Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn
1.
X tác dụng với dung dịch HCl dư:
Fe3O 4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl 2 + 4H 2 O
Al 2 O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2 O
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl 2 + CuCl 2
Chất rắn Z: Cu dư
Dung dịch Y: AlCl3, FeCl2 , CuCl2 , HCl dư
Cho từ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
CuCl 2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H 2 O
Dung dịch Y1: NaCl, NaAlO2 , NaOH dư.
Kết tủa Y2: Fe(OH)2, Cu(OH)2
Nung Y2 trong không khí đến khối lượng không đổi:
o
4Fe(OH)2 + O2 ⎯⎯
t
→ 2Fe2O3 + 4H 2O
o
Cu(OH)2 ⎯⎯
t
→ CuO + H 2 O
Chất rắn P: Fe2O3, CuO
Cho H2 dư đi qua P nung nóng:
o
Fe2 O3 + 3H 2 ⎯⎯
t
→ 2Fe + 3H 2 O
o
CuO + H 2 ⎯⎯
t
→ Cu + H 2 O
Chất rắn Q: Fe, Cu
1
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
2.
Các chất thỏa mãn:
(2) CH CH + H 2 ⎯⎯⎯⎯→ H 2 C = CH 2
Pd/PbCO
3
o
t
X2 X3
o
(3) H 2 C = CH 2 + HOH ⎯⎯⎯⎯
acid, t
→ H 3C − CH 2 OH
X3 X4
(4) CH 4 + Cl 2 ⎯⎯⎯⎯
→ CH 3Cl + HCl
¸nh s¸ng
X1 X5
o
(5) CH 3Cl + NaOH ⎯⎯
t
→ CH 3OH + NaCl
X5 X6
o
(6) CH 3OH + CuO ⎯⎯
t
→ HCHO + Cu + H 2 O
X6 X7
o
(7) 2 HCHO + O2 ⎯⎯⎯
t , xt
→ 2 HCOOH
X7 X8
⎯⎯⎯⎯⎯
H 2SO 4 ®Æc
(8) HCOOH + HOCH 2 − CH3 ⎯ ⎯⎯⎯ ⎯→ HCOOCH 2 − CH3 + H 2 O
o
t
X8 X9
2
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
1.
Cốc 1 không còn gì nên sản phẩm là chất khí và hơi Muối cacbonat đem nung là (NH4)2CO3:
o
(NH 4 )2 CO3 ⎯⎯
t
→ 2NH 3 + CO 2 + H 2 O
Cốc 2 còn lại chất rắn màu trắng hầu như không tan trong nước Muối cacbonat đem nung là MgCO3:
o
MgCO3 ⎯⎯
t
→ MgO + CO 2
Cốc 3 còn chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước Muối cacbonat đem nung là BaCO3:
o
BaCO3 ⎯⎯
t
→ BaO + CO2
BaO + H2 O → Ba(OH)2
Cốc 4 còn chất rắn màu nâu đỏ Muối cacbonat đem nung là FeCO3
o
4FeCO3 + O2 ⎯⎯
t
→ 2 Fe2 O3 + 4CO 2
n©u ®á
2.
Xét 150 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 20oC:
m MgSO4 25
C%(MgSO 4 ) = .100% = .100% m MgSO4 = 30 gam
150 25 + 100
Khi thêm 1,3275 gam MgSO4 khan vào 150 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 20oC:
n MgSO4 .7H2O(t¸ch ra) = a mol n MgSO4 (t¸ch ra) = a mol m MgSO4 (t¸ch ra) = 120a gam
3
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
1.
Xét 5,04 lít hỗn hợp A:
5,04
nA = = 0,225 mol
22, 4
Đặt số mol các chất trong A: C3H6 (a mol); C4 H10 (b mol); C2H2 (c mol); H2 (d mol)
nC3H6 + nC4H10 + nC2H2 + nH2 = n A a + b + c + d = 0,225 (I)
B làm mất màu dung dịch Br2 Trong B có hiđrocacbon không no H2 hết
B¶o toµn
⎯⎯⎯⎯→ n C3H6 + 2.n C 2H2 = n H2 (pø) + n Br2 (pø) a + 2c = d + 0,2 a + 2c − d = 0,2 (II)
Đốt cháy B cũng như đốt cháy A.
