Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
Tình hình quản trị công ty
(6 tháng đầu năm 2023)
_______
Kính gửi:
- Ủy ban chứng khoán Nhà nước;
- Sở Giao dịch chứng khoán TP HCM.
- Báo cáo số 02/BC-ĐHĐCĐ/2023 của Hội đồng Quản trị năm 2022
& kế hoạch 2023
15042023/NQ-
1 15/04/2023 - Báo cáo số 03/BC-ĐHĐCĐ/2023 BKS của Ban Kiểm Soát
ĐHĐCĐ/ADS
- Thông qua Tờ trình số 01/TTr-ĐHĐCĐ về việc thông qua các báo
cáo HĐQT, BKS và Ban Tổng giám đốc
- Thông qua Tờ trình số 04/TTr-ĐHĐCĐ thù lao cho các thành viên
Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát năm 2022 và kế hoạch chi trả thù
lao năm 2023
II. Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng năm 2023)
1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)
Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/ HĐQT
Chức vụ (thành viên độc lập
Stt Thành viên HĐQT độc lập,
No. HĐQT TVHĐQT không điều
hành) Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm
Date of appointment Date of dismissal
Ông Vũ Huy
1 04 100%
Đông
Ông Nguyễn Lê
2 Hùng 04 100%
Ông Đỗ Văn
3 Khôi 04 100%
Ông Lê Văn
4 Tuấn 04 100%
3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc/Supervising the Board of Management
by the Board of Directors:
- HĐQT thường xuyên giám sát chặt chẽ, đôn đốc và định hướng cho Ban Tổng giám đốc thực hiện đúng
các Nghị Quyết của Đại hội đồng cổ đông, các Nghị quyết, Quyết định của HĐQT, các Quy chế quản lý nội bộ của
Công ty.
- HĐQT thường xuyên kiểm tra việc chấp hành và tuân thủ pháp luật, Điều lệ Công ty và các quy chế, quy
định của công ty.
4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị (nếu có):
5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng 2023)
Số Nghị quyết/
Stt Quyết định Ngày Nội dung Tỷ lệ thông qua
No. Resolution/Decision Date Content Approval rate
No.
2 26022023-2/NQ- 26/02/2023 - Về việc Tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2023 100%
HĐQT
03032023/NQ-HĐQT 03/03/2023 - Thông qua thời gian đăng ký THQ chuyển đổi Trái
3 phiếu thành cổ phiếu (Chuyển đổi đợt 1 của Trái phiếu 100%
ADSH2224001)
21032023/NQ-HĐQT 21/03/2023 - Thông qua việc phát hành cổ phiếu để THQ chuyển đổi
4 trái phiếu (Chuyển đổi đợt 1 của Trái phiếu 100%
ADSH2224001)
5 10052023/NQ-HĐQT 10/05/2023 -Thông qua triển khai chi tiết phương án phát hành cổ 100%
phiếu trả cổ tức năm 2022 cho cổ đông hiện hữu
III. Ban kiểm soát/ Ủy ban Kiểm toán (Báo cáo 6 tháng 2023)
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS)
Ngày bắt đầu/không còn là thành
Stt Thành viên BKS Chức vụ Trình độ chuyên môn
viên BKS/ Ủy ban Kiểm toán
No. Position Qualification
2. Cuộc họp của BKS/ Ủy ban Kiểm toán/Meetings of Board of Supervisors or Audit Committee
Tỷ lệ tham dự
Stt Thành viên BKS Số buổi họp Tỷ lệ biểu quyết Lý do không tham dự họp
họp
No. tham dự
3. Hoạt động giám sát của BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ
đông:
- BKS thường xuyên kiểm tra, giám sát để bảo đảm Công ty thực hiện đúng theo Luật Doanh nghiệp, Điều
lệ Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông;
- BKS bám sát tình hình hoạt động của các đơn vị, hàng quý thực hiện kiểm tra các đơn vị để hỗ trợ các
đơn vị thực hiện công tác hạch toán kế toán đúng quy định đồng thời thực hiện đúng chính sách với người lao động.
