Professional Documents
Culture Documents
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp
Sơn Epoxy Đại Bàng (không bắt buộc)
Số CAS:
Số UN:
Số đăng ký EC:
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất: Sơn Epoxy Đại Bàng Mã sản phẩm (nếu có):
- Tên thương mại: Sơn Epoxy Đại Bàng
- Tên khác (không là tên khoa học):
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp
khẩn cấp: (84) 4 36880086
Công Ty Cổ Phần Sơn Tổng Hợp Hà Nội
Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội - Việt Nam
4. Trƣờng hợp tai nạn theo đƣờng tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất):
Uống nhiều nước ấm và nhổ ra. Rửa dạ dày. Đi tới bệnh viện.
5. Lƣu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …)
4. Các chất dập cháy thích hợp và hƣớng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác :
bọt, carbon dioxide, cát, bột.
5. Phƣơng tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Mặc quần áo bảo hộ toàn thân, đội
mũ bảo hiểm, hệ thống ống thở khép kín có áp suất phù hợp và mặt nạ
6. Các lƣu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
VI. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ:
Dùng cát, vật liệu trơ hoặc các vật liệu thấm hút khác
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng:
·Trang bị đủ các thiết bị tương ứng để phòng cháy chữa cháy và xử lý trường hợp rò rỉ phù hợp
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn
gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…):
·Được lưu trữ ở nới thoáng mát, thông gió đầy đủ
·Tránh xa lửa và nhiệt
·Tránh xa tầm tay của trẻ em và côn trùng
. Hóa chất dễ biến đối nên được lưu trữ tách biệt với các chất ôxi hóa. Tránh để lẫn
·Không để chất làm mất mùi gần thiết bị làm nóng hay tiếp xúc với ánh sáng trong
thời gian dài. .Trang bị đủ các thiết bị PCCC thích hợp
·Khu vực lưu trữ phải được trang bị các thiết bị xử lý sự cố khẩn cấp và rò rỉ phù hợp với
các vật dụng phụ trợ
·Các chất cực độc sẽ được lưu trữ theo hệ thống quản lý 5 cặp.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƢỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
2. Các phƣơng tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Không có thông tin
- Bảo vệ thân thể, tay & chân:
Đeo găng tay không thấm hóa chất. Mặc quần áo không thấm hóa chất thích hợp nếu cần
3. Phƣơng tiện bảo hộ trong trƣờng hợp xử lý sự cố:
Mặc bảo hộ cá nhân phù hợp
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…)
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: Chất lỏng Điểm sôi (0C): Không áp dụng
Màu sắc: Không áp dụng Điểm nóng chảy (0C): Không áp dụng
Mùi : Mùi sơn Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
pháp xác định: Không áp dụng
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C): Không áp dụng
tiêu chuẩn: Không áp dụng
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
suất tiêu chuẩn: Không áp dụng không khí)
Độ hòa tan trong nước: Có thể tan Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí)
Độ PH: Không áp dụng Tỷ lệ hóa hơi: Không áp dụng
Khối lượng riêng (kg/m3): Không áp dụng Các tính chất khác nếu có: Không áp dụng
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Ổn định ở điều kiện
thường
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: Không
- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh):Không
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …): Không
- Phản ứng trùng hợp: Không
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Loại ngƣỡng Kết quả Đƣờng Sinh vật thử
tiếp
xúc
_ _ Kích ứng nhẹ Mắt _
1. Các ảnh hƣởng mãn tính với ngƣời (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …):
2. Các ảnh hƣởng độc khác
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh Kết quả
hƣởng
_ _ _ _
2. Tác động trong môi trƣờng
- Mức độ phân hủy sinh học
- Chỉ số BOD và COD
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học
Hóa chất có hại cho môi trường cần được chú ý đặc biệt để tránh gây ô nhiễm môi trường