
1
2t
e
1
= ln t
2 1
1
1
= ln 1 + 2ex
2 0
3 1 1
x 1
= + ln 1 + 2ex
3 0 2 0

1 1 1 + 2e
= + ln
3 2 3

e
ln x
Câu 19: (10B): I =  dx
x ( 2 + ln x )
2
1

HD:
e
lnx
I= dx
x ( 2 + lnx )
2
1

Đặt 2 + lnx = t  lnx = t − 2


1
 dx = dt
x
t −2
3 3
1 2
I =  2 dt =  − 2 dt
2
t 2
t t
3
2 3 1
= ln t + = ln −
T

t 2 2 3
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 3
e

Câu 20: (10D): I =   2 x −  ln xdx


1
x
HD:
 3
e e e
lnx
I =   2x −  lnxdx =  2x lnxdx − 3 dx
1
2 1 1
x
1
Đặt u = lnx  dx = du
x
2xdx = dv  x = v 2

x 2 e e2 + 1
e e e

1 = − 1 = − =
2 2
2 x ln xdx x ln x xdx e
1 2 1 2
e
ln x
A= dx
1
x
Đặt lnx = t
1
 dx = dt
x
1
t2 1
1
 A =  tdt = =
0
2 0 2
e + 1 1 e2
2
I= + = −1
2 2 2

2x −1
1
Câu 21: (CĐ): I = 
0
x +1
dx

HD:
2x −1
1 1
3
I = dx =  2 − dx
0
x + 1 0
x + 1
1
I = 2 x − 3ln x + 1
0

I = 2 − 3ln 2

2x −1
1
Câu 22: (Dự bị 2010B): I =  dx
0
x − 5x + 6
2

HD:
2x − 1
1
I= 2 dx
0
x − 5x + 6
A B 2x − 1
Đặt + = 2
x − 2 x − 3 x − 5x + 6
 A ( x − 3) + B ( x − 2) = 2x − 1
T
E
N

A + B = 2 A = −3
I.

 
H

−3A − 2B = −1 B = 5
T
N
O

1
 I = −3ln x − 2 + 5ln x − 3
U
IE

0
IL

= 0 + 3ln2 + 5ln2 − 5ln3


A

= 8ln2 − 5ln3
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2 − 4 − x2
2
Câu 23: (Dự bị 2010B): I =  dx
1
x4
HD:
2 − 4 − x2
2 2 2
2 1 4
1 x 4 dx = 1 x 4 dx − 1 x3 x2
− 1dx

−2 2
7
A= =
3x3 1 12
2
1 4
B= − 1dx
1
x3 x2
4
Đặt −1 = t
x2
4
 −1 = t2
x2
−8
 3 dx = 2tdt
x
1 −t
 3 dx = dt
x 4
−t
0
t3 3
3
B=  4 12dt =
0
=
4
3

7 3
 I = A −B= −
12 4

ln x − 2
e
Câu 24: (Dự bị 2010D): I =  dx
1
x ln x + x
HD:
lnx − 2
e
I= dx
1
x lnx + x
lnx − 2
e
= dx
1
x ( lnx + 1)
1 lnx − 2
e
= . dx
1
x lnx + 1
1
Đặt lnx = t  dx = dt
x
t −2
1
I = dt
0
t + 1
 3 
1
T

=  1−
t + 1 
dt
E

0
N
I.
H

1
= t − 3ln t + 1
T
N

0
O

= (1 − 3ln2) − ( 0 − 3ln1)
U
IE

= 1 − 3ln2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


Câu 25: (09A): I =  2 (cos3 x − 1) cos 2 xdx
0

HD:

2

(
I =  cos3 x − 1 cos2 xdx )
0

2
=  cos5 x − cos2 xdx
0
 
2 2
=  cos5 xdx −  cos2 xdx
0 0

2
A =  cos5 xdx
0
+)Đặt sinx = t  cosdx = dt

x 0
+)Đổi cận 2
t 01

+) I =  (1 − sin 2 x ) cos xdx


2
2

 2 1 
1
=  (1 − t 2 ) dt =  t − t 3 + t 5 
1
8
=
0  3 5  0 15
  
2
1 + cos 2 x 2
1 1  2 
+) B =  cos 2 xdx =  dx =  x + sin 2 x  =
0 0
2 2 2  0 4

8 
 I = A− B = −
15 4

3 + ln x
3

Câu 26: (09B): I =  ( x + 1) dx


1
2

HD:
1
Đặt 3 + lnx = u  dx = du
x
dx −1
= dv  =v
( x + 1) x +1
2

−3 + lnx 3 3
1
I = + dx
x +1 x ( x + 1)
T

1 1
E

3 + ln3 3
3
N

1 1
=− + + − dx
I.

4 2 1 x x +1
H
T

3 + ln3 3
N

+ + ( ln x − ln x + 1 )
3
=−
O

4 2
U

1
IE

1 27 
=  3 + ln 
IL

4 16 
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

3
dx
Câu 27: (09D): I = 1 e x − 1
HD:
dt
+)Đặt ex = t  dx =
t
x 1 3
+)Đổi cận:
t e  e3
e3 e3 e3
= ln ( e 2 + e + 1) − 2
dt 1 1
+) I =  = − dt = ln t − 1 − ln t
e
t ( t − 1) e
t − 1 t e

1
 (e
−2 x
Câu 28: (CĐ): I = + x)e x dx
0

HD:
1 1 1 1 1
1
+) I =  e− x dx +  xe x dx = −e− x +  xe x dx = 1 − +  xe x dx
0 0 0 0
e 0
A

+)Đặt x = u  dx = du
ex dx = dv  ex = v
1 1 1
 A=e x x
−  e x dx = e − e x = e − e +1 = 1
0 0 0

1 1
+) I = 1 − + 1 = 2 −
e e


tan 4 x
Câu 29: (08A): I =  6 dx
0 cos 2 x
HD:
 
4
6
tan x tan 4 x 6
I = dx =  dx
0 (1 − tan x ) .cos x
2 2
0
cos 2 x
1
t = tan x  dt = 2
dx  dx = cos 2 x.dt
cos x
3 3

t 3 4 3
−1 + t 4 + 1
  dt =  dt
0
1− t2 0
1− t2

( )( )
3
3 − 1− t 2 1+ t 2 + 1
= 
0
1− t 2
dt

3
3  1 1 
T

=   −1− t + +  dt
2

2 (1 − t ) 2 (1 + t ) 
E


N

0
I.
H

3
T

1 1 1 3
= −t − t 3 + ln 1 − t + ln 1 + t
N
O

3 2 2 0
U
IE

− 3 3 1 3− 3 1 3+ 3
IL

= − + ln + ln
A

3 27 2 3 2 3
T

−10 3 1 2
= + ln
27 2 3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

  
sin  x − 
 4
4
Câu 30: (08B): I =  dx
0
sin 2 x + 2 (1 + sin x + cos x )
HD:
  2 sinx − 2 cosx
+)sin  x −  =
 4 2

4
2 sinx − 2 cosx
I = dx
0
2sin2x + 4 + 4sinx + 4cosx

4
2 ( sinx − cosx )
= dx
0
4 ( sinx + 1)( cosx + 1)

2 
4
1 1 
=   −
4 0  cosx + 1 sinx + 1 
dx

 

24 1 24 1
= 
4 0 cosx + 1
dx − 
4 0 sinx + 1
dx

A B

4
2 1
+) A = 
4 0 1 − tan2 x
dx

2 +1
x
1 + tan2
2
x 1 1 1 x
t = tan  dt = dx  dt = 1 + tan 2  dx
2 2 cos 2 x 2 2
2
  
tan tan tan
8 8
2 1 1 2 1 2 8
 A= 0 1 − t 2 . 1 2 dt = 4  dt = t
+ 1 (1 + t )
4 0
1 4 0

1+ t2 2
x
2tan
Làm tương tự A nhưng sinx = 2
x
1 + tan2
2
x
Đặt t = tan
2

tan
−2 2 8
B= .
t +1 4
T

0
E
N

 
I.

tan tan
2 2  2 t2 + t + 2
H

8 8
 I = A− B = t +  = .
T

4  t +1  4 t +1
N

0 0
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
ln x
Câu 31: (08D): I = 1 x3 dx
HD:
2
lnx
I =  3 dx
1
x
1
u = lnx  u' =
x
−1
v ' = x3  v = 2
2x
− lnx 1
 2
+  3 dx
2x 2x
− lnx 1 2
= −
2x 2 4x 2 1
− ln2 1 1
= − +
8 16 4
− ln2 3 3 − 2ln2
I= + =
8 16 16

3
xdx
Câu 32: (Dự bị số 1_ 08A): I =  3
2x + 2
1

2

HD:
3
xdx
I= 3
−1 2x + 2
2

 3t 2
 = dx
2
Đặt t = 2x + 2  t = 2x + 2  
3 3

x = t − 2
3

 2
t −2
3

3t 4 − 6t
2 2
3t 2
 2 . dt =  dt
1
t 2 1
4
2
3 1 6 1 3 1 6 1 3 1 6 1 12
= . t5 − . t2 = . .25 − . .22 − . .12 + . .12 =
4 5 4 2 1 4 5 4 2 4 5 4 2 5
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


2
sin 2 x
Câu 33: (Dự bị số 2_ 08A): I =  3 + 4sin x − cos 2 x dx
0

HD:

2
sin2x
I= dx
0
3 + 4sinx − cos2x

2
2sinx.cosx
= dx
(
0 3 + 4sinx − 1 − 2sin x
2
)

2
2sinx.cosx
= dx
2 ( sinx + 1)
2
0

Đặt sinx + 1 = t  cosxdx = dt


 sinx = t − 1
2 ( t − 1dt ) 1 1 
I = =   − 2  dt
t t 
2
2t
1 1
=  dt −  2 dt
t t
1
= ln t + + C
t
1
= ln sinx + 1 + +C
sinx + 1

 1  2
 I =  ln sinx + 1 +
 sinx + 1  0

1
= ln2 + − 1
2
1
= ln2 −
2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
x +1
Câu 34: (Dự bị số 1_ 08B): I =  dx
0
4x +1

HD:
x +1
2
I= dx
0 4x + 1
Đặt 4x + 1 = t
 4x + 1 = t 2
Vi phân 2 vế  4dx = 2tdt
1
 dx = tdt
2
t2 −1
+1
1
I = 4 . t.dt
t 2
1  t −1 
2
=  + 1 dt
2  4 
1  1 2 3
2   4
= t +  dt
4
1  1 t3 3 
=  . + t+C
2 4 3 4 
t3 3
= + t+C
24 8
( )
3
4x + 1 3
= + 4x + 1 + C
24 8

I =
(
 4x + 1 3
 +
3

4x + 1
) 2

 24 8 
 
0

9 9 1 3
I= + − −
8 8 24 8
11
I=
6
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
x3dx
Câu 35: (Dự bị số 2_ 08B): I = 
0 4 − x2
HD:
1 1
x 3dx x 2 .x
I= = dx
0 4 − x2 0 4 − x2
Đặt 4 − x 2 = t
 4 − x2 = t 2
 −2xdx = 2tdt
 xdx = −tdt
4 − t2
I = . ( −t ) dt
t
(
=  t 2 − 4 dt )
t3
= − 4t
3

( ) −4
3
4 − x2
= 4 − x2
3

( ) −4 
3

 4− x
2
 1
I = 4− x 2

 3  0
 
3 3 8
= −4 3− +8
3 3
16 − 9 3
=
3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
x
 ( x.e −
2x
Câu 36: (Dự bị số 1_ 08D): I = )dx
0 4 − x2
HD:

1
x 
I =   x.e2x −  dx
0 4 − x2 
1 1
x
=  x.e2x dx −  dx
0 0 4 − x2
1
+)A =  x.e2x dx
0

x = u  dx = du

Đặt  2x 1
 e dx = dv  e2x = v
 2
1 1
1 1
 A = x.e2x −  e2x dx
2 0 0
2
1
1 1
= e2 − e2x
2 4 0

1 1 1
= e2 − e2 +
2 4 4
e +1
2
=
4
1
x
+)B =  dx
0 4 − x2
Đặt 4 − x 2 dx = t  4 − x 2 = t 2
 −2xdx = 2tdt
 xdx = −tdt
−tdt
= =  −1dt = − t
t
1
B = − 4 − x2 = − 3+2
0

