You are on page 1of 29

(

Câu 1: Một hệ kín chứa 50g khí Argon (MAr = 39,94 g/mol; giả sử cho khí là lý
tưởng) được dãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch từ thể tích 5 lít tới thể tích 10 lit ở
nhiệt độ 298K. Tính:
1/ Công hệ tiến hành

2/ P   dP của quá trình trên.


c

Giải:
1. Công mà hệ tiến hành:

∫ n

n
Ta có: p1V1 = nRT1  p1 = = 6,12 atm

W= 6,12*101325*5*10-3*ln2 = 2149,1 J

∫ ∫ ( ) ( ) tm

Câu 2: Một vật bị đẩy đi một khoảng cách z theo phương tác dụng của lực được cho
bởi công thức Fz = az + b (với a = 300N.m-1; b = 500N). Tính công cần thiết để di
chuyển vật từ z = 0 đến z = 10m.
Giải:
Ta có:

∫ ∫( ) ( )|

Câu 3: Cho 1 mol khí lý tưởng ban đầu được chứa trong xylanh có thể tích 22,4l ở
nhiệt độ 273K. Áp suất bên ngoài tăng lên 1,5 105Pa và khí bị nén đẳng nhiệt bất
thuận nghịch tới áp suất trên. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của công có thể có.
Giải:
5
Ta có: p2 = pext = 1,5*10 Pa
n
(m )
t
Công ự đại: max = Pext 1,5*105(0,015 0,0224) = 1110 J

Công ự ti : min n n n

NMHoàng Page 1
Câu 4: Tính khối lượng nước lỏng khi nâng nhiệt độ của nó từ 25 0C đến 1000C bằng
cách cho nó tiếp xúc với 100g hơi nước có nhiệt độ 100 0C. Cho biết nhiệt hóa hơi
của nước Hvap = 539,55cal/g và nhiệt dung của nước lỏng là Cp = 4,184J/g.K
Giải:
Lượng nhiệt mà g hơi nướ tỏ r :
Q1 = m1 Hvap = 100*539,55 = 53955 (cal)
Nhiệt ượng mà nướ ỏng nhận đượ : Q = m*Cp Q1

m g

Câu 5: Tính U của quá trình khi cho 1 mol khí Ar từ nhiệt độ T=298K, V=2lit đến
T=373K và V=20 lit.
Giải:
T(K)


T2 = 373

T1 = 298
①  U1  U2

V (l)
V1 = 2 V2 = 20

ó: U U1 U2
Mà U1 o đẳng nhiệt

à U2 = = 935,325 J

 U
Câu 6: Một hệ chứa 1mol khí Ar (xem như lý tưởng) dãn nở đoạn nhiệt bất thuận
nghịch từ thể tích 5lit, nhiệt độ 373K tới thể tích 20lit ở áp suất bên ngoài
Pext=1atm. Tìm nhiệt độ cuối của hệ. Cho biết nhiệt dung đẳng tích của Ar là
Cv=3nR/2
Giải:
U N N nC t nC ( )

t( ) ( )

 T2 = 241,13 K

NMHoàng Page 2
Câu 7: Tính H khi thay đổi trạng thái 1mol heli từ thể tích 5lit, nhiệt độ 298K tới
thể tích 10lit ở nhiệt độ 373K. Cho Cp=5R/2 và khí xem như lý tưởng.
Giải:
T(K) (2)


T2 = 373

H2
① H1
T1 = 298

V (l)
V1 = 5 V2 = 10

ó: H H1 H2
Mà H1 o đẳng nhiệt
à H U C ( )
Câu 8: Tính H và nhiệt q khi cho 2mol nước lỏng quá lạnh (supercooled liquid
water) ở nhiệt độ -150C chuyển bất thuận nghịch sang pha rắn ở cùng một nhiệt độ
-150C. Cho biết nhiệt dung của nước ở trạng thái lỏng C p,l = 75,48J/mol.K; nhiệt
dung của nước ở trạng thái rắn Cp,r = 37,15J/mol.K. Nhiệt nóng chảy Hfus = 120,2kJ
Giải:
ΔH, q
H2O(l) H2O(r)
ΔH1,q1

ΔH3, q3

n = 2 mol n = 2 mol
T = 258K T = 258K
ΔH2, q2
H2O(l) H2O(r)
n = 2 mol n = 2 mol
T = 273K T = 273K
ó: H H1 H2 H3

= ∫ C – Hfus + ∫ C r

= ∫ – 120,2*103 + ∫

= 2264,4 – 120,2*103 – 1114,5

= ≈ 119 kJ

NMHoàng Page 3
Và q = q1 + q2 + q3
q1 = n*Cp(l)
q2 = Hfus = 120,2 kJ
q3 = n*Cp(r) -15) = 1114,5 J
Suy ra Q = 119 kJ
Câu 9: Người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để khử Fe 2O3 với tỷ lệ mol của
các chất phản ứng trong nguyên liệu tương ứng với tỷ lệ của các hệ số tỷ lượng
trong phương trình phản ứng.
a/ Hãy viết phương trình cân bằng của phản ứng nhiệt nhôm nói trên
b/ Tính Enthalpy tiêu chuẩn của phản ứng ở 298K ( H 298
0
,r )

c/ Xác định khối lượng nhôm cần thiết cho phản ứng để sinh ra một lượng nhiệt
là 1000kJ
d/ Xác định khối lượng nhôm cần thiết để nhiệt phản ứng sinh ra đủ để cung cấp
cho quá trình chuyển hóa 40g nước đá ở -100C đến trạng thái hơi ở nhiệt độ 1200C
Các số liệu nhiệt động liên quan được cho ở bảng sau:
Fe2O3 Al2O3 H2O Nước đá Nước Hơi
lỏng nước
H f , 298 (kJ .mol ) -46,9 -95,5
0 1

