Professional Documents
Culture Documents
Cau Tao Nguyen Tu
Cau Tao Nguyen Tu
066
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
A. LÝ THUYẾT
Năm khám phá Tên nhà khoa học Hạt cấu tạo nên nguyên tử
Vỏ…………………………………….......................................................
……………………………………………………………………
2. Sự tìm ra electron
Loại hạt
nhân.
tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của
electron.
Loại hạt
Khối lượng của nguyên tử cũng vô cùng nhỏ, để tính khối lượng của nguyên tử và các hạt cơ bản ta dùng đơn vị
khối lượng tương đối là amu (atomic mass unit).
Câu hỏi vận Trong nguyên tử khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng nguyên tử, nên
dụng: khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.
Câu 1. Hãy tính khối lượng Ví dụ: Nguyên tử oxygen có 8 electron, 8 proton và 8 neutron có khối lượng tuyệt
tương đối của các nguyên tử đối là
sau:
m O = mE + mP + mN = 8.9,11.10-28 + 8.1,673.10-24 + 8.1,675.10-24 = 2,679.10-23 (g)
a) Carbon (19,9265.10-
24
g)
………………….
……………………
……………………
……………………
HÓ A 10 …….……… Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 3
b) Nitrogen (2,3247.10-
23
g)
………………….
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
−23
2,679.10
Khối lượng tương đối là: mO = ≈ 16,139 amu
1,66.10−24
6. Nguyên tố hoá học
a. Hạt nhân nguyên tử
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số electron (E)
Điện tích hạt nhân = +Z.
Số khối (A) = số proton (P) + số neutron (N)
b. Nguyên tố hoá học
Số hiệu nguyên tử (Z): được quy ước bằng số đơn vị điện tích
hạt nhân.
Nguyên tố hoá học: là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
c. Ký hiệu nguyên tử
Ký hiệu nguyên tử được sử dụng để biểu thị nguyên tử của một nguyên tố hoá học.
Câu 2. Xác định các dữ liệu còn thiếu trong bảng sau:
Ký hiệu nguyên Số hiệu Điện tích hạt Số khối Số Proton Số Electron Số Neutron
tử nguyên tử (Z) nhân (+Z) (A) (P) (E) (N)
13Al
27
7
Li 3
15P 16
Na +11 23
…………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………… x . A1 + y . A 2+ z . A 3 +⋯ ⋯ ⋯
M=
…………………………… 100
……………………………
Với x, y, z….. là tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị
……………………………
………
A1, A2, A3,….. là số khối của các đồng vị
……………………………
II. Vỏ electron
Câu hỏi vận
……………………………
…………………………… 1. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
dụng:
…………………………… a. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
Câu
…… 6. Bromine trong tự
Mô hình nguyên tử của Rutherford –
nhiên có 2 loại nguyên tử
…………………………… Bohr: …………………………………………………
79
Br chiếm 54,5% số nguyên
……………………………
tử và81Br chiếm 45,5% số ……………………………………………………………
……………………………
nguyên tử. Hãy tìm khối
……………………………
lượng nguyên tử trung bình Mô hình nguyên tử hiện tại: ………………
………
của Bromine?
……………………………………………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ………………………………………………………….
……………………………
HÓ
……………………………
A 10 Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 5
……………………………
……………………………
………
………
……………………………
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
b. Orbital nguyên tử
- Orbital nguyên tử (Atomic Orbital, viết tắt AO) là không gian xung quanh hạt nhân, mà tại đó xác suất tìm
thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
- Một số AO thường gặp: s, p, d, f.
2. Lớp và phân lớp electron
a. Lớp electron:
Các electron thuộc phân lớp nào được gọi tên tương
ứng phân lớp đó: electron s; electron p; electron d;
electron f.
1s
2s 2p
3s 3p 3d 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s….
