You are on page 1of 27

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 1 (H.

Phúc)
SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ TG MỚI SAU CTR TG THỨ HAI (1945 -1949)
Câu 1. Nhiều vấn đề đặt ra cho các nước Đồng Minh tại Hội nghị Ianta, ngoại trừ việc:
A.Nhanh chóng tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa Phát xít
B.Tổ chức lại trật tự TG sau CTr
C.Hợp tác để khôi phục phát triển đất nước
D.Phân chia thành quả thắng lợi giữa các nước thắng trận.
Câu 2.Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta?
A.Tiêu diệt tận gốc CN phát xít và quân phiệt Nhật
B.Thành lập tổ chức LHQ
C.Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng
D.Thành lập mặt trận Đồng Minh chống Phát xít.
Câu 3.Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến QH quốc tế sau CTr TG thứ 2?
A.Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc
B.Đánh dấu sự hình thành trật tự TG mới sau CTr
C.Trở thành khuôn khổ của một trận tự TG mới từng bước được thiết lập (1945-1949)
D.Đánh dấu sự xác lập vai trò duy nhất thống trị toàn cầu của Mỹ.
Câu 4. Nguyên thủ tham gia Hội nghị Ianta gồm
A. Rudơven, Clêmăngxô, Sớcxin.
B. Aixenhao, Xtalin, Clêmăngxô.
C. Aixenhao, Xtalin, Sớcxin.
D. Sớcxin, Rudơven, Xtalin.
Câu 5. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta vùng Đông Âu thuộc ảnh hưởng của nước
A.Mĩ B.Anh C.Pháp D.LX
Câu 6. Một trong những nội dung quan trọng và căng thẳng của Hội nghị Ianta là
A.đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận.
B.các nước thắng trận thỏa thuận việc chia Đức thành Đông Đức và Tây Đức.
C.thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
D.phát xít Đức, Italia kí văn kiện đầu hàng phe đồng minh vô ĐK.
Câu 7. Một trong những cam kết nào sau đây là một trong những ĐK để LX tham gia việc CTr chống
Nhật
A.Toàn quyền chiếm đóng nước Đức.
B.Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong CTr Nga – Nhật 1904.
C.Vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của LX.
D.Mĩ và các nước Đồng minh phải ký cam kết không tấn công LX.
Câu 8. Vì sao trật tự Ianta được gọi là trật tự hai cực?
A.Phân chia TG thành hai hệ thống các nước với chế độ XH khác nhau.
B.Phân chia thành hai khu vực với sự phát triển KT XH khác nhau
C.tạo ra những vùng ảnh hưởng của hai cường quốc Xô – Mĩ tại các khu vực trên TG.
D.hình thành các quốc gia đối lập nhau giữa các khu vực.
Câu 9. Đông Đức và Đông Béclin sau CTr thuộc phạm vi ảnh hưởng của quốc gia nào?
A.Mĩ B.LX C.Anh D.Pháp
Câu 10. Từ vĩ tuyến 38 về phía Nam bán đảo Triều Tiên sau CTr do lực lượng nào chiếm đóng?
A.Quân đội LX. B.Quân đội TQ. C.Quân Mĩ. D.Liên quân Anh- Pháp
Câu 11. Cơ quan nào của LHQ giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh TG?
A.Đại hội đồng C.Ban thư ký
B.Hội đồng Bảo an D.Hội đồng KT và XH.
Câu 12. Đặc điểm nổi bật của trật tự TG mới được hình thành trong những năm sau CTr TG thứ hai:
A.là một trật tự TG được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với
các nước bại trận.
B.là một trật tự TG hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
C.là một trật tự TG có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe XH chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
D.là một trật tự TG được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột
các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
Câu 13. Vấn đề nước Đức được thỏa thuận tại Hội nghị Ianta như thế nào?
A.nước Đức phải chấp nhận tình trạng tồn tại hai nhà nước với hai chế độ chính trị và con đường phát
triển khác nhau.
B.nước Đức phải chấp nhận sự chiếm đóng lâu dài của quân đội đồng minh.
C.nước Đức phải trở thành một quốc gia thống nhất, hòa bình.
D.nước Đức sẽ trở thành một quốc gia độc lập thống nhất dân chủ và tập trung.
Câu 14. Thống nhất nào sau đây giữa các nước ký hiệp định Ianta là cơ sở để tiến tới duy trì một nền
hòa bình an ninh TG sau CTr?
A.tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật nhanh chóng kết thúc CTr.
B.thỏa thuận việc đóng quân tại các nước phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
C.thành lập tổ chức LHQ để duy trì hòa bình và an ninh TG.
D.thực hiện những cam kết để LX tham gia CTr chống Nhật.
Câu 15. Hội nghị Pôtxđam có ý nghĩa gì đối với việc hình thành trật tự TG sau CTr
A.góp phần hoàn thiện, bổ sung cho những thỏa thuận của Hội nghị Ianta
B.tạo ra một cơ sở pháp lý để thực hiện phân chia TG.
C.là căn cứ để các nước thực hiện việc xây dựng phạm vi ảnh hưởng và phạm vi chiếm đóng
D.là cơ sở để phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa LX và Mĩ.
Câu 16. Việc phân chia nước Đức sau CTr gây nên hậu quả gì?
A.tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của KT Cộng hòa Liên Bang Đức.
B.Đức bị phân chia thành hai quốc gia với hai chế độ XH khác nhau.
C.là cơ hội để các nước Tây Âu biến Cộng hòa Liên Bang Đức thành lực lượng xung kích để tấn công
LX
D.làm chia rẽ vấn đề thống nhất dân tộc giữa các nước đồng minh của LX
Câu 17. Thành viên sáng lập tổ chức LHQ gồm
A.35 nước. B.48 nước.
C.50 nước. D.55 nước.
Câu 18. Hiến chương LHQ được thông qua tại Hội nghị nào?
A.Hội nghị Ianta B.Hội nghị Xanphranxcô
C.Hội nghị Pôxđam D.Hội nghị Pari
Câu 19. Cơ quan nào của LHQ có sự tham gia đầy đủ đại diện các thành viên mỗi năm họp một lần
A.Ban thư ký. B.Hội đồng bảo an.
C.Hội đồng quản thác. D.Đại hội đồng.
Câu 20. VN là thành viên thứ bao nhiêu của LHQ
A.thành viên 139 B.thành viên 149
C.thành viên 159 D.thành viên 16
Câu 21. Cơ quan hành chính của LHQ là
A.Hội đồng Bảo an. B.Đại hội đồng.
C.Ban thư ký. D.Hội đồng quản thác.
Câu 22. VN là ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an LHQ có ý nghĩa:
A.tạo cơ hội để VN hòa nhập với CĐ quốc tế.
B.nâng cao vị thế quốc tế của VN trên trường TG.
C.nâng cao hiệu quả hợp tác KT, chính trị của VN với các nước.
D.góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta.
Câu 23. Số lượng thành viên của tổ chức LHQ ngày càng đông nói lên điều gì?
A.LHQ là một tổ chức có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy phát triển KT.
B.LHQ ngày càng trở thành một tổ chức đáng tin cậy có vị trí cao trên trường quốc tế.
C.LHQ là một tổ chức đóng góp to lớn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D.LHQ góp phần quan trọng trong thúc đẩy phát triển KTn, văn hóa.
Câu 24. Những nguyên tắc hoạt động của tổ chức LHQ có ý nghĩa như thế nào?
A.là cơ sở pháp lý cơ bản để tổ chức LHQ duy trì hoạt động.
B.là cơ sở bắt buộc để LHQ thực hiện các hoạt động.
C.là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại và những hoạt động của tổ chức này.
D.là cơ sở lý luận cho LHQ xây dựng những đường lối KT chính trị.
Câu 25. Vai trò lớn nhất của LHQ hiện nay là:
A.thúc đẩy QH hợp tác KT, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
B.là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực KT.
C.góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
D.là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên TG.
Câu 26.Hiện nay, VN vân dụng nguyên tắc cơ bản nào của LHQ để đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển
đảo?
A.bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B.không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
C.giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D.tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
Câu 27. Mục đích của tổ chức LHQ được nêu rõ trong Hiến chương như thế nào?
A.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B.Duy trì hòa bình an ninh TG, phát triển mối QH hợp tác hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp
tác giữa các nước.
C.Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
D.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
Câu 28.Việc LX (hiện nay là LBN) là một trong năm ủy viên thường trực Hội đồng bảo an LHQ có ý
nghĩa gì trong QH quốc tế?
A.Thể hiện đây là 1 tổ chức có vai trò quan trong trong việc duy trì hòa bình an ninh TG sau CTr TG
thứ 2.
B.Góp phần làm hạn chế sự thao túng của CNTB đối với tổ chức LHQ.
C.Khẳng định vị thế của LX trong tổ chức LHQ.
D.Khẳng định đây là tổ chức quốc tế quan trọng trong đời sống chính trị TG sau CTr TG thứ 2.
Câu 29. VN gia nhập LHQ vào
A.tháng 9/1973 B.tháng 9/1976
C.tháng 9/1977 D.tháng 9/1975
Câu 30. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở LH Quốc:
a.Xan Phơranxixcô b.Niu Ióoc
c.Oasinhtơn. d.Caliphoócnia.
