You are on page 1of 73

7/7/2016

PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP

ThS, GVC. Hoàng Minh Chiến


Giám đốc Trung tâm PLCT và BVQLNTD
Trường Đại học Luật Hà Nội

NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Những vấn đề chung về doanh nghiệp

2. Thành lập và đăng ký doanh nghiệp

3. Các loại hình doanh nghiệp

4. Kiểm soát giao dịch giá trị lớn, giao dịch dễ


phát sinh tư lợi

5. Tổ chức lại doanh nghiệp

6. Giải thể, phá sản doanh nghiệp

1
7/7/2016

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

1.2. Người quản lý doanh nghiệp

1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

1.4. Con dấu của doanh nghiệp

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

Doanh nghiệp là tổ chức có tên


riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch, được đăng ký thành lập
theo quy định của pháp luật
nhằm mục đích kinh doanh.
Khoản 7 Điều 4 LDN (2014)

2
7/7/2016

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

Là tổ chức Có tên riêng


DOANH NGHIỆP

Đăng ký, thành lập Có tài sản


theo qđịnh pháp luật

Có trụ sở
Nhằm mục đích giao dịch
kinh doanh

LƯU Ý MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Doanh nghiệp nhà nước;


 Khái niệm:
Doanh nghiệp xã hội;

Phân biệt  Kinh doanh, thương mại.


 Doanh nghiệp, thương nhân và chủ thể
kinh doanh.

3
7/7/2016

Quan niệm mới về DNNN và DNXH

Doanh nghiệp nhà nước là doanh


Đổi mới nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ.
[K8 Điều 4 LDN]

Quan niệm mới về DNNN và DNXH

- Đăng ký thành lập theo LDN;


- Mục tiêu hoạt động nhằm giải quyết
vấn đề xã hội, môi trường vì lợi ích
cộng đồng;
Tiêu chí -Sử dụng ít nhất 51% tổng lợi nhuận
DNXH hằng năm của doanh nghiệp để tái
đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường như đã đăng ký.
[Điều 10 LDN]

4
7/7/2016

Kinh doanh

Kinh doanh là việc thực hiện


liên tục một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá trình
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục
đích sinh lợi.
Khoản 16 Điều 4 LDN (2014)

Thương mại

Hoạt động thương mại là hoạt


động nhằm mục đích sinh lợi,
bao gồm mua bán hàng hoá,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc
tiến thương mại và các hoạt
động nhằm mục đích sinh lợi
khác [k1 Đ3 LTM].

5
7/7/2016

Kinh doanh, thương mại

Kinh doanh Thực hiện trên


thị trường
NHẬN DIỆN

Mục tiêu lợi nhuận

Thường xuyên có
Thương mại tính chuyên nghiệp

Doanh nghiệp, thương nhân và chủ thể kinh doanh

Thương nhân bao gồm tổ


chức kinh tế được thành lập
hợp pháp, cá nhân hoạt động
thương mại một cách độc lập,
thường xuyên và có đăng ký
kinh doanh.
Khoản 1 Điều 6 LTM (2005)

6
7/7/2016

Doanh nghiệp, thương nhân, chủ thể kinh doanh

Tổ chức kinh tế
Hoạt động TM
th/lập hợp pháp
độc lập
THƯƠNG NHÂN

thường xuyên

Có đăng ký
kinh doanh
Cá nhân

Doanh nghiệp, thương nhân và chủ thể kinh doanh

Chủ thể kinh doanh bao gồm


tổ chức, cá nhân được pháp
luật thừa nhận để tiến hành
hoạt động kinh doanh

7
7/7/2016

Doanh nghiệp, thương nhân, chủ thể kinh doanh

Tổ chức
CHỦ THỂ KINH DOANH

Pháp luật
thừa nhận

Tiến hành
kinh doanh
Cá nhân

Phân biệt doanh nghiệp, thương nhân và


chủ thể kinh doanh

DN

TN

CTKD

8
7/7/2016

1.3. Pháp luật về doanh nghiệp

1.3.1. Hệ thống văn bản pháp luật về DN

1.3.2. Nguyên tắc áp dụng pháp luật DN

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

Luật DN Luật HTX

Quy định về cty TNHH, Quy định về HTX,


cty CP, cty HD, DNTN liên hiệp HTX

9
7/7/2016

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

Các luật Các luật


chuyên ngành chuyên ngành

Luật Viễn thông; Luật Xuất bản;


Luật Tần số VTĐ; Luật Báo chí;
Luật Bưu chính; Luật Giáo dục;
Luật Các tổ chức Luật Ch.khoán;
tín dụng; Luật KD b.hiểm;
Luật Dầu khí; Luật Xây dựng;
Luật Điện lực; Luật Luật sư;
Luật Hàng không Luật Công chứng;
dân dụng VN; Các Luật đặc thù
Bộ luật Hàng hải khác và Luật sửa
Việt Nam; đổi các luật nêu
trên.

1.1. Khái quát về doanh nghiệp và pháp luật doanh nghiệp

Nguyên tắc áp dụng pháp luật DN

Áp dụng căn cứ theo


cấp ban hành

Áp dụng căn cứ theo Luật chuyên ngành có


thời gian ban hành quy định thì áp dụng luật
chuyên ngành

Áp dụng căn cứ vào Luật chuyên ngành


mối QH luật chung – không quy định thì áp dụng
luật chuyên ngành quy định của luật chung

10
7/7/2016

1.2. Người quản lý doanh nghiệp

Chủ doanh nghiệp tư nhân,


thành viên hợp danh;

Chủ tịch HĐTV, th/viên HĐTV,


Chủ tịch cty, Chủ tịch HĐQT,
thành viên HĐQT;
Bao gồm

Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;

Cá nhân giữ ch/danh qlý khác có


th/quyền nhân danh cty ký kết g/dịch
của cty theo qđịnh tại Điều lệ cty.

1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Là cá nhân đại diện


cho doanh nghiệp

Th/hiện các Q và NV ph/sinh từ


g/dịch của DN, đại diện với tư cách NĐ,
BĐ, người có QL, NV liên quan trước
TT, TA và các Q, NV khác theo PL.

DN luôn phải có ít nhất một người ĐD theo PL cư trú tại VN.


Tr/hợp DN chỉ có một người ĐD theo PL thì người đó phải
cư trú ở VN và phải UQ bằng VB cho người khác thực hiện
Q, NV của người ĐD theo PL khi xuất cảnh khỏi VN.

11
7/7/2016

1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Hết thời hạn UQ mà người ĐD theo PL của


DN chưa trở lại VN và không có ủy quyền
khác thì th/hiện theo quy định sau đây:

Người được UQ vẫn tiếp tục th/hiện các Q và NV của người


ĐD theo PL của DNTN trong phạm vi đã được UQ cho đến
khi người ĐD theo PL của DN trở lại làm việc tại DN;

Người được UQ vẫn tiếp tục th/hiện các Q và NV của


người ĐD theo PL của cty TNHH, cty CP, cty HD trong phạm
vi đã được UQ cho đến khi người ĐD theo PL của cty trở lại
làm việc tại cty hoặc cho đến khi chủ SH cty, HĐTV, HĐQT
quyết định cử người khác làm người ĐD theo PL.

1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

DN chỉ có một người ĐD theo PL và người này vắng mặt tại VN


quá 30 ngày mà không UQ cho người khác th/hiện các Q và NV
của người ĐD theo PL của DN hoặc bị chết, mất tích, tạm giam,
kết án tù, bị hạn chế hoặc mất NLHVDS thì chủ SH cty, HĐTV,
HĐQT cử người khác làm ĐD theo PL của công ty.

