Professional Documents
Culture Documents
Tên thường gọi của chất: Sodium para- Mã sản phẩm (nếu có)
nitrophenolate
Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
Công ty TNHH Huy Phát
Tên nhà sản xuất và địa chỉ:
Địa chỉ : 22 Lê Văn Khương, ấp 5, Xã Đông Thạnh,
- Mục đích sử dụng: sản xuất phân bón,.. Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0302421597
SĐT: 028 3711 0381
Hàm lượng (%
Tên thành phần Số CAS Công thức hóa học
theo trọng lượng)
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví
dụ: EU, Mỹ, OSHA…): không có nguy hiểm đặc biệt. Chất dễ cháy, tránh xa lửa
2. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: gây kích ứng
- Đường thở: gây kích ứng
- Đường da: gây kích ứng
- Đường tiêu hóa: có hại khi nuốt phải
PHẦN IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU KHI GẶP TAI NẠN
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): rửa với nước ít nhất 15
phút, thỉnh thoảng nâng mi mắt trên và dưới. Nhận chăm sóc y tế ngay lập tức
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa da bằng
xà phòng hoặc chất tẩy nhẹ và nước trong ít nhất 15 phút. Nhận chăm sóc y tế nếu có các triệu
chứng khác thường. Giặt sạch quần áo trước khi sử dụng lại.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi,
khí): di chuyển đến không khí trong lành. Nếu không thở thì hô hấp nhân tạo. Nếu việc thở gặp khó
khăn, hãy lấy thêm khí oxi. Gọi bác sĩ.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống, nuốt nhầm hóa chất): gây nôn ngay lập tức
theo chỉ dẫn của nhân viên y tế. Không bao giờ đưa bất cứ thứ gì vào miệng người bất tỉnh và được
chăm sóc y tế.
PHẦN V. BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…):
thường ổn định, không cháy và không bắt lửa
2. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): không có
3. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác
sử dụng bất kỳ phương tiện phù hợp để dập tắt đám cháy xung quanh
4. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: trang phục chữa cháy bổ sung quần
áo kín khí chống hoá chất, mặt nạ thở oxy,..
PHẦN VI. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI GẶP SỰ CỐ TRÀN ĐỔ, DÒ RỈ
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ
Thông gió khu vực ròi rỉ hoặc tràn. Mang thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như được chỉ định
trong phần VIII.
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng
Nhặt và cho vào thùng chứa thích hợp để thu hồi hoặc thải bỏ, sử dụng phương pháp không tạo ra
bụi.
Chú ý: Tránh để hoá chất gây ô nhiễm cống thải, sông suối phải thông tin cho chính quyền biết
trong trường hợp sự cố làm ô nhiễm môi trường.
PHẦN VII. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió,
chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ,…)
Giữ trong bao bì kín, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Bảo vệ chống lại thiệt hại vật chất. Cách
ly khỏi các chất không tương thích. Các thùng chứa vật liệu này có thể nguy hiểm khi rỗng vì chúng
giữ lại cặn sản phẩm (bụi, chất rắn).
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn
gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)
Nơi lưu chứa phải thoáng mát, khô ráo, đảm bảo đậy kín khi chưa sử dụng
PHẦN VIII. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Có hệ thống khí thải để giữ cho mức độ phơi nhiễm của nhân viên ở mức thấp nhất có thể, ngăn
ngừa sự phân tán vào khu vực làm việc chung.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: kính che mắt, duy trì vòi rửa mắt trong khu vực làm việc
- Bảo vệ thân thể: quần áo báo hộ, khẩu trang lọc bụi hoá chất, mặt nạ phòng độc trong trường hợp
cần thiết
Trạng thái vật lý: bột Điểm sôi (0C): phân hủy
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn: chưa có thông tin không khí): chưa có thông tin
Khối lượng riêng (kg/m3): chưa có thông tin Chất hút ẩm: chưa có thông tin
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): ổn định trong các điều
kiện sử dụng thông thường và lưu trữ.
2. Khả năng phản ứng: không có thông tin
3. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: lhi đốt cháy có thể sản sinh ra CO, CO2, NO2
4. Tính không tương thích: chất oxy hóa mạnh
5. Các điều kiện cần tránh: ánh sáng, nhiệt, xung khắc
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): không có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác: không có thông tin
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả
EDTA Magnesium Không có thông tin Không có thông tin Không có thông tin
PHẦN XIII. BIỆN PHÁP VÀ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU HỦY HÓA CHẤT
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): đơn vị tiêu hủy phải được cấp phép
theo quy định của địa phương
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Không có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Không có thông tin
Tên quy định Số Tên vận Loại, Quy cách Nhãn Thông tin bổ
UN chuyển nhóm hàng đóng gói vận sung
đường biển nguy hiểm chuyển
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