- BKS cũng có nhiều ý kiến đóng góp cho HĐQT, Ban Tổng giám đốc về tình hình thực hiện kế hoạch Sản
xuất kinh doanh, cũng như công tác kế toán.
4. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám
đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác:
- BKS phối hợp với HĐQT kiểm tra thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch được Đại hội đồng cổ đông thông qua,
các Nghị Quyết, Quyết định đã ban hành, tiến độ thực hiện,... Xem xét đánh giá các chỉ tiêu kế hoạch, kịp thời chỉ
đạo và định hướng để Ban điều hàng đảm bảo hoạt động của công ty.
- HĐQT và Ban Tổng giám đốc thường xuyên tạo điều kiện thuận lợi cho BKS trong việc thu thập thông
tin, tài liệu liên quan đến hoạt động SXKD của công ty.
VI. Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance:
Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc (Tổng
Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị
công ty:
VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6 tháng năm 2023)
và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty:
1. Danh sách về người có liên quan của công ty/The list of affiliated persons of the Company
Tài khoản Địa chỉ trụ Thời điểm Thời điểm Mối quan
Tên tổ Chức vụ tại Số Giấy
STT giao dịch sở chính/ bắt đầu là không Lý do hệ liên
chức/cá công ty NSH*, ngày
No. chứng Địa chỉ người có còn là quan với
nhân (nếu có) cấp, nơi cấp
khoán(nếu liên hệ liên quan người có công ty
có) liên quan
Ghi chú/Note: số Giấy NSH*: số CMND/Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc Số Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối với tổ chức)/NSH
No.: ID card No./Passport No. (As for individuals) or Business Registration Certificate No., License on
Operations or equivalent legal documents (As for organisations).
2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn,
người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ
Số Nghị
quyết/ Quyết
định của
Số Giấy Địa chỉ trụ Nội dung, số
Tên tổ Mối quan hệ Thời điểm ĐHĐCĐ/ Ghi
STT NSH*, sở chính/ lượng, tổng
chức/cá nhân liên quan với giao dịch HĐQT... chú
ngày cấp, Địa chỉ giá trị giao
công ty với công ty thông qua
nơi cấp liên hệ dịch
(nếu có, nêu
rõ ngày ban
hành)
1 Công ty CP Công ty con 1001067263 Lô 159/14 6 tháng năm 26022023-
Sợi EIFFEL KCN Gia 2023 1/NQ – HĐQT Giao dịch mua
Lễ, xã ngày bán hàng hoá:
Đông 26/02/2023
Xuân, -Doanh thu:
huyện 129,678 triệu
Đông đồng
Hưng, tỉnh
Thái Bình -Mua hàng:
382,064 triệu
đồng
6 tháng năm
2 Công ty Ông Vũ Huy 1000213754 Lô DS, 26022023- Giao dịch mua
2023
TNHH Đông Đức, Tổng giám KCN 1/NQ – HĐQT bán hàng hoá:
Phong đốc công ty, làm Nguyễn ngày
Giám đốc Đức Cảnh, 26/02/2023 -Doanh thu:
phường 50,227 triệu
Trần Hưng đồng
Đạo, thành
-Mua hàng:
phố Thái
91,144 triệu
Bình
đồng
6 tháng năm
3 Công ty Ông Lê Xuân 1001022199 Thôn Kìm, Giao dịch mua
2023
TNHH XNK Chiến, phó Xã Vũ Lạc, bán hàng hoá:
API Tổng giám đốc, TP Thái
26022023- -Doanh thu:
làm Chủ tịch Bình
1/NQ – HĐQT 18,490 triệu
HĐTV
ngày đồng
26/02/2023
-Mua hàng:
62,943 triệu
đồng
6 tháng năm
4 Công ty CP Ông Vương 1001232090 Lô CN2, 26022023- Giao dịch mua
2023
Tập đoàn Quốc Dương, Km18+500, 1/NQ – HĐQT bán hàng hoá:
Năng lượng Phó TGĐ công đường 39B, ngày
Xanh AD ty, làm chủ tịch CCN An 26/02/2023 -Doanh thu:
HĐQT Ninh, xã 9,464 triệu
An Ninh, đồng
huyện Tiền
Hải, tỉnh
Thái Bình
6 tháng năm
5 Công ty CP Bà Vũ Thùy 1001225939 Km18+500, Giao dịch mua
2023
Đầu tư An Linh, thành viên đường 39B,
26022023- bán hàng hoá:
Ninh Thái BKS công ty, cụm CN 1/NQ – HĐQT
Bình làm Chủ tịch An Ninh, -Doanh thu:
ngày
HĐQT xã An 26/02/2023 68,538 triệu
Ninh, đồng
huyện Tiền
Hải, Tỉnh -Mua hàng:
Thái Bình 242,872 triệu
đồng
Ghi chú/Note: số Giấy NSH*: số CMND/ Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc số Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối với tổ chức)/NSH
No.: ID card No./Passport No. (As for individuals) or Business Registration Certificate No., License on
operations or equivalent legal documents (As for organisations).
