Professional Documents
Culture Documents
QPAN2
QPAN2
1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng CSVN chỉ rõ các nguy cơ đe
doạ đến sự tồn vong của chế độ là:
A. Chệch hướng XHCN
B. Tụt hậu xa hơn về kinh tế
C. “DBHB”, BLLĐ và tệ nạn quan lieu, tham nhũng, thoái hoá biến chất
D. Cả 3 ý trên đều đúng
2. “DBHB” là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ
bằng:
A. Biện pháp phi quân sự
B. Biện pháp quân sự
C. Biện pháp quân sự kết hợp với phi quân sự
D. Cả 3 ý trên đều đúng
3. “DBHB” là chién lược cơ bản do:
A. CNĐQ và các thế lực phản động tiến hành
B. CNĐQ và các đồng minh tiến hành
C. Các nước bất đồng quan điểm tiến hành
D. Cả 3 ý trên đều đúng
4. “BLLĐ” là:
A. Hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức
B. Hành động chống phá phi bạo lực, không có tổ chức
C. Hành động chống phá bạo lực bằng biểu tình đòi lật đổ chế độ
D. Hành động chống phá bằng mua chuộc, dụ dỗ các phần tử thoái hoá biến chất
5. “BLLĐ” là do:
A. Quân đội đế quốc tiến hành
B. Quân độ đế quốc và các đồng minh tiến hành
C. Lực lượng phản động, lực lượng ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với
nước ngoài tiến hành
D. Cả 3 ý trên đều đúng
6. Trên thực tế, “BLLĐ” là:
A. Một phương pháp gắn liền với chiến lược “DBHB”
B. Một thủ đoạn gắn liền với chiến lược “DBHB”
C. Một nội dung của chiến lược “DBHB”
D. Một hình thức của chiến lược “DBHB”
7. Mục tiêu nhất quán của CNĐQ và các thế lực thù địch trong sử dụng chiến lược
“DBHB” đối với VN là:
A. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Xoá bỏ chế độ XHCN
C. Lái nước ta đi theo con đường CN tư bản, lệ thuộc vào CNĐQ
D. Cả 3 ý trên đều đúng
8. Quan hệ giữa “DBHB” và BLLĐ:
A. “DBHB” tạo thời cơ cho BLLĐ
B. “DBHB” là nguyên nhân của BLLĐ
C. “DBHB” là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho BLLĐ
D. “DBHB” là quá trình tạo điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành chiến tranh
xâm lược
9. Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của chiến lược “DBHB”:
A. Xâm lược về văn hoá
B. Phát động chiến tranh hạt nhân
C. Chống phá về tư tưởng
D. Vô hiệu hoá lực lượng vũ trang
10. Kẻ thù thực hiện “DBHB” bằng thủ đoạn về kinh tế nhằm:
A. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tấn công quân sự
B. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống chính trị
C. Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về chính trị, từng bước chuyển hoá VN
theo con đường TBCN
D. Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải phụ thuộc hoàn toàn vào CNTB
11. Một trong những thủ đoạn về kinh tế trong chiến lược “DBHB” là:
A. Khích lệ tất cả các thành phần kinh tế cùng phát triển nhất là kinh tế có vốn
100% nước ngoài
B. Khích lệ tất cả các thành phần kinh tế cùng phát triển, từng bước làm mất vai
trò chủ đạo của thành phần kinh tế nhà nước
C. Khích lệ tất cả các thành phần kinh tế công nghiệp và triên rkhai công nghiệp
cùng phát triển
D. Khích lệ tất cả các thành phần kinh tế tư nhân phát triển, từng bước làm mất
vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế nhà nước
12. Một trong những thủ đoạn về chính trị trong “DBHB” của các thế lực thù địch
là:
A. Đòi thực hiện chế độ “Nhất nguyên chính trị”
B. Đòi thực hiện chế độ “Đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập”
C. Đòi thực hiện chế độ: Tự do không đảng phái chính trị
D. Đòi thực hiện chế độ: Đảng dân chủ, đảng cộng hoà
13. Một trong những thủ đoạn chống phá ta về chính trị là:
A. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức chính trị xã hội