C p ( J .K 1.g 1 ) 2,03 4,18 2,01


H 0
fuss
1
(kJ .mol ) 6,01
H 0
vap (kJ .mol )1
40,7
Giải:
a/ Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3
b/ Ho r = H o
( ) Ho = 95,5 + 46,9 = 48,6 (kJ/mol)
/ Cứ mo th m gi hản ứng nhiệt nhôm sẽ tạo r một ượng nhiệt à
ậy đ tạo r một ượng nhiệt à thì ần mo tương đường ới
g ≈ g ΔH
d/ H2O(r) H2O(k)
T1 = 263K T6 = 393K
ΔH2

ΔH6

ΔH3 ΔH4 ΔH5


H2O(r) H2O(l) H2O(l) H2O(k)
T2 = 273K T3=273K T4 = 373K T5 = 373K
ó: H H 2 + H3 H4 H5 H6

= m ∫ C r
n Hfus + m ∫ C n Hvap + m ∫ C

= 40*∫ + + 40*∫ + + ∫

= 122940 J

NMHoàng Page 4
Cứ mo sẽ tạo r một ượng nhiệt à = 48600 J
ậy đ hó hơi g nướ đá từ K đến K ần một ượng nhiệt à 122940 J
Nên ượng ần ùng à: 5,06 mol  hối ượng ần ùng à: g
Câu 10: Tính nhiệt tạo thành của amoniac ở điều kiện áp suất chuẩn và nhiệt độ
298K ( H 0f ( NH3 ), 298 ) từ nhiệt của các phản ứng sau:

2 H 2  O2  2 H 2 O(l )  H 10

4NH 3  3O2  6H 2O(l )  2N 2  H 20

với: H 10  571,68 kJ ; H 20  1530,28 kJ


Giải:
N2 + 3H2 = 2NH3 +
Lấy 3*pt (1) – t ế th o ế t đượ : H2 + 3O2 – 4NH3 - 3O2 = 6H2O – 6H2O - 2N2
6H2 + 2N2 = 4NH3
o
H Ho
y r : Ho(NH ) Ho /mo
Câu 11: Tính sự thay đổi enthalpy khi AgCl được đốt nóng từ nhiệt độ 298K đến
0 0
1000K ở áp suất chuẩn ( H1000 H 298 ) và tính tổng enthalpy của AgCl ở 1000K. Cho

biết ở 728K AgCl bị nóng chảy và Hnc = 13,21kJ/mol, và:


- Nhiệt dung của AgCl ở thể rắn cho bởi phương trình sau:
11,30  105
C p0 ( r )  62,26  4,18  10 3 T (J/mol.K)
T2
- Nhiệt dung của AgCl ở thể lỏng từ khoảng nhiệt độ 728K đến 1000K xem
như không đổi và bằng 66,99 J/mol.K.
- Nhiệt tạo thành AgCl ở điều kiện chuẩn: H 0f ( AgCl), 298  126,8 kJ / mol
Giải:
AgCl(r) ΔH AgCl(l)
T1=298K T4=1000k
ΔH2

ΔH4

ΔH3
AgCl(r) AgCl(l)
T2 = 728K T3=728K
ó: H H2 H3 H4
=∫ C r
Hfus + ∫ C

=∫ ( -
- ) + 13,21*103 + ∫

= 58279,2 (J/mol)

NMHoàng Page 5
Câu 12: Xác định sự thay đổi enthalpy (ΔH), nội năng (U), và entropy (S), khi
cho 2,7 kg nước ở áp suất p1 = 1,0133 105 Pa và nhiệt độ T1 = 293K hoá hơi ở p2=
0,5066105 Pa và T2 = 373K. Cho biết C long
p  CVlong  4,187  103 J / kg.K , ẩn nhiệt hoá hơi

bằng Hvap = 2260,98 103 J/kg. Giả sử rằng hơi nước nhận được ở trạng thái khí lý
tưởng. ( M H 2O  18 g / mol; R  8,314 J / mol.K )

Giải:
ΔH, ΔU, ΔS
H2O(l) H2O(h)
ΔH2, ΔU2, ΔS2

p1 = 1,0133*105 Pa p2 = 0,5066*105 Pa

ΔH4, ΔU4, ΔS4


T1 = 293K T2 = 373K

ΔH3, ΔU3, ΔS3


H2O(l) H2O(h)
P3 = 1,0133*105 Pa p4 = 1,0133*105 Pa
T3 = 373K T4 = 373K
Ta có: ΔH H2 H3 H4

∫ ( )