 I = A −B
e2 + 1
= + 3−2
4
1 7
= e2 − + 3
4 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 37: (Cao đẳng 08): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P ) : y = − x + 4 x và
2

đường thẳng d : y = x
HD:
y = −x 2 + 4x

y = x
+)Xét: −x2 + 4x = x
3

(
+)S =  −x 2 + 4x − x dx )
0

x = 3 3 2
x = 0 =  −x + 3x dx
 0

9
=
2

Câu 38: (07A): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x , y = (1 + ex)x
HD:
y = ( e + 1) x

y = (1 + e ) x
x

(
+) ( e + 1) x = 1 + ex x )
(
 x 1 + ex − e − 1 = 0 )
x = 0 x = 0
 x 
e − e = 0 x = 1
1

(
+)S =  ( e + 1) x − 1 + ex x dx )
0

e
= −1
2

Câu 39: (07B): Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y = x ln x; y = 0; x = e. Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox .
HD:
y = x lnx

t = 0
x = e

+ )x.lnx = 0
x = 0 x = 0
 
 lnx = 0 x = 1
T
E

e
N

+ )V =   ( x.lnx ) dx
2
I.
H

1
T

5e − 2
N

3
= .
O

27
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x
3
Câu 40: (07D): I = ln 2 xdx
1

HD:
e
I =  x 3.ln2 xdx
1

1
ln2 x u  2lnx. dx du
x
Đặt 4
x
x 3dx dv  u
4
e
x4 2 e
2lnx x 4
I .ln x . dx
4 1 1
x 4
4 e 3
e x .lnx
dx
4 1
2
e
x 3.lnx
)A dx
1
2
1
lnx u
dx du
x
Đặt
1 3 x4
x dx dv  v
2 8
e
x4 e
x4 1
A lnx . dx
8 1 1
8 x
e
e4 x3
dx
8 1
8
4
e x4 e

8 32 1
4 4
e e 1
8 32 32
3e4 1
32 32
e4 3e4 1
I
4 32 32
5e4 1
32
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2x +1
4
Câu 41: (Dự bị số 1_ 07A): Tính I =  dx
0 1+ 2x +1
HD:
4
2x 1
I dx
0 1 2x 1
Đặt 2x 1 t  2x 1 t2
 2dx 2tdt
 dx tdt
t.t t2
I dt dt
1 t t 1
1
t 1 dt
t 1
t2
t ln t 1 C
2
4
1 2
= 2x 1 2x 1 ln 2x 1 1
2 0

9 1
3 ln4 1 ln2
2 2
2 ln2

Câu 42: (Dự bị số 2_ 07A): Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: 4 y = x 2 ; y = x. Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
HD:
x2
4y x 2 y
 4
y x
y x
x2
)x
4
 x2 4x
x 0

x 4
4 2
x2
)V  x 2 dx
0
4
128

15
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x(1 − x)
Câu 43: ( Dự bị 07B): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ;y=0
x2 + 1
HD:
x1 x
y
x2 1
y 0
x1 x
) 0
x2 1
x 0

x 1
1
x1 x
)S dx
0
x2 1
 1
1 ln2
4 2

Câu 44: ( Dự bị 07B ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x ; y = 2 − x .
2 2

HD:
2
y x
y 2 x2
)x 2 2 x2
 x4 2 x2
x2 1 x 1
 2

x 2 VN x 1
1

S x2 2 x 2 dx
1

 1
2 3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
x ( x − 1)
Câu 45: ( Dự bị 07D ): I = 0 x2 − 4 dx
HD:
1 1
x x 1 x 4
I 2
dx 1 dx
0
x 4 0
x2 4
1
x 4
1 dx
0
x 2 x 2
1 1
x 4 A B
)A dx dx
0
x 2 x 2 0
x 2 x 2
A B 1
Ta có hệ phương trình:
2A 2B 4
1
A
 2
3
B
2
1
3 1
A dx
0
2 x 2 2 x 2

3 1
ln ln
2 x 2 2 x 2


2
Câu 46: ( Dự bị 07D ): I =  x .cos xdx
2

HD:

2
I x 2 .cos xdx
0

x 2 u  2xdx du
Đặt
cos xdx dv  sin x v
  


2 2 2 2
I x 2 sin x 2x.sin xdx 2x.sin xdx
0 0
4 0


2
)A 2x.sin xdx
0
T

2x u  2dx du
E

Đặt
N

sin xdx dv  cos x v


I.
H

  
T

2 2 2
N

A 2x. cos x 2 cos xdx 2sin x 2


O
U

0 0 0
IE

2
IL

I 2
A

4
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 /2
sin 2 x
Câu 47: ( 06A): I = 
0 cos 2 x + 4sin 2 x
dx

HD:

2
sin 2 x
I dx
0 cos 2 x 4sin 2 x

2
2sin x cos xdx
0 1 3sin 2 x
Đặt 1 3sin 2 x t  1 3sin 2 x t2
 6sin x cos x 2tdt
2
 2sin x cos x tdt
3
2 tdt 2
I t C
3 t 3

2 2
I 1 3sin 2 x
3 0

4 2
3 3
2
3

ln 5
dx
Câu 48: (06B): I = e
ln 3
x
+ 2e− x − 3
HD:
ln 5
dx
I x
ln 3
e 2e x 3
ln 5
ex
2
dx
ln 3 ex 2 3.e x
Đặt ex t  ex dx dt
dt dt
= 2
t 2 3t t 2 t 1
1 1
dt
t 2 t 1
t 2
ln C
t 1
T
E
N

ex 2 ln 5
I
I.

ln
ex
H

1 ln 3
T
N

3 1
ln ln
O

4 2
U
IE

ln 3 ln 4 ln 2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 49: ( 06D): I =  ( x − 2)e2 x dx


0

HD:
1

I x 2 e 2x dx
0
1 1
2x
x.e dx 2 e 2x dx
0 0
1 1
1 2x
x.e 2x dx 2. e
0
2 0

x.e 2x dx e2 1
0
1

A x.e 2x dx
0

x du u  dx
Đặt : 2x 1
e dx dv  e2x v
2
1
1 2x 1 1
A x.e e 2x dx
2 0 2 0
1 2 1 2x 1
e e
2 4 0

1 2 1 2 1
e e
2 4 4
2
e 1
4
e2 1 2
I e 1
4
5 3e 2
4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

6
dx
Câu 50: (Dự bị số 1_ 06A): I = 
2
2x +1+ 4x +1
HD:
6
dx
I dx
2
2x 1 4x 1
t2 1
+)Đặt t 4x 1  x
4
 t 2 4x 1
 2tdt 4dx
tdt
 dx
2
x 26
Đổi cận
t 35
Thay vào I ,ta có:
5 5
t 1 1 1 1
I 2
dt 2
dt
3 t 1 3
t 1 t 1
5
1
ln t 1
t 1 3

1
ln 3 ln 2
12

10
dx
Câu 51: (Dự bị số 1_ 06B): I =  x−2 x −1
5

HD:
10
dx
I
5
x 2 x 1
+)Đặt x 1 t  x 1 t 2
 dx 2tdt
x 5  10
+)Đổi cận
t 23
+)Thay vào ta có:
3 3
2t 1 1
I 2
dt 2 2
dt
2
t 2t 1 2
t 1 t 1
3
1
2 ln t 1
t 1 2

2 ln 2 1 2
T
E

2 ln 2 1
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

3 − 2ln x
e

Câu 52: (Dự bị số 2 – 06B): I = 


1 x 1 + 2ln x
dx

HD:
e
3 2 ln x
I dx
1
x 1 2 ln x
t2 1
+)Đặt 1 2 ln x t  1 2 ln x t 2  ln x
2
1
2 2tdt
x
1
 tdt
x
x 1 e
+)Đổi cận
t 1 2
+)Thay vào ta có:
2
3 t2 1 2

I 2tdt 2 4 t 2dt
1
t 1
3 2
t
2 4t
3 1

3
2 1
2 4 2 4
3 3

10 2 11
3

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


2
Câu 53: (Dự bị số 1_ 06D): I =  ( x + 1) sin 2 xdx
0

HD:

2
I x 1 sin 2 xdx
0
Đặt x 1 u  dx du
1
sin 2xdx dv  cos 2x v
2
 
2
1 2 1
I x 1 cos 2x cos 2xdx
2 0 0
2


1  1 1 2
1 sin 2x
2 2 2 4 0

1  1 1
1 .0 0
2 2 2 4
 1 1
4 2 2

1
4

Câu 54: (Dự bị số 2 – 06D): I =  ( x − 2 ) ln xdx


1

HD:
2

I x 2 ln xdx
1
+)Đặt x 1 u  dx du
1
ln xdx dv  v
x
2 2
1 1
I x 1 x 2 dx
x 1 1
x
2
3
2 x 2 ln x
2 1

5
2 ln 2
4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


2
sin 2 x + sin x
Câu 55: (05A): I = 
0 1 + 3cos x
dx

HD:

2
2 cos x sin x s inx
I dx
0
1 3cos x

2
2 cos x 1 s inx
dx
0
1 3cos x
t2 1
cos x
3
+)Đặt 1 3cos x t
3sin x
dt dx
2 1 3cos x

x 0
+) Đổi cận 2
t 2 1
+)Thay vào ta có:
1 2
t2 1 2 2
I 2 1 dt 2t 2 1dt
2
3 3 9 1

2 2t 3 2
34
t
9 3 1 27

 /2
sin 2 x cos x
Câu 56: (05B): I = 
0
1 + cos x
dx

HD:

2
sin 2x cos x
I dx
0
1 cos x

2
sin x.cos 2 x
2 dx
0
1 cos x
+)Đặt 1 cos x t  dt sin xdx

x 0
+)Đổi cận 2
t 2 1
+)Thay vào ta có:
2
T

1 2
t 1 1
E

I 2 dt 2 t 2 dt
N

t t
I.

2 1
H

t2 2
T

2 2t ln t
N

2
O

1
U

1
IE

2 2 4 ln 2 2
IL

2
A
T

2 ln 2 1

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


Câu 57: (05D): I =  2 (esin x + cos x) cos xdx
0

HD:

2
I esinx cos x cos xdx
0
 
2 2
esin x cos xdx cos 2 xdx
0 0
A B

2
A esin x cos xdx
0

+)Đặt esinx t  cos x.esin x dx dt



x 0
+)Đổi cận 2
t 1 e
e e
+)Thay vào: I dt t e 1
1 1
 
2 2
1 cos 2x
B cos 2 xdx dx
0 0
2

1 1 2 
x sin 2x
2 2 0 4


I A B e 1
4


3

 sin
2
Câu 58: (Dự bị 05A): I = x tan xdx
0

HD:

3
I sin 2 x tan xdx
0

3
1 cos 2 x sin x
dx
0
cos x
+)Đặt cos x t  sin xdx
T

dt
E


N

x 0
I.

