Professional Documents
Culture Documents
Thi cuối kỳ
Thi cuối kỳ
................................................... ...................................................
Cho mặt cong S có phương trình z = f (x, y) = x3 + 3y 2 − 108x + 2y. Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 1
đến Câu 3.
Câu 2. (L.O.1) Trên giao tuyến của mặt S và mặt phẳng x = 12, tung độ của điểm thấp nhất là:
1 1
A −3 B − C 0 D 3 E
3 3
Câu 3. (L.O.1) Tiếp diện của mặt cong S tại điểm M (12, −1/3, f (12, −1/3)) có phương trình là:
A z = 324x + 11665/3 B z = 324x + 10369/3 C z = 324x − 10369/3
D Một đáp án khác. E z = 324x − 11665/3
π
Câu 4. (L.O.1) Trong hệ tọa độ cực tương ứng với x = r cos φ, y = r sin φ , điểm (r, φ) = 1, − có tọa độ
4
(x, y) là
−1 −1 1 −1 −1 1 1 −1 −1 −1
A √ , B √ ,√ C √ ,√ D ,√ E √ ,√
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
L
thành 2 phần như HÌNH 1a. Gọi D là miền đánh C2
y
dấu, có biên C1 là nửa đường tròn và C2 là đường
11
cong r(φ) = ,0 ≤ φ ≤ π trong tọa độ cực
1 + sin φ x
(x = r cos(φ), y = r sin(φ)). Hãy trả lời các câu hỏi HÌNH 1a HÌNH 1b
Câu 5. (L.O.1) Khi tính diện tích miền D bằng tích phân kép f (r, φ) d r d φ trong tọa độ cực nói
0 r1 (φ)
trên, r1 (φ), r2 (φ), f (r, φ) theo thứ tự là.
11 11 11
A , 11, r B , 11, 1 C 11, , r
1 + sin φ 1 + sin φ 1 + sin φ
11
D Các câu khác sai E 11, , 1
1 + sin φ
Câu 6. (L.O.1) Chọn đáp án đúng về diện tích của miền D (bỏ qua đơn vị tính):
A 230.3997 B 270.733 C Một kết quả khác
D 109.3997 E 149.733
Câu 7. (L.O.2) Người chủ khu đất dự tính làm hàng rào dọc đường cong C2 (HÌNH 1b) với đường biên L
x
phía trên thuộc mặt phẳng z = 1 − . Diện tích hàng rào được tính bằng giá trị nào dưới đây?
Z 11 ZZ
x x
A 1− ds B 1− dA C Một đáp án khác
11 11
C2 D
ZZ r Z
1 x
D 1+ dA E 1− ds
121 11
D L
Câu 8. (L.O.2) Bỏ qua đơn vị tính, diện tích hàng rào trong Câu 7 bằng giá trị nào dưới đây?
A 27.9466 B 25.2515 C 34.9466 D 40.8078 E 12.6257
Câu 9. (L.O.1) Công W1 sinh ra khi lực F(x, y) = 10yi − 3xj làm di chuyển một chất điểm dọc đường C1 từ
trái sang phải (bỏ qua đơn vị tính) gần nhất với giá tri nào dưới đây?
A −2470.8626 B −4941.7252 C 2470.8626
D Một kết quả khác E 4941.7252
Câu 10. (L.O.1) Gọi S là diện tích miền D. Công W2 sinh ra khi lực F làm di chuyển một chất điểm dọc
đường C2 từ phải sang trái bằng:
A −13S + W1 B S + W1 C S − W1 D 13S − W1 E −13S − W1
√
Cho khối Ω trong không gian Oxyz giới hạn bởi các mặt cong x = 0, z = 0, y = x, 12z + 7y = 84 như
HÌNH 2. Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 11 đến Câu 14.
Câu 11. (L.O.1) Các điểm trên cung AB được mô tả dạng tham số z
Theo thứ
(x(t), y(t), z(t)). tự x(t), y(t), z(t) bằng B 7
√ t
A t, t, 7 1 − với 0 ≤ t ≤ 12
12
√ HÌNH 2
B t, t, 84 (1 − t) với 0 ≤ t ≤ 12
C t2 , t, 84 (1 − t) với 0 ≤ t ≤ 12
D Các câu khác sai y= √
12
t x y
E t2 , t, 7 1 − với 0 ≤ t ≤ 12 x
12 A
Câu 12. (L.O.2) Khối lượng của dây có hình dạng đường cong AB bằng giá trị nào dưới đây nếu mật độ
khối lượng tại điểm (x, y, z) thuộc AB là ρ(x, y, z) = 3y (bỏ qua đơn vị tính).
A 10404.2085 B 3467.6816 C Một kết quả khác
D 3468.0695 E 5.7176
Câu 14. (L.O.1) Một vật thể có hình dạng như Ω, bỏ qua đơn vị tính, thể tích vật thể bằng
A Một kết quả khác B 2016 C 1008
D 504 E 84672
p
Cho khối Ω1 ∈ R3 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 14z , z ≥ 3(x2 + y 2 ) , y ≤ x và gọi S là mặt biên phía ngoài của
khối Ω1 . Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 15 đến Câu 20.