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f
6s 6p 6d 6f
7s 7p 7d 7f
Nguyên lý bền vững: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan có mức năng lượng
từ thấp đến cao.
b. Nguyên lý Pauli
-Nguyên lý Pauli: Trên 1 obitan chỉ có thể có nhiều nhất 2 electron và 2 electron này chuyển động tự quay khác chiều
nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
d. Cấu hình electron: biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
Ví dụ:
Ne (Z=10) :
Na (Z = 11)
Ar (Z = 18)
Mn (Z = 25) :
HÓ A 10 Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 8
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
Thứ tự mức năng lượng orbital: 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2 3d5
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu hỏi vận dụng:
……………………………
Câu 11. Viết cấu hình
……………………………
electron của các nguyên
……………………………
tố sau
……………………………
e. Phân nhóm nguyên tố theo cấu hình electron
……… He (Z = 2); C (Z
= 6); Mg
Nguyên (Z = 12);
tố nhóm O (Z = 8);
s:………………………………………………………………………………………………………...
K (Z = 19); N (Z = 7); Al (Z
……………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
= 13); H (Z = 1); Cl (Z =
……………………………
17); Fe (Z = 26); Cu (Z =
……………………………
Nguyên tố nhóm p: ……………………………………………………………………………………............................
29); Cr (Z = 24); Ca (Z =
……………………………
20); B (Z = 5).
………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………
Nguyên tố nhóm d:……………………………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………
……………………………
Nguyên tố nhóm f: …………………………………………………………………………………….............................
………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………
f. Dự đoán tính chất của nguyên tố theo cấu hình electron
……………………………
Nguyên tử của nguyên tố kim loại: …………………………………………………………………………………….
……………………………
………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
Nguyên tử của nguyên tố phi kim: ………………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
………tử của nguyên tố khí hiếm: ……………………………………………………………………………………
Nguyên
……………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………
HÓ A 10 Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 9
……………………………
……………………………
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
Đơn vị điện
Ký hiệu Số proton Số electron Số notron Số khối
tích hạt nhân
nguyên tử (P) (E) (N) (A)
(Z)
7
3 Li
40
20 Ca
23
11
8 8
Fe 26 56
14 27
Ar 18 22
64
29 Cu
17 18
6 12
1 1
2.
Viết ký hiệu nguyên tử:
a)
Nitrogen có 7e, 7p, 7n. trong nguyên tử
b)
Silicon có 16n, 14e trong nguyên tử.
c)
Magnesium có 12p, 12n trong hạt nhân nguyên tử.
II. Dạng 2: Xác định thành phần nguyên tử
1. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 48, số khối là 32. Xác định tên nguyên tử.
a. ( 27% ), b. ( 75,8 % ) ,
3. Nguyên tố copper có hai đồng vị là và Nguyên tử khối trung bình của Cu bằng 63,54.
a) Xác định số proton, nơtron trong mỗi đồng vị.
b) Tính thành phần phần trăm mỗi đồng vị.
4. Mg có 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình.
b) Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao
nhiêu.
5. Nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình là 40,08. Trong tự nhiên M có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có 20
proton, đồng vị Y có 22 notron.
a) Xác định thành phần phần trăm mỗi đồng vị biết số khối đồng vị Y hơn đồng vị X 2 đơn vị?
b) Xác định số electron độc thân trong nguyên tử nguyên tố X?
6. Carbon có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 6 proton và 7 neutron chiếm 1,11% số nguyên tử carbon trong tự
nhiên. Đồng vị thứ hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 1 neutron. Viết ký hiệu nguyên tử mỗi đồng vị C và tính nguyên
tử khối trung bình của C?
7. Cu có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 29 proton và 36 neutron, chiếm 30,8% số nguyên tử Cu trong tự
nhiên. Đồng vị thứ hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hoà điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng
hạt nhân.
Câu 2. Hạt được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử và không mang điện là hạt
A. Proton
B. Electron
C. Neutron
D. Alpha
Câu 3. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng với số hạt proton là do
A. Nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là electron, proton và neutron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít gồm các lớp vỏ electron và hạt nhân.