Xét giai đoạn đốt cháy A:
13, 44
n CO2 = = 0,6 mol
22, 4
⎯⎯⎯⎯
BTNT C
→ 3.n C3H6 + 4.n C 4H10 + 2.n C 2H2 = n CO2 3a + 4b + 2c = 0,6 (III)
x.(I)+ y.(II)+ z.(III)
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →(x + y + 3z).a + (x + 4z).b + (x + 2y + 2z).c + (x − y).d = 0,225.x + 0,2y + 0,6z (IV)
§ång nhÊt (IV) víi n = a + 2c
x + y + 3z = 1
x + 4z = 0 x = 0,8
y = 0,8 n = 0,225.0,8 + 0,2.0,8 − 0,6.0,2 = 0, 22 mol
x + 2y + 2z = 2 z = −0,2
x − y = 0
4
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
5
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
2NaOH + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + 2H 2 O (3)
0,06 → 0,03 mol
2NaAlO2 + H 2SO 4 + 2H 2 O → 2Al(OH)3 + Na 2SO 4 (4)
y→ 0,5y y mol
2Al(OH)3 + 3H 2SO 4 → Al2 (SO 4 )3 + 6H 2 O (5)
2
.(0,18 − 0,5y) (0,18 − 0,5y) mol
3
2
n Al(OH)3 (d) = y − .(0,18 − 0,5y) = 0,12 y = 0,18 mol
3
Sơ đồ phản ứng:
NaAlO 2
Na 2 O + H2O 0,18 mol
⎯⎯⎯→
2 3
Al O NaOH d
m gam 0,06 mol
dd Y
0,18
⎯⎯⎯⎯
BTNT Al
→ 2.n Al2O3 = n NaAlO2 n Al2O3 = = 0,09 mol
2
0,18 + 0,06
⎯⎯⎯⎯
BTNT Na
→ 2.n Na2O = n NaAlO2 + n NaOH d n Na 2O = = 0,12 mol
2
m = m Na2O + m Al2O3 = 62.0,12 + 102.0,09 = 16,62 gam
Câu IV. (2,0 điểm)
1. Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C, D. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất thì đều
thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết:
- A, B làm mất màu dung dịch brom.
- B tác dụng được với Na.
- C, D tác dụng được với dung dịch NaOH. Khi cho cùng số mol của C hoặc D tác dụng với Na dư thì
thể tích khí thoát ra từ D nhiều hơn C.
Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng minh họa.
2. Có 38,6 gam hỗn hợp M gồm hai kim loại Al và Fe. Chia M thành 2 phần bằng nhau và tiến hành
hai thí nghiệm. Cho phần 1 vào 3 lít dung dịch HCl aM, thu được 13,44 lít khí H2. Cho phần 2 vào 5 lít dung
dịch HCl aM, thu được 14,56 lít khí H2 . Coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí được đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tính giá trị của a và phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong M.
Hướng dẫn
1.
6,72
n CO2 = = 0,3 mol
22, 4
5, 4
n H2O = = 0,3 mol
18
0,3
⎯⎯⎯⎯
BTNT C
→ CA = CB = CC = CD = =3
0,1
2.0,3
⎯⎯⎯⎯
BTNT H
→ HA = HB = HC = HD = =6
0,1
6
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
A, B, C, D có dạng: C3H6Oz
3.2 + 2 − 6
k C 3H 6 O z = =1
2
A, B làm mất màu dung dịch Br2 A, B có liên kết C=C, C C
B tác dụng với Na B có hiđro linh động: − OH, − COOH
Công thức phân tử của A: C3H6, C 3H6O Công thức cấu tạo thỏa mãn A:
OH OH OH OH
C D
2.
