You are on page 1of 9

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA ĐẠI CƯƠNG A1 – HOH001
KHOA HÓA Học kỳ I / 2013-2014

Thời gian làm bài: 90 phút (14/01/2014) Mã đề:

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số TT: . . . . . . . . . .

MÃ SỐ SINH VIÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký của Giám thị:

SINH VIÊN LƯU Ý:


- Đề thi gồm 2 phần: (1) phần trắc nghiệm: sinh viên làm bài trên PHIẾU TRẢ LỜI, phiếu trả lời
không ghi và tô mã đề sẽ chịu ĐIỂM KHÔNG; (2): phần tự luận: sinh viên làm trực tiếp vào đề
bài, ở phần trống sau mỗi câu hỏi.
- Phần trắc nghiệm chiếm 50%, phần tự luận chiếm 50% tổng số điểm bài thi.
- Sinh viên NỘP LẠI TẤT CẢ ĐỀ BÀI VÀ PHIẾU TRẢ LỜI sau khi hoàn tất bài thi.
- Đề thi gồm 09 trang.
- SINH VIÊN KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO.

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN VÀ NGUYÊN TỬ LƯỢNG


1 18
1 2
H 2 13 14 15 16 17 He
1.008 4.003
3 4 5 6 7 8 9 10
Li Be B C N O F Ne
6.94 9.01 10.81 12.01 14.01 16.00 19.00 20.18
11 12 13 14 15 16 17 18
Na Mg 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Al Si P S Cl Ar
22.99 24.30 26.98 28.09 30.97 32.06 35.45 39.95
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
39.10 40.08 44.96 47.87 50.94 52.00 54.94 55.85 58.93 58.69 63.55 65.38 69.72 72.64 74.92 78.96 79.90 8380
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe
85.47 87.62 88.91 91.22 92.91 95.96 - 101.07 102.91 106.42 107.87 112.41 114.82 118.71 121.76 127.60 126.90 131.29
55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86
Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn
132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.84 186.21 190.23 192.32 195.09 196.97 200.59 204.38 207.2 208.98 - - -
87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111
Fr Ra Ac Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg
- - - - - - - - - - -

58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71
Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu
140.12 140.91 144.24 - 150.36 151.96 157.25 158.93 162.50 164.93 167.26 168.93 173.05 174.97
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103
Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
232.04 231.04 238.03 - - - - - - - - - - -

Một số hằng số và công thức hữu dụng:


NA = 6,022 . 1023 mol-1 R = 0,082 L atm mol-1 K-1 = 8,31 J mol-1 K-1
h = 6,626 . 10-34 J s c = 3 . 108 m s-1
 H hoa hoi 1 1 2,178  10 18
ln P1 – ln P2 = (  ) En = – J
R T2 T1 n2
1
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Cho các nguyên tử có các cấu hình electron như sau:
X1: 1s2 2s2 2p1; X2: 1s2 2s2 2p6 3s2; X3: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;
X4: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; X5: 1s2 2s2 2p6; X6: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2.
Số nguyên tử kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
2. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ở trạng thái cơ bản có bộ 4 số lượng tử là:
A. (4, 0, 0, +1/2)
B. (3, 1, 0, +1/2)
C. (3, 1, 0, -1/2)
D. (3, 0, 0, +1/2)
E. (3, 0, 1, +1/2)
3. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là [Ar] 3d4. Số electron độc thân của nguyên tử M trạng thái
cơ bản là:
A. 6
B. 3
C. 0
D. 4
E. 2
4. Nguyên tố X có Z = 27, cấu hình electron của ion X3+ là:
A. [Ar] 3d6
B. [Ar] 3d5 4s1
C. [Ar] 3d4 4s2
D. [Ar] 3d8 4s2
E. [Ar] 3d10 4s2
5. Một photon có bước sóng là 434 nm, năng lượng của photon đó là:
A. 2.76 × 105 kJ/mol
B. 2.76 × 102 kJ/mol
C. 2.76 × 10–1 kJ/mol
D. 2.76 × 10–4 kJ/mol
E. 4.58 × 10–22 kJ/mol
6. Một ion A2+ có cấu hình electron thu gọn [Kr] 4d9. Nguyên tố A thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IB (nhóm 11)
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB (nhóm 10)
C. Chu kì 5, nhóm VIIIB (nhóm 10)
D. Chu kì 5, nhóm IB (nhóm 11)
E. Chu kì 5, nhóm IA (nhóm 1)
7. X là nguyên tố phân nhóm IIA, Y là nguyên tố thuộc phân nhóm VIIA. Hợp chất tạo thành của X và Y có
công thức là:
A. X2Y7
B. X7Y2
C. XY2
D. X2Y
E. XY
8. Quá trình nào sau đây hấp thu năng lượng nhiều nhất?
2
A. P(g)  P+(g) + e–
B. F(g) + e–  F– (g)
C. P+(g)  P2+(g) + e–
D. P2+(g)  P3+(g) + e–
E. Na+(g) + Cl–(g)  NaCl(s)
9. Trong các hợp chất sau, liên kết trong hợp chất nào có nhiều tính ion nhất?
A. BaCl2
B. CaCl2
C. BeF2
D. MgCl2
E. BaF2
10. Hợp chất ion nào trong số sau có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. NaCl
B. KCl
C. RbCl
D. CsCl
E. AgCl
11. Trong các phân tử và ion sau đây tiểu phân nào có cơ cấu hình học tứ diện đều: NH3, SF4, [NH4]+, CCl4?
A. NH3 và CCl4
B. [NH4]+ và CCl4
C. SF4, [NH4]+, và CCl4
D. CCl4 và SF4
E. Tất cả các tiểu phân trên
12. Dạng hình học của phân tử ClF3 là:
A. Chữ T
B. Tam giác phẳng
C. Lưỡng tháp tam giác
D. Tháp tam giác
E. Tứ diện
13. Phân tử hoặc ion nào sau đây có góc liên kết lớn nhất:
A. NO2
B. SO2
C. H2O
D. O3
E. I3