Câu 31. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc LX, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta?
a.Kết thúc chiến tranh TG, tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
b.Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
c.Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng
d.Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 32. Mọi Nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện
a.Quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
b.Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
c.Phải được tất cả thành viên tán thành.
d.Chỉ cần Mỹ hoặc LX đồng ý là được
Câu 33.Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng LHQ:
a.Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.
b.Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.
c.Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng,
d.Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 34. Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc do:
a. Hội đồng bảo an bầu ra dựa trên sự giới thiệu của Đại hội đồng.
b. Đại hội đồng bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng bảo an
c. Ban thư ký bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng bảo an.
d. Ban thư ký bầu ra được Đại hội đồng và Hội đồng bảo an đồng ý.
Câu 35. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là:
a. 24/10/1945
b. 4/10/1946
c. 20/11/1945
d. 27/7/1945.
Câu 36:Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta" ?
a. Đại diện LX và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng .
b. Tại Hội nghị Ianta, LX và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.
c. TG đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.
d. Tất cả các lí do trên
Câu 37: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là:
a.Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .
b.TG luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh TG.
c.Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .
d.Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy
giệt
Câu 38: Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện
A.Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.
B.Định ước Henxinki năm 1975.
C.Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
D.Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 )
Câu 39:Hội nghị cấp cao Anh, Mĩ , LX họp ở Ianta từ:
a. Ngày 4 đến 11/2/1945
b. Ngày 5 đến 12/3/1945
c. Ngày 6 đến 10/2/1945
d. Ngày 8 đến 13/3/1945
Câu 40: Mục đích của Mĩ thành lập khối quân sự SEATO:
a. Nhằm chống lại phong trào GPDT và ảnh hưởng của CMNXH ngày càng dân cao ở Đông Nam Á.
b.Thực hiện chủ nghĩa Tơruman.
c. Chống lại phong trào hòa bình trên TG.
d. Liên kết với các đồng minh của Mĩ.
Câu 41: Các khối quân sự do Mỹ đứng đầu trên TG là:
a. NATO, SEATO, ANZUS, CENTO.
b. ASEAN, SEATO,SEV,CENTO.
c. Tổ chứcVarsava, ANZUS, CENTO.
d. ANC, OAU, NATO, SNG.
Câu 42: Cơ quan quyền lực cao nhất của Liên hiệp quốc là:
a.Đại hội đồng.
b.Hội đồng bảo an.
c.Ban thư ký.
d.Văn phòng của tổng thư ký Liên hiệp quốc.
Câu 43: Từ 1972 LX và Mỹ ký hiệp ước hạn chế và thủ tiêu vũ khí hạt nhân được gọi tên là:
a.Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM)
b.Hiệp định tạm thời về một số biện pháp trong lĩnh vực hạn chế vũ khí tấn công chiến lược (Salt 1-
Salt 2)
c.Hiệp ước thủ tiêu tên lửa tầm trung ở Châu Âu (INF)
d.Hiệp ước cắt giảm vũ khí tấn công chiến lược (START)
Câu 44: Quan hệ quốc tế từ đối đầu chuyển sang đối thoại:
a.Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX.
b.Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỷ XX.
c.Từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ XX.
d. a,b,c sai
Câu 45: Cho các dữ liệu sau, hãy xác định 5 nguyên tắc hoạt động cơ bản của LHQ được ghi trong bản
Hiến chương LHQ?
1.Bình đẳng chủ quyền các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết
2.Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các quốc gia
3.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
4.Hợp tác phát triển có hiệu quả trong lĩnh vực KT, văn hóa, XH
5.Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
6.Chung sống hòa bình và nhất trí giữa 5 nước lớn
a.1,2,3,4,5 b.1,2,3,5,6
c.2,3,4,5,6 d.1,3,4,5,6
Câu 46: Cơ quan gồm đại diện các thành viên của tổ chức LHQ là:
a.Đại hội đồng b.Tòa án quốc tế
c.Hội đồng bảo an d.Hội đồng KT và XH
Câu 47: Cơ quan tư pháp của LHQ có nhiệm vụ giải quyết tranh chấp giữa các nước trên cơ sở luật
pháp quốc tế?
a.Đại hội đồng b.Hội đồng bảo an
c.Tòa án quốc tế d.Ban thư ký
Câu 48: Thành phần của Hội đồng bảo an LHQ bao gồm:
a.5 nước thường trực và 10 nước không thường trực
b.5 nước thường trực và 15 nước không thường trực
b.10 nước thường trực và 05 nước không thường trực
d.15 nước thường trực và 05 nước không thường trực
Câu 49: Ngày 16/10/2007, Đại hội đồng LHQ đã bầu VN là ủy viên không thường trực của:
a.Hội đồng nhân quyền LHQ b.Hội đồng bảo an LHQ
c.Chương trình phát triển LHQ d.Tổ chức lao động quốc tế
Câu 50: Văn kiện được coi là Hiến pháp Biển của LHQ, là cơ sở pháp lý chung cho việc giải quyết các
tranh chấp biển là:
a.Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Đông năm 2002 (DOC)
b. Công ước luật biển 1982
c.Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch
d.Tổ chức Hằng hải quốc tế
Câu 51. “Duy trì hòa bình và an ninh TG” là mục đích hoạt động của tổ chức nào dưới đây?
A.Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). B. LHQ (UN).
C. LMCÂ (EU). D.Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 52. Cơ quan nào dưới đây không thuộc tổ chức LHQ ?
A.Đại hội đồng. B.Ban Thư kí.
C.Hội đồng bộ trưởng. D.Hội đồng KT và XH.
Câu 53.Từ năm 1945 đến nay, tổ chức nào đã trở thành diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh
nhằm duy trì hòa bình và an ninh TG?
A. LHQ (UN).
C. LMCÂ (EU).
D. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 54. Cơ quan hành chính của LHQ là
A.Hội đồng bảo an B.Hội đồng quản thác.
C.Đại hội đồng. D.Ban thơ kí.
Câu 55. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do:
A. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc CTr.
B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
D. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.
C. các nước muốn tổ chức lại TG sau CTr.
Câu 56. Trong hội nghị Ianta, để kết thúc CTr ở châu Á - Thái Bình Dương, ba cường quốc đã thống
nhất
A. tiêu diệt hoàn toàn phát xít Italia, Nhật Bản và Đức.
B. LX sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
C. LX tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Béc-lin.
D. sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.
Câu 57. Quyền nào của các thành viên trong Hội đồng Bảo an đã chi phối hoạt động của tổ chức
LHQ ?
A. Quyền phủ quyết. B. Quyền tự quyết.
C. Quyền nhất trí. D. Quyền bình đẳng.
CHUYÊN ĐỀ 2
LX VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991).
LIÊN BANG NGA (1991- 2000)
Câu 1. Kế hoạch 5 năm khôi phục KTcủa LX đã hoàn thành trong thời gian
A. 5 năm. C. 4 năm 8 tháng.
B. 4 năm 3 tháng. D. 4 năm 9 tháng.
Câu 2. Năm 1961, LX đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực KHKT?
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 3. Từ 1950 đến nữa đầu những năm 70, LX thực hiện chính sách đối ngoại nào?
A. Bảo vệ hoà bình TG.
B. Đối đầu với các nước Tây Âu.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
D. QH chặt chẽ với các nước XHCN.
Câu 4. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, LX đã đi đầu trong lĩnh vực
A. công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp vũ trụ.
B. công nghiệp nặng. D. sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Năm 1949, LX đạt thành tựu nổi bật nào dưới đây?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 6. Sản xuất nông nghiệp của LX năm 1950 đã
A. đứng thứ hai TG.
B. gấp đôi mức trước CTr TG.
C. đạt mức trước CTr TG thứ hai.
D. tăng 73% so với trước CTr TG thứ

Câu 7. Một trong những chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là
A. thực hiện chính sách hòa bình.
B. phát triển QH với các nước châu Á.
C. ngả về phương Tây.
D. khôi phục và phát triển mối QH với các nước Tây Âu.
Câu 8. Thể chế chính trị của Liên bang Nga là
A. Cộng hòa. C. Công hòa liên bang.
B. Quân chủ Lập hiến. D. Liên bang XH chủ nghĩa.
Câu 9. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà LX đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên TG .
Câu 10. LX chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường TG.
B. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
C. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. làm Mĩ lo sợ và phát động “CTr lạnh” chống LX.
Câu 11. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở LX từ 1950 đến những năm 1970 là
A. viện trợ cho các nước XH chủ nghĩa Đông Âu.
B. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa XH.
C. xây dựng khối chủ nghĩa XH vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu
D. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
Câu 12. Sự kiện nào sau đây diễn ra vào năm 1991
A. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
B. trật tự hai cực Ianta mâu thuẫn căng thẳng.
C. trật tự hai cực Ianta có những cuộc gặp gỡ cấp cao.
D. trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 13.Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người là nước
A. Mĩ B. LX.
C. TQ. D. Nhật Bản.
Câu 14. LX có tỉ lệ công nhân chiếm hơn 55% số người lao động trong cả nước ( 1950 – 1970) đã
chứng tỏ
A. LX trở thành cường quốc công nông nghiệp.
B. LX chuyển từ nền KT công nghiệp sang nông nghiệp.
C. LX chuyển từ nền KT nông nghiệp sang công nghiệp.
D. LX trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai TG (sau Mĩ).
Câu 15.Vị thế quốc tế của LX được nâng cao trên trương quốc tế trong
A. giai đoạn 1945 – 1950. C. giai đoạn 1973 – 1991.
B. giai đoạn 1950 – 1973. D. giai đoạn 1991 – 2000.
Câu 16. Nổi bật nhất trong vấn đề đối nội ở Liên bang Nga (1991 – 2000) là
A. các thế lực phản động chống phá. C. tranh chấp giữa các đảng phái.
B. tranh chấp giữa các tôn giáo. D. chủ nghĩa khủng bố hoạt động mạnh.
Câu 17. Nhân tố quan trọng nào giúp LX hoàn thành công cuộc khôi phục KT1946 - 1950?
