Professional Documents
Culture Documents
Facebook: Mrstranganh87
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Sử dụng đảo ngữ to{n bộ: L{ hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ từ (không cần mượn
trợ
động từ, không cần trả động từ về nguyên thể). Sử đụng đảo ngữ loại n{y khi có cụm trạng từ
chỉ nơi chốn ở đầu c}u:
on the…….., in the here, there, out, off...
Nếu c}u gốc đ|ng lẽ l{ "... then the star came out”: ngôi sao xuất hiện thì với c}u đảo ngữ, ta đảo
thành “out came the star”. Một ví dụ kh|c với đảo ngữ loại n{y.
Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi.
=> At the foot of the hill stands his house
132. Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are _____________ the
times.
A. behind B. over C. beneath D. under
Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây giờ chúng
đã lạc hậu rồi.
Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt
Behind time = late: muộn
133. My mother often ___________ our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us
for even the slightest one.
A. neglects B. overlooks C. avoids D. passes
Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó bố chúng
tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhất.
To overlook one‘s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
C|c đ|p |n kh|c không phù hợp
Neglects (làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc)
Avoids: (né tránh, tránh xa)
Avoid something hoặc avoid +Ving
Passes (bị lờ đi, bị cho qua)
134. Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the ______________.
A. fault B. error C. wrong D. slip
Tạm dịch: Bất chấp tẩt cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.
In the wrong: có lỗi. cô tội
135. I don’t suppose there is anyone there, ________________?
A. is there B. isn't there C. do I D. don't I
C}u đầu có I + c|c động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine,
reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ:
- Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
I think he will come here, won’t he?
- Lưu ý mệnh đề chính có “ not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ
I don’t believe Mary can do it, can she?
- Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu
hỏi đuôi.
She thinks he will come, doesn’t she?
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
It seems that you are right, aren’t you?
Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của “there is”, vế này có “don’t” là phủ định nên
sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp nhất.
136. I gave the waiter a $50 note and waited for my _________ .
A. change B. supply C. cash D. cost
Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Dịch: Người phụ nữ khẳng định ai đó đ~ trộm ví của cô ta, nhưng dù họ đ~ lục soát tất cả mọi
người trong cửa h{ng, nó đ~ không được tìm thấy.
149. The Best Invention _______ this year was given to Jason Meyers.
A. Reward B. Brand C. Factor D. Award
- reward (n): phần thưởng
- brand (n): nhãn hiệu
- factor (n): yếu tố
- award (n): giải thưởng
Dịch: Giải thưởng cho phát minh tốt nhất năm nay thuộc về Jason Meyers.
150. I find mending old socks incredibly _______, that's why I always ask my mother to do it for
me.
A. hilarious B. tedious C. furious D. recreational
- hilarious (adj): nực cười
- tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
- furious (adj): nóng giận, giận giữ
- recreational (adj): có tính giải trí
Dịch: Tôi thấy việc vá tất cũ l{ vô cùng nh{m ch|n, đó l{ lý do tại sao tôi luôn nhờ mẹ tôi làm hộ.
151. Megan solved her computer problem quite _______ as she happened to mention it to a
friend who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively
- occasionally (adv): thỉnh thoảng
- clumsily (adv): một cách vụng về
- accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/ tình cờ
- attentively (adv): một c|ch chăm chú
Dịch: Megan đ~ xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới
nó với một người bạn m{ đ~ từng có vấn đề tương tự v{ người đó đ~ nói cho cô ấy biết cần làm
gì.
152.. Bill Gates is probably the best known and most successful _______ in computer software.
A. pioneer B. navigator C. generator D. volunteer
- pioneer (n): nhà tiên phong
- navigator (n): nhà hằng hải
- generator (n): m|y ph|t điện
- volunteer (n): tình nguyện viên
Dịch: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất về phần mềm máy tính.
153. What I like about this restaurant is that there is _______ parking space right outside it.
A. plenty B. ample C. expanded D. big
- plenty (adv): nhiều
- ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào
- expand (v): mở rộng
- big (adj): lớn
Dịch: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài.
154. I have a mere ________ of German.
A. smattering B. knowledge C. acquaintance D. command
have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức.
155. Please don't ________ a word of this to anyone else, it's highly confidential.
A. breathe B. speak C. pass D. mutter
say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó
Dịch: Đừng nói với bất cứ ai điều n{y, nó đặc biệt bí mật.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
156. The silver medalist was later ________ for running outside her lane.
A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed
- banned: bị cấm
- disqualified: bị loại
- disallowed: không được phép
- outlawed: ngoài vòng pháp luật
Dịch: Vận động viên huy chương bạc sau đó đ~ bị loại vì chạy ngo{i đường chạy của cô ấy.
157. It’s a small lamp, so it doesn't ________ off much light.
A. cast B. give C. shed D. spend
give off: phát ra, nhả ra, thải ra
Dịch: Nó là một c|i đèn nhỏ, nên nó không phát ra nhiều ánh sáng.
158. The fumes were so thick that he was ________ for breath.
A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing
gasping for breath: thở một c|ch khó khăn
Dịch: Khói d{y đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở.
159. She ________ hope of any reconciliation.
A. departed B. left C. ceased D. abandoned
abandon hope: từ bỏ hi vọng
Dịch: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải.
160. The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to ________
hundreds from coastal towns.
A. evacuate B. demolish C. contribute D. evaporate
- evacuate (v): sơ t|n
- demolish (v): tàn phá
- contribute (v): đóng góp
- evaporate (v): bốc hơi
Dịch: Cơn b~o g}y lũ v{ lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ t|n h{ng trăm người
khỏi những thị trấn gần bờ biển.
