Professional Documents
Culture Documents
FULL CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH ÔN THI THPT QG
FULL CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH ÔN THI THPT QG
Example:
- She had been waiting for you
for nearly three hours before
you were present.
Simple (+) S + will/ shall + V + O - Quyết định sẽ làm gì Next,
future (-) S + will/ shall + not + V + ngay tại thời điểm nói tomorrow,
O ( không chắc chắn sẽ in/on + time in
(?) Will/ Shall + S + V + O? xảy ra) the future.
- Lời hứa hẹn làm gì, - When+
Example: ngỏ ý giúp ai,… SVs/es
- It is raining cats and dogs, I - Yêu cầu ai làm gì
will stay here till it clears up. một cách lịch sự.
- I will help you when you have
trouble.
- Will you stop talking please?
Near • S + is/am/are + going Next, - Động từ “come,
future to + V + O - Kế hoạch, dự định đã tomorrow, go” không được
• S + is/am/are +V-ing + được sắp sẵn từ trước in/on + time in dùng trong cấu trúc
O - Dự đoán một việc the future. Be + going to + V
Example: chắc chắn sẽ sớm xảy - When+ Example:
- We are going to Finish this ra dựa vào tình huống SVs/es I am going to
course on August. của hiện tại. come/go to Hanoi
- There are many black clouds next month
in the sky. It is going to rain.
- I am studying Chinese next
year.
Future (+) S + will+ be + V-ing + O - Next,
continuous (-) S + will/ shall + not + be + - Diễn tả/ dự đoán một tomorrow,
V-ing + O hành động sẽ đang xảy in/on + time in
(?) Will/ Shall + S + be + V- ra tại một thời điểm the future.
ing + O? trong tương lai - When+
SVs/es
Example:
- At 8 am tomorrow, we will be
attending a meeting.
- When he comes back, the
children will be sleeping.
Future (+) S + will + have + P2 + O Next,
perfect (-) S + will/ shall + not + have - Diễn tả một hành tomorrow,
+ P2 + O động sẽ xảy ra trước in/on + time
(?) Will/ Shall + S + have + P2 một thời điểm/ hành in the future.
+ O? động trong tương lai - When+
SVs/es
- By + time in
Example: the future
- When he returns, they will - Before
have built this bridge.
- By the end of this year, my
parents will have got married
for 50 years.
Future (+) S + will + have + been + V- Next,
perfect ing + O - Nhấn mạnh một tomorrow,
continuous (-) S + will/ shall + not + have hành động sẽ xảy ra in/on + time
+ been + V-ing + O trước một thời điểm/ in the future.
(?) Will/ Shall + S + have been hành động trong tương - When
+ V-ing + O? lai - By + time in
Example: the future
- By June he will have been - before
living here for 10 years.
CHUYÊN ĐỀ 15:TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi
- plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn
- promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa
- intend: định - seem: dường như - decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo
- appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời
- would like - offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
- let - make - had better - would rather
Note be + made + to-inf
- help + V1 / to-inf
- help + O + V1 / to-inf
- help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
* Động từ chỉ giác quan
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất
của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc
đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* V + V-ing
- mention: đề cập đến - quit: từ bỏ - risk: có nguy cơ
- fancy: thích - deny: phủ nhận - involve: liên quan
- detest: ghét - encourage: khích lệ - consider: xem xét
- imagine: tưởng tượng - miss: bỏ lỡ - It is no use: không có ích
- It is no good: không tốt - postpone: hoãn lại - suggest: đề nghị
- practice: luyện tập - finish - admit: thừa nhận
- avoid: tránh - mind: ngại - delay: hoãn
- hate: ghét
- waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
- have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
- can’t help: không thể không
- can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
- feel like: cảm thấy thích
- look forward to: mong chờ, mong đợi
- It is (not) worth: đáng / không đáng
- keep / keep on: tiếp tục
- be busy
- be used to / get used to
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, ….
Ex: My sister is interested in listening to pop music.
IV. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)
CHUYÊN ĐỂ 16:PASSIVE VOICE : THỂ BỊ ĐỘNG
1. Form:
Active: S + V + O + …….
→ Passive: S + be + PP2 + by + O + ……
Eg: Active: She arranges the books on the shelf every weekend.
Passive: The books are arranged on the shelf by her every weekend.
Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
– V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
– Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Quy tắc:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
d. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
e. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Notes:
a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs
of time (trạng từ chỉ thời gian).
b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối tượng không xác
định.
c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việcthì dùng with thay cho by.
Eg: The bird was shot with the gun. → The bird was shot by the hunter.
2. Bảng các thời ở thể bị động: (Gồm 1 số thời chính thường dùng ở bị động)
Tenses Active Passive
Simple Present S+V+O S + be + PP.2 + by + O
Present Continuous S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + PP.2 + by + O
Present Perfect S + has/have + PP.2 + O S + has/have + been + PP.2 + by + O
Simple Past S + V-ed + O S + was/were + PP.2 + by + O
Past Continuous S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + PP.2 + by + O
Past Perfect S + had + PP.2 + O S + had + been + PP.2 + by + O
Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + PP.2 + by + O
Future Perfect S + will/shall + have + PP.2 + O S + will + have + been + PP.2 + by + O
Be + going to S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O
Model Verbs S + model verb + V + O S + model verb + be + PP.2 + by + O
3. Câu chủ động có 2 tân ngữ
– Đối với câu chủ động có 2 tân ngữ (trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật) như give, show,
tell, ask, teach, send …… muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị
động. Do đó, ta có thể viết được 2 câu bị động bằng cách lần lượt lấy O1 và O2 của câu chủ động ban đầu làm chủ ngữ
để mở đầu các câu bị động.
Eg: I gave him a book. → He was given a book (by me) Or A book was given to him (by me).