A. Tinh thần tự lực tự cường. C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Sự hợp tác giữa các nước XHCN.
Câu 18. Nguyên nhân có tính chất quyết định đến sự khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN và LX
ở Đông Âu là
A. chậm sửa đổi trước những biến động của tình hình TG.
B. xây dựng mô hình về chủ nghĩa XH chưa đúng đắn và chưa phù hợp.
C. hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước.
D. sự tha hoá về phẩm chất chính trị và đạo đức CM của một số lãnh đạo. Câu 19. Vai trò quốc tế của
Liên bang Nga sau khi LX tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh TG.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước XH chủ nghĩa.
Câu 20.Thắng lợi to lớn nhất của LX trong công cuộc khôi phục KT (1946 – 1950) là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. tổng sản lượng công nghiệp tăng 73%.
C. Sản xuất nông nghiệp đạt mức trước CTr
D. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục KT.
Câu 21. Để phát triển đất nước, LX chú trọng ngành công nghiệp nào sau CTr TG thứ hai
A. công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp dịch vụ.
B. công nghiệp nặng. D. công nghiệp quốc phòng.
Câu 22. Mục tiêu lớn nhất của Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm quyền là
A. Nâng cao vị trí của nước Nga ở châu Á.
B. Nâng cao mức ảnh hưởng ở các nước Đông Âu
C. Nâng cao vị trí của nước Nga trong Hội đồng Bảo an LHQ.
D. Nâng cao vị trí của cường quốc Á - Âu trên trường chính trị TG.
Câu 23.Từ năm 1950 đến giữa những năm 70, công cuộc xây dựng CNXH ở LX đã có ý nghĩa như thế
nào?
A. Làm thất bại “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
B. Khẳng định sự đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
D. Làm cho phong trào cách mạng trên TG phát triển.
Câu 24. Theo hiến pháp Liên bang Nga, thì Tổng thống là do
A. dân bầu ra. C.Thượng viện bầu ra.
B. Hạ viện bầu ra. D. đại biểu các bang bầu ra.
Câu 25. Bài học kinh nghiệm mà VN rút ra được từ sự sụp đổ chủ nghĩa XH của LX và Đông Âu là
A. Cải cách KT triệt để.
B. Cải cách nông nghiêp.
C. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
D. Thực hiện chính sách nhà nước nắm toàn bộ nền KT.
Câu 26. Sự sụp đổ chủ nghĩa XH ở LX là
A. sự sụp đổ của mô hình nhà nước dân chủ nhân dân.
B. sự sụp đổ của mô hình nhà nước dân chủ tư sản.
C. sự sụp đổ của hình thái KT - XH XH chủ nghĩa.
D. sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa XH chưa đúng đắn, chưa phù hợp.
Câu 27. Để tránh sự sụp như LX và Đông Âu, VN cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.
B. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
D.Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách KT, chính trị.
Câu 28. Những thành tựu của LX sau CTr TG thứ hai có tác động gì đối với phong trào giải phóng dân
tộc ở VN?
A. Được ủng hộ và CM phát triển mạnh mẽ.
B. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc CM XH chủ nghĩa.
C. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc CM tư sản dân quyền.
D. Được ủng hộ và đánh bại Mĩ - Chính quyền Sài Gòn để thống nhất đất nước.
Câu 29. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của LX và Đông Âu mà VN có thể rút ra để
tăng cường sức mạnh của Nhà nước
A.tăng cường mối QH với các cường quốc.
B.mở rộng QH đối ngoại với tất cả các nước.
C.tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
D.tăng cường tình đoàn kết trong đảng và trong nhân dân.
Câu 30. Người đầu tiên bay vào vũ trụ là
A. Amxtrong.
B. Gagarin
C. Phạm Tuân
D. Xiôncôpxki.
Câu 31. Tại sao từ năm 1946- 1950 LX phải tiến hành công cuộc khôi phục KT?
A. Muốn xây dựng nền KT mạnh để cạnh tranh với Mĩ.
B. LX muốn xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa XH.
C. Muốn đưa LX trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu TG.
D. LX phải chịu những tổn thất nặng nề nhất trong CTr TG thứ hai.
Câu 32. Thắng lợi lớn mà LX đạt được trong giai đoạn( 1946- 1950) là:
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. thành lập Liên bang cộng hòa XH chủ nghĩa xô viết.
D. hoàn thành trước thời hạn kế hoạch 5 năm khôi phục KT.
Câu 33. Thành tựu nổi bật mà LX đạt được năm 1949 là:
A. phóng thành công tàu vũ trụ
B. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai TG.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 34. Thuận lợi chủ yếu của LX sau CTr là
A. những thành tựu đạt được trước CTr.
B. lãnh thổ lớn, giàu tài nguyên.
C. do ảnh hưởng của CM TG.
D. tính ưu việt của chủ nghĩa XH.
Câu 35. Thành tựu quan trọng nhất mà LX đạt được sau CTr là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử .
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai TG.
D. nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 36. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lương nguyên tử của LX so với Mĩ là?
A. khống chế các nước khác.
B. duy trì nền hòa bình TG.
C. mở rộng lãnh thổ.
D. ủng hộ phong trào CM TG.
Câu 37. LX chú trọng vào ngành KT nào để phát triển đất nước sau CTr?
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công- nông- thương nghiệp.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. phát triển công nghiệp truyền thống.
Câu 38. Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho chủ nghĩa XH ở LX và Đông Âu sụp đổ?
A. Chậm sửa chữa sai lầm.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Xây dựng mô hình chủ nghĩa XH chưa phù hợp.
D. Không bắt kịp bước phát triển của KHKT hiện đại.
Câu 39. Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta rút ra từ sự khủng hoảng của chủ nghĩa XH của LX là
A. thực hiện đường lối trung lập. C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. thực hiện đa nguyên đa đảng. D. đẩy mạnh phát triển KT.
Câu 40. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa XH ở LX là:
A. sự khủng hoảng về KT.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
D. thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
Câu 41. Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga từ 1991- 2000 là ngả về phương Tây
và:
A. đối đầu quyết liệt với Mĩ.
B. khôi phục và phát triển QH với các nước châu Á.
C. đẩy mạnh hợp tác với Mĩ.
D. phát triển mối QH với các nước Mĩ la tinh.
Câu 42. Sự sụp đổ của chủ nghĩa XH ở LX và Đông Âu được hiểu là:
A. chủ nghĩa XH khoa học không thể thực hiện được trong hiện thực.
B. chủ nghĩa XH đã lỗi thời.
C. đó là một tất yếu khách quan.
D. đó chỉ là sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa XH chưa đúng đắn.
Câu 43. Việc LX chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa gì?
A. Khẳng định vai trò to lớn của LX trong phong trào CM TG.
B. TG bước vào thời đại CTr hạt nhân.
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. LX trở thành một nước đầu tiên sở hữu vũ khí hạt nhân.
Câu 44. Chính sách đối ngoại của LX 1945- những năm 70 là:
A. muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. đặt QH với các nước lớn.
C. chỉ QH với các nước XHCN.
D. hòa bình tích cực ủng hộ phong trào CM TG.
Câu 45. Sau khi LX sụp đổ, Liên Bang Nga có vai trò:
A. Trở thành quốc gia kế tục LX.
B. Trở thành quốc gia độc lập.
C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở LX.
D. Trở thành quốc gia Liên Bang Xô Viết.
Câu 46. Những ngành công nghiệp nào của LX đứng đầu TG giai đoạn 1950 đến những năm 70?
A. Công nghiệp phần mền, máy tính điện tử.
B. Công nghiệp sản xuất ô tô, đồ dân dụng.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp hạt nhân.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

CHUYÊN ĐỀ 3
CÁC NƯỚC CHÂU Á, PHI, MỸ LA TINH
Câu 1. Sau Chiến tranh TG thứ II, khu vực Đông Bắc Á có chuyển biến về:
A. kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác.
C. chính trị, kinh tế.
D. kinh tế, quan hệ hợp tác.
Câu 2. Trước CTr TG thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị:
A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa.
B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. LX- TQ chiếm đóng.
Câu 3. Sau 1945 trong bối cảnh của cuộc CTr lạnh bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành:
A. hai miền theo vĩ tuyến 16 C. hai miền theo vĩ tuyến 38
B. hai miền theo vĩ tuyến 18 D. hai miền theo vĩ tuyến 54
Câu 4. Tháng 8- 1948, ở phía Nam bán đảo Triều Tiên nhà nước nào sau đây được thành lập.
A. Đại Hàn Dân quốc.
B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa.
Câu 5. Tháng 9- 1948, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên nhà nước nào sau đây được thành lập.
A. Đại Hàn Dân quốc.
B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa.
Câu 6. Sau thất bại trong cuộc nội chiến, chính quyền Tưởng Giới Thạch phải rút chạy ra Đài Loan và
tồn tại ở đó nhờ vào sự giúp đỡ của:
A. Pháp C. LX
B. Anh. D. Mĩ
Câu 7. Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của TQ từ 1978 ?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”
D. Chuyển nền KT kế hoạch hóa tập trung sang nền KT thị trường XH chủ nghĩa.
Câu 8. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau
năm1945?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 9. Từ năm 1946 đến năm 1949 ở TQ đã diễn ra cuộc nội chiến giữa:
A. LX và Mĩ.
B. LX và thế lực thân Mĩ.
C. Quốc dân Đảng và Đảng CS.
D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ.