C. Hạt nhân nguyên tử chứa hạt mang điện tích dương và hạt không mang điện.
D. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10000 lần.
Câu 5. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống
dính … Nguyên tử fluorine có 9 electron và số khối là 19. Tổng số hạt của một nguyên tử fluorine là:
A. 19.
B. 28.
C. 9.
D. 18.
Câu 6. Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 30,438.10-19 C. Vậy nguyên tử X là:
A. Cl (Z = 17).
B. Ar (Z = 18).
C. K (Z = 19).
D. Ca (Z = 20).
Câu 7. Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 17,622.10-19 C. Vậy nguyên tử X là:
A. Ne (Z = 10).
B. Na (Z = 11).
C. Mg (Z = 12).
D. Al (Z = 13).
Câu 8. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng tương đối của nguyên tử
magnesium theo đơn vị amu là:
A. 23,808.
B. 43,718.
C. 24,861.
D. 24,000.
Câu 10. Nguyên tử R có diện tích lớp vỏ là -41,6.10-19 C. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử R là không đúng?
A. Nguyên tử R có 26 electron.
B. Nguyên tử R có 26 proton.
C. Nguyên tử R có 26 neutron.
HÓ A 10 Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 13
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
D. Nguyê tử R trung hoà về điện.
Câu 11. Hạt nhân của nguyên tố X có 35 hạt, trong đó hạt nhân không mang điện nhiều hơn hạt nhân mang điện 1 hạt.
Điện tích hạt nhân trong nguyên tử X là:
A. +18
B. +17
C. 18
D. 17.
Câu 12. Trong nguyên tử P có tổng số hạt là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Số
hạt mang điện âm là:
A. 16.
B. 15.
C. 14.
D. 31.
a) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
b) Tổng số proton và số electron trong nguyên tử được gọi là số khối của nguyên tử.
c) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
d) Số proton bằng số đơn vị điện tích.
e) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Trong tự nhiên oxygen có 3 đồng vị bền 16O; 17O; 18O và carbon có 2 đồng vị bền là 12C; 13C. Từ các đồng vị trên
có thể tạo bao nhiêu loại phân tử CO?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 17. Một nguyên tử X gồm 9 proton; 9 electron và 10 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là:
28
A. 9 F
19
B. 10 F
28
C. 10 F
19
D. 9 F
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về orbital trên cùng một phân lớp:
Câu 21. Cho cấu hình electron được điền vào ô lượng tử của các nguyên tử C, Ca, Fe và Br như sau:
Cấu hình của nguyên tử nào được điền đúng theo các quy tắc?
A. Carbon (C).
B. Calcium (Ca).
C. Iron (Fe).
D. Bromine (Br).
Câu 22. Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
Câu 23. Thép không gỉ hay còn gọi inox là hợp kim của iron (Fe) chứa tối thiểu 10,5% nguyên tố Chromium (Cr). Inox là
một loại vật liệu chống ăn mòn cao, khả năng chống ăn mòn tăng lên theo hàm lượng Chromium trong inox, được dùng để
chế tạo chi tiết máy, đồ dùng gia đình và cả đồ trang sức … Nguyên tố Chromium có đơn vị điện tích hạt nhân bằng 24,
vậy nguyên tố Chromium có cấu hình electron là:
Câu 24. Nam châm Alnico có cấu tạo gồm các nguyên tố aluminium (Al); nikel (Ni) và Cobalt (Co). Trong đó nikel là
kim loại có tính sắt từ tạo nên từ tính của nam châm. Cấu hình electron của nikel có phân lớp ngoài cùng là 3d 8 4s2. Số
electron trong nguyên tử nikel là:
A. 18.
B. 8.
C. 28.
D. 30.
Câu 25. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở obitan s?
A. Chromium (Z = 24)
B. Cobalt (Z = 27)
D. Manganese (Z = 25)
Câu 26. Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự các mức năng lượng AO tăng dần theo chiều từ trái qua phải theo trật tự
nào sau đây?