ΔU = U2 U3 U4
H2 H3 + 0 = 904392 150*8,314*80 + 0 + 6104646 = 6909270 (J)
ΔS 2 3 4

H
m ∫C n n
()

n n /K

NMHoàng Page 6
Câu 13: Tính lượng nhiệt Q, biến thiên nội năng U, biến thiên entropy S và công
W của 100g nitơ ở 00C và 1atm khi:
1/ Dãn đẳng nhiệt đến thể tích 200 lit
2/ Tăng áp suất tới 1,5 atm khi thể tích không đổi
3/ Dãn đẳng áp tới thể tích gấp đôi
Cho biết: Cv = 5 cal/mol.K; MN2 = 28 g/mol
Ở điều kiện chuẩn hằng số khí lý tưởng R = 0,082 lit.atm/mol.K
Trong hệ SI: R = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K
Giải

nN mo tm K

n
yr :

1/ Do dãn đẳng nhiệt nên:


iến thiên nội năng: U
Công: n n n
Nhiệt ượng: Q W = 7427,6 J
iến thiên ntro y: n n n /K
2/ Quá trình đẳng tích nên:
tm s yr K
n

Công: W = 0
iến thiên nội năng: U nC
Nhiệt ượng: Q U 10211,2 J
iến thiên ntro y:

n ∫C n C n n /K

3/ Quá trình đẳng áp:


tm s y r K
n

Công: W = 101325*80*10-3 = 8106 ≈ 8,1 kJ


Nhiệt ượng: Q nC ≈
iến thiên nội năng: U Q 20,4 kJ
iến thiên ntro y:

n ∫C n C n n /K

NMHoàng Page 7
Câu 14: Trong công nghiệp methanol được tổng hợp theo phản ứng sau:
CO(k) + 2H2(k) CH3OH(k)
Các số liệu nhiệt động của các chất như sau:

CO(k) H2(k) CH3OH(k)


H 0
f , 298 , kJ / mol 110,5 201,2
S 0
298 , J / K.mol 197,9 130,7 238,0
C p0 , J / K .mol 28,6 27,8 8,4 + 0,125T

1/ Tính G298
0
, r của phản ứng ở nhiệt độ 98K
/ Thiết lập phương trình H T  f (T ) .
0

Giải:
/ ó: Ho Ho s Ho ( )
o o o
à s () ( /K)
y r : Go Ho o

2/

Ho Ho ∫ C

n n

C (∑ C ) (∑ iC i ) ( )
i r t nt
ro t
/mo K

 Ho Ho ∫( )

- /mo
/mo

NMHoàng Page 8
Câu 15: Cho 100g khí CO2 (xem như lý tưởng) ở 00C và 1atm . Tính nhiệt Q, công W,
biến thiên nội năng U, biến thiên enthalpy H, và biến thiên entropy  S trong các
quá trình sau:
1/ Dãn đẳng nhiệt tới thể tích 0,2m3
2/ Dãn đẳng áp tới thể tích 0,2m3
3/ Đun nóng đẳng tích tới áp suất bằng 2atm
Cho biết : CP,CO2  8,875 cal / mol.K ; M CO2  44 g / mol
Ở điều kiện chuẩn hằng số khí lý tưởng R = 0,082 lit.atm/mol.K
Trong hệ SI: R = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K
Giải:
nC (mo ) K tm

n

1/ Do dãn đẳng nhiệt nên:


iến thiên nội năng: U
Công: n n n
Nhiệt ượng: Q W = 7059,1 J
iến thiên nth y: H
iến thiên ntro y: n n n /K
2/ Dãn đẳng áp nên:
K
n
Công: W = 101325*149,1*10-3 = 15107,6 J
Nhiệt: Q nC
iến thiên nội năng: U Q
iến thiên nth y: H U

iến thiên ntro y:  n ∫ C n C n n /K

3/ Do đẳng tích nên:


K
n
Công: W = 0
Nhiệt: Q nC ( )
iến thiên nội năng: U Q
iến thiên nth y: H U U

iến thiên ntro y: n ∫C n C n n /K

NMHoàng Page 9
Câu 16: Tính H0 , U0 , A0 , G0 , và S0 ở điều kiện chuẩn và nhiệt độ 298K đối
với phản ứng sau: C2H2(k) + 2H2O(l) = CH3COOH(l) + H2(k)
Các số liệu nhiệt động của các chất như sau:
C2H2 H2O(l) CH3COOH(l) H2
H f , 298 , kJ / mol 226,75
0
-285,84 -484,9 0

0
S 298 , J / K.mol 200,8 69,96 159,8 130,6
G 0
f , 298 , kJ / mol 209,25 -334,46 -576,64 0

Giải:
Ho Ho s Ho /mo
o o o
s /mo K
≈ /mo K
Go Go s Go /mo
ó: Uo Ho o onst nên
 Uo Ho = 139,97 (kJ/mol)
o
à Uo o
= 139,97 + 298*0,05 = 125,07 (kJ/mol)
Câu 17: Phát biểu nguyên lý thứ II của nhiệt động học. Viết các biểu thức toán học
của nguyên lý II của nhiệt động học.
Tính S, Ssurr, q, W và U đối với quá trình dãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch 3
mol khí Argon (cho lý tưởng) từ thể tích 100 lit tới thể tích 500 lít ở nhiệt độ 298K
Giải:
Ar Ar
n = 3 mol n = 3 mol
V1 = 100 (l) V2 = 500 (l)
T = 298K T = 298K
Do đẳng nhiệt nên:
Biến thiên nội năng: ΔU = 0

Công: W = n n n

Nhiệt lượng: Q U W = 11962,5 (J)

Biến thiên entropy: S n n n /K

Do th ận nghị h nên: ΔSsurr = 40,14 (J/K)