3
H

+)Đổi cận:
T

1
1
N

t
O

2
U

+)Thay vào
IE

1
IL

2
1 t2 1
1 t2 1
3
A

I dt t dt ln t ln 2
T

1
t 1
t 2 1 8
2 2

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

7
x+2
Câu 59: (Dự bị 05A): I =3 dx
0
x + 1

HD:
7
x 2
I 3
dx
0
x 1
+)Đặt x 1 tx 3
t 3 1  dx 3t 2dt
x 07
+)Đổi cận:
t 1 2
+)Thay vào
2
t 3 1 3t 2
I dt
1
t
2

3 t4 1dt
1

t5 t2 2
3
5 2 1

231
10

x
2
Câu 60: (Dự bị 05B): I= ln xdx
1

HD:
e

I x 2 lnxdx
1
1
+)Đặt ln x u dx du
x
x3
x dx2
dv  v
3
e
x3 e
1 x3
I ln x . dx
3 1 1
x 3
3 e 3
e x
lne dx
3 1
3
3 3 e
e x
3 9 1

2 3 1
e
T

9 9
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 ( tan x + e cos x )dx


4
sin x
Câu 61: (Dự bị 05B): I =
0

HD:

4
I tan x esin x cos x dx
0
 
4 4
sin x
)I dx esin x cos xdx
0
cos x 0
A

4
A esin x .cos xdx
0

+)Đặt esin xt  cos x.esin x dx dt



x 0
+)Đổi cận 4
2
t 1 e 2

2 2
2 2 2
+)Thay vào A dt t e2 1
1 1


4 2
I ln cos x e2 1
0

1
2
ln 2 e 1

e3
ln 2 x
Câu 62: (Dự bị 05D): I =  dx
1 x ln x + 1

HD:
1
+)Đặt ln x 1 t  ln x 1 t2  dx 2tdt
x
x 1  e3
+)Đổi cận
t 1 
+)Thay vào
2
2
t2 1
I 2tdt
T

1
t
E
N

2
I.

2 t4 2t 2 1dt
H
T

1
N

t5 2t 3 2
O

2 t
U

5 3
IE

1
IL

76
A

15
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


2
Câu 63: (Dự bị số 2 – 05D): I =  ( 2 x − 1) cos 2 xdx
0

HD:
 
2 2
1 cos 2 x
)I 2x 1 cos 2 xdx 2x 1 dx
0 0
2
 
2 
2
1 1 2 2
)I1 2x 1 dx x x
2 0
2 0 8 4

2
1
) I2 2x 1 cos 2 xdx
2 0

1
Đặt 2x 1 u  dx du
2
1
cos 2xdx dv  sin 2x v
2
 
2
1 2 1
 I2 2x 1 sin 2 x sin 2xdx
4 0 2 0


1 2 1
cos 2x
4 0 2

2  1
I I1 I2
8 4 2

2
x
Câu 64: (04A): I = 1+
1 x −1
dx

HD:
+)Đặt x 1 t  x 1 t 2  x t2 1
 dx 2tdt
x 1 2
+)Đổi cận
t 0 1
+)Thay vào ta có:
1 1 3
t2 1 t t
2tdt 2 dt
0
1 t 0
t 1
1
2 1 3 t2 1
t2
T

2 t 2 dt 2 t 2t 2 ln t 1
E

t 1 3 2 3
N

0
I.

1 1 11
H

2 2 2 ln 2 4 ln 2
T

3 2 4
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 + 3ln x
e

Câu 65: (04B): I = 1


x
ln xdx

HD:
e
1 3ln x
I ln xdx
1
x
Đặt 1 3ln x t
 1 3ln x t 2
3 1 2t
 dx 2tdt  dx dt
x x 3
x 1 e
Đổi cận
t 1 2
Thế
2 2 2
2t t 1 2
.t. dt t4 t 2 dt
1
3 3 9 1
5 3 2
2 t t 2 32 8 2 1 1 116
9 5 3 1 9 5 3 9 5 3 135

Câu 66: (04D): I =  ln( x − x)dx


2

HD:
3

I ln x 2 x dx
2

2x 1
Đặt ln x 2 x u dx du
x2 x
dx dv  x v
3
3 x 2x 1
I x ln x 2
x dx
2 2
x2 x
3 3
2x 1
x ln x 2 x dx
2 2
x 1
3 3
2 1
x ln x x 2 dx
2 2
x 1
3 3
x ln x 2 x 2x ln x 1
2 2

3ln 6 2n2 6 ln 2 4 ln1


T

3ln 6 3ln 2 2 3ln 3 2


E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 67: (Dự bị _ 04A) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục
Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sin x ( 0  x   )
HD:
y x s inx
y 0
Vật thể bị giới hạn
x 0
x 
 Thể tích vật thể khi xoay quanh Ox :

2
V  x sin x dx
0

 x sin 2 xdx
0
Đặt x u  dx du
1 1
sin 2 xdx dv  x sin 2x v
2 2
 1
1 1 1 1
V  x x sin 2x x sin 2x dx
2 2 0 0
2 2

 1 1 x 2
1 
  sin 2 cos 2x
2 2 2 2 4 0

2 1 2 1 1 1
 cos 2 . cos 0
2 2 2 4 2 4
 2 3
2
1 1

2 4 8 8 4


Câu 68: (Dự bị số 2_ 04B): I =  2 ecos x sin 2 xdx
0

HD:
 
2 2
ecos x sin 2xdx ecos x .2sin x cos xdx
0 0
Đặt cos x t
 sin dx dt
1

2 e t. .tdt
0


T

x 0
E

Đổi cận
N

2
I.

t 1 0
H
T

Đặt t u  dt du
N
O

e t dt dv  e t v
U
IE

1 1

I t
e t dt
IL

2 te
A

0 0
T

1 1
2 te t et 2e e 1 2
0 0
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 Đáp án trong đề sai


2
Câu 69: (Dự bị số 1 – 04D): I = x .sin xdx
0

HD:
2

x sin xdx
0

Đặt x t
 x t2
 dx 2tdt
x 0  2
Đổi cận
t 0
 

Thay vào: t.sint .2 tdt 2t 2 sin tdt


0 0

Đặt 2t 2 u  4tdt du
sin tdt dv  cos t v
 
2
I 2t cos t 4t cos tdt
0 0
Đặt 4t u  4dt du
cos tdt dv  sin t v
  

I 2
2t cos t 4t sin t 4sin tdt
0 0 0

2 2 4 cos t
0

2 2 4 cos  4 cos 0
2 2
4 4 22 8

ln 8
Câu 70: (Dự bị số 2_ 04D): ln 3
e 2 x e x + 1dx

HD:
ln8 ln8
2x x
e . e 1dx e x .e x e x 1dx
ln 3 ln 3

Đặt e x 1 t
 ex 1 t 2
 e x dx 2tdt
x ln 3  ln 8
Đổi cận
t 23
3 3
T

2
Thay vào 2t t 1 .tdt 2t 4 2t 2 dt
E
N

2 2
I.

5 3 5 3
2.25 2.23
H

3
2t 2t 2.3 2.3
T

5 3 5 3 5 3
N

2
O

1076
U
IE

15
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2 3
dx
Câu 71: (03A): I =  x x2 + 4
5

HD:
2 3 2 3
dx x
dx
2 2
5 x x 4 5 x x2 4
Đặt x 2 4 t
 x2 4 t2
 2xdx 2tdt
x 52 3
Đổi cận
t 3 
4 4
tdt 1
2 2
dt
3
t 4 t 3
t 4
4 4
1 t 2 t 2 1 1 1
dt dt
4 3
t 2 t 2 4 3
t 2 t 2
4
1 t 2 1 2 1 1
ln ln ln
4 t 2 3 4 6 4 5
1 2 1 5
ln .5 ln
4 6 4 3


1 − 2sin 2 x
Câu 72: (03B): I = 
0
4
1 + sin 2 x
dx

HD:
 
4 2 4
1 2sin x cos 2x
dx dx
0
1 sin 2x 0
1 sin 2x
Đặt 1 sin 2x t
 2 cos 2xdx dt
dt
 cos 2xdx
2

x 0
Đổi cận 4
t 2 1
2 2
1 1 1 1
. dt ln t ln 2
1
2 t 2 1 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
Câu 73: (03D): I = x − x dx
2

HD:
2

x2 x dx
0
1 2

x x 2 dx x2 x dx
0 1
2 3
x x 1
x3 x2 2

2 3 0 3 2 1

1 1 8 1 1
2 1
2 3 3 3 2


x
Câu 74: (Dự bị 03A): I =  4 dx
0 1 + cos 2 x
HD:

4
x
I dx
0
1 cos 2x

4
x
dx
0
2sin 2 x
Đặt x u  dx du
1 1
2
dx dv  cot x u
2sin x 2
 
4
x 4 1
I cotx cot xdx
2 0 2 0


 1 4
ln sin x
8 2 0

 1 2  1
ln ln 2
8 2 2 8 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
Câu 75: (Dự bị 03A): I =  x3 1 − x 2 dx
0

HD:
1

x 3 1 x 2 dx
0
1

x.x 2 1 x 2 dx
0

Đặt 1 x 2 t
 1 x2 t2
 −xdx 2tdt
 xdx tdt
x 0 1
Đổi cận
t 1 0
0 1
2
t . 1 t tdt t 2 1 t 2 dt
1 0
1
4 2 t5 t3 1
t t dt
0
5 3 0

1 1 2
5 3 15

ln 5
e2 x dx
Câu 76: (Dự bị số 1_ 03B): I = 
ln 2 ex −1
HD:
ln 5
e2x
I dx
ln 2 ex 1
ln 5
e x .e x
dx
ln 2 ex 1
Đặt e x 1 t
 ex 1 t 2
 e x dx 2tdt
2
2t t 2 1
dt
1
t
2t 3 2
2t
3 1
T

16 2
E

4 2
N

3 3
I.
H

20
T
N

3
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
a
Câu 77: (Dự bị 03B): Cho f ( x) = + bx.e . Tìm a,b biết f '(0) = −22 và  f ( x)dx = 5
x

( x + 1)
3
0

HD:
3a
f' x 4
be x bxe x
x 1
f' 0 22
 3a b 22 1
1
a
5
bxe x dx 5
0 x 1
1 1
a
 3
dx bxe x dx 5
0 x 1 0
A B
1 1
a 1 2
A 3
dx a x 1
0 x 1 2 0

1
a a a a
2
2 x 1 0 4 2 4
1

B bxe x dx
0

Đặt bx u  bdx du
ex dx dv  ex v
1 1

B bxe x be x dx
0 0
1 1
bxe x be x
0 0

be be b b
A B 5
a
 b 5 2
4
3a b 22
a 8
Từ 1 và 2 ta có hpt a 
b 5 b 2
4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


Câu 78: (Dự bị số 1_ 03D): I = x 3e x dx
2

HD:
1
2
x 3e x dx
0
1
2
x.x 2 .e x dx
0

Đặt x 2 t
 2xdx dt
1
 xdx dt
2
x 0 1
Đổi cận
t 0 1
1
1 t
.t.e dt
0
2
1 1
Đặt t u  dt du
2 2
e dt dv  e v
t t

1
1 t 1 1
I t.e e t dt
2 0 2 0
1 1
1 t 1 t
te e
2 0 2 0

1 1 1 1
e e
2 2 2 2

x2 + 1
e

Câu 79: (Dự bị số 2 _03D): 0 x ln xdx


HD:
e 2
x 1
ln xdx
1
x2
1
Đặt ln x u dx du
x
x2 1 1
dx dv  1 v
x2 x
e e
1 1 1
I 1 lnx 1 dx
x 1 1
x x
T
E

e e
1 1 1
N

1 lnx dx
I.

x x x2
H

1 1
T

e e
1 1
N

1 lnx ln x
O

x x
U

1 1
IE

1 1 2
IL

1 1 2
e e e
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (BUỔI 1)


DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Diện tích hình phẳng


 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.

 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức
b b b a
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

Câu 2: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 ,
x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2x 2
A. S   e x dx B. S    e x dx C. S    e x dx D. S    e 2 x dx
0 0 0 0

Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x  3, trục Ox và các đường thẳng
2

x  2, x  1
5 7
A. 9 B. C. 4 D.
2 6
x 1
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  , trục hoành, trục tung, x  1
x2
3  8   27  2
A. ln    1 B. ln    1 C. ln    1 D. 3ln    1
2  27   8  3
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x  x , trục hoành , trục tung
2 1 1
A. 3 B. C. D.
3 3 6
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e là
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
T

2 2 4 4
E
N

Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x 2  x  3 và đường thẳng y  2 x  1
I.
H

4 1
T

A. B. C. 2 D. 1
N

9 6
O
U

Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x2 ; y  2  x2 .


IE

 1 1   1
IL

A.  B.   C. 2 D. 
A

2 3 3 2 2 3
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong  C  : y  x 2  4 x  3 và  d  : y  x  3
65 109 109 106
A. B. C. D.
6 6 3 9
Câu 10: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  ln x; y  0; x  k ( k  1) . Giá trị của k để diện tích
hình phẳng (H) bằng 1 là:
A. k  e B. k  e 2 C. k  2 D. k  e3
Câu 11: Cho parabol  P : y  x  1 và đường thẳng  d  : y  mx  1 (m không âm). m thuộc
2

khoảng nào sau đây để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích)
A. 3;5 B. 5;8  C. 9;12 D. 0;3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.C 5.D 6.D 7.B 8.D 9.B 10.A 11.B

THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

Thể tích khối tròn xoay của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
Hai đường thẳng x = a, x = b.

