Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5DLGH
Chuong 5DLGH
Định lí .
1 X1 , X2 , · · · , Xn là các biến ngẫu nhiên
E(X1 + X2 + · · · + Xn ) = E(X1 ) + E(X2 ) + · · · + E(Xn )
3 Nếu Sn là tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập có trung bình µ
và phương sai σ 2 thì
E(Sn ) = nµ V ar(Sn = nσ 2 )
Định lí .
1 X1 , X2 , · · · , Xn là các biến ngẫu nhiên
E(X1 + X2 + · · · + Xn ) = E(X1 ) + E(X2 ) + · · · + E(Xn )
3 Nếu Sn là tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập có trung bình µ
và phương sai σ 2 thì
E(Sn ) = nµ V ar(Sn = nσ 2 )
Định lí .
1 X1 , X2 , · · · , Xn là các biến ngẫu nhiên
E(X1 + X2 + · · · + Xn ) = E(X1 ) + E(X2 ) + · · · + E(Xn )
3 Nếu Sn là tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập có trung bình µ
và phương sai σ 2 thì
E(Sn ) = nµ V ar(Sn = nσ 2 )
Định nghĩa .
Cho X1 , X2 , · · · , Xn là các biến ngẫu nhiên độc lập
cùng phân phối với E(Xi ) = µ, phương sai (Xi ) = σ 2 ,
khi n lớn, trung bình của n quan sát đầu tiên:
X1 +···+Xn
X̄n = n
1 E(X̄n ) = n1 E (X1 + · · · + Xn ) = µ
1 σ2
2 V ar(X̄n ) = n2 V ar(X1 + · · · + Xn ) = n
Định lí .
Cho biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X) = µ và
phương sai hữu hạn. Với mọi > 0, ta có
V ar(X)
P (|X − µ| ≥ ) ≤ 2
hoặc
V ar(X)
P (|X − µ| < ε) ≥ 1 − ε2
NX: Bất đẳng thức Chebyshev cho phép đánh giá xác
suất của độ lệch giữa các giá trị của biến ngẫu nhiên và
giá trị trung bình của nó
NGÔ THÁI HƯNG (UFM) XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN 5 / 13
ĐỊNH LÝ CHEBYSHEV
Định lí .
Cho biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X) = µ và
phương sai hữu hạn. Với mọi > 0, ta có
V ar(X)
P (|X − µ| ≥ ) ≤ 2
hoặc
V ar(X)
P (|X − µ| < ε) ≥ 1 − ε2
NX: Bất đẳng thức Chebyshev cho phép đánh giá xác
suất của độ lệch giữa các giá trị của biến ngẫu nhiên và
giá trị trung bình của nó
NGÔ THÁI HƯNG (UFM) XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN 5 / 13
ĐỊNH LÝ CHEBYSHEV
Định lí .
Cho biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X) = µ và
phương sai hữu hạn. Với mọi > 0, ta có
V ar(X)
P (|X − µ| ≥ ) ≤ 2
Định lí .
Giả sử X1 , X2 , · · · , Xn · · · là các biến ngẫu nhiên độc
lập cùng phân phối với E(Xi ) = µ, phương sai
V ar(Xi ) = σ 2 , 0 < σ 2 < ∞.
Đặt Sn = X1 + X2 + · · · + Xn . Khi n → ∞:
x2
Rb
−nµ
Sn √
P a ≤ σ n ≤ b → a √12π e− 2 dx
Tức là
−nµ
Sn √
σ n
∼ N (0, 1)
1
Central limit theorem
NGÔ THÁI HƯNG (UFM) XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN 7 / 13
BÀI TẬP
1. Một con xúc xắc cân đối được tung 40 lần. Tính
xác suất để tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 130?
5. Mức thù lao hàng ngày của một nhóm công nhân
mùa vụ tại một trang trại được giả định là có phân
phối chuẩn với trung bình là 80 ngàn đồng và độ
lệch chuẩn 36 ngàn.
a. Nếu một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 công nhân
mùa vụ của trang trại này được chọn thì bao nhiêu
trong số đó có khả năng đạt mức thù lao ngày trên
84 ngàn đồng.
b. Tính xác suất thù lao ngày trung bình của 400
công nhân ngày lớn hơn 84 ngàn đồng.
Trần Lộc Hùng, Lí thuyết xác suất và thống kê toán học, Nhà xuất
bản giáo dục, (1998).
Nguyễn Thành Cả, Lí thuyết xác suất và thống kê toán học, Nhà
xuất bản lao động, (2010).
Tô Anh Dũng, Lí thuyết xác suất và thống kê toán học, Nhà xuất
bản đại học quốc gia TP HCM, (2007).
Rick Durrett, Elementary Probability for Applications , Cambridge
University , (2009).
Shaledon Ross, A first course in Probability , Pearson , (2010).
Sharpe–De Veaux–Velleman, Business Statistics , Pearson , (2012).