NMHoàng Page 10
Câu 18: (2,5 điểm)
Tính q, W, U, S, H, A, và G trong quá trình bay hơi 1mol nước ở áp suất
P = 0,15atm, nhiệt độ T = 326,6K. Cho biết:
- Thể tích pha hơi và pha lỏng tương ứng là 10,21 m 3/kg và 0,0010137 m3/kg
- Nhiệt hoá hơi Hvap = 2370 J/g ( 1atm  101325Pa )

Giải:
H2O(l) H2O(h)
p = 0,15 atm
n = 1 mol
T = 326,6 K
V1 = 0,0182466 (l) V2 = 183,78 (l)
Ta có:
Công: W = 0,15*101325*183,7617534*10-3 = 2793 J
Nhiệt lượng: Q m Hvap = 18*2370 = 42660 J
Biến thiên nội năng: ΔU = W + Q = 39867 J
Biến thiên Enthalpy: ΔH = U 42660 J
H
Biến thiên Entropy: S ( /K)

Biến thiên năng lượng Gibbs: ΔG H 42660 326,6* ≈ 725,2 kJ


Biến thiên năng lượng Helmhotlz: ΔA U ≈ 728 kJ
Câu 19: Lưu huỳnh (S) và lưu huỳnh (S) đều cấu tạo từ các phân tử S 8. Ở 368,3K

tồn tại cân bằng sau: S S (1)

a/ Tính H 298
0
của quá trình (1). Cho biết nhiệt tạo thành SO2(k) từ S bằng

H 298
0
, f ( SO2 )  -296,8 kJ/mol và từ S bằng H 298, f ( SO2 )   -299,7 kJ/mol
0

b/ Tính S 298
0
của quá trình (1). Giả sử H 0 và S 0 là hằng số đối với nhiệt độ.

Giải:
o
Sα + O2  SO2 , Ho H ( )α
( /mo ) (2)
o
Sβ + O2  SO2 , Ho H ( )β
( /mo ) (3)

Lấy – ế th o ế t đượ : α  Sβ
Ho Ho Ho /mo
o Ho
/mo K

NMHoàng Page 11
Câu 20:
a/ Dựa vào biểu thức thống nhất của hai nguyên lý của nhiệt động học:
dU = TdS-PdV và hệ thức của hàm Helmholtz: dA = -PdV-SdT.
 U   P 
Hãy chứng minh đối với chất bất kỳ:    T  P
 V  T  T V
b/ Tính biến thiên entropy trong quá trình khuếch tán vào nhau của 28g N2
và 32g O2, khi bỏ vách ngăn ngăn cách 2 buồng chứa khí có thể tích như nhau bằng
30 lít và có cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
Giải:
U
a/ Ta có: dU = TdS PdV  ( ) ( ) (1)

Mặt há : PdV SdT

Và: dA = ( ) ( ) ( n) n
n n

Suy ra: ( ) Hệ thứ M w :


n
( ) ( ) ( ) (2)
n n n
h y ào t đượ :
U
( ) ( )

/ ó: 1 2 =n n n n n /K

Câu 21:
1
Cho phản ứng: Ag + Cl2 = AgCl ở áp suất P = 1atm và nhiệt độ T = 298K.
2
Tính Gr0, 298 và cho biết phản ứng trên có tự xảy ra hay không?

Cho biết nhiệt tạo thành của AgCl, H 0f ( AgCl), 298  127,068kJ / mol

, 298  96,07 J / mol.K ; S Ag , 298  42,69J / mol.K ; S Cl2 , 298  223,0 J / mol.K ;
0 0 0
và S AgCl

Giải:
Ag + ½ Cl2  AgCl , Ho Ho( gC ) /mo

S0298 /K
Suy ra: G0298 H ≈ /mo
Do G nên hản ứng có th tự ảy r

NMHoàng Page 12
Câu 22: Cho 2 mol khí O2 và 1mol khí N2 trộn với nhau ở 298K. Áp suất của oxy và
của nitơ ban đầu bằng nhau và bằng POi 2  PNi 2  1,013 105 Pa. Áp suất riêng phần của

của oxy và của nitơ trong hỗn hợp khí, lần lượt PO2  0,668 105 Pa; PN 2  0,334  105 Pa .

Tính G, S , và H đối với quá trình trộn lẫn hai khí.

Giải:
ó: G G1 G2

G n n i n

N
G nN n i n
N

yr : G 4812,18 J
à: 1 2

i
n n n /K
i
N
nN n n /K
N

yr : /K
Mặt há t ó: G H  H G 4812,18 + 298*16,15 = 0,52 J

NMHoàng Page 13
Câu 23:

Trong công nghiệp metanol được tổng hợp theo phản ứng sau:
CO(k) + 2H2(k) CH3OH(k)
Các số liệu nhiệt động của các chất như sau:
CO(k) H2(k) CH3OH(k)
H f , 298 , kJ / mol
0
-110,5 - -201,2
0
S 298 , J / K.mol 197,9 130,7 238,0
0
C , J / K .mol
p
28,6 27,8 8,4 + 0,125T
a/ Tính G298
0
, r và K p của phản ứng ở nhiệt độ 298K.

b/ Thiết lập phương trình H T  f (T ) .