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con,
công ty do công ty nắm quyền kiểm soát/ Transaction between internal persons of the Company, affiliated
persons of internal persons and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling
power.
Tên công ty
Người thực con, công
Quan hệ Số Nội dung, số
hiện giao Chức vụ ty do
Stt với người CMND/Hộ Địa chỉ Thời điểm lượng, tổng Ghi
dịch tại CTNY CTNY nắm
nội bộ chiếu, ngày giao dịch giá trị giao chú
Transaction quyền kiểm
cấp, nơi cấp dịch
executor soát
4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác/Transactions between the Company and other
objects
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám
đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT,
Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo
cáo)
STT Tên tổ Số Giấy Người có Vị trí của Địa chỉ trụ Thời Nội dung, số Ghi
chức/cá NSH*, ngày liên quan người có sở chính/ điểm lượng, tổng giá chú
nhân cấp, nơi cấp liên quan Địa chỉ liên giao trị giao dịch
NSH tại cty hệ dịch
với
công ty
1 Công 1000213754 Giám đốc là Tổng Lô DS, KCN 6 tháng Giao dịch mua
ty ông Vũ Huy giám đốc Nguyễn Đức năm bán hàng hoá:
TNHH Đức Cảnh, 2023
Đông phường Trần -Doanh thu:
Phong Hưng Đạo, 50,227 triệu đồng
thành phố
-Mua hàng:
Thái Bình
91,144 triệu đồng
2 Công 1001022199 Chủ tịch Phó Thôn Kìm, 6 tháng Giao dịch mua
ty HĐTV là TGĐ Xã Vũ Lạc, năm bán hàng hoá:
TNHH ông Lê Xuân TP Thái 2023
XNK Chiến Bình -Doanh thu:
API 18,490 triệu đồng
-Mua hàng:
62,943 triệu đồng
3 Công 1001232090 Chủ tịch Phó Lô CN2, 6 tháng Giao dịch mua
ty CP HĐQT là TGĐ Km18+500, năm bán hàng hoá:
Tập ông Vương đường 39B, 2023
đoàn Quốc Dương CCN An -Doanh thu: 9,464
Năng Ninh, xã An triệu đồng
lượng Ninh, huyện
Xanh Tiền Hải,
AD tỉnh Thái
Bình
4 Công 1001225939 Chủ tịch Thành Km18+500, 6 tháng Giao dịch mua
ty CP HĐQT là bà viên đường 39B, năm bán hàng hoá:
Đầu tư Vũ Thùy BKS cụm CN An 2023
An Linh Ninh, xã An -Doanh thu:
Ninh Ninh, huyện 68,538 triệu đồng
Thái Tiền Hải,
-Mua hàng:
Bình Tỉnh Thái
242,872 triệu
Bình
đồng
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên
Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng
Giám đốc) điều hành
STT Tên tổ Số Giấy Người có Người Địa chỉ trụ Thời Nội dung, số Ghi
chức/cá NSH*, ngày liên quan nội bộ sở chính/ điểm lượng, tổng giá chú
nhân cấp, nơi cấp của người Địa chỉ liên giao trị giao dịch
NSH nội bộ hệ dịch
với
công ty