Cty TNHH có 2 TV, nếu có TV là cá nhân làm người ĐD theo PL


của cty bị tạm giam, kết án tù, trốn khỏi nơi cư trú, bị mất hoặc
bị hạn chế NLHVDS hoặc bị TA tước quyền h/nghề vì phạm tội
buôn lậu, làm hàng giả, KD trái phép, trốn thuế, lừa dối khách
hàng và tội khác theo BLHS thì TV còn lại đương nhiên là ĐD
theo PL của cty cho đến khi có QĐ mới của HĐTV về ĐDTPL.

12
7/7/2016

1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Công ty TNHH và công ty cổ phần


có thể có một hoặc nhiều người
đại diện theo pháp luật.

Điều lệ cty quy định cụ thể số T/hợp đặc biệt, Tòa án có


lượng, chức danh quản lý và quyền chỉ định người đại diện
quyền, nghĩa vụ của người đại theo pháp luật trong quá
diện theo pháp luật. trình tố tụng tại Tòa án.

1.4. Con dấu của doanh nghiệp

Thay đổi cách


phương thức quản lý
con dấu
Công khai mẫu
dấu trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia đăng
ký DN (Bỏ các thủ
tục khắc dấu)

13
7/7/2016

Con dấu của doanh nghiệp

Hình thức, số lượng và nội dung con dấu.


Con dấu phải thể hiện tên DN, mã số DN.

DN thông báo mẫu con dấu với cơ quan


ĐKKD để đăng tải công khai trên Cổng thông
tin quốc gia về ĐKDN.
Doanh nghiệp
quyết định
Việc quản lý, sử dụng và lưu giữ con dấu
thực hiện theo qđịnh của Điều lệ công ty.

Con dấu được sử dụng trong các t/hợp theo


qđịnh của PL hoặc các bên gdịch thỏa thuận
về việc sử dụng dấu

Con dấu của doanh nghiệp

Tổ chức, đơn vị th/lập theo các luật sau áp dụng theo


quy định hiện hành về quản lý và sử dụng con dấu

Luật Công chứng Luật Luật sư

Lưu ý Luật Giám định tư pháp Luật Kinh doanh bảo hiểm

Luật Chứng khoán Luật Hợp tác xã

14
7/7/2016

Dấu của doanh nghiệp

2. THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

2.1. Đối tượng cấm thành lập và quản lý DN

2.2. Đăng ký doanh nghiệp

15
7/7/2016

2.1. Đối tượng cấm thành lập và quản lý DN

CQNN, đơn vị VTND sử dụng tài sản


nhà nước để thành lập DN kinh doanh
thu lợi riêng cho CQ, đơn vị mình
Khoản 2 Điều 18 LDN 2014

Cán bộ, công chức, vchức theo qđịnh


pháp luật về cán bộ, công chức,vchức

SQ, hạ SQ, q/nhân ch/nghiệp, công nhân,


vchức quốc phòng thuộc QĐND; SQ,
hạ SQ chuyên nghiệp thuộc CAND

CB lãnh đạo, qlý nghiệp vụ trong các


DNNN, trừ người được cử làm đại diện
QL phần vốn góp của NN tại DN khác

2.1. Đối tượng cấm thành lập và quản lý DN

Người chưa thành niên; người bị hạn


chế hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự;
tổ chức không có tư cách pháp nhân
Khoản 2 Điều 18 LDN 2014

Người đang bị truy cứuTNHS, chấp hành


hình phạt tù, QĐ xử lý HC tại cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc

Người đang bị cấm hành nghề KD, đảm


nhiệm chức vụ hoặc làm công việc nhất
định liên quan đến kinh doanh theo QĐTA

Trường hợp khác theo quy định của pháp


luật về phá sản, phòng, chống tham nhũng

16
7/7/2016

Đối tượng cấm góp vốn vào DN (k3 Đ18)


Lưu ý

CQNN, đơn vị VTND sử dụng tài sản


nhà nước góp vốn vào DN để thu lợi riêng
cho cơ quan, đơn vị mình

Các đối tượng không được góp vốn vào


doanh nghiệp theo PL về cán bộ, công chức

Đ20 Luật Cán bộ, Công chức 13/11/2008

Ngoài những việc không được làm quy


định tại Đ18 và Đ19 của Luật này, cán bộ,
công chức cũng không được làm những
việc liên quan đến SX, KD, công tác nhân
sự quy định tại Luật phòng, chống tham
nhũng, Luật thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí và những việc khác theo QĐ của
PL và của CQ có thẩm quyền.

17
7/7/2016

Đ37 Luật Phòng chống tham nhũng 29/11/2005

2. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu CQ,
vợ hoặc chồng của những người đó không được góp
vốn vào DN hoạt động trong phạm vi ngành, nghề mà
người đó trực tiếp thực hiện việc QLNN.
5. Các trường hợp trên cũng được áp dụng đối với:
a) SQ, quân nhân CN, công nhân QP trong CQ, đơn vị
thuộc QĐND;
b) SQ, hạ SQ nghiệp vụ, SQ, hạ SQ chuyên môn - kỹ
thuật trong CQ, đơn vị thuộc CAND.

2.2. ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (ĐKDN)

Người thành lập DN gửi hồ sơ ĐKDN cho


Cơ quan đăng ký kinh doanh
Thủ tục ĐKDN

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ ĐKDN và


Cấp Giấy CNĐKDN trong 03 ngày làm việc

Chính phủ qđịnh chi tiết thủ tục, sự phối hợp liên thông
trong cấp Giấy CNĐKDN, đăng ký LĐ, BHXH và đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.

18
7/7/2016

Quy trình phối hợp tạo và cấp mã số DN

Tổng cục Thuế có


trách nhiệm tạo mã
Thông tin về hồ sơ
số DN và chuyển mã
ĐKDN được chuyển
số DN sang Cơ sở
sang cơ sở dữ liệu
dữ liệu quốc gia về
của Tổng cục Thuế
ĐKDN để Phòng ĐK
(Bộ Tài chính).
KD cấp tỉnh cấp cho
doanh nghiệp.

Quy trình phối hợp tạo và cấp mã số DN

Tổng cục Thuế từ


chối cấp mã số cho
Thông tin về việc
DN thì phải gửi
cấp Giấy chứng nhận
thông báo cho Bộ KH
ĐKDN sẽ được
và ĐT lý do từ chối để
chuyển sang
chuyển cho cơ quan
Tổng cục Thuế
ĐKKD cấp tỉnh thông
báo cho DN.

19
7/7/2016

Mã số doanh nghiệp [MSDN]

Khi DN chấm
Dùng để th/hiện
dứt hoạt động
ng/vụ về thuế,
Mỗi DN được thì MSDN
thủ tục HC và
cấp một MSDN chấm dứt HL
quyền, ng/vụ
và không được
khác.
sử dụng lại

lưu ý

Ngành nghề Lưu ý: Điều 29, Điều 31,


kinh doanh Điều 32 LDN 2014

20
7/7/2016

Ngành nghề kinh doanh

Tự do kinh doanh
những ngành nghề mà
pháp luật không cấm

Quán triệt
ng/tắc
Ngành nghề k/doanh
“của dân, do dân sáng tạo”
không phải xin phép, trừ
ngành nghề k/doanh
có điều kiện.