0

Giải:
a/ Ta có: Ho ( /mo )
o
( /mo K) ≈ /mo
 Go Ho o
/mo
Go
Mà Go nK nK  K ≈

/ H H ∫ C

C /mo K

( )
 H ∫
/mo

NMHoàng Page 14
Câu 24:
1 3
Cho phản ứng sau: NH 3 (k ) N 2 (k )  H 2 (k )
2 2
a/ Tính độ phân ly của amoniac thành nitơ và hydrô ở nhiệt độ 473K, áp suất
chung của hệ lúc cân bằng là 1atm và 0,8atm.
b/ Có nhận xét gì về độ phân ly của NH 3 khi thay đổi áp suất từ 1atm xuống
còn 0,8atm. Rút ra kết luận chung.
Cho biết sự biến đổi enthalpy tự do chuẩn của phản ứng trên như sau:
GT0, r  43513,6 29,706T lg T 15,86T ( J / mol )
Giải:
NH3(k)  ½ N2(k) + 3/2 H2(k)
n đầ : 1 0 0
hản ứng: x ½x 3/2 x
Cân ằng: 1–x ½x 3/2 x
∑ mo
G = 43513,6 29,706T*logT 15,86T, T = 473K
 G 1572,5 (J/mol)
G
G
Mà G RTlnKp  nK K

( H ) ( N )
K
NH

NH

a/ Khi P = 1 atm thì:

( ) ( )

1,3x2 = 2(1 x2) 3,3 x2 = 2 [


oại
Khi đó độ hân y ủ amoni à: α ,78

NMHoàng Page 15
Khi P = 0,8 atm thì:

( ) ( )

x2 = 2(1 x2 ) 3x2 = 2 [
oại
Khi đó độ hân ý ủ moni à: α
/ Khi giảm á s ất từ tm ống tm thì độ hân y tăng ần
ậy hi giảm á s ất thì độ hân y α tăng
Câu 25:
Cho SO2 phản ứng với O2 không khí ở 973oC có mặt chất xúc tác tạo thành SO3
theo phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi cân bằng ở áp suất 1atm thu được hỗn hợp khí chứa: 0,25 mol SO2; 6,17
mol O2; 12,30 mol SO3 và 81,28 mol N2. Tính:
a/ Hằng số cân bằng Kp ở 973oC.
b/ Thành phần ban đầu của hỗn hợp khí
c/ Tỉ lệ chuyển hóa SO2 thành SO3.
d/ Nếu trong hỗn hợp ban đầu không có N2, còn số mol SO2 và O2 vẫn giữ như
cũ thì tỉ lệ chuyền hóa là bao nhiêu? Áp suất của hệ khi cân bằng vẫn giữ là 1 atm.
Giải:

2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)


a/ P = 1atm, ∑ mo mo
( )
K
( )( )
b/ n đ
(mo ) n đ
(mo ) nN mo
c/ LCH
d/ Mặ ù N2 hông th m gi ào hản ứng h y n hó 2 thành SO3 nhưng sự ó mặt
ủ N2 àm tăng á s ất h ng ủ hệ mà hi á s ất ủ hệ tăng thì độ hân y sẽ
giảm ẫn đến tỷ ệ h y n hó sẽ giảm ậy nế hỗn hợ đầ hông ó N 2 thì tỷ ệ
h y n hó 2 thành SO3 sẽ tăng

NMHoàng Page 16
Câu 26:
Trong công nghiệp metanol được tổng hợp theo phản ứng sau:
CO(k) + 2H2(k) CH3OH(k)
Các số liệu nhiệt động của các chất như sau:

CO(k) H2(k) CH3OH(k)


H 0
f , 298 , kJ / mol -110,5 - -201,2
0
S 298 , J / K.mol 197,9 130,7 238,0
C p0 , J / K .mol 28,6 27,8 8,4 + 0,125T

a/ Tính G298
0
, r và K p của phản ứng ở nhiệt độ 298K.

b/ Thiết lập phương trình H T  f (T ) .


0

Giải:
a/ Ta có: Ho ( /mo )
o
( /mo K) ≈ /mo
 Go Ho o
/mo
Go
Mà Go nK nK  K ≈

b/ H H ∫ C

C /mo K
( )
 H ∫
/mo
Câu 27:
1 3
Cho phản ứng sau: NH 3 (k ) N 2 (k )  H 2 (k )
2 2
a/ Tính độ phân ly của amôniac thành nitơ và hydrô ở nhiệt độ 473K, áp suất
chung của hệ lúc cân bằng là 1atm và 0,8atm.
b/ Có nhận xét gì về độ phân ly của NH 3 khi thay đổi áp suất từ 1atm xuống
còn 0,8atm. Rút ra kết luận chung.
Cho biết sự biến đổi enthalpy tự do chuẩn của phản ứng trên như sau:
GT , r  43513,6 29,706T lg T 15,86T ( J / mol )
0

Giải:
NH3(k)  ½ N2(k) + 3/2 H2(k)
n đầ : 1 0 0
hản ứng: x ½x 3/2 x
Cân ằng: 1–x ½x 3/2 x
∑ mo
G = 43513,6 29,706T*logT 15,86T, T = 473K
 G 1572,5 (J/mol)

NMHoàng Page 17
G
G
Mà G RTlnKp  nK K

( H ) ( N )
K
NH

NH

a/ Khi P = 1 atm thì:

( ) ( )