B. Cô lập Đảng CSVN với quân đội và nhân dân
C. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân
tộc, làm mất đi vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Chia rẽ nội bộ, làm mất đi vai trò lãnh đạo của Đảng với nhân dân
14. Một số thủ đoạn về chính trị trong thực hiện chiến lược “DBHB” là:
A. Tập hợp, nuôi dưỡng các tổ chức, phần tử phản động
B. Lợi dụng các vấn đề “dân chủ”, “nhân quyền”, “dân tộc”, “tôn giáo”
C. Tận dụng các sơ hở trong đường lối lãnh đạo của Đảng, trong chính sách của
nhà nước
D. Cả 3 ý trên đều đúng
15. Một trong những thủ đoạn về tư tưởng – văn hoá trong chiến lược “DBHB” là:
A. Xoá bỏ các tổ chức chính trị, phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân tộc
B. Xoá bỏ CN Mac-lenin; tư tưởng HCM
C. Xoá bỏ nguyên tắc tập trung dân chủ của Đảng, Nhà nước ta
D. Xáo bỏ các bản sắc và giá trị văn hoá của dân tộc
16. Một trong các thủ đoạn về tư tưởng – văn hoá trong chiến lược “DBHB” là:
A. Lợi dụng xu thế mở rộng hợp tác du nhập sản phẩm văn hoá đồi truỵ
B. Du nhập lối sống phương Tây khác với thuần phong mỹ tục VN
C. Làm phai mờ bản sắc văn hoá, giá trị văn hoá VN
D. Cả 3 ý trên đều đúng
17. Kẻ thù lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta để:
A. Du nhập các tôn giáo trên thế giới vào VN
B. Tạo ra niềm tin tôn giáo cho một bộ phận đồng bào các dân tộc ít người
C. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc
D. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng chống phá cách mạng
18. Một trong các thủ đoạn ở lĩnh vực dân tộc – tôn giáo khi thực hiện “DBHB” là:
A. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người
B. Lợi dụng các tồn tại do lịch sử để lại
C. Lợi dụng trình độ dân trí còn thấp
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19. Với luận điểm “phi chính trị hoá” mục đích của kẻ thù là làm cho Quân đội và
công an
A. Xa rời mục tiêu chiến đấu
B. Xa rời truyền thống gắn bó máu thịt với nhân dân
C. Xao nhãng nhiệm vụ SSCĐ
D. Mất cảnh giác trước kẻ thù
20. Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược
“DBHB” là:
A. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa VN với TQ và Nga
B. Chia rẽ tình đoàn kết hữ nghĩ giữa VN và các nước trong khối ASEAN
C. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa VN – Lào – Campuchia
D. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa VN với Lào, Campuchia và các nước
XHCN
21. Đặc điểm của gây rối là:
A. Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch kích động các phần tử quá khích
B. Diễm ra bất ngờ, không gian hẹp, thời gian ngắn
C. Diễn ra tự phát trong quần chúng nhân dân
D. Diễn ra tự phát do các phần tử bất mãn trong xã hội
22. Một trong các mục tiue chủ yếu của chiến lược “DBHB” đối với nước ta là:
A. Chuyển hoá chế độ XHCN ở nước ta theo con đường TBCN
B. Đặt ách thống trị xâm lược đất nước ta
C. Đặt ách thống tị, lập nên chế độ bù nhìn than đế quốc
D. Dựng lên nhà nước theo chế độ TBCN
23. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ được xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu, thường xuyên, lâu dài
B. Nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt trong các nhiệm vụ QP – AN hiện nay
C. Nhiệm vụ cơ bản, lâu dài trong các nhiệm vụ AN – QP hiện nay
D. Nhiệm vụ trọng tâm, hàng đầu, thường xuyên, lâu dài
24. Quan điểm chỉ đạo đấu tranh chống “DBHB” là:
A. Cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực
B. Cuộc đấu tranh giai cấp rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực
C. Cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức
tạp trên mọi lĩnh vực
D. Cuộc đấu tranh giải quyết vấn đề “ai thắng ai” giữa CNTB và CNXH
25. Phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ cần phát huy sức mạnh tổng hợp của:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN
B. Toàn quân, toàn dân dưới sự lãnh đạo của CSVN
C. Khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống chính trị, dưới sự lãnh đạo của
đảng CSVN
D. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN
26. Mối quan hệ giauwx BLLĐ với “DBHB” là:
A. Một âm mưu của “DBHB”
B. Một thủ đoạn gắn liền với “DBHB”
C. Mổ nội dung của chiến lược “DBHB”
D. Một phương thức của chiến lược “DBHB”
27. Về hình thức của bạo loạn có:
A. Bạo loạn chính trị
B. Bạo loạn vũ trang
C. Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang
D. Cả 3 ý trên đều đúng
28. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ ở VN hiện
nay:
A. Đẩy lùi tệ nạn quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định
hướng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế
B. Nâng cao nhận thức về địch, không để bị động bất ngờ. Xây dựng ý thức bảo
vệ tổ quốc cho toàn dân. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh
C. Chăm lo xây đựng lực lượng vũ trang địa phương vững mạnh; thường xuyên
luyện tập các phương án chống “DBHB”, “BLLĐ”. Đẩy mạnh sự nghiệp công
nghiệp hoá; hiện đại hoá đất nước
D. Cả 3 ý trên đều đúng
DÂN TỘC - TÔN GIÁO
29. Khái niệm dân tộc được hiểu:
A. Các thành viên cùng dân tộc sử dụng 1 ngôn ngữ chung (tiếng mẹ đẻ) để giao
tiếp nội bộ dân tộc
B. Các thành viên cùng dân tộc sử dụng bất kỳ ngôn ngữ nào để giao tiếp nội bộ
dân tộc
C. Các thành viên cùng dân tộc phải sử dụng tiếng phổ thông (tiếng Kinh) để
giao tiếp nội bộ dân tộc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
30. Thực chất của vấn đề dân tộc theo quan điềm CN Mac-lenin là:
A. Sự tranh chấp vì lợi ích dân tộc
B. Sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc
C. Sự thiếu hiểu biết giữa các dân tộc
D. Sự thiếu tôn trọng giữa các dân tộc
31. Vấn đề dân tộc theo quan điểm CN Mac-lenin:
A. Chỉ là nhất thời
B. Diễn biến trong 1 thời gian ngắn
C. Còn tồn tại lâu dài
D. Cả 3 ý trên đều đúng
32. Giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm CN Mac-lenin
A. Vừa là mục tiêu, vừa là động lực của CM XHCN
B. Vừa là vai trò, vừa là nhiệm vụ của CM XHCN
C. Vừa là nhiệm vụ lâu dài, vừa là nhiệm vụ trước mắt của CM XHCN
D. Là động lực cho CM XHCN phát triển
33. Theo quan điểm của CN Mac-lenin thì vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp:
A. Có mối quan hệ gắn kết chặt chẽ với nhau
B. Không có mối quan hệ gắn kết với nhau
C. Là 2 vấn đề riêng biệt
D. Không phụ thuộc vào nhau
34. Giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Mac-lenin
A. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung
B. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ rang
C. Các dân tộc phải bình đẳng, được quyền tự quyết, liên hiệp giai cấp công nhân
tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc phải tự trị, độc lập
35. Đồng bào các dân tộc J Rai; Ê Đê; Ba Na sinh sống chủ yếu ở khu vực:
A. Tây Nguyên
B. Miền núi Bắc Bộ
C. Miền núi Nam Trung Bộ
D. Miền Tây Nam Bộ
36. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay rên thế giới diễn ra phức tạp ở phạm vi:
A. Châu Phi và Châu Mỹ La Tinh
B. Châu Á và Châu Âu
C. Các nước TBCN
D. Quốc gia, khu vực và quốc tế
37. Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây ra những hậu quả nặng nề về:
A. Văn hoá, xã hội đe doạ hoà bình thế giới
B. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, môi trường cho các quốc gia, đe doạ hoà
bình, an ninh khu vực và thế giới
C. Kinh tế, chính trị, khoa học kỹ thuật và cuộc sống người dân
D. Gây ra khủng hoảng kinh tế, xã hội cho quốc gia, khu vực và thế giới
38. Giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm Lenin là:
A. Các dân tộc phải kiên quyết đấu tranh đòi hỏi quyền lợi chính đáng của mình
B. Các dân tộc cùng tôn trọng và cùng nhau chung sống hoà bình, không gây
chiến tranh
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
giai cấp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc phải tôn trọng nhau, không liên minh, liên kết để chống lại nhau
39. Tư tưởng dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộccuar tư tưởng HCM về nội dung:
A. Xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia dình các dân tộc VN
B. Xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc VN với các quốc gia, dân tộc trên thế
giới
C. Toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng
D. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ nhau cũng phát triển
40. Một trong các đặc điểm của các dân tộc VN đó là:
A. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú du canh, du cư
B. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú tập trung
C. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú ở rừng núi
D. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú phân tán, xen kẽ
41. Một trong các đặc điểm của các dân tộc VN đó là:
A. Mỗi dân tộc ở VN đều có sắc thái văn hoá riêng
B. Mỗi dân tộc ở VN đều có truyền thống văn hoá riêng
C. Mỗi dân tộc ở VN đều có đặc điểm văn hoá riêng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
42. Thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, cần chống các biểu hiện:
A. Thiếu hiểu biết các phong tục tập quán của các dân tộc
B. Tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi, kì thị, chia rẽ dân tộc
C. Lợi dụng vấn đề dân tộc để đạt được ý đồ thôn tính dân tộc
D. Lợi dụng vấn đề dân tộc để chia rẽ mối đoàn kết giữa các dân tộc
43. Tôn giáo là 1 hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội được nói
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý và hành vi của con
nguời
44. Một cộng đồng xã hội được coi là tôn giáo phải hội tụ đầy đủ các yếu tó:
A. Hệ thống giáo lý tôn giáo; nghi lễ tôn giáo; tổ chức tôn giáo (giáo sĩ, tín đồ);
cơ sở vật chất phục vụ
B. Hệ thống giáo lý tôn giáo; nghi lễ tôn giáo; cơ sở vật chất phục vụ
C. Hệ thống nghi lễ tôn giáo; tổ chức tôn giáo
D. Tổ chức tôn giáo; cơ sở vật chất; nghi lễ tôn giáo
45. Mê tín dị đoan:
A. Những hiện tượng, ước muốn của con người về một cuộc sống không có thật
B. Những hiện tượng, ước muốn của con người về một cuộc song tốt đẹp hơn
C. Những hiện tượng, cách giải thích của con người về các hiện tượng của đời
sống xã hội
D. Những hiện tượng (ý thức, hành vi) cuồng vọng của con người đến mức mê
muội, trái với lẽ phải và hành vi đạo đức, văn hoá cộng đồng
46. Tôn giáo có nguồn gốc từ:
A. Kinh tế - xã hội; Nhận thức và tâm lý
B. Chính trị - xã hội; Tinh thần và tâm lý
C. Chính trị - xã hội; Kinh tế và tinh thần
D. Kinh tế - chính trị; Tinh thần và nhận thức
47. Tính chất của tôn giáo:
A. Tính lịch sử; tính cộng đồng; tính chính trị
B. Tính hiện thực; tính cộng đồng; tính chính trị
C. Tính lịch sử; tính quần chúng; tính chính trị
D. Tính hiện thực; tính lịch sử; tính quần chúng
