You are on page 1of 4

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp


Docucentre – IV5070/4070 (không bắt buộc)
Mực in ( màu đen) ApeosPort – IV5070/4070/3070
Số CAS:
Số UN:
Số đăng ký EC:
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất:Mực in Mã sản phẩm (nếu có):
- Tên thương mại:Docucentre – IV5070/4070
ApeosPort – IV5070/4070/3070 Toner ( Black)
- Tên khác (không là tên khoa học):
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn
cấp:+81-46-237-1686
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ:
Fuji Xeros Co., Ltd
7-3, Akasaka 9-choume, Minato-ku,Tokyo 107-0052,
Japan
- Mục đích sử dụng: In/photo
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Tên thành phần nguy Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng
hiểm (% theo trọng lượng)
_ _ _ _
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví
dụ: EU, Mỹ, OSHA…): Không nguy hiểm theo xếp loại của GHS
2. Cảnh báo nguy hiểm
Không có ảnh hưởng nghiêm trọng đối với sức khỏe và môi trường
3. Các đƣờng tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt:Không có thông tin
- Đường thở:Không có thông tin
- Đường da:Không có thông tin
- Đường tiêu hóa:Không được nuốt hoăc ăn

Trang 1/4
- Đường tiết sữa: Không có thông tin
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng mắt (bị văng, dây vào mắt):
Cần phải rửa sạch mắt ngay với nhiều nước sạch trong ít nhất 15 phút. Điều trị y tế.
2. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):
Rửa sạch bằng nước và xà phòng.
3. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi,
khí):
Dời tới khu vực có không khí trong lành. Xúc miệng với nước.
4. Trƣờng hợp tai nạn theo đƣờng tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất):
Xúc miệng với nước. Uống vài cốc nước và điều trị y tế.
5. Lƣu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…):
Không áp dụng
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Không có thông tin
3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): Không áp
dụng
4. Các chất dập cháy thích hợp và hƣớng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp
khác :phun nước, bọt, bột hóa chất chữa cháy. Nếu ở trong máy, xử lý như đối với cháy điện.
5. Phƣơng tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
6. Các lƣu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
VI. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ: Dùng chổi quét và vải ướtthấm hút bãi tràn đổ. Tránh xa các
nguồn cháy.
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng: Tránh hít vào.Liên lạc với đại diện của công ty tại khu
vực để được hướng dẫn xử lý đặc biệt.
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông
gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…): Không
có yêu cầu khi sử dụng trong thiết bị Fuji Xeros theo chỉ định. Không được đốt mực/hộp mực.
Không được giấu hộp mực
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về
nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…):
Bảo quản ở khu vực mát mẻ, thông gió đầy đủ. Tránh xa tầm tay trẻ em.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƢỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí

Trang 2/4
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …). Không có yêu cầu
nếu sử dụng theo chỉ định. Thông khí thải khi sử dụng nhiều có thể được yêu cầu.
2. Các phƣơng tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Không áp dụng nếu sử dụng theo chỉ định
- Bảo vệ thân thể, tay & chân: Không áp dụng nếu sử dụng theo chỉ định
Nếu sử dụng lượng lớn, găng tay, kính mắt và ống thở có thể được yêu cầu.
3. Phƣơng tiện bảo hộ trong trƣờng hợp xử lý sự cố:
Sử dụng phương tiện bảo hộ phù hợp
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…)
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: Bột Điểm sôi (0C): Không có thông tin
Màu sắc: Đen Điểm nóng chảy (0C): Không có thông tin
Mùi : Mùi nhạt Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
pháp xác định: Không
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C): Không có thông tin
tiêu chuẩn: Không có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
suất tiêu chuẩn : Không có thông tin không khí): Không có thông tin
Độ hòa tan trong nước: Không tan Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí): Không có thông tin
Độ PH: Không áp dụng Tỷ lệ hóa hơi: Không có thông tin
Khối lượng riêng (kg/m3): Không có thông tin Các tính chất khác nếu có
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Ổn định ở điều kiện
thường
2. Khả năng phản ứng:
Các chất không được phép sử dụng: Không

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH


Tên thành phần Loại ngƣỡng Kết quả Đƣờng Sinh vật thử
tiếp xúc
_ LD50 >5000 mg/kg *1 Nuốt Chuột
_ LD50 >5000 mg/kg *1 Da Thỏ
_ LC50 >2.00mg/L/4hr Thở Chuột
1. Các ảnh hƣởng mãn tính với ngƣời (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): Không có ảnh
hưởng
2. Các ảnh hƣởng độc khác

Trang 3/4
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh Kết quả
hƣởng
_ Cá 96 giờ >500 mg/L *1
_ Bo bo 72 giờ >100 mg/L *1
_ Rong 48 giờ >100 mg/L *1
2. Tác động trong môi trƣờng
Không có thông tin.
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): Tuân thủ các quy định thải bỏ của
quốc gia và địa phương
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Không có thông tin
2. 3. Biện pháp tiêu hủy:Tuân thủ các quy định thải bỏ của quốc gia và địa phương
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số UN Tên vận Loại, nhóm Quy cách Nhãn Thông
chuyển hàng nguy đóng gói vận tin bổ
đƣờng biển hiểm chuyển sung
_ _ _ _ _ _ _

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục
quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo): Không có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký:
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ:
Tuân thủ theo các yêu cầu quốc gia và địa phương .
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu: 13/03/2020
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 22/01/2022
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo:
Lưu ý người đọc:Các thông tin trên dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện nay của chúng tôi,
không phải giấy đảm bảo. Người sử dụng nên sử dụng thông tin này như tài liệu tham khảo và
độc lập đưa ra quyết định về sự phù hợp và hoàn thiện dựa trên các nguồn thông tin để đảm bảo
sử dụng đúng và an toàn.

Trang 4/4

You might also like