Quyền kinh doanh

Ngành nghề cấm kinh


doanh 6
Ngành nghề kinh doanh
có điều kiện 267
Ngành
Ngành nghề
nghề chưa quy
kinh doanh
định ở
“tự do”đâu

21
7/7/2016

Ngành nghề kinh doanh

Nội dung
Giấy CNĐKDN
(Điều 29)
Thông báo
Đổi mới thay đổi nội dung
ndung ĐKDN đăng ký doanh nghiệp
(Điều 32)
Đăng ký thay
đổi nội dung
Giấy CNĐKDN
(Điều 31)

Quyền kinh doanh


Trước 1/7/2015

Đăng ký
Giấy phép
DN quyết thay đổi, bổ Tiến hành
kinh doanh
định sung kinh doanh
(nếu có)
GCNĐKDN

Sau 1/7/2015

22
7/7/2016

3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Công ty TNHH 2 TV Công ty TNHH 1 TV

BAO
GỒM:
Công ty cổ phần Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân

3.1. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

i). Nhận diện

Thành viên là TV chịu trách


tổ chức, cá nhiệm về các
Công ty không
nhân với số nghĩa vụ của được quyền
lượng không Cty trong phạm phát hành cổ
quá 50 TV vi số vốn đã góp phần
(TNHH)

TV bị hạn chế
chuyển Công ty có
nhượng vốn ra tư cách
bên ngoài pháp nhân.
(Đ53 LDN)

23
7/7/2016

ii). Quy chế về vốn ở công ty TNHH 2TV trở lên

Vốn điều lệ và thực hiện góp vốn (Đ48 LDN)

VĐL của cty khi ĐKDN là tổng giá trị phần vốn góp các
thành viên cam kết góp vào công ty.
TV góp đủ và đúng loại tài sản như cam kết ≤ 90 ngày,
kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận ĐKDN.

Sau thời hạn trên

TV chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn
là thành viên của công ty. TV chưa góp vốn đủ phần vốn
như cam kết có quyền tương ứng với phần vốn đã góp

Phần vốn góp chưa góp của các TV được chào bán theo
quyết định của Hội đồng thành viên.

24
7/7/2016

Vốn điều lệ và thực hiện góp vốn (Đ48 LDN)

Có TV chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn cam kết, cty


phải đăng ký điều chỉnh VĐL, tỷ lệ phần vốn góp của các
TV bằng số vốn đã góp ≤ 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng
phải góp vốn đủ phần vốn góp theo k2 Đ48 LDN.

Các TV chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn cam kết
phải chịu TN tương ứng với phần vốn góp đã cam kết đối
với các ng/vụ tài chính của cty phát sinh trong thời gian
trước ngày cty đăng ký thay đổi VĐL và phần vốn góp TV.

Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)

TV có quyền yêu cầu cty mua lại phần vốn góp của mình,
nếu TV đó bỏ phiếu không tán thành NQ của HĐTV về:

 Sửa đổi, bổ sung Điều lệ cty liên quan đến quyền và


nghĩa vụ của thành viên, Hội đồng thành viên;

 Tổ chức lại công ty;

 Các trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ cty.

25
7/7/2016

Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)

Không thỏa thuận được về giá thì cty phải mua lại vốn
góp của TV đó theo giá thị trường hoặc giá được định theo
ng/tắc qđịnh tại Điều lệ cty ≤ 15 ngày, kể từ ngày yêu cầu.

Việc thanh toán chỉ được thực hiện nếu sau khi thanh toán đủ
phần vốn góp được mua lại, cty vẫn thanh toán đủ các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác.

Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)

Trường hợp cty không mua lại phần vốn góp theo quy định
thì TV đó có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp của
mình cho TV khác hoặc người khác không phải là TV.

26
7/7/2016

Hoàn thiện quy định thay đổi vốn điều lệ (Đ68 LDN)

Bỏ quy định điều chỉnh tăng hoặc giảm VĐL tương ứng với
giá trị TS tăng lên hoặc giảm xuống của cty

Bổ sung quy định giảm VĐL do các TV không th/toán đầy


đủ và đúng hạn theo quy định tại Đ48 LDN.

iii). Quản trị nội bộ cty TNHH 2tv trở lên

Từ 11tv
HĐTV

BKS CT HĐTV
GĐ (TGĐ)

Phòng chức Phòng chức Phòng chức


năng năng năng

27
7/7/2016

Hội đồng thành viên (Từ Đ56 – Đ63 Luật DN 2014)

Gồm toàn bộ các TV


Cty, có thẩm quyền QĐ dự án đầu tư
quyết định các vấn phát triển công ty
đề quan trọng nhất
của Cty

Thông qua HĐ vay,


Bầu, m/nhiệm Chủ
cho vay, bán TS có
tịch HĐTV; bổ
giá trị bằng hoặc
nhiệm, m/nhiệm
lớn hơn 50% tổng
Giám đốc (TGĐ), Kế
giá trị TS (hoặc nhỏ
toán trưởng…
hơn do Đlệ qđịnh);

Hội đồng thành viên (Từ Đ56 – Đ63 Luật DN 2005)

Lưu ý:
Điều kiện, thể thức họp HĐTV, QĐ của HĐTV tại cuộc
họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản (Đ59, Đ560 và Đ62
LDN 2014)

28
7/7/2016

Chủ tịch HĐTV (Đ57 Luật DN 2014)

Chủ tịch HĐTV

Chuẩn bị ctrình, Triệu tập, chủ


Là người QL kế hoạch hoạt trì họp HĐTV
công ty động của HĐTV; hoặc tổ chức
do HĐTV bầu ctrình, nội dung, lấy ý kiến các
tài liệu họp… thành viên

G.sát (tổ chức Thay mặt HĐTV ký các NQ


của HĐTV; đại diện theo
gsát) việc thực pháp luật của Cty nếu Điều
hiện các QĐ lệ quy định
của HĐTV

Giám đốc (Đ64 – Đ65 Luật DN 2014)

GIÁM ĐỐC

Quyết định
Là người
Là người việc ký kết các
đại diện theo
điều hành các HĐ, trừ trường
pháp luật của Cty
hoạt động KD hợp thuộc thẩm
(theo qđịnh của
hàng ngày quyền của
Điều lệ cty)
CTHĐTV

29
7/7/2016

Ban kiểm soát (Đ55 Luật DN 2014)

Quyền, nghĩa vụ, tiêu chuẩn, điều kiện và chế


độ làm việc của Ban kiểm soát, Trưởng ban
kiểm soát do Điều lệ công ty quy định.

3.2. Công ty TNHH một thành viên

i). Nhận diện

Công ty có một thành viên duy nhất (tổ


chức hoặc cá nhân) là chủ sở hữu

Chủ sở hữu chịu TN về các nghĩa vụ của công ty


trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty (TNHH)

Chủ sở hữu có quyền chuyển nhượng một phần


hoặc toàn bộ vốn điều lệ

30
7/7/2016

3.2. Công ty TNHH một thành viên

i). Nhận diện

Công ty không được quyền phát hành cổ phần

Công ty có tư cách pháp nhân

ii). Quy chế về vốn ở công ty TNHH 1TV

Vốn điều lệ và thực hiện góp vốn (Đ74 LDN)

VĐL của cty tại thời điểm ĐKDN là tổng giá trị tài sản do
chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ cty. Chủ SH
phải góp đủ, đúng loại tài sản như cam kết khi đăng ký
thành lập DN ≤ 90 ngày, kể từ ngày cấp GCNĐKDN

31
7/7/2016

Sau thời hạn trên

Chủ SH phải đăng ký điều chỉnh VĐL bằng giá trị số vốn
thực góp ≤ 30 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ VĐL.
Chủ SH phải chịu TN tương ứng với phần vốn đã cam kết
đối với các ng/vụ trước khi cty đăng ký thay đổi VĐL.