161. You dropped it down the stairs? You're lucky it is still in one ________!
A. whole B. piece C. entirely D. unit
in one piece: nguyên vẹn, lành lặn
Dịch: Cậu l{m rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy.
162. They are conducting a wide ________ of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection D. group
A wide range of something: một loạt c|c…
Dịch: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam
163. Look, will you stop ________ in and let me finish my sentence!
A. butting B. moving C. pushing D. plugging
butt in: xen vào, can thiệp vào
Dịch: Này, cậu đừng có xen v{o v{ để tớ nói nốt c}u được không!
164. John paid $20 for his meal, ________ he had thought it would cost.
A. not much as B. not so much as C. less as D. not so many as
Not so much/ many as something: không nhiều như
Giá tiền l{ không đếm được -> dùng not so much as
Dịch: John trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng.
165. ________ over long distances is a fact.
A. That electricity transmitting B. That electricity can be transmitted
C. That electricity D. That can be transmitted
Cụm “___ over long distances” l{ chủ ngữ của câu
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cần điền đ|p |n có dạng “That+ S+V+O” (That electricity can be transmitted) l{ mệnh đề danh
ngữ để làm chủ ngữ.
166. John ________ knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved B. accomplished C. appreciated D. applied
- approve (v): xác nhận; phê duyệt
- accomplish (v): đạt thành tựu
- appreciate (v): cảm kích, đ|nh gi| cao
- apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của anh ấy vào công việc.
167. ________, sheep were then used for wool.
A. Having first domesticated for milk production
B. Having been first domesticated for milk production
C. Because they had been first domesticated for milk production
D. Although they had first domesticated for milk production
domesticate (v): thuần hoá
Chủ ngữ l{ “sheep” -> “domesticate” cần chia dạng bị động -> Loại đ|p |n A, D.
Đ|p |n C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa c}u) -> Chọn B.
Dịch: Đ~ được thuần kho| đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len.
168. Flooding in April is an unusual ________ in this area.
A. occurrence B. occur C. occurring D. occurred
- occurrence (n): sự việc, biến cố
- occur (v): xảy ra, diễn ra
Dịch: Ngập lụt v{o th|ng Tư l{ một biến cố bất thường ở khu vực này
169. Prices of flats ________ from a few thousand to millions of dollars.
A. change B. vary C. differ D. fluctuate
- change (v): thay đổi
- vary (v): thay đổi, kh|c nhau, dao động
- differ (v): khác nhau
- fluctuate (v): biến động (lên xuống/ tăng giảm)
Cấu trúc: vary from… to… : thay đổi/ biến động từ (mức)… tới (mức)…
Dịch: Gi| c|c căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.
170. We should participate in the movements ________ the natural environment.
A. organizing to conserve B. organized conserving
C. organized to conserve D. which organize to conserve
Organize to do sth: tổ chúc, sắp xểp làm việc gì đó
Dễ thấy c}u n{y viết đầy đủ phài là: “We should participate in the movements which are
organized to conserve the natural environment → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the
movements which are organized to conserve” v{ thay bằng “the movements organized to
conserve”.
171. Prices continued to rise while wages remained low _________ the Government became
increasingly unpopular.
A. on condition that B. with the result that
C. provided that D. in order that
Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khi lương vẫn còn ở mức thấp cho nên chính phủ bắt đầu
không được nhân dân ưa thích.
On condition that (với điều kiện)= provided that (với điểu kiện là, miễn là),
in order that (cốt để, mục đích để)
Vậy nên: with the result that (cho nên) phù hợp với c}u n{y.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Các em lưu ý: Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề với nhau.
Eg: - I'll come to the party on the condition that you don't wear those ridiculous trousers!
- He got married with her in order that he could possess her villa.
172. There is ___________ to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thể kỷ tiếp theo.
173. I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being
________
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý:
Tie down: ràng buộc (đ}y l{ nội động từ nên không có t}n ngữ theo sau)
To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ l{ không dùng to tie to
st/sb)
Tie up: Nghĩa đơn thuần l{ “buộc”:
Eg: Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over.
174. Another _____________ will be drawn from the experiment.
A. conclusion B. attention C. contrast D. inference
To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,
Vậy nên nhìn qua đề b{i ta có thể x|c định ngay được đ|p |n
Cả 3 đ|p |n còn lại cũng không phù hợp
Attention (sự chú ý)
Contrast (sự tương phản)
Inference (sự suy luận)
Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.
175. I can't walk in these high-heeled boots. I keep __________ .
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
176. Like everyone else, Sue has her ______of course but on the whole, she's quite satisfied with
life.
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends
177. You looked a bit ____ out. Are you worried about something?
A. stress B. stressed C. stressful D. under stress
178. It’s a big country with a __________________population.
A. rare B. sparse C. scarce D. few
179. You will have to __________if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in
180: People are advised to_______ smoking because of its harm to their health.
A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on
181: Make sure you ______________your assignment before you go to bed.
A. have B. do C. take D. Make
182: Mr. Peter is the big ___________in the company as he has just been promoted to the position
of Managing Director.
A. bread B. meat C. cheese D. Apple
183: ____________to the South in the winter is a popular fact.
A. where birds migrate B. Bird migratings
C. When birds migrate D. That birds migrate
184. The Red Cross all over the world has carried out a lot of __________.
A. responsibilities B. jobs C. works D. missions
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net