You are on page 1of 3

ĐỀ NGHỊ PHÁT HÀNH BẢO LÃNH

Số:___________________________

Căn cứ theo Hợp đồng cấp tín dụng số 30697.22.651.1198220.TD ngày 06/07/2022 và Thỏa thuận chung
được giao kết giữa Công ty Cổ Phần Thương Mại & Xây Lắp Lê Phan và Ngân hàng TMCP Quân đội (MB).
1.
. PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
U
Khách Hàng đề nghị MB thực hiện phát hành bảo lãnh với các thông tin như sau:
1. Bên được bảo lãnh: Công ty Cổ Phần Thương Mại & Xây Lắp Lê Phan
2. Bên nhận Bảo lãnh: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa
3. Số tiền bảo lãnh: không vượt quá: 39.051.364 đồng (bằng chữ: Ba mươi chín triệu không trăm năm mươi
mốt nghìn ba trăm sáu mươi bốn đồng)
4. Đồng tiền bảo lãnh:  VND  Khác:______
Nghĩa vụ được bảo lãnh: Phát hành Bảo lãnh bảo hành cho Hợp đồng thi công xây dựng công trình số:
17/2023/HĐ-TCXDCT ngày 16/01/2023 Gói thầu số 02: Thi công xây dựng, Dự án: Thi công xây dựng Công
trình: lắp đạt hệ thống chiếu sáng tuyến đường Đặng Thùy Trâm- Ngã 4 Lê Quý Đôn- Ngã 3 giáp Nghĩa
Trung. Địa điểm xây dựng: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
5. Thời hạn bảo lãnh: 12 tháng kể từ ngày phát hành
6. Ký quỹ: ____. Tương đương: __________________ Thời điểm ký quỹ: ________
7. Loại bảo lãnh, Phí bảo lãnh, thời điểm thu phí:
Loại bảo lãnh Tỷ lệ phí phát hành bảo Mức phí tối thiểu (nếu có)
lãnh
 Dự thầu ____ ________________
 Thực hiện hợp đồng ____ ________________
 Tạm ứng ____ ________________
 Bảo hành 2% 700,000 vnd
 LC Standby ____ ________________
 Thanh toán ____ ________________
 Khác … ____ ________________
- Phí phát hành bảo lãnh được thanh toán cho MB theo các kỳ như sau (Đánh dấu “√” vào ô lựa chọn):
Thu một lần tại thời điểm MB phát hành bảo lãnh cho Khách Hàng;
Thu một lần/tháng vào ngày làm việc đầu tiên hoặc cuối cùng của mỗi tháng;
Thu một lần/quý vào vào ngày làm việc đầu tiên hoặc cuối cùng của mỗi quý;
Thu khi cam kết bảo lãnh có hiệu lực;
Thu khác: ____
Trường hợp MB gia hạn thời hạn hoặc tăng số tiền bảo lãnh tối đa của mỗi bảo lãnh, phí phát hành bảo lãnh nói trên
cũng được điều chỉnh tăng tương ứng và Khách Hàng có nghĩa vụ nộp phí phát hành bảo lãnh bổ sung trước khi MB
thực hiện việc gia hạn thời hạn bảo lãnh hoặc tăng số tiền bảo lãnh tối đa đó.
- Phí khác (Đánh dấu “√” vào ô lựa chọn):
Phí thẩm định cấp và quản lý bảo lãnh: bằng ____ % trên số tiền bảo lãnh, tối thiểu ____ (bằng chữ: ____) được
thanh toán vào thời điểm phát hành cam kết bảo lãnh. Trường hợp tăng hạn mức bảo lãnh thì Phí thẩm định cấp và
quản lý bảo lãnh bằng ____ % trên số tiền bảo lãnh tăng thêm; trường hợp điều chỉnh hạn mức bảo lãnh (trừ việc
điều chỉnh giá trị bảo lãnh) thì Phí thẩm định cấp và quản lý bảo lãnh bằng ____ % trên hạn mức bảo lãnh được
cấp. Các khoản phí này được thanh toán vào thời điểm phát hành cam kết bảo lãnh điều chỉnh.
Phí phát hành/sửa đổi cam kết bảo lãnh: Phí phát hành cam kết bảo lãnh là ____ (bằng chữ: ____) và được thu tại
thời điểm phát hành cam kết bảo lãnh. Phí sửa đổi cam kết bảo lãnh tối thiểu bằng ____ (bằng chữ: ____)/lần được
thanh toán tại thời điểm phát hành sửa đổi cam kết bảo lãnh.
QT.B4.TD-KHDN-SME/TLHT/MB50.1 1
Phí hủy cam kết bảo lãnh/giải tỏa bảo lãnh trước hạn tối thiểu bằng ____ (bằng chữ: ____)/lần được thanh toán tại
thời điểm hủy cam kết bảo lãnh hoặc giải tỏa bảo lãnh.
Phí cung cấp bản sao cam kết bảo lãnh bằng __ (bằng chữ: ____)/bản được thanh toán ngay tại thời điểm MB
cung cấp bản sao cam kết bảo lãnh.