Chủ SH chịu TN bằng toàn bộ TS của mình đ/với các ng/vụ,


thiệt hại xảy ra do ko góp, ko góp đủ, ko góp đúng hạn VĐL.

Hoàn thiện quy định thay đổi vốn điều lệ (Đ87 LDN)

Bỏ qđịnh cty TNHH 1TV không được giảm VĐL, bổ sung các
t/hợp thay đổi VĐL, tăng VĐL:

 VĐL không được chủ SH thanh toán đầy đủ và đúng


Thay đổi VĐL

hạn theo qđịnh tại Đ74 LDN


 Hoàn trả một phần vốn góp trong vốn điều lệ của
công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn
02 năm, kể từ ngày đăng ký doanh nghiệp và bảo đảm
thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
sau khi đã hoàn trả cho chủ sở hữu;
 Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm vốn
Tăng VĐL

 Huy động thêm vốn góp của người khác

 Chủ SH quyết định hình thức tăng và mức tăng VĐL

32
7/7/2016

Hoàn thiện quy định thay đổi vốn điều lệ (Đ87 LDN)

Tăng VĐL bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người
khác, cty phải tổ chức qlý theo một trong hai loại hình:

 Cty TNHH 2 TV trở lên và cty phải thông báo thay đổi
nội dung ĐKDN trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Bao gồm

hoàn thành việc thay đổi VĐL

 Cty cổ phần theo quy định tại Điều 196 của LDN

iii). Quản trị nội bộ công ty TNHH 1 TV

Cty TNHH
do một tổ chức
làm chủ SH:

Cty TNHH
do một cá nhân
làm chủ SH, gồm Tổ chức,
Tổ chức,
có: Chủ tịch cty quản lý theo
quản lý theo
và GĐ (TGĐ). mô hình
mô hình HĐTV;
Chủ tịch cty.

33
7/7/2016

Cty TNHH một thành viên là tổ chức


(Mô hình Hội đồng thành viên)

Chủ sở hữu cty

HĐTV-CTHĐTV KSV

GĐ (TGĐ)

Phßng chức
Phòng chøc Phòng chức Phòng chức
n¨ng
năng năng năng

Cty TNHH một thành viên là tổ chức


(Mô hình Chủ tịch công ty)

Chủ sở hữu
cty
KSV
Chủ tịch cty

GĐ (TGĐ)

Phòng chức Phòng chức Phòng chức


năng năng năng

34
7/7/2016

HĐTV
Hiệu lựcgồm
QĐ:2>1/2
ngườithànhtrở viên
lên dodựchủ
họpSH chấpbổ thuận.
nhiệm để Vấn
Nhiệm
Cuộc
Chủ

thực có SH
kỳ,
họp
hiện chỉ
quyền
hợp
g/trị
các
Hội định
từ lệ:

ngày
quyền,
đồng Chủ
≥nhiệm
2/3tịch
được tviên
ng/vụ
thành vụHĐTV.
của
dự
thông
của
viên họp;
Chủ
Chủ
qua,
chủ
(Đ 79 SHĐiều
tịch
tịch
trừ
LDN HĐTV
HĐTV
lệ
khi
cty; có
2014)không
Điềutheo
làlệ
quyền
đề quan
Thẩm trọng
quyền,
(sửacách
đổi,thức
bổ sung
triệu Điều
tập: Đ50
lệ, t/chức
LDN lại,
quy
Đ49
cty
nhân định

đại
các
thì
diện
quy định
danh quy
mỗitheo
phải
cty VĐL):
để định
thành
thực PLkhác
được nếu
viên
hiện chủcó
Điều
mộtliên
sở
cácdự lệ
phiếu
hữuquan
quy
quyền, biểu
định.
chấp của quyết.
LDN.
thuận.
ng/vụthuận.
của cty.
ch/nhượng ≥3/4 tviên họp chấp

Chủ tịch công ty (Đ80 LDN 2014)


đối với
tạiquyền
cty
cụ thể các

Điều
SH
PL

cty về thực
SHcó

ty
vụth/hiện

theo
chủ
cty;

lệ công
của cty nếu Điều lệ quy định.
các
lệ cty và PL có liên quan.
chế độ làm việc của Chủ tịch cty
chủ

khác.
được
định
củaSH

Điềudiện
th/hiện
chức
vụchủ
tổ tịch

cty quy
nhiệm

đại
định
ngày
của
Chủ

nếu

cty theo
và nghĩa

quy
củaSH

từ
nghĩa vụ,
ngh/vụ

cty;
hữudanh
duyệt,
kể
địnhchủ

không
phêcủa
PL
chủ sởnhân
quyền
danh

trị
ng/vụ
Quyền,
quyền
Quyết

quyềngiá
vàCty
Nhân
hiện

35
7/7/2016

Giám đốc (Tổng giám đốc)


(Đ81 LDN2014)

GĐ (TGĐ) do HĐTV hoặc Chủ tịch cty bổ


nhiệm hoặc thuê; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và HĐTV hoặc Chủ tịch cty về việc
GIÁM ĐỐC (TGĐ)

thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình

Nhiệm kỳ ≤ 5 năm.

Là đại diện theo [Thực tiễn: Chủ SH


PL của cty nếu b/nhiệm GĐ (TGD)]
Điều lệ quy định MQH Đ75, Đ81 (?)

Quyền hạn, nhiệm


vụ: k2 Đ81 LDN.

Kiểm soát viên (Đ82 LDN 2014)


Chủ SH QĐ số lượng và bổ nhiệm KSV với nhiệm kỳ ≤ 5 năm

 Có NLHVDS đầy đủ, không bị cấm


QLDN;
 Không là người có liên quan của
thành viên HĐTV, Chủ tịch cty, GĐ hoặc
TGĐ, người có thẩm quyền trực tiếp bổ
Tiêu chuẩn nhiệm Kiểm soát viên;
và điều kiện:  Có trình độ ch/môn, kinh nghiệm
nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán
hoặc trình độ chuyên môn, k/nghiệm
thực tế trong ngành, nghề kinh doanh
của cty hoặc tiêu chuẩn, điều kiện khác
quy định tại Điều lệ cty.

(KSV đồng thời là người quản lý cty?)

36
7/7/2016

Kiểm soát viên (Đ82 LDN 2014)


Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng
của HĐTV, Chủ tịch cty và GĐ hoặc TGĐ;

Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo tình


hình kinh doanh, báo cáo đánh giá công tác
quản lý và các báo cáo khác trước khi trình
chủ sở hữu cty hoặc cơ quan nhà nước; trình
chủ sở hữu cty báo cáo thẩm định;

KSV
Kiến nghị các giải pháp sđổi, bsung, cơ cấu
tổ chức QL, điều hành công việc kd của cty;
Xem xét bất kỳ h/sơ, t/liệu nào của cty. Người
qlý phải cung cấp kịp thời t/tin theo ycầu ksv
Nhiệm vụ khác quy định tại Điều lệ công ty
hoặc theo yêu cầu, quyết định của chủ sở
hữu cty.

Công ty TNHH một thành viên là cá nhân

Quyền, nghĩa vụ, nhiệm vụ cụ thể của GĐ


Chủ tịch cty hoặc
có thểGĐkiêm
(TGĐ)
nhiệm
là đại
hoặc
diện
thuê
theo
người
Chủ
(TGĐ)
phápkhác
SH
q/định
luậtlàm
cty
tại làm
Điều
của GĐ
lệChủ
cty (TGĐ)
tịch
cty, HĐLĐ
do Điềucty;
cty;
mà GĐ
lệ quy định.
(TGĐ) ký với Chủ tịch cty.