Câu 10. Ngày 1-10-1949 nước Cộng hòa Dân Chủ nhân Dân Trung Hoa ra đời là kết quả của:
A. Quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Quá trình nổi dậy của nhân dân TQ .
C. Quá trình đàm phán giữa Mĩ và LX.
D. Cuộc nội chiến 1946-1949 giữa Quốc dân Đảng và Đảng CS.
Câu 11. Cuộc nội chiến 1950 đến 1953 trên bán đảo Triều Tiên là sản phẩm của
A. mâu thuẫn về KT giữa LX và Mĩ.
B. mâu thuẫn về chính trị giữa LX và Mĩ.
C. mâu thuẫn về quyền lợi giữa LX và Mĩ
D. sự đụng đầu trực tiếp đầu tiên giữa phe TBCN và XHCN
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa ?
A. Nâng cao vị thế TQ trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc .
C. Đưa TQ bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
Câu 13. Ở khu vực Đông Bắc Á hiện nay, nền KTcủa quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao
nhất TG?
A.Hàn Quốc. C. Nhật Bản.
B. Đài Loan. D. Trung Quốc.
Câu 14. Ba “con rồng” KT ở khu vực Đông Bắc Á là:
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
B. Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
D. Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
Câu 15. Cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng Sản và đảng Quốc dân ở Trung quốc diễn ra trong thời gian:
A. Từ năm 1945 đến năm 1948
B. Từ năm 1946 đến năm 1949
C. Từ năm 1947 đến năm 1950
D. Từ năm 1948 đến năm 1959
Câu 16.Trong mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959), nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân
Trung Quốc là:
A.đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa XH.
B.huy động toàn dân tập trung vào công nghiệp nặng.
C.đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển KT, văn hóa, XH, giáo dục.
D.đưa đất nước trở thành một siêu cường, trung tâm tài chính, KT, văn hóa của TG.
Câu 17. Mục tiêu của công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978) là:
A. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa XH.
B. biến TQ từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên TG.
C. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển KT, văn hóa, XH, giáo dục.
D. biến TQ thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
Câu 18. Nước thứ ba trên TG có tàu cùng con người bay vào vũ trụ là ?
A. Nhật Bản. C. Pháp.
B. TQ. D. Anh.
Câu 19. Tháng 12-1978 Đặng Tiểu Bình khởi xướng đường lối:
A. cải tổ đất nước. C. cải cách- mở cửa.
B. đổi mới đất nước D. Mở rộng QH đối ngoại.
Câu 20. Ngày 15-10-2003 ở TQ đã diễn ra sự kiện gì sau:
A. thử thành công bom nguyên tử.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. phóng thành công tàu “Thần Châu” 5 .
D. phóng thành công tàu “Thần Châu” 3 với chế độ tự động
Câu 21. Địa vị quốc tế của TQuốc ngày càng nâng cao là kết quả của thời kỳ nào?
A. Nội chiến 1946-1949
B. Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới 1949-1959
C. TQ những năm không ổn định 1959-1978
D. Công cuộc cải cách và mở cửa từ 1978 -2000
Câu 22. Nội dung đường lối cải cách- mở cửa của TQ tháng 12/ 1978 do ai khởi xướng?
A. Mao Trạch Đông C. Chu Ân Lai
B. Đặng Tiểu Bình D. Tập Cẩm Bình
Câu 23 . Đến nay Trung quốc còn vùng lãnh thổ nào chưa kiểm soát được
A. Hồng Kong C. Ma Cao
B. Mãn Châu D. Đài Loan
Câu 24.Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời gian nào?
A. 1/10/1949 B. 14/1/1950
C. 18/1/1950 D. 18/1/1951
BÀI 4
Câu 1. Trước CTr TG thứ hai, Đông Nam Á (trừ Thái Lan) vốn là thuộc địa của:
A.đế quốc Mĩ C.các đế quốc Âu-Mĩ.
B.thực dân Pháp. D.phát xít Nhật.
Câu 2. Trong những năm CTr TG thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa của:
A.đế quốc Anh. C.phát xít Nhật.
B.đế quốc Mĩ. D.thực dân Pháp.
Câu 3. Sau Chiến tranh TG thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về:
A.kinh tế, chính trị. C.kinh tế, quan hệ hợp tác.
B.chính trị, quan hệ hợp tác. D.chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.
Câu 4. Một trong những nhân tố cơ bản quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở
các nước ở châu Á sau CTr TG thứ hai?
A.Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B.Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C.Thắng lợi của phe Đồng minh trong CTr chống phát xít.
D.Hệ thống XH chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 5.Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A.Inđônêxia, VN, Lào. C.VN, Lào,Campuchia.
B.Inđônêxia, VN, Campuchia. D.Miến Điện, VN, Philippin.
Câu 6.Hiệp định nào buộc Pháp phải công nhận độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước
Đông Dương ?
A. Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954).
B. Hiệp định Pari (21/1/1973).
C. Hiệp định Viêng Chăn (21/2/1973).
D. Hiệp định hòa bình về Campuchia (23/10/1991).
Câu 7.Sau khi giành được độc lập, các nước Đông Nam Á đều tập trung:
A. ổn định tình hình chính trị.
B. thực hiện chiến lược KT hướng ngoại.
C. thực hiện chiến lược KT hướng nội.
D. xây dựng đất nước, phát triển KT XH, đạt được nhiều thành tựu to lớn.
Câu 8.Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:
A.liên minh về KT, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B.hợp tác nhằm phát triển KT và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C.ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D.hợp tác trong các lĩnh vực KT, văn hóa, XH.
Câu 9. Chiến lược phát triển KT mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành thời kì đầu sau khi
giành độc lập là
A. công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
C. công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
Câu 10. Hội nghị thành lập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được tổ chức tại
nước nào?
A. Xin-ga-po B. Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-líp-pin.
Câu 11.. Những yếu tố dưới đây yếu tố nào không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên TG.
D. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
Câu 12. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia thành lập tổ chức ASEAN là
A. Thái lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
B. Thái lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
C. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
D. Thái lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
Câu 13. VN gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong tổ
chức ASEAN?
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10.
B. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.
C. 27/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.
D. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.
Câu 14. Sau CTr TG thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ diễn ra như thế
nào?
A. Bùng nổ và phát triển mạnh mẽ.
B. Bị thực dân Anh đàn áp khốc liệt.
C. Thu hẹp phạm vi đấu tranh
D. Chỉ còn các cuộc bãi công của công nhân.
Câu 15. “Phương án Maobatton” ở Ấn Độ được thực dân Anh thực hiện trên cơ sở nào?
A. Theo vị trí địa lý.
B. Theo ý đồ của thực dân Anh.
C. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ.
D. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 16. Trước CTr TG thứ hai, Ấn Độ là thuộc địa của nước nào?
A. Mĩ. C. Pháp.
B. Anh. D. Tây Ban Nha.
Câu 17. Cuộc CM nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mền lớn
nhất TG?
A. “CM xanh”. C. “CM đen”.
B. “CM trắng”. D. “CM chất xám”.
Câu 18.Theo “Phương án Maobatton”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào?
A.Bănglađét và Pakixtan. C.Ấn Độ và Pakixtan.
B.Ấn Độ và Bănglađét. D.Pakixtan và Nepan.
Câu 19.Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hoà bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào giải
phóng dân tộc trên TG?
A.Campuchia. C.Nhật Bản.
B.Ấn Độ. D.Hàn Quốc.
Câu 20.Kết quả bao trùm mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đạt được sau khi thực hiện chiến lược KT
hướng ngoại là
A.mậu dịch đối ngoại tăng trưởng rất nhanh.
B.bộ mặt KT - XH có sự biến đổi to lớn.
C.tổng kim ngạch xuất khẩu tăng với tốc độ nhanh.
D.giải quyết tốt vấn đề tăng trưởng và công bằng XH.
Câu 21.Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào kết thúc thắng
lợi?
A.Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí (7-1954)
B.Hiệp định Viêng Chăn (2-1973)
C.Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12-1975)
D.Đảng Nhân dân Lào thành lập (3-1955)
Câu 22.Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến
lược KT hướng ngoại?
A.Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
B.Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C.Cần cải thiện QH với các nước Đông Dương.
D.Chiến lược KT hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.
Câu 23.Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào có được thuận lợi nào dưới đây?
A. Sự viện trợ của LX.
B. CM TQ thắng lợi.
C. Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện VN.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
Câu 24. Theo hiệp ước Ba-li thì yếu tố nào dưới đây không được xem là nguyên tắc hoạt động của tổ
chức ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về KT, văn hoá và XH.
Câu 25. Tháng 11/2007, các thành viên tổ chức ASEAN đã kí bản “Hiến chương ASEAN” nhằm
A. xây dựng ASEAN thành CĐ vững mạnh.
B. xây dựng ASEAN thành CĐ hòa bình, ổn định.
C. xây dựng ASEAN thành CĐ chiến lược về chính trị, quân sự.
D. xây dựng ASEAN thành CĐ chỉ mang tính chất chiến lược về quân sự.
Câu 26. Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ rằng mối QH giữa các nước Đông Dương và ASEAN bước
đầu được cải thiện?
A. Tổ chức ASEAN tăng cường số thành viên của mình.
B. VN, Lào được mời tham gia vào hiệp ước Ba-li.
C. Cả ba nước VN, Lào, Cam-pu-chia cùng tham gia vào ASEAN.
D. Sự thiết lập QH ngoại giao và các cuộc viếng thăm của các nhà lãnh đạo.
Câu 27. Quốc gia tuyên bố độc lập sớm nhất Đông.Nam.Á sau khi phát xít Nhật đầu hàng là
A. Miên Điện. C. VN.
B. Lào. D. Inđônêxia.
Câu 28. Sau khi thực dân Anh thực hiện phương án Maobatton, nhân dân Ấn Độ vẫn tiếp tục đấu tranh
vì lý do nào dưới đây?