 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: (ĐỀ MINH HỌA BGD&ĐT NĂM 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay
được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường
thẳng x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V   f  x  dx B. V    f 2
 x dx C. V   f 2
 x dx D. V    f  x dx
a a a a

Câu 2: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường
y  x 2  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H 
xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2
A. V    x 2  3  dx B. V     x 2  3 dx
0 0
2 2
T

C. V    x 2  3 dx D. V     x 2  3 dx
2 2
E
N

0 0
I.
H

Câu 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 𝑦 = √𝑥, trục hoành ,
T

𝑥 = 0, 𝑥 = 2 quanh trục hoành


N
O


A.  B. 2
U

C. D. Đáp án khác
IE

2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y=0 quanh
a
trục Ox có kết quả dạng . Khi đó S = a + b có kết quả.
b
A. 13 B. 31 C. 12 D. 21
Câu 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường y  x và y  x . Quay D quanh trục Ox ta được khối
2

tròn xoay. Tính thể tích khối đó?


3  
A. B.  C. D.
10 3 10
Câu 6: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y  x ln x; y  0; x  e. Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox .
 
A. B.  5e3  2  C.  5e3  2  D. Đáp án khác
27 27
Câu 7: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox của hình phẳng
giới hạn bởi trục Ox và đường y  x sin x  0  x   
1  3
A. B. 20 C. D
4 4 4
Câu 8: Quay quanh trục tung , đồ thị 𝑦 = 𝑥 , trục tung và 2 đường thẳng 𝑦 = 0 , 𝑦 = 4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 9: Quay quanh trục tung , đồ thị 𝑦 = 𝑙𝑛𝑥 , trục tung và 2 đường thẳng 𝑦 = 0, 𝑦 = 1
  (e 2  1)  3
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 10: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
x2
y ; y  2; y  4
2
A. 2 B. 12 C. 4 D. 8
Câu 11: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 , cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  ta được thiết diện là một tam giác đều có
độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích của phần vật thể B
4 1
A. V  B. V  C. V  4 3 D. V  3
3 3
Câu 12: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  3 là một hình chữ nhật có hai
kích thước bằng x và 2 9  x 2 , bằng:
A. V  3 . B. V  18. C. V  20. D. V  22.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.D 8.D 9.B 10.B 11.B 12.B
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  a, b . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a; x  b được tính theo công thức:
a b
A.  f  x   g  x  dx. B.   f  x   g  x dx.
b a
b b
C.  g  x   f  x  dx.
a
D.  f  x   g  x  dx.
a

Câu 2: (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    2 dx x
B. S   2 dx
x
C. S    2 dx 2x
D. S   22 x dx
0 0 0 0

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  0; x  1; x  2 bằng


4 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 4: (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0, x  1, x  2 bằng
2 2 1 1
A. e 2   2. B. e 2   2. C. e 2   2. D. e 2   2.
e e e e
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e là
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  3 và đồ thị hàm số y  x 2  x  5
1 1 1 1
A.  B. C. D.
6 6 7 8
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
3

37 9 81
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  13.
12 4 12
x 1
Câu 9: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Khi đó diện tích của (H) là:
x 1
A. S  ln 2  1 B. S  ln 4  1 C. S  ln 4  1 D. S  ln 2  1
Câu 10: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y  x , trục Ox và đường y  x  2 .có diện tích bằng
16 3 10 22
A. B. C. D.
3 16 3 3
T

1 3
E

Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y  x  x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
N

4
I.

có hoành độ -2:
H
T

A. 27 B. 21 C. 25 D. 20
N
O

Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x và y  x là:
2
U
IE

1 1
A. B. 1 C. 2 D.
IL

3 6
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 13: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  ln x; y  0; x  k ( k  1) . Giá trị của k để diện tích
hình phẳng (H) bằng 1 là:
A. k  e B. k  e 2 C. k  2 D. k  e3
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ax a  0  trục hoành và hai đường thẳng
3

17 a
x  1,x  k k  0  bằng . Tìm k
4
1 1
A. k  1 B. k  C. k  D. k  2
4 2
Câu 15: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  1 , y  0 , x  1 , x  t  t  1 .
Tìm t để S  t   10 .
A. t  3 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  14 .
Câu 16: Cho parabol  P : y  x  1 và đường thẳng  d  : y  mx  1 (m không âm). m thuộc khoảng nào
2

sau đây để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích)
A. 3;5 B. 5;8  C. 9;12 D. 0;3
Câu 17: Viết Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x  1 e x , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e. B. V   4  2e   . C. V  e 2  5. D. V   e 2  5   .
Câu 18: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  ln x, x  1, x  2, y  0 khi nó quay xung quanh trục Ox là :
A. 2  ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt) B.   ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
C. 2  ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt) D. ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
Câu 19: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và x  4 . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là:
7 7 2 7 5
A. B. C. D.
6 6 6 3
x –x
Câu 20: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = e , y = e và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là
e2 e 2 e2 e 2
A.  (   1). B.  (   1).
2 2 2 2
e2 e 2 e2 e 2
C.  (   1). D.  (   1).
2 2 2 2
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2  x , y  x, y  0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1 2 2
A. V     2  x  dx    x 2 dx. B. V     2  x  dx.
0 1 0
1 2 1 2
C. V    xdx    2  xdx. D. V    x dx     2  x  dx.
2
T
E

0 1 0 1
N

Câu 22: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  2 , (d ) : y   x  a và trục Oy . Biết rằng (C ) và (d )
x
I.
H

cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành độ bằng 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi (H) khi nó
T

quay quanh trục Ox .


N
O

 19 3   19 3   35 3   35 3 
U

A. V      . B. V      . C. V      . D. V     .
IE

 3 ln 4   3 ln 4   3 ln 4   3 ln 4 
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 23: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 y  x 2 , y  x quay quanh
trục hoành bằng bao nhiêu?
124 126 128 131
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
 
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  cot x , trục hoành và hai đường thẳng x  ; x  .
4 2
Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục Ox .
       
A. V    1   B. V   1   C. V    1   D. V     1
 4  4  4 4 
Câu 25: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y  sin 2 x.cos x, y  0 ,  0  x   
xung quanh trục Ox:
2   2
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 26: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  e quay xung quanh trục Ox tạo thành

khối tròn xoay có thể tích bằng  be3  2  . Tìm a và b
a
A. a  27, b  5 B. a  26, b  6 C. a  24, b  5 D. a  27, b  6
Câu 27: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  , y  0, x  1, x  a, (a  1) quay xung quanh trục Ox.
x
1 1 1 1
A. V  (1  ) B. V  (1  ) C. V  (1  ) D. V  (1  )
a a a a
Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x  2 , y  0
quay quanh trục Oy , có giá trị là kết quả nào sau đây?
1 3 32 11
A. V   . B. V   . C. V   . D. V   .
3 2 15 6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.A 9.B 10.C
11.A 12.A 13.A 14.D 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.D
21.D 22.A 23.C 24.C 25.A 26.A 27.B 28.C
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG (PHẦN 2) 


BÀI TOÁN CÓ HÌNH VẼ
Câu 1: (ĐỀ MINH HỌA 2019) Diện tích phần hình gạch chéo
trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2

 ( 2x − 2 x − 4 ) dx
2
A.
−1
2
B.  ( −2 x+2) dx
−1
2
C.  ( 2 x − 2 ) dx
−1
2

 ( −2 x + 2 x +4 ) dx
2
D.
−1

Câu 2: Cho hình phẳng ( H ) như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng ( H ) .

9
A. ln 3 − 2 . B. 1 .
2

9 3 9
C. ln 3 − . D. ln 3 + 2 .
2 2 2

Câu 3: (MĐ 102 - BGD - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 5
A. S = −  f ( x)dx −  f ( x)dx .
−1 1
1 5
B. S =  f ( x)dx +  f ( x)dx .
−1 1
T

1 5
C. S =  f ( x)dx −  f ( x)dx .
E
N
I.

−1 1
H

1 5
T

D. S = −  f ( x)dx +  f ( x)dx .
N
O

−1 1
U
IE
IL
A
T

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – P2 Trang 1/10

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích S của hình phẳng y


(phần tô đậm trong hình dưới) là:
3
A. S =  f ( x ) dx .
−2 y=f(x)
0 3 x
O
B. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx . -2 3
−2 0
3 0
C. S =  f ( x ) dx −  f ( x)dx .
0 −2
0 0
D. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
−2 3

3 2
Câu 5: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
x2
và đường Elip có phương trình + y 2 = 1 (phần tô đậm trong
4
hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng

2 + 3 2
A. . B. .
6 3
+ 3 3
C. . D. .
4 4

1
Câu 6: Cho miền phẳng (H) giới hạn bởi cung tròn có tâm O bán
4
kính R = 2 , đường cong y = 4 − x và trục hoành (miền gạch ngang
trong hình bên). Diện tích phần gạch chéo là
14 3
A. +  B. + 
3 14
11 10
C. +  D. + 
3 3

Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2
1 4
, y = − x + và trục hoành như hình vẽ
3 3
T

7 56
A. . B.
E

.
N

3 3
I.

39 11
H

C. . D. .
T

2 6
N
O
U
IE
IL
A
T

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – P2 Trang 2/10

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

16 22
A. B.
3 3
10
C. D. 2
3

Câu 9: [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Cho


( H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được
10
giới hạn bởi các đường có phương trình y = x − x2 ,
3
− x khi x  1
y= . Diện tích của ( H ) bằng?
 x − 2 khi x  1

11 13
A. . B. .
6 2
11 14
C. . D. .
2 3

Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = x 2 − 2 x + 2, y = x 2 + 4 x + 5, y = 1

Câu 11: Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y
2
y = , Ox, x = 1, x = d (d  1) bằng 2: y = 2/x
x
A. e2 B. 3e

C.e D. e+1
x
O
1 d

Câu 12: (TRÍCH ĐỀ MINH HỌA LẦN 2) Cho hình thang cong
( H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0 và x = ln 4 . Đường
thẳng x = k (0  k  ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1
và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2 S 2 .
2
B. k = ln 2.
T

A. k = ln 4.
E

3
N
I.

8
C. k = ln . D. k = ln 3.
H

3
T
N
O
U
IE
IL
A
T

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – P2 Trang 3/10

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 13: Cho parabol ( P ) có đồ thị như hình vẽ y


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) với trục hoành. 4
A. 4 . B. 2 .
8 4
C. . D. .
3 3 1 2 3
O x
−1
Câu 14: Cổng trường đại học Bách Khoa hình Parabol , Khoảng rộng nhất là 4m , cao 4m . Hỏi
diện tích cánh công đó bằng nhiêu
16 32 28
A. B. C. 16 D.
3 3 3
Câu 15: Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường
Parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ
bên?
25 20
A. S = B. S =
6 3
10
C. S = D. S = 9
3

Câu 16: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ


dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ).
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng / 1 m 2 .
Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó ? (Số tiền sẽ được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng

Câu 17: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính
bằng 4 5 ( m ) . Trên đó người thiết kết hai phần để trồng hoa
có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm
nửa hình tròn và hai đầu mút của canh hoa nằm trên nửa đường
tròn(phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần
còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ
Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí
trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn
đến hàng nghìn)
A. 3.895.000 (đồng) B. 1.948.000 (đồng)
T
E

C. 2.388.000 (đồng) D. 1.194.000 (đồng)


N
I.