37
7/7/2016

3.3. Công ty cổ phần

i). Nhận diện

Vốn điều lệ được chia thành các phần bằng


nhau gọi cổ phần; người sở hữu cổ phần là
cổ đông

Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân với số


lượng tối thiểu là 3 và không hạn chế số
lượng tối đa

Cổ đông chịu TN về các khoản nợ của công


ty trong số vốn đã góp vào công ty (TNHH)

3.3. Công ty cổ phần

i). Nhận diện

Cổ đông được tự do chuyển nhượng cổ


phần cho người khác, trừ t/hợp quy định tại
K3 Đ116 (CPUĐBQ), k3 Đ119 (CPPT của CĐSL)
và k1 Đ126 LDN (hạn chế c/nhượng do ĐLệ)

Công ty được phát hành cổ phần, trái phiếu

Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân.

38
7/7/2016

ii). Quy chế về vốn ở công ty cổ phần

Cổ phần, thanh toán CP đăng ký mua khi DKDN


(Đ111, Đ112, Đ113 LDN)

1. Vốn điều lệ CTCP là tổng giá trị mệnh giá CP đã bán


các loại (tại thời điểm đăng ký TLDN là tổng giá trị mệnh
giá CP các loại đã đăng ký mua và ghi trong Điều lệ cty).

CTCP phải có cổ phần phổ thông. Ngoài CPPT, cty có


thể có cổ phần ưu đãi (CPUĐ biểu quyết; CPUĐ cổ tức;
CPUĐ hoàn lại; CPUĐ khác do Điều lệ cty quy định.

Cổ phần, thanh toán CP đăng ký mua khi DKDN


(Đ111, Đ112, Đ113 LDN)

Cổ đông thanh toán đủ số CP đã đăng ký mua ≤ 90 ngày


(từ ngày cấp GCNĐKDN), nếu Điều lệ cty hoặc HĐ đăng
ký mua CP không quy định một thời hạn khác ngắn hơn.

Sau thời hạn trên

CĐ chưa thanh toán số CP đăng ký, đương nhiên ko là


CĐ của cty và ko được ch/nhượng quyền mua CP đó.

CĐ th/toán một phần số CP đăng ký sẽ có quyền tương


ứng với số CP đã thanh toán và không được ch/nhượng
quyền mua số CP chưa thanh toán

39
7/7/2016

Cổ phần, thanh toán CP đăng ký mua khi DKDN


(Đ111, Đ112, Đ113 LDN)

Cty đăng ký điều chỉnh VĐL bằng giá trị mệnh giá số CP
đã được th/toán đủ và thay đổi CĐSL ≤ 30 ngày, kể từ
ngày kết thúc thời hạn phải th/toán đủ số CP đã đăng ký
mua (quy định tại khoản 1 Điều 112 LDN).

CĐ chưa th/toán hoặc chưa th/toán đủ số CP đăng ký


mua phải chịu TN tương ứng với tổng giá trị mệnh giá CP
đã đăng ký mua đối với các ng/vụ tài chính của cty phát
sinh trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 112 LDN.

Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông (Đ129 LDN)

CĐ biểu quyết phản đối NQ về việc tổ chức lại cty


hoặc thay đổi quyền, nghĩa vụ của CĐ định tại Điều lệ
cty có quyền yêu cầu cty mua lại cổ phần của mình.

40
7/7/2016

Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông (Đ129 LDN)

Cty phải mua lại CP theo y/cầu của CĐ với giá thị
trường hoặc tính theo nguyên tắc qđịnh tại Điều lệ cty
trong ≤ 90 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu.

Không thỏa thuận được về giá thì các bên có thể ycầu
một tổ chức thẩm định giá chuyên nghiệp định giá. Cty
giới thiệu ≥ 03 tổ chức thẩm định giá ch/nghiệp để CĐ
lựa chọn và lựa chọn đó là quyết định cuối cùng.

Mua lại cổ phần theo QĐ của công ty (Đ130 LDN)

Cty có quyền mua lại ≤ 30% tổng số CPPT đã bán, một


phần hoặc toàn bộ CPUĐCT đã bán theo qđịnh sau:
1. HĐQT quyết định mua lại ≤ 10% tổng số CP của từng
loại đã được chào bán ≤ 12 tháng. Tr/hợp khác, việc
mua lại CP do ĐHĐCĐ quyết định;

2. HĐQT quyết định giá mua lại CP. Đối với CPPT, giá
mua lại ≤ giá thị trường tại thời điểm mua lại, trừ tr/hợp
quy định tại k3 Đ130. Đối với CP loại khác, nếu Điều lệ
cty không qđịnh hoặc cty và CĐ có liên quan không có
thỏa thuận khác thì giá mua lại ≥ giá thị trường;

41
7/7/2016

Mua lại cổ phần theo QĐ của công ty (Đ130 LDN)

3. Cty có thể mua lại CP của từng CĐ tương ứng với tỷ lệ


CP của họ trong cty. Tr/hợp này, QĐ mua lại CP của cty
phải th/báo bằng phương thức bảo đảm đến được tất cả
CĐ ≤ 30 ngày, kể từ ngày QĐ được thông qua.

CĐ đồng ý bán lại CP phải gửi chào bán CP của mình


bằng ph/thức bảo đảm đến được cty ≤ 30 ngày, kể từ
ngày th/báo.
Cty chỉ mua lại CP được chào bán trong thời hạn nói trên.

Điều kiện thanh toán và xử lý CP mua lại (Đ131 LDN)

1. Cty chỉ được quyền thanh toán CP được mua lại cho CĐ
nếu ngay sau khi thanh toán hết số CP được mua lại, cty
vẫn bảo đảm th/toán đủ các khoản nợ và ng/vụ TS khác.

2. CP được mua lại được coi là CP chưa bán theo qđịnh


tại k4 Đ111 LDN. Cty phải làm thủ tục điều chỉnh giảm
VĐL tương ứng với tổng giá trị mệnh giá các CP được cty
mua lại ≤ 10 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc th/toán mua
lại CP, trừ tr/hợp PL về chứng khoán có quy định khác.

42
7/7/2016

Điều kiện thanh toán và xử lý CP mua lại (Đ131 LDN)

3. Cổ phiếu xác nhận quyền SH cổ phần đã được mua lại


phải tiêu hủy ngay sau khi CP tương ứng đã được th/toán
đủ. Chủ tịch HĐQT và GĐ hoặc TGĐ phải liên đới chịu
TN về thiệt hại do không tiêu hủy hoặc chậm tiêu hủy cổ
phiếu gây ra đối với cty.

4. Sau khi thanh toán hết số CP mua lại, nếu tổng giá trị TS
được ghi trong sổ kế toán của cty giảm hơn 10% thì cty
phải thông báo cho tất cả các chủ nợ biết ≤ 15 ngày, kể từ
ngày thanh toán hết số cổ phần mua lại.

Bổ sung các trường hợp thay đổi VĐL (Đ 111 LDN)

 Theo quyết định của ĐHĐCĐ, cty hoàn trả một


phần vốn góp cho CĐ theo tỷ lệ sở hữu CP của
họ trong cty nếu cty đã hoạt động kinh doanh liên
tục trong hơn 02 năm, kể từ ngày ĐKDN và bảo
đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác sau khi đã hoàn trả cho CĐ
Bao gồm

 Công ty mua lại cổ phần đã phát hành qđịnh tại


Điều 129 và Điều 130 của LĐN

 VĐL không được các cổ đông thanh toán đầy


đủ và đúng hạn theo qđịnh tại Điều 112 của LDN.