2 Công ty 1001192144 Bà Vũ Thị Ông Vũ Số 16, ngõ 6 tháng Giao dịch mua
CP Thoa – Em Huy 132, đường năm bán hàng hoá:
Flaming gái ông Vũ Đông – Hùng 2023
o Thái Huy Đông – Chủ tịch Vương, tổ -Mua hàng: 3,813
Bình làm giám HĐQT 8, phường triệu đồng
đốc Phú Khánh,
thành phố
Thái Bình,
tỉnh Thái
Bình
4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối
với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác
VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6
tháng năm 2023)/Share transactions of internal persons and their affiliated persons (Semi-annual
report/annual report)
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ/The list of internal persons
and their affiliated persons công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of
the Company
Tài khoản Số CMND /Hộ Số cổ Tỷ lệ sở hữu
giao dịch Chức vụ tại chiếu, ngày phiếu sở cổ phiếu cuối
chứng khoán công ty (nếu cấp, nơi cấp hữu cuối kỳ
Ghi
stt Họ tên (nếu có) có) Position ID card Địa chỉ liên kỳ Number Percentage of
chú
No. Name Securities at the No./Passport hệ Address of shares share
Note
trading company (if No., date of owned at ownership at
account (if any) issue, place of the end of the end of the
any) issue the period period
1 Vũ Huy Chủ tịch 034055003633 Số 1, Lê 8.005.465 15.77%
Đông HĐQT Trọng Thứ,
KĐT Trần
Hưng Đạo,
Phường
Trần Hưng
Đạo, Thái
Bình
010060392
2 Đỗ Văn Thành viên 15, Kim
Khôi HĐQT Đồng, Giáp 2,321,305 4.57%
Bát, HN
011940672
Nguyễn Thị Số 8, lô A1, Vợ
Oanh khu 6 Giáp 1.06%
Bát, Hoàng 538,718
Mai, Hà Nội
011940714
Đỗ Đức 51/F Làng Con
Khang Yên Phụ - P trai
Yên Phụ, 2,659,283 5.24%
Quân Tây
Hồ, Hà Nội
056181000001
Trần Khánh Yên Phụ, 0 0% Con
Hiền Tây Hồ, HN dâu
Bùi Quang Tổ 7, P Bồ 0 0% Em rể
Mân 151133067 Xuyên, TP
Thái Bình
Thôn Đông
Bố vợ
Khánh , xã
Thượng
Đào Mạnh 151224054 Hiền, huyện 0 0%
Hùng Kiến Xường,
tỉnh Thái
Bình
Thôn Đông
Mẹ vợ
Khánh , xã
Thượng
Hiền, huyện
034160003283 Kiến Xường, 0 0%
Tạ Thị Huê
tỉnh Thái
Bình
Lê Thị Phòng 0 0% Mẹ đẻ
Hồng Hiển 2912A – T3
Time City,
458 Minh
010267723 Khai, Hai Bà
Trưng, Hà
Nội
030085004797
6 Phạm Văn Thành viên P2613 CC 0 0%
Thượng HĐQT độc BMM, Phúc
lập La, Hà
Đông, Hà
Nội
Phạm Văn
Xã Toàn 0 0% Bố
Toản
Thắng,
Huyện Gia
Lộc, Tỉnh
Hải Dương
Khúc Thị
Xã Toàn 0 0% Mẹ
Thương
Thắng,
140563304 Huyện Gia
Lộc, Tỉnh
Hải Dương
Bồ Xuyên,
Mẹ vợ
Thành phố
Vũ Thị 034152003068 0 0%
Trang Thái Bình,
Thái Bình
P2613 CC
Vợ
BMM, Phúc