BẢNG ĐÁP ÁN
H
T

9
N

1.D 2.A 3.C 4.C 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10. S =
O

4
U
IE

11.C 12.D 13.D 14.B 15.B 16.B 17.B


IL
A
T

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – P2 Trang 4/10

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – P2 Trang 5/10

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: (MĐ102 - BGD - 2019) Cho hàm số y = f ( x )
liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 5 (như
hình vẽ bên).Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 5
A. S = −  f ( x)dx −  f ( x)dx .
−1 1
1 5
B. S =  f ( x)dx +  f ( x)dx .
−1 1
1 5
C. S =  f ( x)dx − f ( x)dx .
−1 1
1 5
D. S = −  f ( x)dx +  f ( x)dx .
−1 1

Câu 2: (MĐ104 - BGD - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên y


. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường y = f ( x ) , y=f(x)
y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 3
A. S = −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx. 2 x
−2 1 O 1 3
1 3
B. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx.
−2 1
1 3
C. S = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx.
−2 1
1 3
D. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx.
−2 1

Câu 3: Gọi S1 ; S 2 là diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = f ( x ) và trục hoành (hình vẽ). Tích
2

phân  f ( x ) dx bằng:
−2
T

A. S1 − S2 B. S2 − S1
E
N

C. S1 + S2 D. − S1 − S2
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 4: (MĐ 103 - BGD - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1 2
A. S =  f ( x ) dx + f ( x ) dx .
−1 1

1 2
B. S = −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 1
1 2
C. S = −  f ( x ) dx+  f ( x ) dx .
−1 1
1 2
D. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 1

Câu 5: Cho hai hàm số y = x 2 − 3x + 2 và y = x −1 .Diện tích


hình phẳng phần bôi đen bằng
4
A. 8. B. - .
3
4
C. . D. 5.
3

Câu 6: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC
như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có
O ( 0;0) , A ( 0;1) , B (1;1) , C (1;0 ) và hai đường cong trong
hình lần lượt là đồ thị hàm số y = x3 và y = 3 x . Tính tỷ số
diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của
hình vuông.
1 5
T

A. . B. .
E

2 4
N
I.

3
H

C. . D. 1 .
4
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x2
Câu 7: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi Parabol y =
12
x2
và đường cong có phương trình y = 4 − (hình vẽ).
4
Diện tích của hình phẳng ( H ) bằng

A.
(
2 4 + 3 ). B.
4 + 3
.
3 6
4 3 + 4 + 3
C. . D. .
6 3
y 1 2
y= x
Câu 8: Một viên gạch hoa hình vuông 20

cạnh 40cm được thiết kế như hình bên 20


y = 20x

dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng

400 2 800 2 x
A. cm . B. cm . 20 20
3 3
C. 250cm2 . D. 800cm2 .
20

Câu 9: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y


y = x , y = x − 2 và trục hoành. Diện tích của ( H ) bằng 2
y= x
2
7
A. .
8
B. . x−
3 3 y=
10 16 O 2 4 x
C. . D. .
3 3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho ( H ) là


hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 , cung tròn có phương
trình y = 4 − x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm
trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng

4 + 3 4 − 3
A. B.
12 6
4 + 2 3 − 3 5 3 − 2
C. D.
6 3

Câu 11: Tính diện tích phần hình phẳng gạch


chéo (tam giác cong OAB ) trong hình vẽ bên.
5 5
A. . B. .
6 6
8 8
C. . D. .
15 15

Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y = ( x − 2 ) , đường cong y = x3 và trục hoành
2

( như hình vẽ ) bằng :


11 73
A. B.
2 12
7 5
C. D.
12 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

y = 2/x
Câu 13: Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
2
cong y = , Ox, x=1, x=d (d>1) bằng 2:
x
A. e2 B. 3e
C. e D. e+1 x
O
1 d

Câu 14: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các
đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng
x = k ( 0  k  ln 4 ) chia ( H ) thành hai phần có diện
tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2 .
4 8
A. k = ln 2 . B. k = ln .
3 3
C. k = ln 2 . D. k = ln 3 .

Câu 15: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0
, x = 0 , x = 4 . Đường thẳng y = k với 0  k  16 chia hình ( H )
thành hai phần có diện tích S1 , S 2 (như hình vẽ). Tìm k để S1 = S2 .
A. k = 4 . B. k = 5 .
C. k = 8 . D. k = 3 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 16: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm đa
thức bậc ba và parabol ( P ) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7
A. . B. .
12 12
11 5
C. . D. .
12 12

Câu 17: Đợt thi đua 26/3 Đoàn trường THPT Nho Quan A có thực
hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình
vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán A B
lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa
văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 150.000 đ trên 1m2 bảng. 4m
Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao
nhiêu (kết quả làm tròn lấy phần nguyên)?
A. 575.034 đồng. D C
B. 676.239 đồng.
C. 536.272 đồng. 4m
D. 423.215 đồng.

3
Câu 18: (MĐ 104 - BGD - 2019) Cho đường thẳng y = x
2
và parabol y = x 2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S 2
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 2 1 9 
A.  0;  B.  ; 
T

 5  2 16 
E
N
I.

2 9   9 1
H

C.  ;  D.  ; 
T

 5 20   20 2 
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 19: (Đề THPTQG 2018). Cho hai hàm số


1
f ( x) = ax3 + bx 2 + cx − và g ( x) = dx 2 + ex + 1 (a, b, c, d , e ) .
2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. B. 8
2
C. 4 D. 5

Câu 20: (Đề minh họa 2019): Một biển quảng cáo có dạng
hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết
chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần
còn lại là 100.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách
trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
A1 A2 = 8m, B1B2 = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
có MQ = 3m ?
A. 7.322.000 đồng
B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng.
D. 5.782.000 đồng.

Câu 21: Trong chương trình nông thôn mới, tại y


một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như
hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây
cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường
Parabol).
T

A. 19 m3 . B. 21m3 .
E

O x
N

C. 18m3 . D. 40 m 3 .
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B
11.A 12.C 13.C 14.D 15.A 16.A 17.B 18.C 19.C 20.A
21.D

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY


Câu 1: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
được tính theo công thức nào?
b
A. V    f12  x   f 2 2  x   dx .
a

b
B. V     f12  x   f 2 2  x   dx .
a
b
C. V     f 2 2  x   f12  x   dx .
a
b
D. V     f1  x   f 2  x   dx .
2

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức
3

A. V     f  x   dx .
2

1
3
1
 f  x   dx .
2
B. V 
31 
3

C. V   2   f  x   dx .
2

1
3

D. V    f  x   dx
2

Câu 3: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x , y  x, y  0
xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1 2
A. V    x dx    (2  x)dx
2

0 1

1 2
B. V    xdx    2  xdx
0 1

1 2
C. V    (2  x)dx    x 2 dx
T
E
N

0 1
I.

1
H

D. V    (2  x)dx
T
N

0
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi phép quay trục Ox
(phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ) biết f  x   x 2  4 x  4
55
A. V  3 ( dvtt ) B. V   ( dvtt )
3
33 
C. V   ( dvtt ) D. V  ( dvtt )
5 3

Câu 5: Cho hình thang cong (H) giới hạn bở các đường
1
y  , y  0, x  1, x  5 . Đường thẳng x  k 1  k  5x  chia (H) thành
x
hai phần là (S1) và (S2) (hình vẽ bên). Cho hai hình (S1) và (S2) quay
quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1
và V2 . Xác định k để V1  2V2
15 5
A. k  B. k 
7 3

C. k  3 25 D. k  ln 5

3 3
Câu 6: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có
9
phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2) và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành
5 5 3  11 20 3 
A.     B.    
9 3   3 7 
 16 49 3   16 20 3 
C.     D.    
5 3  3 7 

1 x
Câu 7: Gọi ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2 x, y  , y  0 (phần tô đậm
x
màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng.
5 
A. V     2 ln 2  .
3 
5 
B. V     2 ln 2  .
3 
 2
T

C. V    2 ln 2   .
E

 3
N
I.

 2
H

D. V    2 ln 2   .
T

 3
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình y  6  x 2
 
6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .
A. V  8 6  2 .
22
B. V  8 6  .
3
22
C. V  8 6  .
3
22
D. V  4 6  .
3
Câu 9: Cho hình  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol
và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A  2; 4  , như hình vẽ bên.
Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình  H  quay quanh trục Ox bằng

16 32
A. . B. .
15 5
2 22
C. . D. .
3 5
Câu 10: Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x  3 , y   x  3 , x  1 xoay quanh trục Ox .

41 43
A. . B. .
2 2
41 40
C. . D. .
3 3

Câu 11: Cho một vật thể trò n xoay có dạng giống như một cái ly như hình
vẽ bên. Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6
cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳ ng qua trục đối xứng là
một Parabol. Tính thể tích V(cm3) của vật thể đã cho.
72
A. B. 12
5
72
C. 12 D.
5

Câu 12: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi
trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy
T

trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của chiếc trống
E
N

(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).


I.
H

A. V  344963cm3 B. V  344964cm3
T
N
O

C. V  208347 cm3 D. V  208346cm3


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 13: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một
chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục
của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20
cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc
mũ bằng
2750 2500
A.
3
cm3  B.
3
 cm3 
2050 2250
C.
3

cm3  D.
3
 cm3 

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.C 5.A 6.D 7.A 8.D 9.A 10.B
11.C 12.B 13.B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

ỨNG DỤNG TRONG BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG


 LÝ THUYẾT

Kí hiệu : phương trình MỐI LIÊN HỆ


- Quãng đường : s (s) ' = v → v = s
- Vận tốc : v
- Thời gian : t
- Gia tốc : a (v ) ' = a → a = v

 VÍ DỤ MINH HỌA
Cho vận tốc – Tính quãng đường
Câu 1: Bạn A đi dạo phố với vận tốc v = 30km / h . Tính quãng đường bạn A đi được từ lúc bắt đầu đi
đến khi đi được 30 phút.
A. 10km B. 15km C. 20km D. 18km
Câu 2: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc v = 5t (m / s ) . Tính quãng đường xe đi được từ khi
bắt đầu đi đến thời điểm t = 10 s
A. 150m B. 200m C. 250m D. 500m
Câu 3: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
v(t ) = 3t 2 + 5 (m/s) . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
A.36m B.252m C.1134m D. 966m
Câu 4: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t ) = 160 − 10t (m/s). Hỏi rằng trong 3s trước khi
dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét
A. 16 ( m) B. 45 ( m) C. 130 ( m) D. 170 ( m)
Câu 5: ( Trích đề minh họa THPT QG ) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp
phanh, từ thời điểm đó , ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + 10 ( m / s ) , trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D.20m
Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v A ( t ) = 16 − 4t
(đơn vị tính bằng m/s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an
toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31 . D. 32 .
Cho gia tốc – Tính vận tốc
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a ( t ) = 3t 2 + t ( m / s 2 ) . Vận tốc ban đầu
T

của vật là 2 (m/s) . Hỏi vận tốc của vật sau 2s .


E
N

A. 10m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 8m/s


I.

Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t )( m/s ) , có gia tốc a =
3
( m/s 2 ) . Vận tốc ban đầu của
H

t +1
T
N

vật là 6 m/s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
O
U

A. 14 m/s . B. 13 m/s . C. 11m/s . D. 12 m/s .


IE
IL
A
T

ỨNG DỤNG NGUYÊN HÀM Trang 1/4


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cho gia tốc – Tính quãng đường


Câu 9: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s với gia tốc a ( t ) = 3t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ?
6800 4300 5800
A. 11100 m B. m C. m D. m
3 3 3
Câu 10: Một chiếc ô tô đang chuyển động với vận tốc v = 8(m / s ) . Sau đó chiếc xe bắt đầu tăng tốc
với gia tốc là a = 4(m / s 2 ) . Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu tăng tốc đến
thời điểm t = 10 s
A. 280m B. 200m C. 820m D. 80m
Câu 11: Một chiếc ca nô chuyển động với vận tốc v = 16(m / s ) và gia tốc a = 2(m / s 2 ) . Cho đến khi
ca nô đạt được vận tốc v = 24(m / s ) thì quãng đường đi được của ca nô là
A. 96m B. 40m C. 16m D. 80m
Câu 12: Một chiếc tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc v = 24(m / s ) . Để vào ga nên tàu hỏa bắt đầu
phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −2(m / s 2 ) . Tính quãng đường tàu hỏa đi được kể
từ lúc đạp phanh đến lúc tàu dừng lại
A. 144m B. 156m C. 108m D. 288m
Câu 13: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 = 7t (m / s ) . Đi được 5s người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với
gia tốc a = −70(m / s 2 ) . Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc chuyển bánh đến lúc dừng hẳn
A. 94m B. 96, 25m C. 87,5m D. 95, 7m
Cho đồ thị
Câu 14: (THPT QG 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với
vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị là một phần
của đường parabol có đỉnh I ( 2;9 ) và trục đối xứng song song với
trục tung như hình bên. Tính quãng đường 𝑠 mà vật di chuyển được
trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25km. B. s = 26, 75km.
C. s = 24, 75km. D. s = 25, 25km.