QT.B4.TD-KHDN-SME/TLHT/MB50.1 2
Phí khác: ____
8. Mẫu cam kết bảo lãnh:
 Mẫu của MB  Mẫu đính kèm (giáp lai mẫu thư với đơn này)
9. Hình thức phát hành cam kết bảo lãnh:
 Thư  Điện Swift  Khác______
10. Cách thức giao cam kết bảo lãnh:
 Giao cho đại diện của Khách Hàng (theo ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của Khách Hàng)
 Bên nhận bảo lãnh được Khách Hàng chỉ định là ____________
11. Các nội dung khác (nếu có): ____________
12. Khách Hàng đồng ý và cam kết rằng:
- Các nội dung về bắt buộc nhận nợ trả thay, lãi suất áp dụng đối với số tiền trả thay và nghĩa vụ, thời hạn hoàn trả nợ
khi phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh và các nội dung khác (nếu có): thực hiện theo thỏa thuận tại Hợp đồng cấp tín
dụng và Thỏa thuận chung.
- Trường hợp Khách Hàng không trả lời thông báo của MB về việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, hoặc Khách
Hàng đề nghị MB chưa thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, hoặc Khách Hàng không cung cấp, cung cấp không đầy
đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ xác nhận đã hoàn thành một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ được bảo lãnh cho MB
dẫn đến MB chậm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, Khách Hàng đồng ý hoàn trả cho MB toàn bộ thiệt hại, chi
phí phát sinh mà MB phải chịu (gọi chung là Khoản thiệt hại) bao gồm nhưng không giới hạn: tiền phạt, tiền
bồi thường thiệt hại, tiền lãi do chậm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, án phí, chi phí luật sư và các chi phí, tổn
thất khác phát sinh của MB. Khách Hàng đồng ý nhận nợ bắt buộc, vô điều kiện, không hủy ngang đối với
các Khoản thiệt hại này. Thời điểm nhận nợ bắt buộc đối với các Khoản thiệt hại chưa được hoàn trả nêu
trên là thời điểm MB thông báo cho Khách Hàng. Lãi suất cho vay bắt buộc, thời hạn cho vay bắt buộc, kỳ
hạn trả nợ được xác định như khoản trả thay bảo lãnh theo quy định tại Thỏa thuận chung.
- Trường hợp nội dung Cam kết bảo lãnh do MB phát hành có nội dung khác biệt với Đề nghị này, thì nội dung tại
Cam kết bảo lãnh sẽ có giá trị áp dụng và được coi là thỏa thuận chính thức giữa Khách Hàng và MB.
- Nội dung cam kết bảo lãnh do MB phát hành có thể được Khách Hàng và/hoặc bên nhận bảo lãnh tra cứu tại địa chỉ
website của MB www.mbbank.com.vn theo cách thức mà MB quy định.
- Cam kết khác (nếu có): ___________
13. Tài liệu kèm theo: ___________

Ngày____tháng____năm_____ Ngày____tháng____năm_____
MB
KHÁCH HÀNG
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

QT.B4.TD-KHDN-SME/TLHT/MB50.1 3

You might also like