Professional Documents
Culture Documents
Cô Medrano, tôi đã gửi e-mail cho cô bản hợp đồng được chỉnh sửa. Cô nhận được nó
chưa?
Lucia Medrano [11:06 A.M.]:
Yes, it just came in now. Thanks for making those changes.
Có, nó vừa mới đến. Cảm ơn anh vì đã thực hiện những thay đổi đó.
Losif Volkov [11:07 A.M.]:
167
Of course. Thanks for bringing them to my attention. The contract now states that
you will be paid 175€ per accepted article rather than 125€.
Không có gì. Cảm ơn vì đã khiến tôi chú ý về những thay đổi (trong hợp đồng) này. Hợp
đồng bây giờ đề cập rằng cô sẽ được trả 175 bảng cho mỗi bài báo được chấp nhận thay
vì 125 bảng.
Lucia Medrano [11:08 A.M.]:
Perfect. I'll look it over now, sign it, and send it back to you.
Tuyệt vời. Tôi sẽ xem qua nó ngay bây giờ, ký tên và gửi lại cho anh.
Losif Volkov [11:10 A.M.]:
168
Great. We're always looking for good material for our magazine. I look forward to
receiving your submissions.
Tốt. Chúng tôi luôn tìm kiếm tài liệu tốt cho tạp chí của chúng tôi. Tôi mong nhận được
bài gửi của cô.
167. At 11:07 A.M., what does Mr. Volkov 167. Vào lúc 11:07 sáng, ông Volkov có ý gì
mean when he writes, "Of course"? khi ông viết, "Không có gì"?
A. He already knew that an e-mail had been A. Ông ấy đã biết rằng một e-mail đã được
received. nhận.
B. He has received a signed contract. B. Ông ấy đã nhận được một hợp đồng đã ký.
C. He thinks the solution to a problem is C. Ông ấy nghĩ rằng giải pháp cho một vấn
obvious. đề là hiển nhiên.
D. He was happy to fulfill a request. D. Ông ấy đã rất vui khi thực hiện một yêu
cầu.
168. Who most likely is Ms. Medrano? 168. Ai có khả năng là cô Medrano?
A. A writer A. Một nhà văn
B. A lawyer B. Một luật sư
C. A financial adviser C. Một cố vấn tài chính
D. A human resources manager D. Một nhà quản lý nguồn nhân lực
Gửi cô Salinas,
Tôi rất vui vì cô đã đồng ý trở thành một trong những diễn giả tại Hội nghị sống lành mạnh
Bermuda hàng năm lần thứ 2 của chúng tôi vào ngày 12 tháng 5. Tôi nhận ra lời mời này là
vào phút chót và tôi thực sự cảm kích sự sẵn lòng của cô khi thế chỗ cho cô Cara Branston.
--- [1] ---. Chuyên môn của cô với tư cách là một chuyên gia dinh dưỡng sẽ được đánh giá
rất cao bởi những người tham gia của chúng tôi. Sự tham dự đông đảo tại buổi hội thảo của
cô Branston vào năm ngoái về việc chuẩn bị bữa ăn chay đã phản ánh điều đó. --- [2] ---.
Năm nay chắc chắn sẽ có rất nhiều sự quan tâm đến phương pháp độc đáo của cô đối với
việc ăn uống lành mạnh.
Nếu cô muốn bán cá cuốn sách của cô, vui lòng gửi chúng trước để chúng tôi có thời gian
trưng bày. --- [3] ---. Ngoài ra, hãy chắc chắn cho tôi biết nếu cô cần truy cập vào máy
chiếu với điều khiển cho bài thuyết trình của cô. ---[4]---. Cuối cùng, cô có thể gửi cho tôi
một hồ sơ tiểu sử ngắn gọn trong thời gian sớm nhất có thể để đưa vào chương trình hội
thảo của chúng tôi không? Cảm ơn một lần nữa.
Trân trọng,
Cowden
169. Why did Mr. Cowden most likely send 169. Tại sao ông Cowden có khả năng gửi e-
the e-mail? mail này nhất?
A. To invite Ms. Salinas to an event A. Để mời cô Salinas tham gia một sự kiện
B. To acknowledge Ms. Salinas' B. Để bày tỏ lòng biết ơn vì cô Salinas chấp
acceptance of an offer nhận lời đề nghị
C. To ask Ms. Salinas for a recommendation C. Để hỏi cô Salinas giới thiệu
D. To propose that a session be rescheduled D. Đề xuất rằng một phiên họp được lên lịch
lại
170. What is suggested about Ms. Branston? 170. Điều gì được gợi ý về cô Branston?
A. She spoke at the conference last year. A. Cô ấy đã diễn thuyết tại hội nghị năm
B. She wrote a popular book about nutrition. ngoái.
C. She is a colleague of Ms. Salinas. B. Cô ấy đã viết một cuốn sách được yêu
D. She is studying to be a dietitian. thích về dinh dưỡng.
C. Cô ấy là đồng nghiệp của cô Salinas.
D. Cô ấy đang học để trở thành một chuyên
gia dinh dưỡng.
171. In which of the positions marked [1], 171. Ở vị trí nào được đánh dấu [1], [2], [3].
[2], [3]. and [4] does the following sentence và [4] câu nào sau đây đúng nhất?
best belong? "Không có gì vấn đề gì để chuẩn bị sẵn thiết
"It is no trouble at all to have visual bị nghe nhìn."
equipment available." A. [1]
A. [1] B. [2]
B. [2] C. [3]
C. [3] D. [4]
D. [4]