Câu 15: (THPT QG 2017) Một người chuyển động trong 3 giờ với
vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc thời gian t ( h) có đồ thị như hình bên. Trong
khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I ( 2;9 ) và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. s = 23,25 ( km ) . B. s = 21,58 ( km ) .
C. s = 15,50 ( km ) . D. s = 13,83 ( km ) .
T
E
N
I.
H

BẢNG ĐÁP ÁN
T
N

1.B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.B 9.C 10.A
O
U

11.D 12.A 13.B 14.C 15.B


IE
IL
A
T

ỨNG DỤNG NGUYÊN HÀM Trang 2/4


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc v  5t ( m / s ) . Tính quãng đường xe đi được từ khi bắt
đầu đi đến thời điểm t  10 s
A. 150m B. 200m C. 250m D. 500m
Câu 2: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian v  t   1  sin t (m/s) . Quãng đường vật đi

được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t  s là :
2
   1
A.  1 m  B.  1 m  C. m D.   1 m 
2 2 2
t2  4
Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc v(t )  1, 2  (m/s) . Quãng đường vật đi được trong 4 giây đầu
t 3
tiên bằng bao nhiêu ? ( Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A.18,82 m B.11,81m C.4,06m D.7,26m
Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh . Sau khi hãm phanh, ôtô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   36t  18  m / s  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt
đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 3,5m B. 5,5m C. 4,5m D. 6,5m
Câu 5: Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lại xe đạp phanh còn được gọi là “ thắng” . Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   40t  20  m / s  . Trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn
là bao nhiêu ?
A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m
Câu 6: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối
đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t )  30  2t (m/s),
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt
tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài
A. 100m. B. 125m. C. 150m. D. 175m
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v (t )  3t  2 thời gian
tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m . Biết tại thời điểm t  2s thì vật đi được
quãng đường là 10m . Hỏi tại thời điểm t  30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 1410m B. 1140m C. 300m D. 240m
Câu 8: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh . Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  a  m / s  , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh . Hỏi
từ vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu , biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40m
A. 20 B.10 C.40 D.25
Câu 9: Hai người A , B đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo
chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp
với vận tốc v1  t   6  3t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v2  t   12  4t mét trên giây.
Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A. 25 mét. B. 22 mét. C. 20 mét. D. 24 mét.
Câu 10: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc a  t   t 2  4t  m / s 2  .
T
E
N

Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc
I.

A. 67,25m B. 68,25m C. 69,75m D. 70,25m


H

Câu 11: Một chiếc ô tô đang chuyển động với vận tốc v  8( m / s ) . Sau đó chiếc xe bắt đầu tăng tốc với gia
T
N

tốc là a  4(m / s 2 ) . Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu tăng tốc đến thời điểm t  10 s
O
U

A. 280m B. 200m C. 820m D. 80m


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 12: Một chiếc ca nô chuyển động với vận tốc v  16( m / s ) và gia tốc a  2(m / s 2 ) . Cho đến khi ca nô
đạt được vận tốc v  24( m / s ) thì quãng đường đi được của ca nô là
A. 96m B. 40m C. 16m D. 80m
Câu 13: Một chiếc tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc v  24( m / s ) . Để vào ga nên tàu hỏa bắt đầu phanh
và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  2(m / s 2 ) . Tính quãng đường tàu hỏa đi được kể từ lúc đạp
phanh đến lúc tàu dừng lại
A. 144m B. 156m C. 108m D. 288m
Câu 14: Một vật di chuyển với gia tốc a  t   20 1  2t 
2
 m / s  . Khi t = 0 thì vận tốc của vật là 30m/s .
2

Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị )
A. S  50m B. S  48m C. S  49m D. S  51m
Câu 15: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m? (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 6( m / s ) B. 7(m / s ) C. 8( m / s ) D. 9(m / s )
Câu 16: Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
1 2 11
luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ
180 18
trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn
5 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A.
Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22  m / s  . B. 15  m / s  . C. 10  m / s  . D. 7  m / s  .
Câu 17: (Trích đề Đại Học 2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
v  km / h phụ thuộc thời gian t  h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I(2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là
một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 4 giờ đó.
A. 𝑠 = 26,5 (km). B. 𝑠 = 28,5 (km).
C. 𝑠 = 27 (km). D. 𝑠 = 24 (km).

Câu 18: (Trích đề Đại Học 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h)
1 
phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I  ;8  và
2 
trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s
người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. s  4, 0 (km). B. s  2, 3 (km).
C. s  4,5 (km). D. s  5, 3 (km).

BẢNG ĐÁP ÁN
T

1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C
E
N

11.A 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 TÍCH PHÂN HÀM ẨN 


DẠNG 1: TÍNH CHẤT CƠ BẢN
2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 . Tính I =  f  ( x )dx .
1
7
A. I = . B. I = 1 . C. I = −1 . D. I = 3 .
2
3
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn  0;3 , f ( 0 ) = −1 và f ( 3) = 5 . Tính I =  f ' ( x ) dx
0

7
A. I = 1 B. I = −1 C. I = 6 D. I =
2
2 2 2
Câu 3: (MĐ110 - BGD - 2017) Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1. Tính I =   x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx .
−1 −1 −1
17 5 7 11
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2
5 5
Câu 4: Cho  f ( x ) dx = −2 . Tích phân  4 f ( x ) − 3x
2
 dx bằng
0 0

A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 .


3 5 5
Câu 5: Cho tích phân  f ( x)dx = 4 và  f ( x)dx = 12 . Tính  f ( x)dx
1 1 3
5 5 5 5
A. 
3
f ( x)dx = 8 B. 
3
f ( x)dx = −8 C. 
3
f ( x)dx = −16 D.  f ( x)dx = 16
3
1 3 3
Câu 6: Cho  f ( x ) dx = −1 và  f ( x ) dx = 5 . Tính I =  f ( x ) dx
0 0 1

A. I = 1 B. I = 6 C. I = 4 D. I = 5
10 6
Câu 7: Cho f ( x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn  f ( x)dx = 2017;  f ( x)dx = 2016 . Khi đó giá trị
0 2
2 10
của P=  f ( x)dx +  f ( x)dx là:
0 6

A.1 B. −1 C. 3 D. 2

BẢNG ĐÁP ÁN
T
E
N

1.B 2.C 3.A 4.D 5.A 6.B 7.A


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


TÍCH PHÂN HÀM HỢP
2
Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1;2 , f  1  8; f  2  1 . Tích phân  f '  x dx bằng
1
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 2 2
Câu 2: (MĐ 103- BGD-2019) Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 3: (MĐ 102-BGD-2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .

  f ( x)  g ( x) dx bằng
1 1 1
Câu 4: (MĐ 104 - BGD - 2019) Biết 
0
f ( x)dx  2 và 
0
g ( x)dx  4 , khi đó
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1
Câu 5: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 ,
0 0
1
khi   f  x   2 g  x   dx
0
bằng

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
3 3
Câu 6: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 và   2 f  x   g  x   dx  6 .
1 1
3
Tính I    f  x   g  x   dx .
1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
2 3 3
Câu 7: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2 4 4
Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x )dx  9;  f ( x )dx  4. Tính I   f ( x )dx.
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 9: Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân
1 0
 f  x  dx bằng
1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
T

8 12 8
E

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .


N
I.

1 4 4
H

12
T

Tính I   f  x  dx .
N
O

1
U

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

10 6
Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 .
0 2
2 10
Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .
 
2 2
Câu 13: (MĐ 104 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2 sin x  dx .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 14: (MĐ 110 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2 5
Câu 15: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  d x  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx
2 5 2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
4 2
Câu 16: (ĐỀ THI THPTQG-2017) Nếu f ( x ) liên tục và 
0
f ( x )dx  10 , thì  f (2 x)dx
0
bằng

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
3 2
Câu 17: Cho 
1
f ( x)dx  5 . Tính  f (2 x  1)dx
1
5 7 15
A. B. C. D. Đáp án khác
2 2 2
5 2
Câu 18: Giả sử hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và  f ( x)dx  a . Tích phân I   f (2 x  1)dx có giá trị là
3 1

1 a
A. I  2a B. I  a. C. I  2a  1 D. I   1.
2 2
1 2
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  f (2 x)dx  2 .Tích phân  f ( x)dx
0 0
bằng

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
5 2
Câu 20: Cho biết  f  x dx  15 . Tính giá trị của P    f  5  3x   7  dx .
1 0

A. P  15 . B. P  37 . C. P  27 . D. P  19 .
4 2
Câu 21: Cho  f  x  dx  2018 . Tính tích phân I    f  2 x   f  4  2 x   dx .
0 0

A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


T

2 5

 f  x 2  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng


E

Câu 22: (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho


N
I.

1 2
H

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
T

1 2 7
N

Câu 23: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3 x  1 dx  6 . Tính I   f  x  dx .


O
U

0 0 0
IE

A. I  16 . B. I  18 . C. I  8 . D. I  20 .
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

  dx bằng

2 2 sin xf 3cos x  1
Câu 24: Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của 
1 0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
3 3
2
Câu 25: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  2 f (2  x)  x.ex , x  . Tính I   f ( x )dx .
2

e 1
4
2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e 4  2 . D. I  e 4  1 .
6 2
1
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x   . Biết rằng  f  x  dx  1 .
0
2
Tính tích phân I   f  x  dx .
1
A. I  5 B. I  6 C. I  3 D. I  2

3 8
f (3 x)
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f (cos x)dx   dx  6 .
2

0 1
x
2 2
f (x )
Tính tích phân 
1 x
dx
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
1 
2 2
Câu 28: Cho biết  f  2 x dx  2019 . Khi đó  f  cos x  sin xdx có giá trị bằng bao nhiêu ?
0 0

A. 4038 B. 2019 C. 4038 D. 2019


1
Câu 29: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10
0
1
và 2 f 1  f  0   2 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  1 B. I  8 C. I  12 D. I  8
2
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (2)  16,  f ( x ) dx  4 .
0
1
Tính I   xf (2 x)dx .
0

A. I  20 B. I  7 C. I  12 D. I  13
Câu 31: (MĐ 104 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3  1 và
1 3

 xf  3x  dx  1 , khi đó  x f   x  dx bằng
2
T

0 0
E

25
N

A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
I.

3
H
T

1
Câu 32: (MĐ 101-BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4  1 và  xf  4x dx  1,
N

0
O

4
x 2 f   x  dx bằng
U

khi đó 
IE

0
IL

31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
A

2
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2 4
 x
Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2  16 và  f  x dx 4. Tích  xf   2  dx
0 0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
  2
Câu 34: (ĐỀ SỞ HN LẦN 2) Nếu  f ( x)sin xdx  20,  xf '( x) sin xdx  5 thì  f  x  cos  x  dx bằng
0 0 0

A. 30. B. 50. C. 15. D. 25.


Câu 35: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
1
Câu 36: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn 2 f  x   3 f   x   .
4  x2
2
Tính I   f  x  dx .
2
   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
1
Câu 37: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2 và thỏa mãn f  x   f   x   .
e 1
x

ln 2
Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2
1
A. P 
. B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2
Câu 38: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x .
1
Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn: 7 f  x   4 f  4  x   2018 x x 2  9 ,  x  
4
Tính I   f  x  dx .
0

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
11 3 3 33
Câu 40: (ĐỀ SỞ HÀ NỘI 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn điều kiện:
0
x. f  x3   f  x 2  1  e x x  . Khi đó giá trị của  f  x dx là:
2

1

A. 3 1  e  B. 3e C. 0 D. 3  e  1
T
E

Câu 41: (ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
N
I.
H

0
xf  x   f 1  x   x  x  2 x, x  . Khi đó  f  x  dx
T

3 2 10 6
bằng
N

1
O

17 13 17
U

A.  . B.  . C. . D. 1.
IE

20 4 4
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 42: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  0;   thỏa mãn f  x2   2  x2 1 f  x4  2x2 1  4x4  8x2  2x  4 .
4
Tính tích phân  f  x  dx
0

32 13 23 2
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
11.D 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.A 18.B 19.D 20.D
21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.C 29.B 30.B
31.D 32.D 33.A 34.B 35.D 36.A 37.A 38.C 39.D 40.D
41.B 42.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 TÍCH PHÂN HÀM ẨN 


DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
4 2
Câu 1: ( Đề thi THPTQG-2017) Nếu f ( x) liên tục và 
0
f ( x)dx = 10 , thì  f (2 x)dx
0
bằng

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
6 2
Câu 2: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính I =  f ( 3x ) dx.
0 0

A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
5 2
Câu 3: Cho  f ( x)dx = 3 . Tính I =  f (3x − 1)dx
2 1
1
A. I = B. I = 1 C. I = 9 D. I = 3
3
1 2
Câu 4:Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f (2 x)dx = 2 .Tích phân  f ( x)dx bằng
0 0

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
1 2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn  f ( x ) dx = 9. Tính   f (1 − 3x ) + 9 dx.
−5 0

A.27. B. 21. C. 15. D. 75.