48. Khi nào thì tôn giáo mất đi:
A. Khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên; xã hội và tư duy
B. Khi con người hiểu biết hoàn toàn tự nhiên; xã hội và tư duy
C. Khi con người có trình độ khoa học - kỹ thuật tiên tiến
D. Khi con người không còn tin vào mê tín dị đoan
49. Xung đột giữa các tôn giáo thể hiện tính chất gì của tôn giáo:
A. Tính lịch sử
B. Tính quần chúng
C. Tính chính trị
D. Cả 3 ý trên đúng
50. Một trong những nguyên nhân làm tôn giáo tiếp tục tồn tại và phát triển:
A. Con người còn phù thuọc vào sự phát triển của khoa học – kỹ thuật
B. Con người vẫn chưa làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Do thiên tai, động đất, song thần… ảnh hướng đến đời sống xã hội
D. Cả 3 ý trên đúng
51. Quan điểm CN Mac-lenin về giải quyết vấn đề tôn giáo:
A. Gắn liền với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Tôn trọng tự do tín ngưỡng, kiên quyết bài trừ mê tín dị đoan
C. Có quan điẻm lịch sử cụ thể và phân biệt rõ 2 mặt chính trị và tư tưởng trong
giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Cả 3 ý trên đúng
52. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở VN:
A. Vận động quần chúng “Kính chúc yêu nước”
B. Vận động quần chúng sống “Phúc ân trong long dân tộc”
C. Vận động quần chúng sống “Tốt đời đẹp đạo”
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”
53. “Tình cảm, cảm xúc tôn trọng lo âu sợ hãi… đã dẫn con người đến sự khuất
phục”. Nội dung này muốn nói đến nguồn gốc nào của tôn giáo?
A. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc tâm lý
D. Nguồn gốc nhận thức tâm lý
54. Quan điểm, chính sách, tôn giáo của Đảng, nhà nước ta:
A. Trung thành với Các Mác, tư tưởng HCM về tôn giáo
B. Giải quyết hợp lý nhu cầu tín ngưỡng, kịp thời đấu tranh chống địch lợi dụng
tôn giáo chống phá cách mạng
C. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị; nội dung cốt
lõi của tôn giáo là “tốt đời, đẹp đạo”
D. Cả 3 ý trên đúng
55. Một trong những giải pháp quan trọng đấu tranh chống địch lợi dụng dân tộc, tôn
giáo để chống phá cách mạng là:
A. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn
định chính trị - xã hội
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa
AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG
56. An ninh phi truyền thống được hiểu là:
A. Loại hình an ninh xuyên quốc gia do những yếu tố phi chính trị và phi quân
sự gây ra
B. An ninh chính trị, an ninh quân sự, an ninh xã hội
C. Nguy cơ khủng hoảng kinh tế - xã hội, nguy cơ tham nhũng lãng phí
D. Nguy cơ xâm phạm chủ quyền biển đảo, vùng trời tổ quốc
57. Nội dung của an ninh phi truyền thống là
A. Cạn kiệt tài nguyên
B. Bùng nổ dân số
C. Môi trường sinh thái suy kiệt
D. Cả 3 ý trên đúng
58. Giải quyết các vấn đề an ninh phi truyền thống là nhiệm vụ mang tính:
A. Toàn cầu
B. Khu vực
C. Quốc gia
D. Địa phương
59. Những thách và đe doạ từ an ninh phi truyền thống
A. Kinh tế - chính trị; tinh thần
B. Văn hoá – xã hội
C. Quốc phòng – an ninh
D. Cả 3 ý trên đúng
60. Một số mối đe doạ an ninh phi truyền thống có khả năng chuyển hoá thành an
ninh truyền thống như:
A. Xung đột dân tộc, tôn giáo
B. Khủng bố
C. Bạo loạn chính trị
D. Cả 3 ý trên đúng
61. Một trong các giải pháp phòng ngừa, ứng phó với mối đe doạ an ninh phi truyền
thống là:
A. Huy động nguồn lực tài chính bằng nhiều kênh khác nhau
B. Huy động nguồn lực tài chính chủ yếu của nhà nước
C. Huy động nguồn lực tài chính chủ yếu của tư nhân
D. Huy động nguồn lực tài chính chủ yếu vay từ nước ngoài