Các phương trình hóa học:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H 2
Cùng lượng kim loại, khi tăng lượng HCl thì lượng H2 tăng, chứng tỏ ở phần 1: kim loại dư, HCL hết
Xét phần 1:
13, 44
n H2 = = 0,6 mol
22, 4
⎯⎯⎯⎯
BTNT H
→ n HCl = 2.n H2 3a = 2.0,6 a = 0, 4M
Xét phần 2:
7
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
n HCl = 5.0, 4 = 2 mol
14,56
n H2 = = 0,65 mol
22, 4
n HCl 2.n H2 HCl d, kim lo¹i hÕt
Đặt số mol các chất: Al (x mol); Fe (y mol)
38,6
27x + 56y = = 19,3 (I)
2
2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2
x→ 1,5x mol
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
y→ y mol
n H2 = 1,5x + y = 0,65 (II)
⎯⎯⎯ ⎯
(I), (II)
→ x = 0,3 mol; y = 0,2 mol
27.0,3
%m Al = .100% = 41,97%
19,3
%m Fe = 100% − 41,97% = 58,03%
Câu V. (2,0 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Fe. Hòa tan hết 98,4 gam X trong HNO3 đặc nóng dư, thu được 38,08
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác, nếu hòa tan hết 98,4 gam X bằng lượng vừa đủ dung
dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 182,15 gam chất tan. Cho từ từ dung dịch
AgNO3 đến dư vào Y, sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Coi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Tính giá trị của m.
2. Cho hỗn hợp A gồm: X, Y là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX
< MY); axit cacboxylic Z đơn chức, mạch hở, phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C. Cho 7,02 gam A tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được chất rắn khan D.
Đốt cháy hoàn toàn D trong O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp E gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn bộ E vào bình
đựng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình tăng thêm 13,36 gam.
Xác định công thức cấu tạo các chất X, Y, Z.
Hướng dẫn
1.
Đặt số mol các chất trong X: Fe3O4 (a mol); Cu (b mol); Fe (c mol)
mFe3O4 + mCu + mFe = mX 232a + 64b + 56c = 98,4 (I)
X tác dụng với HNO3 đặc, nóng, dư:
38,08
n NO2 = = 1,7 mol
22, 4
Sơ đồ phản ứng:
8
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
+8/3
Fe 3 O 4
a mol
+3
+5
0 Fe(NO3 )3 +4
Cu + H N O3 (®Æc) → +2 + N O2 + H 2 O
b mol Cu(NO ) 1,7 mol
0 3 2
Fe
c mol
98,4 gam X
+8/3 +3 +5 +4
3 Fe → 3Fe + 1e N + 1e → N
a→ a 1,7 1,7
0 +2
Cu → Cu + 2e
b→ 2b
0 +3
Fe → Fe + 3e
c→ 3c
⎯⎯⎯BTE
→ a + 2b + 3c = 1,7 (II)
X tác dụng với dung dịch HCl:
5,6
n H2 = = 0,25 mol
22, 4
Sơ đồ phản ứng:
Fe3O 4
a mol
FeCl 2 , FeCl 3
Cu + HCl → + H2 + H2O
b mol CuCl 2 0,25 mol
182,15 gam chÊt tan
Fe
c mol
98,4 gam X
⎯⎯⎯⎯
BTNT O