43
7/7/2016

Chào bán cổ phần để tăng VĐL (Đ122 LDN)

 Chào bán cho các cổ đông hiện hữu (Đ124 LDN)


Cách thức

 Chào bán cổ phần riêng lẻ (Đ123 LDN)

 Chào bán ra công chúng (chào bán cổ phần ra


công chúng, chào bán cổ phần của công ty cổ phần
niêm yết và đại chúng thực hiện theo các quy định
của pháp luật về chứng khoán)

Cty thực hiện đăng ký thay đổi VĐL trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày hoàn thành đợt bán cổ phần.

iii). Quản trị nội bộ công ty cổ phần


Mô hình 1:
Trên 11 CĐ
ĐHĐCĐ

Ban CTịch
kiểm soát HĐQT

GĐ (TGĐ)

Phòng chức Phòng chức Phòng chức


năng năng năng

44
7/7/2016

iii). Quản trị nội bộ công ty cổ phần


Mô hình 2: (TV HĐQT độc lập ≥ 20%: gsát và tchức ksoát việc qlý, đhành)
ĐHĐCĐ

CTịch
HĐQT

Ban kiểm
toán nội bộ GĐ (TGĐ)

Phòng chức Phòng chức Phòng chức


năng năng năng

Đại hội đồng cổ đông (Đ135 - Đ148 LDN 2014)

Gồm tất cả cổ đông


có quyền biểu quyết;
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

Có quyền quyết định các vấn đề quan


trọng nhất của Cty: sửa đổi điều lệ, tổ
chức lại, giải thể Cty;

Bầu, miễn nhiệm thành viên HĐQT,


Ban KS (Lưu ý: ng/tắc bầu dồn phiếu);

QĐ đầu tư, bán tài sản bằng hoặc lớn


hơn 35% tổng giá trị tài sản được ghi
trong Báo cáo tài chính tại thời điểm
công bố gần nhất

45
7/7/2016

Đại hội đồng cổ đông (Đ135 - Đ148 LDN 2014)

Hội đồng quản trị (Đ149 - Đ156 LDN 2014)

Là cơ quan quản lý cty (03 đến 11TV), có toàn quyền


nhân danh cty để quyết định, thực hiện các quyền và
ng/vụ của cty không thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ.

Thông qua HĐ mua, bán, vay, cho vay và HĐ khác có


giá trị ≥ 35% tổng giá trị TS được ghi trong BCTC gần
nhất của cty, nếu Điều lệ cty không qđịnh một tỷ lệ
hoặc giá trị khác.

46
7/7/2016

Hội đồng quản trị (Đ149 - Đ156 LDN 2014)

Bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký HĐ, chấm dứt HĐ đối với


Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý quan
trọng khác do Điều lệ cty quy định;

Giám sát, chỉ đạo Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
và người qlý khác trong điều hành công việc kinh
doanh hằng ngày của cty.

Giám đốc (Tổng giám đốc)


(Đ157 LDN2014)

Điều hành công việc kdoanh hằng ngày của


cty; chịu sự gsát của HĐQT; chịu trách nhiệm
trước HĐQT và trước pháp luật về việc thực
GIÁM ĐỐC (TGĐ)

hiện các quyền và nghĩa vụ được giao.

Nhiệm kỳ ≤ 5 năm; có thể được bổ nhiệm lại


với nhiệm kỳ không hạn chế

Là đại diện theo PL của cty nếu


Điều lệ quy định

Quyền hạn, nhiệm


vụ: k3 Đ157 LDN.

47
7/7/2016

BAN KIỂM SOÁT


(Đ163 – Đ169 DN 2014)

CTCP có Nh/kỳ ≤ 5 năm;


trên 11 CĐ BKS từ 3-5 TV Trưởng BKS là
phải có > ½ số TV
hoặc có CĐ Do ĐHĐCĐ bầu kế toán viên hoặc
là t/chức SH dồn phiếu (nếu thg trú tại VN. kiểm toán viên
50% tổng số Điều lệ không Các TV BKS bầu c/nghiệp, làm việc
CP phải có quy định khác); Trưởng BKS c/trách tại cty.
BKS;

Không phải là vợ Thành viên BKS


hoặc chồng, cha, không được giữ
Có NLHVDS đầy cha nuôi, mẹ, mẹ các chức vụ QL
đủ, không bị cấm nuôi, con, con nuôi,
anh, chị, em ruột cty; không nhất
th/lập và quản lý của thành viên HĐQT, thiết phải là cổ
GĐ hoặc TGĐ và đông hoặc người
doanh nghiệp; lao động của cty
người QL khác.

3.4. Công ty hợp danh

i). Nhận diện

Có ít nhất 2 thành viên hợp danh (là cá nhân) cùng KD


dưới tên chung; có thể có TVGV (là cá nhân, tổ chức);

Lưu ý: Hạn chế quyền đối với TVHD (Đ175)

48
7/7/2016

3.4. Công ty hợp danh

i). Nhận diện

TVHD liên đới chịu TNVH đối với các nghĩa vụ của cty;
TV GV chịu TNHH (trong phạm vi số vốn cam kết góp).

Lưu ý: Đ 110 LPS; Đ172, Đ173, Đ182 LDN

3.4. Công ty hợp danh

i). Nhận diện

Công ty không được phát hành bất kỳ


loại chứng khoán nào

49
7/7/2016

3.4. Công ty hợp danh

i). Nhận diện

TV cty HD bị hạn chế chuyển nhượng vốn cho người


không là thành viên cty

TVHD không được ch/nhượng vốn cho người khác nếu


không được các TVHD còn lại chấp thuận (Đ175); TV GV
được ch/nhượng vốn góp tại cty cho người khác (Đ182);

Cty có thể kết nạp TV mới nếu được HĐTV chấp thuận
(Đ181).

3.4. Công ty hợp danh

i). Nhận diện

Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân

50
7/7/2016

ii). Quy chế về vốn ở công ty hợp danh

Góp vốn và cấp GCN phần vốn góp


(Đ173 LDN)

1. TVHD và TVGV phải góp đủ và đúng hạn số vốn


như đã cam kết.
2. TVHD không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam
kết gây thiệt hại cho cty phải BTTH cho công ty.

3. TVGV không góp đủ và đúng hạn thì số vốn chưa


góp đủ được coi là khoản nợ của TV đó đối với cty.
4. Tại thời điểm góp đủ vốn như đã cam kết, TV
được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp.

Tăng, giảm vốn điều lệ

VĐL là tổng giá trị TS do các TV đã góp hoặc cam


kết góp khi thành lập cty hợp danh (k29 Đ4 LDN)

LDN không qđịnh về tăng, giảm VĐL của CTHD. LDN


chỉ qđịnh về: Tiếp nhận thành viên mới (Đ181); rút vốn
Khỏi cty của TVHD (k2 Đ180); chấm dứt và khai trừ tư
Cách TVHD (k1, k3 Đ180).

51
7/7/2016

iii). Quản lý nội bộ công ty hợp danh

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

CHỦ TỊCH HĐTV

GIÁM ĐỐC (TGĐ)

Phòng Phòng Phòng


chức năng chức năng chức năng

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN


(Đ.177 – Đ.178 Luật DN 2014)

Nếu
Quyết
Điềuđịnh
lệ công
về các
ty vấn
khôngđề quy
khácđịnh
nếuthì
được
quyết
ít nhất
địnhhai
các
Gồm
phần
vấnTV
đềtoàn
bahợp
quan bộ
(2/3)danhcác
tổng
trọng TV
số Cty,
phải
thành có
được thẩm
viên
ít quyền
hợp
nhất danh quyết
ba phần
chấptư định
thuận;
(3/4)
có quyền đại diện theo pháp luật.
tất
tổng cả
tỷ lệsố công
cụthành việc
thể doviên kinh
Điềuhợp doanh
lệ công của
danhtychấp Cty.
quy thuận.
định.

