Professional Documents
Culture Documents
Bệnh án nha chu
Bệnh án nha chu
LỚP : QHY2018.RHM
BỆNH ÁN NỘI NHA
I. HÀNH CHÍNH
2. Tuổi: 22
3. Giới tính: Nữ
1. Lý do đến khám :
Ê buốt khi ăn đồ nóng, lạnh, ngọt vùng răng hàm nhỏ hàm trên bên trái.
2. Bệnh sử:
Trong 2 tuần gần đây, bệnh nhân xuất hiện triệu chứng ê buốt khi ăn đồ
nóng, lạnh, ngọt vùng răng hàm nhỏ hàm trên bên trái; cơn ê buốt kéo dài
khoảng 2 phút, sau đó tự hết. Các cơn ê buốt xuất hiện khi có kích thích và hết
khi ngừng kích thích. Cơn ê không kèm theo sốt và các dấu hiệu nhiễm trùng.
Đồng thời, bệnh nhân có hôi miệng. Tình trạng này xuất hiện khi ăn uống làm
bệnh nhân khó chịu, mệt mỏi, làm chất lượng cuộc sống giảm sút.
→ Vào khám tại Phòng khám Răng hàm mặt – Đại học y dược - Đại học quốc
gia Hà Nội.
Hiện tại:
Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt
3.TIỀN SỬ:
a. Bản thân:
* Toàn thân:
Thói quen ăn uống: ăn đồ mềm, hay ăn đồ ngọt, thỉnh thoảng sử dụng nước có
ga.
Stress : không
+ Chải răng:
Số lần chải răng: 2 lần/ngày, vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi
đi ngủ
Cách chải răng: ngang và xoay tròn, không chải răng mặt trong
- Bệnh lý toàn thân: chưa phát hiện bệnh lý nội, ngoại khoa.
4. KHÁM:
a. Toàn thân :
- Các tầng mặt qua đường giữa: tương đối cân xứng
- Tuyến nước bọt : không viêm, không sưng – nóng – đỏ - đau; nước bọt không
bất thường
+ Trạng thái tĩnh : Lồi cầu nằm ngoài ổ khớp thái dương hàm, bệnh nhân không
đau tại vị trí ổ khớp
+ Trạng thái động : chuyển động lồi cầu theo đường zic zac, có tiếng kêu khi cử
động lồi cầu.
+ Chuyển động xương hàm dưới: Há miệng không hạn chế; Há ngậm miệng
theo đường thẳng
- Môi : hồng, cân đối, không có trợt loét, u cục bất thường, không sưng đau
- Phanh môi, phanh má, phanh lưỡi: bám ở vị trí bình thường
- Lưỡi: hồng, không có bất thường, cử động linh hoạt, không bị hạn chế
- Ngách tiền đình : hồng, không loét, ngách tiền đình nông.
- Lỗ tuyến Stenon, Whaton : vị trí : bình thường; niêm mạc quanh lỗ đổ không
viêm, không chảy mủ, không đau.
- Số lượng răng : 31
Cung 1:
- Số lượng răng : 8
- Sâu mặt bên phía gần răng 12 kích thước 1x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt bên phía gần răng 13 kích thước 1x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt bên phía xa răng 14 kích thước 1x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt bên phía gần răng 15 kích thước 2x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt nhai răng 16 kích thước 1x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen, ICDAS
độ 4.
- Sâu mặt nhai răng 17 kích thước 1x1 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen, ICDAS
độ 4.
Cung 2:
- Số lượng răng: 8
- Sâu mặt bên phía xa răng 21 kích thước 1x1 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt bên phía gần răng 22 kích thước 1x2 mm, đáy lỗ sâu cứng, màu đen ,
ICDAS độ 4
- Sâu mặt nhai và mặt bên phía xa răng 24, kích thước 2x5 mm, đáy lỗ mềm
màu nâu, ICDAS độ 5.
- Sâu mặt nhai răng 25, kích thước 1x2 mm, đáy cứng màu đen, ICDAS độ 4.
- Sâu mặt nhai răng 26, kích thước 1x2 mm, đáy cứng màu đen, ICDAS độ 4.
- Sâu mặt nhai răng 27 kích thước 1x3 mm, đáy cứng màu đen, ICDAS độ 4.
Cung 3:
- Số lượng răng: 7
- Sâu tái phát dưới vị trí hàn mặt nhai răng 36, kích thước 1x2 mm, đáy cứng
màu đen, ICDAS độ 4.
- Sâu tái phát dưới vị trí hàn mặt nhai răng 37, kích thước 1x2 mm, đáy lỗ cứng,
màu đen, ICDAS độ 4.
Cung 4:
- Số lượng răng: 8
- Khấp khểnh răng: 41; 42
- Sâu tái phát dưới vị trí hàn mặt nhai răng 46, kích thước 1x2 mm, đáy cứng
màu đen, ICDAS độ 4.
- Sâu tái phát dưới vị trí hàn mặt nhai răng 47, kích thước 1x2 mm, đáy lỗ cứng,
màu đen, ICDAS độ 4.
Bệnh nhân nữ, 22 tuổi, bệnh nhân đến khám vì thấy ê buốt vùng răng hàm
nhỏ hàm trên bên trái khi ăn nóng, lạnh, ngọt. Triệu chứng xuất hiện 2 tuần nay
làm bệnh nhân khó chịu, mệt mỏi. Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện thấy:
- Sâu mặt bên phía gần các răng 12; 13; 15, 22, đáy lỗ sâu cứng, màu đen,
ICDAS độ 4.
- Sâu mặt bên phía xa các răng 14; 21, đáy lỗ sâu cứng, màu đen, ICDAS độ 4.
- Sâu mặt nhai các răng 16; 17; 25; 26; 27, đáy lỗ sâu cứng, màu đen, ICDAS độ
4.
- Sâu mặt nhai và mặt bên phía xa răng 24, đáy lỗ sâu màu mềm, màu nâu,
nhiều ngà mủn, ICDAS độ 5.
- Sâu răng tái phát dưới vị trí hàn mặt nhai các răng 36; 37; 46; 47, đáy lỗ sâu
cứng, màu đen, ICDAS độ 4.
Chẩn đoán sơ bộ :
- Sâu răng 17; 16; 14; 13; 12; 21; 22; 22; 25; 26; 27, ICDAS độ 4.
- Sâu răng tái phát các răng 36; 37; 46; 47 ICDAS độ 4
- Cao răng độ : 2
- Mất cản quang R12, 13, 14, 16, 27, 26, 25, 24, 22, 36, 37,46, 47
- Răng 38 mọc lệch góc 90 so với trục răng 37
- Răng 48 mọc lệch góc 90 so với trục răng 47
- Răng 35 đã chữa tủy và làm phục hình thân răng
- Răng 46 thấu quang quanh vị trí hàn mặt nhai
Cận lâm sàng đề xuất:
- Chụp phim CT conbeam
- Sâu răng 17; 16; 14; 13; 12; 21; 22; 22; 25; 26; 27, ICDAS độ 4.
- Sâu răng tái phát các răng 36; 37; 46; 47 ICDAS độ 4
- Cao răng độ : 2
- Răng 24: làm sạch xoang sâu, tạo lỗ hàn, che tủy gián tiếp bằng biodentin, sau
đó sử dụng kỹ thuật trám sandwich, phục hình lại thân răng.
- Hàn răng 17; 16; 14; 13; 12; 21; 22; 22; 25; 26; 27; 36; 37; 46; 47
- Hướng dẫn vệ sinh răng miệng đúng cách: dùng chỉ tơ nha khoa, chải răng, súc
miệng