→ 4.n Fe3O4 = n H2O n H2O = 4a mol
⎯⎯⎯⎯
BTNT H
→ n HCl = 2.n H2 + 2.n H2O n HCl = (2.0,25 + 2.4a) = (0,5 + 8a) mol
⎯⎯⎯
BTKL
→ m X + m HCl = m chÊt tan + m H2 + m H2O 98, 4 + 36,5.(0,5 + 8a) = 182,15 + 2.0,25 + 18.4a
a = 0,3 mol (III)
⎯⎯⎯⎯⎯
(I), (II), (III)
→ a = 0,3 mol;b = 0,1 mol;c = 0,4 mol
9
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
⎯⎯⎯⎯
BTNT Cu
→ n Cu = n CuCl2 n CuCl2 = 0,1 mol
⎯⎯⎯⎯
BTNT Fe
→ n FeCl2 + n FeCl3 = 3.n Fe3O4 + n Fe n FeCl2 + n FeCl3 = 3.0,3 + 0, 4 (IV)
⎯⎯⎯⎯
BTNT Cl
→ 2.n FeCl2 + 3.n FeCl3 + 2.n CuCl2 = n HCl 2.n FeCl2 + 3.n FeCl3 + 2.0,1 = 0,5 + 8.0,3 (V)
⎯⎯⎯⎯
(IV), (V)
→ n FeCl2 = 1,2mol;n FeCl3 = 0,1 mol
Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Ag + + Cl − → AgCl
2,9 → 2,9 mol
Ag + + Fe2 + → Ag + Fe3+
1,2 → 1,2 mol
m = m AgCl + m Ag = 143,5.2,9 + 108.1,2 = 545,75 gam
Cách khác:
Xét cả quá trình:
+8/3 +3 +1 0
3 Fe → 3Fe + 1e 2 H + 2e → H2
a→ a +1
Ag + 1e → Ag
0 +2
Cu → Cu + 2e
b→ 2b
0 +3
Fe → Fe + 3e
c→ 3c
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
B¶o toµn electron c¶ qu¸ tr×nh
→ a + 2b + 3c = 2.n H2 + n Ag 1,7 = 2.0,25 + n Ag n Ag = 1,2 mol
⎯⎯⎯⎯
BTNT Cl
→ n AgCl = n HCl n AgCl = 0,5 + 8.0,3 = 2,9 mol
m = m AgCl + m Ag = 143,5.2,9 + 108.1,2 = 545,75 gam
2.
− Xét giai đoạn A tác dụng với dung dịch NaOH:
n NaOH = 0,2.0,5 = 0,1 mol
Đặt công thức chung của A là RCOOH
Phương trình hóa học:
RCOOH + NaOH → RCOONa + H 2 O
0,1 0,1 → 0,1 0,1 mol
n RCOOH = n RCOONa = n H2O = 0,1 mol
− Đặt công thức và số mol các chất trong A:
X : CnH 2n – 2O2 (x mol; n 3); Y, Z : C m H2mO2 (y mol, m 1)
(14n + 30).x + (14m + 32)y = 23,02 14(nx + my) + 30x + 32y = 7,02 (I)
x + y = 0,1 (II)
Hấp thụ T (CO2, H2O và O2 dư) vào dung dịch nước vôi trong dư thì chỉ có CO2 và H2O bị hấp thụ:
10
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
mCO2 + mH2O = mb×nh t¨ng mCO2 + mH2O = 13,36 gam
Sơ đồ phản ứng:
H2O
C n H 2n −2 O2 0,1 mol
x mol + NaOH (0,1 mol) Na 2 CO3
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C n H 2n −3O2 Na + O2
C m H 2m O2
sau ®ã c« c¹n
CO
y mol ⎯⎯⎯ → 2
C m H 2m −1O2 Na H 2 O
7,02 gam E D 13,36 gam
0,1
⎯⎯⎯⎯
BTNT Na
→ n NaOH = 2.n Na2CO3 n Na2CO3 = = 0,05 mol
2
⎯⎯⎯⎯
BTNT H
→(2n − 3).x + (2m − 1).y = 2.n H2O n H2O = (n − 1,5).x + (m − 0,5).y mol
⎯⎯⎯⎯
BTNT C
→ nx + my = n Na 2CO3 + n CO2 n CO2 = (nx + my − 0,05) mol
m CO2 + m H2O = 13,36 44.(nx + my − 0,05) + 18. (n − 1,5).x + (m − 0,5).y = 13,36
Y : CH 3CH 2 COOH
n3
⎯⎯⎯ →
n = 4 Z : CH 2 = CH − CH 2 COOH;CH 3 − CH = CH − COOH;(CH 3 )2 CHCOOH
X : HCOOH
m = 1,6 ⎯⎯⎯⎯⎯
X, Y kÕ tiÕp
→
Y : CH 3COOH
11