Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TOÁN 8 CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ TOÁN 8 CUỐI HỌC KÌ II
A. và B. C. và D.
Câu 5. Phương trình x - 3 = 9 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6. Nếu a > b thì:
1 1
A. a – 8 > b – 8 B. a – 8 < b – 8 C. a + 8 < b + 8 + a< + b
D. 3 3
Câu 7. x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
A. x + 5 < -13 B. + 1 > 5x C. 4x - 1>3 + x D. + 1 > -x
Câu 8. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
0
-5
A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x –5 D. x –5
Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết MN // BC. Khi đó x bằng
A. x=3 B. x = 6
C. x = 9 D. x = 4
Câu 10. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
Câu 11. Cho đồng dạng với . Biết AB = 3cm, MN = 2cm, BC = 6cm. Độ dài
đoạn thẳng NP là :
A. 2,5cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
Kẻ AM là tia phân giác của góc BAC ( M BC) và BM = 3 cm.
Độ dài cạnh BC bằng:
A. 4 cm B. 7 cm C. 2,25 cm D. 5,25cm
Phần II: Tự Luận (7,0 điểm - Trình bày bài làm vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x – 3 = 0; b) ; c)
Câu 14. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
. (2,5 điểm)
Câu 15
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao và BD là đường phân giác, gọi I là giao
điểm của AH và BD. Chứng minh
a) đồng dạng
b) Tam giác ADI cân
c) IH.DC = IA.DA
Câu 16. (1 điểm)
b) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S =
--------------------- Hết-----------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không được sử dụng tài liệu.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 8 – MĐ 01
I. Trắc nghiệm 3đ – mỗi câu 0.25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B C A C A D D B C B A
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13 a 0.75
2,5đ
(Thiếu 1 bước vẫn cho 0,75 đ)
0.25
0,25
A D C
và
Suy ra ~ (g-g)
b ~ ( Góc tương ứng) 1,0
~ (g-g)
=1+4+9+ ( do x + y + z = 1)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
S 1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 = 36
0,25
Dấu“=”xảylà<=> <=>
A. B. C. D.
Câu 6. Nếu a > b thì:
1 1
A. a – 5 < b – 5 + a< + b C. a + 5 < b + 5 D. a – 5 > b – 5
B. 3 3
Câu 7. x = 2 là một nghiệm của bất phương trình
A. x + 6 < -12 B. + 1 > -x C. 3x - 1> 3 + x D. + 1 > 3x
Câu 8. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
)
0 1
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết MM’ // NN’ Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 4
Câu 10. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt B. 6 mặt C. 5 mặt D. 4 mặt
Câu 11. Cho đồng dạng với . Biết AB = 3cm, MN = 4cm, BC = 6cm. Độ dài
đoạn thẳng NP là :
A. 4,5cm B. 2cm C. 8cm D. 5cm
Câu 12. Cho ∆ABC; AB = 14cm ; AC = 21 cm. AD là phân giác của A
Phần II: Tự Luận (7,0 điểm - Trình bày bài làm vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 3x – 5 = 0; b) ; c)
Câu 14. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường AB.
(2,5 điểm)
Câu 15.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao và BD là đường phân giác, gọi E là giao
điểm của AH và BD. Chứng minh:
a) đồng dạng ;
b) Tam giác ADE cân;
c) EH.DC = EA.DA.
Câu 16. (1 điểm)
b) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = .
--------------------- Hết-----------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không được sử dụng tài liệu.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 8 – MĐ 02
I. Trắc nghiệm 3đ – mỗi câu 0.25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A C A D B B D B C C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13 a 0.75
2,5đ
(Thiếu 1 bước vẫn cho 0,75 đ)
0.25
0,25
A D C
và
Suy ra ~ (g-g)
b ~ ( Góc tương ứng) 1,0
~ (g-g)
=1+4+9+
( do x + y + z = 1)
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
S 1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 = 36
0,25
Dấu“=”xảylà<=> <=>