A. Bất mãn với quy chế tự trị.
B. Không muốn bị chia rẽ về tôn giáo .
C. Không chấp nhận phương án Maobatton.
D. Muốn thực dân Anh trao trả độc lập hoàn toàn.
Câu 29. Sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ từ năm 1948 đến
năm 1950?
A. Nê-ru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc đại.
B. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
C. Ấn Độ tuyên bố độc lập và trở thành nước cộng hoà.
D. Phương án Maobatton bị phá sản.
Câu 30. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau CTr TG thứ hai đến nay?
A. Tốc độ tăng trưởng KT cao. C. Trở thành các nước công nghiệp mới.
B. Đều giành được độc lập. D. Tham gia vào LHQ.
Câu 31. Đâu là ĐK khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đông Nam Á
vào giữa tháng 8-1945?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. CTr TG thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
Câu 32. Nội dung cơ bản nhất của chiến lược KT hướng ngoại mà nhóm năm nước sáng lập ASEAN
thực hiện là
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. “mở cửa” nền KT.
B. phát triển ngoại thương. D. sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
Câu 33. Đâu không phải là điểm chung trong cuộc đấu tranh giành độc lập của VN, Lào, Campuchia
(1945-1954)?
A. Đều chiến đấu chống lại kẻ thù chung là thực dân Pháp.
B. Đảng CS Đông Dương lãnh đạo cuộc đấu tranh giành thắng lợi.
C. Thực dân Pháp kí Hiệp định Giơnevơ công nhận độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Do hoạt động ngoại giao của Đảng CS Đông Dương, Pháp kí hiệp ước trao trả độc lập.
Câu 34. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển KT và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
B. phát triển KT và văn hoá dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
C. phát triển KT và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
D. phát triển KT và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
Câu 35. Hiện nay tổ chức ASEAN có tất cả bao nhiêu nước thành viên?
A. 9 nước. C. 11 nước.
B. 10 nước. D. 12 nước.
Câu 36. Tính đến thời điểm hiện nay thì nước nào thuộc khu vực Đông Nam Á chưa là thành viên của
tổ chức ASEAN?
A. Bru-nây. C. Đông Ti-mo.
B. Mi-an-ma. D. Phi-líp-pin.
Câu 37. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền KT nào được xem là kém phát triển hơn
so với các nền KT còn lại trong tổ chức?
A. VN, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
B. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
C. VN, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
D. VN, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
Câu 38. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, trong nông nghiệp Ấn Độ đã đạt được thành tựu nổi bật gì?
A. Là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba TG.
B. Tự túc được lương thực, có dự trữ và xuất khẩu.
C. Nền nông nghiệp được cơ giới hoá.
D. Hoàn thành “cuộc CM xanh” trong nông nghiệp.
Câu 39. Hình thức đấu tranh nào là chủ yếu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ?
A. Biểu tình kết hợp đấu tranh vũ trang. C. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Bãi công, bất bạo động. D. Mít tinh, đưa yêu sách.
Câu 40. Nội dung nào sau đây thể hiện điểm chung của Ấn Độ và các nước Đông Nam Á trong nửa sau
thế kỉ XX?
A. Các nước thực dân tiến hành khai thác C. Tập trung phát triển KT
thuộc địa. D. Giành được độc lập.
B. Bị các nước đế quốc trở lại tái chiếm.
Câu 41. Điểm khác biệt trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Ấn Độ với các nước Đông Nam Á là
gì?
A. Khuynh hướng đấu tranh. C. Hình thức đấu tranh.
B. Tổ chức lãnh đạo. D. Giai cấp lãnh đạo.
Câu 42. Sau khi giành độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN cùng thực hiện chiến lược KT giống
nhau nhưng chỉ có Singapo trở thành “con rồng” KT châu Á bởi vì ở Singapo
A. dân số ít.
B. có vị trí chiến lược quan trọng.
C. chuyển sang chiến lược KT hướng ngoại sớm hơn.
D. nhà nước có chính sách phù hợp.
Câu 43. VN có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược KT hướng ngoại của nhóm
năm nước sáng lập ASEAN?
A.Coi trọng sản xuất háng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Phải đề ra chiến lược phát triển KT phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của
TG.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Câu 44. Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là
gì?
A. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc. C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên
B. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị. nhiên.
D. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
Câu 45. Khi tham gia vào tổ chức ASEAN VN sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?
A. Mất quyền tự chủ về KT.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
D. Khó xây dựng nền KT công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
Câu 46. Việc VN gia nhập vào tổ chức ASEAN được xem là biểu hiện của xu thế nào trong QH quốc
tế cuối thế kỉ XX?
A. Mĩ đẩy mạnh thiết lập trật tự TG đơn cực sau CTr lạnh.
B. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
C. Xu thế hoà bình, hợp tác, đối thoại của các quốc gia trên TG.
D. Sự điều chỉnh chiến lược phát triển đất nước của các nước sau CTr lạnh.
Câu 47. Trong những yếu tố dưới đây yếu tố nào được xem là thuận lợi của VN khi tham gia vào tổ
chức ASEAN?
A. Có ĐK tăng cường sức mạnh quân sự của mình trong khu vực.
B. Có ĐK tăng cường sự ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu vực.
C. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu KHKT của hiện đại của TG.
D. Có ĐK để thiết lập QH ngoại giao với các nước phát triển.
Câu 48. Sự kiện nào đánh dấu sự thiết lập mối QH giữa Ấn Độ và VN?
A. Chính thức đặt QH ngoại giao (1972).
B. Thiết lập mối QH chính trị (1991).
C. Trở thành đối tác hợp tác toàn diện (1994).
D. Thiết lập QH đối tác chiến lược (2007).
Câu 49. Trong thời gian tới, nhiệm vụ lớn nhất, quan trọng nhất của ASEAN là gì?
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Đẩy mạnh hoạt động hợp tác KT.
C. Ổn định về chính trị để phát triển KT.A
D. Xây dựng ASEAN thành một CĐ hoà bình, ổn định, cùng phát triển vững mạnh.
Câu 50. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN theo Hiệp
ước Bali?
A. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. Hợp tác quốc tế trên lĩnh vực quân sự, quốc phòng.
D. Hợp tác phát triển KT, văn hóa, XH.
BÀI 5
Câu 1. Sau CTr TG thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở đâu?
A.Bắc Phi. C.Trung Phi.
B.Nam Phi D. Tây Phi
Câu 2. Thắng lợi mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là
A. cuộc đấu tranh của nhân dân Angiêri.
B. cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích.
C. cuộc CM ở Ai Cập.
D. cuộc CM của nhân dân Ănggôla.
Câu 3. Khác với châu Á và châu Phi, các nước Mỹ Latinh
A. đều là thuộc địa của Tây Ban Nha.
B. là thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
C. sớm giành độc lập vào đầu thế kỷ XX.
D. đấu tranh giành độc lập bằng con đường ngoại giao.
Câu 4. Phong trào giải phóng dân tộc ở Nam Phi có đặc điểm nổi bật là
A. chống lại chế độ phân biệt đẳng cấp.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu cũ, giải phóng dân tộc
C. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới, giải phóng dân tộc.
D. chống chế độ phân biệt chủng tộc, một biểu hiện của chủ nghĩa thực dân.
Câu 5. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ, nước Cộng hoà Cuba ra đời ngày
A. 1-1-1958. C.1-1-1960.
B. 1-1-1959. D. 1-1-1961
Câu 6. Tháng 8-1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức Liên minh vì tiến bộ để lôi kéo các nước Mỹ Latinh
nhằm
A. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân các nước Mỹ Latinh.
B. ngăn chặn sự phát triển KTcủa các nước Mỹ Latinh.
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
D. ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội đối với khu vực Mỹ Latinh.
Câu 7. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị
tan rã là
A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập.
B. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
C. năm 1975, CM Môdămbich và Ănggôla giành được độc lâp.
D. năm 1990, Namibia giành được độc lâp
Câu 8. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau CTr TG thứ hai là
A. chống lại sự xâm lược của Mĩ, giải phóng dân tộc.
B. chống chủ nghĩa đế quốc và chế độ phân biệt chủng tộc.
C. chống chế độ phong kiến và chế độ thực dân.
D. chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ , khôi phục độc lập.
Câu 9. Thắng lợi của CM Cuba năm 1959 có ý nghĩa
A. đánh dấu bước phát triển của phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập của các nước Mĩ latinh.
B. mở đầu và đánh dấu bước phát triển mới của phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập của các nước Mĩ
latinh.
C. đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của phong trào đấu tranh của các nước Mĩ Latinh.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên TG.
Câu 10. Điểm khác nhau của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh với phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi là
A. Mỹ Latinh đấu tranh chống đế quốc thực dân và tay sai để giải phóng dân tộc.
B. Mỹ Latinh đấu tranh giành độc lập chủ quyền của dân tộc.
C. Hình thành tổ chức thống nhất chung để lãnh đạo đấu tranh.
D. Mỹ Latinh đấu tranh chống các lực lượng thân Mỹ, thành lập chính phủ dân tộc dân chủ
Câu 11. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A.châu Phi là "Lục địa mới trỗidậy".
B.có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độclập.
C.tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độclập.
D.phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnhnhất .
Câu 12. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc CM giải phóng dân tộc của người dân Nam Phi là
A.chủ nghĩa thực dân cũ. C. chủ nghĩa Apacthai.
B. chủ nghĩa thực dân mới. D. chủ nghĩa đế quốc.
Câu 13. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi là
A.tháng 3- 1990, nước cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độclập
B. tháng 2-1990, chính quyền Nam Phi đã từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc.
C.tháng 4-1994,Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống đầu tiên của Nam Phi
D.năm 1993, Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi hoàn toàn thắng lợi.
Câu 14. Trước CTr TG thứ hai, các nước Mĩ La-tinh đều là
A.thuộc địa của Anh, Pháp
B.thuộc địa kiểu mới của Mĩ
C.những nước hoàn toàn độc lập
D.những nước thực dân kiểu mới
Câu 15. Lãnh tụ đã dẫn dắt CM Cu Ba lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ và từng bước tiến lên CNXH là
A.Hô-xê-mác-ti. C. A-gien-đê
B. Phi-đen Cax-tơ-rô D.Chê-Ghê-va-na

Câu 16. Sự kiện đánh dấu Châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của chủ nghĩa
thực dân cũ là
A.Namibia tuyên bố độc lập. C.Ăngôla tuyên bố độc lập.
B.Angiêri tuyên bố độc lập. D.Nam Phi tuyên bố độc lập.
Câu 17. Sau CTr TG thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy" vì:
A.núi lửa thường xuyên hoạtđộng
B.cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnhmẽ
C.phong trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới nhiều hìnhthức
D. lần lượt lật đổ chế độ độc tài phản động giành lại chủ quyền dân tộc
Câu 18. Sự kiện nào được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh sau
CTr TG thứ hai?
A. Thắng lợi của CM CuBa. C. Thắng lợi của CMÊ-cu-a-đo.
B. Thắng lợi của CM Pê ru. D. Thắng lợi của CMMê-hi-cô.
Câu 16. CuBa được mệnh danh là
A. lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Mĩ
B. lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh
C. lá cờ đầu trong phong trào đấu tranh ở khu vực Mĩ latinh
D. lá cờ đầu trong phong trào chống chủ nghĩa thực dân ở Mĩ latinh
Câu 19. Nước nào ở châu Phi phong trào giải phóng dân tộc chịu ảnh hưởng từ Chiến thắng Điện Biên Phủ năm
1954 ở VN ?
A. Ai Cập. C. An-giê-ri
B. Tuy-ni-di. D. Ăng-gô-la.
Câu 20. Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A-pác-thai đối với nhân dân Nam Phi là gì ?
A. Bóc lột tàn bạo người da đen.
B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
C.Tước quyền tự do của người da đen.
D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen.
Câu21.Câu nói nào sau đây thể hiện tình đoàn kết của nhân dân Cu Ba đối với nhân dân VN?
A. Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gòn.
B.Vì VN nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình.
C.Vì VN nhân dân Cu Ba sẵn sàng hy sinh cả tính mạng của mình.
D. Vì VN nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả tính mạng của mình.
Câu 22. Câu nói : Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gòn của Phi đen Cátxtơrô ra
đời trong bối cảnh nào?
A. đến thăm Sài Gòn. C. đến thăm Quảng Trị.
B. đến thăm Hà Nội. D. đến thăm Quảng Bình.
Câu 23. Nét tương đồng về hình thức đấu tranh của CM Cu Ba năm 1959 với CM tháng Tám 1945 của
VN?
A. Đấu tranh ngoại giao C. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh vũ trang D. Khởi nghĩa từng phần
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng về giai cấp vô sản trong phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi sau CTr TG thứ hai?
A. trưởng thành. B. không đủ sức lãnh đạo.
C. chưa trưởng thành. D. trưởng thành nhưng không đủ sức lãnh đạo.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa bản Hiến pháp tháng11- 1993 của Nam Phi
A. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân mới.
D. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
Câu 26. Biến động nào của tình hình TG những năm 1989-1991 tạo bất lợi cho phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ la tinh?
A. Sự vươn lên của Tây Âu
B. Sự sụp đổ trật tự hai cực Ianta.
C. Xô- Mĩ tuyên bố kết thúc CTr lạnh.
D. Sự sụp đổ chế độ XHCN ở LX và Đông Âu.
Câu 27. Trong cuộc đấu tranh giành độc lập, đối tượng đấu tranh chủ yếu của nhân dân châu Phi là:
A. chủ nghĩa thực dân cũ. C. các nước XH chủ nghĩa.
B. chủ nghĩa thực dân mới. D. các chế độ độc tài quân sự.
Câu 28.Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla năm 1975 đã
A. đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của phong trào giải phóng dân tộc.
B. đánh dấu sự thất bại của chủ nghĩa thực dân.
C. đánh dấu sự sụp đổ về căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. đánh dấu sự kết thúc của chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
Câu 29. Sự kiện nào sau đây đã chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi chính thức được xóa bỏ
B. 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Môdămbích và Ănggôla giành độc lập từ tay Bồ Đào Nha.
D. Ông N. Manđela được bầu làm Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
Câu 30.Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc lại được xem là một bộ phận của
phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi?
A. Vì nó diễn ra đồng thời với phong trào giải phóng dân tộc.
B. Vì chế độ phân biệt chủng tộc là của thực dân phương Tây.
C. Vì cuộc đấu tranh này giúp Nam Phi được độc lập.
D. Vì chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thức bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
Câu 31.Tổng thống da đen đầu tiên của nước Cộng hòa Nam Phi là
A.ông P. Catxtơrô. C. ông M. Ganđi.
B. ông N. Manđela. D. ông G. Nêru.
Câu 32. CM Cuba được mở đầu bằng sự kiện nào?
A. P. Catxtơrô cùng 135 thanh niên tấn công trại lính Môncađa.
B. Chính quyền độc tài Batixta xoá bỏ Hiến pháp tiến bộ.
C. Tổ chức “ Phong trào 26-7 ” được thành lập.
D. P. Catxtơrô phát động nhân dân đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài.
Câu 33. “Lục địa bùng cháy” là dùng để nói đến phong trào đấu tranh ở khu vực
A. châu Á. C. châu Mĩ.
B. châu Phi. D. Mĩ Latinh.
Câu 34. Mĩ Latinh trở thành “Lục địa bùng cháy” là do
A. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở nhiều nước.
B. các cuộc bãi công của công nhân diễn ra liên tục.
C. phong trào nổi dậy của nông dân nổ ra ở nhiều nơi.
D. các cuộc đấu tranh nghị trường diễn ra vô cùng sôi nổi.
Câu 35. Đối tượng đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh là
A. chính quyền phân biệt chủng tộc.
B. các chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. chủ nghĩa Apácthai.
Câu 36. Trong phong trào giải phóng dân tộc trên TG, “Lục địa bùng cháy” là mệnh danh của:
A. châu Á. C. châu Phi.
B. châu Âu. D. khu vực Mĩ Latinh.
Câu 37. Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ
La-tinh” là
A.Ac-hen-ti-na . C.Bra-xin.
B.Cu-Ba. D.Mê-hi-cô.
Câu 38. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh đã được mệnh danh là
A. "Hòn đảo tự do" C. "Lục địa bùng cháy"
B. "Lục địa mới trỗi dậy". D. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội".
Câu 39. Giai đoạn nào đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh ?
A. Từ năm 1945 đến năm 1959
B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
Câu 40. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của ông Nen-xơn Man-đê-la ?
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
Câu 41. Từ những năm 60 của thế kỉ XX Mỹ đã thực hiện chính sách cấm vận KT đối với
A. Mê-hi-cô. C. Braxin.
B. CuBa. D. Chi-Lê.
BÀI 6
Câu 1.Lĩnh vực mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát triển là lĩnh vực nào ?
A. Khoa học kỷ thuật
B.Công nghiệp chế tạo các loại vũ khí phục vụ chiến tranh
C.Giáo dục và nghiên cứu khoa học
D.Xuất cảng tư bản đến các nước thuộc địa
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền KTMĩ ?
A.Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
B.KTMĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
C.Do theo đuổi tham vọng bá chủ TG.
D.Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
Câu 3.Nước nào là nước khởi đầu cuộc CM KHKT lần 2?
A. LX C. Nhật Bản
B. Anh D. Mĩ
Câu 4. Sau CTr TG thứ 2, Mĩ dự trữ bao nhiêu trữ lượng vàng của TG?
A. 1/2 trữ lượng vàng của TG.
B. 3/4 trữ lượng vàng của TG.
C. 1/4 trữ lượng vàng của TG.
D. 2/4 trữ lượng vàng của TG.
Câu 5.Trong các nguyên nhân đưa nền KT Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ?
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất ,tập trung tư bản cao
C. Nhờ quân sự hóa nền KT
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của TG
Câu 6.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu?
A. Mĩ có sức mạnh về quân sự.
B. Mĩ có thế lực về KT .
C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước XH chủ nghĩa.
D. Mĩ tham vọng làm bá chủ TG.
Câu 7.Vì sao 1972 Mĩ thiết lập QH ngoại giao với TQ và LX?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối QH với TQ và LX
B. Mĩ muốn hòa hoãn với TQ và LX để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước XH chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
Câu 8. Nguyên nhân nào không tạo ĐK cho nền KT Mĩ phát triển sau CTr TG thứ hai?
A. Không bị CTr tàn phá.
B. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
C. Tiến hành CTr xâm lược và nô dịch các nước
D. Buôn bán vũ khí cho các nước tham gia thế chiến.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau CTr TG thứ
2?