0 2
Câu 6: Cho f(x) là hàm số lẻ và  f ( x ) dx = 2 . Giá trị của  f ( x ) dx là:
−2 0

A. 2. B. −2 . C. 1. D. −1
0 1
Câu 7: Cho f(x) là hàm số chẵn và  f ( x ) dx = 3 . Giá trị của  f ( x ) dx
−1 −1
là:

A.3. B. 2. C. 6. D. −3 .
2 1
Câu 8: Cho hàm số f ( x) chẵn, liên tục trên và  f ( x ) dx = 3 . Tính I =  f ( 3x − 1) dx
−2 1
:
3
1 3 1
A. B. C. D. 3
3 2 2
2
Câu 9: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  −6;6 . Biết rằng  f ( x ) dx = 8
−1
3 6
và  f ( −2 x ) dx = 3 . Tính I =  f ( x ) dx.
1 −1
A. I = 2. B. I = 5. C. I = 11. D. I = 14.
T
E

2 4
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  x. f ( x ) dx = 1 , hãy tính I =  f ( x ) dx
N

2
. Biết
I.
H

0 0
T

1
N

A. I = 2 B. I = 4 C. I = D. I = 1
O

2
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group


1 6
Câu 11: Cho  f ( x ) dx = 9. Tính I =  f ( sin 3 x ) .cos 3x.dx.
0 0

A. I = 5. B. I = 9. C. I = 3. D. I = 2.
2
f ( x )dx = 2 . Khi đó
4 f ( x )dx bằng
Câu 12: Cho  
1 x
1
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .

1
f ( x ) dx = 1 . Tính I =  ( tan 2 x + 1) . f ( tan x ) dx .
4
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R, thỏa mãn 
0 0

 
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = . D. I = − .
4 4

4 1
x2 f ( x )
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và  f ( tan x ) dx = 4;  dx = 2. Tính giá trị
0 0
x2 + 1
1
của tích phân I =  f ( x ) dx.
0

A. I = 2. B. I = 6. C. I = 3. D. I = 1.
Câu 15: Cho y = f ( x ) là hàm số liên tục trên  0;1 và thỏa mãn f ( x ) + 2 f (1 − x ) = 3x.
1
Tính tích phân I =  f ( x ) dx.
0

3 1
A. I = . B. I = 1. C. I = . D. I = 2.
2 2
Câu 16: ( Trích câu tích phân cuối cùng Đề minh họa lần 3 - 2017) Cho hàm số y = f ( x )

2
liên tục trên R và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2 cos 2 x . Tính I =  f ( x ) dx .

2
A. I = −1 . C. I = −2 .
B. I = 1 . D. I = 2 .
1 1 
2
f ( x)
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( x ) + 2 f   = 3x với x   ; 2 . Tính  dx
x 2  1 x
2
9 3 9 3
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu 18: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  0;3 và f ( x ) . f ( 3 − x ) = 1 với mọi x   0;3.
3
dx
Tính tích phân I =  .
0
1 + f ( x )
T

3 2
A. I = 2. C. I = . B. I = 3. D. I = .
E
N

2 3
I.

Câu 19: (ĐỀ SỞ HN 2020 LẦN 1) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn điều kiện:
H
T

0
x. f ( x3 ) + f ( x 2 − 1) = e x x  . Khi đó giá trị của
N

 f ( x )dx là:
2
O
U

−1
IE

A. 3 (1 − e ) B. 3e C. 0 D. 3 ( e − 1)
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.D 5.B 6.B 7.C 8.C 9.D 10.A
11.C 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.B 18.C 19.D

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


TÍCH PHÂN HÀM HỢP
2
Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1; 2 , f  1  8; f  2   1 . Tích phân  f '  x dx bằng
1
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 2 2
Câu 2: (MĐ 103- BGD-2019) Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 3: (MĐ 102-BGD-2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .

  f ( x)  g ( x) dx bằng
1 1 1
Câu 4: (MĐ 104 - BGD - 2019) Biết 
0
f ( x)dx  2 và 
0
g ( x)dx  4 , khi đó
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1
Câu 5: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 ,
0 0
1
khi   f  x   2 g  x   dx
0
bằng

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
3 3
Câu 6: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 và   2 f  x   g  x   dx  6 .
1 1
3
Tính I    f  x   g  x   dx .
1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
2 3 3
Câu 7: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2 4 4
Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x )dx  9;  f ( x )dx  4. Tính I   f ( x )dx.
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 9: Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân
1 0
 f  x  dx bằng
1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
T

8 12 8
E

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .


N
I.

1 4 4
H

12
T

Tính I   f  x  dx .
N
O

1
U

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

10 6
Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 .
0 2
2 10
Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .
 
2 2
Câu 13: (MĐ 104 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2 sin x  dx .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 14: (MĐ 110 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2 5
Câu 15: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  d x  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx
2 5 2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
4 2
Câu 16: (ĐỀ THI THPTQG-2017) Nếu f ( x ) liên tục và  f ( x)dx  10 , thì  f (2 x)dx
0 0
bằng

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
3 2
Câu 17: Cho  f ( x)dx  5 . Tính  f (2 x  1)dx
1 1
5 7 15
A. B. C. D. Đáp án khác
2 2 2
5 2
Câu 18: Giả sử hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và  f ( x )dx  a . Tích phân I   f (2 x  1)dx có giá trị là
3 1

1 a
A. I  2a B. I  a. C. I  2a  1 D. I   1.
2 2
1 2
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 
0
f (2 x ) dx  2 .Tích phân  f ( x)dx
0
bằng

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
5 2
Câu 20: Cho biết  f  x dx  15 . Tính giá trị của P    f  5  3x   7  dx .
1 0

A. P  15 . B. P  37 . C. P  27 . D. P  19 .
4 2
Câu 21: Cho  f  x  dx  2018 . Tính tích phân I    f  2 x   f  4  2 x   dx .
0 0

A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


T
E

2 5
N

Câu 22: (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho  f  x 2  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng
I.
H

1 2
T

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 2
Câu 23: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3x  1 dx  6 .
0 0
7
Tính I   f  x  dx .
0

A. I  16 . B. I  18 . C. I  8 . D. I  20 .

  dx bằng

2 2 sin xf 3cos x  1
Câu 24: Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của 
1 0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . D. 2 .
C. .
3 3
Câu 25: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  2 f (2  x)  x.e x , x   .
2

2
Tính tích phân I   f ( x )dx .
0

e 1
4
2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e 4  2 . D. I  e 4  1 .
6 2
1
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x   . Biết rằng  f  x  dx  1 .
0
2
Tính tích phân I   f  x  dx .
1
A. I  5 B. I  6 C. I  3 D. I  2

3 8
f (3 x)
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f (cos x)dx   dx  6 .
2

0 1
x
2 2
f (x )
Tính tích phân 
1 x
dx
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
1 
2 2
Câu 28: Cho biết  f  2 x dx  2019 . Khi đó  f  cos x  sin xdx có giá trị bằng bao nhiêu ?
0 0

A. 4038 B. 2019 C. 4038 D. 2019


1
Câu 29: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và
0
1
2 f 1  f  0   2 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  1 B. I  8 C. I  12 D. I  8
2
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (2)  16,  f ( x ) dx  4 .
T
E
N

0
I.

1
Tính I   xf (2 x)dx .
H
T
N

A. I  20 B. I  7 C. I  12 D. I  13
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 31: (MĐ 104 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3  1 và
1 3

 xf  3x  dx  1 , khi đó  x f   x  dx bằng
2

0 0

25
A.
. B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3
Câu 32: (MĐ 101 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4
 xf  4 x  dx  1, khi đó 
0 0
x 2 f   x  dx bằng
31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
2 4
 x
Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tính  xf   2  dx
0 0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
  2
Câu 34: (ĐỀ SỞ HN LẦN 2) Nếu  f ( x)sin xdx  20,  xf '( x) sin xdx  5 thì  f  x  cos  x  dx bằng
0 0 0

A. 30. B. 50. C. 15. D. 25.


Câu 35: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
1
Câu 36: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn 2 f  x   3 f   x   .
4  x2
2
Tính I   f  x  dx .
2
   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
1
Câu 37: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2 và thỏa mãn f  x   f   x   .
e 1x

ln 2
Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2
1
A. P 
. B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2
Câu 38: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x .
1
Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
T
E

Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn: 7 f  x   4 f  4  x   2018 x x 2  9 ,  x   .
N
I.
H

4
Tính I   f  x  dx .
T
N
O

0
U

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
IE

11 3 3 33
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 40: (ĐỀ SỞ HÀ NỘI 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn điều kiện:
0
x. f  x3   f  x 2  1  e x x  . Khi đó giá trị của  f  x dx là:
2

1

A. 3 1  e  B. 3e C. 0 D. 3  e  1
Câu 41: (ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
0
xf  x 3   f 1  x 2    x10  x 6  2 x, x  . Khi đó  f  x  dx bằng
1
17 13 17
A. 
. B.  . C. . D. 1.
20 4 4
Câu 42: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  0;   thỏa mãn
4
f x 2
  2 x 2
 1 f  x  2 x  1  4 x  8 x  2 x  4 . Tính tích phân
4 2 4 2
 f  x  dx
0

32 13 23 2
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
11.D 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.A 18.B 19.D 20.D
21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.C 29.B 30.B
31.D 32.D 33.A 34.B 35.D 36.A 37.A 38.C 39.D 40.D
41.B 42.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 TÍCH PHÂN HÀM ẨN 


DẠNG 3: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) = 2 . Biết  f ( x ) dx = 1
0
1
Tính tích phân I =  x. f ' ( x ) dx .
0

A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = −3 .
1
Câu 2: (Trích đề ĐH 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  ( x + 1) f ' ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) = 2 .
0
1
Tính I =  f ( x ) dx .
0

A. I = 8 . B. I = −8 . C. I = 4 . D. I = −4
1
Câu 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] , thỏa mãn điều kiện f (1) = 6 và  xf ' ( x ) dx = 5
0
1
Khi đó  f ( x ) dx bằng
0

A. 1 B. -1 C. 11 D. 3
2 1
Câu 4: Cho  (1 − 2 x ) f  ( x ) dx = 3 f ( 2 ) + f ( 0 ) = 2016 . Tích phân
0
 f ( 2 x ) dx bằng:
0

A. 4032 . B. 1008 . C. 0 . D. 2016 .

x
Câu 5: (THPTQG -2020) Cho hàm số f ( x ) = .
x2 + 2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = ( x + 1) . f  ( x ) là
x2 + 2 x − 2 x−2 x2 + x + 2 x+2
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 2 x2 + 2

2 1
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16 ,  f ( x )dx = 4 . Tính tích phân I =  x. f  ( 2 x )dx .
0 0

A. I = 13 . B. I = 7 . C. I = 20 . D. I = 12 .

Câu 7: (MĐ104 - BGD - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 3) = 1 và
T

1 3

 xf ( 3x ) dx = 1 , khi đó  x f  ( x ) dx bằng
2
E
N
I.

0 0
H

25
D. −9 .
T

A. . B. 3 . C. 7 .
N

3
O

BẢNG ĐÁP ÁN
U
IE

1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.B 7.D


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


TÍCH PHÂN HÀM HỢP
2
Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1; 2 , f  1  8; f  2   1 . Tích phân  f '  x dx bằng
1
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 2 2
Câu 2: (MĐ 103- BGD-2019) Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 3: (MĐ 102-BGD-2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .

  f ( x)  g ( x) dx bằng
1 1 1
Câu 4: (MĐ 104 - BGD - 2019) Biết 
0
f ( x)dx  2 và 
0
g ( x)dx  4 , khi đó
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1
Câu 5: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 ,
0 0
1
khi   f  x   2 g  x   dx
0
bằng

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
3 3
Câu 6: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 và   2 f  x   g  x   dx  6 .
1 1
3
Tính I    f  x   g  x   dx .
1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
2 3 3
Câu 7: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2 4 4
Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x )dx  9;  f ( x )dx  4. Tính I   f ( x )dx.
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 9: Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân
1 0
 f  x  dx bằng
1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
T

8 12 8
E

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .


N
I.

1 4 4
H

12
T

Tính I   f  x  dx .
N
O

1
U

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

10 6
Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 .
0 2
2 10
Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .
 
2 2
Câu 13: (MĐ 104 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2 sin x  dx .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 14: (MĐ 110 - BGD - 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2 5
Câu 15: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  d x  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx
2 5 2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
4 2
Câu 16: (ĐỀ THI THPTQG-2017) Nếu f ( x ) liên tục và  f ( x)dx  10 , thì  f (2 x)dx
0 0
bằng

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
3 2
Câu 17: Cho  f ( x)dx  5 . Tính  f (2 x  1)dx
1 1
5 7 15
A. B. C. D. Đáp án khác
2 2 2
5 2
Câu 18: Giả sử hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và  f ( x )dx  a . Tích phân I   f (2 x  1)dx có giá trị là
3 1

1 a
A. I  2a B. I  a. C. I  2a  1 D. I   1.
2 2
1 2
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 
0
f (2 x ) dx  2 .Tích phân  f ( x)dx
0
bằng

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
5 2
Câu 20: Cho biết  f  x dx  15 . Tính giá trị của P    f  5  3x   7  dx .
1 0

A. P  15 . B. P  37 . C. P  27 . D. P  19 .
4 2
Câu 21: Cho  f  x  dx  2018 . Tính tích phân I    f  2 x   f  4  2 x   dx .
0 0

A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


T
E

2 5
N

Câu 22: (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho  f  x 2  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng
I.
H

1 2
T

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 2
Câu 23: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3x  1 dx  6 .
0 0
7
Tính I   f  x  dx .
0

A. I  16 . B. I  18 . C. I  8 . D. I  20 .

  dx bằng

2 2 sin xf 3cos x  1
Câu 24: Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của 
1 0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . D. 2 .
C. .
3 3
Câu 25: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  2 f (2  x)  x.e x , x   .
2

2
Tính tích phân I   f ( x )dx .
0

e 1
4
2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e 4  2 . D. I  e 4  1 .
6 2
1
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x   . Biết rằng  f  x  dx  1 .
0
2
Tính tích phân I   f  x  dx .
1
A. I  5 B. I  6 C. I  3 D. I  2

3 8
f (3 x)
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f (cos x)dx   dx  6 .
2

0 1
x
2 2
f (x )
Tính tích phân 
1 x
dx
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
1 
2 2
Câu 28: Cho biết  f  2 x dx  2019 . Khi đó  f  cos x  sin xdx có giá trị bằng bao nhiêu ?
0 0

A. 4038 B. 2019 C. 4038 D. 2019


1
Câu 29: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và
0
1
2 f 1  f  0   2 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  1 B. I  8 C. I  12 D. I  8
2
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (2)  16,  f ( x ) dx  4 .
T
E
N

0
I.

1
Tính I   xf (2 x)dx .
H
T
N

A. I  20 B. I  7 C. I  12 D. I  13
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 31: (MĐ 104 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3  1 và
1 3

 xf  3x  dx  1 , khi đó  x f   x  dx bằng
2

0 0

25
A.
. B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3
Câu 32: (MĐ 101 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4
 xf  4 x  dx  1, khi đó 
0 0
x 2 f   x  dx bằng
31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
2 4
 x
Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tính  xf   2  dx
0 0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
  2
Câu 34: (ĐỀ SỞ HN LẦN 2) Nếu  f ( x)sin xdx  20,  xf '( x) sin xdx  5 thì  f  x  cos  x  dx bằng
0 0 0

A. 30. B. 50. C. 15. D. 25.


Câu 35: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
1
Câu 36: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn 2 f  x   3 f   x   .
4  x2
2
Tính I   f  x  dx .
2
   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
1
Câu 37: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2 và thỏa mãn f  x   f   x   .
e 1x

ln 2
Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2
1
A. P 
. B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2
Câu 38: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x .
1
Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
T
E

Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn: 7 f  x   4 f  4  x   2018 x x 2  9 ,  x   .
N
I.
H

4
Tính I   f  x  dx .
T
N
O

0
U

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
IE

11 3 3 33
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 40: (ĐỀ SỞ HÀ NỘI 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn điều kiện:
0
x. f  x3   f  x 2  1  e x x  . Khi đó giá trị của  f  x dx là:
2

1

A. 3 1  e  B. 3e C. 0 D. 3  e  1
Câu 41: (ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
0
xf  x 3   f 1  x 2    x10  x 6  2 x, x  . Khi đó  f  x  dx bằng
1
17 13 17
A. 
. B.  . C. . D. 1.
20 4 4
Câu 42: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  0;   thỏa mãn
4
f x 2
  2 x 2
 1 f  x  2 x  1  4 x  8 x  2 x  4 . Tính tích phân
4 2 4 2
 f  x  dx
0

32 13 23 2
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
11.D 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.A 18.B 19.D 20.D
21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.C 29.B 30.B
31.D 32.D 33.A 34.B 35.D 36.A 37.A 38.C 39.D 40.D
41.B 42.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

DẠNG 4: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN KẾT HỢP


2x
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có f ( 3) = 0 và f  ( x ) = 2 , x  ( 2; + ) . Khi đó  f ( x ) dx
4
bằng
x − 4x + 4 3

A. 4. B. 6. C. −4. D. 2

4
Câu 2: (THPTQG- 2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f  ( x ) = 2sin 2 x + 3 , x  R .Tính  f ( x ) dx
0

 −2
2
 + 8 − 8
2
 + 8 − 2
2
3 + 2 − 3
2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
8
x
Câu 3: (Đề MH 2020) Cho hàm số f ( x ) , f ( 3) = 3 và f ' ( x ) = , x  0 . Tính  f ( x ) dx :
x +1− x +1 3

197 29 181
A. 7 B. C. D.
6 2 6
1
Câu 4: (MĐ 103 - BGD - 2017-2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f  ( x ) = 4 x3  f ( x ) 
2

25
với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng
391 1 41 1
A. − B. − C. − D. −
400 40 400 10

Câu 5: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +  ) và thỏa mãn điều kiện f (1) = 1,
f ( x ) = f  ( x ) 3x + 1, với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4  f ( 5 )  5. B. 2  f ( 5 )  3. C. 3  f ( 5 )  4. D. 1  f ( 5 )  2.
Câu 6: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị không âm trên 1; +  ) và thỏa mãn điều kiện f (1) = 0,
. f  ( x ) = 2 x + 1, với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
f ( x)
e
A. 1  f  ( 4 )  2. B. 2  f  ( 4 )  3. C. −1  f  ( 4 )  0. D. 0  f  ( 4 )  1.
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x )  0 thỏa mãn điều kiện f  ( x ) = ( 2 x + 1) f 2 ( x ) và f (1) = − .
2
a a
Biết rằng tổng f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) = với ( a  , b  ) và là phân số tối giản.
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
A.  −1. B. a  ( − 2017; 2017 ) . C. b − a = 4035. D. a + b = − 1.
b
Câu 8: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) = 4 và f ( x) = xf ( x) − 2 x 3 − 3x 2 với mọi x  0 . Giá trị của f (2)
bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 9*: (THPTQG - 2018) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
1
f (1) = 0,   f  ( x )  dx = 7 và  x 2 f ( x ) dx = . Tích phân  f ( x ) dx bằng
T

2
E

3
N

0 0 0
I.
H

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
T
N

5 4
O

BẢNG ĐÁP ÁN
U
IE

1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.C 9.A


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: ( ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 2 ) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   cos x.cos 2 2 x , x   .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
x
Câu 2: ( ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 1 ) Cho hàm số f  x  có f  3  3 và f '  x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6

2
Câu 3: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân  f  x  dx bằng
0

 6
2
 3
2
3  16
2
3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112

4
Câu 4: ( ĐỀ QG 2019 ) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2 cos x  1, x   . Tính  f  x  dx
2

 4
2
  14
2
  16  4
2
  16  16
2
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
2
Câu 5: ( ĐỀ THPTQG 2018 ) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f '  x   2 x. f 2  x  với mọi x  
9
Giá trị của f 1 bằng
35 2 19 2
A. . B.  . C.  . D.  .
36 3 36 15
Câu 6: Cho hàm số f  x   0 với mọi x   , f  0   1 và f  x   x  1. f '  x  với mọi x   .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 4  f  3  6 . B. f  3  2 . C. 2  f  3  4 . D. f  3  6 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục , có đạo hàm trên  1;0 . Biết f '  x    3 x 2  2 x  .e  f  x  x   1; 0 .
Tính giá trị của biểu thức A  f  0   f  1
1
A. A  1 . B. A  1 . C. A  0 . D. A  .
e
x   
Câu 8: Cho f  x   2
trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf '  x  thỏa mãn F  0   0 .
cos x  2 2
 
T

Tính F   ?
E

3
N
I.

2  3 4 2  3 4 2  3 2  3
H

A.   ln 2 . B.   ln 2 . C.   ln 2 . D.   ln 2 .
T

36 3 9 3 9 3 36 3
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên  thỏa mãn f  x  . f '  x   2 x f 2  x   1 và
f  0   0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên 1;3 . Biết
rằng giá trị của biểu thức P  2M  m có dạng a 11  b 3  c,  a, b, c    . Tính S  a  b  c
A. S  6 . B. S  4 . C. S  7 . D. S  5 .
Câu 10: ( SỞ HN 2019 ) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   , f  x   0 với mọi x   0;   và
1 a
thỏa mãn f 1   , f '  x    2 x  1 f 2  x  , x   0;   . Biết f 1  f  2   ...  f  2019    1 với
2 b
a  , b  ,  a, b   1 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. a  b  2019 . B. ab  2019 . C. 2a  b  2022 . D. b  2020 .
7
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2; 4 và f '  x   0, x   2; 4 . Biết rằng f  2   và
4
4 x 3 f  x    f '  x   x3 , x   2; 4 . Giá trị của f  4  bằng
3

20 5  1 40 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Câu 12: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên khoảng  0;   thỏa mãn f  x   x sin x  f '  x    cos x
  
và f    . Giá trị của f   bằng
2 2
 
A. 1   . B. 1   . C. 1  . D. 1 
.
2 2
Câu 13: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  4 và f  x   x. f '  x   2 x3  3x 2 với mọi x  0 .
Giá trị của f  2  bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
x  x 1
2

Câu 14: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  1;  thỏa mãn 2 f  x   x 1 f '  x 
2
x  1; 
x2  3
.Tính giá trị f  0 
A. 3  3 . B. 2  3 . C.  3 . D. chưa đủ dữ kiện tính
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  0;   thỏa mãn
2 x. f '  x   f  x   2 x , x   0;   , f 1  1 . Giá trị của biểu thức f  4  là
17 25 25 17
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn 2 f  x   f '  x   2 x  1, x  
1
và f  0   1 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

1 1 1 1
A. 1  2 . B.  2 . C. 1  2 . D. 2 .
2e 2e 2e 2e
T

Câu 17: (ĐỀ MH 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f (1)  0 ,
E
N
I.

1 1 1
1
H

0  f '  x  dx  7 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng.


2 2
T
N

0
O

7 7
U

A. . B. 1. C. . D. 4.
IE

5 4
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
3
Câu 18: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0,   f '  x     2 ln 2
2

0
2
1
f  x 3 1
và 0  x  12 dx  2 ln 2  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

1  2 ln 2 3  2 ln 2 3  4 ln 2 1  ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0,   f '  x   dx  7
2

0
1 1
1
 x f  x  dx  3 . Tính tích phân  f  x  dx
2

0 0

7 7
A. . B. 1. C. D. 4
5 4
Câu 20: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  1;1 và thỏa mãn f (1)  0
1

 f '  x   4 f  x   8 x  16 x  8 với mọi x thuộc  1;1 . Giá trị của  f  x  dx bằng


2 2

5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.B 6.D 7.C 8.C 9.C 10.A
11.D 12.B 13.C 14.B 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like