Trần Thị 034187005395 La, Hà 0 0%
Thu Chung Đông, Hà
Nội
Phạm Thị
4/12/102, Lý 0 0% Em gái
Linh
Quốc Bảo,
030187002726 Nhị Châu,
thành phố
Hải Dương
Số 6/103
Em rể
đường Trần
Huy Liệu,
khu đô thị
Nguyễn 142324215 0 0%
Tuấn Dũng Vạn Lộc,
phường Tứ
Minh, Tp
Hải Dương
Xã Toàn
Thắng,
Huyện Gia
Đoàn Thị Em
030196001692 Lộc, Tỉnh 0 0%
Giang dâu
Hải Dương
Phạm P2613 CC
0 0% Con
Phương BMM, Phúc
gái
Chi La, Hà
Đông, Hà
Nội
Lương Thị Số 1, Lê Mẹ
Dung Trọng Thứ,
034157001180 KĐT Trần 0.72%
366,775
Hưng Đạo,
Phường Trần
Hưng Đạo,
Thái Bình
21/2/1 Hồng
Bố
Lạc, phường
chồng
10, quận
Vương 024251793 0 0%
Mạnh Úy Tân Bình,
TP Hồ Chí
Minh
Hà Thị 21/21/1 5 0% Mẹ
Tỉnh Tâm Đường Hồng chồng
Lạc, Phường
079159006865 10, Quận
Tân Bình,
TP Hồ Chí
Minh
Lê Văn Xóm 1, Vũ Bố đẻ
Hiếu 150878917 Thắng, Kiến 0.00%
Xương, Thái 1,800
Bình
Vũ Anh Chung cư 0 0% Em rể
Tuấn Damsan, 56
Trần Hưng
Đạo, TP
Thái Bình
21/2/1 Hồng
Bố
Lạc, phường
10, quận
Vương 024251793 0 0%
Mạnh Úy Tân Bình,
TP Hồ Chí
Minh
Hà Thị 21/21/1 5 0% Mẹ
Tỉnh Tâm Đường Hồng
079159006865 Lạc, P 10,
Quận Tân
Bình, TP Hồ
Chí Minh
Lương Thị Số 1, Lê Mẹ vợ
Dung Trọng Thứ,
KĐT Trần
034157001180 Hưng Đạo, 0.72%
366,775
Phường Trần
Hưng Đạo,
Thái Bình
21/2/1 Hồng
Anh
Lạc, phường
trai
Vương 024074433 10, quận Tân 0 0%
Quốc Duy Bình, TP Hồ
Chí Minh
150353852 Xã Quyết 0 0% Mẹ đẻ
Tiến, huyện
Đinh Thị Kiến Xương,
Hạnh Thái Bình
Số 58, ngõ
Chị
41 Trường
dâu
Chinh, Quận
026175001385 0 0%
Thanh Xuân,
Lê Minh
thành phố
Hiền
Hà Nội
Vũ Công Vũ Thư, 0 0% Em rể
Định Thái Bình
2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty/ Transactions
of internal persons and affiliated persons with shares of the company
Số cổ phiếu sở hữu đầu Số cổ phiếu sở hữu cuối
Lý do tăng,
kỳ Number of shares kỳ Number of shares
Quan hệ với owned at the beginning owned at the end of the giảm (mua,
Người thực
Stt No. người nội bộ of the period period bán, chuyển
hiện giao dịch
Tỷ lệ Số cổ đổi, thưởng...)
Số cổ phiếu Tỷ lệ
phiếu
1 Vũ Huy Đức Tổng giám đốc 2.591.295 5,92% 2.941.295 5,79% Chuyển đổi 70%
trái phiếu thành
cổ phiếu (đợt 1)
2 Vương Quốc Phó Tổng Giám 612.030 1.40% 892.030 1.76% Chuyển đổi 70%
Dương đốc trái phiếu thành
cổ phiếu (đợt 1)
3 Đỗ Văn Khôi Thành viên 1.621.305 3.70% 2.321.305 4.57% Chuyển đổi 70%
HĐQT trái phiếu thành
cổ phiếu (đợt 1)
4 Nguyễn Lê Thành viên 2.180.038 4.98% 2.880.038 5.67% Chuyển đổi 70%
Hùng HĐQT trái phiếu thành
cổ phiếu (đợt 1)