A.Nền KT Mĩ phát triển nhanh chóng.
B.Trở thành trung tâm KT tài chính lớn nhất của TG .
C.KT Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
D.KT Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
Câu 10. "Chiêu bài" Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác được đề ra
trong « Chiến lược cam kết và mở rộng » là
A.tự do tín ngưỡng.
B.ủng hộ độc lập dân tộc.
C.thúc đẩy dân chủ.
D.chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của nền KT Mĩ so với KT T Âu và Nhật Bản là gì?
A.KT Mĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu
B.KT Mĩ phát triển nhanh, nhưng thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái
C.KT Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt
D.KT Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự
Câu 12. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng
trực tiếp đến VN ?
A.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa XH.
B. Đàn áp phong trào không liên kết.
C.Đàn áp phong trào công nhân và CS quốc tế.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 13. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến
Nich xơn) là
A.chuẩn bị tiến hành « CTr tổng lực ».
B.ủng hộ « Chiến lược toàn cầu ».
C.xác lập một trật tự TG có lợi cho Mĩ.
D.theo đuổi « Chủ nghĩa lấp chỗ trống »
Câu 14. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang
thế kỉ XXI?
A. Chủ nghĩa li khai. C. Sự suy thoái về KT.
B. Chủ nghĩa khủng bố. D. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 15. Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 trở đi, mối QH giữa Mĩ và LX chuyển sang
đối thoại và hòa hoãn?
A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
B. Địa vị KT, chính trị của Mĩ và LX suy giảm.
C. KT của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên.
D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
Câu 16.Từ sự thất bại của Mĩ trong cuộc CTr xâm lược VN, Mĩ phải chấp nhận
A. rút quân về nước và tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của VN.
B. bình thường hóa với VN và thay đổi chính sách đối ngoại.
C. thừa nhận VNam là nước thống nhất và cam kết hàn gắn vết thương CTr.
D. kí với VN Hiệp định Pari và rút quân về nước.
Câu 17.Chứng minh giai đoạn từ 1991 đến năm 2000 khoa học - kĩ thuật của Mĩ vẫn tiếp tục phát
triển
A.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của toàn TG, GDP năm 2000 là 9765 tỉ USD.
B.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế, Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nôben.
C.Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nôben, giải Grammy có tiếng vang và ảnh hưởng quan
trọng đến nhạc trẻ TG.
D.tạo ra 25 % giá trị sản phẩm của toàn TG, là kinh đô của điện ảnh và cường quốc thể thao.
Câu 18.Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm
2000?
A.Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ TG.
B.Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước XH chủ nghĩa.
C.Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh.
D.Tiến hành CTr xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố.
Câu 19. Sự kiện nào chứng minh cuộc chiến đấu chống đế Mĩ xâm lược được nhân dân Mĩ đồng
tình ủng hộ?
A. Cuộc đấu tranh thu hút 25 triệu người tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố.
B. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ
C.Chị Raymôngđiêng nằm trên đương ray xe lửa chặn đoàn tàu chở vũ khí sang VN
D.Phong trào chống CTr của nhân dân Mĩ diễn ra sôi nổi làm cho nước Mĩ chia rẽ.
Câu 20. Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống B.Clintơn có gì giống so
với chiến lược toàn cầu?
A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Muốn vươn lên lãnh đạo TG, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu
C. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
D. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền KT Mĩ
Câu 21. Nguyên nhân nào không tạo ĐK cho nền KT Mĩ phát triển trong và sau CTr TG thứ hai?
A. Không bị CTr tàn phá.
B. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
C. Tiến hành CTr xâm lược và nô dịch các nước
D. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau CTr TG
thứ 2 ?
A.Nền KT Mĩ phát triển nhanh chóng.
B.Trở thành trung tâm KT tài chính lớn nhất của TG .
C.KT Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
D.KT Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
Câu 23. Những nguyên nhân nào sau đây không đúng về sự phát triển KT Mỹ
A. Tài nguyên phong phú, nhân lực dồi dào, trình độ kỷ thuật cao nhưng ít sáng tạo, năng động.
B.Lợi dụng CTr để làm giàu từ buôn bán vũ khí.
C.Áp dụng thành công thành tựu của CM khoa học – kỷ thuật, điều tiết hợp lý cơ cấu sản xuất.
D.Các chính sách và biện pháp điều tiết của Nhà nước đóng vai trò thúc đẩy KT phát triển.
Câu 24. Trong các dẫn chứng sau, dẫn chứng nào thể hiện đầy đủ nhất sự vượt trội KT của Mỹ sau CTr
TG thứ II ?
A. Chiếm 56.5% tổng sản lượng công nghiệp TG.
B. Chiếm 40% tổng sản phẩm KT TG.
C. Chiếm ¾ dự trữ vàng của TG.
D. Mỹ trở thành trung tâm KT - tài chính duy nhất của TG.
Câu 25. Mặc dù có sự giảm sút tương đối trong nền KT TG, nhưng chính sách ngoại giao của Mỹ giai
đoạn 1991-2000 là
A. tập trung phát triển KT mạnh mẽ để thống trị TG trên lĩnh vực KT.
B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.
C. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.
D. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn TG như WTO, WB, IMF…
Câu 26. Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 trở đi, mối QH giữa Mĩ và LX chuyển sang
đối thoại và hòa hoãn?
A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
B. Địa vị KT, chính trị của Mĩ và LX đều suy giảm.
C. KT của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên.
D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
Câu 27. Tổng thống đề ra chiến lược toàn cầu của Mĩ sau chiến tranh TG thứ hai là
A. Rudoven. C. Kennodi.
B. Aixenhao. D. Truman.
Câu 28. Mĩ là nước khởi đầu và thu được những thành tựu to lớn trong cuộc cách mạng KHKT hiện
đại là nhờ
A. có nguồn tài chính lớn để đầu tư nghiên cứu.
B. có trình độ phát triển KTcao.
C. có nhiều nhà khoa học lỗi lạc, có điều kiện để phục vụ việc nghiên cứu K.H
D. có ĐK hòa bình, đất nước không bị CTr tàn phá.
Câu 29. Trong những năm 90 của thế kỷ XX, về đối ngoại Mĩ đã triển khai chiến lược
A. ngăn đe thực tế. C. đối đầu trực tiếp.
B. phản ứng linh hoạt. D. cam kết và mở rộng.
Câu 30. nguyên nhân khách quan tạo điều kiện cho nền KTMĩ phát triển nhanh sau chiến tranh TG thứ
hai là
A. Mĩ có nguồn lực lao động dồi dào, trình độ kỹ thuật cao.
B. Mĩ không bị ảnh hưởng của các cuộc chiến tranh TG.
C. Mĩ có trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
D. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng KHKT hiện đại.
Câu 31. Để thực hiện mục tiêu trong chiến lược toàn cầu Mĩ đã dựa vào
A. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí hạt nhân.
B. Sức mạnh tài chính và chính sách ngoại giao.
C. Sức mạnh quân sự và kinh tế.
D. Sức mạnh quân sự và chính trị.
Câu 32. Nền KTMĩ phát triển nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1945- 1973. C. 1945 – 1991.
B. 1973 – 1991. D. 1973 – 2000.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất của Mĩ trong thập kỷ 80 của thế kỉ XX là
A. phong trào đấu tranh của công nhân phát triển mạnh.
B. Các ngành công nghiệp bị suy thoái nghiêm trọng.
C. Khủng hoảng KT– tài chính.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh quyết liệt của Tây Âu và Nhật.
Câu 34. Trong chiến tranh TG thứ hai, nền KTMĩ thu được nhiều lợi nhuận từ
A. khai thác khoáng sản. C. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế tạo vũ khí. D. chế tạo máy móc.
Câu 35. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm
A. 1990. C. 1995.
B. 1991. D. 1996.
Câu 36. Để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, từ thập kỷ 90 của thế kỷ XX, Mĩ đã
A. lợi dụng vấn đề nhân quyền. D. tăng cường bảo trợ quân sự.
B. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cường hợp tác kinh tế.
BÀI 7
Câu 1. Tình hình chung các nước Tây Âu từ 1945 đến năm 1950 là
A. giàu lên nhanh chóng nhờ các khoản bồi thường chiến phí.
B. bị tàn phá nghiêm trọng.
C. đều phải khắc phục hậu quả nặng nề do Chiến tranh TG thứ hai để lại.
D. có tốc độ tăng trưởng KT cao.
Câu 2. Nhân tố quan trọng nhất giúp các nước Tây Âu khôi phục KTsau chiến tranh TG thứ hai là
A. nhờ các khoản bồi thường chiến phí
B. chính sách và vai trò điều tiết của các nhà nước.
C. sự viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Macsan”.
D. sự cố gắng vươn lên của nhân dân ở từng nước Tây Âu.
Câu 3. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước Tây Âu thực hiện chính sách đối ngoại ?
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. đối ngoại độc lập, không liên minh với bất kỳ nước nào.
C. chỉ liên minh trong nội bộ các nước Tây Âu.
D. mở rộng quan hệ theo hướng đa phương.
Câu 4. Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là
A. kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. kế hoạch phục hưng KTcác nước châu Âu
C. kế hoạch phục hưng châu Âu
D. kế hoạch phục hưng KTchâu Âu
Câu 4. Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm KT- tài chính lớn của TG từ
A. thập kỷ 60 của thế kỉ XX. C. thập kỷ 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỷ 70 của thế kỉ XX. D.thập kỷ 90 của thế kỉ XX.