14. Phân tử HNO2 có công thức Lewis như sau:


Nguyên tử N có điện tích hình thức là:
A. -3
B. -1
C. 0
D. +1
E. +3
15. Hợp chất HNO3 có số oxy hóa và cộng hóa trị của N là:
A. +5 và III
B. +5 và V
C. +4 và IV
D. +4 và V
E. +5 và IV
3
16. Trạng thái lai hóa của nguyên tử Xe trong XeF4 là:
A. sp3
B. sp2
C. sp3d2
D. sp2d
E. sp3d
17. Cấu hình electron của ion NO+ là:
A. ssppp
B. ssppp
C. sspp
D. sspp
E. ssppp
18. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG cho phân tử benzen C6H6:
A. Mỗi nguyên tử C tạo ba liên kết 
B. Phân tử C6H6 có ba nối C – C và ba nối C = C
C. Các nguyên tử C đều lai hóa sp2
D. Các electron của liên kết  bất định vị trên tất cả các nguyên tử C
E. Phân tử C6H6 phẳng
19. Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?
A. NH3.
B. SO3.
C. C2H4.
D. CO2.
E. NF3.
20. Nhiệt độ sôi của CH3COCH3, CH3COC2H5, và CH3COC3H7 lần lượt là 56 °C, 80 °C, và 102 °C. Sự tăng
nhiệt độ sôi của các chất trên chủ yếu là do:
(I) tương tác lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử
(II) lực tương tác phân tán (lực London) giữa các phân tử
(III) lực hydrogen giữa các phân tử
A. Do (I)
B. Do (II)
C. Do (III)
D. Do (I) và (III)
E. Do (II) và (III)
21. Chất nào trong số sau có tương tác phân tán (lực London) giữa các phân tử lớn nhất?
A. O2
B. H2O
C. H2S
D. H2Se
E. H2Te
22. Chất nào trong số sau có độ tan trong nước thấp nhất ở nhiệt độ phòng:
A. HF
B. HCl
C. CO2
D. SO2
E. H2S
23. Nhận xét nào sau đây SAI cho dãy các hợp chất: HF, HCl, HBr, HI: từ HF đến HI:
A. Nhiệt độ sôi tăng dần
4
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường
C. Độ bền liên kết cộng hóa trị H – X giảm dần
D. Độ phân cực liên kết cộng hóa trị H – X giảm dần
E. Đều có tính acid
24. Ở 340 K, một lượng khí PCl5 được cho vào bình kín, áp suất khí trong bình là 265 mmHg. Khi tăng nhiệt
độ lên 490 K, PCl5 phân ly hoàn toàn thành PCl3 và Cl2 (đều ở trạng thái khí). Tính áp suất khí trong
bình ở nhiệt độ 490 K, giả sử thể tích bình thay đổi không đáng kể.
A. 382 mmHg
B. 764 mmHg
C. 183 mmHg
D. 368 mmHg
E. Không đủ dữ liệu để tính
25. Áp suất hơi của aceton là 0,4934 atm ở 33,0 oC. Nhiệt hóa hơi của aceton là 25,5 kJ/mol. Hỏi aceton sôi
ở nhiệt độ nào (ở 1 atm)?
A. 45,8 oC
B. 54,8 oC
C. 56,2 oC
D. 329,2 oC
E. 729 oC
26. Một hỗn hợp khí ở 27oC, 1 atm, chứa các khí H2, He, CO2, và CH4 với lượng bằng nhau. Tốc độ trung
bình của các phân tử khí trong bình là:
A. H2 = He = CO2 = CH4
B. H2 < He < CH4 < CO2
C. He < H2 < CO2 < CH4
D. CO2 < CH4 < He < H2
E. CO2 < CH4 < H2 < He
27. Sắp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Si, KCl, CH3OH, C2H6:
A. Si, KCl, CH3OH, C2H6
B. CH3OH, C2H6, Si, KCl
C. C2H6, CH3OH, KCl, Si
D. CH3OH, Si, C2H6, KCl
E. KCl, CH3OH, C2H6, Si
28. Một nguyên tử C có lai hóa sp2, các liên kết hóa học mà nguyên tử C này tạo thành là:
A. Bốn liên kết 
B. Ba liên kết  và một liên kết 
C. Hai liên kết  và hai liên kết 
D. Một liên kết  và ba liên kết 
E. Bốn liên kết 
29. Kim loại Ba kết tinh trong ô mạng lập phương tâm khối với thông số mạng a = 5.07 x 10–8 cm. Bán kính
nguyên tử Ba là:
A. 1.79 x 10–8 cm
B. 2.54 x 10–8 cm
C. 2.20 x 10–8 cm
D. 4.39 x 10–8 cm
E. 3.58 x 10–8 cm
30. Một hợp chất ion kết tinh trong ô mạng lập phương. Biết rằng các ion dương Ax+ chiếm các vị trí đỉnh và
tâm của ô mạng cơ sở, các ion âm By– chiếm vị trí tâm của các mặt của ô mạng cơ sở. Công thức hóa học
của hợp chất đó là:

5
A. AB
B. AB2
C. A2B3
D. A9B6
E. A2B
HẾT PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

6
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA ĐẠI CƯƠNG A1 – HOH001
KHOA HÓA Học kỳ I / 2013-2014

Họ và Tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số sinh viên : . . . . . . . . . . . . . . . .

PHẦN TỰ LUẬN
(Mỗi câu 1 điểm)

Câu 1: Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) và thứ hai (I2) của các nguyên tử K và Ca được biết như sau:
I1 (kJ/mol) I2 (kJ/mol)
K 419 3050
Ca 590 1140
Dựa trên cấu tạo nguyên tử, hãy giải thích:
a) Tại sao năng lượng ion hóa thứ nhất của K nhỏ hơn của Ca.

b) Tại sao năng lượng ion hóa thứ hai của K lớn hơn của Ca.

Câu 2: P có thể tạo với F hai hợp chất PF3 và PF5.


a) Vẽ cấu trúc và nói rõ dạng hình học, góc liên kết trong các phân tử PF3 và PF5.

b) Hai phân tử trên là các phân tử phân cực hay không phân cực? Tại sao?

c) Dựa trên nguyên tắc tạo liên kết, dự đoán xem các phân tử sau có tồn tại không: NF5 và AsF5? Tại
sao?

7
Câu 3:
a) So sánh độ bền liên kết giữa C và O trong các phân tử và ion sau: CO, CO+, CO−. Giải thích.

b) Độ dài liên kết B-F trong phân tử BF3 là 0,129 nm; trong ion [BF4] là 0,143 nm. Giải thích sự khác biệt
về độ dài liên kết B-F giữa phân tử và ion trên?

c) Sắp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy và giải thích: SiO2, H2O, CO2, N2.

8
Câu 4: Dùng mô hình thuyết VB (và lai hóa orbital nếu cần), hãy giải thích sự tạo thành liên kết hóa học
trong phân tử O2 và NH3.

Câu 5: Một hợp chất gồm 2 nguyên tố A và B có ô mạng cơ sở như hình dưới (nguyên tử nhỏ: A, lớn: B).
a. Xác định số tiểu phân A và B trong ô mạng cơ sở và công thức hóa học của hợp chất.
b. Tính khối lượng riêng (g/cm3) của hợp chất. Biết rằng ô mạng cơ sở trên có hình lập phương với
a = 3,742 Å; MA = 186,21 g/mol; MB = 16,00 g/mol.

You might also like