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 6s…
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s…
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 5s 5p 6s…
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s 4d 5p 6s…
A. hình cầu B. hình số tám nổi C. phức tạp D. hình vành khăn
Câu 28. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg, 26Mg. Trong số 5.000 nguyên tử Mg thì có 3.930 đồng vị 24Mg và 505
đồng vị 25Mg, còn lại là đồng vị 26Mg. Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là:
Câu 29. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
25. Nguyên tử X là:
80 80 115 115
A. 35 X B.40 X C. 25 X D. 35 X
Câu 30. Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị
lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5 đvc. Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40 B. 40,5 C. 39 D. 39,8
Câu 31. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe
rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 và ở 20 0C khối lượng riêng của Fe là 7,78g/cm3. Bán
kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
Câu 32. Một nguyên tố R có hai đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị tương ứng là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt neutron, đồng vị thứ hai có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52; số khối là 35. X có số đơn vị điện tích hạt
nhân là:
A. 18 B. 17 C. 24 D. 25
Câu 34. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e, ở lớp thứ ba có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 12
HÓ A 10 Nă m họ c 2023 - 2024 Trang 17
GV. Ths. Đỗ Kim Minh Thuỷ. Số điện thoại: 0907.311.066
Câu 35. Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
Câu 36. Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli?
A. 1s2 B. 1s22s2 2sp3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p7
Câu 37. Biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố Fe là 26. Vậy cấu hình electron của cation Fe 2+là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 38. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của Y nhiều hơn X là 12. X và Y lần lượt là:
A. Ca và Fe B. Cu và Fe C. Al và Ba D. Mg và Ca
Câu 39: Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong ion SO42-?
A. 46 và 48 B. 50 và 48 C. 48 và 48 D. 48 và 50
A. 18 B. 17 C. 19 D. 10
27
Câu 41. Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu 13 X . Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt neutron. B. 13 hạt neutron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt neutron. D. 13 hạt neutron, 27 hạt proton.
35 37
Câu 42. Trong tự nhiên chlorine có 2 đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm về khối
35
lượng của Cl trong HClO là
A. 50,00%. B. 48,67%. C. 51,23%. D. 55,20%
Câu 43. Biết nguyên tử carbon gồm: 6 proton, 6 neutron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử carbon là
A. 12 amu. B. 12 g . C. 18 amu. D. 18 g.
Câu 44. Phân tử XY3 có tổng số proton, nơtron, electron bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 60. Trong phân tử XY3, số hạt mang điện của ion X3+ ít hơn số hạt mang điện của ion Y- là 82. Phân tử XY3 là:
A. . B. . C. . D.
65
Câu 64. Hạt nhân của nguyên tử 29
Cu có số neutron là:
A. 65 B. 29 C. 36 D. 94
32
P
Câu 65. Một đồng vị của nguyên tử phosphorus là 15 . Nguyên tử này có số electron là:
A. 32 B. 17 C. 15 D. 47
Câu 66. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
39 54 32
A. 19 K B. 26 Fe C. 15 P D.
23
11 Na
Câu 67. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
80
Câu 68. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử 35 Br là
A. 115. B. 80. C. 35. D. 60.
Câu 69. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 74. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố P là 15. Nguyên tử P có số electron ở lớp ngoài cùng là
A 3. B. 6. C. 5 D. 7.
Câu 75. Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng
số electron của nguyên tử X là
A. 25. B. 29. C. 27. D. 24.
Câu 76. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang
điện. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62d2 D. 1s22s22p63s13p1
Câu 77. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của
nguyên tử X là
A. 11. B. 23. C. 35. D. 46.
Câu 78. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
25. Nguyên tử X là
A. . B. . C. . D.
Câu 79. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối
lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 18 amu. B. 19 amu C. 17 amu D. 20 amu
Câu 80. Bromine có 2 đồng vị là Br và Br. Trong tự nhiên, nguyên tử khối trung bình của brom là 79,92 amu. Thành
79 81