Câu 5. KTcác nước tư bản Tây Âu cơ bản được phục hồi vào vào năm
A. 1948. C. 1950.
B. 1949 D. 1952.
Câu 6. Cộng đồng KTchâu Âu ( EEC) ra đời vào năm
A. 1953. C. 1959.
B. 1957. D. 1967.
Câu 7. Đến đầu thập kỷ 70, ở Tây Âu cường quốc công nghiệp đứng thứ ba trong TG tư bản là
A. Cộng hòa Pháp.
B. Vương quốc Anh.
C. Cộng hòa Liên bang Đức.
D. Cộng hòa Dân Chủ Đức
Câu 8. Vị trí KTcủa Tây Âu từ đầu thập kỷ 70 trở đi là
A. sau Mĩ, LX và Nhật. Bản.
B. sau Mĩ và Nhật.
C. sau Mĩ và LX.
D. sau LX và Nhật.
Câu 9. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời từ những tổ chức
A. Cộng đồng than thép châu Âu, cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu, Cộng đồng KTchâu Âu.
C. Cộng đồng KTchâu Âu, Cộng đồng than - thép châu Âu.
D. Cộng đồng than - thép châu Âu, cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng KT châu
Âu.
Câu 10. Cộng đồng châu Âu (EC) chuyển thành LMCÂ (EU) bắt đầu từ sự kiện 12 nước thành viên
EC kí
A. Hiệp ước Roma. C. Hiệp định Pari.
B. Hiệp ước Maxtrich. D. Định ước Henxinki.
Câu 11. Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỷ XX, EU trở thành tổ chức liên kết lớn nhất hành tinh về
A. quân sự - chính trị. C. quân sự -kinh tế.
B. văn hóa - KHKT. D. KT- chính trị.
Câu 12. Quan hệ Việt Nam – LMCÂ được thiết lập từ năm
A. 1990. C. 1997.
B. 1995. D. 1999.
Câu 13. Tên gọi “LMC” chính thức được sử dụng từ ngày
A. 11/7/1967. C. 1/1/1993.
B. 7/12/1991. D. 1/1/1999.
Câu 14. LMCÂ (EU) ra đời nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong các lĩnh vực
A. KT, tiền tệ, thương mại. C. KT, an ninh, đối ngoại, ngân hàng.
B. KT, tài chính, đối ngoại, quân sự. D. KT, an ninh, đối ngoại, tiền tệ, chính trị
Câu 15.Tính đến năm 2007, LMCÂ (EU) bao gồm bao nhiêu nước thành viên?
A. 25 nước thành viên C. 27 nước thành viên.
B. 26 nước thành viên. D. 28 nước thành viên.
Câu 16. Định ước Henxiki được kí kết giữa các nước châu Âu và nước nào?
A. Mĩ và Ôtxtrâylia. C. Can na đa và Hà Lan.
B. Ôtxtrâylia và Pháp. D. Mĩ và Canađa
Câu 17. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) chính thức được sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian
nào?
A.1-12-1991 C.1-1-1999
B.1-1-1993 D.1-1-2002
Câu 18. Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy nền KT các nước Tây Âu phát triển
A. nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí ,điều tiết,thúc đẩy nền KT
B. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển
C. áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại vào trong sản xuất
D. sự bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong và ngoài nước
Câu 19.Trong giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh
dấu thời kì
A.“phi thực dân ”. C. “ thực dân hóa”.
B. “phi thực dân hóa”. D. “nhất thể hóa”.
Câu 20. LMCÂ (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh
vực KT, tiền tệ mà còn
A. cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
C. cả trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung.
D. cả trong lĩnh vực chính trị và đối ngoại.
Câu 21. Nguyên nhân nào không thúc đẩy nền KT Tây Âu phát triển ?
A. Áp dụng thành tựu KHKT
B.Vai trò điều tiết KT có hiệu quả của nhà nước.
C.Các công ti, tập đoàn tư bản có sức sản xuất và cạnh tranh hiệu quả.
D.Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Câu 22.QH VN-EU (thiết lập 1990) diễn ra trên những lĩnh vực nào ?
A.Trên tất cả các lĩnh vực theo chiều sâu.
B.Trên lĩnh vực công nghiệp và thủy sản.
C. Trên lĩnh vực công nghệ và giáo dục.
D.Trên lĩnh vực nông nghiệp và dầu khí.
D.Tận dụng cơ hội bên ngoài để phát triển đất nước .
Câu 23.Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô-Mĩ ở châu Âu?
A.Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục KT.
B.Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ KT” thúc đẩy sự phát triển KT các nước XH chủ nghĩa.
C.Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và TG.
D.Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
Câu 24.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng quan trọng
gì?
A.Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán.
B. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền KT phát triển.
C. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước
D. Thống sự kiểm soát tài chính của các nước.
Câu 25.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của LMCÂ sau CTr lạnh?
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên TG.
B.Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C.Liên minh chặt chẽ với Nga.
D.Liên minh với các nước Đông Nam Á.
Câu 26.Tổ chức LMCÂ ra đời cùng với xu hướng chung nào của TG?
A. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và XH chủ nghĩa.
B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước XH chủ nghĩa.
C.Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
Câu 27. Hãy sắp xếp theo trình tự thời gian phát triển của các nước Tây Âu sau năm 1945
1. Tây Âu trở thành 1trong 3 trung tâm KT-tài chính lớn của TG
2. Sau hơn một thật kỉ suy thoái, KT các nước Tây Âu đã phục hồi và phát triển trở lại.
3. Tây Âu đẩy mạnh khôi phục KT, khắc phục hậu quả CTr
4. Giống như Mĩ, Nhật Bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
A. 3,1,4,2 C. 1,2,4,3
B. 1,3,4,2 D. 4,1,3,2
Câu 28. Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của LMCÂ (EU) Và Hiệp hội các nước Đông
Nam Á (ASEAN) là ?
A. Thành lập sau khi đã hoàn thành khôi phục KT,trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ.
B. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành 1 liên minh KT, văn hóa, chính trị để thoát khỏi sự chi phối,
ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài.
C. Ban đầu khi thành lập có 6 nước tham gia về sau mở rộng thêm thành viên.
D. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
Câu 29. Mục tiêu chung của LMCÂ là
A. liên minh về KT, chính trị, đối ngoại
B. liên minh về KT, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
C. liên minh về KT, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
D. sử dụng đồng tiền chung ( Euro)
Câu 30. LMCÂ là tổ chức liên kết
A. KT- chính trị lớn nhất hành tinh.
B. chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.
C. KT - XH lớn nhất hành tinh.
D. KT - tài chính lớn nhất hành tinh.
Câu 31. Cơ quan nào không có trong cơ cấu tổ chức của LMCÂ(EU)
A. Hội đồng Bộ trưởng. C. Ủy ban châu Âu.
B. Hội đồng bảo an. D. Nghị viện châu Âu
Câu 32. Quốc gia nào đã rút khỏi LMCÂ (EU ) ?
A. Anh. B. Pháp.
C. Đức. D. Italia.
Câu: Nội dung cơ bản của Hiến chương LHQ bao gồm:
a.Mục đích, cơ cấu tổ chức, hình thức hoạt động của LHQ
b.Nguyên tắc hoạt động, thành phần tham gia, tổ chức của LHQ
c. Mục đích, Nguyên tắc hoạt động, các cơ quan chính của LHQ
d. Thành phần tham gia, Nguyên tắc hoạt động cùa tổ chức của LHQ
Câu: Cho các dữ liệu sau, hãy xác định 5 nguyên tắc hoạt động cơ bản của LHQ được ghi trong
bản Hiến chương LHQ?
1.Bình đẳng chủ quyền các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết
2.Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các quốc gia
3.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
4.Hợp tác phát triển có hiệu quả trong lĩnh vực KT, văn hóa, XH
5.Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
6.Chung sống hòa bình và nhất trí giữa 5 nước lớn
a.1,2,3,4,5 b.1,2,3,5,6 c.2,3,4,5,6 d.1,3,4,5,6
Câu: Cơ quan gồm đại diện các thành viên của tổ chức LHQ là:
a.Đại hội đồng b.Tòa án quốc tế
c.Hội đồng bảo an d.Hội đồng KT và XH
Câu: Cơ quan tư pháp của LHQ có nhiệm vụ giải quyết tranh chấp giữa các nước trên cơ sở luật
pháp quốc tế?
a. Đại hội đồng b.Hội đồng bảo an
c. Tòa án quốc tế d.Ban thư ký
Câu: Thành phần của Hội đồng bảo an LHQ bao gồm:
a. 5 nước thường trực và 10 nước không thường trực
b. 5 nước thường trực và 15 nước không thường trực
b. 10 nước thường trực và 05 nước không thường trực
d. 15 nước thường trực và 05 nước không thường trực
Câu: Ngày 16/10/2007, đại hội đồng LHQ đã bầu VN là ủy viên không thường trực của:
a.Hội đồng nhân quyền LHQ b.Hội đồng bảo an LHQ
c.Chương trình phát triển LHQ d.Tổ chức lao động quốc tế
Câu: Văn kiện được coi là Hiến pháp Biển của LHQ, là cơ sở pháp lý chung cho việc giải quyết
các tranh chấp biển là:
a.Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Đông năm 2002 (DOC)
b. Công ước luật biển 1982
c. Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch
d. Tổ chức Hằng hải quốc tế
Câu: Kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người mở đầu sau sự kiện:
a.LX là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo của Trái Đất
b.LX phóng tàu vũ trũ Phương Đông đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đất
c.Tàu vũ trụ Nasa của Mỹ đưa các phi hành gia thám hiểm Mặt Trăng, sao Hỏa
d.Tàu vũ trụ Thần Châu 5 của TQ cùng Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ

You might also like