52
7/7/2016

Chủ tịch HĐTV, giám đốc hoặc tổng giám đốc (k4Đ137 LDN)

đơn…
về ty
hệ với
với
các thành

danhtổ
cơ quan nhà nước; đại diện cho công
hợpviệc
côngđịnh

chức nội bộ khác của công ty


ty
nguyên
giữaquan

các công
quyết
trong
viên
vàhoặc
hành
các
phối hợp
điềukýty
thành
đơn
công

quy
danh;
là bị
chế, nội

công,

lýcho
cách
hợp
tưcách
diện
Quản
Phân
viên
quy

Lưu ý: Người đại diện theo pháp luật?


vớitư
Đại

3.5. Doanh nghiệp tư nhân

Do một cá nhân làm chủ sở hữu


Cá nhân chỉ được t/lập 1 DNTN; chủ DNTN
không được là chủ hộ KD, tv cty hợp danh
i). Nhận diện DNTN

Chủ DNTN chịu TNVH đối với các


nghĩa vụ của doanh nghiệp
(Đ 183 LDN)

Lưu ý: Đ64, Đ110 LPS

Không được phát hành bất kỳ


loại chứng khoán nào

Không có tư cách pháp nhân


Chủ DN là nguyên đơn, bị đơn, người c
QLNV liên quan trước Toà án, trọng tài.

53
7/7/2016

ii). Vốn đầu tư của chủ sở hữu DNTN

Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân


do chủ doanh nghiệp tự đăng ký

Vốn và tài sản kể cả vốn vay và tài sản thuê được


sử dụng vào KD phải được ghi chép đầy đủ vào sổ
kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

Tăng hoặc giảm vốn đầu tư phải ghi chép đầy đủ


vào sổ kế toán. Giảm vốn dưới vốn đầu tư đã đăng
ký chỉ được sau khi đã đăng ký với Cơ quan ĐKKD.

iii). Quản trị nội bộ doanh nghiệp tư nhân

Thuê
Trực tiếp Chủ
người khác
quản lý, DNTN
quản lý,
điều hành; có thể:
điều hành.

54
7/7/2016

iii). Quản lý nội bộ doanh nghiệp tư nhân

Chủ DNTN
phải chịu TN
Chủ DNTN
trước PL về mọi
là đại diện theo
hoạt động của
PL của DN.
DN với tư cách
chủ SH.

4. KIỂM SOÁT GIAO DỊCH GIÁ TRỊ LỚN, GIAO DỊCH


DỄ PHÁT SINH TƯ LỢI

Nhận diện giao dịch giá trị lớn,


giao dịch dễ phát sinh tư lợi

Thủ tục ký kết giao dịch giá trị lớn,


giao dịch dễ phát sinh tư lợi

55
7/7/2016

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn

Thông thường là các hợp đồng bán tài sản;


Giá
Cầntrị lưu
hợpýđồng
các quy
lớn định
so với
trong
giá trị
Điềutàilệ
sản
và/hoặc
của DN
vay, cho vay, cầm cố, thế chấp tài sản và một số
(một
phápsố
luật
t/hđể
căn
xáccứ
định
vàogiao
vốn dịch
điều lớn
lệ);
hợp đồng khác nếu điều lệ có quy định;

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn (Đ177 LDN 2014)

HĐTV của công ty hợp danh

QĐ việc vay và hđộng vốn


dưới hthức khác, cho vay
với giá trị ≥ 50% VĐL của
cty, nếu ĐL cty ko qđịnh một
tỷ lệ khác cao hơn QĐ mua, bán TS gtrị ≥ VĐL
của cty, nếu ĐL cty ko qđịnh
một tỷ lệ khác cao hơn

56
7/7/2016

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn (k2 Đ56 LDN 2014)

HĐTV của CTTNHH 2TV trở lên

QĐ dự án đầu tư phát
triển công ty Thông qua hợp đồng vay,
cho vay, bán tài sản có giá
trị bằng hoặc lớn hơn 50%
tổng giá trị tài sản được ghi
trong báo cáo tài chính tại
thời điểm công bố gần nhất
của cty hoặc một tỷ lệ khác
nhỏ hơn QĐ tại Điều lệ cty.

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn

Chủ SH công ty 1TV (Đ75 LDN 2014)

Thông qua HĐ vay, cho vay


và các HĐ khác do Điều lệ QĐ bán TS có giá trị ≥ 50%
cty quy định có giá trị bằng tổng giá trị tài sản được ghi
hoặc lớn hơn 50% tổng giá trong báo cáo tài chính gần
trị tài sản được ghi trong báo
cáo tài chính gần nhất của Cty nhất hoặc một tỷ lệ hoặc giá
hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị trị khác nhỏ hơn quy định tại
khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ cty;
Điều lệ cty;

QĐ dự án đầu tư phát
triển công ty

57
7/7/2016

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn

Đại hội đồng cổ đông (Đ135 LDN)

Quyết định đầu tư


QĐ bán TS có giá trị ≥ 35%
tổng giá trị tài sản được ghi
trong báo cáo tài chính gần
nhất nếu Đ/lệ không qđịnh
một tỷ lệ hoặc một giá trị
khác

Nhận diện giao dịch có giá trị lớn

Hội đồng quản trị (Đ149 LDN)

Thông qua HĐ mua, bán, vay,


Quyết định phương án cho vay và hợp đồng Khác có
đtư và dự án đtư trong
thẩm quyền và g/hạn giá trị ≥35% tổng giá trị TS
theo qđịnh của pluật; ghi trong báo cáo tài chính
gần nhất của cty, nếu Điều lệ
không quy định một tỷ lệ hoặc
giá trị khác.
[Không áp dụng với HĐ và GD tại
điểm d k2 Đ135, k1 và k3 Đ162 LDN]

58
7/7/2016

Nhận diện giao dịch dễ phát sinh tư lợi

Giao dịch có khả


năng tư lợi (dễ phát
sinh tư lợi) là
những giao dịch
giữa công ty với
người hay nhóm
người có khả năng
thâu tóm hay chi
phối các quyết định
của công ty hoặc
với người có liên
quan của họ

Nhận diện giao dịch dễ phát sinh tư lợi

Thành viên Cty;


[Đ67, Đ86, Đ162 LDN]
GIAO DỊCH GIỮA CTY VỚI:

Các chức danh quản lý quan


trọng của CTy như: Chủ tịch
Hội đồng TV, Chủ tịch HĐQT,
Giám đốc (Tổng giám đốc);

Người liên quan của


thành viên cty, các chức
danh quản lý cty: bố, mẹ,
vợ, chồng, con, anh chị
em ruột…

59
7/7/2016

Thủ tục ký kết giao dịch giá trị lớn, giao dịch dễ
phát sinh tư lợi

Xây dựng phương án ký HĐ, dự thảo


HĐ trình người có thẩm quyền

Người có thẩm quyền xem xét, quyết


định việc ký (hoặc không ký) HĐ

Người đại diện hợp pháp của


công ty ký hợp đồng với đối tác

Hậu quả pháp lý của việc ký kết HĐ không đúng


trình tự, thủ tục

Ký kết HĐ
không đúng trình Hợp đồng bị vô hiệu
tự, thủ tục

60
7/7/2016

Lưu ý hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu

Vô hiệu Không có HL ngay ở


tuyệt đối thời điểm giao kết.