1,3x2 = 2(1 x2) 3,3 x2 = 2 [


oại
Khi đó độ hân y ủ moni à: α = x = 0,78
Khi P = 0,8 atm thì:

( ) ( )

x2 = 2(1 x2 ) 3x2 = 2 [
oại
Khi đó độ hân ý ủ moni à: α
/ Khi giảm á s ất từ tm ống tm thì độ hân y tăng ần
ậy hi giảm á s ất thì độ hân y α tăng

NMHoàng Page 18
Câu 28: Một hỗn hợp gồm 70% Benzen (C6H6) và 30% Toluen (C6H5CH3) (tính theo
phần khối lượng) tạo với nhau một dung dịch lý tưởng. Ở 30 0C áp suất hơi của
Benzen bằng 120,2 mmHg và của Toluen bằng 36,7 mmHg. Hãy xác định:
1/ Áp suất hơi riêng phần của từng cấu tử và áp suất hơi chung của dung dịch ở
300C
2/ Thành phần (theo phần mol) của các cấu tử trong pha hơi khi cân bằng với pha
lỏng
3/ Vẽ đồ thị cân bằng lỏng hơi y - x của hệ đã cho (x, y nồng độ phần mol)
Giải:
o
1/ Á ụng định ật Raoult: i i i (xi à nồng độ hần mo ủ ấ tử i trong pha
ỏng)
o
Ta có: n n n n n n
o
Và o n o n o n ới n n

Gọi i à hần hối ượng ủ ấ tử i


aBenzen = 0,7, aToluen = 0,3
n n
M n n
n n ( hần mo )
n n o n
M n n M o n

o n
M o n
o n ( hần mo )
n n o n
M n n M o n

Suy ra:
PBenzen = 120,2*0,733 = 88,1066 mmHg
PToluen = 36,7*0,267 = 9,7989 mmHg
Á s ất hơi h ng ủ ng ị h: Benzen + PToluen = 97,9055 mmHg
/ Gọi yi à nồng độ hần mo ủ ấ tử i trong h hơi
n n
y n n

o n
y o n

/ Đồ thị ân ằng ỏng hơi y – Cấ tử ễ y hơi à n n y* = f(x)

NMHoàng Page 19
y

x
Câu 29:
Một phương pháp điều chế HCl trong công nghiệp theo phản ứng sau:
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) H 298
0
 184,42 kJ

1/ Tính số bậc tự do của cân bằng trong trường hợp tổng quát và trong
trường hợp phản ứng bắt đầu với số mol H2 bằng số mol Cl2

2/ Thiết lập phương trình GT  f (T ) dựa vào bảng số liệu sau:
0

H2(k) Cl2(k) HCl(k)


0
S 298 ( J / K.mol) 130,4 222,7 186,5

C P0 ( J / K .mol ) 27,7 34,6 28,0

3/ Cho 0,01g H2 và 0,355g Cl2 vào bình chân không có dung tích không đổi ở
1000K và P = 1atm. Tính số mol HCl được tạo thành khi cân bằng.
Giải:
/ ậ tự o số ấ tử số h
rường hợ tổng q át: ậ tự o 1+1=2
rường hợ ừ ắt đầ ới số mo H2 = Cl2 mo tứ à h y n hó hoàn toàn thành
mo HC mà hư ó q á trình ngượ ại ảy r nên ậ tự o 1+1=1
2/ /mo K
Co /mo K

Ho Ho ∫ Co ∫

NMHoàng Page 20
o o n
∫ Co ∫
n
Go Ho o
n
n
Go
3/ Go nK  K

H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)


n đầ : 0,005 0,005 0
hản ứng: x x 2x
Cân ằng: 0,005 x 0,005 x 2x

∑ mo

( ) ( )
HC
K  ( ) 
( H )( N ) ( )

Câu 30: Các chất A và B tạo thành một dung dịch lý tưởng. Có một dung dịch gồm 1
mol chất A và 2 mol chất B cân bằng với áp suất hơi của nó ở 50 0C dưới áp suất
chung là 250mmHg. Nếu người ta thêm 1mol chất A vào dung dịch ở trên thì áp
suất chung tăng lên tới 300mmHg. Hãy xác định:
1/ Áp suất hơi bão hòa của A và B nguyên chất ở 500C
2/ Thành phần (theo phần mol) của các cấu tử trong pha hơi khi cân bằng với pha
lỏng
3/ Vẽ đồ thị cân bằng lỏng hơi y - x của hệ đã cho (x, y nồng độ phần mol)
Giải:
o
/Á ụng định ật o t: i i i (xi: nồng độ hần mo ủ ấ tử i
o o
Á s ất h ng:
Ta có:
o o o
mmHg
{ { o
o o mmHg

o
2/ y

yB = 1 0,6 = 0,4
Câu 31:

NMHoàng Page 21
Cho phản ứng: COCl2(k) CO(k)+ Cl2(k)
1/ Tính số bậc tự do của hệ cân bằng

2/ Thiết lập phương trình GT  f (T ) dựa vào bảng số liệu sau. Thừa nhận rằng H0
0

và S0 là hằng số đối với nhiệt độ:


COCl2(k) CO(k) Cl2(k)
H 298
0
, f ( kJ / mol )
-218,8 -110,5 -
0
S 298 ( J / K.mol) 283,4 197,6 223