Câu 15. (L.O.1) Hình chiếu phần mặt nón thuộc Ω1 lên mặt phẳng Oxy là miền hình tròn nào dưới
đây
147
A x2 + y 2 ≤ 14x, y ≤ x B x2 + y 2 ≤ , y≤x C x2 + y 2 ≤ 49, y ≤ x
4 √
2 21 2 2 7 3 2
D x +y ≤ , y ≤x E x +y ≤ , y≤x
2 2
Câu 16. (L.O.1) Diện tích mặt nón đề cập trong Câu 15 (bỏ qua đơn vị tính) bằng
A 27.75π B 42π C 24.5π D 36.75π E 45π
Câu 17. (L.O.1) Nếu đặt x = ρ sin θ cos φ, y = ρ sin θ sin φ, z = ρ cos θ, khối Ω1 được mô tả bởi
−3π π π
A ≤ φ ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 49
4 4 6
−3π π π
B ≤ φ ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 14 cos θ
4 4 6
−3π π π
C ≤ φ ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 14 cos θ
4 4 3
D Các câu khác sai
π 5π π
E ≤φ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 14 cos θ
4 4 6
Câu 18. (L.O.1) Vector pháp tuyến đơn vị của S tại điểm P (0, 0, 3.5) là:
1 1 1
A √ ⟨1, −1, 3.5⟩ B √ ⟨−1, 1, 0⟩ C ⟨−1, 1, −3.5⟩
2 2 7
1
D Một đáp án khác E ⟨1, −1, 3.5⟩
7
Câu 19. (L.O.2) Tìm thông lượng của trường vector F(x, y, z) = (3x + z) i + (x + 2y) j + (−x − 3z) k qua S
bằng tích
Z Z Zphân nào dưới đây? ZZZ ZZZ
A (3x + 2y − 2z) d V B (−3x − 2y + 2z) d V C 2dV
ZΩZ1Z Ω1 Ω1
Câu 20. (L.O.1) Giá trị của thông lượng ở Câu 19 là:
A 1346.9579 B −1346.9579 C −1257.1606 D 628.5803 E 2693.9158
Trongcác câu từ Câu21 đến Câu 22, {un } và {vn } là các dãy số định nghĩa bởi
n
5n3 + 2n2 − 4 n
un = , vn = (−1)n với n ∈ N.
4n3 + 5n + 11 11n2 + 1
Câu 24. (L.O.1) Tổng của chuỗi lũy thừa trong Câu 23, với tất cả các x ∈ D, bằng
6 − 8x2 6−x 8x − 8x2
A B C
(x + 1)(3 − 4x) (x + 1)(3 − 4x) (x + 1)(3 − 4x)
8 + 4x x + 8x 2
D E
(x + 1)(3 − 4x) (x + 1)(3 − 4x)
∞
X
Câu 25. (L.O.1) Đặt S(x) = an (x − 2)n , giá trị S (13/8) là
n=0
A 2.2667 B 2.4167 C 2.7667 D 1.2667 E 2.0067
Trình bày chi tiết cách giải của Câu 26 và Câu 27 trên giấy làm bài
∞
X (−1)n n − 6
Câu 26. (L.O.1) Khảo sát sự hội tụ của
n4 + 5
n=1
Câu 27. (L.O.1) Tính thể tích khối trụ x2 + z 2 ≤ 4x , phần nằm giữa 2 mặt phẳng y = 3x và y = −5x.
HẾT
Trình bày chi tiết cách giải của Câu 26 và Câu 27 trên giấy làm bài
∞
X (−1)n n − 6
Câu 26. (L.O.1) Khảo sát sự hội tụ của
n4 + 5
n=1
Lời giải
∞ ∞ ∞
X (−1)n n − 6 X (−1)n X 6
1. = − 0.5 Đ
n4 + 5 n4 + 5 n4 + 5
n=1 n=1 n=1
n
2. Chuỗi 1 hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz (nói được các yếu tố 4
giảm và hội tụ về 0): 0.25 Đ
n +5
∞
X 1
3. Chuỗi 2 hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh (so sánh với : 0.25 Đ
n4
n=1
Câu 27. (L.O.1) Tính thể tích khối trụ x2 + z 2 ≤ 4x , phần nằm giữa 2 mặt phẳng y = 3x và y = −5x.
Lời giải
ZZZ ZZ
1. Đưa về được dV = 8x d A hoặc các cách viết tương đương: 0.5 Đ
Ω x2 +z 2 ≤4x
Zπ 4Zsin φ
2. Đổi biến z = r cos φ, x = r sin φ, V = 8 r2 sin φ d r d φ : 0.5 Đ
0 0
Lưu ý: có thể đổi biến ngược z = r sin φ, x = r cos φ và cận tương ứng đúng với biến ngược. □