HL ở trạng thái lưỡng


cực (HL treo): hoặc có
Vô hiệu
HL hoặc không có HL
tương đối tuỳ thuộc ý chí bên cần
được bảo vệ.

Lưu ý hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu

Không có hiệu lực toàn bộ


HĐVH do không hội đủ các điều
toàn bộ kiện có hiệu lực của HĐ.

Có một phần ND không có


HL do VP điều cấm của PL,
HĐVH trái đạo đức XH nhưng
từng phần không ảnh hưởng đến HL
của những phần còn lại.

61
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

5.4. Sáp nhập 5.5. Chuyển đổi


DN DN

5.3. Hợp nhất


5.1. Chia DN 5.2. Tách DN
DN

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.1. Chia công ty

Công ty TNHH, CTCP có thể chia


thành một số công ty.

Cty A Cty A1  Cty A2 ..

62
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

Thủ tục chia Cty

TV, chủ
SH hoặc ĐKDN theo
Thông qua
CĐ của các quy định của
NQ chia cty cty mới được Luật DN
thành lập
thông qua Đ.lệ,
bầu/bổ nhiệm
CT HĐTV,
Chủ tịch Cty,
HĐQT, GĐ
hoặc TGĐ

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

Hệ quả pháp lý

Các Cty mới liên


Công ty bị chia đới chịu tr/nhiệm về
chấm dứt tồn tại các khoản nợ chưa
thanh toán, HĐ lao
động và nghĩa vụ
tài sản khác của cty
bị chia hoặc thoả
thuận một trong số
cty th/hiện n/vụ

63
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.2. Tách công công ty

Công ty TNHH, CTCP có thể tách bằng


cách chuyển một phần tài sản của công ty
hiện có để thành lập một hoặc một số
công ty mới.

Cty B Cty B  Cty B1 ..

4. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

Thủ tục tách công ty

TV, chủ SH ĐKDN theo


Thông qua hoặc các quy định của
NQ tách cty CĐ của các cty Luật DN
được tách
thông qua Đ.lệ,
bầu/bổ nhiệm
CTHĐTV, Chủ
tịch cty, HĐQT,
GĐ hoặc TGĐ

64
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

Hệ quả pháp lý

Cty bị tách và cty


Công ty bị tách được tách liên đới
vẫn tồn tại chịu trách nhiệm
về các khoản nợ
chưa thanh toán,
HĐ lao động và
nghĩa vụ tài sản
khác của cty bị
tách (trừ trường
hợp có thoả
thuận khác)

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.3. Hợp nhất DN

Hai hoặc một số cty có thể hợp nhất thành một cty
mới bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa
vụ và lợi ích hợp pháp sang cty hợp nhất, đồng thời
chấm dứt tồn tại của các cty bị hợp nhất.

Cty A1  Cty A2 … Cty A

65
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.3. Hợp nhất DN

Thủ tục

Bầu/
bổ nhiệm
Các cty Thông qua CTHĐ thành
Đăng ký
bị hợp nhất HĐ hợp nhất, viên, CT cty,
công ty
chuẩn bị HĐ Đ.Lệ cty HĐQT,
hợp nhất
hợp nhất hợp nhất GĐ/TGĐ
cty hợp
nhất

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.3. Hợp nhất DN

Hệ quả pháp lý

 Các công ty bị hợp nhất chấm dứt tồn tại;


 Công ty hợp nhất được hưởng các quyền
và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các
khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao
động và các nghĩa vụ tài sản khác của các
công ty bị hợp nhất

66
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

5.4. Sáp nhập DN

Một hoặc một số cty có thể sáp nhập vào


một cty khác bằng cách chuyển toàn bộ
tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp
pháp sang cty nhận sáp nhập.

Cty B  Cty B1 .. Cty B

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.4. Sáp nhập DN

Thông qua
Các Cty HĐ sáp nhập,
THỦ TỤC

liên quan Đ.Lệ Cty nhận


chuẩn bị HĐ sáp nhập
sáp nhập và dự thảo
Điều lệ Cty Đăng ký
nhận sáp nhập công ty nhận
sáp nhập

67
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.4. Sáp nhập DN

Công ty
bị sáp nhập
Hệ quả pháp lý

chấm dứt
tồn tại

Cty nhận sáp nhập hưởng các


quyền và lợi ích hợp pháp, chịu
TN về các khoản nợ chưa thanh
toán, HĐLĐ và nghĩa vụ tài sản
khác của công ty bị sáp nhập

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP

Ngoài việc tuân thủ các quy định của


Luật Doanh nghiệp (2014), các DN tham
gia vào hợp nhất, sáp nhập còn phải
tuân thủ chế định kiểm soát tập trung
Lưu ý: kinh tế (quy định tại LDN 2014 và LCT
2004).

68
7/7/2016

5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP


5.5. Chuyển đổi DN
(Từ Đ196 đến Đ199)

Chuyển đổi
DNNN thành
cty cổ phần (áp
dụng qđịnh về CPH)

Chuyển đổi Cty


Chuyển đổi DNTN
TNHH thành Cty CP
thành Cty TNHH
và ngược lại;

6. CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

6.1. Giải thể DN

6.2. Phá sản DN

69
7/7/2016

6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

Kết thúc thời hạn hoạt động


mà không có QĐ gia hạn
Các t/ hợp giải thể (Đ201)
Theo QĐ của Chủ DNTN, tất cả
các TV hợp danh; HĐTV,
chủ SH Cty;Đại hội cổ đông

Cty không còn đủ số lượng


TV tối thiểu trong thời hạn
6 tháng liên tục mà ko c/đổi

Bị thu hồi Giấy CN ĐKDN


hoặc theo QĐ của Tòa án

6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP


Điều kiện giải thể

DN chỉ được giải thể khi bảo đảm


thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác và DN không trong
quá trình giải quyết tranh chấp tại Tòa
án hoặc cơ quan trọng tài.

70
7/7/2016

6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

Thủ tục giải thể tự nguyện (Đ202)

Gửi đề nghị
Tổ chức Thông báo
Thông qua GTvà cạp nhật
thanh lý và thanh
QĐ giải thể tình trạng plý
TS toán nợ
DN

6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

Thủ tục giải thể bắt buộc (Đ203)

Gửi đề nghị
Thông báo Thanh lý TS
DN họp QĐ GTvà cạp nhật
tình trang và thanh
Giải thể tình trạng plý
DN giải thể toán nợ
DN

71
7/7/2016

6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

Các hành vi bị cấm khi giải thể DN (Đ205)

1. Cất giấu, tẩu tán TS;


2. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ;
Khi có qđịnh 3. Chuyển các khoản nợ không có bảo
GTDN, nghiêm đảm thành các khoản nợ có bảo đảm
cấm DN, người bằng TS của DN;
4. Ký kết HĐ mới, trừ t/hợp nhằm thực
qlý DN thực hiện hiện GTDN;
các hoạt động 5. Cầm cố, thế chấp, tặng cho, cho
sau: thuê TS;
6. Chấm dứt thực hiện HĐ đã có HL;
7. Huy động vốn dưới mọi hình thức.

6.2. PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP

1. Khái quát chung


2. So sánh giải thể và phá sản
3. Thẩm quyền giải quyết phá sản
4. Quản tài viên; DN quản lý, thanh lý tài sản
5. Thủ tục phá sản

72
7/7/2016

TRÂN TRỌNG CÁM ƠN


CHÚC QUÝ VỊ SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT

73

You might also like