3/ Nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng đến cân bằng như thế nào?
4/ Tính độ phân ly  của COCl2 ở 8000C và áp suất 1atm khi cân bằng được thiết lập
Giải:
/ ố ậ tự o ố ấ tử - ố h 1+2=4
o o
2/ /mo K
o
Ho H /mo /mo

Go Ho o
/mo
/ Nhiệt độ àng o thì G àng é  hản ứng àng ễ ảy r th o hiề th ận
Do th tí h trướ hản ứng à s hản ứng hông đổi n nên á s ất hông ảnh
hưởng đến ân ằng
4/ COCl2 (k)  CO (k) + Cl2 (k)
n đầ : 1 0 0
hản ứng: x x x
Cân ằng: 1 x x x

∑ mo

Ta có: Go /mo
Go
Go nK K ≈

C C
( ) ( )
K ≈
C C ( )( )

Độ hân y: α

NMHoàng Page 22
Câu 32:
Cho phản ứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k)
Ở 9300C hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng 1
1. Tính thành phần (%) của các chất ở trạng thái cân bằng khi cho 2mol CO
tác dụng với 3 mol H2O
2. Thành phần hỗn hợp ở trạng thái ban đầu (%) phải bằng bao nhiêu để
nhận được 20% CO2 và 20% H2 ở trạng thái cân bằng
3. Thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng có thay đổi không khi thay đổi
áp suất? Giải thích?
Giải:
CO + H2O  CO2 + H2
n đầ : 2(mol) 3(mol) 0 0
hản ứng: x x x x
Cân ằng: 2 x 3 x x x
∑ mo

( )
H C
K  mo
C H

%CO = 16%
%H2O = 36%
%CO2 = 24%
%H2 = 24%
2/ CO + H2O  CO2 + H2
n đầ : a b 0 0
hản ứng: x x x x
Cân ằng: a x b x x x
∑ mo
Ta có:
( ) ( )
K ( ) ( )( )
( )( )

( )

2
t √
 √

Đặt: t thì hương trình trở thành: t 3t + 1 = 0 [


t √
 √


ới t thì C à H

ới t thì C à H

NMHoàng Page 23
Câu 33:
Điều chế HCl trong công nghiệp theo phản ứng sau:
H2(k) + Cl2(k) = 2HCl(k) H 298
0
, r  184,42 kJ

1. Tính số bậc tự do của hệ trong trường hợp tổng quát và trong trường hợp
phản ứng bắt đầu với số mol H2 bằng số mol Cl2
2. Thiết lập phương trình GT  f (T ) dựa vào bảng số liệu sau:
0

H2(k) Cl2(k) HCl(k)


0 1 1
S 298 ( J .K .mol ) 130,4 222,7 186,5
C P0 ( J .K 1 .mol 1 ) 27,7 34,6 28,0
3. Cho 0,01g H2 và 0,355g Cl2 vào bình chân không có dung tích không đổi ở
1000K và P = 1atm. Tính số mol HCl được tạo thành khi cân bằng.
Giải:
/ ậ tự o số ấ tử số h
rường hợ tổng q át: ậ tự o 1+1=2
rường hợ ừ ắt đầ ới số mo H 2 = Cl2 mo tứ à h y n hó hoàn toàn thành
mo HC mà hư ó q á trình ngượ ại ảy r nên ậ tự o 1+1=1
2/ /mo K
Co /mo K

Ho Ho ∫ Co ∫

o o n
∫ Co ∫
n
Go Ho o
n
n
Go
3/ Go nK  K

H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)


n đầ : 0,005 0,005 0
hản ứng: x x 2x
Cân ằng: 0,005 x 0,005 x 2x

∑ mo

( ) ( )
HC
K  ( ) 
( H )( N ) ( )

NMHoàng Page 24
Câu 34: Cho một lượng khí hydro vào bình chân không dung tích 4 lít sao cho áp
suất khí trong bình là 0,82atm ở 800K. Sau đó cho thêm 0,2 mol khí HI, xảy ra cân
bằng sau:
H2(k) + I2(k) 2HI(k)
Ở 800K hằng số cân bằng K = 37,2. Tính:
1. Áp suất chung của hệ khi cân bằng
2. Độ phân ly  của HI
3. Áp suất riêng phần của mỗi khí trong hệ cân bằng.
Cho biết hằng số khí R = 0,082 lit.atm.mol -1.K-1; hệ SI: R = 8,314 J.mol-1.K-1
Giải:

n mo
H2 + I2  2HI
n đầ : 0,05 0 0,2
hản ứng: x/2 x/2 x
Cân ằng: 0,05 + x/2 x/2 0,2 – x
∑ mo
n
( )
K Kn ( ) Kn  mo
∑n ( )

a/ P = hệ tm
/ Độ hân y: α
c/ H yH

H yH

Câu 35: Benzen (C6H6) và toluen (C6H5CH3) tạo với nhau một dung dịch lý tưởng.
Ở 300C áp suất hơi của benzen bằng 120,2 mmHg, của toluen bằng 36,7 mmHg. Hãy
xác định:
1. Áp suất hơi riêng phần của từng cấu tử và áp suất hơi của dung dịch ở
0
30 C
2. Thành phần của các cấu tử trong pha hơi khi cân bằng với pha lỏng
Nếu dung dịch được hình thành từ sự trộn 100g benzen với 100g toluen.
3. Vẽ đồ thị cân bằng lỏng hơi y - x của hệ (x, y nồng độ phần mol)
Giải:

