You are on page 1of 2

Bài tập tuần 10

I. Giải bài tuần trước


Bài toán. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết
cho 4.
Lời giải. Tham khảo bài 12 phần đề (trang 43), lời giải (trang 50), sách Một số chuyên
đề Toán Tổ hợp - Phạm Minh Phương.

II. Về bài toán chia kẹo Euler


Định lí. Cho các số nguyên dương m, n sao cho m ≤ n. Số bộ số nguyên dương
x1 , x2 , · · · , xm thỏa mãn
x1 + x2 + · · · + xm = n (1)
m−1
là Cn−1 .
Chứng minh. Xếp n số 1 thành một dãy liên tiếp, đặt m − 1 dấu “+” vào n − 1 khoảng
trống giữa các số 1. Xét phép tương ứng: Mỗi các đặt các dấu “+” phân chia các số 1
thành m ngăn, số lượng số 1 ở các ngăn lần lượt tương ứng với các số nguyên dương
x1 , x2 , · · · , xm , dễ thấy bộ số x1 , x2 , · · · , xm thỏa mãn (1). Phép tương ứng này là phép
tương ứng 1-1, cho nên số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng với số cách
m−1
đặt m − 1 dấu “+” vào n − 1 khoảng trống và bằng Cn−1 .

Bài 1. Có bao nhiêu bộ bốn số nguyên dương x, y, z, t thỏa mãn:

x + y + z + t = 20.

Bài 2. Có bao nhiêu bộ bốn số nguyên không âm x, y, z, t thỏa mãn:

x + y + z + t = 20.

Bài 3. Có bao nhiêu bộ bốn số nguyên x, y, z, t thỏa mãn:

x ≥ 1, y ≥ 2, z ≥ 3, t ≥ 0, x + y + z + t = 20.

Bài 4. Có bao nhiêu bộ bốn số nguyên dương x, y, z, t thỏa mãn:

x ≤ 5, x + y + z + t = 20.

Bài 5. Có bao nhiêu bộ ba số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:

x ≤ 10, y ≤ 13, z ≤ 15, x + y + z = 20.

III. Một số tổng tổ hợp


Bài toán. Tính (thu gọn) các tổng sau:
99
k+1
P
a. k(k + 1)C100 .
k=1
101 1 k−1
P
b. C100 .
k=1 k(k + 1)
1004
P (−1)k 2k
c. C .
k=0 2k + 1 2009
100
k 2 C100
k
P
d. .
k=1

20
10
P
e. C30−k .
k=0

100
k
P
f. C10+k .
k=0

100 2
i
P
g. i C100 .
i=1

—Hết—
(Mọi thắc mắc có thể inbox trực tiếp hỏi thầy)

You might also like