NMHoàng Page 25
o
1. Á ụng định ật o tt ó: i i i

o
n n n n n n mmHg

o
o n o n o n mmHg

Á s ất hơi ủ ng ị h: Benzen + PToluen = 65,05 + 16,84 = 81,89 (mmHg)


n n
2. y n n ≈
o n
y o n

3.
Câu 36:
Cho SO2 phản ứng với O2 không khí ở 973oC có mặt chất xúc tác tạo thành SO 3
theo phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k)
Khi cân bằng ở áp suất 1atm thu được hỗn hợp khí chứa: 0,25 mol SO2; 6,17
mol O2; 12,30 mol SO3 và 81,28 mol N2. Tính:
1. Hằng số cân bằng Kp ở 973oC.
2. Thành phần ban đầu của hỗn hợp khí
3. Tỉ lệ chuyển hóa SO2 thành SO3.
Giải:
2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)
a/ P = 1atm, ∑ mo mo
( )
K
( )( )
b/ n đ
(mo ) n đ
(mo ) nN mo
c/ LCH

Câu 37: Ở 1atm nước sôi ở 1000C, nhiệt hóa hơi là 2249,25 (J/g), thể tích riêng của
lỏng là Vl = 1 (ml/g), của hơi là Vh = 1656 (ml/g). Xác định nhiệt độ sôi của nước ở
3 atm.
Giải:
Ta có: P1 = 1 atm, T1 = 1000C K Hvap = 2249,25 (J/g),
P2 = 3 atm, T2?
H H
Á ụng hương trình C yron t ó:

H H
 ∫ ∫ n H H

≈ K

NMHoàng Page 26
Câu 38: Từ đồ thị cân bằng lỏng – hơi ở dưới cho biết:
1/ Ý nghĩa của điểm K (nhiệt độ, thành phần của hỗn hợp)
2/ Trạng thái của hệ ở vùng trong đường cong A, B; vùng ngoài đường cong C, D?
0
t( C)

D
1

A
2
B

K
C
x
3/ Ý nghĩa của các đường cong 1, 2.
Giải:

Câu 39: Xác định nhiệt độ bay hơi của nước ở 2atm nếu ở 100 0C và 1atm nhiệt bay
hơi của nước bằng Hvap=2254,757 J/g. Cho biết thể tích của nước ở pha lỏng và
pha hơi lần lượt bằng V(l)=0,018 lít và V(g)=36,6 lít; khối lượng mol của nước bằng
MH2O = 18g/mol
Giải:
Ta có: P1 = 1 atm, T1 = 1000C K Hvap = 2254,757 (J/g)
P2 = 2 atm,
H H
Á ụng hương trình C yron t ó:

H H
 ∫ ∫ n H H

≈ K Á ụng ho mo nướ

NMHoàng Page 27
Câu 40: Một hỗn hợp 40% phenol trong nước phân thành hai lớp. Lớp thứ nhất
chứa 70% phenol và 30% nước; lớp thứ hai chứa 8% phenol và 92% nước. Xác
định số mol của các chất trong mỗi lớp, nếu lượng hỗn hợp tổng cộng là 1kg.
Cho biết: MH2O = 18g/mol, Mphenol = 94g/mol
Giải:
Khối ượng h no : mphenol = 0,4 (kg)
Khối ượng ủ nướ : mnướ = 0,6 (kg)
Gọi m1, m2 ần ượt à hối ượng ủ ớ thứ nhất à ớ thứ
Ta có:
m m m g
{ {
m m m g
Lớ thứ nhất:
mphenol = 0,7*0,52 = 0,364 kg = 364 g  nphenol ≈ mo
mnướ = 0,3*0,52 = 0,156 kg = 156 g  nnướ ≈ mo
Lớ thứ h i:
mphenol = 0,08*0,48 = 0,0384 kg = 38,4 g  nphenol ≈ mo
mnướ = 0,92*0,48 = 0,4416 kg = 441,6 g  nnướ ≈ mo
Câu 41: Áp suất hơi của axit xyanhydric HCN phụ thuộc vào nhiệt độ theo phương
trình:
lgP(mmHg) = 7,04 – 1237/T
Tính:
a/ Nhiệt độ sôi ở điều kiện thường
b/ Nhiệt hóa hơi
Giải:
/ Ở điề iện thường: mmHg  T = 297,4K
g
b/ Ta có: g (1)
n H g H
Á ụng hương trình C ssi s – Clapeyron ta có: (2)
n
H
ừ à s yr : H n /mo
n

NMHoàng Page 28
Câu 42: Một dung dịch lý tưởng ở 900C gồm Toluene và Xylen trong đó Toluene
chiếm 55,1% khối lượng; áp suất chung của hệ bằng 760mmHg.
Tính:
a/ Áp suất riêng phần của Toluene và Xylen
b/ Nồng độ phần mol của Toluene và Xylen trong pha hơi cân bằng với với
pha lỏng.
Cho biết áp suất hơi bão hòa của Toluene ở 900C là 985mmHg. Trọng lượng phân
tử của Toluene MT = 92kg/kmol và của Xylen MX=106kg/kmol
Giải:
h
/Á ụng định ật o tt ó: i i i

h
≈ mmHg

PX = P PT = 760 577 = 183 (mmHg)

b/ y ≈
y ≈

NMHoàng Page 29

You might also like